Tải bản đầy đủ (.doc) (23 trang)

GA tuan8 lop 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (259.51 KB, 23 trang )

TUầN 8
Thứ hai ngày 4 tháng 10 năm 2010
HọC VầN
BàI : UA - ƯA
I.Mục tiêu :
-HS đọc đợc ua, a, cua bể, ngựa gỗ.Đọc đợc từ và câu ứng dụng.
- HS viết đợc: ua, a, cua bể, ngựa gỗ
- Luyện nói 2 3 câu theo chủ đề : Giữa tra.
II.Đồ dùng dạy học:
-Tranh minh hoạ từ khóa cua bể, ngựa gỗ.
-Tranh minh hoạ: Câu ứng dụng : Mẹ đi chợ mua khế, mía, dừa, thị cho bé.
-Tranh minh hoạ chủ đề luyện nói: Giữa tra.
III.Các hoạt động dạy học :
Giáo viên Học sinh
1.Kiểm tra bài cũ: Hỏi bài trớc.
Đọc sách kết hợp bảng con.
Viết bảng con.
2.Bài mới:
-GV giới thiệu tranh rút ra vần ua, ghi
bảng.
-Gọi 1 HS phân tích vần ua
-Lớp cài vần ua.
-HD đánh vần 1 lần.
+Có ua, muốn có tiếng cua ta làm thế
nào?
-Cài tiếng cua.
-GV nhận xét và ghi bảng tiếng cua.
-Gọi phân tích tiếng cua.
-GV hớng dẫn đánh vần 1 lần.
-Dùng tranh giới thiệu từ cua bể.
+ Trong từ có tiếng nào mang vần mới


học.
-Gọi đánh vần tiếng cua, đọc trơn từ cua
bể.
-Gọi đọc sơ đồ trên bảng.
*Vần a (dạy tơng tự )
-So sánh 2 vần.
-Đọc lại 2 cột vần
-HD viết bảng con : ua, cua bể, a, ngựa gỗ.
-HS cá nhân 6, 8 em
N1 : Chia quà . N2 : lá mía
-HS phân tích, cá nhân 1 em.
-Cài bảng cài.
-CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm.
-Thêm âm c đứng trớc vần ua.
-Toàn lớp.
CN 1 em
CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm.
-Tiếng cua.
CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm.
-CN 2 em
-Giống nhau : a cuối vần.
-Khác nhau : u và đầu vần.
3 em
Toàn lớp viết.
1
-Dạy từ ứng dụng:
Cà chua, nô đùa, tre nứa, xa kia.
-Hỏi tiếng mang vần mới học trong từ Cà
chua, nô đùa, tre nứa, xa kia.
-Gọi đánh vần tiếng và đọc trơn từ.

-Đọc sơ đồ 2:
-Gọi đọc toàn bảng.
3.Củng cố tiết 1: Hỏi vần mới học.
Đọc bài.
-Tìm tiếng mang vần mới học.
Tiết 2
*Luyện đọc bảng lớp :
-Đọc vần, tiếng, từ lộn xộn.
*Luyện câu : GT tranh rút câu ghi bảng.
Mẹ đi chợ mua khế, mía, dừa, thị cho bé.
*Luyện nói :Chủ đề Giữa tra
-GV treo tranh, gợi ý bằng hệ thống câu
hỏi giúp học sinh nói tốt theo chủ đề.
-Đọc sách kết hợp bảng con.
-GV đọc mẫu 1 lần.
-Luyện viết vở TV
-GV thu vở 5 em để chấm.
4.Củng cố : Gọi đọc bài.
Tìm tiếng mới mang vần mới học.
5.Nhận xét, dặn dò:
Học bài, xem bài ở nhà.
-HS đánh vần, đọc trơn từ, CN 4 em
chua, đùa, nứa, xa.
-CN 2 em.
-CN 2 em, đồng thanh.
-Vần ua, a.
-CN 2 em.
-Đại diện 2 nhóm.
-CN 6 ->8 em, lớp đồng thanh
-Luyện nói theo câu hỏi gợi ý của GV.

