Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (143.15 KB, 8 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC</b>
<b>KHOA CÔNG NGHỆ THƠNG TIN</b>
<b>CỘNG HỒ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM</b>
<b>Độc lập – Tự do – Hạnh phúc</b>
Họ và tên: Lê Văn Tường Lân Chức danh, học hàm, học vị: Thạc sĩ
Thời gian, địa điểm làm việc: Khoa Công nghệ Thơng tin
Địa chỉ liên hệ: 9/3 Xã Tắc, Thuận Hịa, TP. Huế.
Điện thoại: NR: 054.515599 DĐ: 0905151357
Email: ;
Các hướng nghiên cứu chính: công nghệ phần mềm, khai phá dữ liệu,…
Tên học phần: <i>Kiểm định phần mềm (Software Testing)</i>
Mã học phần: TIN4212 Số tín chỉ: <i>02</i>
Yêu cầu của học phần: <i>Tự chọn</i>
Các học phần tiên quyết: <i>Phân tích và Thiết kế Hệ thống Thơng tin, Kỹ nghệ Phần</i>
<i>mềm, Phân tích và Thiết kế Hệ thống Hướng đối tượng</i>
Các yêu cầu khác đối với các học phần:
Phân giờ tín chỉ đối với các hoạt động:
Nghe giảng lý thuyết: <i>16 giơ</i>
Bài tập và kiểm tra giữa kỳ trên lớp: <i>07 giơ</i>
Thảo luận: <i>07giơ</i>
Thực hành, thực tập (ở PTN, Nhà máy, CQ, Studio, điền dã…):
Tự học:
<i>Để học 1 giơ lý thuyết sinh viên phải tự học, tự nghiên cứu 2 giơ ở nhà và để học 1</i>
<i>giơ thực hành hay thảo luận trên lớp sinh viên phải chuẩn bị trước từ 2 - 3 giơ.</i>
Địa chỉ Khoa/Bộ môn phụ trách học phần: <i>Bộ môn Công nghệ Phần mềm – Khoa</i>
<i>Công nghệ Thông tin.</i>
Kiểm định là một phần quan trọng trong q trình xây dựng một hệ thống phần mềm có
chất lượng. Học phần Kiểm định Phần mềm hướng đến những nội dung chính sau:
- Tổng quan về Kiểm định Phần mềm, các thách thức của việc Kiểm định
- Kỹ thuật Kiểm định Black Box
- Kỹ thuật Kiểm định White Box
- Các mơ hình Kiểm định
1.1 Giới thiệu về kiểm định
1.2 Test Cases
1.3 Các loại kiểm định
1.4 Cấp độ kiểm định
<b>Chương 2 CHIẾN LƯỢC KIỂM ĐỊNH PHẦN MỀM </b>
2.1 Khái niệm về chiến lược kiểm định phần mềm
2.2 Một số nguyên tắc chiến lược kiểm định phần mềm
2.3 Tổ chức kiểm định phần mềm
2.4 Quan niệm kiểm định phần mềm
2.5 Trách nhiệm kiểm định phần mềm
2.6 Đối tượng và phương pháp kiểm định
2.7 Tiêu chuẩn của ca kiểm định phần mềm
<b>Chương 3 CÁC KỸ THUẬT KIỂM ĐỊNH HỘP ĐEN </b>
3.1 Khái niệm kiểm định hộp đen
3.2 Kiểm định tính tương đương của lớp
3.3 Kiểm định giới hạn giá trị
3.4 Kiểm định bảng quyết định
3.5 Pairwise Testing
3.6 Kiểm định chuyển trạng thái
3.7 Domain Analysis Testing
<b>Chương 4 CÁC KỸ THUẬT KIỂM ĐỊNH HỘP TRẮNG </b>
4.3 Kiểm định luồng điều khiển
4.4 Kiểm định luồng dữ liệu
<b>Chương 5 CÁC MƠ HÌNH KIỂM ĐỊNH </b>
5.1 Kiểm định kiểu kịch bản
5.2 Kiểm định kiểu thăm dò
5.3 Test Planning
Tài liệu tham khảo:
[1] Lee Copeland, <i>A Practitioner's Guide to Software Test Design</i>, Artech House,
2004
[2] Glenford J. Myers, <i>The Art of Software Testing</i>, John Wiley & Sons, Inc, 2004
[3] Sommerville I., Software engineering - 7th<sub>, Addison Wesley, 2004.</sub>
Thời
gian
Nội dung Hình thức tổ chức dạy – học Yêu cầu sinh
viên chuẩn bị
trước khi đến
lớp
Ghi chú
<b>GIỜ LÊN LỚP</b>
T
hự
c
hà
nh
, đ
iề
n
gi
ã
T
ự
họ
c,
tự
g
hi
ên
c
ứu
Lý
thu
yết
Bài
tập
kiể
m
tra
Thảo
Tuần 1
Từ….
