Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (196.31 KB, 21 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Thứ hai ng y 7 th¸ng 5 nà ăm 2012
<b>To¸n:</b>
TiÕt 133:
<b>I. Mơc tiªu:</b>
1. KiÕn thøc:
- HS biết đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 100.
- HS biết viết số liền trớc , liền sau của một số.
- Biết
2. Kĩ năng:
- Rốn HS kĩ năng đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 100, viết số liền trớc , liền sau
của một số, cộng, trừ ( khơng nhớ) số có hai chữ số.
3. Thái độ:
- Gi¸o dơc HS tính cẩn thận, chính xác khi làm bài.
<b>II. Đồ dùng dạy - học:</b>
* Giáo viên:
- Bảng phơ bµi 2, bµi 5 (175)
* Häc sinh:
- SGK, bót d¹.
<b>III. Các hoạt động dạy - học:</b>
<b> 1. ổ n định tổ chức: Kiểm tra sĩ số</b>
<b> 2. Kiểm tra bài cũ:</b>
- Cho HS lên bảng viết số.
- GV nhận xét.
- 3 HS
+ Học sinh 1: Viết các số từ 69 đến 78.
+ Học sinh 2: Viết các số từ 89 đến 96.
+ Học sinh 3: Viết các số từ 91 đến 100.
- Nhận xét - đọc các dãy số.
<b> 3. Bµi míi:</b>
3.1. Giíi thiệu bài: Nêu mục tiêu tiết học
3.2. H íng dÉn HS lµm bµi tËp :
- Gọi HS đọc yêu cầu của bài. * Bài 1(175) Viết các số:
- Yêu cầu HS làm bài.
- 1 em làm ở bảng phụ.
- Gắn bảng phụ, chữa bài.
- Cho HS đọc dãy số.
- HS làm bài vào SGK.
- Gắn bài lên bảng- nhận xét
<b>* 38, 28, 54, 61, 30, 19, 79, 83, 77.</b>
- HS đọc cá nhân, cả lớp.
- Gọi HS đọc yêu cầu của bài.
+ Nªu cách tìm số liền trớc, số liền sau
của một sè.
* Bµi 2(175):
ViÕt sè thÝch hợp vào ô trống:
+ Tỡm s lin trc l ly số đó trừ đi 1.
+ Tìm số liền sau là lấy số đó cộng với 1.
- Hớng dẫn HS làm bài. - HS làm bài trong SGK.
- HS tiếp nối lên bảng chữa bài.
- Chữa bài trên bảng ( mỗi em chữa
một dßng).
- Gäi HS nhËn xÐt.
Số liền trớc Số đã biết Số liền sau
<b>18</b> 19 <b>20</b>
- GV nhËn xÐt chung. <b>29</b> 30 <b>31</b>
<b>77</b> 78 <b>79</b>
<b>43</b> 44 <b>45</b>
<b>98</b> 99 <b>100</b>
- Gäi HS nêu yêu cầu của bài.
- Yêu cầu HS lµm bµi .
- Gäi 2 em chữa bài trên bảng và giải
thích.
- Gọi HS nhËn xÐt.
- Gv nhËn xÐt bµi lµm cđa HS.
* Bµi 3(175):
a, Khoanh vµo sè bÐ nhÊt.
59 34 76
b, Khoanh vµo sè lín nhÊt.
39 54 58
- HS lµm bµi - Chữa bài.
- Gọi HS nêu yêu cầu của bài.
+ Khi làm bài, em cần chú ý điều gì?
* Bài 4(175) Đặt tính råi tÝnh:
+ Viết chục thẳng cột chục, đơn vị thẳng
cột đơn vị; tính từ phải sang trái, viết kết
qu thng ct.
- Yêu cầu HS làm bài bảng con
- Gi HS tip ni đọc kết quả. Nêu cách
đặt tính, cách tính.
68 - 31 52 + 37 35 + 42
68 52 35
31 37 42
37 89 77
- GV nhËn xÐt chung. 98 - 51 26 + 63 75 - 45
98 26 75
51 63 45
47 89 30
- Gọi HS đọc bài toán.
- Yêu cầu HS nêu tóm tắt.
* Bµi 5 (175):
- 2 HS đọc bài tốn, nêu tóm tắt.
Tóm tắt:
Thµnh gÊp : 12 máy bay
Tâm gấp : 14 máy bay
Cả hai bạn : máy bay?
- Yêu cầu HS làm bài vào vở - 1 em làm
vào bảng phơ.
- GV chÊm mét sè bµi.
- Chữa bài, nhận xét.
- HS làm bài vào vở. Chữa bài
Bài giải
C hai bn gp c s mỏy bay l:
12 + 14 = 26 ( máy bay)
Đáp số: 26 máy bay
<b> 4. Củng cố:</b>
- Trò chơi: Thi lập những phép tính thích
hợp với các số và dấu.
(44, 52, 97, +, - , = )
- Các tổ cử đại diện lên chơi thi.
- GV nhn xột chung gi hc.
<b> 5. Dặn dò:</b>
- Dặn HS xem lại các bài tập.
- Chuẩn bị bài: Ôn tâp: Các số đến 100.
- HS nghe vµ ghi nhí.
2
6
- <sub>+</sub> <sub>+</sub>
-Th ba ngy 8 thỏng 5 nm 2012
<b>Tập viết:</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>
1. KiÕn thøc:
- HS tô đợc các chữ hoa : X Y
- Viết đúng các vần: inh, uynh, ia, uya, bình minh, phụ huynh, tia chớp, đêm khuya kiểu
chữ viết thờng, cỡ chữ theo vở tập viết 1, tập hai. ( mỗi từ ngữ viết đợc ít nhất 1 ln).
2. Kĩ năng:
- HS tụ c cỏc chữ hoa : X Y Viết đúng các vần, từ ngữ.
- Học sinh khá, giỏi viết đều nét, dãn đúng khoảng cách và viết đủ số dòng, số chữ quy
định trong vở tập viết 1.
3.Thái độ:
- Gi¸o dơc HS ý thøc rèn viết và giữ gìn sách vở.
<b>II. Đồ dùng dạy - học:</b>
* Giáo viên:
- Chữ hoa mẫu X Y. Bảng phụ viết sẵn trong khung chữ nội dung của bài.
* Học sinh:
- Vë tËp viÕt, b¶ng con.
<b>III. Các hoạt động dạy - học:</b>
<b> 1. ổ n định tổ chức:</b>
<b> 2. KiĨm tra bµi cị:</b>
- Cho HS viÕt b¶ng líp - viÕt b¶ng con .
- Nhận xét và cho điểm.
- Cả lớp hát một bài.
- 2 HS lên bảng viết
- Cả lớp viết bảng con:
U U V , áo khoác, khăn đỏ.
<b> 3. Bài mới:</b>
<b> 3.1. Giíi thiƯu bµi:</b>
3.2. H ớng dẫn tô chữ hoa X Y:
- GV gắn các chữ hoa mẫu X, Y lên bảng
- yêu cầu HS quan sát- nhËn xÐt. - HS quan s¸t- nhËn xÐt.
+ Chữ hoa X gồm những nét nào?
+ Chữ hoa Y đợc viết nh thế nào?
+ Ch÷ hoa X gåm nÐt cong hở phải kết
hợp nét cong hở trái. .
+ Chữ hoa Y gåm 2 nÐt ( nÐt móc hai
đầu, nét khuyết dới).
