Tải bản đầy đủ (.docx) (41 trang)

GA chieu lop 1 tang thoi luong

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (215.71 KB, 41 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>Tuần 23: Thứ 2 ngày 13 tháng 2 năm 2012.</b></i>


<b>Tiết 1: Tập đọc </b>


<b>Trường em</b>


<b>A. Mục đích - Yêu cầu:</b>


- Học sinh đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: cô giáo, bè bạn, thân thiết , anh em,
dạy em, điều hay, mái trường


- Hiểu nội dung bài : ngôi trường là nơi gắn bó, thân thiết với bạn học sinh.
- Trả lời được câu hỏi 1, 2.


- Học sinh khá giỏi bước đầu tìm được tiếng, nói được câu chứa vần ai, ay


<b>Mục tiêu riêng:</b> HS yếu đánh vần và đọc được 1 - 2 câu trong bài.


<b>B.Chuẩn bị:</b>


- Tranh minh hoa. Bảng nam châm.


<b>C.Các hoạt động dạy- học chủ yếu: Tiết 1</b>
<b>I. Kiểm tra bài cũ: </b>


<b>II. Dạy- học bài mới: </b>


<b>1. Hướng dẫn HS luyện đọc: </b>
<b>a, Đọc mẫu bài văn:</b>


- GV đọc với giọng chậm rãi, nhẹ nhàng và
tình cảm.



<b>b, Học sinh luyện đọc:</b>


* Luyện đọc từ ngữ:
- Cho HS đọc tên bài.


+ Tiếng trường có âm gì đứng trước?
- GV gạch chân tr bằng phấn màu.
+ Tiếng trường có vần gì đứng sau?
- GV gạch chân ươngbằng phấn màu.
+ Tiếng trường có dấu thanh gì?


Tiếng trường có âm tr đứng trước vần
-ương đứng sau và dấu thanh huyền.
- Tương tự như vậy cho HS phân tích và
luyện đọc các từ ngữ khó : cơ giáo, dạy em,


Không kiểm tra


- Đọc thầm theo cô.


- Học sinh đọc tên bài: “Trường em”
+ Âm tr.


- Một số em phát âm tr
+ Vần ương.


- Một số em phát âm ương
+ Dấu thanh huyền.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

rất yêu, thứ hai, mái trường, điều hay.



<b>* Giải nghĩa từ</b>: “Ngôi nhà thứ hai”


+ Em hiểu thế nào là :“Thân thiết”


<b>*Luyện đọc câu:</b>


- Hướng dẫn HS xác định câu.


- Hướng dẫn HS luyện đọc từng câu.
- Cho HS đọc nối tiếp từng câu.
- GV nghe – sửa cách đọc


<b>*Luyện đọc đoạn, bài: </b>


- Hướng dẫn HS chia đoạn.
- Cho HS đọc nối tiếp theo đoạn.
- Nhận xét tính điểm thi đua.
- Cho HS đọc cả bài.


<b>2. Ôn vần ai, ay: </b>


<b>a. Tìm tiếng trong bài có vần ai , ay</b>


=> Các vần cần ôn lại là: ai , ay


- Cho HS tìm, phân tích, rồi luyện đọc từng
từ.


<b>b. Tìm tiếng ngồi bài có ai, ay. </b>



- GV tổ chức chơi trị chơi thi tìm nhanh
các tiếng từ có vần ai, ay.


- Theo dõi, tuyên dương, bổ sung


<b>c. Nói câu chứa tiếng có vần ai, ay:</b>


* Nói thành câu nghĩa là nói trọn ý
nghĩa để người khác nghe mới hiểu.


- Phân tích và luyện đọc từng từ ngữ.
- Trường học giống như ngơi nhà vì ở đây
có nhiều người rất thân thiết, cơ giáo như
mẹ hiền, bạn bè là anh em.


- Rất thân thiết gần gũi.


- Đầu câu viết hoa cuối câu có dấu chấm
- Luyện đọc từng câu: mỗi câu 1->2 em
đọc.


- Học sinh đọc nối tiếp ( mỗi em 1 câu).


- Bài gồm 3 đoạn.


- Đọc nối tiếp ( mỗi em một đoạn): Mỗi tổ
đọc 1 lượt.


- Đọc cả bài: c/n , nhóm, lớp.


- Nêu yêu cầu: 1->2 em.


+ HS nêu: thứ hai, mái trường, dạy em,
điều hay.


- Phân tích tiếng có vần ai, ay rồi đọc lại
các từ ngữ trên.


- Nêu yêu cầu: 1->2 em.


- HS đọc từ ngữ mẫu: con nai, máy bay.
+ HS thi đua tìm theo nhóm các tiếng từ có
chứa vần ai, ay (dùng bộ chữ)


* hái hoa, lá ngải, viết sai, bạn Tài,…
* mây bay, ngay ngắn, bàn tay,….
- Nêu yêu cầu: 1->2 em.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Theo dõi, sửa sai.


- Học sinh thi nói câu chứa vần ai, ay.
* Em chải tóc. - Bạn Tài học giỏi.
* Em rửa tay. - Bạn lan hát rất hay.


...
...
...


<b>____________________________________</b>
<b>Tiết 2 :</b>

<b> Toán : </b>




<b>LUYỆN TẬP CHUNG</b>


<b>A. Mục tiêu:</b>


- Có kỹ năng đọc , viết, đếm các số đến 20; biết cộng (không nhớ) các số trong phạm vi
20; biết giải bài toán.


- Rèn kỹ năng làm BT tương đối thành thạo.


<i> - HS khuyết tật biết làm theo cô và bạn.</i>


<b>B Đồ dùng dạy học: </b>


Vẽ sẵn bài tập 1


<b>C. Các hoạt động dạy và học:</b>
<b>I. Ổn định tổ chức. </b>


<b>II. Kiểm tra bài. </b>


Cho làm bảng


4cm + 5 cm = 15cm – 4cm =


<b>III,Bài mới.</b>


*.Giới thiệu bài: Luyện tập


<b>1.Luyện tập-Thực hành:</b>
<b>*Bài 1:Điền số từ 1 đến 0</b>



- HD: Có thể điền theo hàng ngang hoặc
hàng dọc đều đúng.


- HS điền xong, cho HS đọc lại.


<b>Bài 2: Điền số thích hợp vào chỗ trống </b>


HS làm bảng con


- HS nêu yêu cầu của bài: viết các số từ 1 –
> 20 vào ô trống.


- HS làm vào vở, 1 em lên bảng làm:


1 2 3 4 5


6 7 8 9 10


11 12 13 14 15


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- HD cách làm, cho HS làm vào phiếu BT.
- Nhận xét, sửa sai.


<b>*Bài 3:</b>


- Cho HS đọc và phân tích đề.
+Bài tốn cho biết gì?


+Bài tốn hỏi gì?



- GV ghi tóm tắt lên bảng:
*Tóm tắt:


Có : 12 bút xanh
Có : 3 bút đỏ
Có tất cả : … cái bút?
- Cho HS lên bảng giải, lớp giải vào vở.


- Nhận xét, sửa sai, cho điểm.


<b>*Bài 4: Điền số( theo mẫu)</b>


- HD cách làm rồi cho làm bài vào
phiếuBT.


- Nhận xét .


<b>IV. Củng cố, dặn dò: </b>


Nhắc lại nội dung bài học.


Nhận xét giờ học .Dặn về nhà ôn lại bài


- Nêu yêu cầu của bài.


- Cho HS lên bảng làm theo tổ.
- HS đọc đề và phân tích đề


+ Bài tốn cho biết có 12 bút màu xanh


và 3 bút màu đỏ.


+Bài tốn hỏi có tất cả bao nhiêu cái bút?


- HS dựa vào tóm tắt nêu lại bài tốn
*Bài giải


Có tất cả số bút là:
12 +3 = 15 (cái bút)
Đáp số: 15 cái bút
- HS làm bài rồi nêu kết quả.


13 <sub>14 15 16 17 18 19</sub>1 2 3 4 5 6


12 <sub>16 13 19 17 14 12</sub>4 1 7 5 2 0
...
...
...


______________________________________


<i><b> Thứ 3 ngày 15 tháng 2 năm 2012.</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Luyện viết

<b> Trường em </b>



<b>A. Mục đích- u cầu:</b>


- HS nhìn bảng, chép lại đúng đoạn “Trường học là … anh em”: 26 chữ trong
khoảng 15 phút.



- Điền đúng vần ai hoặc ay, chữ c hay k vào chỗ chấm.
- Làm được bài tập 2,3.


<b>B.Đồ dùng dạy- học:</b>


- Sách giáo khoa, vở viết, bảng phụ chép sẵn bài tập.


<b>C. Các hoạt động dạy- học chủ yếu:</b>
<b>I. Kiểm tra bài cũ: </b>


- Kiểm tra sự chuẩn bị của HS.


<b>II. Dạy học bài mới: </b>
<b>1. HD học sinh tập chép</b>


- GV viết bảng đoạn văn cần chép, cho HS
đọc đoạn văn cần chép.


- Chỉ cho HS đọc một số từ ngữ khó viết sai:
trường, hai, giáo …


- Đọc cho HS tự nhẩm lại và viết vào bảng
con.


- Theo dõi, sửa sai.


<b>2,Chép bài </b>


<b>*GV hướng dẫn cách trình bày bài:</b> Đầu


bài viết cỡ nhỡ, viết ra giữa trang vở, chữ
đầu bài viết lùi vào lề vở 1 ô.