-HS đọc nối tiếp kết hợp đọc bảng con 6 em.
-Toàn lớp.
-Đại diện 2 nhóm tìm, HS khác nhận xét, HS
bổ sung.
- Thực hiện việc học tập ở nhà
TIếNG VIệT
LUYệN tập
I-Mục Tiêu:
-Đọc, viết thành thạo vần ua, a tiếng, từ có chứa vần ua, a.
-Tìm tiếng có chứa vần ua, a
- Rèn chữ viết đúng mẫu, đẹp
II- Các hoạt động dạy - học:
Giáo viên Học sinh
2
1. HS đọc bài trên bảng, đọc SGK : Kết hợp
phân tích tiếng : chua, nứa, kia

+Khi đọc gặp dấu phẩy ta phải chú ý điiều
gì?
-Tìm tiếng có chứa vần ua, a.
-Đọc đánh vần, đọc trơn, phân tích tiếng
vừa tìm
2. Viết bảng con: cua bể, nhựa gỗ, cà chua,
tre nứa, xa kia.
3.Thực hành vở bài tập TV :
*Nối: HS đọc các từ, rồi mới nối
Mẹ mua ngủ
Quả khế da
Bé cha chua
- Vài HS đọc kết quả vừa nối .

*Điền : ua hay a ?
Ca m , bò s , c sổ
- HS đọc lại
*Viết : cà chua, tre nứa
- Thu vở chấm
4. Trò chơi:Tìm tiếng mới
-Chia lớp làm 3 đội : GV phát bút, bìa có ghi
sẵn vần ua, a, ia .
-Mỗi nhóm tìm tiếng mới ghi vào bìa. Sau 5
phút HS treo lên bảng, cả lớp KT kết quả của
mỗi đội. Đội nào tìm đợc nhiều tiếng, đúng
đội đó thắng cuộc
5.HS viết vở ô ly:
-GV theo dõi HS viết, chú ý t thế ngồi viết,
cách cầm bút.
- Thu vở chấm, nhận xét giờ học.
- Dặn đọc bài ở nhà, xem trớc bài sau
- HS đọc bài trên bảng, phân tích
tiếng chua, nứa, kia
- Ngắt hơi
- HS đọc
-Toàn lớp
- HS thực hành làm vở TV
- HS thực hành theo nhóm
- Các nhóm trình bày
- HS viết vở ô ly
- Nộp vở chấm
TIếNG VIệT
LUYệN tập
I.Mục Tiêu:

- Luyện viết chính tả các từ đã học
- Viết đúng mẫu chữ, cỡ chữ
II.Các hoạt động dạy học:
Giáo viên Học sinh
3
1. GV h ớng dẫn viết:
- GV vừa ghi lên bảng vừa hớng dẫn viết
các từ: lá tía tô, cử tạ, thợ xẻ, nho khô, nghé
ọ, cua bể, ngựa gỗ.
- Yêu cầu HS viết bảng con các từ trên
- GV nhận xét
- Yêu cầu HS đọc lại từ vừa viết.
2. HS viết vở chính tả:
- Gọi HS đọc lại các từ trên
- GV đọc cho HS viết, chú ý t thế ngồi
viết, cách cầm bút, cách đặt vở.
- Thu vở chấm nhận xét
3. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét giờ học, về nhà luyện viết
thêm vở ở nhà.
- HS lắng nghe
- HS viết bảng con
- Đọc lại từ vừa viết
- HS lên bảng đọc
- Thực hành viết vở chính tả
- Nộp vở chấm
- Thực hiện tập viết ở nhà.
4
5
Thứ ba ngày 5 tháng 10 năm 2010

HọC VầN
luyện tập
I. Mục Tiêu:
-HS đọc đợc : ia, ua, a, các từ ngữ và câu ứng dụng từ bài 28 đến bài 31.
-Viết đợc: ia, ua, a, các từ ngữ ứng dụng
-Nghe hiểu và kể lại 1 đoạn theo tranh truyện kể Khỉ và Rùa.
- HS khá, giỏi kể đợc 2 3 đoạn truyện theo tranh.
II. Đồ dùng dạy học:
-Bảng ôn nh SGK.
-Tranh minh hoạ cho đoạn thơ ứng dụng.
- Tranh minh hoạ truyện kể.
III. Các hoạt động dạy học :
Giáo viên Học sinh
1.Kiểm tra bài cũ: Hỏi bài trớc.
-Đọc sách kết hợp bảng con.
-Viết bảng con.
2.Bài mới:
-Hôm nay chúng ta ôn tập các bài đã học
trong tuần. Đó là những vần gì?
-GV treo bảng ôn nh SGK.
-Gọi đọc âm, vần.
-Ghép chữ và đánh vần tiếng.
-Gọi ghép tiếng, GV ghi bảng.
-Gọi đọc bảng vừa ghép.
-HD viết bảng con : Mùa da, ngựa tía.
-Gọi đọc từ, GV giảng từ Mua mía
-Gọi nêu tiếng mang vần vừa ôn.
-GV đánh vần tiếng và đọc trơn từ.
-Các từ còn lại tiến hành dạy nh từ mua mía.
-Gọi đọc các từ ứng dụng.