- GV ch lên chữ hoa và nêu quy trình viết
từng chữ đồng thời viết mẫu chữ hoa X, Y
- Hớng dẫn HS viết chữ hoa X, Y
- Cho HS viết trên bảng con.
- GV theo dõi và chỉnh sửa lỗi cho HS.
- HS theo dõi .
- HS viết trên bảng con
- GV treo bảng phụ viết sẵn các từ ngữ ứng
- GV hớng dẫn viết cỡ chữ vừa và nhỏ. <sub>+ bình minh, phụ huynh, tia chớp, đêm </sub>
khuya
- GV nh¾c lại cho HS về cách nối giữa các con
chữ. - HS viết trên bảng con:
- Cho HS tô chữ và viết vào vở
- GV theo dõi và uốn nắn HS yếu. <sub>- HS tô vµ viÕt v o v</sub><sub>à</sub> <sub>ở</sub><sub> theo híng dÉn.</sub>
- Thu vë vµ chÊm mét sè bµi.
- GV nhËn xÐt chung bµi viÕt cđa HS.
<b> 4. Cñng cè:</b>
- Khen những HS viết đẹp và tiến bộ.
- Nhận xét chung giờ học.
5. Dặn dò:
- Dặn HS tập viết chữ hoa X Y - HS nghe vµ ghi nhớ
<b>Chính tả:</b>
1. Kiến thøc:
- HS tập chép lại cho đúng đoạn: “ Bác đa th ... mồ hôi nhễ nhại.”: khong 15 n 20
phỳt.
2. Kĩ năng:
- HS tập chép lại cho đúng đoạn: “ Bác đa th ... mồ hôi nhễ nhại.”
- Điền đúng vần inh, uynh ; chữ c, k vào chỗ trống.
- Làm đúng bài tập 2, bài tập 3( SGK)
3. Thái độ:
- Giáo dục HS ý thức rèn viết đẹp, giữ vở sạch.
<b>II. dựng dy - hc:</b>
* Giáo viên:
- Bảng phụ đã chép sẵn bài chính tả và 2 bài tập.
* Học sinh:
- Vở chính tả, bút dạ, bảng con.
<b>III. Các hoạt động dạy - học:</b>
<b> 1. ổ n định tổ chức: </b>
<b> 2. Kiểm tra bài cũ:</b>
- Gäi HS lªn b¶ng viÕt - c¶ líp viÕt b¶ng
con.
- GV nhận xét , cho điểm.
- Cả lớp hát một bài.
- 3 HS viết bảng lớp .
- Cả lớp viết bảng con:
<b> ánh trăng, cái chăn, con ngỗng. </b>
<b> 3. Bài mới:</b>
<b> 3.1. Giới thiệu bài: Nêu mục tiêu tiets học.</b>
<b> 3.2. H</b> íng dÉn HS tËp chÐp :
- Yêu cầu HS tìm tiếng khã viÕt hc dƠ
viÕt sai.
+ Trong bài có mấy dấu chấm?
+ Chữ đầu sau mỗi dấu chấm viết thế nào?
+ đa th, trao, mừng quýnh, khoe, nhễ
nhại, ...
+ Trong bài có 5 dấu chấm.
+ Chữ đầu sau mỗi dấu chấm viết hoa.
- Yêu cầu HS luyện viết tiếng khó.
- GV theo dâi, chØnh söa. - HS viết trên bảng con: đa th, trao, mừng quýnh, khoe, nhƠ nh¹i, ... .
- Cho HS tËp chép bài chính tả vào vở.
Nhắc HS chữ cái đầu mỗi câu viết hoa, chữ
đầu đoạn viết hoa, lùi vào khoảng 1ô. - HS chép bài theo hớng dẫn.
- GV quan sát uốn nắn cách ngồi, cách cầm
bỳt ca mt s em cũn sai. - HS chép xong đổi vở kiểm tra.
- GV đọc lại bài cho HS sốt- đánh vần
nh÷ng tõ khã viÕt.
- GV thu vë chÊm mét số bài. - HS ghi số lỗi ra lề, nhận lại vở chữa lỗi.
<b> 3.3. H</b> ớng dẫn HS làm bài tập chính tả :
* Bµi 2(138):
- Gọi HS đọc yêu cầu. Điền vần: inh hay uynh?
- Cho HS làm bài- 1 em làm ở bảng phụ. - HS làm bài.
- Cho HS gắn bài- nhận xét. - Chữa bài, nhận xÐt.
- GV nhận xét chung. Bình hoa khuỳnh tay
- Gọi HS đọc yêu cầu.
- Cho HS làm bài SGK.
- Gọi HS đọc kết quả.
- GV nhận xét.
* Bài 3(138) Điền: c hay k?
- HS làm bài- chữa bài.
cú mèo dòng kênh
<b> 4. Cñng cè:</b>
- Nhận xét giờ học- khen các em viết đẹp,
cú tin b.
5. Dặn dò:
- Dặn HS luyện viết chữ hoa.
- Chuẩn bị bµi: Chia quµ. - HS ghi nhí vµ thùc hiƯn.
<b>Đạo đức: </b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
1. Kiến thức:
- Biết đợc tình hình mơi trờng ở làng bản, phố phờng nơi các em sinh sống.
- Nêu đợc nguyên nhân gây mất vệ sinh, ô nhiễm môi trờng, làng bản, phố phờng.
- Nêu đợc lợi ích củaviệc giữ vệ sinhlangf bản, phố phờng, gìn giữ vệ sinh cá nhân..
- Thực hiện đợc những việc làm cụ thể phù hợp với lứa tuổi để giữ vệ sinh làng bản, phố
phờng sạch đẹp, biết giữ vệ sinh cá nhân.
3. Thái độ:
- Gi¸o dục HS thêm yêu quý làng bản phố phờng của m×nh
- Đồng tình với việc làm, biết giữ vệ sinh làng bản, phố phờng sạch đẹp.
- Khơng đồng tình với những việc làm gây mất vệ sinh làm ô nhiễm môi trờng làng bản,
phố phờng.
- Tài liệu, tranh ảnh về cảnh làng bản, phố phờng Tuyên Quang xanh , sạch, đẹp.
- Tài liệu, tranh ảnh có nội dung về HS giữ vệ sinh cá nhân.
* Häc sinh:
- Su tầm tranh ảnh có nội dung về những việc làm giữ gìn vệ sinh cá nhân.
<b>III.Các hoạt động dạy - học: </b>
<b>1. ổ n định t ổ chức:</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>
+ Em đã làm gì để góp phần bảo vệ
mơi trờng?
- NhËn xét.
- HS hát 1 bài .
- 3 HS trả lời.
3. Bài mới:
<b> 3.1. Khởi động:</b>
3.2. Hoạt ng 1:
* Cả lớp hát bài Mời ngón tay ngoan”
* Tìm hiểu những việc làm để giữ gìn vệ sinh
cá nhân.
- Yêu cầu HS thảo luận theo nhóm.
+ Em hãy nêu những việc làm để giữ
gìn vệ sinh cá nhõn.
- Gọi từng nhóm trình bày.
- C¸c nhãm kh¸c nhËn xÐt, bỉ sung.
* GV kÕt luËn:
- G¾n mét sè tranh ảnh.
- HS thảo luận theo nhóm 2
- Đại diện nhóm gắn bảng phụ trình bày trớc
lớp.
- Các nhóm kh¸c bỉ sung.
