Tải bản đầy đủ (.docx) (32 trang)

GIAO AN LOP 2 HK220

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (162.15 KB, 32 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Thứ hai ngày 02 tháng 01 năm 2012</b>


<b>Tập đọc – Kể chuyện</b>


<b>Ở lại với chiến khu</b>



<b>I/ Mục tiêu:</b>


<b>A.Tập đọc :</b>


- Bước đầu biết đọc phân biệtlời người dẫn chuyện với lời các nhân vật (người chỉ huy,các chiến sĩ
nhỏ tuổi).


- Hiểu ND : ca ngợi tinh thần u nước, khơng quản ngại khó khăn, gian khổ của các chiến sĩ nhỏ
tuổi trong cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp trước đây.(trả lời được các câu hỏi trong SGK).
<b>B. Kể chuyện :</b>


- Kể lại được từng đoạn của câu chuyện dựa theo gợi ý.
<b>II/ Chuẩn bị:</b>


<b>* GV: Tranh minh họa bài học trong SGK.</b>


Bảng phụ viết đoạn văn cần hướng dẫn luyện đọc.
<b>* HS: SGK, vở.</b>


<b> III/ Các hoạt động:</b>


<i>1. <b>Khởi động</b></i><b>: Hát. </b>


2. <i><b>Bài cũ</b></i><b>:</b><i>Báo cáo kết quả tháng thi đua “ noi gương chú bộ đội”.</i>


- Gv mời 2 em đọc lại bài và trả lời câu hỏi:


+ Bạn đó báo cáo với những ai?


+ Bản báo cáo gồm những nộidung nào?


+ Báo cáo kết quả thi đua trong tháng để làm gì?
- Gv nhận xét bài kiểm tra của các em.


3. <i><b>Giới thiệu và nêu vấn đề</b></i><b>: </b>
<b>- Giới thiiệu bài – ghi tựa: </b>


<i><b>4. Phát triển các hoạt động</b></i><b>. </b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


* Hoạt động 1: Luyện đọc<i>.</i>


- <i>Mục tiêu</i>: Giúp Hs bước đầu đọc đúng các từ
khó, câu khó. Ngắt nghỉ hơi đúng ở câu dài.
- Gv đọc diễm cảm toàn bài.


- Gv cho Hs xem tranh minh hoïa.


- Gv hướng dẫn Hs luyện đọc kết hợp với giải
nghĩa từ.


-Gv mời Hs tiếp nối nhau đọc 4 đoạn trong bài.


- Gv mời Hs giải thích từ mới: <i>trung đồn trưởng,</i>
<i>lán, Tây, Việt Nam, thống thiết, Vệ quốc quân,</i>
<i>bảo tồn.</i>



- Gv cho Hs đọc từng đoạn trong nhóm.
- Đọc từng đoạn trước lớp.


+ Bốn nhóm nhóm tiếp nối nhau đọc đồng thanh
4 đoạn.


+ Một Hs đọc cả bài.


<b>* Hoạt động 2: Hướng dẫn tìm hiểu bài.</b>


- <i>Mục tiêu</i>: Giúp Hs nắm được cốt truyện, hiểu
nội dung bài.


- Gv yêu cầu Hs đọc thầm đoạn 1 và trả lời câu


PP: Thực hành cá nhân, hỏi đáp, trực quan.
HT: cá nhân


Học sinh đọc thầm theo Gv.
Hs xem tranh minh họa.


Hs đọc tiếp nối nhau đọc từng câu trong đoạn.
4 Hs đọc 4 đoạn trong bài.


Hs giải thích các từ khó trong bài.
Hs đọc từng đoạn trong nhóm.
Đọc từng đoạn trứơc lớp.
Bốn nhón đọc ĐT 4 đoạn.
Một Hs đọc cả bài.



PP: Đàm thoại, hỏi đáp, giảng giải, thảo
luận.


HT: lớp


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

hỏi:


<i>+ Trung đồn trưởng đến gặp các chiến sĩ nhỏ</i>
<i>tuổi để làm gì?</i>


- Gv mời Hs đọc thành tiếng đoạn 2. Thảo luận
câu hỏi:


<i>+ Trước ý kiến đột ngột của chỉ huy, vì sao các</i>
<i>chiến sĩ nhỏ “ ai cũng thấy cổ họng mình nghẹn</i>
<i>lại ”?</i>


<i>+ Vì sao Lượm và các bạn khơng muốn về nhà?</i>


+ <i>Thái độ của các bạn sau đó thế nào?</i>


<i>+ Lời nói của Mừng có gì đáng cảm động?</i>


- Gv mời 1 Hs đọc đoạn 3.


+ <i>Thái độ của trung đoàn trưởng thế nào khi</i>
<i>nghe lời van xin của các bạn?</i>


- Gv mời 1 Hs đọc đoạn 4.



+ <i>Tìm hình ảnh so sánh ở câu cuối bài?</i>


<i>+ Qua câu chuyện này, em hiểu gì về các chiến só</i>
<i>Vệ quốc quân? </i>


- Gv nhận xét, chốt lại.


* Hoạt động 3: Luyện đọc lại, củng cố.


- <i>Mục tiêu</i>: Giúp HS đọc diễn cảm toàn bài theo
lời của từng nhân vật


- Gv đọc diễn cảm đoạn 2.


- Gv nhận xét, tuyên dương nhóm đọc tốt.
<b>* Hoạt động 4: Kể chuyện.</b>


- <i>Mục tiêu</i>: Hs nhìn tranh kể lại nội dung câu
chuyện.


- Gv cho Hs một Hs đọc các câu hỏi gợi ý .
- Gv mời 1 Hs kể mẫu đoạn 2:


- GV mời 3 Hs tiếp nối nhau thi kể từng đoạn của
câu chuyện.


- Gv nhận xét, tuyên dương nhóm kể hay, tốt.


<i>Ơng đến để thơng báo ý kiến của trung đoàn:</i>


<i>cho các chiến sĩ nhỏ trở về sống với gia đình,</i>
<i>vì cuộc sống ở chiến khu thời gian tới còn</i>
<i>gian khổ, thiếu thốn nhiều hơn, các em khó</i>
<i>lịng chịu nổi.</i>


Hs đọc đoạn 2ø.


<i>Vì các chiến sĩ nhỏ rất xúc động, bất ngờ khi</i>
<i>nghĩ rằng mình phải rời xa chiến khu, xa chỉ</i>
<i>huy, phải trở về nhà, không được tham gia</i>
<i>chiến đấu.</i>


<i>Lượm, Mừng và tất cả các bạn đều tha thiết</i>
<i>xin ở lại.</i>


<i>Các bạn sẵn sàng chịu đựng gian khổ, sẵn</i>
<i>sàng chụi ăn đói, sống chết với chiến khu,</i>
<i>không muốn bỏ chiến khu về ở chung với tụi</i>
<i>Tây, Việt Nam.</i>


<i>Mừng rất ngây thơ, chân thật xin trung đồn</i>
<i>cho các em ăn ít đi, miễn là đừng bắt các em</i>
<i>phải trở về.</i>


Hs đọc đoạn 3.
Hs đọc đoạn 4.


<i>Tiếng hát bùng lên như ngọn lửa rực rỡ giữa</i>
<i>đêm rừng lạnh tối</i>.



PP: Kiểm tra, đánh giá trị chơi.
HT: nhóm


Bốn Hs thi đọc 4 đoạn của bài.
Hs nhận xét.


PP: Quan sát, thực hành, trò chơi.
Hs đọc các câu hỏi gợi ý.


Một Hs kể đoạn 2.,3,4
Từng cặp Hs kể.


Hs tiếp nối nhau kể 4 đoạn của câu chuyện.
Một Hs kể lại toàn bộ câu chuyện.


Hs nhận xét.


<i><b>5. Tổng kềt – dặn dò. </b></i>


<i><b>Tốn</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>I/ Mục tiêu:</b>


- Biết điểm ở giữa hai điểm cho trước ;trung điểm của một đoạn thẳng.
- u thích và ham học tốn, óc nhạy cảm, sáng tạo


<b>II/ Chuẩn bị:</b>


<b>* GV: Bảng phụ, phấn màu.</b>
* HS: VBT, bảng con.


<b>III/ Các hoạt động:</b>
1<i><b>. Khởi động</b></i><b>: Hát.</b>


2.<i><b> Bài cũ</b></i><b>: </b><i>Số 10.000 – Luyện tập.</i>


- Gv gọi 2 Hs lên làm bài tập 3, 4.
- Gv nhận xét bài làm của HS.


<i><b>3. Giới thiệu và nêu vấn đề</b></i><b>.</b>
- Giới thiệu bài – ghi tựa.


<i><b>4. Phát triển các hoạt động</b></i>.


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>* Hoạt động 1: Giới thiệu điểm ở giữa và trung</b>
điểm của đoạn thẳng.


<b>- </b><i><b>Mục tiêu:</b></i> Giúp Hs làm quen điểm ở giữa và
trung điểm của đoạn thẳng..


<i>a) Giới thiệu điểm ở giữa.</i>


- Gv kẽ hình trong SGK trên bảng phụ


- Gv nhấn mạnh: A, O, B là ba điểm thẳng hàng.
- Theo thứ thự : điểm A, rồi đến điểm 0, đến
điểm B (hướng từ trái sang phải) . 0 là điểm ở
giữa hai điểm A và B.



- Vậy khái niệm điểm ở giữa xác định vị trí điểm
0 ở trên ở trong đoạn AB. Hoặc : A là điểm ở bên
trái điểm 0, B là điểm ở bên phải điểm 0, nhưng
với điều kiện trước tiên ba điểm phải thẳng hàng.


<i>b) Giới thiệu</i> <i>trung điểm của đoạn thẳng</i>.
- Gv vẽ hình trong SGK.