- Cho HS chép bài vào vở.
- Theo dõi, uốn nắn HS viết.


- GV đọc lại từng chữ trên bảng cho HS đổi
vở soát lỗi.


- Chữa lỗi phổ biến lên bảng.


<b>* </b>Thu vở chấm điểm, nhận xét, tuyên dương.


- Hát.


- Vở chính tả, bút mực, bảng con, phấn,
bút chì.


- Đọc đầu bài: 2-> 3 em.
- Đọc lại đoạn văn: 2->3 em.


- Đọc: trường, ngôi, hai, giáo, hiền, nhiều


- Lớp viết vào bảng con, 2 em lên bảng.


- Chú ý.


* HS nhìn bảng chép bài vào vở.



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>3. Hướng dẫn làm bài tập:</b>
<b>a. Điền vần ai hoặc ay:</b>


- HD rồi cho HS làm bài.


- Gọi HS đọc lại từ vừa điền được.


<b>b. Điền chữ c hoặc k:</b>


- Nhận xét, sửa sai.


<b>III. Củng cố- Dặn dò:</b>


- Tuyên dương bài viết đẹp.
- Nhận xét giờ học.


- Về nhà các em chép lại bài vào vở.


- Thu vở: 2/3 lớp.


- HS đọc yêu cầu bài tập.


- HS làm vào sách ,1 em lên bảng làm.
+ gà mái, máy ảnh.


- HS đọc yêu cầu bài tập.


- HS làm vào sách, 1 em lên bảng làm.
+ cá vàng, thước kẻ.



- Quan sát bài viết đẹp.


………
………
………


<b>Tiết 2: </b>

<b>Toán </b>



<b>T89:</b>

<b>Vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước</b>


<b>A. Mục tiêu:</b>


- Biết dùng thước có chia vạch cm để vẽ đoạn thẳng có độ dài dưới 10 cm.


<b>B. Đồ dùng dạy học:</b>


GV: thước có vạch cm phóng to.<b> </b>


HS:Thước có vạch kẻ chia cm.
Dự kiến: HT: cá nhân, lớp.


PP: quan sát, làm mẫu, thực hành.
C. Các hoạt động dạy học.


<b>I. Kiểm tra bài cũ: </b>


Học sinh làm bảng con, gọi 2 em lên bảng
6 cm + 3 cm = 2 cm + 7 cm =


Nhận xét cho điểm



<b>II. Bài mới:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>1.Thực hành</b>
<b>* Bài 1:</b>


- Giáo viên hướng dẫn và cho HS vẽ vào vở
bài tập.


- Theo dõi, giúp đỡ HS thực hành.


<b>*Bài 2</b>:


Cho đọc bài toán .


Gợi ý phân tích bài tốn và giải


Chữa bài


<b>*Bài 3:</b>Cho HS nêu yêu cầu của bài .
+Bài tập 2 cho biết đt AB ( đt CD) có độ
bằng bao nhiêu?


- Cho 2 em lên bảng vẽ, lớp vẽ vào vở ô ly.
- Theo dõi, sửa sai.


<b>III. Củng cố- Dặn dò:</b>


Nhắc lại cách vẽ đoạn thẳng.
- Nhận xét giờ học



- Hướng dẫn tự học


- Học sinh quan sát


- Học sinh vẽ vào vở nháp
- HS nêu yêu cầu của bài.


+Học sinh vẽ các đoạn thẳng có độ dài
3cm, 9cm, 5cm , 1cm.


Tập đặt tên cho đoạn thẳng
Nêu tóm tắt bài toán: 2 em.


*Tóm tắt:


Đoạn thẳng AB : 5 cm
Đoạn thẳng BC : 3cm
Cả 2 đoạn thẳng :…cm?


1 em lên bảng giải, lớp viết phép tính vào
bảng con


Bài giải


Cả hai đoạn thẳng dài là:
3 + 5 = 8 (cm)
Đáp số : 8cm


- HS nêu yêu cầu của bài:2 em.



- BT2 cho biết đt AB có độ dài là 5cm và
đt CD là 3cm.


- HS thực hành vẽ.


………..
………..
.………...


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Tuần 24: </b>

<b>Thứ hai ngày 20 tháng 2 năm 2012.</b>



<b>Tiết 1: TẬP ĐỌC </b>


<b>Ôn:</b>

<b>Bàn tay mẹ</b>



<b>A. Mục đích- Yêu cầu: </b>


- Học sinh đọc trơn cả bài. Phát âm đúng các từ ngữ: yêu nhất, nấu cơm, rám nắng,
gầy gầy, xương xương…


- Hiểu nội dung bài: Tình cảm và sự biết ơn mẹ của bạn nhỏ.
- Trả lời được câu hỏi 1, 2.


<b>B.Chuẩn bị:</b>


- Tranh SGK


<b>C. Các hoạt động dạy- học chủ yếu: Tiết 1</b>
<b>I. Kiểm tra bài cũ:</b>



- Yêu cầu HS đọc bài: “Cái nhãn vở”.
+ Giang viết những gì lên nhãn vở?
- Nhận xét, cho điểm.


<b>II. Dạy học bài mới: </b>


<b>1. Hướng dẫn học sinh luyện đọc:</b>
<b>a. Giáo viên đọc mẫu toàn bài</b>: Giọng
chậm rãi, nhẹ nhàng, tình cảm.


<b>b. Học sinh luyện đọc:</b>
<b>*Luyện đọc tiếng, từ ngữ:</b>


- GV gạch chân các tiếng, từ ngữ khó đọc
trong bài, cho HS phân tích rồi luyện đọc.
*Giảng từ:


+ rám nắng:
+ xương xương:


- Đọc c/n: 2-> 3 em.


+ Giang viết tên trường, tên lớp, họ và tên
của em vào nhãn vở.


- Theo dõi, đọc thầm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>*Luyện đọc câu:</b>



- Chỉ cho HS đọc nhẩm rồi luyện đọc c/n
từng câu.


- Cho HS xác định câu, rồi đọc nối tiếp
từng câu.


<b>*Luyện đọc đoạn, bài: </b>


- Hướng dẫn HS chia đoạn:
Bài gồm mấy đoạn?


- Cho HS luyện đọc đoạn.
- Cho HS luyện đọc cả bài.
- Giáo viên và lớp nhận xét.


- HS luyện đọc từng câu tiếp sức.


+ Đoạn 1 : 2 câu đầu.
+ Đoạn 2 : 2 câu tiếp.
+ Đoạn 3: 2 câu cuối.


- HS đọc tiếp nối theo đoạn.


- Luyện đọc cả bài: c/n, nhóm, lớp


<b>2. Tìm hiểu bài và luyện đọc:</b>
<b>a, Tìm hiểu bài và luyện đọc: </b>


+ Bàn tay mẹ làm những việc gì cho chị em
Bình ?



+ Đọc câu văn diễn tả tình cảm của Bình
với đơi bàn tay mẹ ?


- Cho HS luyện đọc lại bài văn.
- Theo dõi, cho điểm.


<b>III. Củng cố- Dặn dò: </b>


- Cho HS đọc lại bài.


- Nhận xét giờ học, biểu dương những học


- Đọc đoạn 1+2: 2 em, lớp đọc thầm.
- Đọc câu hỏi 1: 2 em.


+ Mẹ nấu cơm, tắm cho em bé, giặt quần
áo…..


- Đọc đoạn hai: 2 em, lớp đọc thầm.
- Đọc câu hỏi 2: 2 em


+ HS đọc: “ Bình u lắm đơi bàn tay rám
nắng, các ngón tay gầy gầy, xương xương
của mẹ”.


* Thi đọc bài văn: c/n, nhóm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

sinh tốt. - Chuẩn bị bài sau: Bàn tay mẹ.



………
………
………


<b>Tiết 2: Toán </b>

<b> Các số tròn chục</b>


<b>A. Mục tiêu:</b>


- Nhận biết các số tròn chục. Biết đọc, viết, so sánh các số tròn chục.


<b>B. Đồ dùng dạy – học:</b>


- 9 bó que tính (mỗi bó 1 chục)


<b>C. Các hoạt động dạy- học:</b>
<b>I. Kiểm tra bài cũ :</b>


- Đọc các số từ 0 đến 20 , từ 20 đến 0
- Nhận xét, cho điểm.


<b>II Dạy- học bài mới: </b>
<b>2. Luyện tập </b>


<b>*Bài 1: Viết ( theo mẫu).</b>


- Làm mẫu, cho HS làm vào sgk, gọi 1 em
lên bảng.


- Theo dõi, nhận xét.



<b>*Bài 2: Điền số tròn chục</b>


- HD cách làm, cho HS làm bài vào phiếu
BT, gọi 2 em lên bảng làm.


2em đọc


- Học sinh làm vào sách bằng bút chì


VIẾT SỐ
<b>20</b>


10
90
70


ĐỌC SỐ
<b>hai mươi</b>


mười
chín mươi


bảy mươi


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Cho HS đọc lại sau khi điền xong.


<b>*Bài 3: Điền dấu >, < , =</b>


- HD, rồi cho HS làm bài.



- Nhận xét, sửa sai.


<b>III. Củng cố- dặn dò: </b>


- Chốt lại nội dung bài.
- Hướng dẫn tự học.


10 20 30 40 50 60 70 80 90


90 80 70 60 50 40 30 20 10
- HS nêu yêu cầu của bài.


