Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

dap an thi thu dh toan khoi A lan 1 2012 chuyen QB

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (315.79 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> TRƯỜNG THPT CHUYÊN QB ĐÁP ÁN - THANG ĐIỂM</b>


<b> ĐỀ THI THỬ LẦN I TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2012</b>
<b>Mơn: TỐN; Khối: A </b>


<i> (Đáp án - thang điểm gồm 06 trang) </i>


<b>PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (7.0 điểm)</b>


<b>Câu </b> <b>Nội dung</b> <b>Thang </b>


<b>điểm</b>


TXĐ : D = R\{1} 0.25


Chiều biến thiên
lim ( ) lim ( ) 1


<i>x</i> <i>f x</i> <i>x</i> <i>f x</i>  nên y = 1 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số


1 1


lim ( ) , lim


<i>x</i> <i>x</i>


<i>f x</i>


 


 



   nên x = 1 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số


0.25
y’ = 1 <sub>2</sub> 0


(<i>x</i> 1)


 




Bảng biến thiên




1
+


-


1




-y
y'


x - 1 +



Hàm số nghịch biến trên (;1)và (1;)


Hàm số khơng có cực trị 0.25


<b>Câu I </b>
<b>(2.0điểm)</b>


Giao điểm của đồ thị
với trục Ox, Oy là (0 ;0)


f(x)=x/(x-1)
f(x)=x/(x-1)


-8 -6 -4 -2 2 4 6 8


-8
-6
-4
-2
2
4
6
8


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Đồ thị nhận giao điểm của 2 đường tiệm cận I(1 ;1) làm tâm đối xứng 0.25
Giả sử M(x0 ; y0) thuộc (C) mà tiếp tuyến với đồ thị tại đó có khoảng cách từ


tâm đối xứng đến tiếp tuyến là lớn nhất.



Phương trình tiếp tuyến tại M có dạng : 0


0
2


0 0


1


( )


( 1) 1


<i>x</i>


<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


   


 


2 2


0 0


(1 ) 0


<i>x</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i>



     (d) 0.25
d(I,(d)) =


2 2


0 0 0


4 4


2


0 0


0 2


0


1 ( 1) 2( 1) 2


2
1


1 ( 1) 1 ( 1)


( 1)


( 1)


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>



<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
   
  
   
 
 0.25


Dấu đẳng thức xảy ra khi chỉ khi


0


2 4


0 2 0 0


0
0


0
1


( 1) ( 1) 1 1 1


2
( 1)


<i>x</i>



<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


      <sub>    </sub>


 <sub></sub> 0.25


2.(1.0đ)


+ Với x0 = 0 ta có tiếp tuyến là y = - x


+ Với x0 = 2 ta có tiếp tuyến là y = - x + 4 0.25
1. PT sin 2<i>x</i>cos 2<i>x</i>3sin<i>x</i>cos<i>x</i>2


2 sin cos<i>x</i> <i>x</i>3sin<i>x</i>2 cos2<i>x</i>cos<i>x</i> 3 0.


0.25










2 cos 3 sin cos 1 2 cos 3 0
sin cos 1 2 cos 3 0



<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


     


     0.25


 cos 3( )
2
<i>x</i> <i>VN</i>


0.25
<b>Câu II </b>


<b>(2.0.đ)</b>
1.(1.0đ)


sin cos 1 sin 1 2 2


4 2


2


<i>x</i> <i>k</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>k</i>
<i></i>


<i></i>
<i></i>
<i></i> <i></i>

  
  <sub></sub>
    <sub></sub>  <sub></sub>  

  <sub></sub> <sub></sub>

KL: nghiệm PT là 2 , 2


2


<i>x</i> <i></i> <i>k</i> <i></i> <i>x</i><i></i><i>k</i> <i></i>. <sub>0.25 </sub>
PT  2(3<i>x</i>1) 2<i>x</i>2 110<i>x</i>2 3<i>x</i>6


