Tải bản đầy đủ (.docx) (35 trang)

TANG TIET K2 NAM 2011

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (359.47 KB, 35 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i>Tuần: </i>……<i> Ngày soạn: ……/….. /. ….. </i>
<i>Tiết PPCT : </i>……<i> Ngày dạy : …../….../……..</i>


LT: ( QUY TẮC CHUYỂN VẾ


PHÉP NHÂN HAI SỐ NGUYÊN )


<b>I – MỤC TÊU:</b>


- HS nắm được, quy tắc chuyển vế, biết vận dụng các quy tắc vào việc tính
tốn các biểu thức phức tạp và các bài tốn tìm x.


- HS nắm được quy tắc nhân hai số ngun cùng dấu, nhân hai số ngun
khác dấu.


Biết cách vận dụng các tính chất của phép nhân hai số nguyeân.
<b>II – CHUẨN BỊ: </b>


GV:Chuẩn bị một số bài tập .


HS: Ơn tập quy tắc chuyển vế và quy tắc nhân hai số nguyên
<b> III- HOẠT ĐỘNG DẠY VAØ HỌC :</b>


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung</b>


HĐ1: QUY TẮC CHUYỂN VẾ


GV: Cho HS làm bài tập sau:


<i>Bài 1: </i>Bỏ dấu ngoặc rồi tính :
a) 879 + [64 + (- 879) + 36]
b) – 564 + [(-724) + 564 + 224]
c) [461 + (-78) + 40] + (-461)
d) [53 + (-76)] – [-76 – (-53)]



GV:Yêu cầu 1 học sinh nêu quy tắc bỏ
dấu ngoặc.


GV: Lưu ý cho học sinh đề bài u cầu
bỏ dấu ngoặc rồi tính.


Gọi 4 học sinh lên bảng làm bài tập.
HS: lên bảng làm


<i>Bài 1:</i> Bỏ dấu ngoặc rồi tính :
e) 879 + [64 + (- 879) + 36]
f) – 564 + [(-724) + 564 + 224]
g) [461 + (-78) + 40] + (-461)
h) [53 + (-76)] – [-76 – (-53)]
Giải:


a) 879 + [64 + (- 879) + 36]
= 879 + 64 – 879 + 36
= 879 – 879 + 64 +36 = 100
b) – 564 + [(-724) + 564 + 224]
= - 564 + ( -724) + 564 + 224


= - 564 + 564 + (-724) + 224 = - 500
c) [461 + (-78) + 40] + (-461)= -38
d) [53 + (-76)] – [-76 – (-53)]
= 53 + (-76) + 76 + (-53)
= 53 + (-53) +( -76) +76 = 0
<i>Baøi 2: </i>Tính nhanh:



a) [453 + 64 + (- 879) + (- 553)


<i>Bài 2:</i> Tính nhanh:


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

b) [(-83) + (-59)] – [-83 – (- 99)
GV: Khi tính nhanh thì ta thường bỏ dấu
ngoặc, ápdụng các tính chất của phép
cộng để tính nhanh.


GV: Gọi 2 học sinh lên bảng làm bài .
HS: lên bảng làm


d) [(-83) + (-59)] – [-83 – (- 99)
Giaûi :


a) [453 + 64 + (- 879)] + (- 553)
= 453 + 64 + (-879) + (-553)
= 453 + (-553) + 64 +(-879)
= -100 – 815 = - 915


b) [(-83) + (-59)] – [-83 – (- 99)
= - 83 + (-59) + 83 – 99


= - 83 + 83 (-59) – 99
= -158


<i>Bài 3: </i>Tìm số nguyên x, biết rằng:
a) x + 7 = - 5 - 14


b) – 18 – x = - 8 – 13



c) 311 – x + 82 = 46 + (x – 21)
d) 3.<i>x</i>15 0


e) <i>x</i> 8 7


GV: Yêu cầu học sinh nêu quy tắc
chuyển vế.


GV: Gọi 3 học sinh lên bảng làm bài tập
a, b, c.


HS: lên bảng làm
Hỏi: <i>x</i> 0<sub>khi nào?</sub>


3.<i>x</i>15 0<sub>khi nào ?</sub>


GV: Gọi 2 học sinh lên bảng3 làm hai
câu d,e.


HS: lên bảng làm


<i>Bài 3:</i> Tìm số nguyên x, biết rằng:
f) x + 7 = - 5 - 14


g) – 18 – x = - 8 – 13


h) 311 – x + 82 = 46 + (x – 21)
i) 3.<i>x</i>15 0



j) <i>x</i> 8 7
Giaûi:


a) x + 7 = - 5 - 14
x = -19 – 7
x = - 26


b) – 18 – x = - 8 – 13
- 18 + 8 + 13 = x
x = 23


c) 311 – x + 82 = 46 + (x – 21)
311 + 82 – 46 + 21 = x + x
2x = 368


x = 184
d) 3.<i>x</i>15 0


3.x – 15 = 0
3.x = 15
x = 5
e) <i>x</i> 8 7


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

x = 15 x = 1




H

<b>Đ2: PHÉP NHÂN HAI SỐ NGUYÊN </b>
<i>Bài 4:</i> Thực hiện các phép tính:


a) 42 . (-16)
b) -57. 67
c) – 35 . ( - 65)
d) (-13)2


GV: Yêu cầu học sinh nêu các quy tắc
nhân hai số nguyên cùng dấu, nhân hai
số nguyên khác dấu.


GV: Gọi 4 học sinh lên bảng thực hiện
phép tính.


<i>Bài 4:</i> Thực hiện các phép tính:
e) 42 . (-16)


f) -57. 67
g) – 35 . ( - 65)
h) (-13)2


Giaûi:


a) 42 . (-16) = - 672
b) -57. 67 = - 3819
c) – 35 . ( - 65) = 2275
d) (-13)2<sub> = 169</sub>


<i>Baøi 5:</i> Tính nhanh:


a) 32 . ( -64) – 64 . 68


b) – 54 . 76 + 12 . (-76)


GV: Để tính nhanh ta áp dụng tính chất
<i>gi?</i>


HS: Aùp dụng tính chất phân phối của
phép nhân đối với phép cộng .


<i>Bài 5:</i> Tính nhanh:


c) 32 . ( -64) – 64 . 68
d) – 54 . 76 + 12 . (-76)
Giaûi:


a) 32 . ( -64) – 64 . 68
= -64.( 32 + 68)
= - 64 . 100 = - 6400
b) – 54 . 76 + 12 . (-76)
= 76 . ( - 54 – 12)
= 76 . (– 60) = - 4560
<i>Baøi 6: </i>Tìm số nguyên x, sao cho:


a) 7 . (2.x – 8) = 0
b) (4 – x) .(x + 3) = 0
c) – x. (8 – x) = 0


d) (3x – 9) . ( 2x - 6) = 0
GV:<i>Nếu a.b = 0 thì ta có điều gì?</i>
HS: Nếu a.b = 0 thì a = 0 hoặc b = 0
GV: hãy áp dụng vào làm bài tập 4.


GV: Gọi 4 học sinh lên bảng giải bài
tập.


<i>Bài 6:</i> Tìm số nguyên x, sao cho:
e) 7 . (2.x – 8) = 0


f) (4 – x) .(x + 3) = 0
g) – x. (8 – x) = 0


h) (3x – 9) . ( 2x - 6) = 0
Giaûi:


a) 7 . (2.x – 8) = 0
2. x – 8 = 0
x = 4


b) (4 – x) .(x + 3) = 0


 4 – x = 0 hoặc x + 3 = 0


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>IV/ HƯỚNG DẪN VỀ NHAØ :</b>


- Ôn tập quy tắc chuyển vế , quy tắc nhân hai số nguyên .
- Xem lại các bài tập đã làm .


- Ôn tập các kiến thức chương II để tiết sau ôn tập .
<b>V/ RÚT KINH NGHIỆM : </b>


………
………


………
………
………
………
……….


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i>Tuần: </i>……<i> Ngày soạn: ……/….. /. ….. </i>
<i>Tiết PPCT : </i>……<i> Ngày dạy : …../….../……..</i>


<b>ÔN TẬP (</b>

<b>KIỂM TRA 45 PHÚT CHƯƠNG</b>

<b> II ) </b>


<b>I/ MỤC TIÊU : </b>


* Kiến thức :Củng cố quy tắc các phép tính trong Z, quy tắc dấu ngoặc, quy tắc
chuyển vế .


* Kó năng :Rèn luyện thực hiện các phép tính, tính nhanh giá trị biểu thức, tìm x,
các bài toán liên quan đến giá trị tuyệt đối .


* Thái độ : Rèn tính chính xác, tổng hợp cho học sinh .
<b>II/ CHUẨN BỊ :</b>


GV:Một số bài tập .


HS: Ơn tập các kiến thức đả học trong chương II .
<b>III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VAØ HỌC :</b>


1/ Ổn định tổ chức :
2/ Kiểm tra bài cũ:
3 / Nội dung bài :



<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung</b>


<b>HĐ 1: Ôn tập lý thuyết:</b>
GV: - Phát biểu quy tắc cộng, trừ, nhân hai số


nguyên ?


GV:Nêu thứ tự hiện các phép tính?
-GV:Nêu quy chuyển vế ?


HS: Lần lượt phát biểu.


