Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (137.09 KB, 10 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i><b> Ngày soạn: Thứ sáu ngày 22 tháng 1năm 2010</b></i>
<i><b> Ngày giảng:(Chiều) Thứ hai ngày 25 tháng 1 năm 2010 </b></i>
<i><b>Tiết 1: Toán(Tiết 81) </b></i>
<b>A.Mc tiêu:* u cầu cần đạt</b>
- Cđng cè lµm tÝnh trõ trong ph¹m vi 20.
- Cđng cè trõ nhÈm d¹ng 17- 7.
<i><b>*HSKT: làm đợc phép tính 17-7</b></i>
<b>B. Chuẩn bị: Bảng phụ.</b>
<b>C. Các hoạt động dạy và học:</b>
<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<b>1.ổn định lớp:</b>
<b>2.KT bµi cị: 17 – 5 = 19 – 4 =</b>
-> Đánh giá, nhận xét.
<b>3.Bài mới:</b>
<i><b>a.Giới thiệu bài: GV ghi đầu bài.</b></i>
<i><b>b.Bài tập:</b></i>
<b>Bài 1( 12) Tính.</b>
<b>-</b> t phộp tớnh thẳng hàng đơn vị.Tính
<b>Bµi 2( 12) Điền số thích hợp vào ô trống </b>
(theo mẫu)
H: Làm cách nào ra đợc kết quả?
<b>Bµi 3( 12) Điền số thích hợp vào ô trống </b>
(theo mẫu)
<b>Bài 4( 12) Viết phép tính thích hợp .</b>
H: Bài toán cho biết gì? bài toán hỏi gì?
Muốn biết còn lại bao nhiêu con ta làm
phép tính gì?
<b>4.Củng cố:</b>
H: Nờu cách đặt tính và làm tính trừ dạng
17 – 7 ?
<b>5.Dặn dò:</b>
- Về nhà xem lại bài và chuẩn bị bài sau.
<b>-</b> HS hát
<b>-</b> 2 HS lên bảng làm,lớp làm b/c.
<b>-</b> 1 HSNL
<b>-</b> HS nêu yêu cầu,cách làm.làm b/c,b/l.
<b>-</b> HS nêu yêu cầu,cách làm.
- HS tự làm và nêu kết quả.
<b>-</b> HS nêu yêu cầu,cách làm.
- HS đếm số ơ vng ở mỗi hình rồi điền
s tng ng.
<b>-</b> HS nêu yêu cầu,cách làm.
- HS nhìn tóm tắt nêu bài toán.
12 – 2 =10
<b>-</b> 1 HS.
- L¾ng nghe
<i><b>---***************---TiÕt 2: ThÓ duc: </b></i>
Bài
<i><b>* Yêu cầu cần đạt:</b></i>
-Biết cách thực hiện 3 động tác vơn thở, tay , chân của bài phát triển chung.
- Bớc đầu biết cách thực hiện động tác vặn mình của bài thể dục phát triển chung.
- Biết cách điểm số đúng hàng dọc theo từng tổ.
(B) Chuẩn bị: Dọn vệ sinh sân tập.
<b>(C) Các hoạt động day học: </b>
<b>Néi dung</b> <b>T/ gian</b> <b>Đội hình</b>
<b>1. Phần mở đầu:</b>
- Tập trung, phổ biến yêu cầu nhiệm vụ
buổi tập.
- Kiểm tra trang phục.
- Khởi động hát vỗ tay, giậm chân tại
chỗ đếm to theo nhp.
- Ôn TC: Diệt các con vật có hại.
2. Phần cơ bản :
<i>a</i> .Thc hin 3 ng tác vơn thở, tay ,
chân
8 Phót
20 Phót
X X X X X X X X X
X X X X X X X X x
GV
x x x x x x x x x
<i>-</i> GVlàm mẫu-HS làm theo.
- Lần 2, 3 lớp trởng điều khiển tập .
- GV quan sát söa cho HS.
b.
<i> Học: động tác vặn mỡnh.</i>
- GV làm mẫu và giảng giải.
- HS quan sát và làm theo.
- GV quan sát sửa cho HS.
<i>c.im số đúng hàng dọc theo từng tổ.</i>
- GV lµm mÉu và giảng giải.