Đến:…
<b>Chương</b> <b>1</b>
<b>TỔNG QUAN </b>
1.1 Giới thiệu
về kiểm định
1.2 Test Cases
1.3 Các loại
kiểm định
1.4 Cấp độ kiểm
địnhChương 1
Tuần 2
Từ……
Đến:…
<b>Chương</b> <b>2</b>
<b>CHIẾN LƯỢC</b>
<b>KIỂM ĐỊNH</b>
<b>PHẦN MỀM </b>
2.1 Khái niệm
về chiến lược
kiểm định phần
mềm
2.2 Một số
nguyên tắc
chiến lược kiểm
định phần mềm
2.3 Tổ chức
kiểm định phần
mềm
2.4 Quan niệm
kiểm định phần
mềm
2.5 Trách nhiệm
kiểm định phần
mềmChương 2:
……
2
Tuần 3
Từ……
Đến:…
<b>Chương</b> <b>2</b>
<b>CHIẾN LƯỢC</b>
<b>KIỂM ĐỊNH</b>
<b>PHẦN MỀM </b>
2.5 Trách nhiệm
2.6 Đối tượng
và phương pháp
kiểm định
2.7 Tiêu chuẩn
của ca kiểm
định phần
mềmChương 2:
……
2
Tuần 4
Từ……
Đến:…
<b>Chương</b> <b>2</b>
<b>CHIẾN LƯỢC</b>
<b>KIỂM ĐỊNH</b>
<b>PHẦN MỀM </b>
2.5 Trách nhiệm
kiểm định phần
mềm
2.6 Đối tượng
kiểm định
2.7 Tiêu chuẩn
của ca kiểm
định phần
mềmChương 2:
Tuần 5
Từ……
Đến:…
<b>Chương 3 CÁC</b>
<b>KỸ THUẬT</b>
<b>KIỂM ĐỊNH</b>
<b>HỘP ĐEN </b>
3.1 Khái niệm
kiểm định hộp
đen
3.2 Kiểm định
tính tương
đương của lớp
3.3 Kiểm định
giới hạn giá trị
3.4 Kiểm định
bảng quyết định
2
Tuần 6
Từ……
Đến:…
<b>Chương 3 CÁC</b>
<b>KỸ THUẬT</b>
<b>KIỂM ĐỊNH</b>
<b>HỘP ĐEN </b>
3.6 Kiểm định
chuyển trạng
thái
3.7 Domain
Analysis
Testing
3.8 Kiểm định
Use Case
Chương 3:
3.6, 3.7,
3.8……
2
Tuần 7
Từ……
Đến:…
<b>Chương 3 CÁC</b>
<b>KỸ THUẬT</b>
<b>KIỂM ĐỊNH</b>
<b>HỘP ĐEN </b>
Chương 3:
1 1
Tuần 8
Từ……
Bài tập kiểm tra
Đến:… luận
Tuần 9
Từ……
Đến:…
<b>Chương 4 CÁC</b>
<b>KỸ THUẬT</b>
<b>KIỂM ĐỊNH</b>
<b>HỘP TRẮNG </b>
4.1 Khái niệm
kiểm định hộp
trắng
4.2 Lý do kiểm
thử hộp trắng
4.3 Kiểm định
luồng điều khiển
Chương 4:
4.1, 4.2,
4.3……
2
Tuần 10
Từ……
Đến:…
<b>Chương 4 CÁC</b>
<b>KỸ THUẬT</b>
<b>KIỂM ĐỊNH</b>
<b>HỘP TRẮNG </b>
4.3 Kiểm định
luồng điều khiển
4.4 Kiểm định
luồng dữ liệu
Chương 4:
4.3……
4.4……
1 1
Tuần 11
Từ……
Đến:…
<b>Chương 4 CÁC</b>
<b>KỸ THUẬT</b>
<b>KIỂM ĐỊNH</b>
<b>HỘP TRẮNG </b>
4.3 Kiểm định
luồng điều khiển
4.4 Kiểm định
luồng dữ liệu
Chương 4:
1 1
Tuần 12
Từ……
Đến:…
<b>Chương 5 CÁC</b>
<b>MƠ HÌNH</b>
<b>KIỂM ĐỊNH </b>
5.1 Kiểm định
kiểu kịch bản
5.2 Kiểm định
kiểu thăm dò
5.3 Test
g 5:
5.1, 5.2,
5.3……
Tuần 13
Từ……
Đến:…
<b>Chương 5 CÁC</b>
<b>MƠ HÌNH</b>
<b>KIỂM ĐỊNH </b>
5.3 Test
PlanningChươn
g 5:
5.3……
1 1
Tuần 14
Từ……
Đến:…
<b>Chương 5 CÁC</b>
<b>MƠ HÌNH</b>
<b>KIỂM ĐỊNH </b>
5.3 Test
PlanningChươn
g 5:
5.3……
2
Tuần 15
Từ……
Đến:…
<b>Chương 5 CÁC</b>
<b>MƠ HÌNH</b>
<b>KIỂM ĐỊNH </b>
5.3 Test
PlanningChươn
g 5:
1 1
Yêu cầu sinh viên phải chuẩn bị bài trước khi đến lớp và tham gia lên lớp chuyên cần.
Sẽ điểm danh đột xuất để lấy điểm đánh giá thường xuyên. Phần làm bài tập ở nhà giảng viên
sẽ ra các chủ đề và sinh viên tìm tài liệu viết dưới dạng tiểu luận
Kết quả học tập được đánh giá theo thang điểm 10 (từ 0 đến 10 điểm) bao gồm:
<i>Kiểm tra - đánh giá thương xuyên:</i> 10%
<i>Kiểm tra phần làm bài tập ở nhà</i>: 10%
<i>Kiểm tra đánh giá giữa kỳ</i>: 20%
<i>Thi cuối kỳ:</i> 60%
<b>Lịch trình kiểm tra định kỳ, thi cuối kỳ (kể cả thi lại):</b>
<i>Thi cuối kỳ: Sau tuần thứ 15; (Thi lần 2: Sau tuần thứ 20).</i>
<b>Duyệt</b> <b>Giảng viên</b>
<b>Trưởng bộ môn</b>
<i>(Ký tên)</i>
<b>Trưởng khoa</b>
(Ký tên)