<b>1) Ôn tập lý thuyết:</b>
(sgk)


<b>HĐ 2: Bài tập áp dụng:</b>
.


- GV:Yêu cầu HS làm bài tập sau .


Bài 1: Thực hiện phép tính ( Tính nhanh nếu
có )


a) (-13) + 15 -87 ;
d) (-5).8.(-2).3


b) (-7105) – (155 -7105) ;
e) 77 – 11( 30 +7)


g) (-127) . 57 + (-127) . 43;


c) 3.(-4)2<sub> + 2.(-5) -20 ;</sub>


- HS làm vào vở , sau đó lần lượt lên bảng
làm bài.


<b>2) Bài tập áp dụng:</b>


Bài 1: Thực hiện phép tính ( Tính nhanh nếu
có )


a) (-13) + 15 -87 ;


= 15 – ( 13 + 87 ) = 15 – 100 = -85 .
d) (-5).8.(-2).3


= [ (-5) . (-2) ] (8.3) = 10.24 = 240.
b) (-7105) – (155 -7105) ;


= ( 7105 – 7105) – 155 = 0 – 155 = -155.
e) 77 – 11( 30 +7)


= 77 – 330 -77 = (77-77) – 330 = 0 – 330
= -330.


g) (-127) . 57 + (-127) . 43;


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Bài 2: Tìm số nguyên x, biết:
a) x - 17 = - 9 – 15 ;
b) 100 - x = 42 - (15 – 7) ;
c) 17 – (2 + x) = 3 ;



d) 2 |<i>x</i>| - 3 = 3
e) 2 . |<i>x −</i>5| = 14


HS: Áp dụng quy tắc chuyển vế giải các bài
toán.


GV: Câu 2c giải bằng cách khác như thế nào
<i>? </i>


- Hướng dẫn giải 2c cách khác :
B1) Bỏ dấu ngoặc


B2) Sử dụng quy tắc chuyển vế .
- Hướng dẫn giải 2d) .


B1) Tìm |<i>x</i>|


B2) Tìm x từ |<i>x</i>| .


- HS nêu cách giải 2c bằng cách khác .
- Một HS lên bảng làm bài, HS làm vào vở
theo hướng dẫn.


GV: Câu 2e làm tương tự 2c, Gọi HS lên
làm bài .


- Yêu cầu HS làm bài .


Bài 3: Tìm số nguyên x, biết:


a) 35 - 5. |<i>x</i>| = 5(23<sub> - 4)</sub>
b) |2 .<i>x −</i>3| + 1 = 4


Bài 4 :Tìm x, y, z Z biết |<i>x</i>| + |<i>y</i>| +


c) 3.(-4)2<sub> + 2.(-5) -20 ;</sub>


= 3.16 + 2.(-5) -20 = 48-10-20 = 48–(10+20)
=18


- Hai HS lên bảng làm bài 2a, b, c.
Bài 2: Tìm số nguyên x, biết:
a) x - 17 = - 9 – 15 ;


x – 17 = -24


x = -24 +17
x = -7.


b) 100 - x = 42 - (15 – 7) ;
100 - x = 34


x = 100 – 34
x = 66 .
c) 17 – (2 + x) = 3 ;
2 + x = 17 – 3
2 + x = 14.
x = 14 – 2 ;
x = 12 .
d) 2 |<i>x</i>| - 3 = 3


2 |<i>x</i>| = 3 + 3
2 |<i>x</i>| = 6


|<i>x</i>| = 3


x = 3 hoặc x = -3
e) 2 . |<i>x −</i>5| = 14


|<i>x −</i>5| = 7


x - 5= 7 hoặc x - 5 = -7
x = 12 hoặc x = - 2


Bài 3: Tìm số nguyên x, biết:
a) 35 - 5. |<i>x</i>| = 5(23 - 4)
35 - 5. |<i>x</i>| = 20
5. |<i>x</i>| = 35 - 20
5. |<i>x</i>| =15


|<i>x</i>| = 3 => x = 3 hoặc x = -3.
b) |2 .<i>x −</i>3| + 1 = 4


|2 .<i>x −</i>3| = 4 - 1
|2 .<i>x −</i>3| = 3
2x - 3 = 3 hoặc 2x - 3= -3
2x = 6 hoặc 2x = 0


x = 3 hoặc x = 0


Bài 4 : Tìm x,y,z Z biết |<i>x</i>| + |<i>y</i>| +


|<i>z</i>| =0


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

|<i>z</i>| =0


GV: Giá trị tuyệt đối của số nguyên a là gì ?
GV:Có nhận xét gì về giá trị tuyệt đối của x?
HS:Lần lượt trả lời các câu hỏi của GV.
- Để |<i>x</i>| + |<i>y</i>| + |<i>z</i>| =0 thì |<i>x</i>| ;


|<i>y</i>| ; |<i>z</i>| như thế nào ?


Khi đó x ; y ; z có giá trị là bao nhiêu ?


Bài 5 : Cho |<i>x</i>| =9 và |<i>y</i>| = 4. Tính x +
y ?


+ |<i>x</i>| = 9 thì x nhận giá trị nào ?
+ |<i>y</i>| = 4. thì x nhận giá trị nào ?
- Tính x+y .


Để |<i>x</i>| + |<i>y</i>| + |<i>z</i>| =0 thì |<i>x</i>| =0;
|<i>y</i>| =0; |<i>z</i>| =0


 x = y= z = 0


Bài 5: Cho |<i>x</i>| =9 và |<i>y</i>| = 4. Tính x +
y ?


Giải : |<i>x</i>| =9 => x = <i>±</i> 9
|<i>y</i>| = 4 => y = <i>±</i> 4



Nếu x = 9 và y = 4 thì x + y = 9+4 = 13
Nếu x = 9 và y = -4 thì x + y = 9+(-4) = 5
Nếu x = -9 và y = 4 thì x + y = (-9)+4 = -5
Nếu x = 9 và y = 4 thì x + y = (9)+(4 ) =
-13


<b>IV/ HƯỚNG D VỀ NHÀẪN</b> <b> :</b>


- Ơn tập các kiến thức cơ bàn của chương II .
- Xem lại bài tập đã làm .


- Tiết sau kiểm tra .
<b>V/ RÚT KINH NGHIỆM : </b>


………
………
………
………
………
……….
<i> Ký duyệt, ngày……tháng ……năm ……..</i>


<i>Tuần: </i>……<i> Ngày soạn: ……/….. /. ….. </i>
<i>Tiết PPCT : </i>……<i> Ngày dạy : …../….../……..</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>I/ MỤC TIÊU :</b>


* Kiến thức :Củng cố quy tắc các phép tính trong Z , quy tắc dấu ngoặc , quy tắc
chuyển vế .



* Kó năng :Rèn luyện thực hiện các phép tính , tính nhanh giá trị biểu thức , tìm
x , các bài tốn liên quan đến giá trị tuyệt đối .


* Thái độ : Rèn tính chính xác , tổng hợp cho học sinh .
<b>II/ CHUẨN BỊ :</b>


GV:Một số bài tập .


HS: Ơn tập các kiến thức đả học trong chương II .
<b>III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VAØ HỌC :</b>


1/ Ổn định tổ chức :
2/ Kiểm tra bài cũ:
3/ Nội dung bài :


<b>Hoạt động của GV và HS.</b> <b>Nội dung</b>


<b>HĐ 1: Ôn tập lý thuyết:</b>
GV: Cho HS nhắc lại lý thuyết.


Hỏi: Khi nào a là bội của b, b là ước của
<i>a? </i>


- HS: Cho a; b Z và b khác 0. Nếu có
số nguyên q sao cho a = bq thì ta nói a
chia hết cho b hay a là bội của b và b là
ước của a.


<b>1) Ôn tập lý thuyết:</b>



Cho a; b Z và b khác 0. Nếu có số
nguyên q sao cho a = bq thì ta nói a chia hết
cho b hay a là bội của b và b là ước của a.


<b>HĐ 2: Bài tập vận dụng:</b>
GV: Cho HS làm bài tập sau:


Bài 1:


a) Tìm tất cả các ước của 12 mà lớn
hơn -4.


b) Tìm tất cả các bội của – 13 lớn hơn
-40 nhưng nhỏ hơn 40.


<i>- GV:Tìm tất cả các ước của 12 mà lớn </i>
<i>hơn -4 ta làm như thế nào ?</i>


- HS : Tìm tất cả các ước của 12 rồi chọn
các số lớn hơn -4.


- Yêu cầu HS trả lời câu a, b .


-GV: Yêu cầu HS nêu quy tắc chuyển vế ?
- HS: nêu quy tắc chuyển vế như sgk .
- HS làm bài vào vở, lần lượt ba HS lên
bảng sữa bài .


Bài 1:



a) Tất cả các ước của 12 mà lớn hơn -4 là :
-1; -2;-3 ; 1; 2; 3; 4;6 ; 12 .


b) Tất cả các bội của – 13 lớn hơn -40
nhưng nhỏ hơn 40 là : - 39 ; -26 ; -13 ; 0; 13
; 26; 39.