<i>* <b>Những việc </b>cần làm để giữ gìn vệ sinh cá </i>
<i>nhân: </i>
<i><b> + T¾m gội sạch sẽ.</b></i>
<i><b> +</b></i> <i><b>Rửa tay trớc khi ăn.</b></i>
<i><b> + Đánh răng buổi tối và buổi sáng.</b></i>
<i><b> + Giữ gìn quần áo sạch sẽ.</b></i>
<i><b> + Không nghÞch bÈn.</b></i>
<i><b> + Khơng chơi các đồ chơi nguy hiểm</b></i>
3.3. Hoạt động 2:
- Em hÃy nêu ích lợi của việc giữ gìn
vệ sinh cá nhân:
* ích lợi của việc giữ gìn vệ sinh cá nhân:
- Thảo luận theo cặp.
- Gọi từng học sinh trình bày. - HS trình bày trớc lớp.
- C¶ líp nhËn xÐt.
* GV kÕt ln: <i><b>* Giữ vệ sinh </b>cá nhân:</i>
<i><b>+ Cơ thể sạch sẽ, khoẻ mạnh.</b></i>
<i><b>+ Không bị mắc các bệnh.</b></i>
<i><b>+ Cú sc kho tố sẽ học tập tốtt và tham gia </b></i>
3.4. Hoạt động 3: * Liên hệ bản thân
- Yêu cầu HS suy nghĩ tự trình bày
tr-ớc lớp những việc em đã làm gi gỡn
v sinh chung.
- HS trình bày ý kiÕn cđa m×nh tríc líp.
* GV kết luận * <i><b>Giữ gìn vệ sinh cá nhân là việc làm hết sức </b></i>
<i><b>cần thiết cho mỗi ngời nên mỗi học sinh phải </b></i>
<i><b>biết giữ vệ sinh cá nhân cho bản thân mình. </b></i>
<i><b>Đánh răng rửa mặt, tắm rửa hằng ngày, giữ </b></i>
<i><b>chân tay sạch... Giúp các em ln khoẻ mạnh</b></i>
<i><b>để học tập tốt.</b></i>
<b> 4. Cđng cè:</b>
+ Em hÃy nêu việc làm giữ gìn vệ sinh
cá nhân?
+ Giữ gìn vệ sinh cá nhân đem lại lợi
ích gì?
+ Từng HS trả lời.
- GV nhËn xÐt tiÕt häc, khen nh÷ng em
học tốt.
<b> 5. Dặn dò:</b>
- Nhc HS cú ý thức giữ gìn vệ sinh
chung, vệ sinh cá nhân và bảo vệ môi
tr-ờng ở địa phơng.
- HS ghi nhí vµ thùc hiƯn.
Thứ tư ngày 9 thỏng 5 nm 2012
<b>Tp c:</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
<b> 1. Kiến thức: </b>
- Đọc trơn cả bài . Đọc đúng các từ ngữ: làm anh, ngời lớn, dỗ dành, dịu dàng. Bớc đầu
biết nghỉ hơi ở cuối mỗi dịng thơ, khổ thơ.
- HiĨu néi dung bµi: Anh chị phải yêu thơng em, nhờng nhịn em.
2. Kĩ năng:
- c trn c bi. Bit ngh hơi ở cuối mỗi dòng thơ, khổ thơ.
- HS trả lời đợc câu hỏi 1(SGK).
3. Thái :
- Giáo dục HS yêu thơng, chăm sóc em bé.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
* Giáo viên:
- Tranh minh hoạ bài tập đọc và phần luyện nói trên máy.
- Nội dung bài tập đọc trên máy.
* Häc sinh:
- SGK, bót d¹.
<b>III. Các hoạt động dạy - học:</b>
<b> 1. ổ n định tổ chức: Kiểm tra sĩ số</b>
<b> 2. Kiểm tra bài cũ:</b>
<b> - Yêu cầu HS đọc bài "Bác đa th" và trả lời </b>
câu hỏi.
- 3 HS đọc bài và trả lời câu hỏi.
+ Minh đã làm gì khi thấy bác đa th m
hôi nhễ nhại ?
- GV nhận xÐt, cho ®iĨm.
<b> 3.1. Giới thiệu bài: Tranh màn hình</b>
3.2. H ớng dẫn HS luyện đọc :
- Gọi HS đọc bài - 1 HS giỏi đọc bài. cả lớp đọc thầm.
* Luyện đọc tiếng khó:
- Gọi HS tiếp nối đọc từ ngữ trên màn
- HS tiếp nối đọc:
+ Lµm anh, ngêi lớn, dỗ dành, dịu dàng,
phải...
* Luyn đọc câu:
- Cho HS luyện đọc 2 dòng thơ một.
- Gọi HS đọc tiếp nối, mỗi em đọc 2 dòng.
- GV theo dõi, chỉnh sửa.
* Luyện đọc khổ thơ, cả bài:
- HS đọc 2 dòng thơ một lần.
- HS đọc nối tiếp cá nhân, bàn.
- Cho HS luyện đọc theo 4 khổ thơ.
- GV theo dõi và cho HS đọc lại những chỗ
cha chuẩn.
- Cho HS luyện đọc cả bài. GV theo dõi và
chỉnh sửa.
- HS luyện đọc cá nhân
- HS luyện đọc nối tiếp cá nhân.
3.3. Ôn các vần ia, uya:
(1). Tìm tiếng trong bài có vần ia.
- Gọi HS nêu yêu cầu của bài.
- Yêu cầu HS tìm và nêu.
* Tìm tiếng trong bài có vần ia:
- HS tìm: chia
<b> (2). Tìm tiếng ngoài bài có vần ia, có vần </b>
uya.
- Gọi HS nêu yêu cầu của bài.
- Tổ chức cho HS chơi trò chơi.
* Tìm tiếng ngoài bài có vần ia, có vần
uya.
- 2 i tham gia, mỗi đội 4 em .
- Yêu cầu HS tìm và viết các tiếng có vần
«n.
- GV nhận xét- công bố đội thắng cuộc.
- Cho HS đọc lại các tiếng, từ vừa tỡm c.
+ có vần ia: cây mía, cái nia, vỉa hè, tỉa lá,
+ cú vn uya: ờm khuya, giấy pơ- luya, ...
- Đọc cá nhân, cả lớp.
- GV nhËn xÐt tiÕt häc.
<b>TiÕt 2</b>
<b> 3.4. Tìm hiểu bài và luyện nói:</b>
<b> a, Luyn c kết hợp tìm hiểu bài: </b>
- Cho HS đọc khổ thơ 1. - 4 HS đọc khổ thơ 1.
- Gọi HS đọc khổ thơ 2.
+ Anh phải làm gì khi em bé khóc?
+ Khi em ngà anh phải làm g× ?
- 2 HS đọc khổ thơ 2.
+ Khi em khóc, anh phải dỗ dành.
+ Khi em ngã, anh phải nâng dịu dành.
- Cho HS đọc khổ thơ 3.
+ Anh phải làm gì khi chia quà cho em ?
+ Khi có đồ chơi đẹp anh phải làm gì ?
- 3 HS đọc.
+ Chia cho em phần hơn.
+ Muốn làm anh, em phải có tình cảm nh
thế nào đối với em bé ?
- Cho HS đọc cả bài.
- 3 HS đọc.
+ Muốn làm anh, em phải yêu em bé
- 3HS đọc cả bài.
<b> b, LuyÖn nãi: </b>
+ Em hãy nêu đề tài luyện nói hơm nay. * Kể về anh ( chị, em ) của em.