- Gv nhấn mạnh 2 điều kiện để M là trung điểm
của đoạn AB


+ M là điểm ở giữa hai điểm A và B.


+ AM = MB (độ dài của đoạn thẳng AM bằng độ
dài của đoạn thẳng MB và cùng bằng 3cm)
* Hoạt động 2: Làm bài 1.


<b>- </b><i><b>Mục tiêu</b></i>: Giúp Hs tìm ba điểm thẳng hàng và
trung điểm của đoạn thẳng.


Cho học sinh mở vở bài tập.


 <i>Bài 1:</i>


- Gv yêu cầu Hs quan sát bài còn lại và thảo luận
nhóm đôi.


- Gv yêu cầu Hs làm vaøo VBT.


- Yêu cầu đại diện các cặp Hs lên bảng làm.


- Gv nhận xét, chốt lại.


a) Trong hình bên có :


- Ba điểm A, M, B thẳng hàng.


PP: Quan sát, hỏi đáp, giảng giải.


Hs quan sát hình vẽ.


Học sinh nhắc lại.


Hs lắng nghe.


PP: Luyện tập, thực hành, thảo luận.


Hs thaỏ luận theo cặp.


Đọc số : ba nghìn hai trăm năm mươi tư.
Học sinh cả lớp làm bài vào VBT.
Đại diện các cặp lên bảng làm.
Hs nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Ba điểm D, 0, B thẳng hàng.
- Ba điểm M,O, N thẳng hàng.
- Ba điểm D, N, C thẳng hàng.
b) - M là điểm ở giữa hai điểm D và B
- 0 là điểm ở giữa hai điểm A và B
- N là điểm ở giữa hai điểm D và C
* Bài 2:



- Gv mời 1 Hs nhắc lại điều kiện để ttrở thành
trung điểm của đoạn thẳng.


- Gv yêu cầu Hs mẫu.


- Gv u cầu cả lớp làm vào VBT.
- Gv mời 6 Hs lên thi làm bài.
- Gv nhận xét, chốt lại.


* Hoạt động 3: Làm bài 3, 4.


-<i>Mục tiêu: </i>Giúp tìm điểm ở giữa và trung điểm
của đoạn thẳng.


 <i>Bài 3</i>


 Gv yêu cầu Hs quan sát hình trong SGK.


- Gv u cầu cả lớp bài vào vở bài tập, 4 nhóm
Hs thi làm bài tiếp sức.


- Gv nhận xét, chốt lại:


a)– Trung điểm đoạn thẳng AB là điểm 0.
- M là trung điểm của đoạn thẳng CD
- N là trung điểm của đoạn thẳng EG
- I là trung điểm của đoạn thẳng HK
b) Đoạn thẳng có độ dài lớn nhất là EG.



Hai đoạn thẳng có độ dài bằng nhau là HK,
CD.


 <i><b>Bài 4</b></i>


- Gv yêu cầu Hs làm vào VBT. Một 2 Hs lên
bảng làm.


- Gv nhận xét, un dương bạn vẽ đẹp.


Một Hs nhắc lại.
Một Hs làm mẫu.
Cả lớp làm vào VBT.
6 Hs lên thi làm bài.


PP: Luyện tập, thực hành, trị chơi.


Hs làm bài vào VBT.


4 nhóm Hs lên bảng thi làm bài.
Hs chữa bài đúng vào VBT.
Hs chữa bài đúng vào


Hs cả lớp làm bài vào


2 Hs lên bảng làm.,Hs nhận xét.


<i><b>5. Tổng kết – dặn dò</b></i><b>.</b>
<b>- Về tập làm lại bài.</b>
- Làm bài 2,3.



- Chuẩn bị bài: <i>Luyện tập.</i>


- Nhận xét tiết học.


<b>Đạo đức</b>


<b>Đồn kết với thiếu nhi Quốc tế</b>

<i>(tiết 2)</i>


<b>I/ Mục tiêu:</b>


- Bước đầu biết thiếu nhi trên thế giới đều là anh em,bạn bè,cần phải đồn kết giúp đỡ lẫn nhau
khơng phân biệt dân tộc,màu da,ngơn ngữ,…


- Tích cực tham gia các hoạt động đoàn kết hữu nghị với thiếu nhi quốc tế,phù hợp với khả năng
do nhà trường,địa phương tổ chức.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- Kĩ năng trình bày suy nghĩ về thiếu nhi quốc tế.
- Kĩ năng ứng xử khi gặp thiếu nhi quốc tế.


- Kĩ năng bình luận các vấn đề liên quan đến quyền trẻ em.
<b>III/ Phương pháp/ kĩ thuật dạy học tích cực có thể sử dụng:</b>
Thảo luận, - nói về cảm xúc của mình.


<b>IV/ Chuẩn bị:</b>


<b>* GV: Phiếu thảo luận nhóm.</b>


Tranh ảnh về các cuộc giao lưu với thiếu nhi thế giới.
* HS: VBT Đạo đức.



<b>V/ Các hoạt động:</b>
1. <i><b>Khởi động</b></i><b>: Hát.</b>


2. <i><b>Bài cũ</b></i><b>:</b><i>Đoàn kết với thiếu nhi quốc tế </i>


- Gv mời 2 Hs trả lời câu hỏi:


+ Em hãy kể tên nhữg hoạt động của thiếu nhi Việt Nam để ủng hộ các bạn thiếu nhi thế giới?
- Gv nhận xét.


3. <i><b>Giới thiệu và nêu vấn đề</b></i><b>: </b>
<b>- Giới thiiệu bài – ghi tựa:</b>


<i><b>4. Phát triển các hoạt động</b></i>.


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


* Hoạt động 1: Viết thư kết bạn


- <i>Mục tiêu</i>: Giúp Hs kết bạn qua những lá thư.
- Gv yêu cầu Hs trình bày các bức thư kết bạn đã
chuẩn bị từ trước.


- Gv lắng nghe, uốn nắn từng câu, chữ, nhận xét
nội dung thư và kết luận:


=> Chúng ta có quyền kết bạn, giao lưu với bạn
bè quốc tế.



* Hoạt động 2: Những việc em cần làm.


<i>- Mục tiêu:</i> Giúp Hs biết làm bài tập.


- Gv yêu cầu mỗi Hs làm bài tập trong phiếu bài
tập.


<i>Phiếu bài tập</i>


Điền chữ Đ hoặc S vào ơ trống.


1.Tị mị đi theo, trêu chọc bạn nhỏ người nước
ngoài.


2. Uûng hộ quần áo, sách vở giúp các bạn nhỏ
nghèo ở Cu-ba.


3. Không tiếp xúc với trẻ em nước ngoài.


4. Giới thiệu về đất nước với các bạn nhỏ nước
ngoài đến thăm Việt Nam.


5. Các bạn nhỏ ở rất xa, không thể ủng hộ các
bạn.


- Gv yêu cầu các bạn chia thành đội xanh và đội
đỏ. Mỗi đội cử 6 Hs tham gia trò chơi tiếp sức.
=> Chúng ta cần phải quan tâm và giúp đỡ các


PP: Thảo luận, quan sát, giảng giải.


HT : Lớp , cá nhân, nhóm


5 – 6 trình baøy.


Các Hs khác bổ sung hoặc nhận xét về nội
dung.


PP: Thảo luận.


HT : Lớp , cá nhân, nhóm


Hs làm bài cá nhân,


2 đội xanh, đỏ cử 6 bạn lần lượt lên điền kết
quả vào bài tập.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

bạn nhỏ nước ngồi. Như thế mới thể hiện tình
đồn kết, hữu nghị giữa thiếu nhi các nước trên
thế giới.


- Sau đó Gv cho học sinh hát các bài hát có nội


dung thể hiện tình đồn kết của thiếu nhi quốc tế. Hs hát tập thể.


<i><b>5.Tổng kết – dặn dò.</b></i>


- Về làm bài tập.


- Chuẩn bị bài sau: <i>Tơn trọng người nước ngồi.</i>



- Nhận xét bài học.


Rút kinh nghiệm :





---



<i><b>---Thứ ba ngày 03 tháng 01 năm 2012</b></i>



<i><b>Chính tả (</b>Nghe – vieát )</i>


<b>Ở lại với chiến khu</b>


<b>I/ Mục tiêu:</b>


- Nghe-viết đúng bài CT,trình bày đúng hình thức bài văn xuôi.
- Làm đúng BT(2) a/b hoặc BT Ct phương ngữ


- Giải câu đố, viết đúng chính tả lời giải


- Điền đúng vào chỗ trống tiếng có vần t, c.


- Cẩn thận khi viết bài, u thích ngôn ngữ Tiếng Việt
<b>II/ Chuẩn bị:</b>


<b>* GV: Bảng phụ viết BT2.</b> <b> </b>
<b> * HS: VBT, buùt.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i><b>1. Khởi động</b></i><b>: Hát. </b>



<i><b>2. Bài cũ</b></i><b>: </b><i>Trần Bình Trọng.</i>


- Gv gọi Hs viết các từ: <i>biết tin, dự tiệc, tiêu diệt, chiếc cặp</i>.
- Gv nhận xét bài thi của Hs.


<i><b>3. Giới thiệu và nêu vấn đề</b></i><b>.</b>
Giới thiệu bài + ghi tựa.


<i><b>4. Phát triển các hoạt động</b></i><b>: </b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


* Hoạt động 2: Hướng dẫn Hs nghe - viết.


- <i>Mục tiêu</i>: Giúp Hs nghe - viết đúng bài chính tả
vào vở.


 Gv hướng dẫn Hs chuẩn bị.


- Gv đọc toàn bài viết chính tả<i>.</i>


- Gv yêu cầu 1 –2 HS đọc lại đoạn viết viết.
- Gv hướng dẫn Hs nhận xét. Gv hỏi:


+ <i>Lời hát trong đoạn văn nói lên điều gì ?</i>


+ <i>Lời hát trong đoạn văn viết như thế nào? </i>


- Gv hướng dẫn Hs viết ra nháp những chữ dễ


viết sai: <i>bảo tồn, bay lượn, bùng lên, rực rỡ.</i>


- Gv đọc cho Hs viết bài vào vở.
- Gv đọc cho Hs viết bài.