2
3
2
)
1
2
(
4
1
2
)
1
3


(


2 <i>x</i> <i>x</i>2   <i>x</i>2   <i>x</i>2  <i>x</i> 0.25


Đặt 2


2 1 0


<i>t</i>  <i>x</i>   (*)
Pt trở thành 4 2 2(3 1) 2 2 3 2 0








 <i>x</i> <i>t</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>t</i> <sub>0.25 </sub>


Ta có: 2 2 2


)
3
(
)
2
3
2


(
4
)
1
3
(
'      


 <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


Suy ra
2
2
;
2
1
2 



 <i>x</i> <i>t</i> <i>x</i>


<i>t</i> 0.25


2.(1.0đ)


Thay vào (*) ta có 1 6 2; 60


2 7



<i>x</i><sub> </sub>   <sub></sub>


 


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Đặt x =


2 <i>t</i> <i>dx</i> <i>dt</i>


<i></i>


    . 0 ; 0


2 2


<i>x</i>  <i>t</i> <i></i> <i>x</i><i></i>  <i>t</i> .
Ta có:


2 2


0 2 0 2


sin sin


4 4


1 sin 1 sin


4 4


<i>x</i> <i>t</i>



<i>I</i> <i>dx</i> <i>dt</i>


<i>x</i> <i>t</i>


<i></i> <i></i> <i></i> <i></i>


<i></i> <i></i>


   


 


   


   


 


   


 <sub></sub>  <sub></sub>  <sub></sub>  <sub></sub>


   




0.25


0.25



2


0 2


sin
4
1 sin


4
<i>t</i>


<i>I</i> <i>dt</i>


<i>t</i>


<i></i> <i></i>


<i></i>


 




 


 


 



 


 <sub></sub>  <sub></sub>


 


0.25


<b>Câu III </b>
<b>(1.0điểm)</b>


I = - I  I = 0 0.25
Dựng hình bình hành BAB'D. Do góc giữa các đường thẳng AB' và BC' bằng


600 nên góc giữa các đường thẳng BD và BC' bằng 600. Suy ra:





0
0
' 60
' 120
<i>DBC</i>
<i>DBC</i>


 <sub></sub>





 




Vì ABC.A'B'C' là lăng trụ tam giác đều cạnh đáy bằng 1 nên:


 0


' ' ', ' , ' ' 120


<i>BB</i> <i>B C BB</i> <i>BD DB C</i>  , B'D = B'C' = 1


Suy ra 2


' 1


<i>BD</i><i>BC</i>  <i>m</i>  và DC' = 3


Hình vẽ


0.25


0.25
 Nếu  0


' 60


<i>DBC</i>   <i>DBC</i>'đều nên 2


1 3 2



<i>m</i>   <i>m</i> 0.25


<b>Câu IV </b>
<b>(1.0 đ)</b>


 Nếu  0
' 120


<i>DBC</i>  , áp dụng định lý cosin cho tam giác DBC' suy ra:
2 2 2 0


3<i>m</i>  1 <i>m</i>  1 2(<i>m</i> 1) os120<i>c</i>


2 2 2


3 <i>m</i> 1 <i>m</i> 1 <i>m</i> 1 <i>m</i> 0


         (loại) 0.25


Áp dụng BĐT Cô-si : 18<i>x</i> 2 12
<i>x</i>


  (1). Dấu bằng xãy ra khi 1
3
<i>x</i> .


0.25
<b>Câu V </b>



<b>(1.0 đ)</b>


Tương tự: 18<i>y</i> 2 12


<i>y</i>


  (2) và 18<i>z</i> 2 12
<i>z</i>


  (3).


0.25


<i>C </i>


<i>C’ </i>
<i>B’ </i>


<i>B </i>


<i>A’ </i>
<i>m </i>


<i>D </i> 3


<i>A </i>


1
1 0



120


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Mà: 17

<i>x</i><i>y</i><i>z</i>

 17 (4). Cộng (1),(2),(3),(4), ta có: <i>P</i>19. 0.25
1


19


3


<i>P</i> <i>x</i> <i>y</i><i>z</i> . KL: GTNN của <i>P</i> là 19.