- GV chia nhãm 4 vµ giao viƯc. - HS kĨ cho nhau nghe vỊ anh ( chÞ, em )
cđa m×nh.
- GV nhËn xÐt. của mình.- Cả lớp theo dõi, nhận xét
<b> 4. Củng cố:</b>
- Trò chơi: Thi nói câu chứa tiếng có vần ia
hoặc uya.
- Nhận xét giờ học.
5. Dặn dò:
- Dn HS c thuộc lòng bài thơ.
- HS ch¬i theo tỉ
- Nghe và ghi nhớ
<b>Toán:</b>
1. KiÕn thøc:
- Học sinh thực hiện cộng, trừ số có hai chữ số.
- HS biết xem giờ đúng; giải đợc bài tốn có lời văn.
2. Kĩ năng:
- HS vận dụng thực hiện cộng, trừ số có hai chữ số. Biết xem giờ đúng; giải đợc bài tốn
có lời văn.
3. Thái độ:
- Giáo dục HS yêu thích môn học.
<b>II. Đồ dùng dạy - học:</b>
* Giáo viên:
- Bng ph bi 4(176)
- Mơ hình đồng hồ.
* Học sinh:
- SGK, bút dạ, bảng con.
<b>III. Các hoạt động dạy - học:</b>
<b> 1. ổ n định tổ chức: </b>
<b> 2. Kiểm tra bài cũ:</b>
- GV viÕt c¸c sè: 100, 27, 48, 32, 64, …
- Cả lớp hát một bài.
- HS viết vào bảng con.
- Yêu cầu HS nhìn và đọc số. - Mt vi HS c
- Yêu cầu HS tìm số liền trớc, liền sau và
phân tích cấu tạo sè.
- GV nhËn xÐt.
- HS thùc hiÖn
<b> 3. Bµi míi:</b>
<b> 3.1. Giíi thiƯu bµi:</b>
3.2. H ớng dẫn làm bài tập :
- Cho HS đọc yêu cầu.
- Híng dÉn HS lµm bµi vµo SGK.
- Cho HS thi tÝnh nhÈm nhanh.
* Bài 1( 176): Tính nhẩm:
- HS làm bài vào SGK.
- NhËn xÐt chung bµi lµm cđa HS.
a)
b)
62 + 3 = 65 85 - 1 = 84 84 + 1 = 85
41 + 1 = 42 68 - 2 = 66 85 - 1 = 84
28 + 0 = 28 29 - 3 = 26 85 - 84 = 1
- Cho HS đọc yêu cầu * Bài 2( 176) Tính:
+ Em h·y nêu cách tính.
- Yêu cầu HS làm bài.
- Cho HS đọc to lần lợt các phép tớnh v
+ Thực hiện liên tiếp các bớc tính và ghi kết
quả cuối cùng
- Đọc lần lợt các phép tính và kết quả tính.
kết quả tính.
- GV nhËn xÐt, khen ngỵi
15 + 2 + 1 = 18 68 - 1 - 1 = 66
34 + 1 + 1 = 36 84 - 2 - 2 = 80
77 - 7 - 0 = 70
99 - 1 - 1 = 97
- HS khác theo dõi và nhận xét
* Bài 3(176):
- Nêu yêu cầu của bài.
- Yêu cầu HS làm bài trong vở- 1 em làm
ở bảng phụ.
Lu ý: Viết đơn vị thẳng cột đơn vị; chục
thẳng cột chục. Tính từ phải sang trái.
- Cho HS nhn xột.
* Đặt tính rồi tính:
- HS làm bài vào vở.
- 1 HS làm bảng phụ.
- Gn bng ph, đọc kết quả.
- Cả lớp nhận xét.
- GV nhËn xÐt bµi lµm cđa HS. 63 + 25 87 - 14 31 + 56 94 - 34 62 - 62
63 87 31 94 62
25 14 56 34 62
88 73 87 60 00
- Yêu cầu HS tự đọc đề tốn, phân tích đề
bài.
- Gọi HS đọc tóm tắt.
* Bài 4( 176):
Tóm tắt
Sợi dây dài : 72cm
Cắt đi : 30cm
Còn lại :… cm?
- Yêu cầu HS làm bài trong vở- 1 em làm
vào bảng phụ.
- GV chấm bài.
- Cho HS gắn bài, nhận xét.
- HS thực hiện theo yêu cầu.
Bài giải
Si dõy cũn li cú di l:
72 - 30 = 42 (cm)
Đáp số: 42 cm
- Gọi HS c yờu cu
* Bài 5(176):
Đồng hồ chØ mÊy giê?
- Tổ chức chơi: "Đồng hồ chỉ mấy giờ?
- GV cầm đồng hồ quay kim chỉ giờ
đúng, yêu cầu HS nhìn và đọc giờ, tổ nào
đọc đợc nhiều sẽ thắng cuộc.
- HS nhìn và đọc giờ đúng trên đồng hồ.
- HS chơi thi giữa các tổ.
a) 1 giê b) 6 giê c) 10 giê ...
<b> 4. Cñng cè:</b>
- GV cïng HS hƯ thèng bµi häc.
- NhËn xÐt chung giờ học.
<b> 5. Dặn dò:</b>
- Dặn HS xem lại bài tập.
- Chun b bi: Ôn tập: Các số đến 100.
- HS nghe và ghi nhớ
<b>-Thủ công:</b>
Tiết 34:
<b> 1. Kiến thøc:</b>
- Củng cố đợc kiến thức, kĩ năng cắt, dán các hình đã học.
2. Kĩ năng:
- HS cắt, dán đợc ít nhất hai hình đã học. Sản phẩm cân đối. Đờng cắt tơng đối thẳng.
Hình dán tơng đối phẳng.
- Với HS khéo tay: cắt, dán đợc ít nhất ba hình đã học. Có thể cắt dán đợc hình mới. Sản
phẩm cân đối. Đờng cắt thẳng. Hình dán phẳng. Trình bày sản phẩm đẹp, sáng tạo.
3. Thái độ:
- Giáo dục HS yêu thích môn học, cẩn thận, khéo léo.
<b>II. Đồ dùng dạy - học:</b>
* Giáo viªn:
- Một số hình mẫu đã học.
- Giấy màu, kéo, hồ dán.
* Học sinh:
- Giấy màu thủ công, giấy A4, hồ dán, kéo.
<b>III. Các hoạt động dạy - học:</b>
<b> 1. ổ n định tổ chức :</b>
<b> 2. Kiểm tra bi c: </b>
- Cả lớp hát một bài.
- GV kiĨm tra sù chn bÞ cđa HS cho tiết
học: giấy A4, giấy màu, hồ dán. - HS thực hiện theo yêu cầu.
- GV nhËn xÐt sau khi kiĨm tra.
<b> 3. Bµi míi:</b>
3.1. Giíi thiƯu bµi: B»ng mét sè bµi mÉu.
3.2. H íng dÉn HS quan s¸t và nhận xét :
- Gắn bài mẫu lên bảng: - HS quan sát mẫu, thảo luận theo cặp.
+ Các bài mẫu cắt, dán những hình gì?
+ Các bài cắt, dán nh thÕ nµo?
+ Em hãy nêu từng bớc cắt, dán những hình
gì đã học?
+ Các bài cắt, dán các hình vuông, chữ
nhật, hình tam giác, ngôi nhà...
+ Cỏc bi ct, dỏn đờng cắt thẳng. Hình
dán phẳng. Trình bày sản phẩm p, sỏng
to.