Bài 2: Tìm số nguyên x, biết:
a) 7 x -15 =6


7x = 15 + 6
7x = 21
x = 21 : 7
x = 3


b) (5-x) . 2 - 3 = 5; c) - 121 + (37 -3x) = 0
(5-x) .2 = 5+3 37 -3x = 121.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- Áp dụng quy tắc chuyển vế giải các bài
tốn sau:


Bài 2: Tìm số ngun x, biết:
a) 7 x -15 =6


b) (5-x) . 2 - 3 = 5
c) - 121 + (37 -3x) = 0;


Bài 3: Thực hiện phép tính (Tính nhanh
nếu có)



(-169) – (17-169)


- GV:Với a,b <i>Z, nếu a.b = 0 thì ta có </i>
<i>nhận xét gì về a và b? </i>


- Nếu a.b = 0 thì hoặc a = 0 hoặc b = 0.
- Áp dụng để giải bài tập sau :


Bài 4 : Tìm số nguyên x, biết:
a) (3 + x)(x – 5) = 0


b) (x-1)2 <sub>= 0</sub>


c) (2x – 4)(x2<sub>+1) = 0 .</sub>


- HS làm bài vào vở, lần lượt ba HS lên
bảng sữa bài .


Bài 5:


a) Tìm số nguyên n biết rằng n + 2 chia
hết cho n -1.


b) Xác định n để (3n + 2 ) : ( n + 1) là số
nguyên.


- GV hướng dẩn HS :


+ Viết n + 2 thành tổng có một số hạng


n – 1.


+ Nếu tính chất chia hết của một tổng .
+ Ta có n + 2 = ( n -1) + 3 . Để n + 2 chia
hết cho n – 1 ta cần có điều gì?


+ Tìm n?


HS trả lời các câu hỏi của gv để giải câu a


5 - x = 4 3x = - 84
x = 5-4 x = -28.
x = 1






Bài 3: Thực hiện phép tính ( Tính nhanh
nếu có )


(-169) – (17-169)
= (-169) – 17 + 169
= [(-169 )+ 169] – 17
= 0 – 17 = -17


C¸ch 2:


(-169) – ( 17- 169)
= (-169) – (-152)



= (-169) + 152 = -(169 – 152) = - 17
Bài 4 : Tìm số nguyên x, biết:
a) (3 + x)(x – 5) = 0


3 + x = 0 hoặc x – 5 = 0
x = -3 hoặc x = 5


b) (x-1)2 <sub>= 0</sub>
x – 1 = 0
x = 1


c) (2x – 4)(x2<sub>+1) = 0</sub>


Với mọi x thì x2 <sub>0 nên x</sub>2<sub> + 1</sub> <sub> 1 </sub>
Do đó (2x – 4)(x2<sub>+1) = 0 => 2x – 4 = 0 </sub>
x = 2


Bài 5:
.


a)Ta có n + 2 = ( n -1) + 3 .


Để n + 2 chia hết cho n – 1 thì 3 chia hết
cho


n – 1 hay n – 1 Ư(3) = { - 3 ;- 1; 1 ; 3}
n – 1 = -3 => n = -2


n – 1 = -1 => n = 0


n – 1 = 1 => n = 2
n – 1 = 3 => n = 4


Từ đó ta có n { - 2 ;0 ; 2 ; 4}.
b) Ta có : 3n + 2 = 3(n + 1) – 1


Để (3n + 2): (n + 1) là số nguyên thì thì
1 ⋮ n + 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- GV: Khi nào thì (3n + 2 ) : ( n + 1) là
<i>số nguyên? </i>


- HS: (3n + 2 ) : ( n + 1) là số nguyên thì
3n + 2 chia hết cho n + 1.


- Một HS lên bảng làm bài, toàn lớp làm
vào vở và nêu nhận xét.


- Yêu cầu HS làm câu b.


n + 1 = 1 => n = 0
n + 1 = -1 => n = -2


Vậy n { - 2 ;0 }.


<b>IV/ HƯỚNG DẪN VỀ NHAØ :</b>


- Ôn tập các kiến thức cơ bàn của chương II .
- Xem lại bài tập đã làm .



- Tiết sau kiểm tra .
<b>V/ RÚT KINH NGHIỆM : </b>


………
………
………
………
………
………
……….


<i> Ký duyệt, ngày……tháng ……năm ………</i>


<i>Tuần: </i>……<i> Ngày soạn: ……/….. /. ….. </i>
<i>Tiết PPCT : </i>……<i> Ngày dạy : …../….../……..</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>I/ MỤC TIÊU :</b>


Học sinh biết được thế nào là một góc


Biết cách đo số đo của một góc bằng thước đo góc. Rèn kĩ năng sử dụng
dụng cụ đo góc.


Biết được khi nào thì <i>xOy yOz xOz</i>  <sub> và ngược lại. </sub>
<b>II/ CHUẨN BỊ :</b>


- GV : Thứơc thẳng, thứơc đo gĩc, phấn màu, bảng phụ .
- HS : Thứơc thẳng, thứơc đo gĩc .


<b>III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VAØ HỌC :</b>


1/ Ổn định tổ chức :


2/ Kiểm tra bài cũ:


3/ Nội dung bài


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY .</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ .</b>
<b>Hoạt động 1: Ơn tập lý thuyết :</b>


Khi nào thì <sub>xOy</sub>❑ <sub>+</sub><sub>yOz</sub>❑ <sub>=</sub><sub>xOz</sub>❑ ? HS:vẽ hình và trả lời .


<i><b>z</b></i>
<i><b>y</b></i>
<i><b>x</b></i>


O


Khi tia Oy nằm giữa hai tia Ox, Oz thì


xOy❑ +yOz




=xOz




và ngược lại nếu


xOy❑ +yOz





=xOz




thì tia Oy nằm giữa hai
tia Ox, Oz .


<b>Hoạt động : Bài tập áp dụng:</b>
<i>Bài 1: Gọi Oz là tia nằm giữa hai tia Ox,</i>


Oy .Biết


xOy❑ = 700, xOz❑ = 250. Tính yOz❑ ?


- Yêu cầu HS vẽ hình thỏa mãn các điều
kiện đề bài .


- Tia Oz là tia nằm giữa hai tia Ox, Oy ta
suy ra điều gì ?


- Thay <sub>xOy</sub>❑ = 700<sub>, </sub>


xOz❑ = 250 vào,


hãy tính yOz❑ ?


Bài 1:



<i><b>y</b></i>
<i><b>z</b></i>
<i><b>x</b></i>


O


Tia Oz là tia nằm giữa hai tia Ox, Oy nên ta
có : <sub>xOz</sub>❑ + <sub>yOz</sub>❑ = <sub>xOy</sub>❑


250<sub> + </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

O


B
M


A


x
A


B
O


C


A


O



B C


yOz❑ = 700- 250


<sub>yOz</sub>❑ = 450<sub> . </sub>
<i>Baøi 2: </i> Cho tia OM nằm trong góc AOB.


Giải thích vì sao?


 


<i>AOM</i> <i>AOB</i> vaø <i>BOM</i> <i>AOB</i>




GV: <i>OM nằm trong góc AOB thì ta suy ra</i>
<i>được điều gì?</i> Mà <i>AOM</i> 0;<i>BOM</i> 0
Nên ta suy ra điều cần giải thích?


<i>Bài 2: </i>


Vì tia OM nằm giữa hai tia OA và OB
Nên: <i><sub>AOM MOB AOB</sub></i><sub></sub> <sub></sub> <sub> . </sub>


Do <i>AOM</i> 0;<i>BOM</i> 0<sub> nên: </sub>


 


<i>AOM</i> <i>AOB</i> và <i>BOM</i> <i>AOB</i>



<i>Baøi 3: </i>


Trên tia Ox lấy hai điểm A và B sao cho
OA = 2cm; OB = 5cm. từ một điểm C
nằm ngoài đường thẳng chứa tia Ox, vẽ
các tia CO, CA, CB. Giả sử <i><sub>OCB</sub></i> <sub>110</sub>0


 ;


 <sub>30</sub>0


<i>OCA</i> . Tính số đo góc ACB


GV: <i>A nằm giữa O và B vì sao?</i>
<i>Từ đó suy ra điều gì?</i>


GV: Hãy tính số đo góc ACB?


<i>Bài 3: </i>


Hai điểm A và B trên tia Ox mà OA < OB
(2< 5)


Nên A nằm giữa O và B.


Suy ra : tia CA nằm giữa hai tia CO và
CB.


Vaäy <i><sub>ACB OCB OCA</sub></i><sub></sub> <sub></sub> 



= 1100<sub> – 30</sub>0<sub> = 80</sub>0<sub> .</sub>
<i>Baøi 4: </i>


Cho hai góc kề AOB và BOC có tổng
bằng m0<sub> (m</sub>0 <sub></sub><sub> 180</sub>0<sub>). Tính số đo của góc </sub>
AOC ?


<i>Bài 4: </i>
Giaûi:


Khi m0 <sub></sub><sub> 180</sub>0


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

OB nằm giữa hai tia OA và OC
=> <i><sub>AOB BOC</sub></i> <i><sub>AOC m</sub></i>0


  


Vậy góc AOC bằng m0<sub>.</sub>
<b>IV/ HƯỚNG DẪ N VỀ NHAØ :</b>


- Xem lại các bài tập đã sửa .


- Tiết sau mang thước thẳng , thước đo góc .
<b>V/ RÚT KINH NGHIEÄM : </b>


………
………
………
………


………
………
……….


