<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i>Ngày soạn: </i>
<i>Ngày dạy: 8C1: 8C2: 8C3:</i> <i> </i> <i>Tiết 34 </i>
<b>KIỂM TRA CUỐI KÌ I</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
<b>1. Kiến thức:</b>
- Củng cố, hệ thống lại kiến thức của học sinh từ đầu năm học.
<b>2. Kĩ năng</b>
- Hình thành cho học sinh kỹ năng quan sát, phân tích, tư duy tổng hợp.
<b>3. Thái độ:</b>
- Nghiêm túc trong học tập, ham thích viết chương trình trên máy tính để
hướng dẫn máy tính làm việc theo sự chỉ dẫn của con người.
<b>4. Năng lực</b>
Năng lực tự học; giải quyết vấn đề; sáng tạo; tự quản lý; sử dụng công nghệ
thông tin và truyền thông; sử dụng ngôn ngữ.
<b>II. CHUẨN BỊ</b>
- Giáo viên: Giáo án, đề kiểm tra.
- HS: Chuẩn bị bài.
<b>III. PHƯƠNG PHÁP, KĨ THUẬT</b>
<b>- Phương pháp:</b>
Kiểm tra trên giấy.
<b>IV. TIẾN TRÌNH HOẠT ĐỘNG-GIÁO DỤC</b>
<b>1. Ổn định lớp (1')</b>
<b>2. Bài mới</b>
<b>MA TRẬN ĐỀ</b>
<b> Cấp </b>
<b>độ</b>
<b>Chủ đề </b>
<b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b>
<b>Vận dụng</b>
<b>Tổng </b>
<b>Cấp độ</b>
<b>thấp</b> <b>Cấp độ cao</b>
<b>TN</b> <b>T<sub>L</sub></b> <b>TN</b> <b>TL</b> <b>TN</b> <b>TL</b> <b>TN</b> <b>TL</b>
Làm quen với
chương trình
và ngơn ngữ
lập trình.
Biết lệnh
Clrscr;
Readln(b)
;
Biết biên
dịch
chương
trình
Hiểu
lệnh
Write
hoặc
Writeln
Số câu hỏi 3 1 4
Số điểm 1.5đ 0.5đ 2đ
Chương trình
máy tính và dữ
liệu
Biết kiểu
dữ liệu
Số câu hỏi 1 1
Số điểm 0.5 0.5đ
</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
và hằng trong
chương trình <sub>khóa Var</sub> cách gán giá
trị cho
biến
Số câu hỏi 1 1 2
Số điểm 0.5đ 0.5đ 1đ
Khai báo và sử
dụng biến.
Số câu hỏi 1 1
Số điểm 3đ 3đ
Câu lệnh điều
kiện
Câu lệnh
điều kiện
dạng đủ
Số câu hỏi 1 1
Số điểm 0.5đ 0.5đ
Sử dụng câu
lệnh điều kiện
Xác
định
thuật
tốn,
mơ tả
thuật
tốn,
viết chương
trình.
Số câu hỏi 1 1 2
Số điểm 2đ 1đ 3đ
Tổng số câu
hỏi 6
3đ
3
3đ
2
4đ
11
10đ
Tổng số điểm
<b>ĐỀ BÀI</b>
<b>I. Phần trắc nghiệm: (4 điểm)</b>
Chọn phương án trả lời đúng nhất (mỗi phương án trả lời đúng 0.5 điểm)
<b>Câu 1.</b>
Tìm giá trị của X sau khi thực hiện câu lệnh <b>If x mod 2=1 then X=X+1 else</b>
<b>X:=X-1</b> biết ban đầu X=5
<b>A</b>
. 4
<b>B. </b>
5
<b>C. </b>
6
<b>D. </b>
7
<b>Câu 2.</b>
Các kiểu dữ liệu nào sau đây <i><b>không</b></i> phải là kiểu dữ liệu trong ngơn ngữ lập
trình Pascal:
<b>A. </b>
Kí tự .
<b>B. </b>
Số nguyên.
<b>C. </b>
Hằng.
<b>D. </b>
Chuỗi.
<b>Câu 3.</b>
Câu lệnh <b>Readln(b); </b>có ý nghĩa gì?
<b>A. </b>
Tạm dừng chương trình để xem kết quả
<b>B. </b>
Nhập giá trị cho biến b.