-Gọi đọc bài ở bảng lớp.
3.Củng cố tiết 1: Hỏi tên bài.
Gọi đọc bài.
Tiết 2
*Luyện đọc bảng lớp:
-Đọc vần, tiếng, từ lộn xộn.
*Luyện câu : GT tranh rút câu ghi bảng.
Gió lùa kẽ lá
Lá khẽ đua đa
Gió qua cửa sổ
Bé vừa ngũ tra.
HS nêu ua, a.
HS cá nhân 6 -> 8 em
N1 : nô đùa. N2 : xa kia.
-Vần ia, ua, a.
-Quan sát âm vần.
-Học sinh đọc.
-Lớp quan sát ghép thành tiếng: tru, trua, tra,
-Toàn lớp
-CN 2 em, nêu tiếng mang vần ia.
Mía, đọc trơn mua mía.
-Quan sát làm theo yêu cầu của GV.
-CN 4 em, nhóm.
-CN 2 em, ĐT
-Ôn tập
2 em.
CN 6 em.
6
-Tìm tiếng mang vần vừa ôn trong câu trên.
-Gọi đọc trơn toàn câu:

*Luyện nói : Chủ đề Khỉ và Rùa
-GV treo tranh, gợi ý bằng hệ thống câu hỏi
giúp học sinh nói tốt theo chủ đề.
-Đọc sách kết hợp bảng con.
-GV đọc mẫu 1 lần.
*Luyện viết vở TV
-GV thu vở 9 em để chấm.
4.Củng cố : Gọi đọc bài.
-Tìm tiếng mới mang vần mới học.
5.Nhận xét, dặn dò:
Học bài, xem bài ở nhà.
-Tiếng lùa, đa, vừa, tra.
-Đọc trơn tiếng.
Đọc trơn câu 7 em.
Nhắc lại chủ đề.
-Học sinh luyện nói theo hớng dẫn của GV.
-CN 6 ->8 em, lớp đồng thanh
Toàn lớp
-CN 1 em
-Đại diện 2 nhóm tìm, học sinh khác nhận xét
bổ sung.
-Thực hiện ở nhà.
TOáN
LUYệN TậP
I-Mục tiêu:
- Biết làm tính cộng trong phạm vi 3 , phạm vi 4.
- Tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng một phép tính cộng.
- Các BT cần làm: Bài 1, 2( dòng 1), 3
II- Đồ dùng dạy - học:
-GV :bảng phụ , SGK , Tranh vẽ.

- HS : bộ đồ dùng toán học
III-Các hoạt động dạy - học:
Giáo viên Học sinh
1. Kiểm tra bài cũ :
-Gọi 3 HS lên bảng làm :
1 + 2 = 1 + 1 = 2 + 2 =
3 + 1 = 1 + 3 = 2 + 1 =
- Gọi 3 HS lên bảng điền dấu > < =
3 4 3 2 1 2
- Yêu cầu HS đọc lại bảng cộng trong phạm
vi 4
2. Bài mới :
a. Giới thiệu bài: Chép đề lên bảng
b. Hớng dẫn HS làm bài tập SGK :
Bài 1:- 1 HS nêu yêu cầu bài toán
- GV hớng dẫn HS nêu cách giải bài toán
Bài 2: - HS nêu yêu cầu : Tính
3 em lên bảng làm, cả lớp nhận xét
3 em lên bảng làm
- HS đọc bảng cộng trong phạm vi 4
- HS nhắc lại đề bài
- HS làm bài
7
-GV ghi kết quả vào ô trống, HS làm t-
ơng tự.
1
+