- HS làm bài vào bảng con, 2 em lên bảng
làm.


20 > 10 40 < 80 90 > 60
30 < 40 80 > 40 60 < 90


………
………
………...


<b>Thứ ba ngày 21 tháng 2 năm 2012.</b>



<b>Tiết 1: Toán </b>


<b> </b>

<b>T94:</b>

<b> Cộng các số tròn chục </b>



<b>A.Mục tiêu:</b>



- Biết đặt tính, làm tính cộng các số trịn chục, cộng nhẩm các số tròn chục trong phạm vi
90.


- Giải được bài tốn có phép cộng.


<b>B.Đồ dùng dạy- học:</b>


- Các bó 1 chục que tính. Vở bài tập, bảng con.
Dự kiến: HT: cá nhân, nhóm, lớp


PP: quan sát, hỏi đáp, HD, TH.
C.Các hoạt động dạy học.


<b>I. Kiểm tra bài cũ: </b>


- Cho HS đếm các số trịn chục( HS đếm
xi, đếm ngược)


- NX cho điểm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>II. Dạy – học bài mới: </b>
<b>3 Bài tập </b>


<b>*Bài 1: Tính. </b>


- Cho HS làm bài vào bảng con.


- Nhận xét, sửa sai.


<b>*Bài 2: (tính nhẩm)</b>



- GV làm mẫu: 20 + 30 =


+Nhẩm: 2 chục + 3 chục = 5 chục
- Vậy : 20 + 30 = 50.


- Cho HS làm bài vào phiếu bài tập, sau đó
gọi 2 em lên bảng thi đua làm nhanh.


- Nhận xét, tuyên dương.


<b>*Bài 3: </b>


- Gọi HS đọc đề toán.


<b>+</b>Bài toán cho biết gì ?
+Bài tốn hỏi gì ?


- Cho HS lên bảng 1 em tóm tắt, 1 em giải,
lớp làm vào vở.


- Nhận xét, sửa sai.


<b>III.Củng cố- Dặn dò: </b>


- Nhận xét tiết học.


- Tuyên dương những em học tốt.


- HS nêu yêu cầu BT.



+ HS làm bảng con, 2 em lên bảng :


40
30
70

<b> </b>


50
40
90

<b> </b>


30
30
60

<b> </b>


10
70
80

<b> </b>


20
50
70

<b> </b>


60
20

80


Nêu yêu cầu


- Quan sát GV làm mẫu.
+ HS làm bài:


50 + 10 = 60 40 + 30 = 70
20 + 20 = 40 20 + 60 = 80
30 + 50 = 80 70 + 20 = 90
- 2 em đọc lại bài làm .


2em đọc


+ BT cho biết thùng 1đựng 20 gói bánh,
Thùng 2 đựng 30 gói bánh.


+BT hỏi cả hai thùng đựng bao nhiêu gói
bánh.


- Học sinh tóm tắt rồi giải :
*Tóm tắt:


Thùng 1 : 20 góibánh
Thùng 2 : 30 gói bánh
Cả hai thùng: … gói bánh?
* Bài giải:


Cả hai thùng đựng là:


30 + 20 = 50 (gói)
Đáp số : 50 gói.


………
………
………...


<b>Tiết 2: CHÍNH TẢ (</b>tập chép<b>)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>A. Mục đích- u cầu:</b>


- HS nhìn bảng chép lại đúng một đoạn “ <i>Hằng ngày… chậu tã lót đầy</i>”: 35 chữ
trong khoảng 17 phút.


- Điền đúng vần an hoặc vần at, điền đúng chữ g hay chữ gh vào chỗ trống. Bài tập
2,3 SGK.


<b>B. Đồ dùng dạy- học:</b>


- Sách giáo khoa, vở chính tả, bảng phụ chép sẵn bài viết, bài tập.


<b>C. Các hoạt động dạy- học chủ yếu:</b>
<b>I. Kiểm tra bài cũ: </b>


- Kiểm tra sự chuẩn bị của HS.


<b>II. Dạy học bài mới: </b>
<b>1. HD học sinh tập chép:</b>


- GV viết bảng đoạn văn cần chép, cho HS


đọc đoạn văn cần chép.


- Chỉ cho HS đọc một số từ ngữ dễ viết sai:
Hằng ngày, nấu cơm, là, giặt tã lót.


- Đọc cho HS tự nhẩm lại và viết vào bảng
con.


- Theo dõi, sửa sai.


<b>3. Chép bài </b>


*GV hướng dẫn cách trình bày bài: Đầu bài
viết cỡ nhỡ, viết ra giữa trang vở, đầu câu
tập viết chữ hoa,…


- Cho HS chép bài vào vở.


- Theo dõi, uốn nắn HS viết.


- GV đọc lại từng chữ trên bảng cho HS đổi
vở soát lỗi.


- Chữa lỗi phổ biến lên bảng.


<b>* </b>Thu vở chấm điểm, nhận xét, tuyên
d-ương.


- Vở chính tả, bút mực, bảng con, phấn, bút
chì.



- Đọc đầu bài: 2-> 3 em.


- Đọc lại đoạn văn: 2->3 em.


- Đọc: c/n, đt.


- Lớp viết vào bảng con, 2 em lên bảng.


- Chú ý.


* HS nhìn bảng chép bài vào vở.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>2. Hướng dẫn làm bài tập:</b>
<b>a. Điền vần an hoặc at:</b>


- Cho HS lên bảng làm, lớp làm vào vở.


<b>b. Điền chữ g hay chữ gh:</b>


- HD rồi cho HS làm bài.


- Gọi HS đọc lại từ vừa điền được.
- Nhận xét, sửa sai.


<b>III. Củng cố- Dặn dò: </b>


- Tuyên dương bài viết đẹp.
- Nhận xét giờ học.



- Về nhà các em chép lại bài vào vở.


- Thu vở: 2/3 lớp.


- HS đọc yêu cầu bài tập.


- HS làm vào vở, 1 em lên bảng làm:
+ kéo đàn, tát nước.


- HS đọc yêu cầu bài tập.


- HS làm vào vở, 1 em lên bảng làm.
+ nhà ga, cái ghế.


- Quan sát bài viết đẹp.


………
………
………


<b>TUẦN 25. Thứ hai ngày 27 tháng 2 năm 2012.</b>


<b>Tiết 1: Toán</b>

<b> </b>



<b> </b>

<b>T96:</b>

<b> Luyện tập</b>



<b>A. Mục tiêu:</b>


- Học sinh biết đặt tính rồi làm tính, trừ nhẩm các số trịn chục; biết giải tốn có
phép cộng.



<b>B. Đồ dùng dạy- học:</b>


- Phiếu bài tập, SGK, bảng con.
Dự kiến: HT: Cá nhân, nhóm, lớp.
PP: hỏi đáp, HD, TH.
C. Các hoạt động dạy- học chủ yếu:


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- Yêu cầu HS tính nhẩm:


40 – 20 = ; 80 – 50 = ; 60 – 60 =
- Nhận xét, cho điểm.


<b>II. Dạy- học bài mới: </b>
<b>1. Luyện tập:</b>


<b>* Bài 1: (132) Đặt tính rồi tính</b>.


- Cho HS nhắc lại cách đặt tính và tính rồi
cho HS làm bài vào bảng con, gọi


2->3 em lên bảng.


- Nhận xét, cho điểm.


<b>* Bài 2: Số?</b>


+ Muốn điền số vào hình trịn ta làm thế
nào?


- Cho HS làm bài vào phiếu BT, sau đó gọi


4 em lên bảng làm nối tiếp.


- Nhận xét, tuyên dương.


<b>* Bài 3: Đúng ghi đ, sai ghi s.</b>


- HD tính nhẩm để kiểm tra kết quả, rồi
điền đ hoặc s vào ô trống.


<b>* Bài 4:</b>


- Cho HS đọc bài toán.
+ Bài toán cho biết gì?
+ Bài tốn hỏi gì?


- Hướng dẫn HS đổi 1 chục = 10.


- Cho HS tóm tắt và giải vào vở, 2 em lên
bảng.


- HS làm bảng con( mỗi tổ làm 1phép tính);
3 em lên bảng làm.


- HS đọc đầu bài.
- Nêu yêu cầu của bài


- HS nêu cách đặt tính rồi tính: 2->3 em
- HS làm bài:


-70 -80 -60 -40 -90 -90



50 40 30 10 50 40
20 40 30 30 40 50


- Lấy: 90 - 20 = 70, điền 70 vào hình tròn,
và cứ tiếp tục đến hết.


- HS làm vào phiếu BT:
- HS lên bảng làm: 4 em.


- HS tính nhẩm: Điền đúng, sai.
a. 60 cm - 10 cm = 50 S
b. 60 cm - 10 cm = 50 cm Đ
c. 60 cm - 10 cm = 40 cm S
- Đọc đề toán: 3-> 4 em.


+Nhà Lan có 20 cái bát, mẹ mua thêm
1chục cái bát nữa.


+Nhà Lan có tất cả bao nhiêu cái bát.
*Tóm tắt


Có : 20 cái bát
Thêm :10 cái bát
Có tất cả:…cái bát?
*Bài giải


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- Yêu cầu HS nhận xét, sửa sai.


<b>* Bài 5: +, - ?</b>



- HD cách nhẩm, chọn đúng dấu sao cho có
kết quả đúng.


- Nhận xét, sửa sai.