0.25
Đường thẳng (AC) khơng vng góc với trục hồnh, vì nếu thế thì B khơng


thể thuộc đường thẳng y = 3.


Đường thẳng (AC) có phương trình: y = k(x - 1) +1
Thấy ngay k 0. Khi đó tọa độ <i>C</i> <i>k</i> 1; 0


<i>k</i>




 


 


  0.25


M là trung điểm AC thì 2 1 1;


2 2


<i>k</i>
<i>M</i>


<i>k</i>




 


 


  .


1
; 1


<i>AC</i>
<i>k</i>


 


 <sub></sub>  <sub></sub>


 





cùng phương với <i>n</i>(1; )<i>k</i> là véc tơ pháp tuyến của trung trực


 của đoạn AC. Suy ra phương trình của :


2 1 1 0


2 2


<i>k</i>


<i>x</i> <i>k y</i>


<i>k</i>


  


  <sub></sub>  <sub></sub>


 


Giao với đường thẳng y = 3:


2


2 1 1 2 1 5 5 2 1


3


2 2 2 2 2


<i>k</i> <i>k</i> <i>k</i> <i>k</i> <i>k</i>



<i>x</i> <i>k</i>


<i>k</i> <i>k</i> <i>k</i>


      


  <sub></sub>  <sub></sub>  


 


Suy ra


2


5 2 1


;3
2


<i>k</i> <i>k</i>


<i>B</i>


<i>k</i>


   


 


  0.25



Ta phải có AB = AC


2 2


2


4 2 2 4 2


2


2
2


5 1 1


4 1 25 10 1 12 4 25 22 3 0


2
1


3 3


3


25 5


25


<i>k</i>



<i>k</i> <i>k</i> <i>k</i> <i>k</i> <i>k</i>


<i>k</i> <i>k</i>


<i>k</i>


<i>k</i> <i>k</i>


<i>k</i>


    


<sub></sub> <sub></sub>   <sub></sub> <sub></sub>          


 


 


  




     


 <sub></sub>


 0.25


<b>Câu </b>


<b>VIa.(2.0đ)</b>


1.(1.0 đ)


 3


5


<i>k</i> 3 4 3;3 , 0;3 5 3


3 3


<i>B</i>   <i>C</i>  


 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


   


 3


5


<i>k</i>  3 4 3;3 , 0;3 5 3


3 3


<i>B</i>   <i>C</i>  


 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>



   


    0.25


MA = MB M thuộc trung trực của đoạn AB
I trung điểm AB  0; ;3 1


2 2


<i>I</i><sub></sub> <sub></sub>


 , <i>AB</i> 

2;1; 1





Suy ra phương trình trung trực AB: 2x - y + z + 1 = 0 0.25
2.(1.0đ)


MA = MC M thuộc trung trực của đoạn AC
J trung điểm AC  3; 1;3


2 2


<i>J</i><sub></sub>  <sub></sub>


 , <i>AC</i>

1; 4;1





</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Suy ra tọa độ M là nghiệm của hệ phương trình:


2 1 0



4 7 0


3 7 0


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


   





   




    


 0.25


8


0 ( 8; 0;15)
15


<i>x</i>


<i>y</i> <i>M</i>



<i>z</i>
 



<sub></sub>   


 


 0.25


ĐK: *


, 3


<i>x</i><b></b> <i>x</i> 0.25


2 2 3


2


1 6 1 (2 )! ( )! 6 ( )!


10 . . 10


2 <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> 2 (2 2)! ( 2)! 3!( 3)!