- Gv đọc thong thả từng câu, cụm từ.
- Gv theo dõi, uốn nắn.


 Gv chấm chữa bài.


- Gv yêu cầu Hs tự chữ lỗi bằng bút chì.
- Gv chấm vài bài (từ 5 – 7 bài).


- Gv nhận xét bài viết của Hs.


* Hoạt động 2: Hướng dẫn Hs làm bài tập.


-<i>Muïc tiêu</i>: Giúp Hs biết điền vào chỗ trống tiếng
có âm <i>uôt/uôc.</i>


<i>+ Bài tập 2</i>:


- Gv cho Hs nêu u cầu của đề bài.


- Gv cho Hs quan sát 2 tranh minh họa gợi ý giải
câu đố.


- Gv chi lớp thành 3 nhóm.


- GV cho các tổ thi làm bài tiếp sức, phải đúng và


nhanh.


- Gv nhận xét, chốt lại:
Câu a) : sấm sét ; sông.
Câu b) :


+ Aên không rau như đau không th<i>uốc</i> (Rau rất
quan trọng với sức khỏe con người)


+ Cơm tẻ là mẹ r<i>uột</i> (Aên cơm tẻ mới chắc


PP: Phân tích, thực hành.
HT: lớp


Hs laéng nghe.


1 – 2 Hs đọc lại bài viết.


<i>Tinh thần quyết tâm chiến đấu không sợ hi</i>
<i>sinh, gian khổ của các chiến sĩ Vệ quốc quân.</i>
<i>Được đặt sau dấu hai chấm, xuống dòng,</i>
<i>trong dấu ngoặc kép. Chữ đầu từng dòng thơ</i>
<i>viết hoa, viết cách lề vở 2 ơ li.</i>


Hs viết ra nháp.


Học sinh nêu tư thế ngồi.
Học sinh viết vào vở.


Học sinh soát lại bài.


Hs tự chữ lỗi.


PP: Kiểm tra, đánh giá, trò chơi.


Một Hs đọc yêu cầu của đề bài.
Hs quan sát tranh minh họa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

bụng. Có thể ăn mãi cơm tẻ, khó ăn mãi được
cơm nếp).


+ Cả gió thì tắt đ<i>uốc</i>. (Gió to gió lớn thì tắt
đuốc). nói thái độ gay gắt quá sẽ hỏng việc.
+ Thẳng như r<i>uột</i> ngựa. (Tính tìn ngay thẳng,
có sao nói vậy, khơng giấu giếm, kiêng nể).
5. <i><b>Tổng kết – dặn dò. </b></i>


- Về xem và tập viết lại từ khó.


- Chuẩn bị bài: <i>Trên đường mịn Hồ Chí Minh .</i>


- Nhận xét tiết học.


<b>T97 Tốn</b>


<b> Luyện tập</b>



<b>I</b>


<b> / Mục tiêu:</b>



- Biết khái niệm và xác định được trung điểm của một đoạn thẳng cho trước.
- Yêu thích và ham học tốn, óc nhạy cảm, sáng tạo


<b>II/ Chuẩn bị:</b>


<b>* GV: Bảng phụ, phấn màu .</b>
<b>* HS: VBT, bảng con.</b>
<b>III/ Các hoạt động:</b>


<i><b>1. Khởi động</b></i><b>: Hát.</b>


<i><b>2. Bài cũ</b></i><b>: </b><i>Điểm ở giữa, trung điểm của đoạn thẳng</i>


- Gọi 1 học sinh lên bảng sửa bài 1.
- Một Hs sửa bài 3.


- Nhận xét ghi điểm.
- Nhận xét bài cũ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i><b>4. Phát triển các hoạt động.</b></i>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


*Hoạt động 1: Làm bài 1


-<i>Mục tiêu</i> Giúp Hs đọc viết số có 4 chữ số.
Cho học sinh mở vở bài tập:


 <i>Baøi 1: </i>



- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài
- Yêu cầu cả lớp làm vào VBT.
- Gv hỏi:


+ Để xác định M là trung điểm của đoạn thẳng
AB ta phải làm gì?


+ Độ dài của đoạn thẳng AB bằng bao nhiêu?
- Gv mời 4 Hs nối tiếp nhau viết các số phần a)
và 5 Hs đọc các số của phần b).


- Gv nhận xét, chốt lại.


AM = MB ; BN = NC
DP = PC ; QD = AQ
* <i>Baøi 2:</i>


- GV yêu cầu cả lớp làm vào VBT.
- Gv mời 2 Hs lên bảng làm bài.
- Gv nhận xét, chốt lại.


<b>* Hoạt động 2: Làm bài 3, 4.</b>


- <i>Mục tiêu: </i> Hs biết nhận biết thứ tự số có 4 chữ
số.


 <i>Bài 2:</i>


- GV yêu cầu cả lớp mỗi Hs lấy gấp tờ giấy hình
chữ nhật ABCD đã chuẩn bị trước.



- Sau đó yêu cầu Hs đánh dấu trung điểm I của
đoạn thẳng AB và trung điển K của đoạn thẳng
DC.


- Tương tự : Gấp tờ giấy hình chữ nhật
ABCD(gấp đoạn thẳng DC trùng với đoạn thẳng
AB) rồi đánh dấu trung điểm M của đoạn thẳng
AD và trung điểm N của đoạn thẳng BC.


- Gv nhận xét, tuyên dương nhóm làm nhanh,
chính xác.


 <i>Bài 3:</i>


- Gv u cầu cả lớp bài vào vở bài tập, 1 hs lên
bảng làm


- Gv nhận xét, chốt lại:


PP: Luyện tập, thực hành.


Hs đọc u cầu đề bài.<i>.</i>


Hs laéng nghe.


Hs: ta phải đo độ dài của đoạn thẳng AB.
Bằng 6 cm.


Hs cả lớp làm vào VBT.


4 Hs lên bảng làm.


Hs cả lớp nhận xét bài trên bảng.


Cả lớp làm vào VBT. Hai Hs lên bảng làm.
Hs cả lớp nhận xét.


PP: Luyện tập, thực hành, trò chơi.


Cả lớp làm vào thực hành dánh dấu trung
điểm I của đoạn thẳng AB và trung điểm K
của đoạn thẳng DC.


4 nhóm Hs lên thi tìm trung điểm.


1 Hs lên bảng bài làm. Hs cả lớp làm vào
VBT.


Hs nhận xét.
5. <i><b>Tổng kết – dặn dò</b></i><b>.</b><i><b> </b></i>


- Tập làm lại bài.
- Làm bài 3, 4.


- Chuẩn bị bài:<i><b>So sánh các số trong phạm vi 10.000</b>.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Rút kinh nghiệm :






</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>---Thứ tư ngày 04 tháng 01 năm 2012</b>


Tập đọc


<b>Chú ở bên Bác Hồ</b>



<b>I/ Mục tiêu:</b>


- Biết ngắt,nghỉ hơi hợp lí khi đọc mỗi dịng thơ,khổ thơ.


- Hiểu ND: Tình cảm thương nhớ và lòng biết ơn của mọi người trong gia đình em bé với liệt sĩ đã
hi sinh vì Tổ quốc. (trả lời được các CH trong SGK ; thuộc bài thơ ).


<b>II/ Chuẩn bị:</b>


<b>* GV: Tranh minh hoạ bài học trong SGK</b>
<b>* HS: Xem trước bài học, SGK, VBT.</b>
<b>III/ Các hoạt động:</b>


1. <i><b>Khởi động</b></i><b>: Hát. </b>


2. <i><b>Bài cũ</b></i><b>: </b><i>Ở lại với chiến khu.</i>


<b>- GV gọi 3 học sinh tiếp nối kể đoạn 1 – 2 – 3 – 4 của câu chuyện </b><i>“ Ở lại với chiến khu”</i> và trả
lời các câu hỏi:


<i>+ Trung đoàn trưởng đến gặp các chiến sĩ nhỏ tuổi để làm gì?</i>


<i>+ Trước ý kiến đột ngột của chỉ huy, vì sao các chiến sĩ nhỏ “ ai cũng thấy cổ họng mình nghẹn lại ?</i>
<i>+ Tìm những hình ảnh so sánh ở cuối bài?</i>



- Gv nhận xét.


3. <i><b>Giới thiệu và nêu vấn đề</b></i><b>.</b>
<b>- Giới thiệu bài + ghi tựa.</b>
<b>4. </b><i><b>Phát triển các hoạt động</b></i><b>. </b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


* Hoạt động 1: Luyện đọc.


- <i>Mục tiêu</i>: Giúp Hs đọc đúng các từ, ngắt nghỉ
đúng nhịp các câu dịng thơ.


 Gv đọc diễm cảm tồn bài.


- Hai khổ thơ đầu: giọng đọc ngây thơ, hồn
nhiên, thể hiện băn khoăn, thắc mắc rất đáng
yêu của bé Nga.


- Khổ cuối: đọc với nhịp chậm, trầm lắng, thể
hiện sự xúc động nghẹn ngào của bố mẹ bé Nga
khi nhớ đến người đã hi sinh.


- Gv cho hs xem tranh.


 Gv hướng dẫn Hs luyện đọc, kết hợp với


giải nghĩa từ.



- Gv mời đọc từng câu thơ.


- Gv mời Hs đọc từng khổ thơ trước lớp.


- Gv yêu cầu Hs tiếp nối nhau đọc từng khổ
trong bài<i>.</i>


<i>- </i>Gv cho Hs giải thích từ : <i>Trường Sơn, Trường</i>
<i>Sa, Kom Tum, Đắk Lắk.</i>


- Gv cho Hs đọc từng khổ thơ trong nhóm.
- Cả lớp đọc đồng thanh bài thơ.