<b>III. Củng cố- Dặn dò: </b>


- Nhận xét giờ học.
- Hướng dẫn học ở nhà.


Đáp số: 30 cái bát


- HS làm bài vào phiếu BT, 3 em lên bảng.
50 – 10 = 40 ; 30 + 20 = 50


40 – 20 = 20.


………
………
………...


_____________________________________________


<b>Tiết 1 Tập đọc</b>



<b>T11+12:</b>

<b> Vẽ ngựa</b>


<b>A.Mục đích, yêu cầu:</b>


- HS đọc trơn cả bài tập đọc Vẽ ngựa. Đọc đúng các từ ngữ: bao giờ, sao em biết, bức


tranh, ngựa.


- Hiểu nội dung bài: tính hài hước của câu chuyện: bé vẽ ngựa khơng ra hình con
ngựa. Khi bà hỏi con gì bé lại nghĩ bà chưa nhìn thấy con ngựa bao giờ.


- Trả lời câu hỏ 1,2 trong SGK.


<b>B. Đồ dùng dạy- học:</b>


- Bảng nam châm, tranh minh hoạ.


<b>C. Các hoạt động dạy và học chủ yếu: Tiết 1</b>
<b>I. Kiểm tra bài cũ: </b>


- Yêu cầu HS đọc TL bài: “Cái Bống”.
+ Bống là người con thế nào?


- Nhận xét, cho điểm


<b>II. Dạy học bài mới: </b>


.


<b>1. Hướng dẫn học sinh luyện đọc:</b>


Đọc c/n: 2-> 3 em.
+ Ngoan và hiếu thảo.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

ràng, phân biệt giọng của từng nhân vật.



<b>b. Học sinh luyện đọc:</b>
<b>*Luyện đọc tiếng, từ ngữ:</b>


- GV gạch chân các tiếng, từ ngữ khó đọc
trong bài, cho HS phân tích rồi luyện đọc.


<b>*Luyện đọc câu:</b>


- Chỉ cho HS đọc nhẩm rồi luyện đọc c/n
từng câu.


- Cho HS xác định câu, rồi đọc nối tiếp
từng câu.


<b>*Luyện đọc đoạn, bài: </b>


- Hướng dẫn HS chia đoạn: Bài gồm 4
đoạn.


- Cho HS luyện đọc đoạn.
- Cho HS luyện đọc cả bài.
- Giáo viên và lớp nhận xét.


<b>2. Tìm hiểu bài và Luyện đọc</b>
<b>a. Tìm hiểu bài: </b>


+ Bạn nhỏ muốn vẽ con gì?


+ Vì sao nhìn tranh bà khơng nhận ra con
vật ấy?



+ Điền "trông" hoặc "trông thấy" vào chỗ
trống.


<b>b. Luyện đọc phân vai GV HD. </b>


+ Trong bài gồm những nhân vật nào?
- Cho HS chia nhóm 3 rồi đọc phân vai.
- Theo dõi, nhận xét, sửa sai.


<b>III. Củng cố- Dặn dò: </b>


- Cho HS đọc lại bài.


-


Theo dõi, đọc thầm.


- HS phân tích rồi luyện đọc:
+ bao giờ


+ sao


+ bức tranh


HS luyện đọc từng câu.


Mỗi em đọc một câu cho hết 1 vòng.



- HS đọc tiếp nối theo đoạn


- Luyện đọc cả bài: c/n, nhóm, lớp.
Đọc toàn bài, cả lớp đọc thầm.


- Đọc câu hỏi 1: 2 em.
+ Vẽ con ngựa.


- Đọc câu hỏi 2: 2 em


+ Vì bạn vẽ con ngựa chẳng giống hình con
ngựa.


- Đọc câu hỏi 3: 2 em
+ Bà <b>trông </b>cháu (tranh 1).


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- Nhận xét giờ học .


- Hướng dẫn tự học : Bài: Hoa ngọc lan


- Gồm bà, chị và bé.


- Từng nhóm 3 học sinh đọc.
- Đọc : 1 em.


………..
………..
………...


<b> Thứ ba ngày 27 tháng 2 năm 2012</b>



<b>Tiết 1</b>


<b> Hoa ngọc lan</b>


<b>A. Mục đích- Yêu cầu:</b>


- Học sinh đọc trơn toàn bài, đọc đúng các từ ngữ: ngọc lan, dày, lấp ló, ngan ngát,
khắp.


- Bước đầu biết nghỉ hơi đúng các dấu chấm, dấu phẩy.


- Hiểu nội dung bài: tình cảm yêu mến cây hoa ngọc lan của bạn nhỏ.
- Trả lời câu hỏi 1, 2 trong SGK.


<b>B. Đồ dùng dạy học:</b>


- Tranh minh hoạ.


Dự kiến: HT: cá nhân, nhóm, lớp.
PP: quan sát, hỏi đáp, TH.


<b>C. Các hoạt động dạy học: Tiết 1</b>
<b>I. Kiểm tra bài cũ: </b>


- Yêu cầu HS đọc bài: “Vẽ ngựa”.


+ Em bé trong bài có điểm gì đáng cười?
- Nhận xét, cho điểm.


<b>II. Dạy học bài mới: </b>



<b>1. Hư ớng dẫn học sinh luyện đọc:</b>
<b>a. Giáo viên đọc mẫu toàn bài</b>: Giọng
chậm rãi, nhẹ nhàng, rõ ràng diễn tả vẻ đẹp
của hoa lan.


- Đọc c/n: 2-> 3 em.
HS trả lời


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>b. Học sinh luyện đọc:</b>
<b>*Luyện đọc tiếng, từ ngữ:</b>


- GV gạch chân các tiếng, từ ngữ khó đọc
trong bài, cho HS phân tích rồi luyện đọc.


<b>*Luyện đọc câu:</b>


- Cho HS xác định câu, rồi đọc nối tiếp
từng câu.


<b>*Luyện đọc đoạn, bài: </b>


+ Bài gồm mấy đoạn?
- Cho HS luyện đọc đoạn.
- Cho HS luyện đọc cả bài.
- Giáo viên và lớp nhận xét.


<b>3. Ơn lại các vần :</b>


<b>a. Tìm tiếng trong bài có vần ăp:</b>



=> Ơn lại vần ăm, ăp.
- Theo dõi, tuyên dương.


<b>b. Nói câu chứa tiếng có vần ăm, ăp:</b>


Quan sát tranh, đọc câu mẫu, tìm tiếng
chứa vần


- Theo dõi, bổ sung.


- HS phân tích rồi luyện đọc: ngọc lan, lấp
ló, lá dày, ngan ngát, khắp….


- HS luyện đọc từng câu.


- Bài gồm 3 đoạn.


- HS đọc tiếp nối theo đoạn (đọc cho hết
lớp).


- Luyện đọc cả bài: c/n, nhóm, lớp.


- Đọc yêu cầu: 2 em.


+ HS tìm nhanh: khắp vườn


- Đọc yêu cầu.


M :Vận động viên đang ng<b>ắm</b> bắn .
Bạn học sinh rất ngăn n<b>ắp</b> .


- HS thi đua tìm nhanh:


<b>3. Tìm hiểu bài</b>
<b>a. Tìm hiểu bài: </b>
<b>Cho đọc đoạn 1. </b>


Thân và lá cây ngọc lan như thế nào ?


<b>Cho đọc đoạn 2.</b>


+ Nụ hoa lan màu gì?


- HS đọc đoạn 1. Lớp đọc thầm .


Thân cây cao, to, vỏ bạc trắng, lá dày bằng
bàn tay xanh thẫm .


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

Chọn ý đúng


a, bạc trắng b, xanh thẫm, c,trắng
ngần


+ Hương hoa lan thơm như thế nào?


<b>Cho đọc đoạn 3.</b>


Vào mùa lan sáng sáng bà thường làm gì ?
Vậy qua bài em thấy cây hoa lan như thế
nào ?



* GV đọc diễn cảm bài văn.
- Cho HS luyện đọc lại bài văn.
- Theo dõi, cho điểm.


<b>III. Củng cố- Dặn dò: </b>


- Nhận xét giờ học.


- Hướng dẫn tự học: Ai dậy sớm.


+ Nụ hoa lan trắng ngần.


+ Hương hoa lan thơm ngan ngát toả khắp
vườn, khắp nhà.


- HS đọc đoạn 3. Lớp đọc thầm


Vào mùa lan sáng sáng bà thường cài một
búp lan lên mái tóc em.


Cây hoa lan rất đẹp
- HS đọc lại bài 1- 2 em.


...
...
...


<b>________________________________</b>
<b>Tiết 2: TẬP VIẾT</b>



<b>Tô chữ hoa E,</b>

<b>ấ,G.</b>


<b>A. Mục đích- u cầu: </b>


- HS biết tơ các chữ hoa <b>E, ấ, G</b>


- HS viết đúng các vần: ăm, ăp, ươn,ương; các từ ngữ : chăm học, khắp vườn, vườn
hoa, ngát hương; kiểu chữ viết thường, cỡ chữ theo vở tập viết (Mỗi từ ngữ viết được ít
nhất một lần).


<b>B. Đồ dùng dạy học:</b>


- Bảng phụ viết sẵn chữ mẫu các vần và tữ ngữ cần luyện viết.
- Mẫu chữ viết hoa:<b>E, ấ, G</b> đặt trong khung chữ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>I. Kiểm tra bài cũ: </b>


- Kiểm tra sự chuẩn bị của HS: Vở tập viết,
bút….


