Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (148.99 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Tuần: Ngày soạn:
Tiết: Ngày dạy:
1. Kiến thức<b>:</b> Củng cố định nghĩa, tính chất, dấu hiệu nhận biết một tứ giác là hình chữ nhật. Bổ
sung tính chất đối xứng của hình chữ nhật thơng qua bài tập.
2. Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng vẽ hình, phân tích đề bài, vận dụng các kiến thức về hình chữ
nhật trong tính toán, chứng minh các bài toán thực tế.
3. Thái độ: giáo dục cho HS ý thức tích cực, óc tư duy suy luận trong học toán.
4. Định hướng phát triển năng lực:
- Năng lực chung: tự học, giải quyết vấn đề, tư duy, giao tiếp, hợp tác.
- Năng lực chuyên biệt: biết chứng minh một tứ giác là hình chữ nhật.
<b>II. PHƯƠNG PHÁP, KỸ THUẬT, HÌNH THỨC TỔ CHỨC DẠY HỌC </b>
- Phương pháp và và kĩ thuật dạy học: thảo luận, đàm thoại gợi mở, thuyết trình.
- Hình thức tổ chức dạy học: cá nhân, nhóm.
<b>III. CHUẨN BỊ</b><i><b>:</b></i>
<b>1. Giáo viên: SGK, giáo án, Thước thẳng</b>
<b>2. Học sinh:</b> SGK, Thước thẳng
<b>3. Bảng tham chiếu các mức yêu cầu cần đạt của câu hỏi, bài tập, kiểm tra, đánh giá</b>
<b>Nội dung</b> <b>Nhận biết (M1)</b> <b>Thông hiểu</b>
<b>(M2)</b>
<b>Vận dụng (M3)</b> <b>Vận dụng cao</b>
<b>(M4)</b>
Luyện tập về
Hình chữ nhật Định nghĩa, tính chất, dấu hiệu
nhận biết hình
chữ nhật.
Hiểu cách chứng
minh một hình
chữ nhật.
Biết chứng minh
một tứ giác là
hình chữ nhật
<b>IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC</b>
<b>* Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ </b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
- Phát biểu định nghĩa hình chữ nhật (3 đ)
- Nêu các tính chất của hình chữ nhật (3 đ)
- Nêu dấu hiệu nhận biết hình chữ nhật (4 đ)
Phát biểu định nghĩa , tính chất, dấu hiệu nhận
biết như SGK/97
<b>A. KHỞI ĐỘNG</b>
<b>B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC</b>
<b> C. LUYỆN TẬP </b>
<b>Hoạt động của GV & HS</b> <b>Nội dung</b>
<b>Hoạt động 2:</b><i> (Hoạt động cá nhân)</i>
- Mục tiêu: Củng cố định nghĩa hình chữ nhật
- Sản phẩm: Bài 63 sgk
Bài 62sgk
<b>+</b> GV vẽ hình 88, 89, u cầu HS phân tích,
xét tính đúng, sai của từng câu
<b>+ </b>HS trình bày, GV nhận xét, sửa sai, chốt
kiến thức.
Bài 63sgk
+ GV vẽ hình 90, yêu cầu HS thực hiện theo
các bước:
- Vẽ đường cao BH;
- Xét xem tứ giác ABHD là hình gì ?
- Tính HC, HB , suy ra x.
+ HS trình bày, GV nhận xét, sửa sai, chốt
kiến thức
<b>A</b> <b>B</b>
<b>C</b>
<b>D</b>
<b>1 0</b>
<b>1 5</b> <b>H</b>
<b>1 3</b>
Kẻ BH DC (H DC)
Ta có <i>A D H</i> 900
Nên : AHBD là hình chữ nhật AD = BH
AB = DH = 10
Lại có : HC = DC HD
HC = 15 10 = 5
Áp dụng định lý Pytago vào vng BHC ta
có
BH2<sub> = BC</sub>2<sub></sub><sub> HC</sub>2
BH2<sub> = 13</sub>2<sub></sub><sub> 5</sub>2<sub> = 12</sub>2
BH = 12 AD = 12 cm.
<b>Hoạt động 3:</b> <i><b>(Hoạt động nhóm)</b></i>
- Mục tiêu: Ren kỹ năng chứng minh hình chữ nhật
- Sản phẩm: Bài 65 sgk
GV chuyển giao nhiệm vụ học tập:
<b>+ </b>Gọi 1 HS đọc đề bài 65 SGK,
+ Yêu cầu HS vẽ hình, ghi GT, KL
+ Dự đốn EFGH là hình gì?
+ Muốn chứng minh EFGH là hình chữ nhật,
ta cần chứng minh điều gì?
+ Vì sao EFGH là hình bình hành?
HS thảo luận trình bày
GV nhận xét, đánh giá.
<b>BT 65/100 SGK:</b>
*Chứng minh:
ABC có AE = EB,BF = FC (gt)
EF là đường trung bình của ABC
EF // AC và
AC
EF (1)
2
Chứng minh tương tự, ta có HG là đường
trung bình của ADC HG // AC và
AC
HG (2)
2
Từ (1) và (2) suy ra
EF // HG (// AC) và
AC
EF HG
2
EFGH là hình bình hành
Chứng minh tương tự có EH // BD
mà BD EF EF EH
0
E 90
Vậy hình bình hành EFGH có một góc vng
là hình chữ nhật (theo dấu hiệu nhận biết hình
chữ nhật)
<b>C. VẬN DỤNG, TÌM TỊI, MỞ RỘNG</b>
<b>E. HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ</b>
+ Làm các bài tập : 67/100 SGK , bài 117/72, 73 SBT.
+ Ơn lại định nghĩa đường trịn. Định lý thuận và đảo của tính chất tìm phân giác của một góc.
Tính chất đường trung trực của một đoạn thẳng
<b>* CÂU HỔI, BÀI TẬP, KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ</b>
<b>Câu 1</b>: Em hãy nhắc lại định nghĩa, tính chất, dấu hiệu nhận biết hình chữ nhật (M1)
<b>Câu 2</b>: Bài tập 62 sgk (M2)