<b>C. </b>
Câu lệnh thiếu.
<b>D.</b>
Xuất giá trị của biến b.
<b>Câu 4.</b>
Câu điều kiện đầy đủ có dạng :
<b>A. </b>
if <điều kiện > then < câu lệnh 1> else < câu lệnh 2>; .
<b>B. </b>
if <điều kiện > then < câu lệnh 1>; .
</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>
<b>D. </b>
if < câu lệnh 1> then < câu lệnh 2>; .
<b>Câu 5.</b>
Để biên dịch chương trình ta sử dụng tổ hợp :
<b>A. </b>
Ctrl + F9.
<b>B. </b>
Ctrl + Shitf + F9.
<b>C. </b>
F9.
<b>D. </b>
Alt + F9.
<b>Câu 6.</b>
Trong Pascal câu lệnh Writeln hoặc Write được dùng để:
<b>A. </b>
In dữ liệu ra màn hình.
<b>B. </b>
Đọc dữ liệu vào từ bàn phím.
<b>C. </b>
Khai báo biến.
<b>D. </b>
Khai báo hằng.
<b>Câu 7.</b>
Cách gán giá trị a + b vào biến tổng là :
<b>A. </b>
Tong:a+b;.
<b>B. </b>
Tong(a+b);
<b>C. </b>
Tong=a+b;.
<b> D. </b>
Tong:=a+b;
<b>Câu 8.</b>
Từ khoá Var trong Pascal dùng để làm gì?
<b>A. </b>
Khai báo mảng.
<b>B. </b>
Khai báo biến.
<b>C. </b>
Khai báo tên chương trình.
<b>D. </b>
Khai báo hằng.
<b>II. Phần tự luận: ( 6 điểm)</b>
<b>Câu 1 (4 điểm).</b> Hãy xác định bài tốn, mơ tả thuật tốn và viết chương trình nhập vào 1 số
ngun từ bàn phím. In ra màn hình thơng báo số nhập vào là số chẵn hay số lẻ.
<b>Câu 2 (2 điểm).</b> Viết chương trình nhập 2 số a; b.
Tính và in ra màn hình giá trị S = 3a-b2<sub>. </sub>
Kiểm tra và in ra màn hình xem giá trị S là số âm hay số dương
<b>ĐÁP ÁN-BIỂU ĐIỂM CHẤM KIỂM TRA CUỐI KỲ I</b>
<b> I. Phần trắc nghiệm: (4 điểm)</b>
mỗi phương án trả lời đúng 0.5 điểm
<b>Câu</b>
<b>1</b>
<b>2</b>
<b>3</b>
<b>4</b>
<b>5</b>
<b>6</b>
<b>7</b>
<b>8</b>
<b>ĐA</b>
C
C
B
A
D
A
D
B
<b>II. Phần tự luận: (6 điểm)</b>
<b>Câu</b>
<b>Nội dung</b>
<b>Điểm</b>
<b>Câu 1. </b>
<b>(3 điểm)</b>
Xác định bài tốn, mơ tả thuật tốn, viết chương trình
nhập vào 1 số nguyên từ bàn phím,
cho biết số nhập vào là số chẵn hay số lẻ .
* Xác định bài toán:
- Nhập vào 1 số nguyên từ bàn phím.
- Cho biết số nhập vào là số chẵn hay số lẻ .
<b>1</b>
* Thuật toán:
B1- Nhập số nguyên a.
B2- Nếu a chia 2 dư 0 thì a là số chẵn ngược lại a là số lẻ.
B3- Kết thúc.
<b>1</b>
* Chương trình:
</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>
Use crt;
Var a:integer;
Begin
Clrscr;
Write(‘nhap so nguyen a:’); readln(a);
If (a mod 2 = 0) then writeln(‘a là số chẵn’)
else writeln(‘ a là số lẻ’);
Readln;
End.
<b>1</b>
<b>Câu 2.</b>
<b> (3 điểm)</b>
Program Tinh;
Use crt;
Var a,b,S:real;
Begin
Clrscr;
Write(‘nhap hai so a,b:’); readln(a,b);
SA: = 3*a+b;
Writeln(‘ S=’,S) ;
Readln;
End.
<b>1</b>
</div>
<!--links-->