- HS quan sát và làm theo.
- GV quan sát sửa cho HS.
<b>3. Phần kết thúc:</b>
- Gim chân tại chỗ đếm theo nhịp.
- Nhắc lại nội dung vừa học? Nhận
xÐt giê häc. 5 Phót
x x x x x x x x x
x
x x x x x x x x x
x x x x x x x x x
GV
<i><b>---*****************---Tiết 3: Hoạt động học: </b></i>
Luyện đọc : Bài 86
-Đọc vần ôp , ơp trong bài SGK.
-Hoàn thành các bài tËp.
<b>B.Đồ dùng: SGK + Vở BT TV1.</b>
<b>C.Các hoạt động dạy và học:</b>
<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<b>1.Ôn định tổ chức:</b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ: - tuổi thơ , túi lới..</b>
- Đọc bài SGK.
-Nhận xét, đánh giá.
<b>3.Bµi lun:</b>
<b>a.Giới thiệu bài: GV ghi đầu bài.</b>
<b>b.Luyện đọc:</b>
-Luyện đọc bài trên bảng lớp.
<i><b>Nèi: </b></i>
-GV híng dÉn nèi.
<i><b>§iỊn: «p hay ¬p?</b></i>
<i><b>ViÕt:</b></i>
- GV viÕt mÉu, híng dÉn viÕt .
- Nhắc nhở HS viết bài.
- Chấm điểm. Nhận xét.
<b>4. Củng cè:</b>
- HS đọc bài sách giáo khoa.
<b>5. Dặn dị:</b>
-HS h¸t.
-HS viÕt b¶ng con.
-2 em.
-HS đọc.
-HS đọc: CN, nhóm, lớp
-HS đọc: CN, nhóm, lớp
-HS đọc u cầu.
-HS quan s¸t tranh và nối với từ
thích hợp vào vở.
- Đọc bài nối.
-HS nêu yêu cầu.
-HS điền vở. 1HS lên bảng điền.
Nhà lợp ngói rất mới.
Bánh xốp thơm phức.
Mẹ đựng kẹo trong hộp.
-HS nêu yêu cầu.
- HS quan s¸t.
- Về nhà xem lại bài và củng cố lại bài. - Lớp lắng nghe.
**************************************************************
****** Ngµy soạn: CN ngày 24
<b>tháng 1năm 2010</b>
<i><b> Ngày giảng:(Chiều) Thứ ba ngày 26 tháng 1 năm 2010</b></i>
<i><b>Tiết 2:</b></i>
<b>A. Mục tiêu: * Yêu cầu cần đạt:</b>
-HS viết đúng, đẹp:lễ phép , xinh đẹp, gạo nếp, bếp lửa..
<b>B. §å dïng: Ch÷ mÉu.</b>
<b>C. Các hoạt động dạy </b>–<b> hoc</b>:
<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<b>1.ổn định lớp:</b>
<b>2.KT bµi cị: : Đọc viết: tốp ca, lợp </b>
nhà.
- Nhận xét. Đánh giá.
<b>3. Bài luyện:</b>
<i><b>a.Giới thiệu bài: GV ghi đầu bài.</b></i>
<i><b>b. Trực quan ch÷ mÉu, nhËn xÐt.</b></i>
- GV theo ch÷ mÉu.
H: Con ch÷ nào cao 5 li?
Con chữ nào xuống 5 li?
Con chữ nào cao 3li?
Các con chữ còn lại ?
Có các dấu thanh nào ?
<i><b>c. Luyện viết</b></i>
+/ Viết bảng con:
- GV viết mẫu, nêu cách viết.
- GV nhận xét, sửa sai.
+/ Viết vở:
- Nhắc nhở t thế viết.
- Chấm điểm nhận xÐt.
<b>4. Củng cố :- Thi viết đúng đẹp: kẻng.</b>
<b>5.Dặn dò:- Về nhà xem lại bài cũ và </b>
chuẩn bị bài
- HS hát.
- HS viết bảng con, bảng lớp.
- HS c .
- HS quan sát và nhận xét.
- b.
- y, g.
- t.
- cao 2 li.
- dấu sắc,dấu nặng.
-HS quan sát
- HS viết bảng con.