<b>* Hoạt động 2: Hướng dẫn tìm hiểu bài.</b>


- <i>Mục tiêu</i>: Giúp Hs hiểu và trả lời được các câu
hỏi trong SGK.


PP: Đàm thoại, vấn đáp, thực hành.
HT: cá nhân


Hoïc sinh laéng nghe.


Hs xem tranh.
Hs đọc từng câu thơ.


Hs đọc từng khổ thơ trước lớp.


Hs nối tiếp nhau đọc 4 khổ thơ trong bài.
Hs giải thích từ.



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- Gv yêu cầu Hs đọc thầm khổ 1, 2 bài thơ. Và
hỏi:


+ <i>Những câu nào cho thấy Nga rất mong nhớ</i>
<i>chú ? </i>


- Hs đọc thầm khổ 3.
- Cả lớp trao đổi nhóm.


<i>+ Khi Nga nhắc đến chú, thái độ của ba và mẹ</i>
<i>ra sao?</i>


- Gv chốt lại: Mẹ thương chú khóc đỏ hoe đơi
mắt. Ba nhớ chú ngước lên bàn thờ, khơng muốn
nói với con rằng chú đã hi sinh, không thể trở
về. Ba giải thích với bé Nga : Chú ở bên Bác Hồ
- Gv hỏi tiếp:


+ <i>Em hiểu câu nói của ba bạn Nga như thế nào ?</i>


- Gv chốt lại: Bác Hồ đã mất. Chú hi sinh và
được ở bên Bác.


+ <i>Vì sao những chiến sĩ hi sinh vì Tổ quốc được</i>
<i>nhớ mãi? </i>


- Gv nhận xét, chốt lại: Vì những chiếc sĩ đó đã
hiến dân cả cuộc đời cho hạnh phúc và sự bình
yên của nhân dân, cho độc lập tự do của Tổ


quốc.


* Hoạt động 3: Học thuộc lòng bài thơ.


- <i>Mục tiêu</i>: Giúp các em nhớ và đọc thuộc bài
thơ.


- Gv mời một số Hs đọc lại toàn bài thơ bài thơ.
- Gv hướng dẫn Hs học thuộc lòng bài thơ.
- Hs thi đua học thuộc lòng từng khổ thơ của bài
thơ.


- Gv mời 3 em thi đua đọc thuộc lòng cả bài thơ
- Gv nhận xét bạn nào đọc đúng, đọc hay.


Hs đọc thầm bài thơ:


<i>Chú Nga đi bộ đội, Sao lâu quá là lâu ! Nhớ</i>
<i>chú Nga thường nhắc : Chú bây giờ ở đâu? ,</i>
<i>Chú ở đâu, ở đâu…).</i>


Hs đọc thầm khổ 3.
Hs thảo luận nhóm.


Đại diện các nhóm lên trình bày.
Hs nhận xét.


PP: Kiểm tra, đánh giá, trị chơi.
HT: cá nhân



Hs đọc lại toàn bài thơ.


Hs thi đua đọc thuộc lòng từng khổ của bài
thơ.


3 Hs đọc thuộc lịng bài thơ.
Hs nhận xét.


5. <i><b>Tổng kết – dặn dò</b></i><b>. </b>


- Về nhà tiếp tục học thuộc lòng bài thơ.
- Chuẩn bị bài: <i>Ông tổ nghề thêu</i>


- Nhận xét bài cũ.


Rút kinh nghiệm :


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>---T98 Tốn</b>


<b>So sánh các số trong phạm vi 10.000</b>



<b>I/ Mục tiêu:</b>


- Biết các dấu hiệu và cách so sánh các số trong phạm vi 10 000.
- Biết so sánh các đại lượng cùng loại.


- Yêu thích và ham học tốn, óc nhạy cảm, sáng tạo
<b>II/ Chuẩn bị:</b>


<b>* GV: Bảng phụ, phấn màu .</b>


<b>* HS: VBT, bảng con.</b>
<b>III/ Các hoạt động:</b>


<i><b>1. Khởi động</b></i><b>: Hát.</b>


<i><b>2. Baøi cũ</b></i><b>: </b><i>Luyện tập.</i>


- Gọi 1 học sinh lên bảng sửa bài 1.Một Hs sửa bài 3.


- Nhaän xét ghi điểm.


<i><b>3. Giới thiệu và nêu vấn đề</b></i><b>.</b>
Giới thiệu bài – ghi tựa.


<i><b>4. Phát triển các hoạt động</b></i>.


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>* Hoạt động 1: Hướng dẫn Hs nhận biết dấu hiệu và</b>
cách so sánh hai số trong phạm vi 10.000


<i>a) So sánh hai số có chữ số khác nhau.</i>


- Gv viết lên bảng: 999 ………1000. Yêu cầu Hs điền
dấu thích hợp (< = >) và giải thích vì sao chọn dấu
đó.


- Gv hướng dẫn Hs chọn các dấu hiệu (ví dụ : như
vì 999 thêm 1 thì được 1000 , hoặc vì 999 ứng với
vạch đứng trước vạch ứng với 1000 trên tia số , hoặc


vì 999 có ít chữ số hơn 1000).


- Tương tự Gv hướng dẫn Hs so sánh số 9999 và
10.000


- Gv hướng dẫn Hs nhận xét: Trong hai số có số chữ
số khác nhau, số nào có ít chữ số hơn thì bé hơn, số
nào có nhiều chữ số hơn thì lớn hơn.


<i>b) So sánh hai chữ số có số chữ số bằng nhau.</i>


- Gv hường dẫn Hs so sánh số 9000 với 8999


- Gv hướng dẫn Hs : trong trường hợp này chúng ta
so sánh chữ số ở hàng nggghìn, vì 9 > 8 nên 9000 >
8999.


- VD2: GV yêu cầu Hs so sánh hai số 6579 với 6580
- Gv hướng dẫn Hs : Đối với hai số có cùng chữ số ,
bao giờ cũng bắt đầu từ cặp chữ đầu tiên ở bên trái,
nếu chúng bằng nhau (ở đây chúng đều bằng 6) thì
so sánh các cặp chữ số tiếp theo (ở đây chúng đều là
5), do đó so sánh tiếp cặp chữ số hàng chục, ở đây 7
< 8 nên 6579 < 6580.


- Gv rút ra nhận xét từ 2 ví dụ: Nếu hai số có cùng
số chữ số thì so sánh từng cặp chữ số ở cùng một


PP: Quan sát, giàng giải, hỏi đáp.



Hs điền dấu 999 < 1000 và giải thích.


Hs so sánh 2 số 9999 < 10.000 và giải
thích.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

hàng, kể từ trái sang phải.


Nếu hai số có cùng số chữ số và từng cặp chữ
số ở cùng một hàng đều giống nhau thì hai số đó
bằng nhau.


* Hoạt động 2: Làm bài 1, 2.


-<i>Mục tiêu</i> Giúp Hs so sánh các số trong phạm vi
10.000, Cho học sinh mở vở bài tập:


 <i>Baøi 1: </i>


- Gv mời 2 Hs nhắc lại cách so sánh hai số .
- Yêu cầu cả lớp làm vào VBT.


- Gv mời 4 Hs lên bảng làm .
-Gv nhận xét, chốt lại.


999 <1000 9999 > 9998 3000 >2999
9998 = 9990 + 8 8972 = 8972 2009 < 2010
500 + 5 < 5005 7351 < 7353


 <i>Baøi 2</i>:



- Yêu cầu Hs tự làm vào VBT. Bốn Hs lên bảng
làm bài làm và giải thích cách so sánh.


- Gv nhận xét, chốt lại.


1kg > 999g 59 phút < 1 giờ
690m < 1km 65 phút > 1 giờ
800cm = 8m 60 phút = 1 giờ
* Hoạt động 3: Làm bài 3, 4.


- <i>Mục tiêu: </i> Giúp Hs củng cố số lớn nhất, bé nhất.
Tính chu vi hình vng.


 <i>Bài 3</i>:


- Gv yêu cầu cả lớp làm bài vào VBT. 4 Hs lên bảng
thi làm bài và giải thích cách chọn.


- Gv nhận xét, chốt lại:


a. Số lớn nhất trong các số 9685, 9658, 9865 9856 là
: 9865.


b. Số bé nhất trong các số 4502, 4052, 4250, 4520 là:
4052.


 <i>Bài 4:</i>- - Gv hỏi:


+ <i>Cách tính chu vi hình vuông</i>?



- Gv u cầu Hs cả lớp làm vào VBT. 1 Hs lên bảng
làm bài.


- Gv nhận xét, chốt lại:


Độ dài của cạnh hình vng là 5cm.
Chu vi của hình vng:


4 – 5 Hs nhắc lại.


PP: Luyện tập, thực hành.


Hai Hs neâu.


Hs cả lớp làm vào VBT.


4 Hs lên bảng làm và nêu cách so sánh
của mình.


Hs cả lớp nhận xét bài trên bảng.


4 Hs lên bảng làm bài làm và giải thích
cách so sánh. Hs cả lớp làm vào VBT.
Hs nhận xét.


PP: Luyện tập, thực hành, trò chơi.


Cả lớp làm vào VBT. 4 Hs lên bảng làm
và giải thích cách chọn số lớn nhất, bé
nhất.



Hs chữa bài đúng vào VBT.


<i>Ta lấy 4 cạnh nhân với nhau</i>.


Hs cả lớp làm vào VBT 1 em lên bảng
làm bài


Hs nhận xét.