<i> Ký duyệt, ngày……tháng ……năm ………</i>


<i>Tuần: </i>……<i> Ngày soạn: ……/….. / ……</i>
<i>Tiết PPCT : </i>……<i> Ngày dạy : …../….../…….</i>


<b>LT:VẼ GÓC CHO BIẾT SỐ ĐO VÀ</b>


<b> TIA PHÂN GIÁC CỦA GÓC . </b>


<b>I/ MỤC TIÊU : </b>


* Kiến thức :


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

30
70


x
y
t


m


z


O
+ Củng cố khái nệm tia phân giác của một góc .


* Kó năng :



+ Thành thạo kĩ năng vẽ góc có số đo cho trước, vẽ tia phân giác của một góc cho
trước bằng thước thẳng, thước đo góc đo .


* Thái độ : Đo, vẽ cẩn thận, chính xác .
<b>II/ CHUẨN BỊ :</b>


GV:Thước thẳng, thước đo góc, phấn màu, bảng phụ .
HS: Thước thẳng, thước đo độ .


<b>III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VAØ HỌC </b>

<b>:</b>


1/ Ổn định tổ chức :


2/ Kiểm tra bài cũ :


3/ Nội dung bài :



<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY .</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ .</b>
<i>Bài 1: </i> Trên cùng một nửa mặt phẳng


bờ chứa tia Ox, vẽ hai tia Oy và Ot sao
cho xOy = 300<sub> ; xOt = 70</sub>0<sub> .</sub>


a) Tính yOt ? Tia Oy có là tia phân
giác xOt không ? Vì sao ?


b) Gọi tia Om là tia đối của tia Ox .
Tính mOt .


c) Gọi tia Oz là tia phân giác của mOt .


Tính yOz ?


Yêu cầu học sinh vẽ hình.


GV: <i>Để tính được góc yOt ta cần biết </i>
<i>được điều gì?</i>


GV: Tia Oy là tia phân giác của góc xOt
khi nào?


- GV gọi một HS lên bảng vẽ hình .
<i>- Tia Ot có nằm giữa hai tia Ox;Oy </i>
<i>khơng ? Vì sao ? </i>


(GV ghi lên bảng )


- GV yêu cầu HS tính <sub>yOt</sub>❑ , sau đó gọi
một HS lên bảng trình bày bài giải .


<i>Bµi 2:</i> Cho hai tia Oy và Oz cùng nằm trên
một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox sao sho


xOy❑ = 800, xOz❑ = 300. Gäi Om lµ tia


<i>Bài 1:</i>


a) Vì <i>xOy xOt</i>  (30070 )0
neân <i>xOy yOt</i> <i>xOt</i>


<i>yOt</i>700 300 400


Vậy <i>yOt</i>400


Tia Ot không là tia phân giác của góc xOt vì


  0 0


(30 40 )
<i>xOy</i><i>yOt</i> 


b) Vì Om là tia đối của tia Ox nên tia Ot nằm
giữa hai tia Om và Ox


suy ra: <i>xOt tOm xOm</i> 


<i><sub>tOm</sub></i> <sub>180</sub>0 <sub>70</sub>0 <sub>110</sub>0


  


Vậy <i><sub>tOm</sub></i> <sub>110</sub>0




c) Vì Oz là tia phân giác của <i>tOm</i> <sub> nên</sub>


 <sub>110 : 2 55</sub>0 0
<i>tOz</i> 


mà Ot nằm giữa hai tia Oz và Oy nên ta có:


   0 0 0



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

ph©n gi¸c cđa gãc yOz. TÝnh <sub>xOm</sub>


GV: <i>Để tính đợc góc xOm ta tính nh thế </i>
<i>nào?</i>


<i>Bài 3: </i>


Cho góc bẹt xOy. Vẽ hai tia Om, On trên
cùng một nửa mặt phẳng bờ xy sao cho


 0  0


120 ;


<i>xOm</i> <i>xOn a</i> <sub>. Tìm giá trị của a để </sub>
tia Om nằm giữa hai tia Oy, On.


GV: Yêu cầu học sinh đọc kĩ đề bài và
vẽ hình .


Hỏi: <i>Ta tính được góc yOm bằng cách </i>
<i>nào?</i>


<i>Tia Om nằm giữa hai tia Oy và On khi </i>
<i>nào? </i>


Hãy xác định a?


Bài 4: Cho hai góc kề nhau AOC và COB .


OM là tia phân giác của góc AOC , ON là
tia phân giác của góc COB . Bit <sub>AOC</sub>


Vaọy <i>yOz</i>950


<i>Bài 2:</i>


<i><b>m</b></i>


<i><b>z</b></i>
<i><b>y</b></i>


<i><b>x</b></i>
O


Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox ,ta


cú xOz❑ < xOy❑ (300 <sub> < 80</sub>0<sub> ) </sub>nờn<sub> tia Oz nằm </sub>
giữa hai tia Ox và Oy


=> <sub>xOz</sub>❑ + <sub>zOy</sub>❑ = <sub>xOy</sub>❑
=> 300<sub> + </sub>


zOy❑ = 800


=> <sub>zOy</sub>❑ = 800<sub> - 300</sub>0
=> <sub>zOy</sub>❑ = 500


Tia Om lµ tia phân giác của góc yOz
=> <sub>yOm</sub> = 1



2 zOy


= 250
Tia Om nằm giữa hai tia Ox và Oy
=> <sub>xOm</sub>❑ + <sub>yOm</sub>❑ = <sub>xOy</sub>❑
=> <sub>xOm</sub>❑ + 250<sub> = 80</sub>0


=> <sub>xOm</sub>❑ = 800<sub> - 25</sub>0
=> <sub>xOm</sub>❑ = 550


<i>Baøi 3:</i>


Hai góc xOm và yOm kề bù nên :
<i><sub>yOm</sub></i> <sub>180</sub>0 <i><sub>xOm</sub></i> <sub>180</sub>0 <sub>120</sub>0 <sub>60</sub>0


    


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

+ COB❑ = 1100. Tính góc MON❑ ?   




0


0 0


60


120 120



<i>yOm yOn</i> <i>yOn</i>


<i>xOn</i> <i>a</i>


   


   


<b>IV/ HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ :</b>


Bài :Cho góc xOy❑ = 1000 .Vẽ tia phân giác Oz của góc xOy❑ và tia Ot nằm


trong góc <sub>xOy</sub>❑ sao cho <sub>yOt</sub>❑ = 250<sub>.</sub>


a) Chứng tỏ tia Ot nằm giữa hai tia Oz, Oy .
b) Tính góc zOt❑ .


c) Tia Ot có là tia phân giác của góc zOy❑ không ? Vì sao ?


<b>V/ RÚT KINH NGHIỆM : </b>


………
………
………
<i> Ký duyệt, ngày……tháng ……năm ……….</i>


<i>Tuần: </i>……<i> Ngày soạn: ……/…../ …….</i>
<i>Tiết PPCT : </i>……<i> Ngày dạy : …../….../…….</i>



PHÉP CỘNG, PHÉP TRỪ PHÂN SỐ


<b>I/ MỤC TIÊU : </b>


Học sinh biết vận dụng quy tắc quy đồng mẫu, quy tắc cộng hai phân số,
quy tắc trừ hai phân số.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

GV: Nội dung bài tập.


HS: Ơn tập các quy tắc cộng, trừ.
<b>III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VAØ HỌC </b>

<b>:</b>


1/ Ổn định tổ chức :


2/ Kiểm tra bài cũ :
3/ Nội dung baøi:


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung</b>


<i>Bài 1: </i> Thực hiện phép tính:
a)


4 27


6 81 <sub> b) </sub>


48 135
96 270


c)
25 20


42 63 <sub> d) </sub>


9 13 1


50 75 6 


Học sinh áp dụng quy tắc cộng, trừ
hai phân số. Quy đồng mẫu các phân
số rồi tính.


<i>Bài 1: </i> Thực hiện phép tính:
a)


4 27


6 81 <sub> b) </sub>


48 135
96 270


c)
25 20


42 63 <sub> d) </sub>


9 13 1


50 75 6 
Giaûi:



a)
4 27
6 81 <sub>= </sub>


2 1 2 1 3


1


3 3 3 3



   
b)
48 135
96 270


=


1 1 1 ( 1)


0


2 2 2


  


  



c)


25 20
42 63 <sub>=</sub>


25.63 20.42 1575 840 735 735 :147 5


2646 2646 2646 2646 2646 :147 18




    


d)


9 13 1


50 75 6 
<i>Bài 2: </i> Tính bằng phương pháp hợp


lý nhất :
a)


31 7 8


23 32 23


 


 <sub></sub>  <sub></sub>



 


b)


1 12 13 79 28


3 67 41 67 41


   


   


   


   


c)


38 8 17 3


45 45 51 11


 


 <sub></sub>   <sub></sub>


 


GV: Để tính bằng cách hợp lý ta cần


áp dụng tính chất của phép cộng, trừ
hai phân số và quy tắc dấu ngoặc.


