Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (653.13 KB, 7 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Trường Tiểu học Tam Hưng</b>
Họ và tên: ………...
Lớp: 1….
<b>Ngày kiểm tra: 05/01/2016</b>
<b>KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KÌ 1 </b>
<b> NĂM HỌC: 2015 – 2016</b>
<b>MƠN: TỐN - LỚP 1</b>
<i><b>(Thời gian làm bài 40 phút) </b></i>
<b>Giám thị 1</b> <b>Giám thị 2</b>
<b>Điểm</b>
<b>……</b>
<b>Nhận xét</b> <b>Giám khảo 1</b> <b>Giám khảo 2</b>
<b>PHẦN I. TRẮC NGHIỆM ( 2 ĐIỂM) </b>
<b>Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:</b>
<b> Bài 1. (0,5đ): Xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:</b>
A. 1, 0, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10
B. 2, 0, 1, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10
C. 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10
<b> Bài 2. (1đ): Phép tính đúng là:</b>
a )
6 4 5
4 5 3
9 9 9
b)
A. 5 + 3 – 2 = 8 B. 3 + 5 – 2 = 10 C. 5 - 2 + 3 = 6
<b> Bài 3. (0,5đ) Hình vẽ bên có:</b>
A. 3 hình tam giác.
B. 4 hình tam giác.
C. 5 hình tam giác.
<b>PHẦN II: TỰ LUẬN( 8 ĐIỂM)</b>
<b>Bài 1. (1đ) Tính:</b>
<b>Bài 2. (2đ) Tính:</b><sub> </sub> <sub> </sub>
5 + 5 - 4 =
9 - 6 + 7 =
+ + +
3 + 3 - 2 = 10 - 5 -1 =
7 = 4 + 9 = 2 + 8 = - 2 10 = - 4
Bài 4 (2 điểm). Viết phép tính thích hợp
a) Có: 8 bơng hoa b) Có: 9 quả bóng
Thêm: 2 bơng hoa Bớt: 4 quả bóng
Có tất cả: ……. bơng hoa ? Cịn: …….. quả bóng?
<b>Bài 5. (1đ): Số?</b>
a)
1 2 3 6 8
b)
4 = 7 - 2
<b>-TRƯỜNG TIỂU HỌC TAM HƯNG</b>
<b>ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM MƠN TỐN LỚP 1</b>
<b>KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2015 - 2016 </b>
<b>P</b>
<b>h</b>
<b>ần</b>
<b>Câu</b> <b>Phần</b> <b>Đáp án</b> <b>Điểm</b>
<b>1</b> <b>Khoanh vào đáp án C</b> 0,5 đ
<b>2</b> <b>A</b> <b>Khoanh vào đáp án B</b> 0,5 đ
<b>b</b> <b>Khoanh vào đáp án C</b> 0,5 đ
<b>3</b> <b>Khoanh vào đáp án B</b> 0,5 đ
<i><b>Tổng điểm</b></i> <b>2 điểm</b>
<b>P</b>
<b>h</b>
<b>ần</b> <b>12</b> Hs tính đúng kết quả mỗi phép tính cho Tính và ghi kết quả đúng 1 phép tính cho 0.25đ0,5đ
<b>t</b>
<b>ự</b>
<b>l</b>
<b>u</b>
<i>điểm đối với HS thực hiện theo các bước tính nhưng kết quả </i>
<i>sai</i>
<b>3</b> Mỗi phép tính điền đúng cho 0,5đ
<b>4</b> <b>a</b> <i><b>Viết phép tính và thực hiện đúng cho (8 + 2 = 10)</b></i> 1 đ
<b>b</b> <i><b>Viết phép tính và thực hiện đúng cho (9 - 4 = 5)</b></i> 1 đ
<b>5</b> <b>a</b> HS điền và ghi đúng số cho 0,5đ
<b>b</b> HS điền và ghi đúng số cho 0,5đ
<b>Tổng điểm</b>
<b> 8 điểm</b>
<b>Trường Tiểu học Tam Hưng</b>
Họ tên: ……….
………...
Lớp: 1….
<b>Ngày kiểm tra: 05/01/2016</b>
<b>KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KÌ 1 </b>
<b> NĂM HỌC: 2015 - 2016</b>
<i><b>MÔN: TIẾNG VIỆT - LỚP 1 </b></i>
<i>(Thời gian làm bài 60 phút) </i>
<b>Giám thị 1</b> <b>Giám thị 2</b>
Điểm đọc Điểm viết <b>Điểm chung</b> <b>Giám khảo 1</b> <b>Giám khảo 2</b>
<b>……..</b> <b>…………</b> <b>…………</b>
<b>PHẦN A: KIỂM TRA ĐỌC (10 điểm):</b>
Giáo viên kiểm tra học sinh đọc các từ, tiếng, từ ứng dụng đã học từ tuần 1 đến
tuần 16 (trong SGK TV 1 – T1).
<b>PHẦN B: KIỂM TRA VIẾT (10 điểm) </b>
<b>B i 2.à</b> <b> (2 i m): Vi t úng các v n sau: ( đ ể</b> <b>ế đ</b> <b>ầ</b> <i>m i v n vi t 1 dịngỗ ầ</i> <i>ế</i> <b>): n, m, ươn,</b>
<b>iêm.</b>
<b>Bài 4. (5 điểm): Viết đúng các dòng thơ:</b>
<b>Bay cao cao vút</b>
<b>TRƯỜNG TIỂU HỌC TAM HƯNG</b>
<b>ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 1</b>
<b>KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2015 - 2016 </b>
<b>PHẦN A: Kiểm tra đọc (10 điểm).</b>
Học sinh đọc đúng các từ, câu, đọc đúng bài ứng dụng, trả lời câu hỏi đúng cho
10 điểm.
<b>Bài 1: (1 điểm):</b>
<b>- Học sinh điền đúng mỗi vần vào chỗ chấm chấm cho 0,25 điểm.</b>
<i><b> (máy bay, đám mây, gà gáy, cây cối). </b></i>
<b>- Học sinh điền sai mỗi vần trừ 0,25 điểm.</b>
<b>Bài 2: (2 điểm) </b>
<b>- Học sinh viết mỗi vần 1 dòng đúng cho 0,5 điểm.</b>
<b>- Học sinh viết sai mỗi vần trừ 0,25 điểm (Tuỳ theo mức độ HS viết sai cỡ chữ</b>
mà GV trừ điểm cho phù hợp).
<b>Bài 3: (2 điểm)</b>
<b>- Học sinh viết mỗi từ 1 dòng đúng cho 0,5 điểm.</b>
<b>- Học sinh viết sai mỗi vần trừ 0,25 điểm (Tuỳ theo mức độ HS viết sai cỡ chữ</b>
mà GV trừ điểm cho phù hợp).
<b>Bài 4: (5 điểm)</b>
<b>- Viết đúng mỗi dòng thơ cho 1,25 điểm.</b>