Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

Thi thu vao 10 Phuc yen 2012

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (145.54 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>PHÒNG GD&ĐT PHÚC YÊN</b> <b>ĐỀ KHẢO SÁT HỌC SINH LỚP 9 THI TUYỂN SINH</b>
<b>VÀO LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2012-2013</b>


<b>MƠN: TỐN</b>


<i>Thời gian: 120 phút (Khơng kể thời gian giao đề)</i>

<b>I. Phần trắc nghiệm.</b>



<i><b>Viết vào bài làm chữ cái trước những câu trả lời mà em chọn là kết quả đúng.</b></i>
<i><b>Câu 1</b></i>. Hàm số y = (m -3)x +3 nghịch biến khi m nhận giá trị:


A. m <3 B. m >3 C. m ≥3 D. m ≤ 3


<i><b>Câu 2</b></i>. Phương trình x2<sub> – 2 (m + 1) x - 2m - 4 = 0 có một nghiệm bằng – 2. Khi đó nghiệm</sub>


cịn lại của phương trình bằng:


A. –1 B. 0 C . 1 D . 2


<i><b>Câu 3</b></i>. Tích hai nghiệm của phương trình x2<sub> – 4x + 6 = 0 là:</sub>


A. 6 B. – 6 C. – 4 D. Không tồn tại.


<i><b>Câu 4</b></i><b>.</b> Một hình trịn có diện tích 25cm2 thì chu vi của đường trịn đó là:


A. 5(cm) B. 8(cm) C. 10(cm) D. 12(cm)


<b>II. Phần tự luận.</b>



<i><b>Câu 5</b></i>. Cho phương trình bậc hai x2<sub> – 2(m + 2) x + m</sub>2<sub> + 7 = 0 </sub><b><sub>(1). </sub></b><sub>(m là tham số)</sub>



a) Giải phương trình (1) khi m = 1.


b) Tìm m để phương trình (1) có 2 nghiệm x1, x2 thỏa mãn đẳng thức:


x1x2 – 2(x1 + x2) = 4


<i><b>Câu 6.</b></i> Cho hệ phương trình:


2
1
<i>mx y</i>
<i>x my</i>


 




 


a) Giải hệ phương trình với m = 2.


b) Tìm giá trị của m để nghiệm (x; y) của hệ phương trình thỏa mãn x + y= -1.
c) Tìm đẳng thức liên hệ giữa x và y không phụ thuộc vào tham số m.


<i><b>Câu 7.</b></i> Cho đường tròn (O; R) và một điểm S nằm bên ngồi đường trịn. Kẻ các tiếp tuyến
SA, SB với đường tròn (Với A, B là các tiếp điểm). Một đường thẳng đi qua S (không đi
qua O) cắt đường tròn (O; R) tại hai điểm M và N (với M nằm giữa S và N). Gọi H là giao
điểm của SO và AB; I là trung điểm MN. Hai đường thẳng OI và AB cắt nhau tại E.



a) Chứng minh IHSE là tứ giác nội tiếp đường tròn.
b) Chứng minh OI<b>.</b>OE = R2<sub>.</sub>


c) Cho SO = 2R và MN = R 3. Tính diện tích tam giác ESM theo R.


<i><b>Câu 8. </b></i> Cho <i>x y</i>, là các số thực dương thoả mãn điều kiện <i>x y</i> 4. Hãy tìm giá trị


nhỏ nhất của biểu thức:


6 10
2 3


<i>P</i> <i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i>


   


.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>PHÒNG GD&ĐTPHÚC YÊN</b>

<b><sub>HƯỚNG DẪN CHẤM KHẢO SÁT LẦN 3</sub></b>


<b>MƠN: TỐN 9</b>



<b>Năm học 2011 - 2012</b>


<b>I. Phần trắc nghiệm. (</b>

2đ) Mỗi câu đúng cho 0,5 điểm



Câu

1

2

3

4



Đáp án

A

B

D

C




<b>II. Phần tự luận.</b>



Câu

Ý

Nội dung cần đạt

Điểm



Câu 5


2,5



a

Với m = 1 (1) trở thành x

2

- 6x +8 = 0



Tìm được nghiệm của phương trình x1 = 2; x2 = 4



0,25


0,75



b



Để phương trình (1) có nghiệm x1, x2 thì




2 <sub>2</sub> 3


' 2 7 4 3 0


4


<i>m</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>


         