<i>Bài 2:</i> Tính bằng phương pháp hợp lý nhất :
a)


31 7 8


23 32 23


 


 <sub></sub>  <sub></sub>


 


b)


1 12 13 79 28


3 67 41 67 41


   


   


   


   



c)


38 8 17 3


45 45 51 11


 


 <sub></sub>   <sub></sub>


 


Giaûi:
a)


31 7 8


23 32 23


 


 <sub></sub>  <sub></sub>


  =


31 8 7 7 25


1


23 23 32 32 32



 


    


 


 


b)


1 12 13 79 28


3 67 41 67 41


   


   


   


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Bài 3: Tìm x ;biết .
a) <i>x −</i>5


9 =


<i>−</i>1
3


b) <sub>12</sub>7 +<i>x</i>=17



18<i>−</i>
1
9


c) <i>−</i><sub>7</sub>3<i>− x</i>=4


5+


<i>−</i>2
3


- GV: Để tìm x ta sử dụng quy tắc
<i>nào? Hãy phát biểu ?</i>


- Yêu cầu HS lên bảng làm bài .


=


1 12 79 13 28


3 67 67 41 41


   
<sub></sub>  <sub></sub><sub></sub>  <sub></sub>
   
=
1 1
1 1



3  3


c)


38 8 17 3


45 45 51 11


 


 <sub></sub>   <sub></sub>


 =


38 8 1 3


45 45 3 11


 


  


 


  =


2 1 3 3 14


1



3 3 11 11 11


 


    


 


 


Bài 3: a

)

<i>x −</i>5


9

=



<i>−</i>1
3


x =

<i>−</i><sub>3</sub>1

+

5<sub>9</sub>

x =

2<sub>9</sub>


b)

<sub>12</sub>7 +<i>x</i>=17


18 <i>−</i>
1
9
7


12+<i>x</i>=
17
18 <i>−</i>



2
18
7


12+<i>x</i>=
5
6


x =

5<sub>6</sub><i>−</i> 7


12


x=

1<sub>4</sub>


<i>Bài 4: </i> Tính các tổng sau bằng
phương pháp hợp lí nhất:


A =


1 1 1


...


1.2 2.3  49.50
B =


2 2 2


...



3.5 5.7  37.39


GV:Tìm ra đặc điểm của mỗi số
hạng của tổng trên.


( phân tích mỗi số hạng thành hiệu
của hai phân số khác)


GV: Hãy tìm dạng tổng quát của bài
tập trên và giải.


<i>Bài 4: </i> Tính các tổng sau bằng phương pháp
hợp lí nhất:


a) A =


1 1 1


...


1.2 2.3  49.50
b) B =


2 2 2


...


3.5 5.7  37.39
Giaûi:



a) A =


1 1 1


...


1.2 2.3  49.50
A =


1 1 1 1 1 1


...


1 2 2 3    49 50
=


1 1 49


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

b) B =


2 2 2


...


3.5 5.7  37.39
B =


1 1 1 1 1 1



...


3 5 5 7    37 39
=


1 1 12


3 39 39
<i>Baøi 5</i>:


Cho học sinh về nhà tự làm.


Aùp dụng phương pháp so sánh với số
hạng thứ hai


<i>Baøi 5: </i> Cho S = 2 2 2


1 1 1


...
2 3  9
Chứng minh rằng:


2 8


5<i>S</i>9
<b>IV/ HƯỚNG DẪN VỀ NHAØ :</b>


Xem lại các bài tập đã sửa. Làm các bài tập: 56, 57, 58 – SBT ( Tr 17)
<b>V/ RÚT KINH NGHIỆM : </b>



………
………
………
<i> Ký duyệt, ngày……tháng ……năm ……….</i>


<i>Tuần: </i>……<i> Ngày soạn: ……/…../ 2011</i>
<i>Tiết PPCT : </i>……<i> Ngày dạy : …../….../ 2011</i>


PHÉP NHÂN, PHÉP CHIA PHÂN SỐ



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

* Kiến thức : Củng cố và khắc sâu quy tắc chia phân số .
* Kĩ năng : Thực hiện phép chia phân số thành thạo , tìm x .
* Thái độ: Rèn tính cẩn thận ,chính xác khi làm tốn .
<b>II/ CHUẨN BỊ :</b>


GV: Bảng phụ và một số bài tập .
HS: Ơn tập quy tắc chia phân số .
<b>III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VAØ HỌC :</b>
1/ Ổn định tổ chức :


2/ Kiểm tra bài cũ :
3/ Nội dung bài :


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung</b>


<i>Bài 1: </i> Thực hiện phép tính:
a)
17 5
.


25 34

b)


5 1 4 5
. . :
14 3 15 7




c)


9 15 5 11 7


.


10 16 12 15 20


   


  


   


   


d)


3 28 43 5 21



.


5 5 56 24 63


  


 <sub></sub>   <sub></sub>


 


e)


11 5 4 11 8


. . .


4 9 9 4 33




 




 


 


GV:Yêu cầu học sinh áp dụng quy tắc
nhân, chia hai phân số. Các tính chất


của phép cộng và phép nhân phân số.


<i>Bài 1: </i>
Giaûi:
a)
17 5
.
25 34

=


17.( 5) 1.( 1) 1


25.34 5.2 10


  


 


b)


5 1 4 5 1 4 5 5


. . : . . :


14 3 15 7 3 15 14 7


     


   



   




4 1 2


.


45 2 45


 


 


c)


9 15 5 11 7


.


10 16 12 15 20


   


  


   


   



9.8 15.5 5.5 11.4 7.3
.


80 80 60 60 60


72 75 25 44 21
.


80 60


3 40 1


.


80 60 40


   
<sub></sub>  <sub> </sub>   <sub></sub>
   
  

 
 
d)


3 28 43 5 21


.



5 5 56 24 63


  


 <sub></sub>   <sub></sub>


 




3 28 43 5 1


.


5 5 56 24 3


3 28 129 35 56
.


5 5 392


  
 <sub></sub>   <sub></sub>
 
    
  <sub></sub> <sub></sub>
 


3 28 108 3 54 33



.


5 5 392 5 35 35


  


    


e)


11 5 4 11 8


. . .


4 9 9 4 33




 




 


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>



11 5 4 8


. .



4 9 9 33


11 8 2


. 1 .


4 33 3



 
 <sub></sub>  <sub></sub>
 

  


<i>Baøi 2: </i> Tìm x  Z biết :
a)


5 120 7 9


. .


6 25 <i>x</i> 15 14


 


 


b)
3



5 24 5


.


3 <i>x</i> 35 6


  


 


 


 


 


GV: Tính kết quả ở hai phía. Quy đồng
mẫu cả ba biểu thức rồi tìm x.


<i>Bài 2: </i>
Giaûi:
a)


5 120 7 9


. .


6 25 <i>x</i> 15 14



 
 
=>
3
4
10
<i>x</i> 
  


=> x {-3; -2; -1}
b)


3


5 24 5


.


3 <i>x</i> 35 6


  


 


 


 


  =>



125 4


27 <i>x</i> 7




 


=>
875 189. 108


189 189 189


<i>x</i>




 


=> x  {-4; -3; -2; -1; 0}
<i>Baøi 3: </i> Tìm x, biết :


a)
6 15
.
39 18
<i>x</i> 

b)



4 13 8


:


28 19 15
<i>x</i>  


GV: Vận dụng các kiến thức đã học ở
tiểu học. Hãy tìm x ở bài tập trên.


<i>Bài 3: </i>
a)
6 15
.
39 18
<i>x</i> 


2 5
.
13 6
5 2
:
6 13
5 13
.
6 2
65
12
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>








b)


4 13 8


:


28 30 15
<i>x</i>  



1 29
:
7 30
<i>x</i> 

203
30
<i>x</i>



<b>IV/ HƯỚNG DẪN VỀ NHAØ :</b>
<b>V/ RÚT KINH NGHIỆM : </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b> </b>


<i>Tuần: </i>……<i> Ngày soạn: ……/…../ 2011</i>
<i>Tiết PPCT : </i>……<i> Ngày dạy : …../….../ 2011</i>


<b>ÔN TẬP CHƯƠNG II</b>


<b>I – MỤC TấU :</b>


- Để chuẩn bị tốt cho bài kiểm tra một tiết:


- HS ôn tập cách chứng tỏ tia nằm giữa hai hai tia, tính số đo của góc, chứng tỏ tia
phân giác của góc.


II CH<b>UN B:</b>


GV: Thước thẳng, thước đo góc, nội dung bài tập.
HS: Thước thẳng, thước đo góc.


<b>III – HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:</b>
1/ Ổn định tổ chức :


2/ Kieåm tra bài cũ :
3/ Nội dung bài :


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


<b>Hoạt động 1: n tp lý thuyt</b>



GV: <i>Góc là gì?</i>
<i>? Vẽ gãc xOy = 600</i>


GV: <i>ThÕ nµo lµ hai gãc phơ nhau? </i>Vẽ hình minh
họa.


GV: <i>Thế nào là hai góc bù nhau? </i>Vẽ hình minh
họa


- Góc là hình tạo bởi hai tia chung gốc


60


y
x


O


Hai góc phụ nhau là hai gãc cã tỉng sè ®o
b»ng 900


n
m
y
x


B <sub>C</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<i>? ThÕ nµo lµ hai gãc kỊ bï ?</i> Vẽ hình minh họa.