Hs chữa bài đúng vào VBT.
5.<i>Tổng kết – dặn dò</i>.<i> </i>


- Tập làm lại bài. - Làm bài 3, 4. - Chuẩn bị bài:<i><b>Luyện tập.</b></i> - Nhận xét tiết học.
<b>Luyện từ và câu</b>


<b>Từ ngữ về tổ quốc, dấu phẩy</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- Nắm được nghĩa một số từ ngữ về Tổ quốc để xếp đúng các nhóm (BT1).
- Bước đầu biết kể về một vị anh hùng (BT2).


- Đặc thêm được dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong đoạn văn (BT3).
<b>II/ Chuẩn bị: </b>


* GV: Bảng lớp viết BT1. - Bảng phụ viết BT2. - Ba băng giấy viết 1 câu trong BT3.
* HS: Xem trước bài học, VBT.


<b>III/ Các hoạt động:</b>
1.<i><b>Khởi động</b></i><b>: Hát. </b>



2.<i><b>Bài cũ</b></i><b>: </b><i>Nhân hoá. Oân cách đặt và trả lời câu hỏi “ Khi nào”.</i>


- Gv goïi 2 Hs lên làm BT2 và BT3.
- Gv nhận xét bài cuûa Hs.


3.<i><b>Giới thiệu và nêu vấn đề</b></i><b>. </b>
<b>- Giới thiệu bài + ghi tựa.</b>


<i><b>4. Phát triển các hoạt động. </b></i>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


* Hoạt động 1: Hướng dẫn các em làm bài tập.
- <i>Mục tiêu</i>: Giúp cho các em biết làm bài đúng.


<i>. Bài tập 1:</i>


- Gv cho Hs đọc yêu cầu của bài.


- Gv yêu cầu Hs làm việc theo nhóm. Sau đó
Hs nối tiếp nhau phát biểu ý kiến.


- Gv mời 3 Hs lên bảng thi làm bài.
- Gv nhận xét, chốt lại.


a. Những từ cùng nghĩa với <i>Tổ Quốc</i>: đất nước,
nước nhà, non sông, giang sơn.


b. Những từ cùng nghĩa với <i>bảo vệ</i>: giữ gìn, gìn
giữ.



c. Những từ cùng nghĩa với <i>xây dựng</i>: dựng xây,
kiến thiết.


<i><b>. Bài tập 2:</b></i>


- Gv nhắc nhở Hs:


+ Kể tự do, thoải mái và ngắn ngọn những gì
em biết về một số vị anh hùng, chú ý nói về các
cơng lao to lớn của các vị đó đối với sự nghiệp
bảo vệ đất nước.


+ Có thể kể về vị anh hùng các em được biết
qua các bài tập đọc, kể chuyện hay những vị
anh hùng mà các em đã được đọc qua sách báo.
- Gv nhận xét, bình chọn bạn kể hay hiểu biết
nhiều về các vị anh hùng.


* Hoạt động 2: Thảo luận.


<i>- Mục tiêu:</i> Củng cố lại cho Hs cách đặt dấu
phẩy.


<i>. Bài tập 3: </i>


- Gv nói thêm cho Hs biết tiểu sử của ông Lê Lai.
- - Gv đọc thầm đoạn văn.


- Gv chia lớp thành 3 nhóm. Mỗi nhóm nhận


một băng giấy có ghi đề bài. Các nhóm thi đua


PP:Trực quan, thảo luận, giảng giải, thực
hành.


Hs đọc yêu cầu của đề bài.
Các em trao đổi theo cặp.
Hs cả lớp làm bài vào VBT.
3 Hs lên bảng thi làm bài.
Hs nhận xét.


Hs chữa bài đúng vào VBT.


Hs đọc bài.


Hs làm bài cá nhân vàVBT.
Hs cả lớp thi kể chuyện.
Hs lắng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

laøm baøi.


- Gv yêu cầu Hs thảo luận theo nhóm.


- Gv u cầu các nhóm dán kết quả lên bảng.
- Gv nhận xét chốt lới giải đúng.


<i>Bấy giờ, ở Lam Sơn có ơng Lê Lợi phất cờ khởi</i>
<i>nghĩa. Trong những năm đầu, nghĩa qn cịn</i>
<i>yếu, thường bị giặc vây. Có lần, giặc vây rất</i>
<i>ngặt, quyết bắt bằng được chủ tướng Lê Lợi.</i>



Hs thảo luận theo nhóm.


Đại diện các nhóm lên bảng dán kết quả của
nhóm mình.


Hs nhận xét.


Hs sửa bài vào VBT.


Ba Hs đọc lại đoạn văn hoàn chỉnh.
5. <i><b>Tổng kết – dặn dị</b></i><b>.</b>


- Về tập làm lại bài<i>: </i>


- Chuẩn bị : <i>Nhân hóa. Oân cách đặt và trả lời câu hỏi “ Ở đâu”. </i>


- Nhận xét tiết học.


Rút kinh nghiệm :


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>---Tự nhiên xã hội</b>


<b>Ôn tập: Xã hội</b>



<b>I/ Mục tiêu:</b>


- Kể tên một số kiến thức đã học về xã hội.


- Biết kể với bạn bè về gia đình nhiều thế hệ,trường học và cuộc sống xung quanh.


- HS có ý thức bảo vệ môi trường nơi công cộng và cộng đồng nơi sinh sống.
<b>II/ Chuẩn bị:</b>


* GV: Tranh ảnh do Gv sưu tầm.
* HS: SGK, vở.


<b>III/ Các hoạt động:</b>
1. <i>Khởi động</i>: Hát.


<i>2. Bài cũ</i>: <i><b>Vệ sinh môi trường (tiếp theo)</b></i>.
- Gv gọi 2 Hs lên trả lời câu hỏi


+ Trong nước thải có gì gây hại cho con người?
+ Các lạo nước thải cần cho chảy ra đâu


- Gv nhận xét.


3. <i>Giới thiệu và nêu vấn đề</i>:
- Giới thiiệu bài – ghi tựa:


<i><b>4. Phát triển các hoạt động. </b></i>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>* Hoạt động 1: Thảo luận</b><i><b>.</b></i>


- <i>Mục tiêu</i>: Hs ôn lại các kiến thức đã học về xã
hội.


<b>. </b><i>Cách tiến hành.</i>



- Gv kiểm tra việc sưu tần tranh ảnh của Hs.
<b>Bước1:</b>


- Gv cho Hs tổ chức trình bày trên tờ giấy A0<sub> và</sub>


có ghi chú thích nội dung tranh.


- Mỗi nhóm sẽ trình bày về một nội dung: hoạt
động nơng nghiệp, công nghiệp, thương mại,
thông tin liên lạc, y tế, giáo dục.


<b>Bước 2: Thảo luận nhóm, mơ tả nội dung và ý</b>
nghĩa bức tranh quê hương.


- Gv yêu cầu các nhóm thảo luận.
- Gv mời một số nhóm trình bày.
- Gv nhận xét, chốt lại.


<b>* Hoạt động 2: Chơi trò chơi “ Chuyển hộp”.</b>
- <i>Mục tiêu</i>: Qua trò chơi Hs củng cố được những
bài đã học.


<i>Các bước tiến hành.</i>


- Gv soạn một hệ thống câu hỏi liên quan đến nội
dung chủ đề xã hội.


- Mỗi câu hỏi được viết vào một tờ giấy nhỏ gấp
làm tư và để trong một hộp giấy nhỏ.



- Hs vừa hát vừa chuyền tay nhau hộp giấy nói
trên. Khi bài hát dừng lại, hộp giấy ở trong tay
người nào thì người đó phải nhặt một câu hỏi bất


<b>PP: Quan sát, thảo luận nhóm.</b>
HT : Lớp , cá nhân, nhóm


Các nhóm trình bày về nội dung của nhóm
mình.


Sau khi trình bày xong nhóm khác sẽ bổ sung.


Hs thảo luận nhóm.
Các nhóm lên trình bày.
Nhóm khác bổ sung.


<b>PP: Trị chơi, luyện tập, thực hành.</b>
HT : Lớp , cá nhân, nhóm


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

kì trong hộp để trả lời.
- Gv nhận xét.


<i><b>5 .Tổng kết – dặn dò</b></i>


- Chuẩn bị bài sau: <i><b>Thực vật.</b></i>
- Nhận xét bài học.


<i>Rút kinh nghiệm :</i>



<i></i>


<i></i>



<i>---</i>



<i><b>---Thứ năm ngày 05 tháng 01 năm 2012</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<i> </i>

<b>Trên đường mịn Hồ Chí Minh</b>


<b>I/ Mục tiêu:</b>


- Nghe viết đúng bài chính tả; Trình bày đúng hình thức bài văn xi.
- Làm đúng bài tập 2 a/ b ( chọn 3 trong 4 từ)


<b>II/ Chuẩn bị:</b>


<b>* GV: Ba, bốn băng giấy viết BT2.</b>
Bảng phụ vieát BT3.


<b>* HS: VBT, bút.</b>
<b>II/ Các hoạt động:</b>
1. <i><b>Khởi động</b></i><b>: Hát.</b>


<i><b>2. Bài cũ</b></i><b>: </b><i><b>“ </b>Ở lại với chiến khu”</i>.


- Gv mời 3 Hs lên bảng viết các từ bắt đầu bằng chữ <i>n/l.</i>


- Gv và cả lớp nhận xét.


<i>3<b>. Giới thiệu và nêu vấn đề</b></i><b>. </b>
- Giới thiệu bài + ghi tựa.



<i><b>4. Phát triển các hoạt động</b></i><b>: </b><i><b> </b></i>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


* Hoạt động 1: Hướng dẫn Hs chuẩn bị.


- <i>Mục tiêu</i>: Giúp Hs nghe và viết đúng bài vào vở.


 Gv hướng dẫn Hs chuẩn bị.


- Gv đọc 1 lần đoạn viết chính tả : <i>Trên đường</i>


<i>mòn Hồ Chí Minh.</i>


- Gv mời 2 HS đọc lại.