<b>II. Dạy- học bài mới:</b>
<b>1. Giới thiệu bài:</b>


<b> </b>- Cho HS đọc các chữ, các vần, các từ ngữ
cần luyện viết rồi nêu yêu cầu của bài tập
viết.


<b>2. Hướng dẫn tô chữ hoa:</b>


- Cho HS quan sát lần lượt các chữ hoa
trên bảng và nêu cấu tạo của từng chữ.



- Viết mẫu lên bảng rồi nêu quy trình viết
của từng chữ:


<b>E, ấ, G</b>


- Theo dõi, sửa sai.


<b>3. Hướng dẫn viết vần và TNUD: </b>


- Cho HS đọc lại các từ ngữ cần luyện viết
ăm, ăp, ươn, ương


chăm học, khăp vươn, vươn hoa,
ngỏt hương.


- Cho HS nhìn chữ mẫu và tự viết vào
bảng con từng chữ.


<b>4. Hướng dẫn viết vào vở:</b>


- Hướng dẫn HS lấy VTV.


- Hướng dẫn HS tô chữ hoa: Tô đúng theo
các nét chấm, không tô đi tô lại, đưa bút
liền nét, tô đúng quy trình nét.


- Hướng dẫn HS viết các vần, tữ ngữ theo
mẫu trong VTV.



- Đọc c/n: 2->3 em
- Đọc ĐT: 1 lần.
- Quan sát chữ mẫu.


- Quan sát và nhận xét.
- Luyện viết bảng con.


-Học sinh đọc lại: ăm, ăp, ươn, ương, chăm
học, khắp vườn, ngát hương.


- Học sinh viết bảng con.


- Lấy vở tập viết
- Chú ý.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

- Cho HS thực hành viết vào vở tập viết.


+ Sửa tư thế ngồi, cầm bút, để vở…., uốn
nắn HS viết bài.


* Chấm bài:


- Thu vở chấm điểm, nhận xét, sửa sai.


<b>III. Củng cố- Dặn dò: </b>


- GV tuyên dương bài viết đẹp.


-Nhận xét giờ học.Về luyện viết(phần B



+ Tô chữ hoa e, ê, g theo mẫu.


+ Viết các vần, các từ ngữ theo mẫu.


- Chọn bài viết đúng, viết đẹp, cả bài chưa
hoàn chỉnh.


………
………
………...


<b>TUẦN 26:</b>

<i><b>Thứ hai ngày 6 tháng 3 năm 2012.</b></i>

<b> </b>




<b>Tiết 1: </b> <b>Tập đọc:</b>


<b>MẸ VÀ CÔ</b>


<b>A- Mục tiêu: </b>


<b>1- Đọc:</b>


- HS đọc đúng, nhanh được cả bài Mẹ và Cô


- Đọc các TN: Lòng mẹ, mặt trời, rồi lặn, lon ton, sáng, sà, chân trời. Các tiếng có phụ âm
đầu l, s, tr, ch


- Ngắt nghỉ hơi đúng sau mỗi dịng thơ.


<b>2- Ơn các vần i, ươi:</b>



- HS tìm được tiếng có vần i trong bài.
- Tìm được tiếng ngồi bài có vần i, ươi


<b>3- Hiểu:</b>


- HS hiểu được nội dung bài: T/c yêu mẹ, yêu cô giáo của bé
- Hiểu được các TN: Lon ton, sà vào.


<b>B- Đồ dùng dạy - học:</b>


- Tranh minh hoạ bài tập đọc và phần luyện nói trong SGK
- Bộ chữ học vần tiểu học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>I- Kiểm tra bài cũ:</b>


- Gọi HS đọc bài "Mưu chú sẻ" và trả lời
câu hỏi:


H: Khi sẻ bị mèo chộp được, sử đã nói gì với
mèo?


H: Sẻ đã làm gì khi mèo đặt nó xuống đất ?
H: Em thích nhân vật nào ? vì sao ?


- GV nhận xét, cho điểm.


- 3 HS đọc.


<b>II- Dạy - Học bài mới:</b>


<b>1- Hướng dẫn HS luyện đọc</b>


<i><b>a- Giáo viên đọc mẫu lần 1</b></i>


Chú ý: Giọng đọc dịu dàng, T/c


<i><b>b- Hướng dẫn HS luyện đọc.</b></i>


+ Luyện các tiếng, TN: Lòng mẹ, mặt trời,


rồi lặn, lon ton, chân trời. - 3-5 HS đọc lần 1
- Cả lớp đọc ĐT
- GV theo dõi, chỉnh sửa


+ Luyện đọc câu:


- Cho HS đọc nối tiếp từng câu


- Phân tích tiếng: Lặn, trời
- HS đọc nối tiếp CN, bàn
+ Luyện đọc đoạn, bài.


- Gọi HS đọc khổ thơ 1


- Gọi 2 HS đọc 2 khổ thơ cuối
- Gọi HS đọc toàn bài


- Y/c cả lớp đọc đồng thanh
- GV theo dõi, chỉnh sửa.
+ Thi đọc trơn cả bài



- Mỗi tổ cử một HS thi đọc, 1 HS chấm
điểm.


- GV nhận xét, cho điểm


- 3 HS đọc


- 3 HS đọc khổ thơ 2
- 2 HS đọc


- 1 lần


- HS đọc, HS chấm điểm.


<b>2- Ôn lại các vần i, ươi.</b>


<i><b>a- Tìm tiếng trong bài có vần ươi ?</b></i>


- Y/c HS tìm tiếng trong bài có vần i ?
- Y/c HS đọc và phân tích tiếng vừa tìm
được.


<i><b>b- Tìm tiếng ngồi bài có vần i, ươi</b></i>


- Gọi HS đọc từ mẫu trong SGK


- GV chia nhóm 4 HS và Y/c HS thảo luận.


- Hs tìm: Buổi sáng, buổi chiều


- 2 HS


- 1 HS đọc


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

- Gọi các nhóm khác bổ sung


- GV ghi nhanh các TN HS tìm được lên
bảng


<i><b>c- Nói câu có tiếng chứa vần i, ươi.</b></i>


- Chia lớp thành 2 nhóm


- Y/c HS quan sát tranh trong SGK và đọc câu
mẫu.


- Đại diện các nhóm nói tiếng có vần i,
ươi.


- HS đọc ĐT các từ trên bảng.
- HS quan sát và đọc


- GV chia một bên nói câu có vần i, một
bên nói câu có vần ươi.


Trong 3 phút đội nào nói được nhiều câu
đội đó sẽ thắng.


+ GV nhận xét chung giờ học.



- HS thực hiện theo HD


<b> </b>
<b>3- Tìm hiểu bài đọc và luyện nói.</b>


<i><b>a- Tìm hiểu bài đọc, luyện đọc.</b></i>


+ GV đọc mẫu lần 2


- Gọi HS đọc bài và trả lời câu hỏi.
- Y/c HS đọc khổ thơ 1


- HS chú ý nghe
- 3 HS đọc
H: Buổi sáng bé làm gì ?


H: Buổi chiều bé làm gì ?


H: Những từ nào cho biết, bé rất yêu cô và
yêu mẹ?


- Bé chạy tới ôm cổ cô


- Bé chào cô rồi sà vào lòng mẹ


- Gọi HS đọc khổ thơ 2 - Ơm cổ cơ, sà vào lịng mẹ


H: Hai chân trời của bé là ai sai ?
- Gọi HS đọc toàn bài



- GV nhận xét, cho điểm


- 3 HS đọc


- Là mẹ và cơ giáo


<i><b>b- Học thuộc lịng bài thơ.</b></i> - 1 vài em


- HS đọc theo HD


<i><b>c- Luyện nói:</b></i>


Đề tài: Tập nói lời chào


- GV tổ chức cho HS đóng vai bé và mẹ, bé
và cơ.


- HS quan sát mẫu 1 trong SGK đóng vai bé
nói lời chia tay mẹ trước khi vào lớp.


VD:


+ Đóng vai mẹ và bé


Bé: Mẹ ơi, con chào mẹ ạ !
Mẹ: Vào lớp đi con, mẹ về đây
+ Đóng vai cô và bé


Cô: Cô chào con !
Bé: Con chào cô con về


- GV nhận xét, cho điểm.


- HS quan sát mẫu 2. Đóng vai nói lời chia
tay với cơ giáo trước khi về nhà.


<b>5- Củng cố - dặn dò:</b>


- Gọi HS đọc thuộc lòng bài thơ
- NX giờ học và giao bài về nhà


- 1 em


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

...
...
...


<b>Tiết 2: </b> <b>Toán</b>


<b> Các số có hai chữ số </b>


<b>A. Mục tiêu:</b>


- Nhận biết về số lợng; biết đọc, viết, đếm các số từ 50 –> 69.
- Nhận biết thứ tự của các số từ 50 –> 69.


<b>B. Đồ dùng dạy- học:</b>


- Bộ đồ dùng tốn 1, 6 bó que tính( mỗi bó 1 chục que tính).
C. Các hoạt động dạy và học chủ yếu:


<b>I. Kiểm tra bài cũ: </b>



- Đọc cho HS viết: hai mơi mốt, hai mơi lăm,
ba mơi t, ba mơi tám, bốn mơi sáu, bốn mơi
chín.


- Nhận xét, cho điểm.


<b>II. Dạy- học bài mới: </b>
<b>* Bài 1: Viết số</b>.