Hi: <i>Khi nào tia Ot là tia p-hân giác của góc </i>
<i>xOy?</i>


d
c


b


a <sub>D</sub> E


Hai góc kề bù là hai góc kề nhau và có tổng
số đo bằng 1800


z
y


x O


Tia Ot là tia phân giác của góc xOy
* Tia Oy nằm giữa hai tia Ox và Oy
* <i>∠</i> xOt = <i>∠</i> tOy


 <i>∠</i> xOt = <i>∠</i> tOy = <i></i>xOy<sub>2</sub>


<b>Hot ng 2: Luyn tp</b>


<i>Bài 1.</i> Trên cùng nửa mặt phẳng có bờ chứa tia
Ox, Vẽ hai tia Oy vµ Ot sao cho <i>∠</i> xOt = 300
vµ <i>∠</i> xOy = 600



a, <i>Trong ba tia Ox , Oy, Ot tia nào nằm giữa hai </i>
<i>tia còn lại? Vì sao?</i>


b<i>, Tính tOy?</i>


c, <i>Tia Ot có phải là tia phân giác ca góc xOy </i>
<i>không? Vì sao?</i>


<i>Bài 2</i>. Cho gãc bÑt xOy, VÏ tia Ot sao cho <i></i>


yOt = 600


Bài 1.


y


t


x


O


a, Trên cùng nửa mặt ph¼ng cã bê chøa tia
Ox


cã : 00 <i>∠</i> <sub>xOt <</sub> <i>∠</i> <sub>xOy ( 0</sub>0<sub> < 30</sub>0<sub> < 60</sub>0<sub> )</sub>
=> tia Ot n»m gi÷a hai tia Ox và Oy


b, Tia Ot nằm giữa hai tia Ox và Oy


=> <i>∠</i> xOt + <i>∠</i> tOy = <i>∠</i> xOy
=> 300<sub> +</sub> <i><sub>∠</sub></i> <sub>yOt = 60</sub>0


=> <i>∠</i> yOt = 600<sub> - 30</sub>0
=> <i>∠</i> yOt = 300


c, Tia Ot nằm giữa hai tia Ox và Oy (1)


<i></i> xOt = <i>∠</i> yOt (= 300<sub>) </sub>
(2)


Tõ (1) vµ (2) => Tia Ot là tia phân giác của
góc xOy


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

a, TÝnh sè ®o <i>∠</i> xOt?


b, VÏ tia phân giác Om của góc yOt và phân giác
On cđa gãc tOx. Hái <i>∠</i> tOn vµ <i>∠</i> mOt có kề
nhau không ? có phụ nhau không? Giải thÝch?


<i>Bµi 3</i>. Cho hai gãc kỊ nhau <i>∠</i> xOy vµ <i>∠</i>


xOz sao cho <i>∠</i> xOy = 100 vµ <i>∠</i> xOz = 1300
a, Tia Ox cã n»m giữa hai tia Oy và Oz không?
Vì sao?


b, Tính <i>∠</i> yOz?


c, TÝnh <i>∠</i> xOy + <i>∠</i> yOz + <i>∠</i> xOz = ?



n


m
t


x y<sub>O</sub>


a, Ta cã <i>∠</i> xOt + <i>∠</i> yOt = 180 ( Hai
gãc kÒ bï)


=> <i>∠</i> xOt + 60 = 180
=> <i>∠</i> xOt = 180 = 60
=> <i>∠</i> xOt = 120


b, Om lµ tia phân giác của góc yOt
=> <i></i> mOt = <i>∠</i> mOy = <i>∠</i>tOy


2 = 300


On lµ tia phân giác của góc xOt
=> <i></i> xOm = <i>∠</i> mOt =


<i>∠</i>xOt


2 =
1200


2 =60


0



<i>∠</i> mOt + <i>∠</i> nOt = 300<sub> + 60</sub>0<sub> = 90</sub>0
=> hai gãc mOt vµ nOt phơ nhau


<i>∠</i> xOn + <i>∠</i> nOy = 1800<sub> ( kÒ bï)</sub>
600<sub> + </sub> <i><sub>∠</sub></i> <sub>nOy = 180</sub>0


=> <i></i> nOy = 1200


Trên cùng nửa mặt phẳng bê chøa tia Oy
cã 00<sub> < </sub> <i><sub>∠</sub></i> <sub>yOm < </sub> <i><sub>∠</sub></i> <sub>yOt < </sub> <i><sub>∠</sub></i> <sub>yOn</sub>
=> tia Ot n»m giữa hai tia Om và On
=> Hai góc mOt và nOt kỊ nhau
Bµi 3.


z
y


x


O


a, Giả sử tai Ox nằm giữa hai tia Oy, Oz
=> <i>∠</i> xOy + <i>∠</i> xOz = <i>∠</i> yOz
=> <i>∠</i> yOz = 1000<sub> + 130</sub>0<sub> = 230</sub>0<sub> ( vô lý)</sub>
Vậy tia Ox không nằm giữa hai tia Oy và Oz
b, Gọi Ox' là tia đối của tia Ox


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

=> 100 + <i>∠</i> x'Oy = 180
=> <i>∠</i> x'Oy = 800



T¬ng tù <i>∠</i> x'Oz = 500
Ta cã <i>∠</i> x'Oy + <i>∠</i> x'Oz =
= 500 <sub>+ 80</sub>0<sub> = 130</sub>0<sub> < 180</sub>0


mà hai tia Oy, Oz thuộc hai nửa mặt phẳng
đối nhau bờ Ox'


=> <i>∠</i> yOz = 1300


c, <i>∠</i> xOy + <i>∠</i> yOz + <i>∠</i> xOz =
= 1000 <sub> + 130</sub>0<sub> + 130</sub>0<sub>= 360</sub>0


<b>IV/ HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ :Bµi tËp vỊ nhµ:</b>


Cho góc xOy và xOz bù nhau nhng không kề nhau và <i>∠</i> xOy < <i>∠</i> xOz
Gọi tia Ot là tia đối của tia Oz. Tia Ox có phải là tia phõn giỏc ca <i></i> yOt


không ? Vì sao?


<b>V/ RÚT KINH NGHIỆM : </b>


………
………
………
<i> Ký duyệt, ngày……tháng ……năm 2011</i>


<i>Tuần: </i>……<i> Ngày soạn: ……/…../ 2011</i>
<i>Tiết PPCT : </i>……<i> Ngày dạy : ../.../ 2011</i>



<b>ễN TP CHNG II</b>


<b>I MC TấU :</b>


- Ôn tập các qui tắc cộng, trừ, nhân, chia, phân số. Rèn luyện các kĩ năng thực
hiện các phép tÝnh, tÝnh nhanh, tÝnh hỵp lý.


- Thực hiện phép chia phân số thành thạo, tìm x, giải tốn đố.
<b>II – CHUN B:</b>


GV : Giáo án, bảng phụ.


HS: Học và làm bài tập phần ôn tập.


III

HOT NG DẠY VÀ HỌC:



1/ Ổn định tổ chức :
2/ Kiểm tra bài cũ :
3/ Nội dung bài :


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>Hoạt động 1: Dạng 1 tỡm x : </b>


Bài 1. Tìm x biết
a, 11


2+<i>x</i>=
3
2<i>−</i>7


b, 1



3 <i>x</i>+
2


5(<i>x</i>+1)=0


GV: Ta đã sử dụng kiến thức gì?


HS: ( T/c phân phối của phép nhân đối với
phép cộng và trừ)


HS c¶ lí thùc hiƯn, 4 HS lên bảng trình
bày.


c, 4


5<i>x</i>=
8
35


d, 2


3 <i>x</i>+
1
4=


7
12


Bài 2. Tìm x biết :
a, |<i>x</i>|=5



b, |<i>x</i>|=<i></i>5
c, |<i>x </i>2|=5


d, |2<i>x </i>3|+3 .(<i></i>5)=0


Bài 1.
Tìm x biÕt
a, 11


2+<i>x</i>=
3
2<i>−</i>7



3
2+<i>x</i>=


3
2<i>−</i>7


<i>x</i>=<i>−</i>7


b, 1


3 <i>x</i>+
2


5(<i>x</i>+1)=0





1 2 2


0
3<i>x</i>5<i>x</i>5


1 2 2


.


3 5 <i>x</i> 5



 
 
 
 
2
11
<i>x</i>
c, 4


5<i>x</i>=
8
35


x = 2


7



d, 2


3 <i>x</i>+
1
4=


7
12




2 7 1


3 12 4


9
8
<i>x</i>
<i>x</i>



Bài 2. Tìm x biết :
a, |<i>x</i>|=5


x = <i>±</i>5
b, |<i>x</i>|=<i>−</i>5


Không có giá trị nào của x


c, |<i>x −</i>2|=5


x - 2 = 5 hc x - 2 = - 5
x = 7 hc x = - 3


d, |2<i>x −</i>3|+3 .(<i>−</i>5)=0


2x - 3 = 15 hc 2x - 3 = -15
2x = 18 hc 2x = -12
x = 9 hc x = - 6


<b>Hoạt động 2: Thực hiện phép tính</b>


Bµi 1. TÝnh
a, 11


3<i>−</i>2+

(

<i>−</i>
1
5

)

<i>−</i>

(

<i>−</i>


1
6

)



Bµi 1. TÝnh
a, 11


3<i>−</i>2+

(

<i>−</i>
1
5

)

<i>−</i>

(

<i>−</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

b, 4<i></i>15
7

(

<i></i>


3
4

)



GV: <i>Nêu cách tính và thứ tự thực hiện?</i>
GV yêu cầu cả lớp làm bài, 2HS lên bảng
Bài 2. TÝnh


a, 22


9:1
1
9<i>−</i>4


6
5:4


2
3


b,

(

33


5<i>−</i>2
2
5

)

.