1
1

+

2
1
+ 3


2
+ 1
2
+2
3


+ 1

Bài 3: GV treo tranh hỏi : + Bài toán yêu
cầu chúng ta làm gì ?
-GV hớng dẫn : Từ trái qua phải :Lấy 2 số
đầu cộng lại với nhau dợc bao nhiêu cộng với
số còn lại.
3. Củng cố - dặn dò :
-HS chơi hoạt động nối tiếp.
- GV nêu 1 phép tính gọi HS trả lời. Nếu
HS đó nêu đúng kết quả, thì đợc nêu
phép tính khác và chỉ định 1 bạn trả lời.
-GV nhận xét giờ học.
2 em lên bảng điền số thích hợp vào ô
trống
- Thực hiện phép tính

- HS làm bài trên bảng:
1 + 1 + 1 = 2 + 1 + 1 = 1 + 2 + 1 =
tiếng việt
luyện tập
I. MụC ĐíCH: giúp hs củng cố về:
- Đọc, viết bài : ua , a, cua biển, ngựa gỗ.
- Đọc đợc từ, câu , d, có ua ,a.
- Phát triển lời nói theo chủ đề: giữa tra, nói nhiều câu, mạnh dạn.
- Giáo dục hs ý thức, tự giác, tích cực.
II. CHUẩN Bị: Hs , sgk tiếng việt,
III. CáC HOạT ĐÔNG DạY HọC:
GIáO VIÊN HọC SINH
1.Bài cũ: Gọi hs nhắc lại bài học buổi
sáng .
2.Bài mới: Giới thiệu tiết tự học- ghi đề
+ ôn học vần : ua a.
- yêu cầu cả lớp mở sgk, tự đọc bài ua, -
a cho nhau nghe có sửa sai cho bạn.
- Yêu cầu nói theo chủ đề: giữa tra, nói
cho nhau nghe.
- Yêu cầu hs tự hoàn thành vổ bài tập
tiếng việt- tập viết .
3.Củng cố: Nhắc lại nội dung bài.
4.Dặn dò: xem bài học củ và bài mới.
- 2 em.
- Hoạt động nhóm 2
- Đọc.
- Nói theo ý.
- Mở vở làm- viết.
8

tiếng việt
luyện tập
I. mục tiêu:
- Củng cố đọc viết ia, lá tía tô.
- Đọc đợc tiếng, từ, câu ứng dụng có vân ia.
- Luyện nói nhiều câu, mạnh dạn về chủ đề: chia quà
II. CHUẩN Bị:
Hs : sgk, bảng con,vở.
III. CáC HOạT ĐộNG - DạY HọC:
GIáO VIÊN HọC SINH
1) Bài cũ: Gọi hs sinh nhắc lại tên bài buổi
sáng.
- Đọc bảng con: tiếng , từ có ia .
- Đọc câu / d.
- Luyện nói:
- Viết : ia, lá tía tô.
2) Bài mới: giới thiệu ghi bài.
- Đọc sgk yêu cầu mở sgk.
- Gọi hs đọc bài sgk.
- Sửa cách đọc cho các em.
+ Đọc từ mới.
- Ghi bảng: thìa, tía, mía, khía, bia, xa lìa,
tỉa cà phê.
+ Luyện viết làm bài tập:
- yêu cầu học sinh viết bài và làmbài tập
vào vở.
- Chấm 1 số vở và nhận xét.
+ Luyện nói:
- Yêu cầu nói theo chủ đề: chia quà .
- Nói nhiều câu mạnh dạn nói to.

3) Củng cố: nhắc lại bài nhận xét tiết học.
4) Dặn dò: đọc bài xem trớc bài: ua- a
- 1 em.
- 10 em.
- 3 em.
- 2 em.
- viết bảng.
- 20 em.
- Đọc bảng con.
- Viết bài.
- Làm bài.
- Nói.
TOáN
*
LUYệNtập
I- Mục tiêu:
- Củng cố luyện tập phép cộng trong phạm vi 3, phạm vi 4.
-Biểu thị tình huống trong tranh bằng 1 hoặc 2 phép tính.
II- Các hoạt động dạy học:
9

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×