+ Các bớc vẽ cắt dán:
Bớc 1; Quan sát hình.
Bớc 2: Vẽ hình
Bớc 3: Cắt hình vừa vẽ.
Bớc 4: Dán hình
<b> 3.3. Thực hành:</b>
- Cho HS thùc hµnh theo nhãm 2.
- Yêu cầu HS chọn màu phù hợp
- Khuyến khích HS giỏi cắt thêm những sản
phẩm mới có tính sáng tạo.
- GV theo dõi, giúp đỡ
3.4. Trình bày sản phm:
- Yêu cầu HS trình bày sản phẩm theo tổ.
- Cho HS trình bày sản phẩm trớc lớp.
- GV nhËn xÐt chung.
4. Cñng cè:
- GV đánh giá sản phẩm HS đã làm, tuyên
dơng những sản phẩm đẹp, sáng tạo trớc lớp.
- Trình bày sản phẩm trong tổ rồi bình
chon sản phẩm đẹp để trình bày trớc lớp.
- Các tổ trình bày trớc lớp. Cả lớp bình
chọn những sản phẩm xuất sắc.
- Nhận xét chung về tinh thần, thái độ học
tập, kết quả cắt, dỏn cỏc hỡnh ó hc.
<b> 5. Dặn dò:</b>
- Dặn HS chuẩn bị giấy màu để là bài kiểm
tra.
Thứ năm ngày 10 tháng 5 năm 2012
<b>ChÝnh t¶:</b>
1. Kiến thức:
- HS nhìn sách hoặc bảng, chép lại và trình bày đúng bài Chia quà trong khoảng 15 đến
20 phút.
- Điền đúng chữ s hay x; v hay d vào chỗ trống.
2. Kĩ năng:
- HS nhìn sách hoặc bảng, chép lại và trình bày đúng bài Chia quà.
- Làm đúng bài tập (2) a hoặc b( SGK).
3. Thái độ:
- Giáo dục HS rèn viết chữ đẹp, giữ vở sch.
<b>II. dựng dy - hc:</b>
* Giáo viên:
- SGK, bảng phụ đã chép sẵn bài chính tả và bài tập.
* Học sinh:
- Vở chính tả, bút dạ, bảng con.
<b>III. Các hoạt động dạy - học:</b>
<b> 1. ổ n định tổ chức: </b>
<b> 2. Kiểm tra bài cũ:</b>
<b> - Gäi HS lên bảng viết - cả lớp viết bảng </b>
con.
- GV nhận xét , cho điểm.
- Cả lớp hát một bài.
- 3 HS viết bảng lớp .
- C¶ líp viÕt b¶ng con.
bình hoa, phụ huynh, cái kéo.
<b> 3. Bài mới:</b>
<b> 3.1. Giíi thiƯu bµi:</b>
<b> 3.2. H</b> íng dÉn HS tËp chÐp :
- GV Gắn bảng phụ, gọi HS đọc bài. - 2 HS đọc bài: Chia q.
- u cầu HS tìm tiếng khó viết hoặc dễ
- Yªu cÇu HS lun viÕt tiÕng khã.
- GV theo dõi, chỉnh sửa. - HS viết trên bảng con: Phơng, reo lên, quả na, tơi cời, nói...
- Cho HS tập chép bài chính tả vào vở.
Nhắc HS chữ cái đầu mỗi câu viết hoa, chữ
đầu đoạn viết hoa, lùi vào khoảng 1ô. - HS chép bài theo hớng dẫn.
- GV quan sát uốn nắn cách ngồi, cách cầm
bỳt ca mt s em còn sai. - HS chép xong đổi vở kiểm tra.
- GV đọc lại bài cho HS soát- đánh vần
nh÷ng tõ khã viÕt.
- GV thu vë chÊm mét sè bµi. - HS ghi số lỗi ra lề, nhận lại vở chữa lỗi.
<b> 3.3. H</b> íng dÉn HS lµm bµi tËp chÝnh t¶ :
- Gọi HS đọc yêu cầu ý a. * Bài 2(141) Điền chữ: s hay x?
- Cho HS làm bài- 1 em làm ở bảng phụ. - HS làm bài.
- Cho HS gắn bài- nhận xét. - Chữa bài, nhËn xÐt.
- GV nhận xét chung. <b> Sáo tập nói. Bé xách túi.</b>
- Gọi HS đọc yêu cầu ý b.
- Cho HS làm bài SGK.
- Gọi HS đọc kết quả.
- GV nhận xột.
* Điền chữ: v hay d?
- HS làm bài- chữa bµi.
<b> Hoa cóc vµng. BÐ dang tay. </b>
- Nhận xét giờ học- khen các em viết đẹp,
có tiến bộ.
5. Dặn dò:
- Dặn HS luyện viết chữ hoa.
- Chuẩn bị bài: Đi học.
- HS ghi nhớ và thực hiện.
<b>Kể chuyện:</b>
<b> 1. KiÕn thøc: </b>
<b> - HS kể lại đợc một đoạn câu chuyện dựa theo tranh và câu hỏi gợi ý dới tranh.</b>
- Biết đợc ý nghĩa câu chuyện: Lễ phép, lịch sự sẽ đợc mọi ngời quý mến và giúp đỡ.
2. Kĩ năng:
- HS kể lại đợc một đoạn câu chuyện dựa theo tranh và câu hỏi gợi ý dới tranh.
3. Thái độ:
- Gi¸o dơc HS biÕt lễ phép, lịch sự với mọi ngời.
<b>II. Đồ dùng dạy - học:</b>
* Giáo viên:
- Tranh minh họa câu chuyện, nội dung truyện trên màn h×nh.
* Häc sinh:
- SGK, xem tranh
<b>III. Các hoạt động dạy </b>–<b> học</b>:
1. <b>ổ n định tổ chức: </b>
<b> 2. KiÓm tra bài cũ:</b>
- Gọi HS kể câu chuyện: Cô chủ không
biết quý tình bạn
- GV nhận xét, cho điểm.
- Cả lớp hát một bµi.
- 2 HS kĨ tríc líp
3. Bµi míi:
3.1. Giíi thiệu bài: Giới thiệu bằng
tranh vẽ trên màn hình.
3.2. GV kĨ chun:
- GV kĨ chuyện 2, 3 lần với giọng diễn
cảm
+ Lần 1 để HS biết câu chuyện.
họa trên màn hình.
<b> 3.3. H</b> ớng dẫn HS kể từng đoạn câu
chuyện theo tranh:
- Yêu cầu HS quan sát từng tranh trên
màn hình đọc câu hỏi rồi trả lời câu hi
theo nhúm.
- HS kể từng đoạn câu chuyện theo tranh vÏ
víi nhãm 4.
+ Pao - lích đang buồn bực, cụ già nói
điều gì làm em ngạc nhiên?
+ Pao- lớch giận cả nhà ra công viên. Một cụ
già đang ngồi nghỉ nhìn gơng mặt đỏ gay của
cậu bé, tò mò hỏi chuyện.Cậu bực tức kể: Cậu
bỏ nhà đi vì chẳng ai u cậu cả...
KĨ xong cậu bé tủi thân khóc thút thít. Cụ
già bÌn nãi:
- Ta sẽ dạy cháu nói hai tiếng kì lạ để thực
hiện đợc những điều cháu mun.
Pao- lích ngạc nhiên không hiểu hai tiếng gì.
- Nhng phi núi hai tiếng đó thật dịu dàng ,
vừa nói vừa nhìn vào mắt ngời ta.