- HS viết bài.
-2 HS.
- lớp lắng nghe.
---*************---
<i><b>TiÕt2: MÜ thuật: </b></i>
-GV chuyên soạn và giảng.
<i><b>---****************---Tit 3: Hoạt động học: Luyện đọc.</b></i>
Bài 87:
<b>B. Đồ dùng : sgk + Vở bài tập TV.</b>
<b>C. Các hoạt động dạy </b>–<b> học :</b>
<i><b>Điền: ep hay ờp ?</b></i>
-H: Tranh vẽ gì ?
-HS lên bảng điền,lớp lµm vë.
<i><b>ViÕt:</b></i>
-GV viÕt mÉu, híng dÉn viÕt .
-GV híng dÉn viÕt mÉu:
- GV nhắc nhở HS t thế viết .
-Chấm điểm. Nhận xÐt.
<b>4. Cñng cè:</b>
- HS đọc bài sách giáo khoa.
<b>5. Dặn dũ:</b>
- Về nhà xem lại bài và củng cố lại bài.
Gạo nếp xÕp hµng vµo líp.
Chóng em cánh cửa.
-HS nêu yêu cầu.
- 1 HS trả lời.
-2HS lên bảng, lớp điền vở: ghi chép
,gian bếp...
-HS nêu yêu cầu.
-HS quan sát.
-HS vit bi: xinh đẹp , bếp lửa.
-1HS.
- Líp l¾ng nghe.
********************************************************************
Ngày soạn: Thứ hai ngày 25 tháng 1năm 2010
<i><b> Ngày giảng:(Chiều) Thứ t ngày 27 tháng 1 năm 2010</b></i>
<i><b>Tiết 1: Lun to¸n: Lun tập chung.</b></i>
<b>A.Mục tiêu:</b>
<b>-</b> Củng cố kĩ năng so sánh các số.
<b>-</b> Luyện làm tính cộng trừ không nhớ trong phạm vi 20.
<b>B. Đồ dùng: Bảng phụ.</b>
<b>C. Cỏc hot ng dy và học:</b>
<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<b>1.ổn định lớp:</b>
<b>2.KTBC: 15 + 3 – 3 =</b>
10 + 7 4 =
-> Đánh giá , nhËn xÐt.
<b>3. Bµi lun:</b>
<i><b>a. Giíi thiƯu bài: GV ghi đầu bài.</b></i>
<i><b>b. Bài tập:</b></i>
<b>Bi 1(14) Vit s thích hợp theo thứ tự từ </b>
bé đến lớn vào ô trống.
H: Trong d·y sè tõ 0->20 sè nµo bÐ
nhÊt,lín nhÊt?
<b>Bµi 2(14)ViÕt (theo mÉu)</b>
<b>-</b> GV híng dÉn mÉu.
<b>Bµi 3(14) ViÕt (theo mÉu)</b>
<b>-</b> GV híng dÉn mÉu.
<b>Bµi 4(14) TÝnh.</b>
<b>-</b> HS làm và nêu kết quả theo cột.
<b>4.Củng cố:</b>
- Trò chơi bài 5.
<b>5.Dặn dò:</b>
- Về nhà xem lại bài và chuẩn bị bài sau.
<b>-</b> 2 HSNL.
<b>-</b> HS nờu yờu cu, cỏch làm.
<b>-</b> HS làm vở và đọc bài làm.
- Số 0 v s 20.
<b>-</b> HS nêu yêu cầu, cách làm.
- Quan sát mẫu,làm vở.
<b>-</b> HS nêu yêu cầu, cách làm.
- Quan sát mẫu,làm vở.
<b>-</b> HS nêu yêu cầu, cách làm.
10 + 5 = 15 12 + 4 = 16 12 + 3 + 4 = 19
15 – 5 = 10 16 – 4 = 12 19 – 3 – 4
= 12
<b>-</b> HS ch¬i theo hớng dẫn của cô giáo.
- Lắng nghe.
<i><b>---***************---Tiết 2</b>:<b> Hoạt động ngoài giờ:</b></i>
Chủ đề :
<b>-</b> Giáo dục cho HS cách “Giữ gìn truyền thống văn hố dân tộc.”
<b>-</b> u đất q hơng đất nớc mình.