(

<i>−</i>


3



5

)

+3 .

(

2
1
2:


1
2

)



= 4


3<i>−</i>2+


<i>−</i>1
5 +
1
6=
40
30 <i>−</i>
60
30 <i>−</i>
6
30+
5
30=
<i>−</i>21
30 =
<i>−</i>7
10


b, 4<i>−</i>15



7

(

<i>−</i>
3
4

)



= 4<i>−</i>12


7 .


<i>−</i>3
4 =4+


9
7=


37
7 =5


2
7


Bµi 2. TÝnh
a, 22


9:1
1
9<i>−</i>4


6
5:4



2
3


= 20


9 :
10
9 <i>−</i>
26
5 :
14


3 =2<i>−</i>
26
5 .
3
14=
39
35


b,

(

33


5<i>−</i>2
2
5

)

.

(

<i>−</i>


3


5

)

+3 .

(

2
1

2:
1
2

)


11
5.
<i>−</i>3
5 +3.

(



5
2.2

)

=


6
5.


<i>−</i>3
5 +15=


<i>−</i>18


25 +15=¿
357


25


<b>Hoạt động 3: Tốn giải</b>


Bµi 1: HiƯn nay, ti An b»ng 3


5 ti



Bình.Bốn năm trớc An kém Bình 8 tuổi.
Hỏi lúc đó tuổi An bằng bao nhiêu phầ
trăm tuổi Bình.


GV: <i>Bốn năm trớc An kém Bình 8 tuổi thì </i>
<i>hiện năy An kém Bình bao nhiêu tuổi?</i>
<i> Tuổi An hiện nay đợc tính nh thế nào? là </i>
<i>bao nhiêu?</i>


<i>Bốn năm trớc tuổi của An đợc tính nh thế </i>
<i>nào? là bao nhiêu?</i>


<i>Hỏi: Bốn năm trớc tuổi của Bình đợc tính </i>
<i>nh thế nào? là bao nhiờu?</i>


<i>Hi: Tỉ số phần trăm giữa tuổi của An và </i>
<i>Bình tính nh thế nào?</i>


Bài 2: Hiện nay mẹ 40 tuổi, con 12 tuổi.
Sau bao nhiêu năm nữa thì tuổi con bằng


3


7 tuổi mẹ.


GV: <i>Hiên nay mẹ hơn con bao nhiêu </i>
<i>tuổi?</i>


GV: <i>Sau này mẹ hơn con bao nhiêu tuổi ?</i>
GV: <i>Sau này ti con b»ng </i> 3



7 <i> ti mẹ?</i>


<i>VËy ph©n sè chỉ tuổi mẹ hơn tuổi con là </i>
<i>phân số nào?</i>


Bài 1:


Bình
An


Bốn năm trớc An kém Bình 8 tuổi thì hiện năy An
vẫn kém Bình 8 tuổi.


Tuổi An hiện nay là :
8 .3


5<i>−</i>3=12 ( tuổi)


Bốn năm trớc tuổi của An là:
12 -4 = 8 (tuổi)


Bốn năm trớc tuổi của Bình là:
8 + 8 = 16 (tuæi)


TØ sè phần trăm giữa tuổi của An và Bình là:
8. 100


16 =50 %



Bµi 2:


Ti mĐ hơn tuổi con: là 40 - 12 = 28 ( tuổi)
Đến năm mà tuổi con bằng 3


7 tuổi mẹ. Thì


phân số chỉ tuổi mẹ hơn tuổi con là:
1 - 3


7 =
4


7 ( Tuæi mĐ)


Lúc đó tuổi mẹ là: 28 : 4


7 = 49 ( Ti)


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<i>? Lúc đó tuổi mẹ là bao nhiêu?</i>


<i>? Từ nay đến lúc đó là bao nhiờu nm </i>
<i>na?</i>


GV: Khi giải bài toán về tính tuổi ta cần lu
ý mấy điểm sau:


- Tuổi của mỗi ngời là một số tự nhiên lớn
hơn 0



- Mọi ngời đều tăng tuổi nh nhau. Hia
ng-ời hơn kém nhau bao nhiêu tuổi thì trớc
đây và sau này cũng hơn kém nhau bấy
nhiêu tuổi.


- Nên xẽ sơ đồ đoạn thẳng minh họa . Có
nhiều bài toán cần vẽ nhiều sơ đồ so sánh
tỉ số của hai ngời qua các giai đoạn khác
nhau: Quá khứ, hiện tai, tơng lai.


<b>IV/ HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ :.Bµi tËp về nhµ</b>

<b>:</b>



Bµi 1. T×m x biÕt
a, 1


2<i>x</i>+
2


3(<i>x −</i>1)=
1


3 b,
2
3 <i>x</i>:


1
5=1


1
3:



1
4


Bµi 2 TÝnh
a,

(

<i>−</i>3


4

)

+12<i>−</i>

(

7<i>−</i>
1


2

)

b,
4
5.15


1
2<i>−</i>


4
5. 15


1
3


<i> </i>
<b>V/ RÚT KINH NGHIỆM : </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<i>Tuần: </i>……<i> Ngày soạn: ……/…../ 2011</i>
<i>Tiết PPCT : </i>……<i> Ngày dạy : …../….../ 2011</i>


<b>LT: TÌM GIÁ TRỊ PHÂN SỐ CỦA MỘT SỐ CHO TRƯỚC . </b>



<b>I/ MỤC TIÊU : </b>


* Kiến thức : Củng cố và khắc sâu quy tắc tìm giá trị phân số của một số cho trước
* Kĩ năng : Thành thạo tìm giá trị phân số của một số cho trước.


* Thái độ: Có ý thức vận dụng kiến thức vào thực tế.
II/ CHUẨN BỊ :


GV: nội dung bài tập
HS: Ơn quy tắc.


<b>III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :</b>
1/ Ổn định tổ chức :


2/ Kiểm tra bài cũ:
3/ Nội dung bài :


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung</b>


<b>Hoạt động1: Ôn tp lý thuyt:</b>


GV: Nêu quy tắc tìm giá trị phân sè cđa
mét sè cho tríc?


HS: Phát biểu quy tắc SGK.


<b>Hoạt động 2: Bài tập áp dụng:</b>
<b>Bài 1:</b> Tìm:


a/


5


7<sub> của 49 000 đồng </sub>
b/ 70% của 100 kg
c/ 52


3 của
5


7 mét .


GV: Gọi HS lên bảng làm bài
HS lên bảng làm bài


<b>Bài 1:</b>
a/


5


7 <sub>.49 000 = 35 000 đồng .</sub>
b/ 70%. 100 = 70<sub>100</sub> . 100 = 70 kg
c/ 52


3 .
5
7 =


17
3 .



5


7 = 4
1


21 mét .


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

48 m , chiều rộng bằng 5<sub>8</sub> chiều dài .
Tính chu vi và diện tích của hình chữ
nhật .


GV: u cầu HS đọc đề bài .


HS: Cá nhân HS nghiên cứ đề bài , một
HS đọc to trước lớp .


GV: u cầu HS tóm tắt nội dung bài
tốn?


- HS: Chiều dài 48 m


Chiều rộng bằng 5<sub>8</sub> chiều dài .
Tính p và S.


GV: Tính chu vi và diện tích của hình
<i>chữ nhật ta cần có đại lượng nào ? </i>
GV:Hãy tính chu vi và diện tích của
<i>hình chữ nhật ? </i>


Chiều dài 48 m



Chiều rộng bằng 5<sub>8</sub> chiều dài .
Tính p và S.


Giải:


Chiều rộng hình chữ nhật là :
48 . 5<sub>8</sub> = 30 (m)


Chu vi của hình chữ nhật là :
( 48 + 30) .2 = 156 (m )
Diện tích của hình chữ nhật là :
48 .30 = 1440 m2<sub>.</sub>


<b>Bài 3: </b> Trong thùng có 60 lít xăng
.Người ta lấy ra lần thứ nhất 40% và
lần thứ hai <sub>10</sub>3 số lít xăng đó .Hỏi
trong thùng cịn lại bao nhiêu lít
xăng ?


GV: Yêu cầu HS giải bài tốn 3.


HS tồn lớplàm bài vào vở sau đó gọi 1
HS lên bảng trình bày .


<b>Bài 3: </b>


Số xăng lấy ra lần thứ nhất là .
60 .40% = 60 . <sub>5</sub>2 = 24 (l)
Số xăng lấy ra lần thứ hai là .


60 . <sub>10</sub>3 = 18 ( l)


Số xăng cịn lại trong thùng là .
60 – ( 24 +18 ) = 18 (l)
<i>Bài 4: </i> Một lớp học có chưa đến 50


HS. Cuối năm có 30% số HS xếp loại
giỏi,


3


8<sub> số HS xếp loại khá. Còn lại là </sub>
HSTB. Tính số HSTB.


GV: Yêu cầu học sinh tìm số học sinh
của lớp .


GV: <i>Tìm Phân số chỉ số học sinh </i>
<i>trung bình của lớp?</i>


<i>Bài 4:</i>


Ta coù: 30% =
3
10


Mà số học sinh là số tự nhiên nhỏ hơn 50 nên
phải là bội chung của 10 và 8.