- Đọc cho học sinh viết các số từ 50-> 60.
+ Lu ý: cách đọc đặc biệt 51, 54, 55.
- Theo dõi, sửa sai.


<b>3. Giới thiệu các số từ 61 – 69:</b>


- Thực hiện tơng tự phần 2.


<b>* Bài 2: Viết số.</b>


- GV đọc cho HS viết bảng con.
- Theo dõi, sửa sai.


<b>4. Thực hành: </b>


<b>* Bài 3: Viết số thích hợp vào ơ trống.</b>


- Hớng dẫn HS điền theo thứ tự từ 30-> 69.


- Lớp viết bảng con, 3 em lên bảng:


21, 25, 34, 38, 46, 49.


- HS nêu yêu cầu của bài.


- HS đọc và nhận ra thứ tự các số từ 30-69
- HS điền vào phiếu BT, 3 em lên bảng.


30 31 32 33 34 35 36 37


38 39 40 41 42 43 44 45


46 47 48 49 50 51 52 53


54 55 56 57 58 59 60 61


62 63 64 65 66 67 68 68


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

Nhận xét


<b>* Bài 4: Đúng ghi đ, sai ghi s.</b>


=> Đây là dạng bài tập trắc nghiệm.


- Cho HS làm vào phiếu BT, 1 em lên bảng.


- Theo dõi, tuyên dơng.


<b>III. Củng cố- Dặn dò:</b>


- Cho HS đọc lại các số từ 30-> 69.


- N. xét, tuyên dơng, hớng dẫn tự học.


b. 54 gồm 5 chục và 4 đơn vị. đ
54 gồm 5 và 4. s


………
………
………....


<i><b>________________________</b></i>


<i><b> thứ ba ngày 9 tháng 3 năm 2012.</b></i>


<b>Tiết 1: TỐN</b>



<b>Các số có hai chữ số </b>


<b>A. Mục tiêu:</b>


* Bớc đầu giúp học sinh:


- Nhận biết số lợng, cách đọc, viết các số từ 70 –> 99.
- Biết đếm và nhận ra thứ tự của các số từ 70 –> 99.


<b>B. Đồ dùng dạy học:</b>


- Bộ đồ dùng tốn 1 và 9 bó que tính (mỗi bó có 1 chục que tính)


<b>C. Các hoạt động dạy và học chủ yếu:</b>
<b>I. Kiểm tra bài cũ:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

- Nhận xét cho điểm.



<b>II. Dạy học bài mới: </b>
<b>* Bài 1: Viết số</b>


- GV hớng dẫn và đọc cho HS viết vào
bảng con.


- GV nhận xét, cho điểm.


<b>3. Giới thiệu các số từ 81 – 99:</b>


- Hớng dẫn tơng tự nh phần 2.


<b>* Bài 2: Viết số thích hợp vào ơ trống</b>.
- GV treo bảng phụ: hớng dẫn để HS nhận
ra cần điền đúng thứ tự của các số từ 80->
90; từ 89-> 99.


- Nhận xét, cho điểm.


<b>* Bài 3: Viết theo mẫu.</b>


- Củng cố về cấu tạo số


- Cho HS làm bài vào phiếu bài tập rồi nêu
kết quả.


- Nhận xét, cho điểm.


<b>* Bài 4: </b>



- Cho HS quan sát và hỏi:


+ Trong hình vẽ có bao nhiêu cái bát,
Vậy 33 gồm mấy chục và mấy đơn vị?


<b>III. Củng cố- Dặn dò: </b>


- Cho HS đọc lại từ 80-> 99.


- Nhận xét giờ học, hớng dẫn tự học.


- Lớp viết bảng con, 2 em lên bảng:
55 , 57 , 63 , 69.


- HS đọc yêu cầu của bài 1.


- HS viết các số vào bảng con: 71, 72, 73,
74, 75, 76, 78, 79, 80.


- HS thực hiện: nhận biết số lợng, cách đọc,
viết số từ 81-> 99.


- HS nêu yêu cầu


- Viết số vào ô trống, 2 em lên bảng điền.
- HS đọc số: c/n, nhóm, lớp.


80 81 82 83 84 85 86 87 88 89 90
89 90 91 92 93 94 95 96 97 98 99



- HS làm bài trong nhóm, nêu kết quả:
+ Số 76 gốm 7 chục và 6 đơn vị.
+ Số 95 gồm 9 chục và 5 đơn vị.
+ Số 83 gồm 8 chục và 3 đơn vị.
+ Số 90 gồm 9 chục và 0 đơn vị.
- HS quan sát và nêu:


+ Có 33 cái bát.


+ Gồm 3 chục và 3 đơn vị.
- Lớp đọc ĐT 1 lần.




………
………
………...
.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>MẸ VÀ CƠ</b>


<b>A- Mục đích - u cầu:</b>


- HS chép lại chính xác, trình bày đúng khổ thơ 1 của bài mẹ và cơ
- Làm đúng các BT chính tả: Điền vần uôi, ươi, điền chữ g và gh


<b>B- Đồ dùng dạy - học:</b>


- Bảng phụ viết sẵn nội dung các BT 2,3


<b>C- Các hoạt động dạy - học:</b>


<b>I- Kiểm tra bài cũ:</b>


- Gọi HS lên bảng làm bài tập 2, 3 - 2 HS lên bảng
- Chấm 3, 4 bài HS viết ở nhà


- GV nhận xét, cho điểm


<b>II- Dạy bài mới:</b>


<b>1- Hướng dẫn HS tập chép</b>


- Treo bảng phụ viết sẵn nội dung khổ thơ 1.
- Cho HS đọc thầm, tự tìm tiếng dễ viết sai để
viết


- 2 HS đọc bài, lớp đọc thầm.
- GV kiểm tra HS viết


- HS tìm, đánh vần và viết vào bảng con.
- Những HS viết sai tự nhẩm và đánh vần
lại.


+ KT HS cách cầm bút, tư thế ngồi, cách
viết đề bài vào giữa trang vở. Khổ thơ cách
lề 3 ô; viết hoa chữ cái bắt đầu mỗi dòng
thơ.


- Cho HS chép chính tả. - HS chép khổ thơ 1 vào vở


- GV đọc bài cho HS soát lỗi - HS chép khổ thơ 1 vào vở



- Cho HS chép chính tả - HS dùng bút chì sốt lỗi gạch chân chữ
viết sai, sửa bên lề vở.


- GV đọc bài cho HS soát lỗi - Đổi vở KT chéo


- HS chữa lỗi ra lề, ghi số lỗi ở lề vở phía
trên bài viết.


+ GV chấm bài tổ 3


- GV nêu và chữa lỗi sai phổ biến.


<b>2- Hướng dẫn HS làm BT chính tả.</b>


<i><b>a- Điền vần i hay uơi ?</b></i>


H: Bài Y/c gì ?


- GV HD và giao việc
- GV NX và sửa lỗi


- 1 HS nêu


- HS làm VBT, 2 HS lên bảng


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

- Cho HS đọc Y/c của bài
- HD và giao việc


- GV NX, chỉnh sửa.



- 1 HS đọc


- HS làm bài tập, 2 HS lên bảng gánh thóc,
ghi chép.


<b>3- Củng cố - dặn dị:</b>


- GV khen ngợi những HS học tốt, chép bài
chính tả đúng, đẹp.




: Chép lại bài


- HS nghe và ghi nhớ.


<b>...</b>
<b>...</b>


<i><b>Thứ hai ngày 12 tháng 3 năm 2012.</b></i>



<b>Tiết 1: CHÍNH TẢ (</b>tập chép<b>)</b>
<b> Bài viết: </b>

<b>Ngơi nhà</b>



<b>A. Mục đích- u cầu:</b>


- HS nhìn bảng chép lại chính xác, khơng mắc lỗi khổ thơ 3 trong bài thơ: “ Ngôi
nhà”. Trong khoảng 10 đến 12 phút.



- Điền đúng vần iêu hay yêu; điền chữ k hay chữ c vào chỗ trống.
- Bài tập 2,3 trong SGK.


<b>B. Chuẩn bị:</b>


- Sách giáo khoa, vở tập viết, bảng phụ chép sẵn bài tập.


<b>C.Các hoạt động dạy- học chủ yếu:</b>
<b>I. Kiểm tra bài cũ: </b>


- Kiểm tra sự chuẩn bị của HS.


<b>II. Dạy học bài mới: </b>
<b>2. HD học sinh tập chép:</b>


- GV viết bảng khổ thơ cần chép, cho HS
đọc lại khổ thơ.


- Chỉ cho HS đọc một số từ ngữ dễ viết sai:
mộc mạc, đất nước, em yêu.


- Đọc cho HS tự nhẩm lại và viết vào bảng
con.


- Vở chính tả, bút mực, bảng con, phấn, bút
chì.


- Đọc đầu bài: 2-> 3 em.


- Đọc lại bài thơ: 2->3 em.



</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

- Theo dõi, sửa sai.


*GV hướng dẫn cách trình bày bài: Đầu bài
viết cỡ nhỡ, viết ra giữa trang vở. Đầu câu
viết chữ hoa, đầu các dòng thơ viết thẳng
hàng.


- Cho HS chép bài vào vở.
- Theo dõi, uốn nắn HS viết.


- GV đọc lại từng chữ trên bảng cho HS đổi
vở soát lỗi.