B. <b>Chẩn bị: Tranh ảnh các vùng miền của đất nớc VN.</b>
<b>C. Các hoạt động dạy và học:</b>
<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<b>1.ổn định lớp:</b>
<b>2.KT bµi cũ: H:Tiết trớc học bài gì?</b>
<b>3.Bài mới:</b>
<i><b>a.GV giới thiệu bài.</b></i>
<i><b>b.Nội dung:</b></i>
- Em biết truyền thống văn hố dt là gì?
- ở địa phơng em có những nét văn hố gì?
- Là một ngời HS em phải giữ gìn truyền
thống văn hố ntn ?
<b>4.Cđng cè:</b>
- H:Hơm nay các em đợc hc bi gỡ?
<b>5.Dn dũ:</b>
- Về nhà xem lại bài và chuẩn bị bài sau.
- HS hát.
- 1 HSTL.
<b>-</b> 1 HSNL
<b>-</b> HSTL.
<b>-</b> Giữ gìn truyền thống văn hoá dân
tộc.
<b>-</b> L¾ng nghe.
<i><b>---***************---TiÕt 3 Sinh ho¹t sao:</b></i>
Chủ điểm:
<b> ớc 1 : ổn định tổ chức.</b>
-Tập trung toàn sao.
<b>B</b>
<b> íc 2: KT vƯ sinh.</b>
<b>B</b>
<b> íc 3 : Thùc hiƯn chđ ®iĨm.</b>
H: Em h·y kể tên cây thuốc nam mà em biết?
H: Em nêu tác dụng của cây thuốc nam?
<b>B</b>
<b> ớc 4 : Nhận xét buổi sinh hoạt.</b>
- H: Em nêu tác dơng cđa c©y thc nam?
<b>B</b>
<b> íc 5: Đọc lời hứa NĐ.</b>
-Hát bài: Sao vui của em.
- HS xung phong tr¶ lêi.
- 1 HSTL.
- ĐT đọc lời hứa.
<i><b>-</b></i> <i><b>Nghỉ chế độ con nhỏ- GV dạy thay soạn và giảng.</b></i>
********************************************************************
<i><b> Ngày soạn: Thứ sáu ngày 5 tháng 2 năm 2010</b></i>
<i><b> Ngày giảng:(Chiều) Thứ hai ngày 8 tháng 2 năm 2010 </b></i>
<i><b>Tiết 1: To¸n :(TiÕt 90) </b></i>
<b>A.Mục tiêu:* Yêu cầu cần đạt</b>
- Có kĩ năng đọc, vit,m cỏc s n 20.
- Biết cộng (không nhớ) các số trong phạm vi 20.
- Biết giải bài toán.
- Bài tập cần làm: Bài 1,2,3,.4.
<i><b>*HSKT: lm c 1 phộp tớnh của bài tập 1.</b></i>
<b>B. Chuẩn bị: Bảng phụ.</b>
<b>C. Các hoạt động dạy và học:</b>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trũ.</b>
<b>1.n nh lp:</b>
<b>2.KT bài cũ: Vẽ đoạn thẳng dài 7cm.</b>
-> Đánh giá ,nhận xét.
<b>3.Bài mới:</b>
<i><b>a.Giới thiệu bài: Gv ghi đầu bµi.</b></i>
<b>Bài1(124) Điền số từ 1 đến 20 vào ơ trống.</b>
H: Từ 1 đến 20 số nào là số bé nht? S no
l s ln nht?
<b>Bài 2 (124) Điền số thích hợp vào ô trống.</b>
H: Tại sao em lại điền 13?
<b>Bài 3(124)</b>
H:Bài toán cho biết gì?Hỏi gì?
<b>Bài 4(124) Điền số thích hợp vào ô trống </b>
(theo mẫu)
-GV hớng dẫn mẫu: 13+1=14.
<b>4.Cđng cè:</b>
Thi đua đọc nhanh bài giải 3.
<b>5 Dặn dị:</b>
- Về nhà xem lại bài và chẩn bị bài sau.
<b>-</b> HS hát.
<b>-</b> 2 HS lên bảng vẽ.
<b>-</b> 1 HS nhắc lại.
- HS nêu yêu cầu,cách làm và làm vở.