+ Pao - lích xin chị cái bút bằng cách
nào?
+ Bằng cách nào Pao - lích đã xin đợc
bánh của bà?
+ Pao - lích chạy ngay về nhà. Thấy Pao - lích
về chị vội vơ bút thành đống rồi lấy tay che
lại. Pao - lích bèn nhìn vào mắt chị, nói dịu
dàng:
- Chị vui lòng cho em mợn một cái bút nào!
Lê - na ngạc nhiên và khẽ nói: Em lấy đi
Pao - lích vui mừng chọn hai chiếc bút vẽ
xong lại trả chị ngay.
+ Pao - lích vào bếp. Thấy bà đang lấy trong lò
ra những chiếc bánh ngọt nóng hổi. Pao - lích
ôm lấy mặt bà nhìn vào mắt bà dịu dàng nói:
- Bà vui lòng cho cháu một mẩu bánh nhé.
Bà cời , chọn cho em một cái bánh vàng
nhất.
+ Pao - lích làm thế nào để anh cho đi
bơi thuyền?
+ Đến bữa tra, biết anh sẽ đi bơi thuyền, Pao
-lích đặt tay lên vai anh, hỏi:
- Anh vui lòng cho em đi với nhé!
Anh cậu hơi chau mày, chị và bà cùng xin
anh cho cậu đi.
- Anh vui lòng nhé!
Thế là anh đồng ý cho cậu đi...
- Gäi HS thi kĨ tríc líp theo tranh. - Đại diện các nhóm kể chuyện trớc lớp theo
tranh. C¸c nhãm kh¸c nhËn xÐt.
<b> 3.4. H</b> ớng dẫn HS kể toàn chuyện:
- Yêu cầu HS kể cả câu chuyện theo
nhóm.
- Tỉ chøc c¸c nhãm thi kĨ chun tríc
líp.
- Gọi HS khá, giỏi kể cả câu chuyện
- GV nhận xét, khen ngợi , động viên.
- HS kĨ chun theo nhãm 4.
- C¸c nhãm thi kĨ chun tríc líp .
- Cả lớp nhận xét
- 2 HS kể toàn bé c©u chun tríc líp.
- HS nhËn xÐt.
+ Đó là hai tiếng <i>vui lịng</i> cùng với giọng dịu
dàng, cách nhìn thẳng vào ngời đối thoại. Hai
tiếng <i>vui lịng</i> đã biến Pao - lích thành một em
bé ngoan ngỗn, lễ phép, đáng u. Vì thế mọi
ngời yêu mến và giúp đỡ.
<b> 4. Cñng cè:</b>
+ H·y kĨ cho b¹n bÌ nghe câu chuyện
Hai tiếng kì lạ.
- GV nhận xÐt tiÕt häc , khen ngỵi HS
kĨ chun tèt.
<b> 5. Dặn dò:</b>
- 1 HS kể cả câu chuyện.
th©n nghe.
- ChuÈn bị bài: Ôn tập - HS lắng nghe và ghi nhí.
<b>To¸n:</b>
TiÕt 135:
1. KiÕn thøc:
- HS nhận biết đợc thứ tự các số từ 0 đến 100.
- Thực hiện đợc cộng, trừ các số trong phạm vi 100 (không nhớ ).
- HS biết giải bài tốn có lời văn, đo đợc độ dài đoạn thẳng.
2. Kĩ năng:
- HS nhận biết đợc thứ tự các số từ 0 đến 100. Thực hiện đợc cộng, trừ các số trong phạm
vi 100 (khơng nhớ ), giải bài tốn có lời văn, đo đợc độ dài đoạn thẳng.
3. Thái độ:
- Giáo dục HS yêu thích môn học.
<b>II. Đồ dùng dạy - học:</b>
* Giáo viên:
- Bảng phụ bài 1, bµi 2 (177)
* Häc sinh:
- SGK, bót d¹.
<b>III. Các hoạt động dạy - học:</b>
<b> 1. ổ n định tổ chức: Kiểm tra sĩ số</b>
<b> 2. Kiểm tra bài cũ:</b>
<b> - Gäi HS lµm bài trên bảng lớp. </b>
- GV nhận xét, cho điểm.
- 3 HS làm bài, cả lớp làm bảng con.
* Đặt tính rồi tính:
98 - 51 31 + 56 75 - 45
98 31 75
51 56 45
47 87 30
<b> 3. Bµi míi:</b>
<b> 3.1.Giíi thiƯu bµi:</b>
3.2. H ớng dẫn HS làm bài tập :
- Gọi HS đọc yêu cầu của bài.
* Bài 1(177):
Viết số thích hợp vào ô trèng:
- Hớng dẫn HS làm bài SGK - HS làm trong sách, tiếp nối đọc kết quả.
- Gọi HS đọc kết quả
+ Các số có một chữ số là các số nào?
+ Em hãy đọc các số tròn chục.
+ Số bé nhất có hai chữ số là số nào?
+ Số lớn nhất có hai chữ số là số
nào?
+ Em hãy đọc các số có hai chữ số
giống nhau.
- Cho HS đọc thuộc bảng các số từ 1
đến 100.
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
11 12 13 <b>14</b> 15 16 17 18 <b>19</b> 20
<b>21</b> 22 23 24 <b>25</b> 26 27 28 29 30
31 32 <b>33</b> 34 35 36 <b>37</b> 38 39 40
41 42 43 <b>44</b> 45 <b>46</b> 47 48 49 50
51 52 53 54 55 56 57 <b>58</b> 59 60
61 <b>62</b> 63 64 <b>65</b> 66 67 68 <b>69</b> 70
71 72 <b>73</b> 74 75 76 <b>77</b> 78 79 <b>80</b>
<b>81</b> 82 83 <b>84</b> 85 <b>86</b> 27 88 89 90
91 <b>92</b> 93 94 95 96 97 98 <b>99</b> 100
+ Bài yêu cầu gì ? * Bài 2(177) Viết số thích hợp vào ô trống:
- Yêu cầu cả lớp làm bài vào SGK, 3 HS chữa bài trên bảng phụ
a,
+
-82 83 <b>84</b> <b>85</b> 86 <b>87</b> <b>88</b> <b>89</b> <b>90</b>
b,
45 44 <b>43</b> 42 41 <b>40</b> <b>39</b> <b>38</b> <b>37</b>
c,
<b>20</b> 30 40 50 <b>60</b> 70 80 <b>90</b> <b>100</b>
- Gọi HS đọc các dãy số vừa điền và nêu đặc điểm từng dãy số.
- Nhận xét bài làm củ HS.
- Gọi HS đọc yêu cầu.
- Yêu cầu HS làm bài , đọc kết quả và
nêu cách tớnh.
- Cho 3 HS chữa bài trên bảng, nêu cách
tính.
* Bài 3(177) Tính:
a, 22 + 36 = 58 96 - 32 = 64 62 - 30 = 32
89 - 47 = 42 44 + 44 = 88 55 - 5 = 50
b, 32 + 3 - 2 = 33 56 - 20 - 4 = 32
23 + 14 - 15 = 22
* Bµi 4(1773):
- Gọi HS c bi toỏn.
- Cho HS phân tích bài toán và tự trình
bày tóm tắt.
- Yêu cầu HS làm bài vào vở.
- Cho 1 HS làm bài trên bảng phụ.
- GV chÊm mét sè bµi.
- Cho HS gắn bài, nhận xét.
- Em hãy đọc yêu cầu của bài.
- Yêu cầu HS làm bài trong SGK.
