Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

T61Ds9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (55.98 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>I. Mục Tiêu:</b>


<b>1) Kiến thức: - Củng cố kiến thức phương trình quy về phương trình bậc hai.</b>


<b>2) Kĩ năng: - Rèn kĩ năng giải một số dạng phương trình đưa về phương trình bậc hai.</b>
<b>3) Thái độ: - Ý thức với kiến thức đã học, GD ý thức tự giác.</b>


<b>II. Chuẩn Bị:</b>


- GV: Hệ thống cấu trúc bài tập.


- HS: Xem lại cách giải phương trình tích, phương trình chứa ẩn ở mẫu.
<b>III. Phương Pháp Dạy Học:</b>


- Quan sát, Vấn đáp tái hiện, nhóm
<b>IV. Tiến Trình Bài Dạy:</b>


<b> 1. Ổn định lớp: (1’) 9A1………</b>
<b> 9A2………</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ: Xen vào lúc học bài mới.</b>
<b>3. Nội dung bài mới:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRỊ</b> <b>GHI BẢNG</b>


<b>Hoạt động 2: (24’)</b>


Với phương trình trùng
phương, ta đặt ẩn phụ như
thế nào các em?



Điều kiện của t là gì?
Sau khi đặt ẩn phụ thì pt
(1) trở thành pt nào?


Các em hãy giải phương
trình (1’) theo aån t!


Với t1 = 1; t2 = 4 ta nhận
hết hay loại giá trị nào?


t1 = 1 ta có điều gì?
t1 = 4 ta có điều gì?


Vậy, phương trình (1) có
bao nhiêu nghiệm?


Đặt x2<sub> = t</sub>


t 0


t2<sub> – 5t + 4 = 0 (1’)</sub>
HS giải pt (1’)
Nhận heát
x2<sub> = 1</sub>


 x1 = 1; x2 = –1
x2<sub> = 4</sub>


 x3 = 2; x4 = –2
HS keå ra 4 nghiệm.



.


<b>Bài 34: Giải các phương trình sau:</b>
a) x4<sub> – 5x</sub>2<sub> + 4 = 0 (1)</sub>


Đặt x2<sub> = t; t </sub><sub></sub><sub>0 pt (1) trở thành:</sub>
t2<sub> – 5t + 4 = 0 (1’)</sub>


Pt (1’) có: a + b + c = 1 + (-5) + 4 = 0
Suy ra: t1 = 1; t2 = 4
Với t1 = 1 ta có:


x2<sub> = 1 </sub><sub></sub><sub>x1 = 1; </sub> <sub>x2 = –1 </sub>
Với t2 = 4 ta có:


x2<sub> = 4 </sub><sub></sub><sub>x3 = 2; </sub> <sub>x4 = –2</sub>
Vậy, phương trình (1) có 4 nghiệm:


x1 = 1; x2 = –1; x3 = 2; x4 = –2
b) 2x4<sub> – 3x</sub>2<sub> – 2 = 0 (2)</sub>


Đặt x2<sub> = t; t </sub><sub></sub><sub>0 pt (2) trở thành:</sub>
2t2<sub> – 3t – 2= 0 (2’)</sub>


2


2


b 4ac 3 4.2. 2 25



       


PT (2’) có 2 nghiệm phân biệt:
1


3 5


t 2


4




 


; 2


3 5 1


t


4 2




 


(loại)
Với t = 2 ta có:



x2<sub> = 2 </sub> x<sub>1</sub>  2<sub>; </sub> x<sub>2</sub>  2


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRỊ</b> <b>GHI BẢNG</b>


<i><b>Ngày Soạn:31 / 03 / 2012</b></i>
<i><b>Ngày Dạy: 02 / 04 / 2012</b></i>


<b>Tuần: 29</b>


<i><b>Tiết: 61</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

GV hướng dẫn HS làm câu
b, c tương tự như câu a.


<sub></sub> Nhận xét.


<sub></sub> Nhận xét.
<b>Hoạt động 2: (15’)</b>


Đây là dạng phương trình
nào ta đã gặp?


Giải phương trình tích như
thế naøo?


Như vậy, những thừa số
nào lần lượt bằng 0?


Hãy giải lần lượt hai
phương trình tren và báo cáo


kết quả vừa tìm được.


<sub></sub> Nhận xét.


HS làm như trên


HS theo dõi và nhận xét.


Phương trình tích


Cho lần lượt từng thừa số
trong tích bằng 0.


2


3x  5x 1 = 0 (4.1)
<sub>x</sub>2 <sub>4</sub>


 = 0 (4.2)


HS thảo luận giải hai
phương trình trên.


HS nhận xét.


Vậy, phương trình (2) có hai nghiệm:
1


x  2<sub>; </sub>x<sub>2</sub>  2



c) 3x4<sub> + 10x</sub>2<sub> + 3 = 0 (3)</sub>
Đặt x2<sub> = t; t </sub><sub></sub><sub>0 pt (3) trở thành:</sub>


3t2<sub> + 10t + 3 = 0 (3’)</sub>


2 2


' b ' ac 5 3.3 16


     


PT (3’) có hai nghiệm phân biệt:
1


5 4 1


t
3 3
 
 
(loại)
2
5 4
t 3
3
 
 
(loại)
Vậy, phương trình (3) vơ nghiệm.
<b>Bài 36: Giải phương trình:</b>



<sub>3x</sub>2 <sub>5x 1 x</sub>

 

2 <sub>4</sub>

<sub>0</sub>


    <sub> (4)</sub>
Giaûi:


<sub>3x</sub>2 <sub>5x 1 x</sub>

 

2 <sub>4</sub>

<sub>0</sub>


   


 1) 3x2 5x 1 = 0 (4.1)
Hoặc 2) <sub>x</sub>2 <sub>4</sub>


 = 0 (4.2)
Giải phương trình (4.1) ta có:


1
5 13
x
6


; 2
5 13
x
6


Giải phương trình (4.2) ta có:



x3 = 2; x4 = –2


Vậy, phương trình (4) có 4 nghiệm:
1
5 13
x
6


; 2
5 13
x
6


x3 = 2; x4 = –2
<b>4. Củng Coá: (3’)</b>


<b> </b> - GV cho HS nhắc lại cách giải 2 loại phương trình trên.
<b>5 Hướng Dẫn Và Dặ Dị ø : (2’)</b>


<b> </b> - Về nhà xem lại các bài tập dã giải
- Làm các bài tập 37.


- Xem trước bài 8.
<b>6. Rút Kinh Nghiệm Tiết Dạy:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×