- Sè 1 lµ sè bÐ nhÊt.Sè 20 là số lớn nhất.
- HS nêu yêu cầu,cách làm và làm vở.
- Đọc bài vừa làm.
- Vì: 11 + 2 =13.
- HS đọc nội dung bài toán.
- 1 HSTL.
- HS tự giải,1 HS làm bảng phụ.
Bài giải
Số bút chì có tất cả là:
12 + 3 = 15 ( bút chì )
Đáp số: 15 bút chì.
- HS nêu yêu cầu,cách làm và làm SGK.
- Đọc bài vừa làm.
- CN.
- Lắng nghe.
Tiết 2 : Âm nhạc:
<i><b>---*************---Tiết 3,4: Học vần : Bài 96 </b></i>
I.Mục tiªu:
* <i>u cầu cần đạt:</i>
- Đọc đợc:oat,oăt,hoạt hình,loắt choắt ; từ và câu ứng dụng.
- Viết đợc: oat,oăt,hoạt hình,loắt choắt
- Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề : phim hoạt hình.
<b>II.Chuẩn bị</b>
- Tranh minh hoạ cho bài học.
- Bộ chữ , bảng cài GV và HS.
<b>C. Các hoạt động dạy và học:</b>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>1. ổn định lớp:</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>
- Đọc viết:diều sáo , yêu quý.
<b>-</b> HS hát.
- Đọc bài sgk..
-> Nhn xột, ỏnh giỏ.
<b>3. Bi mi:</b>
<i>a. Giới thiệu bài</i>: oat , oăt
<i>b. Dạy vần</i>:<i> </i>
*/oat :
<i>* Nhận diện vần:</i> Vần oat tạo nên từ oa và t.
<i>* Đánh vần, đọc trơn</i>:
- Vần : oat
-TiÕng: ho¹t
- Từ: hoạt hình.
- HS c : oat, hoạt ,hoạt hình.
- H: Tìm từ ,câu có vần oat?
*/ oăt ( quy trình tơng tự )
*/ Đọc từ ứng dụng:
- HS đọc.
- GV đọc mẫu và giải thích.
- HS đọc CN.
<i>* Lun viÕt b¶ng con:</i>
- GV híng dẫn HS viết: oat,oăt,hoạt hình,loắt
choắt.
- GV nhận xét, sửa sai.
<i>TiÕt 2.</i>
c. LuyÖn tËp:
<i>* Luyện đọc</i>.
- Luyện đọc bài tiết 1.
- Luyện đọc mẫu câu ứng dụng.
- Luyện đọc bài SGK.
+ GV đọc mẫu<i>.</i>
+ Yêu cầu HS đọc thầm.
- HS đọc CN.
<i>* LuyÖn nói:</i> phim hoạt hình.
- H: Trong tranh v gỡ ?Em đã xem phim hoạt
hình bao giờ cha?Em biết nhân vật nào trong
phim hoạt hình? Kể một phim hoạt hình mà
em thích?
<i>* Lun viÕt vµo vë tập viết</i> .
- GV nhắc nhở HS cách viết, t thÕ viÕt.
- ChÊm ®iĨm. NhËn xÐt.
<b>4. Cđng cè:</b>
- HS đọc bài trên bảng lớp.
<b>5. Dặn dò:</b>
- Về nhà đọc bài và chuẩn bị bài sau.
<b>-</b> 3HS.
<b>-</b> 2 HS nhắc lại
<b>-</b> 1 HS nêu.
- Đọc CN,lớp, cài.
- Đọc CN,lớp, cài.
- Đọc CN,lớp.
<b>-</b> CN thi tìm.
<b>-</b> CN, lớp.
<b>-</b> Lắng nghe.
<b>-</b> 3 HS.
<b>-</b> HS quan sát.
<b>-</b> Viết bảng con.
<b>-</b> CN , líp.
<b>-</b> CN , líp.
-7,8 HS.
<b>-</b> 2 HS nªu.
<b>-</b> CNTL câu hỏi.
<b>-</b> HS viết bài vào vở.
<b>-</b> 1 HS.
- Lắng nghe.
