Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

giaichitietdetoanthivao10HaNoi2162013

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (151.21 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ THI VÀO LỚP 10 TP HÀ NỘI NĂM HỌC 2012-2013</b>


Mơn: <b>TỐN</b>


<i><b>Thái Tuấn (Mê Linh)</b></i>


<b>Đáp án</b>


<b>Câu I</b>


1)Với x=36 thì <i>x</i> 6


6 4 5
6 2 4


<i>A</i> 


  


 .


2)


4 16 ( 4) 4( 4) 2


: .


16


4 4 2 ( 4)( 4)



<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>B</i>


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


  <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


<sub></sub>  <sub></sub> 


 <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


 


4 4 16 2 ( 16)( 2) 2
.


16 ( 16)( 16) 16
( 4)( 4)


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


      



  


   


  <sub>.</sub>


3) Ta có:


2 4 2 2 2


( 1) . 1 .


16 2 16 2 16


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>B A</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


 


  


  <sub></sub>  <sub></sub> 


 <sub></sub>  <sub></sub>    <sub>.</sub>


Để <i>B A</i>(  1)<sub> nguyên thì </sub><i><sub>x</sub></i><sub></sub><sub>16</sub><sub> l </sub><sub>à ướ ủ</sub><sub>c c a 2, ta có b ng giá tr t</sub><sub>ả</sub> <sub>ị ươ</sub><sub>ng ng:</sub><sub>ứ</sub>
16



<i>x</i> 1 1 2 2


x 17 15 18 14


Kết hợp ĐK <i>x</i>0, <i>x</i>16<sub>, ta được: x=14; 15; 17; 18.</sub>


<b>Câu II</b>


Gọi thời gian người 1 làm một mình để xong công việc là x (giờ), ĐK:
12


5


<i>x</i>
.
Vậy thời gian người 2 làm một mình xong cơng việc là <i>x</i>2 (giờ).


1 giờ người 1 làm được
1


<i>x</i><sub> công việc; 1 giờ người 2 làm được </sub>


1
2


<i>x</i> <sub> cơng việc.</sub>


Vì 2 người làm chung trong
12



5 <sub> giờ thì xong cơng việc, ta có PT: </sub>


12 1 1
1
5 <i>x</i> <i>x</i> 2


 


 


 




  <sub>. </sub>


Giải PT, ta được:
4
6
5
<i>x</i>
<i>x</i>




 <sub></sub>


 <sub>. Kết hợp ĐK thì x=4 thỏa mãn, </sub>



6
5


<i>x</i>


loại.
Vậy thời gian người 1 làm một mình xong cơng việc là 4 giờ,


thời gian người 2 làm một mình xong cơng việc là 4+2=6 (giờ).


<b>Câu III</b>
1)Giải hệ:
2 1
2
6 2
1
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>

 



  


 <sub>, (ĐK: </sub><i>x y</i>, 0<sub>).</sub>


Hệ



4 2 4 6 10


4 4 1 5 2


2
2 1


2 1 2 1 2


6 2 1


2 2


1 2


<i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>y</i>
<i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i>
 <sub></sub> <sub></sub>  


    
   <sub></sub> <sub></sub>
   
 <sub></sub>  <sub></sub>  <sub></sub>  <sub></sub>  <sub></sub>
  <sub></sub> 
 <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub> 

 <sub></sub> <sub></sub>
 <sub>.</sub>


Vậy hệ có nghiệm (x;y)=(2;1).
2)PT: <i>x</i>2 (4<i>m</i>1)<i>x</i>3<i>m</i>2 2<i>m</i>0(1)
PT(1) có 2 nghiệm phân biệt


2


2 2


1 0


4 1 0.
(4 1) 4(3 2 ) 0


<i>a</i>


<i>m</i>


<i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>


 




 <sub></sub>     


     


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

-Theo ĐL Vi –ét, ta có:


1 2


2
1 2


4 1
3 2


<i>x</i> <i>x</i> <i>m</i>


<i>x x</i> <i>m</i> <i>m</i>


  





 