- Gọi HS đọc kết quả.
- Cho HS đổi bài kiểm tra theo cặp.
- 2 HS đọc bài tốn.
Tóm tắt:
Gµ vµ thá : 36 con
Thá : 12 con
Gµ : con?
Bài giải
Sè con gµ cã lµ:
36 – 12 = 24 (con)
Đáp số: 24 con
* Bài 5 (177) Đo độ dài đoạn thẳng AB:
- HS làm bài SGK.
- Đổi vở kiểm tra.
+ Đoạn thẳng AB: 12 cm
<b> 4. Cđng cè:</b>
- Trị chơi: Ai nhanh, ai đúng?
+ GV nêu các phép tính, ai đọc nhanh
kết quả ngời đó thắng cuộc.
- Các tổ cử đại diện lên chơi thi.
VD: 65 + 3 , 2 + 83, 18 - 6, 55 - 13, ...
- GV nhËn xÐt chung giê häc.
<b> 5. Dặn dò:</b>
- Dặn HS hoàn thành bài tập.
- Chuẩn bị bài : Luyện tËp chung.
- HS nghe vµ ghi nhí.
Thứ sáu ngày 11 tháng 5 năm 2012
<b>Tập đọc:</b>
1. KiÕn thøc:
<b> - Đọc trơn cả bài . Đọc đúng các từ ngữ: lúi húi, ngoài vờn, trồng na, ra quả. Bớc đầu biết </b>
nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu.
- HS hiểu nội dung bài: Cụ già trồng na cho con cháu hởng. Con cháu sẽ không quên
công ơn của ngi ó trng.
2. Kĩ năng:
- HS đọc trơn cả bài, biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu.
- HS trả lời đợc câu hỏi 1, câu hỏi 2 (SGK).
3. Thái độ:
- Giáo dục HS biết ơn ông bà, cha mẹ.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
* Giáo viên:
- Tranh minh hoạ bài tập đọc và phần luyện nói trên máy.
- Bảng phụ viết nội dung bài tập đọc.
* Häc sinh:
- SGK, bót d¹.
<b>III. Các hoạt động dạy - học:</b>
<b> 1. ổ n định tổ chức: Kiểm tra sĩ số</b>
- §äc thuộc lòng bài thơ Làm anh, trả
li cõu hi trong SGK. - 3 HS đọc bài và trả lời câu hỏi.
- GV nhận xét và cho điểm.
<b> 3. Bµi míi:</b>
<b> 3.1. Giíi thiƯu bµi:</b>
3.2. H ớng dẫn HS luyện đọc :
- Gọi HS đọc bài.
* Luyện đọc tiếng, từ:
- Gọi HS đọc những tiếng từ khó trên
màn hình.
- 1 HS giỏi đọc bài, cả lớp đọc thầm.
+ Lói hói, ngoµi vên, trång na, ra quả, chẳng
quên
- GV theo dừi, sa cho HS. - HS đọc cá nhân, đồng thanh
* Luyện đọc câu:
+ Khi đọc câu gặp dấu phẩy em làm gì? + Khi đọc câu gặp dấu phẩy em phải ngắt
hơi.
- GV theo dõi, cho HS luyện đọc lại
những chỗ đọc cha chính xác. - HS đọc từng câu. đọc nối tiếp từng câu trong bài.
* Luyện đọc đoạn, cả bài.
+ Khi đọc đoạn văn gặp dấu chấm em
phải làm gì ? + Khi đọc đoạn văn gặp dấu chấm em nghỉ hơi.
- GV theo dõi, sửa sai.
- Cho HS đọc cả bài. GV theo dõi chỉnh
sửa.
- HS đọc từng đoạn. Đọc nối tiếp từng đoạn .
- 2 HS đọc cả bài - Cả lớp đọc đồng thanh 1
ln.
3.3. Ôn các vần oai, oay:
(1). Tìm tiếng trong bài có vần oai:
- Gọi HS nêu yêu cầu của bài.
- Yêu cầu HS tìm và nêu.
* Tìm tiếng trong bài có vần oai:
- HS tìm: ngoài (vờn)
<b> (2). Tìm tiếng ngoài bài có vần oai, có </b>
vần oay.
- Gọi HS nêu yêu cầu của bài.
- Hớng dẫn cách chơi, luật chơi.
- GV nhn xét- công bố đội thắng cuộc.
- Cho HS đọc lại các tiếng, từ vừa tìm
đ-ợc.
+ cã vÇn oai : củ khoai, thoai thoải, quả
xoài...
+ có vần oay: loay hoay, hí hoáy, gió xoáy
- Đọc cá nhân, cả lớp.
(3). Điền tiếng có vần oai hoặc vần oay?
- Gọi HS nêu yêu cầu của bài.
- Yêu cầu HS điền và chữa bài.
* Điền tiếng có vần oai hoặc vần oay?
- HS điền và chữa bài trên bảng.
Bác sĩ nói chuyện điện thoại.
Diễn viên múa xoay ngời.
- Cho HS đọc các câu vừa điền. - HS đọc cá nhân, đồng thanh
- GV nhận xét tiết học.
<b> Tiết 2</b>
<b> 3.4. Tìm hiểu bài đọc và luyện nói:</b>
<b> a. Luyện đọc kết hợp với tìm hiểu bài:</b>
- Cho HS đọc đoạn 1. - 3 HS đọc đoạn 1
+ Thấy cụ già trồng na, ngời hàng xóm
khun cụ điều gì ? + Ngời hàng xóm khuyên cụ nên trồng chuối chóng có quả, cịn trồng na lâu có quả.
- Cho HS đọc đoạn còn lại.
+ Khi ngời hàng xóm khuyên nh vậy cụ
đã trả lời nh thế nào?
- 3 HS đọc đoạn 2.
+ Cô nãi: Con cháu cụ ăn na sẽ không quên
ơn ngời trồng.
- Cho HS đọc bài.
+ §äc các câu hỏi trong bài.
+ Bài có mÊy c©u hái?
+ Ngời ta đã dùng dấu gì để kết thúc câu
hỏi?
- 4 HS đọc cả bài
+ Bài có 2 câu hỏi.
+ Ngời ta dùng dấu chấm hỏi để kết thúc câu
hỏi.
- Yêu cầu HS đọc lại toàn bài. - Đọc đồng thanh
- Cho HS đọc yêu cầu của bài. * Kể về ông ( bà) em.
- GV chia nhóm và giao việc. - HS trao đổi nhóm 4, kể cho nhau nghe về
ơng bà của mình.
- u cầu một số nhóm lên trao đổi trớc
lớp.
- GV nhËn xÐt chung.
- Líp theo dâi, nhËn xét.
<b> 4. Củng cố:</b>
- Trò chơi: Thi viết từ có tiếng chứa vần
oai hoặc oay.
- Nhận xét chung giờ học.
<b> 5. Dặn dò:</b>
- HS thi viết trên bảng con.
- Dn HS c lại bài; kể lại câu chuyện
cho bè mÑ nghe. - HS nghe và ghi nhớ
<b>Toán:</b>
Tiết 136:
1. KiÕn thøc:
- HS đọc , viết, so sánh đợc các số trong phạm vi 100.
- Biết cộng, trừ các số có hai chữ số.
2. Kĩ năng:
- Rốn cho HS cú kĩ năng đọc, viết, so sánh đợc các số trong phạm vi 100. cộng, trừ các số
có hai chữ số, giải đợc bài tốn có lời văn.