- Gv hướng dẫn Hs nắm nội dung và cách trình bày


bài thơ.


+ <i>Đoạn văn nói lên đều gì?</i>


- Gv hướng dẫn các em viết ra nháp những từ dễ
viết sai:


<i> trơn, lấy, thung lũng, lúp xúp, đỏ bừng.</i>
<i>- </i>Gv đọc và viết bài vào vở.


- Gv cho Hs ghi đầu bài, nhắc nhở cách trình bày.


- Gv yêu cầu Hs gấp SGK và viết bài.


- Gv đọc từng câu , cụm từ, từ.


 Gv chấm chữa bài.


- Gv yêu cầu Hs tự chữ lỗi bằng bút chì.
- Gv chấm vài bài (từ 5 – 7 bài).


- Gv nhận xét bài viết của Hs.


* Hoạt động 2: Hướng dẫn Hs làm bài tập.
- <i>Mục tiêu</i>: Giúp Hs làm đúng bài tập trong VBT.


<i>+ Bài tập 2</i>:


- - Gv u cầu Hs cả lớp làm vào VBT.
- Gv dán 3 băng giấy mời 3 Hs


- Gv nhận xét, chốt lời giải đúng:


a. <i>sáng suốt – xao xuyến – sóng sánh – xanh xao </i>.
b. <i>gầyguộc, chải chuốt – nhem nhuốc – nuột nà</i>.


PP: Hỏi đáp, phân tích, thực hành.
Hs lắng nghe.


Hai Hs đọc lại.


<i>Nỗu vất vả của đoàn quân vượt dốc.</i>



Yêu cầu các em tự viết ra nháp những từ
các em cho là dễ viết sai.


Học sinh nêu tư thế ngồi, cách cầm bút, để
vở.


Học sinh viết bài vào vở.
Học sinh soát lại bài.
Hs tự chữa bài.


PP: Kiểm tra, đánh giá, thực hành, trò chơi.
Cả lớp làm vào VBT.


3 lên bảng làm.
Hs nhận xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<i> <b>+ Bài tập 2</b></i><b>: </b>


- Gv u cầu Hs cả lớp làm vào VBT.


- Gv dán 4 tờ phiếu pho to, mời 4 nhóm lên bảng thi
tiếp sức.


- Gv nhận xét, chốt lại:


a. Ơng em đã già nhưng vẫn <i>sáng suốt</i>.


Lòng em <i>xao xuyến</i> trong giờ phút chia tay các bạn.
Thùng nước <i>sóng sánh</i> theo từng bước chân của


mẹ.


Bác em bị ốm nên da mặt <i>xanh xao</i>.
b. Bạn Lê có thân hình <i>gầy guộc</i>.


Cạnh nhà em có một chị ăn mặt rất <i>chải chuốt</i>.
Em trai em vẫy đất cát, mặt mũi <i>nhem nhuốc</i>.
Cánh tay em bé trắng nõn, <i>nuột nà</i>.


Hs làm việc cá nhân, mỗi Hs đặt ít nhất 2
câu.


Hs chơi trị tiếp sức.
Hs nhận xét.


<i><b>5. Tổng kết – dặn dò. </b></i>


- Về xem và tập viết lại từ khó.


- Những Hs viết chưa đạt về nhà viết lại.
- Nhận xét tiết học.


Rút kinh nghiệm :


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<i><b>---Tốn</b></i>



<b>Luyện tập</b>



<b>I/ Mục tiêu:</b>



- Nhận biết cấu tạo thập phân của số có bốn chữ số


- Biết viết số có bốn chữ số thành tổng của các nghìn, trăm, chục, đơn vị và ngược lại.


- học sinh nhận biết cấu tạo thập phân của số có bốn chữ số, viết số có bốn chữ số thành tổng của
các nghìn, trăm, chục, đơn vị và ngược lại nhanh, chính xác.


- u thích và ham học tốn, óc nhạy cảm, sáng tạo
<b>II/ Chuẩn bị:</b>


<b>* GV: Bảng phụ, phấn màu .</b>
* HS: VBT, bảng con.
<b>III/ Các hoạt động:</b>


<i><b>1. Khởi động</b></i><b>: Hát.</b>


<i><b>2. Bài cũ</b></i><b>: </b><i>So sánh các số trong phaïm vi 10.000.</i>


- Gọi 1 học sinh lên bảng sửa bài 1.
- Một Hs sửa bài 3.


- Nhận xét ghi điểm.
- Nhận xét bài cũ.


<i><b>3. Giới thiệu và nêu vấn đề</b></i><b>.</b>
<b>Giới thiệu bài – ghi tựa.</b>


<i><b>4. Phát triển các hoạt động</b></i>.


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>



* Hoạt động 1: Làm bài 1, 2.


-<i>Mục tiêu</i> Giúp Hs so sánh các số trong phạm vi
10.000, viết bốn số theo thứ tự từ bé đến lớn và
ngược lại.


Cho học sinh mở vở bài tập:


 <i>Baøi 1: </i>


- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài.


- Gv mời 2 Hs nhắc lại cách so sánh hai số .
- Yêu cầu cả lớp làm vào VBT.


- Gv mời 4 Hs lên bảng làm .
-Gv nhận xét, chốt lại.


8998 …<….. 9898 1000m = 1km
6574 > 6547 980 < 1kg
4320 = 4320 1m > 80cm


9009 > 900 + 9 = 909 1 giờ 15 phút < 80
phút.


 <i>Baøi 2</i>:


- Gv cho Hs thảo luận theo nhóm đôi.



- u cầu Hs tự làm vào VBT. Bốn Hs lên bảng
thi làm bài làm.


- Gv nhận xét, chốt lại.
* <i>Bài 3</i>:


- Gv yêu cầu cả lớp làm vbài vào VBT. 4 Hs lên
bảng thi làm bài.


PP: Luyện tập, thực hành.


Hs đọc yêu cầu đề bài.<i>.</i>


Hai Hs neâu.


Hs cả lớp làm vào VBT.


4 Hs lên bảng làm và nêu cách so sánh của
mình.


Hs thảo luận nhóm đôi.


4 Hs lên bảng thi làm bài làm. Hs cả lớp làm
vào VBT.


Hs nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

- Gv nhận xét, chốt lại:


a. Số bé nhật có 3 chữ số: 100.


b. Số bé nhất có 4 chữ số là: 1000.
c. Số lớn nhất có ba chữ số là: 999
d. Số lớn nhất có 4 chữ số là : 9999.
* Hoạt động 3: Làm bài 3.


- <i>Mục tiêu: </i> Củng cố về các thứ tự các số trịn
trăm trịn nghìn (sắp xếp trên tia số và cách xác
định trung điểm của đoạn thẳng.


* <i>Baøi 4:</i>


+ <i>Đoạn thẳng AB được chia thành mấy vạch bằng</i>
<i>nhau</i>?


+ <i>Muốn tìm trung điểm của đoạn AB ta phải làm</i>
<i>sao?</i>


+ <i>Vậy trung điểm AB nối với số nào trong tia số?</i>


- Gv yêu cầu Hs cả lớp làm vào VBT. 2 Hs lên
bảng làm bài.


- Gv nhận xét, chốt lại:


Hs chữa bài đúng vào VBT.


PP: Luyện tập, thực hành, trò chơi.


<i>Đoạn thẳng AB được chia thành 8 phần bằng</i>
<i>nhau</i>.



<i>Chia đoạn thẳng AB thành 2 phần bằng nhau.</i>
<i>Nối với vạch thứ 5 ứng với 500.</i>


Hs cả lớp làm vào VBT.
Hs nhận xét.


Hs chữa bài đúng vào VBT.
<b>5.</b><i><b>Tổng kết – dặn dị</b></i><b>.</b><i><b> </b></i>


- Tập làm lại bài.
- Làm bài 3, 4.


- Chuẩn bị bài:<i><b>Phép cộng các số trong phạm vi 10.000.</b></i>


- Nhận xét tiết học


Rút kinh nghiệm

:





---



<b>---Tự nhiên - xã hội</b>


<b>Thực vật</b>



<b>I/ Mục tiêu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

- Nhận ra sự đa dạng và phong phú của thực vật.



- Quan sát hình vẽ hoặc vật thật và chỉ được thân,rễ,hoa,lá,quả của một số cây.
- HS có ý thức giữ gìn và bảo vệ cây xanh.


<b>II/ Các kĩ năng sống cơ bản được giáo dục:</b>


- Kĩ năng tìm kiếm và xử lí thơng tin: Phân tích , so sánh tìm đặc điểm giống và khác nhau của các
loại cây.


- Kĩ năng hợp tác: Làm việc nhóm để hoàn thành nhiệm vụ.
<b>III/ Phương pháp/ kĩ thuật dạy học tích cực có thể sử dụng:</b>
- Thảo luận, làm việc nhóm. Trị chơi.


<b>IV/ Chuẩn bị:</b>


* GV: Hình trong SGK trang 76, 77.
* HS: SGK, vở.


<b>V/ Các hoạt động:</b>
1 .<i>Khởi động</i>: Hát.


<i>2 . Bài cũ</i>: <i><b>Ôân tập: Xã hoäi</b></i>


<i>3 . Giới thiệu và nêu vấn đề</i>:
- Giới thiiệu bài – ghi tựa:


<i>4. Phát triển các hoạt động</i>.


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>



<b>* Hoạt động 1: Quan sát theo nhóm ngồi thiên</b>
nhiên<i><b>.</b></i>


- <i>Mục tiêu</i>: Hs nêu được những điển giống nhau
và khác nhau của cây cối xung quanh. Nhận ra
sự đa dạng của thực vật trong tự nhiên.


<b>. </b><i>Cách tiến hành.</i>


<b>Bước1: Tổ chức, hướng dẫn.</b>


- Gv chia nhóm, phân khu vực quan sát cho từng
nhóm, hướng dẫn Hs cách quan sát cây cối ở khu
vực các em được phân công.