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>



<i>A</i> <i>A</i> <i>C</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


      


   0.25


(2 1) ( 1) ( 2)( 1) 10


3 12 4


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


       


     0.25


<b>Câu VIIa. </b>
<b>(1.0điểm)</b>


Do ĐK nên x = 3 hoặc x = 4. 0.25


Đường tròn (C): x2 + y2 - 6x + 5 = 0 có tâm I(3; 0), R = 2. 0.25
Gọi hai tiếp tuyến kẻ từ M là MA, MB, trong đó A, B là hai tiếp điểm. Góc


giữa hai tiếp tuyến bằng 600 khi chỉ khi AMB = 600 hoặc AMB = 1200 . 0.25
i) AMB = 600: AMI = 300  IM = 2R = 4. Suy ra M thuộc đường trịn



tâm I bán kính IM = 2: (x - 3)2 + y2 = 16


M thuộc Oy nên x = 0. Suy ra <i>y</i>  7. Ta có hai điểm:


<i>M</i><sub>1</sub>(0; 7 ),<i>M</i><sub>2</sub>(0; 7 ) 0.25
<b>Câu </b>


<b>VIb.(2.0đ)</b>
1.(1.0 đ)


ii) AMB = 600: AMI = 600  IM = Rsin600 = 4


3. Suy ra M thuộc
đường tròn tâm I bán kính IM = 4


3

:

(x - 3)


2


+ y2 = 16
3


M thuộc Oy nên x = 0. Suy ra khơng có M thõa. 0.25


Các đường thẳng d và d' có phương trình tham số d:


2
2
2



<i>x</i> <i>t</i>


<i>y</i> <i>t</i>


<i>z</i> <i>t</i>
  




 


 


d':


5 3
2


<i>x</i> <i>t</i>


<i>y</i> <i>t</i>


<i>z</i> <i>t</i>
  





 


 

Suy ra d đi qua M0(- 2; 2; 0) và có véc tơ chỉ phương <i>a</i> ( 1; 1; 2)




,
d' đi qua M0'(- 5; 2; 0) và có véc tơ chỉ phương <i>a</i>'(3; 1; 1)




; 0.25


Gọi (<i></i>) là mf(M, d) thì (<i></i> ) có cặp chỉ phương:
( 1; 1; 2)


<i>a</i>   và <i>MM</i><sub>0</sub> (- 4; - 1; - 1)vtpt <i>n</i><i><sub></sub></i> = (1; - 9; 5)
Suy ra phương trình (<i></i> ) : x - 9y + 5z + 20 = 0


Thấy ngay (<i></i>) không song song với d' do <i>a n</i> '. <i><sub></sub></i> 0 0.25
2.(1.0đ)


Gọi (<i></i>) là mf(M, d') thì (<i></i>) có cặp chỉ phương:


' (3; 1; 1)



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Thấy ngay (<i></i>) không song song với d do <i>a n</i> . <i><sub></sub></i> 0 0.25


Như thế, đường thẳng  cần tìm là giao tuyến của mf(<i></i> ) và mf(<i></i>)


Suy ra phương trình :


29 11
2 2


11 7
10 10


<i>x</i> <i>t</i>


<i>y</i> <i>t</i>


<i>z</i> <i>t</i>




  










   


 0.25


1 1


1 1 1 3 4


3.3 4.4 5.5 3 4 5 1


5 5


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


 


      


     <sub> </sub> <sub> </sub> 


    <b> (1)</b> 0.25


1 1 1 1


3 4 3 3 4 4


( ) , '( ) ln ln 0,



5 5 5 5 5 5


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>f x</i> <i>f</i> <i>x</i> <i>x</i>


   


       


<sub> </sub> <sub> </sub> <sub> </sub> <sub> </sub>  


       


Suy ra f nghịch biến, liên tục trên <b></b> 0.25
<b> (1) </b> <i>f x</i>( ) <i>f</i>(2)<i>x</i>2 0.25
<b>Câu VIIb. </b>


<b>(1.0điểm)</b>


</div>

<!--links-->

×