3. Thái độ:
- Gi¸o dơc tÝnh to¸n chÝnh x¸c.
<b>II. Đồ dùng dạy - học:</b>
* Giáo viên:
- Bảng phụ bài 3, bài 4 (178)
* Học sinh:
- SGK, bút dạ, bảng con.
<b>III. Các hoạt động dạy - học:</b>
<b> 1. ổ n định tổ chức:</b>
<b> 2. Kiểm tra bài cũ:</b>
<b> - Cho HS lên bảng làm bài.</b>
- Cả lớp hát một bài.
- 3 HS làm bài - HS kh¸c nhËn xÐt
32 + 4 – 3 = 33 94 – 3 + 5 = 96
23 + 14 - 15 = 22
<b> 3. Bµi míi:</b>
<b> 3.1. Giíi thiƯu bµi:</b>
3.2. H íng dÉn HS lµm bµi tËp :
- Cho HS nêu yêu cầu. * Bài 1(178) Viết số:
- Yêu cầu HS tự đọc – viết số trong
vở
- 1 em làm ở bảng phụ.
- HS làm bài- chữa bài
5, 19, 74, 9, 38, 69, 0, 41, 35
- Cho HS gắn bài- nhận xét- kiểm tra
theo cặp và đọc cỏc s ó vit.
- Đọc các số: cá nhân, cả lớp.
- Cho HS nêu yêu cầu. * Bài 2(178) Tính:
- Yêu cầu HS làm bài trong sách , 1
em làm ý b ë b¶ng phơ.
- HS làm bài- tiếp nối đọc kết quả tính (ý a)- gắn
bài (ý b)
- Gäi HS nhận xét và nêu cách thực
hiện phép tính.
- HS nhËn xÐt.
a,
4 + 2 = 6 10 - 6 = 4 3 + 4 = 7 14 + 4 =18
8 - 5 = 3 19 + 0 =19 2 + 8 =10 18 - 5 =13
3 + 6 = 9 17 - 6 =11 10 - 7 = 3 12 + 7 =19
b,
- GV nhËn xÐt. 51 62 47 96 34 79
38 12 30 24 34 27
89 50 77 72 68 52
+ Bài yêu cầu gì ? * Bài 3(178) Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm:
- GV hớng dẫn HS làm bài SGK. - HS làm trong SGK, 2 HS lên bảng chữa bài.
- Cả lớp nhận xét.
- Yêu cầu HS giải thích vì sao lại điền
du đó.
35 < 42 90 < 100 38 = 30 + 8
nh thế nào ?
+ So sánh hàng chục, 42 có hàng chơc lµ 4, 35
cã hµng chơc lµ 3, 4 > 3 nªn 42 > 35
* Bài 4(178):
- u cầu HS tự đọc đề tốn, phân tích Tóm tắt:
+ - + - +
đề bài.
- Gọi HS đọc tóm tắt bài toán.
Cã : 75cm
Cắt bỏ : 25cm
Còn lại : cm ?
- Yêu cầu HS làm bài trong vở- 1 em
làm vào bảng phụ.
- GV chấm bài.
- Cho HS gắn bài- nhận xét.
- HS thực hiện theo yêu cầu.
Bài giải
Băng giấy còn lại dài là:
75 - 25 = 50 (cm)
Đáp số: 50 cm
* Bài 5(178):
- Cho HS nêu yêu cầu. * Đo rồi ghi số đo độ dài từng đoạn thẳng.
- Yêu cầu HS làm bài rồi nêu kết quả.
- NhËn xÐt.
a)
5 cm
- Cho HS đổi bài kiểm tra kết quả. b)
7 cm
<b> 4. Củng cố:</b>
- GV cïng HS hƯ thèng bµi häc.
- NhËn xÐt chung giờ học.
<b> 5. Dặn dò:</b>
- Dặn HS xem lại bài tập.
- Chuẩn bị bài : Luyện tập chung.
- HS nghe và ghi nhớ
<b>Sinh hoạt:</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>
- Nhận thấy u điểm, nhợc điểm trong việc thực hiện các quy định của sao và đề ra phơng
hớng cho tuần sau.
- Giáo dục HS tự giác, tích cực tham gia các hoạt động của sao.
<b>II. Nội dung sinh hoạt:</b>
* Cho cả lớp hát chung vài bài:
<b> + Sao vui cña em.</b>
+ Hành khúc Đội thiếu niên tiền phong.
+ Nhanh bớc nhanh nhi đồng.
+ Em m¬ gặp Bác Hồ.
+ Bác Hå ngêi cho em tÊt c¶.
+ Cây đa bác Hồ.
- Các em ngoan, vâng lời cô giáo, cha mẹ, thực hiện tốt nội quy của lớp, của trờng.
Thực hiện tốt quy tắc ứng xử văn hóa . Đồn kết giúp đỡ bạn. Chào hỏi lễ phép với ngời
trên, khách đến trờng. Thực hiện tốt an tồn giao thơng và phòng chống các tệ nạn xã hội.
- Đi học chuyên cần, đúng giờ. Sách vở, đồ dùng học tập đầy đủ. Tích cực rèn đọc, rèn
viết, rèn tính tốn , hăng hái phát biểu xây dựng bài, tích cực rèn chữ viết, giữ vở sạch. Các
đôi bạn Cùng tiến tích cực giúp đỡ nhau học tập, ơn tập để chuẩn bị kiểm tra cuối năm. Cả
lớp thi đua dành nhiều điểm giỏi chào mừng ngày giải phóng Điện Biên 7 - 5 , 71 năm ngày
thành lập Đội ( 15/5/1941 - 15/5/ 2012), 122 năm ngày sinh nhật Bác Hồ ( 19/ 5/1890 -
19/5/2012).
- Văn nghệ theo chủ đề “ Mừng ngày sinh nhật Bác Hồ 19 - 5 ”. Tích cực tham gia các
hoạt động tập thể: tập thể dục giữa giờ, múa hát tập thể , tập bài thể dục nhịp điệu, chơi các
trò chơi dân gian vui vẻ, lành mạnh, đúng lịch qui định. Giữ gìn vệ sinh cá nhân, lớp, khu
vực sân trờng đợc phân công sạch sẽ. Trang phục đúng qui định, phù hợp với thời tiết.
- Tuyên dơng: Trà My, Khánh Linh, Ngọc Lâm, Qunh Anh,...
+ Nhợc điểm:
- Mét sè em cha cè g¾ng thêng xuyên .
* Phơng hớng tuần sau:
- Phát huy u điểm, khắc phục nhợc điểm thực hiện tốt nền nếp lớp và các hoạt động của
Sao.
- Thùc hiÖn tèt nội quy của nhà trờng, quy tắc ứng xử văn hãa .
- TÝch cùc thi ®ua häc tËp, thi ®ua dµnh nhiỊu ®iĨm giái mõng ngày chiến thắng Điện
Biên Phủ 7 - 5, ngày thành lập Đội 15 - 5, ngày sinh nhật Bác Hå 19- 5,
- Các đơi bạn “Cùng tiến” tích cực giúp đỡ nhau ơn tập để chuẩn bị kiểm tra cuối năm.
- Tiếp tục luyện tập các bài hát múa tập thể , bài thể dục nhịp điệu, chơi trò chơi dân gian
theo lịch một cách nghiêm túc.
- Thùc hiƯn tèt an toµn giao thông. Tích cực phòng chống các dịch bệnh mùa hè, bệnh
tay chân miệng và dịch thuỷ đậu .