<i><b> Ngày soạn: Thứ CN ngày 7 tháng 2 năm 2010</b></i>
<i><b> Ngày giảng:(Chiều) Thứ ba ngày 9 tháng 2 năm 2010 </b></i>
<i><b>Tiết1: Toán(Tiết 92) </b></i>
<b>A.Mục tiªu:</b>
- Nhận biết các số trịn chục.
- Biết đọc ,viết các số trịn chục.
-BT cần làm:Bài 1,2,3.
<b>B.Chn bÞ: que tÝnh.</b>
<b>C.Các hoạt động dạy và học:</b>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>
<b>1.ổn định lớp:</b>
<b>2.KT bµi cị:TÝnh 15+3= 19- 4 =</b>
-> Đánh giá,nhận xét.
<b>3.Bài mới:</b>
<i><b>a.Giới thiệu bài: GV ghi đầu bài.</b></i>
<i><b>b.Gii thiu cỏc s trũn trc t 10 đến 90.</b></i>
*Giới thiệu 1 chục:Bằng 1 chục que tính.
-H:Một chục còn gọi là bao nhiêu?
- GV viết 10 vào cột viết số,đọc số.
*C¸c số:20,30,40,50,60,70,80,90(giới thiệu
tơng tự)
-H:Các số 10,..,90 còn gọi là số tròn
chục .Các số tròn chục bao giờ cũng có sè 0
ë ci.
<i><b>c.Lun tËp:</b></i>
Bµi1(127)ViÕt (theo mÉu)
- GV híng dÉn mÉu.
Bµi2 (127) Số tròn chục.
<b>-</b> GV hớng dẫn HS làm.
Bài3(127) > , < , = ?
H: Tại sao em điền dấu > ?
<b>4.Cđng cè:</b>
- HS đếm 10,..,90?
<b>5.Dặn dị:</b>
- VỊ nhµ xem lại bài và chuẩn bị bài sau.
- HS hát.
- 2 HS lên bảng làm,lớp làm bảng con.
<b>-</b> 2 HS nhắc lại.
<b>-</b> HS quan sát.
<b>-</b> 10.
<b>-</b> Lắng nghe.
<b>-</b> HS nờu yờu cầu,làm và đứng tại chỗ
nêu kết quả.
<b>-</b> HS nªu yêu cầu,cách làm.
<b>-</b> HS làm vào SGK.
a/10,20,30,40,50,60,70,80,90.
b/90,80,70,60,50,40,30,20,10.
<b>-</b> HS nêu yêu cầu,cách làm.
<b>-</b> HS lên bảng làm,lớp làm vở.
20 > 10 40 < 80
30 < 40 80 > 40
50 < 70 40 = 40
-2 HS thi đếm.
- L¾ng nghe.
<i><b>---*******************---TiÕt 2,3: Học vần : Bài 98 </b></i>
I.Mơc tiªu:
* <i>Yêu cầu cần đạt:</i>
- Đọc đợc:uê,uy,bông huệ, huy hiệu ; từ và câu ứng dụng.
- Viết đợc: uê,uy,bông huệ, huy hiệu
- Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề : Tầu hoả,..,máy bay.
<b>II.Chuẩn bị</b>
- Tranh minh hoạ cho bài học.
- Bộ chữ , bảng cài GV và HS.
<b>C. Các hoạt động dạy và học:</b>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>1. ổn định lớp:</b>
<b>2. Kiểm tra bài c:</b>
- Đọc viết:diều sáo , yêu quý.
<b>-</b> HS hát.
- Đọc bài sgk..
-> Nhn xột, ỏnh giỏ.
<b>3. Bi mi:</b>
<i>a. Giới thiệu bài</i>: uê , uy
<i>b. Dạy vần</i>:<i> </i>
*/uê :
<i>* Nhận diện vần:</i> Vần uê tạo nên từ u và ê.
<i>* ỏnh vn, c trơn</i>:
- Vần :
-TiÕng: h
- Tõ: b«ng h.
- HS đọc : , huệ, bơng huệ.
- H: Tìm từ ,câu có vần ?
*/ uy ( quy trình tơng tự )
*/ Đọc từ ứng dụng:
- HS đọc.
- GV đọc mẫu và giải thích.
- HS đọc CN.