- Chữa lỗi phổ biến lên bảng.
* Thu vở, chấm điểm, sửa lỗi sai.
- Nhận xét, tuyên dương.


<b>3. Hướng dẫn làm bài tập:</b>
<b>a. Điền vần iêu hay yêu:</b>


- Cho HS quan sát rồi làm vào vở.


<b>b. Điền chữ c hay k:</b>


- HD rồi cho HS làm bài.


- Gọi HS đọc lại từ vừa điền được.
- Nhận xét, sửa sai.



<b>* </b>Ghi nhớ: Âm đầu c đứng trước e, ê, i viết
chữ k.


<b>III. Củng cố- Dặn dò: </b>


- Tuyên dương bài viết đẹp.
- Nhận xét giờ học.


- Về nhà các em chép lại bài vào vở.


- Lớp viết vào bảng con, 2 em lên bảng.


- Chú ý.


* HS nhìn bảng chép bài vào vở.


- HS đổi vở soát lỗi( chữ sai dùng bút chì
gạch chân).


- Thu vở: 2/3 lớp.


- HS đọc yêu cầu bài tập.


- HS làm vào vở ,1 em lên bảng làm.
+ “Hiếu chăm ngoan, học giỏi, có năng
kh<b>iếu</b> vẽ. Bố mẹ rất <b>yêu</b> quý Hiếu”.
- HS đọc yêu cầu bài tập.


- HS làm vào vở, 1 em lên bảng làm.
+ Bà <b>k</b>ể chuyện.



+ Chị xâu <b>k</b>im.
- HS nhắc lại.


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b>………</b>
<b>………</b>
<b>………</b>


<b>_______________________________________</b>
<b>Tiết 2: TOÁN</b>


<b> Luyện tập</b>


<b>A. Mục tiêu:</b>


- Viết được số có hai chữ số, viết được số liền trước, liền sau của một số, so sánh các
số, thứ tự các số.


<b>B. Các hoạt động dạy và học:</b>
<b>I. Kiểm tra bài cũ: </b>


+ Nêu các số trịn chục có hai chữ số?
+ Số lớn nhất có hai chữ số là số nào?
+ Các số có hai chữ số giống nhau là những
số nào?


- Nhận xét, cho điểm.


<b>II. Dạy- học bài mới: </b>


<b>1. Giới thiệu bài: Luyện tập</b>


<b>2 Thực hành làm bài tập:</b>
<b>* Bài 1: Viết số</b>


- Đọc cho học sinh viết vào bảng con.
- Nhận xét, sửa sai.


<b>* Bài 2: Viết số.</b>


- Cho HS làm bài vào phiếu bài tập.


+ 10, 20, 30, 40, 50, 60, 70, 80, 90.
+Số : 99.


+Số : 11, 22, 33, 44, 55, 66, 77, 88, 99.


- HS nêu yêu cầu của bài.


- HS viết vào bảng con, 1 em lên bảng.
33, 90, 99, 58, 85, 21, 71, 66, 100.
- HS nêu yêu cầu của bài.


a. - Số liền trước của 62 là 63.
- Số liền trước của 80 là 79.
- Số liền trước của 99 là 98.
b. -S ố liền sau của 20 là 21.


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

- Theo dõi, sửa sai.


<b>* Bài 3: Viết các số.</b>



- Cho HS làm vào sgk.


<b>* Bài 5: (HS khá TH).</b> Dùng thước kẻ, bút
nối các điểm để có hai hình vng.


- Theo dõi, giúp đỡ.


<b>III. Củng cố- Dặn dò: </b>


- Nhận xét giờ học.


- Về nhà làm lại các bài tập vào vở.


<b>Số liền trước Số đã biết Số liền sau</b>
44 <b>45</b> 46
68 <b> 69</b> 70
98 <b>99</b> 100
- HS nêu yêu cầu của bài.


a. Từ 50 đến 60: 50, 51, 52, 53, 54, 55, 56,
57, 58, 59, 60.


b. Từ 85 đến 100: 85, 86, 87, 88, 89, 90,
91, 92, 93, 94, 95, 96, 97, 98, 99, 100.
- Hs thực hành nối.


...
...
...



<b>Tuần 28</b>



<b>Nghi đi điều tra phổ cập</b>


<b>__________________</b>



<b>Tuần 29</b>



<b>Nghỉ dạy đẩy 26/3</b>



<b>______________________</b>


<b>Tuần 30 </b>



<b>Nghỉ việc riêng</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<b>Tuần 31: </b>



<b> </b>

<i><b>Thứ hai ngày 9 tháng 4 năm 2012</b></i>



<b>Tiết 1 </b>



<b> TẬP ĐỌC</b>


<b>HỒ GƯƠM</b>


<b>I. Mục đích, yêu cầu:</b>


- Đọc trơn toàn bài.


- Đọc đúng một số từ ngữ: Khổng lồ, long lanh, lấp ló, xum xuê.
- Bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu.



- Hiểu nội dung: Hồ Gươm là cảnh đẹp ở thủ đô Hà Nội
- Trả lời được câu hỏi 1,2 (SGK)


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


Tranh minh họa sách giáo khoa


<b>III. Các hoạt động dạy và học </b>Tiết 1


<b>A. Kiểm tra bài cũ </b>


Đọc bài: Hai chị em


Vì sao cậu em buồn khi chơi một mình?


<b>B. Bài mới</b>


<b>1. Hướng dẫn đọc</b>


GV đọc mẫu nêu cách đọc


<b>*Đọc các từ ngữ</b>


Cho nêu các từ khó đọc


<b>*Luyện đọc câu</b>


Hướng dẫn học sinh ngắt, nghỉ hơi khi gặp
dấu chấm, dấu phẩy.



<b>*Luyện đọc đoạn, bài</b>


<b>2. Ôn vần ươm,ươp</b>


4 em


Từ : khổng lồ, long lanh, lấp ló, xum x
Phân tích: Khổng: kh - ơng


Đọc cá nhân, nhóm, lớp


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

a ,Tìm tiếng trong bài có vần ươm
b. Nói câu chứa tiếng có vầnươm, ươp
Cho quan sát tranh ,đọc câu mẫu
Cho nói câu chứa vần


Tuyên dương em học tốt


Đọc theo bàn, tổ, lớp
1, 2 em đọc cả bài
Đọc đt 1lần
Nêu yêu cầu
Tiếng : Gươm


M : Đàn b<b>ướm</b> bay quanh vườn hoa .
Giàn m<b>ướp</b> sai trĩu quả .


ươm : Bạn lan đeo hạt cườm cườm .
ươp : Các bạn nhỏ chơi cướp cờ



<b>3. Tìm hiểu bài và luyện nói</b>


a. Tìm hiểu bài kết hợp luyện đọc
Cho đọc đoạn 1


Hồ Gươm là cảnh đẹp ở đâu?


Từ trên cao nhìn xuống mặt hồ trông như
thế nào?


Cho đọc đoạn 2


Các em xem cảnh đẹp Hồ Gươm SGK


b. Chơi trị chơi: Nhìn cảnh, tìm câu văn tả
cảnh?


<b>4. Củng cố, dặn dị </b>


Về nhà tìm ảnh chụp về quê hương hoặc
của nước ta.


Nhận xét giờ học


Đọc đoạn 1: 2 em


Hồ Gươm là cảnh đẹp của thủ đô Hà Nội
Mặt hồ như 1 chiếc gương soi bầu dục lớn
KL sáng long lanh.



Đọc đoạn 2: 2 em
Đọc cả bài: 2 em
HS nhìn ảnh SGK


Cảnh tranh 1: Cầu Thê Húc màu son cong
như một con tôm.


Cảnh tranh 2 :Đền Ngọc Sơn lấp ló bên gốc
đa già .


Cảnh tranh 3 :Tháp rùa tường rêu cổ kính
xây trên gị đất cỏ mọc xanh um.


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<b>Tiết 2: </b>

<b> </b>

<b>TOÁN</b>

<b> Luyện tập</b>


<b>I.Mục tiêu:</b>


- Thực hiện được các phép tính cộng, trừ( khơng nhớ) trong phạm vi 100.
- Bước đầu nhận biết quan hệ phép cộng và phép trừ.


<b>II Đồ dùng dạy học:</b>


Phiếu bài tập, vở bài tập.


<b>III. Các hoạt động dạy và học:</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ </b>


<b>Đặt tính rồi tính </b>


26 + 32 41 – 21


Nhận xét cho điểm


<b>2. Bài mới</b>


<b>GTB: Luyện tập </b>
<b>Bài 1: Đặt tính</b>


Chữa bài


<b>Bài 2:Viết phép tính thích hợp</b>


- HS so sánh các số tìm được .


Nhận biết tính chất giao hốn của phép
cộng và mối quan hệ


<b>Bài 3: Điền dấu >, <, =</b>


Nêu cách làm


<b>Bài 4: Đúng ghi đ sai ghi s( HD HS khá , </b>
<b>giỏi về nhà làm) </b>


<b>3. Củng cố dặn dò:</b>


Nhận xét giờ học


2 em làm bảng to
Lớp làm bảng con



Nêu yêu cầu
Đặt bảng con


+34 +42 -76 -76 +52 +47


42 34 42 34 47 52
76 76 34 42 99 99
Nêu u cầu


HS xem mơ hình rồi lựa chọn các số tương
ứng với phép tính đã cho


34 + 42 = 76 76 – 42 =34
42 + 34 = 76 76 – 34 = 42


Phép trừ là phép tính ngược lại của phép
cộng


Nêu yêu cầu


30 + 6 = 6 + 30 45 + 2 < 3 + 45
55 > 50 + 4


Bước 1: Tính kết qủa ở hai vế
Bước 2: So sánh hai số


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

Dặn về nhà ôn lại bài .