BCNN(10;8) = 40



Vậy số học sinh của lớp đó là 40 học sinh.
Phân số chỉ số học sinh trung bình của lớp là:


3 3 13


1


10 8 40


 


 <sub></sub>  <sub></sub>


  (số học sinh của lớp)


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

13


40. 13


40  <sub> (học sinh )</sub>
<i><b>Bài 5: </b></i>


Trên đĩa có 24 quả táo. Hương ăn 25%
số táo, Nam ăn


4


9<sub> số táo còn lại. Hỏi </sub>
trên đĩa còn mấy quả táo ?



GV: Số táo Hương ăn là bao nhiêu?
Hỏi: Số táo Nam ăn là bao nhiêu?
Hỏi : trên đĩa cịn mấy quả táo?


<i><b>Bài 5: </b></i>


Số táo Hương ăn là:
1


24. 6


4 <sub>(quả)</sub>
Số táo còn lại là: 24 – 6 = 18 (quả)
Số táo Nam ăn là:


4


18. 8


9 <sub>(quả)</sub>


Số táo còn lại trên đĩa là: 24 – (6 + 8) = 10
(quả)


<i><b>Baøi 5: </b></i>Một trường có 1200 học sinh .Số
học sinh khá chiếm 5<sub>8</sub> số học sinh của
trường , số học sinh trung bình chiếm


1



3 số học sinh của trường .Còn lại là


học sinh giỏi .Tính số HS giỏi của
trường ?


GV: u cầu HS thảo luận nhóm tìm ra
các cách giải khác nhau của bài toán
trên và áp dụng cách giải theo em là
ngắn gọn nhất .


HS: Thảo luận và đưa ra các cách giải
GV: Đôi khi một bài tốn có nhiều cách
giải để tìm ra kết quả. Nhưng khi làm
bài cần cân nhắc, lựa chọn cách giải nào
nhanh nhất .


<i><b>Bài 5: </b></i>


C1/ Tính số HS mỗi loại ( khá ; TB ) của trường
sau đó tìm số HS giỏi .


C2/ Phân số chỉsố học sinh khá và trung bình
là :


5
8+


1
3=



23
24


Số học sinh khá và trung bình của trường là :
1200 . 23<sub>24</sub> =1150 (học sinh )


Số học sinh giỏi của trường là :
1200 – 1150 = 50 (học sinh ) .


C3/ Phân số chỉ số học sinh giỏi của trường là :


1 – ( 5<sub>8</sub> + 1<sub>3</sub> ) = 1 - 23<sub>24</sub> = <sub>24</sub>1
Số học sinh giỏi của trường là :


1200 . <sub>24</sub>1 = 50(học sinh ) .


IV/ HƯỚNG D Ẫ N VỀ NHAØ :
V/ RÚT KINH NGHIỆM :


………
………
………
……….


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<i>Tuần: </i>……<i> Ngày soạn: ……/…../ 2011</i>
<i>Tiết PPCT : </i>……<i> Ngày dạy : …../….../ 2011</i>


<b>LT: TÌM MỘT SỐ BIẾT GIÁ TRỊ PHÂN SỐ CỦA NĨ . </b>


<b>I/ MỤC TIEÂU : </b>


* Kiến thức : Củng cố và khắc sâu kiến thức tìm một số khi biết giá trị một phân
số của nó .


* Kĩ năng : Thành thạo khi tìm một số biết giá trị một phân số của nó .
* Thái độ: Có ý thức vận dụng kiến thức vào thực tế.


<b>II/ CHUẨN BỊ :</b>
GV: Nội dung bài tập.
HS: Ôn tập quy tắc.


<b>III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VAØ HỌC :</b>
1/ Ổn định tổ chức :


2/ Kiểm tra bài cũ:
3/ Nội dung baøi :


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung</b>


<b>Hoạt động1: Ơn tập lý thuyết:</b>
GV: Muốn tìm một số biết


<i>m</i>


<i>n</i> <sub>của nó </sub>
bằng a, ta tính như thế nào?


HS: a :
<i>m</i>
<i>n</i>



<b>Hoạt động 2: Bài tập áp dụng:</b>
<i><b>Bài 1: (Bài 132 SBT trang 24) </b></i>


Một mảnh vải bớt đi 8m thì cịn lại <sub>11</sub>7


<i><b>Bài 1:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

mảnh vải. Hỏi mảnh vải đó dài bao nhiêu
mét


- GV tóm tắt bài bằng sơ đồ đoạn thẳng .
<i><b> - HS quan sát sơ đồ đoạn thẳng .</b></i>


GV:Để tính được chiều dài mảnh vải ta
<i>cần có gì ? làm như thế nào ? </i>


GV: Mảnh vải đó dài bao nhiêu mét ?
- HS trả lời :


1 - <sub>11</sub>7 = 11<sub>11</sub><i>−</i> 7


11=
4
11


Mảnh vải đó dài:
8 : <sub>11</sub>4 = 22 (m)


<i><b>Bài 2:(bài 133/24 SBT):</b></i>



Một người mang một rổ trứng đi bán .Sau
khi bán 4<sub>9</sub> số trứng và 2 quả thì cịn lại
28 quả .Tính số trứng mang đi bán .
GV yêu cầu HS thảo luận nhóm.
HS: Các nhóm thảo luận


GV: Nếu khơng bán thêm 2 quả trứng thì
số trứng còn lại là bao nhiêu?
HS: 28 + 2 = 30


GV: Phân số ứng với 30 quả trứng đã biết
chưa? Tính như thế nào?


HS: Chưa biết<sub></sub>


4 9 4 5


1


9 9 9 9


   


- Tính số trứng mang đi bán ?
HS: Thực hiện.


GV: Nhận xét chung.


<i><b>Bài 2(bài 133/24 SBT):</b></i>



Số trứng còn lại trước khi bán hai quả là: 28 +
2 = 30(quả)


Phân số ứng với số trứng còn lại là:


4 9 4 5


1


9 9 9 9


   


Số trứng mang bán là:
30 :5


9=30.
9


5=54 (quả)


<b>Bài 3: Bạn Lan đọc một quyển sách trong </b>
3 ngày .Ngày đầu đọc <sub>5</sub>2 quyển sách,
ngày thứ hai đọc 1<sub>3</sub> quyển sách, ngày
thứ ba đọc nốt 32 trang còn lại . Hỏi quyển
sách có bao nhiêu trang ?


GV: Yêu cầu HS đọc và tóm tắt đề bài .


GV: Tìm phân số ứng với 32 trang sách?
- Quyển sách có bao nhiêu trang ?
HS: Trả lời


- HS làm bài vào vở sau đó lần lượt lên


<b>Bài 3:</b>


Phân số ứng với 32 trang sách là
1

-

(

2<sub>5</sub>+1


3

)

=
4
15

.



Quyển sách dày là


32: 4
15=32 .


15


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

bảng trình bày bài giải .


<i><b>Bài 4: Một lớp học có 45 học sinh, trong </b></i>
đó 20% tổng số là học sinh giỏi, số học
sinh giỏi bằng 3<sub>7</sub> số học sinh khá, số
cịn lại là học sinh trung bình .Tính số học
sinh mỗi loại ?



GV yêu cầu HS làm bài .


HS làm bài vào vở sau đó lần lượt lên
bảng trình bày bài giải .


<i><b>Bài 4: Số học sinh giỏi là </b></i>
45 . 20% = 45 .1


5=9 ( học sinh )


Số học sinh khá là


9 :3
7=9 .


7


3=21 ( học sinh )


Số học sinh trung bình là


45 – ( 9 + 25 ) = 11 ( học sinh )


<i>Bài 5: </i>

Một xí nghiệp đã sản xuất


được 4120 đôi giầy, và vượt kế hoạch
3%. Hỏi theo kế hoạch, xí nghiệp đó
phải sản xuất bao nhiêu đơi giày?
GV: <i>Tìm phân số chỉ số đơi giày đã sản </i>
<i>xuất?</i>



<i>Baøi 5:</i>


Phân số chỉ số đôi giày đã sản xuất là:
3% + 1 = 103% (số đôi giày sx theo kế
hoạch)


Số đôi giày mà xí nghiệp phải sản xuất theo
kế hoạch là:


4120 :103% 4000 (đôi giày)


<i>Bài 6: </i>

Hai đám ruộng thu hoạch tất cả


990kg thóc. Biết rằng
2


3 <sub> số thóc thu </sub>
hoạch ở đám thứ nhất bằng


4


5<sub> số thóc </sub>
thu hoạch ở đám thứ hai. Hỏi mỗi đám
ruộng thu hoạch bao nhiêu thóc?


GV: <i>Tìm phân số chỉ số thóc thu hoạch ở</i>
<i>đám thứ nhất so với đám thứ 2?</i>


<i>Từ đó tìm số thóc ở mỗi đám?</i>



<i>Bài 6</i>



Số thóc thu hoạch ở đám thứ nhất bằng :


4 2 6


:


5 3 5<sub> (đám thứ hai)</sub>


Vậy đám thứ nhất thu hoạch:


990.6


540
6 5  <i>kg</i>


Đám thứ hai thu hoạch :
990 – 540 = 450 (kg)


IV/ HƯỚNG D Ẫ N VỀ NHAØ :
V/ RÚT KINH NGHIỆM :


………
………
………


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×