(*)




0,5



Theo định lí Vi –ét ta có:




1 2
2
1 2
2 2
7


<i>x x</i> <i>m</i>


<i>x x</i> <i>m</i>


 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


 


0,25


Theo bài ra x1x2 – 2(x1 + x2) = 4 ta có:



<i><sub>m</sub></i>2 <sub>7 4</sub>

<i><sub>m</sub></i> <sub>2</sub>

<sub>4</sub> <i><sub>m</sub></i>2 <sub>4</sub><i><sub>m</sub></i> <sub>5 0</sub>


       
1
5


<i>m</i>
<i>m</i>
 
 



Đối chiếu điều kiện (*) ta có m = 5 là giá trị cần tìm.



0,5



Đối chiếu điều kiện (*) ta có m = 5 là giá trị cần tìm.

0,25



Câu 6



a

m = 2 hệ phương trình trở thành



2 2
2 1
<i>x y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
 


 


Giải và tìm được nghiệm của hệ


1
0

<i>x</i>
<i>y</i>




0,5


b



Với mọi m hệ phương trình ln có nghiệm



2
2
2 1
1
2
1
<i>m</i>
<i>x</i>
<i>m</i>
<i>m</i>
<i>y</i>
<i>m</i>




 



 
 


Để hệ phương trình có nghiệm (x, y) thỏa mãn x + y =


1



0,25



Ta có:

2 2


2 1 2


1
1 1
<i>m</i> <i>m</i>
<i>m</i> <i>m</i>
 
 
 


Rút gọn và đưa được về dạng:

<i>m</i>2 3<i>m</i>0

Tìm được m = 0; m = - 3



0,25



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Từ mx – y = 2

<sub> m = </sub>


2
<i>y</i>



<i>x</i>


thay vào x + my = 1


Ta có



2
x <i>y</i> .<i>y</i> 1


<i>x</i>


 


Biến đổi được về dạng:

x2<i>y</i>22<i>y x</i> 0


0,25


0,25



Câu 7



Vẽ hình đúng + Ghi GT, KL



0,25



a



Chứng minh tứ giác IHSE nội tiếp trong một đường


trịn:




Ta có SA = SB ( tính chất của tiếp tuyến)


Nên

<sub>SAB cân tại S</sub>



Do đó tia phân giác SO cũng là đường cao


<sub> SO</sub>

<sub>AB</sub>



I là trung điểm của MN nên OI

MN


Do đó

SHE SIE 1V  


<sub> Hai điểm H và I cùng nhìn đoạn SE dưới 1 góc</sub>


vng nên tứ giác IHSE nội tiếp đường trịn đường


kính SE



0,25


0,25


0,25



b



Chỉ ra được

SOI đồng dạng

EOH (g.g)




OI OS


OI.OE OH.OS
OH OE  


mà OH.OS = OB

2

<sub> = R</sub>

2

<sub> (hệ thức lượng trong tam giác</sub>


vuông SOB)




nên OI.OE =

R2


0,25



0,5



c



Tính được OI =



2


R R


OE 2R


2  OI 


3R
EI OE OI


2


   


Mặt khác SI =



2 2 R 15


SO OI



2


 


R 3( 5 1)
SM SI MI


2




   


Vậy SESM =



2


SM.EI R 3 3( 5 1)


2 8





0,25



0,25


0,25




E


H
A


I
M


B


S O


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Câu 8



Ta c

ã



1 3 6 5 10


( ) ( ) ( )


2 2 2


<i>x</i> <i>y</i>


<i>P</i> <i>x y</i>


<i>x</i> <i>y</i>


     



Theo giả thiết và áp dụng bất đẳng thức Côsi cho 2 số


dương ta có:



1 3 6 5 10 1


( ) 2 . 2 . ( ) 16


2 2 2 2


<i>x</i> <i>y</i>


<i>P</i> <i>x y</i> <i>x y</i>


<i>x</i> <i>y</i>


      


D

ấu đẳng thức xảy ra khi x = y = 2.



Mặt khác: x + y ≥ 4 (Do GT). Vậy suy ra:



P ≥ 2 + 6 + 10 = 18.D

ấu đẳng thức xảy ra khi x = y = 2


Vậy P đạt giá trị nhỏ nhất bằng 18

tại x = y = 2



0,25



0,5



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×