………
………


………..


_______________________________


<b> </b>

<i><b>Thứ ba ngày 10 tháng 4 năm 2012</b></i>



<b>Tiết 1 : Chính tả</b>


<b>HỒ GƯƠM</b>


<b>I. Mục đích, u cầu:</b>


- Nhìn sách hoặc bảng chép lại cho đúng đoạn:"Cầu Thê Húc màu son... đến cổ kính.": 20
chữ trong khoảng 8 - 10 phút.


- Điền đúng vần ươm, ươp; chữ c hay k vào chỗ trống.
Bài tập 2,3 SGK.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


Bảng phụ chép sẵn bài


<b>III. Các hoạt động dạy và học:</b>
<b>A Ổn định tổ chức</b>


<b>B . Kiểm tra bài cũ </b>


Viết bảng 2 : chăng ,dây điện
GV nhận xét, chấm điểm


<b>C. Bài mới</b>



<b>1. Hướng dẫn HS viết chính tả</b>


Cho đọc đoạn cần viết
Nêu từ khó


GV theo dõi và sửa sai cho học sinh


<b>Hớng dẫn cách viết </b>


Chữ đầu câu ,tên riêng viết hoa
Đọc thong thả cho hs soát bài


Thu 5-7 bài chấm .Sửa lỗi sai phổ biến


<b>2. Bài tập</b>


a. Điền vần ươm,ư ơp


2em viết bảng to ,lớp viết bảng con


HS đọc lại đoạn viết: 3 em
Viết bảng con


Cầu Thê Húc, đền Ngọc Sơn, lấp ló, già


HS chép bài chính tả


HS sốt lỗi cho nhau (đổi vở)
Nêu u cầu



Trò chơi c<b>ướp</b> cờ


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

b. Điền chữ c hay k
Cho nêu bài làm
Chữa bài


<b>3. Củng cố, dặn dò </b>


Nhận xét giờ học Dặn em viết sấu viết lại


Đọc bài làm
Nêu yêu cầu


qua <b>c</b>ầu, gõ <b>k</b>ẻng


<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>...


<b>Tiết 3: Tập viết</b>


<b> Tơ chữ hoa : S, T</b>


<b>I. Mục đích, u cầu</b>


- Tô được các chữ hoa <b>S, T.</b>


- Viết đúng các vần: ươm, ươp, iêng, yêng; các từ ngữ: lượm lúa, nườm nượp, tiếng
chim, con yểng kiểu chữ viết thường, cỡ chữ theo vở tập viết1( Mỗi chữ viết được ít nhất
một lần).



<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>


Bảng phụ viết sẵn. Chữ <b>S ,T </b>hoa và vần, từ ngữ.
Dự kiến: HT: cá nhân, lớp.


PP: quan sát, hỏi đáp, TH.


<b>III. Các hoạt động dạy và học:</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ</b>


2 em lên bảng
Lớp bảng con


<b>B. Bài mới: </b>


<b>1. H ướng dẫn tô chữ hoa S, T</b>


Chữ <b>S, T</b> gồm mấy nét?
Độ cao và độ rộng của chữ
GV tô mẫu, viết mẫu


<b>S , T</b>



<b>2. Viết vần, từ ngữ ứng dụng</b>


ươc dòng nước
ươt xanh mướt


Gồm 2 nét



</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

ươm, ươp, iờng, yờng , lươm lỳa,


nươm nươp, con yờng, tiờng chim.


<b>3. HS viết bài vào vở</b>


GV theo dõi, nhắc nhở t thế ngồi, cầm bút,
để vở


Chấm bài, nhận xét


<b>4. Củng cố, dặn dò:</b>


Tuyên dương những bạn viết đẹp
Nhận xét, chuẩn bị viết phần b


HS đọc vần, từ ngữ:


ươm, ươp , iêng, yêng, lượm lúa, nườm
nượp , con yểng , tiếng chim .


Viết bảng con


HS tập tô và tập viết vào vở


………
………..
...


______________________________________


<b>Tuần 32:</b>




<b>Thứ bangày 17 tháng 4 năm 2012.</b>

<b>Tiết 1 : Tập đọc</b>



<b> CÂY BÀNG</b>


<b>I. Mục đích yêu cầu:</b>


- Đọc trơn cả bài.


- Đọc đúng các từ ngữ: sừng sững, khẳng khiu, trụi lá, chi chít.
- Bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu.


- Hiểu nội dung bài: Cây bàng thân thiết với các trường học. Cây bàng mỗi mùa có đặc
điểm riêng.


- Trả lời được câu hỏi 1 (SGK)


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Tranh sách giáo khoa


<b>III. Các hoạt động dạy và học: Tiết 1</b>
<b>A Ổn định tổ chức.</b>


<b>B. Kiểm tra bài cũ.</b>


- Đọc bài: Sau cơn mưa


- Sau cơn ma cảnh vật thay đổi như thế



</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

nào?


<b>C. Bài mới.</b>


<b>1. Hướng dẫn luyện đọc</b>
<b>a. Đọc mẫu</b>


- GV đọc toàn bài


<b>b. HS luyện đọc</b>


<b>* Luyện đọc tiếng, từ ngữ</b>


Cho nêu tiếng từ khó đọc


<b>*Luyện đọc câu</b>


Bài chia máy câu ?


<b>* Luyện đọc đoạn, bài</b>


Bài chia mấy đoạn ?


<b>2. Ơn vần</b>


a,Tìm tiếng trong bài có vần oang, oac
b ,Tìm tiếng ngồi bài có vần oang oac


c, Thi nói câu chứa tiếng có vần oang, oac
Nhạn xét tuyên dương



HS đọc: Sừng sững, khẳng khiu trụi lá, chi
chít


Đọc cn ,đt ,tổ


- HS đọc nói tiếp từng câu
- Thi đọc cá nhân


- Đọc đoạn 1: 2 - 3 em
- Đọc đoạn 2: 3 em
- 3 - 4 em đọc cả bài
- Thi đọc giữa các tổ
- Lớp đọc đồng thanh
Tiếng : khoảng
Thi đua tìm


oang: khoang thuyền, tuềnh tồng,
oac : khoác lác, huếch hoác


- Mẹ mở toang cửa sổ
- Cánh cửa hở huếch hốc


<b>3. Tìm hiếu bài và luyện nói</b>


a. Tìm hiểu bài kết hợp luyện đọc
Cho đọc đoạn 1


Giữa sân trường có cây gì ?
Cho đọc đoạn 2



- Vào mùa đông cây bàng thay đổi như thế
nào?


- Vào mùa xuân cây bàng thay đổi như thế
nào?


- HS đọc đoạn 1: 2 emđọc


Ngay giữa sân trường có cây bàng
- Đọc tiếp đoạn 2: 3 em


- Cây bàng khẳng khiu, trụi lá


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

- Vào mùa hè cây bàng có đặc điểm gì?
- Mùa thu cây bàng có đặc điểm gì?


<b>b. Luyện nói</b>


- Kể những cây trồng ở sân trường


<b>4. Củng cố, dặn dò.</b>


- Nhận xét giờ học, đọc lại bài


những lộc non


Tán lá xanh um che mát một khoảng sân
- Từng chùm quả chín vàng trong kẽ lá
- HS thảo luận theo cặp, nhóm, cá nhân


- Các nhóm trình bầy trước lớp


- Dựa theo bức ảnh kể nhữngcâythường
trồng ở sân trường


...
...
.


<b>Tiết 2 : Toán</b>



<b>LUYỆN TẬP CHUNG</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


1. Kiến thức: Giúp học sinh củng cố về cộng trừ (không nhớ) trong phạm vi 100, giải tốn.
2. Kỹ năng: Củng cố kỹ năng làm tính cộng, trừ, so sánh hai số trong phạm vi 100. Làm
tính cộng, trừ với số đo độ dài. Củng cố về kỹ năng giải tốn, nhận dạng hình vẽ đoạn
thẳng qua hai điểm.


<b>II Đồ dùng dạy học:</b>


<b>III. Các hoạt động dạy và học:</b>
<b>1 Ổn định tổ chức </b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ </b>


3 em lên bảng
Lớp làm bảng con


<b>3. Bài mới </b>



<b>Bài 1: Điền dấu >, <, =</b>


Nêu cách thực hiện


Chữa bài


<b>Bài 2</b>


47 - 23 = 52 + 25 = 42 – 20 =
HS đọc u cầu


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

Cho đọc bài tốn


Phân tích ,tóm tắt và giải


Chữa bài


<b>Bài 3: </b>


Nêu cách làm


Chữa bài


Bài 4: Kẻ thêm một đoạn thẳng để có
a. 1 hình vng và một hình tam giác


b. Hai hình tam giác


<b>3. Củng cố - dặn dị </b>



Nhận xét giờ học .
Hướng dẫn tự học


Dài : 97 cm
Cưa bớt : 2 cm
Còn lại : ... cm?
Bài giải


Thanh gỗ còn lại dài là
97 - 2 = 95 cm


Đ/s: 95 cm
2 em đọc đề


Bài giải


Số cam cả hai giỏ là :
48 + 31 = 79 (quả)
Đ/s: 79 quả


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×