<i>* Lun viÕt bảng con:</i>
- GV hớng dẫn HS viết: uê,uy,bông huệ, huy
hiƯu
- GV nhËn xÐt, sưa sai.
<i>TiÕt 2.</i>
c. LuyÖn tËp:
<i>* Luyện đọc</i>.
- Luyện đọc bài tiết 1.
- Luyện đọc mẫu câu ứng dụng.
- Luyện đọc bài SGK.
+ GV đọc mẫu<i>.</i>
+ Yêu cầu HS đọc thm.
- HS c CN.
<i>* Luyện nói:</i> Tầu hoả,..,máy bay.
- H: Trong tranh vẽ gì ?Em đã đợc đi ơtơ bao
giờ cha? Khi nào? Em đã đợc đi tầu thuỷ cha?
Máy bay cha?
<i>* Lun viÕt vµo vë tËp viết</i> .
- GV nhắc nhở HS cách viết, t thế viÕt.
- ChÊm ®iĨm. NhËn xÐt.
<b>4. Cđng cè:</b>
- HS đọc bài trên bảng lớp.
<b>5. Dặn dò:</b>
- Về nhà đọc bài và chuẩn bị bài sau.
<b>-</b> 3HS.
<b>-</b> 2 HS nh¾c lại
<b>-</b> 1 HS nêu.
- Đọc CN,lớp, cài.
- Đọc CN,lớp, cài.
- Đọc CN,lớp.
<b>-</b> CN thi tìm.
<b>-</b> CN, lớp.
<b>-</b> Lắng nghe.
<b>-</b> 3 HS.
<b>-</b> HS quan sát.
<b>-</b> Viết bảng con.
<b>-</b> CN , lớp.
<b>-</b> CN , lớp.
-7,8 HS.
<b>-</b> 2 HS nêu.
<b>-</b> CNTL câu hỏi.
<b>-</b> HS viết bài vào vở.
<b>-</b> 1 HS.
- Lắng nghe.
<i><b>---********************---TiÕt 4: Tù nhiªn & XÃ hội: Bài 23 </b></i>
- K c tờn và nêu ích lợi của một số cây hoa.
- Chỉ đợc rễ, thân,lá,hoa của cây hoa.
<i><b>*HS kh¸ giái: KĨ vỊ một số cây hoa theo mùa : ích lợi,màu sắc , hơng thơm.</b></i>
<b>B.Chuẩn bị: Su tầm một số loại hoa.</b>
<b>C.Cỏc hoạt động dạy và học:</b>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động ca trũ</b>
<b>1.n nh lp:</b>
<b>2.KT bi c: </b>
H:Nêu các bộ phận chính của cây rau?
-> Đánh giá , nhận xét?
<b>3.Bài mới:</b>
<i><b>a. Giới thiệu bài: GV ghi đầu bài.</b></i>
<i><b>b.Quan sát cây hoa:</b></i>
- GV hớng dẫn HS quan sát cây hoa mà
mình mang đến lớp.
H:Cây hoa có những bộ phận nào? Vì sao
->GV:Các cây hoa đều có rễ,thân , lá và
hoa.Hoa đợc trồng ở vờn , chậu cảnh,..
<i><b>c.Làm việc với SGK:</b></i>
H:Các ảnh ở tranh T48,49 có các loại hoa
nào?Bạn có biết loại hoa nào nữa khơng ?
->GV:Có rất nhiều lồi hoa:Hoa hồng,hoa
huệ,hoa súng,..Các cây hoa đều có
thân,rễ,lá và hoa.Hoa đợc dựng lm
cnh,trong cỏc ngy l,tt..
<b>4.Củng cố:</b>
-Trò chơi: Tôi là hoa gì?
-GV hớng dẫn HS chơi.
<b>5.Dặn dò:</b>
-Về nhà xem lại bài và chuẩn bị bài tiết
sau.
- HS hát.
-2 HS.
-2 HS nhắc lại.
<b>-</b> HS quan sỏt theo nhúm ụi.
<b>-</b> L¾ng nghe.
<b>-</b> HS quan sát theo nhóm đơi.
<b>-</b> Một số nhóm trình bày.
<b>-</b> HS khỏc nhn xột,b sung.
- Lng nghe.
<b>-</b> HS chơi.
- Lắng nghe.