- Gv giao nhiệm vụ và gọi một vài Hs nhắc lại
nhiệm vụ quan sát trước khi cho các nhóm ra
quan sát cây cối ở sân trường hay xung quanh.
<b>Bước 2: Làm việc theo nhóm ngồi nhiên nhiên.</b>
Nhóm trưởng điều khiển các bạn cùng làm việc
theo trình tự :


+ Chỉ vào từng cây và nói tên các cây có ở khu
vực nhóm được phân cơng ?


+ Chỉ và nói tên từng bộ phận của cây?


+ Nêu những điểm giống nhau và khác nhau về
hình dạng và kích thước của những cây đó?
- Gv mời một số nhóm trình bày.



<b>Bước 3: Làm việc cả lớp.</b>


- Gv mời đại diện của từng nhóm báo cáo kết quả
làm việc của nhóm mình.


- Gv giúp Hs nhận ra sự đa dạng và phong phú
của thực vật ở xung quanh và đi đến kết luận như
trang 77 SGK.


<b>PP: Quan sát, thảo luận nhóm.</b>
HT : Lớp , cá nhân, nhóm


Hs chú ý lắng nghe.


Hs thảo luận nhóm.


Hs trả lời các câu hỏi trên.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

- Gv nhận xét, chốt lại.


<b>=> Xung quanh ta có rất nhiều cây. Chúng có</b>
kích thước và hình dạng khác nhau. Mỗi cây
thường có rễ, thân, lá, hoa và quả.


<b>* Hoạt động 2: Làm việc cá nhân.</b>


- <i>Mục tiêu</i>: Hs biết vẽ và tô màu một số caây.


<i>Các bước tiến hành.</i>



<b>Bước 1 : Làm cá nhân.</b>


- Gv yêu cầu Hs lấy giấy và bút chì ra để vẽ một
vài cây mà các em quan sát được.


- Löu ý: Tô màu, ghi chú tên cây và các bộ phận
của cây trên hình vẽ.


<b>Bước 2: Trình bày.</b>


- Từng cá nhân dán bài của mình trước lớp.
- Gv mời một số Hs lên tự giới thiệu về bức tranh
của mình.


+ Theo bạn, nước thải có cần được xử lí không?
- Gv nhận xét.


<b>PP: Thảo luận, luyện tập, thực hành.</b>
HT : Lớp , cá nhân, nhóm


Hs vẽ tranh và tô màu.


Hs trình bày và giới thiệu các bức tranh của
mình.


Hs các nhóm khác nhận xét.


<i>5 .Tổng kết – dặn dò. </i>



- Về xem lại bài.


- Chuẩn bị bài sau: <i><b>Thân cây.</b></i>


- Nhận xét bài học.


Rút kinh nghiệm

:





---



<b>---Thủ công</b>



<b>ƠN TẬP CHƯƠNG II: CẮT, DÁN CHỮ CÁI ĐƠN GIẢN (TT)</b>


<b>I/ Mục tiêu : </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

- Mẫu các chữ cái của 5 bài học trong chương II để giúp học sinh nhớ lại cách thực hiện
- Kéo, thủ cơng, bút chì, thước kẻ, hồ dán.


<b>III/ Nội dung kieåm tra:</b>


- Đề bài kiểm tra: <i>“ Em hãy cắt, dán 2 hoặc 3 chữ cái trong các chữ đã học ở chương II”</i>


- Giáo viên giải thích yêu cầu của bài về kiến thức, Kĩ năng, sản phẩm.
- Cho học sinh làm bài kiểm tra, Giáo viên quan sát học sinh làm bài


- Gợi ý cho những học sinh cịn lúng túng để học sinh hồn thành bài kiểm tra.
<b>IV/ Đánh giá:</b>



- Đánh giá sản phẩm hoàn thành của học sinh theo 2 mức độ :
- Hoàn thành ( A )


+ Thực hiện đúng quy trình kĩ thuật, chữ cắt thẳng, cân đối, đúng kích thước
+ Dán chữ phẳng, đẹp


+ Những em đã hoàn thành và có sản phẩm đẹp, trình bày, trang trí sản phẩm sáng tạo được đánh
giá là hoàn thành tốt ( A+ )


- Chưa hồn thành ( B ) : khơng kẻ, cắt, dán được 2 chữ đã học.
<b>V/ Nhận xét, dặn dò: </b>


- Giáo viên nhận xét sự chuẩn bị, tinh thần thái độ học tập và Kĩ năng kẻ, cắt, dán chữ của học
sinh


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26></div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>Báo cáo hoạt động</b>



<b>I/ Mục tiêu:</b>


- Bước đầu biết báo cáo về hoạt động của tổ trong tháng vừa qua dựa theo bài TĐ đã học (BT1)
viết lại một phần nội dung báo cáo trên (về học tập hoặc về lao động) theo mẫu (BT2).


- Học sinh tích cực tham gia phát biểu ý kiến.
<b>II/ Chuẩn bị:</b>


* GV: Bảng lớp viết các câu hỏi gợi ý.
* HS: VBT, bút.


<b> III/ Các hoạt động:</b>
1. <i><b>Khởi động</b></i><b>: Hát. </b>



2. <i><b>Bài cũ</b></i><b>: </b><i>Chàng trai Phù Ủng. </i>


- Gọi 2 Hs kể lại câu chuyện “ Chàng trai Phù Ủng”.
- Gv gọi 2 Hs đọc lại bảng báo cáo.


- Gv nhận xét bài kiểm tra.
3. <i><b>Giới thiệu và nêu vấn đề. </b></i>


<b>- Giới thiệu bài + ghi tựa.</b>
<b>4. </b><i><b>Phát triển các hoạt động</b></i><b>: </b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


* Hoạt động 1: Hướng dẫn Hs làm bài.


-<i>Mục tiêu</i>: Giúp các em biết báo cáo kết quả


học tập và viết được các báo cáo đó.


<i>+ Bài tập 1:</i>


- Gv mời Hs đọc u cầu của.


- Gv yêu cầu Hs dựa vào bài Báo cáo kết quả
tháng thi đua “ Noi gương chú bộ đội”. Hãy báo
cáo kết quả học tập, lao động của tổ em trong
tháng qua.


- Gv Nhắc nhở Hs .



+ Báo cáo hoạt động của tổ chỉ theo 2 mục :
Mục 1: Học tập.


Mục 2: Lao động.


Trước khi đi vào các nội dung cụ thể, cần nói lời
mở đầu : “ Thưa các bạn”.


+ Báo cáo cần chân thực, đúng thực tế hoạt động
của tổ mình


+ Mỗi bạn đóng vai tổ trưởng cần báo cáo với lời
lẽ rõ ràng, rành mạch, thái độ đàng hoàng, tự tin.
- Gv yêu cầu các tổ làm việc:


+ Các thành viên trao đổi, thống nhất kết quả học
tập và lao động của tổ trong tháng.


+ Lần lượt từng hs đóng vai tổ trưởng. Báo cáo
trước lớp về kết quả học tập và lao động của tổ
mình.


+ Một vài Hs đóng vai tổ trưởng thi trình bày báo
cáo trước lớp. Cả lớp bình chọn bạn có bản cáo
cáo tốt nhất.


<i><b>+ Bài tập 2:</b></i>


PP: Quan sát, giảng giải, thực hành.



<i>HT: cá nhân</i>


Hs đọc u cầu của bài.


Hs lắng nghe.


Các thành viên trao đổi trong nhóm.


Hs cả lớp lần lượt đóng vai tổ trưởng để báo
cáo trước lớp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

- Gv phát bản phô tô mẫu báo cáo cho từng Hs.
Và giải thích:


+ Báo cáo này có phần quốc hiệu.
+ Có điạ điểm, thời gian viết.


+ Tên báo cáo ; báo cáo của tổ , lớp, trường nào.
+ Người nhận báo cáo.


- Gv nhắc Hs: điền vào mẫu báo cáo nội dung
thật ngắn gọn, rõ ràng.


- Từng hs tưởng tượng mình là tổ trưởng, viết báo
cáo của tổ về các mặt học tập, lao động.


- Gv nhận xét, tuyên dương những bạn kể tốt.


Hs laéng nghe.



Hs điền và nội dung bảng báo cáo.
Hs đọc bảng báo cáo của mình.
Hs cả lớp nhận xét.


<i><b>5 Tổng kết – dặn dò.</b></i>


- Về nhà tập kể lại chuyện.


- Chuẩn bị bài: <i>Nói về trí thức . Nghe kể: Nâng niu từng hạt giống.</i>


- Nhận xét tiết học.


Rút kinh nghieäm :




---



<b> </b><i> </i><b>Tốn</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>I/ Mục tiêu:</b>


- Biết cộng các số trong phạm vi 10 000 (bao gồm đặt tính và tính đúng).
- Biết giải tốn có lời văn (có phép cộng các số trong phạm vi 10 000.
- u thích và ham học tốn, óc nhạy cảm, sáng tạo


<b>II/ Chuẩn bị:</b>


<b>* GV: Bảng phụ, phấn màu.</b>


<b>* HS: VBT, bảng con.</b>
<b>III/ Các hoạt động:</b>


<i><b>1. Khởi động</b></i><b>: Hát.</b>


<i><b>2. Bài cũ</b></i><b>: </b><i>Luyện tập.</i>


- Gọi 1 học sinh lên bảng sửa bài 2.
- Ba Hs đọc bảng chia 3.


- Nhận xét ghi điểm.
- Nhận xét bài cũ.


<i><b>3. Giới thiệu và nêu vấn đề</b></i><b>.</b>
Giới thiệu bài – ghi tựa.


<i><b>4. Phát triển các hoạt động</b></i>.


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


* Hoạt động 1: Giới thiệu phép cộng <i>3526 + 2759</i>


- <i>Mục tiêu: </i>Giúp Hs làm quen với cộng các số
trong phạm vi 10.000.