 <sub>. Khi đó: </sub><i>x</i>12<i>x</i>22  7 (<i>x</i>1<i>x</i>2)2 2<i>x x</i>1 2 7



2 2


(4<i>m</i> 1) 2(3<i>m</i> 2 )<i>m</i> 7


    


2


1


10 4 6 0 <sub>3</sub>


5


<i>m</i>


<i>m</i> <i>m</i>


<i>m</i>






     <sub></sub>


 <sub></sub>


 <sub> (TM).</sub>



<b>Câu IV</b>


1)
Ta có:


  0


90


<i>HCB</i><i>ACB</i> <sub> (Hệ quả)</sub>


 0


90


<i>HKB</i> <sub>(gt)</sub>


  0


180


<i>HCB</i> <i>HKB</i>


   <sub>, mà hai góc này </sub>
ở vị trí đối diện nên tứ giác CBKH


nội tiếp. (Đpcm) P E


N


Q


K
H


C


B
O


A


M


2) Trong (O), <i>ACM</i><i>ABM</i><sub> (hệ quả). Trong đường tròn ngoại tiếp tứ giác CBKH có</sub>


 


<i>ACK</i><i>ABM</i><sub> (hệ quả) </sub> <i>ACM</i><i>ACK</i><sub> (Đpcm)</sub>


3) Vì <i>CO</i><i>AB</i><sub> tại O nên CO là đường trung trực của AB, suy ra CA=CB.</sub>


Mà <i>MAC</i><i>MBC</i><sub> (hệ quả), AM=BE(gt)</sub> <i>MAC</i><i>EBC</i><sub>(c.g.c)</sub>  


(1)


<i>CM</i> <i>CE</i>


<i>MCA</i> <i>ECB</i>






 







Vì    0   0


90 90


<i>ECB</i><i>HCE</i><i>ACB</i>  <i>MCA</i><i>HCE</i> <sub> hay </sub><i>MCE</i>90 (2)0 <sub>.</sub>
Từ (1) và (2) suy ra: <i>CME</i><sub> vuông cân tại C.</sub>


4) Từ giả thiết
.


<i>AP MB</i> <i>AP</i> <i>R</i> <i>BO</i>


<i>R</i> <i>APM</i> <i>BOM</i>


<i>MA</i>   <i>AM</i> <i>MB</i> <i>BM</i>   (c.g.c)


(Vì


 



,


<i>AP</i> <i>BO</i>


<i>PAM</i> <i>OBM</i>


<i>AM</i> <i>BM</i>  (hệ quả)). 1


<i>AP</i> <i>OB</i>


<i>PA</i> <i>PM</i>


<i>PM</i> <i>OM</i>


    


.


-Kéo dài PM cắt đường thẳng (d) tại Q. Vì <i>AMB</i>900  <i>AM</i>Q900<sub>hay tam giác </sub>
AMQ vuông tại M. Mà PM=PA nên <i>PAM</i> <i>PMA</i>  <i>PMQ</i> <i>PQM</i>  <i>PQ</i><i>PM</i>


PA=PQ hay P là trung điểm của AQ.


Gọi N là giao điểm của BP với HK. Vì HK//AQ (cùng vng góc AB) nên theo
ĐL Ta-lét, ta có:


<i>NK</i> <i>BN</i> <i>HN</i>


<i>PA</i> <i>BP</i> <i>PQ</i> <sub> mà PA=PQ</sub> <i>NH</i><i>NK</i><sub> hay BP đi qua trung điểm</sub>



N của HK. (Đpcm)


<b>Câu V</b> Do x,y dương và x


2<i>y</i> <i>x</i> 2


<i>y</i>


  


.
Đặt t=


2


1 1 1 3


2 .


4 4


<i>x</i> <i>t</i> <i>t</i>


<i>M</i> <i>t</i> <i>t</i>


<i>y</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i>


  


     <sub></sub>  <sub></sub>


 


1 3 5
2 . .2


4 4 2


<i>t</i>
<i>t</i>


  


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3></div>

<!--links-->

×