<i>a) Giới thiệu phép cộng 3526 + 2759.</i>


- Gv nêu phép cộng <i>3526 + 2759</i> .
- Gv yêu cầu Hs thực hiện phép tính.



- Gv hỏi: Muốn cộng hai số có đến bốn chữ số ta
làm thế nào?


<i> 3526 </i>* 6 cộng 9 bằng 15, viết 5 nhớ 1.


+ <i><sub>2759 </sub></i><sub>* 2 cộng 5 bằng 7, thêm 1 bằng 8, viết 8.</sub>


<i> 6285 </i>* 5 cộng 7 bằng 12, viết 2 nhớ 1


<i> </i>* 3 cộng 2 bằng 5, thêm 1 bằng 6, viết 6.
- Gv nhận xét: Muốn cộng hai số có đến bốn chữ
số ta viết các số hạng sao cho các chữ số ở cùng
một hàng đều thẳng cột với nhau: chữ số hàng
đơn vị thẳng cột với chữ số hàng đơn vị, chữ số
hàng chục thẳng cột với chữ số hàng chục, ………
rồi viết dấu cộng, kẻ vạch ngang và cộng từ phải
sang trái.


<b>* Hoạt động 2: Làm bài 1, 2.</b>


- <i>Mục tiêu</i>: Giúp Hs biết cộng các số có 4 chữ số.
Cho học sinh mở vở bài tập.


 <i>Baøi 1:</i>


- Gv yêu cầu Hs tự làm vào VBT. Bốn Hs lên
bảng làm bài.


- Gv nhận xét, chốt lại:
* <i>Bài 2:</i>



- Gv u cầu 3 nhóm Hs thi làm. Hs cả lớp làm


PP: Quan sát, hỏi đáp, giảng giải.


Hs đặt và thực hiện phép tính
3526


+ <sub>2759</sub>


6285


Hs : ta cộng từ hàng đơn vị, chục, trăm, hàng
nghìn.


4 –5 Hs lặp lại.


PP: Luyện tập, thực hành, thảo luận.


Học sinh cả lớp làm bài vào VBT.
4 Hs lên bảng làm.


Hs nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

vào VBT.


- Gv nhận xét, chốt laïi.


6823 4648 9182



+<sub> 2459 </sub>+<sub> 637 </sub>+<sub> 618</sub>


9282 5285 97 90
* Hoạt động 4: Làm bài 3, 4.


<i>- Mục tiêu: </i>Giúp cho các em biết giải bài tốn có
lời văn, xác định trung điểm của hình chữ nhật.


 <i>Bài 3:</i>


- Gv cho Hs thảo luận nhóm đơi. Câu hỏi:
+ <i>Thơn Đơng có bao nhiêu người?</i>


<i>+ Thơn Đồi có bao nhiêu gì?</i>
<i>+ Bài tốn hỏi gì?</i>


- Gv yêu cầu cả lớp làm vào VBT. Một Hs lên
bảng làm


- Gv nhận xét, chốt lại:


Số người của cả hai thôn là:


2573 + 2719 = 5292 (người)
Đáp số: 5292 người.


 <i>Baøi 4:</i>


- Gv mời 1 Hs nhắc lại cách tìm trung điểm.
- Gv mời 1 Hs lên bảng làm.



- Gv nhận xét, chốt lại.


tiếp sức.
Hs nhận xét.


PP: Trò chơi, luyện tập, thực hành.
Hs thảo luận nhóm đơi.


<i>Có 2573 người.</i>
<i>Có 2719 người.</i>


<i>Cả hai thơn có bao nhiêu người.</i>


Hs cả lớp làm vào VBT. 1 Hs lên bảng làm


Hs nhắc lại


1 Hs lên bảng làm. Cả lớp làm vào VBT.
Hs cả lớpnhận xét.


<i><b>5. Tổng kết – dặn dò</b></i><b>.</b>
<b>- Về tập làm lại bài.</b>
- Làm bài 2,3.


- Chuẩn bị bài: <i>Luyện tập.</i>


- Nhận xét tiết học.


Rút kinh nghiệm :



</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

---Tập viết


<b>Ơn chữ hoa N (Ng) – Nguyễn Văn Trổi</b>


<b>I/ Mục tiêu:</b>


- Viết đúng và tương đối nhanh chữ hoa N (1 dòng Ng),V,T (1 dòng) viết đúng tên riêng Nguyễn
Văn Trỗi (1 dòng) và câu ứng dụng: Nhiễu điều …………thương nhau cùng (1 lần) bằng chữ cỡ nhỏ.
- Cẩn thận khi luyện viết, u thích ngơn ngữ Tiếng Việt


<b>II/ Chuẩn bị:</b>


<b>* GV: Mẫu viết hoa N (Ng) Các chữ </b><i>Nguyễn Văn Trổi </i>và câu tục ngữ viết trên dịng kẻ ơ li.
<b>* HS: Bảng con, phấn, vở tập viết.</b>


<b>III/ Các hoạt động:</b>
1. <i><b>Khởi động</b></i><b>: Hát. </b>
2. <i><b>Bài cũ</b></i><b>:</b>


<b>- Gv kiểm tra HS viết bài ở nhà.</b>


- Một Hs nhắc lại từ và câu ứng dụng ở bài trước.
- Gv nhận xét bài cũ.


3. <i><b>Giới thiệu và nê vấn đề. </b></i>


Giới thiệu bài + ghi tựa.
4. <i><b>Phát triển các hoạt động</b></i><b>: </b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>



* Hoạt động 1: Giới thiệu chữ <i>N (Ng) </i>hoa.
- <i>Mục tiêu:</i> Giúp cho Hs nhận biết cấu tạo và nét
đẹp chữ <i>N (Ng)</i>.


- Gv treo chữõ mẫu cho Hs quan sát.


- Nêu cấu tạo chữ <i>N (Ng)</i>. Gồm 3 nét: Nét móc
móc ngược, nét thẳng, nét nóc ngược.


<b>* Hoạt động 2: Hướng dẫn Hs viết trên bảng</b>
con<i>.</i>


- <i>Mục tiêu</i>: Giúp Hs viết đúng các con chữ, hiểu
câu ứng dụng.


 Luyện viết chữ hoa.


- Gv cho Hs tìm các chữ hoa có trong bài: <i>N (Ng </i>
<i>Nh), V, T (Tr).</i>


- Gv viết mẫu, kết hợp với việc nhắc lại cách
viết từng chữ.


- Gv yêu cầu Hs viết chữ “<i>V, T (Tr)</i>” vào bảng
con.


 Hs luyện viết từ ứng dụng.


- Gv gọi Hs đọc từ ứng dụng:



<i> Nguyễn Văn Trổi .</i>


- Gv giới thiệu: <i>Nguyễn Văn Trổi </i> ( 1940 – 1964)
là anh hùng liệt sĩ thời chống Mĩ, quê ở huyện
Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam. Anh <i>Nguyễn Văn</i>
<i>Trổi </i> đặt bơm ở cầu Cơng Lí, mưu giết bộ quốc
phịng Mĩ Mắc Na – ma – ra.


- Gv yêu cầu Hs viết vào bảng con.


 Luyện viết câu ứng dụng.


-Gv mời Hs đọc câu ứng dụng.


PP: Trực quan, vấn đáp.
HT: lớp


Hs quan sát.
Hs nêu.


PP: Quan sát, thực hành.
HT: cá nhân


Hs tìm.


Hs quan sát, lắng nghe.


Hs viết các chữ vào bảng con.
Hs đọc: tên riêng : <i>Nguyễn văn Trổi.</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<i> Nhiễu điều phủ lấy giá gương.</i>
<i>Người trong một nước phải thương nhau cùng.</i>


- Gv giải thích câu ca dao: Ca ngợi những điạ
danh lịch sử, những tiến công của quân dân ta.
* Hoạt động 2: Hướng dẫn Hs viết vào vở tập
viết.


- <i>Mục tiêu:</i> Giúp Hs viết đúng con chữ, trình bày
sạch đẹp vào vở tập viết.


- Gv nêu yêu cầu:


+ Viết chữ <i>Ng:</i> 1 dòng cỡ nhỏ.
+ Viết chữ <i>V, T</i>: 1 dòng.


+ Viế chữ <i> Nguyễn Văn Trổi</i>: 2 dòng cỡ nhỏ.
+ Viết câu tục ngữ 2 lần.


- Gv theo doõi, uốn nắn.


- Nhắc nhở các em viết đúng nét, độ cao và
khoảng cách giữa các chữ.


* Hoạt động 3: Chấm chữa bài.


- <i>Mục tiêu:</i> Giúp cho Hs nhận ra những lỗi còn sai
để chữa lại cho đúng.



- Gv thu từ 5 đến 7 bài để chấm.


- Gv nhận xét tuyên dương một số vở viết đúng,
viết đẹp.


- Trò chơi: Thi viết chữ đẹp.


- Cho học sinh viết tên một địa danh có chữ cái
đầu câu là <i>Ng. </i> Yêu cầu: viết đúng, sạch, đẹp.
- Gv cơng bố nhóm thắng cuộc.


Hs viết trên bảng con các chữ: <i>Ràng, Nhị Hà. </i>


PP: Thực hành, trò chơi.
HT: cá nhân


Hs nêu tư thế ngồi viết, cách cầm bút, để vở.


Hs viết vào vở


PP : Kiểm tra đánh giá, trò chơi.
HT: lớp


Đại diện 2 dãy lên tham gia.
Hs nhận xét.


5. <i><b>Tổng kết – dặn dò.</b></i>


- Về luyện viết thêm phần bài ở nhà.
- Chuẩn bị bài: <i>Ơn chữ O, Ơ, Ơ</i>



- Nhận xét tiết học.


Rút kinh nghiệm :


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×