Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (134.26 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Tuần: Ngày soạn:
Tiết: Ngày dạy:
<b>1. Kiến thức: Củng cố cho HS kiến thức về định lý Ta-lét, định lý Ta-lét đảo và hệ quả của nó. </b>
<b>2. Kỹ năng: Rèn kĩ năng vận dụng giải bài tập về tính độ dài đoạn thẳng, chứng minh các hệ</b>
thức.
<b>3. Thái độ: HS tự giác, tích cực, chủ động trong học tập.</b>
<b>4. Định hướng năng lực:</b>
- Năng lực chung: tự học, giải quyết vấn đề, tư duy, tự quản lý, giao tiếp, hợp tác.
- Năng lực chuyên biệt: Tính độ dài đoạn thẳng, chứng minh các hệ thức.
<b>II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:</b>
<b>1. Giáo viên: SGK, giáo án, thước kẻ, bảng phụ.</b>
<b>2. Học sinh: SGK, thước kẻ, bài tập phần luyện tập.</b>
<b>3. Bảng tham chiếu các mức yêu cầu cần đạt của câu hỏi, bài tập kiểm tra, đánh giá</b>
<b>Nội dung</b> <b>Nhận biết<sub>(M1)</sub></b> <b>Thông hiểu<sub>(M2)</sub></b> <b>Vận dụng<sub>(M3)</sub></b> <b>Vận dụng cao<sub>(M4)</sub></b>
Luyện tập Thuộc định lý
Ta-lét, định lý
Ta-lét đảo và
hệ quả.
Phân biệt được
- Biết sử dụng định lý
Ta-lét, định lý Ta-lét
đảo và hệ quả của nó để
tính độ dài đoạn thẳng,
chứng minh hai đường
thẳng song song.
.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>* Kiểm tra bài cũ </b>
<b>Câu hỏi</b> <b>Đáp án</b>
HS1: Nêu định lý Ta-lét đảo, hệ quả của định
lý Ta-lét? Vẽ hình, ghi GT, KL?
HS2: Cho hình vẽ. Chứng minh DE// BC. Tính
DE?
HS1: Định lý Ta-lét đảo, hệ quả của định lý
Ta-lét. Vẽ hình, ghi GT, KL (SGK/60, 61)
(10đ)
HS2:
1,5 3
2,5 5
<i>BD</i>
<i>AD</i> <sub> ; </sub>
1,8 3
3 5
<i>EC</i>
<i>EA</i>
<i>BD</i> <i>EC</i>
<i>AD</i> <i>EA</i> <sub>DE//BC (Định lý Ta-lét đảo)</sub>
AD DE
AB BC<sub> (hệ quả định lý Talét)</sub>
AD.BC 2,5.6, 4
DE 4
AB 4
(10đ)
<b>A. KHỞI ĐỘNG: </b>
<b>B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC: </b>
<b>C. LUYỆN TẬP – VẬN DỤNG</b>
- Mục tiêu: Luyện tập cho HS cách tính độ dài đường thẳng bằng cách sử dụng định lý Ta-lét, hệ
quả của định lý Ta-lét.
- Phương pháp/Kĩ thuật dạy học: thuyết trình, gợi mở, nêu vấn đề.
- Hình thức tổ chức hoạt động: Hoạt động cá nhân.
- Phương tiện dạy học : SGK, bảng phụ, thước thẳng
- Sản phẩm: Bài 7/62 sgk
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS</b> <b>NỘI DUNG</b>
GV trep bảng phụ vẽ hình 14, yêu cầu HS
sửa BT 7 SGK
GV: Ở hình a, áp dụng kiến thức nào để
tính x?
HS: hệ quả của định lý Ta-lét
GV: Ở hình a, áp dụng kiến thức nào để
tính x, y?
HS: Tính x: hệ quả định lý Ta-lét
Tính y: định lý Pytago
GV: gọi 2 HS lên bảng làm bài, mỗi HS
làm 1 câu
GV kiểm tra vở BT của HS.
HS nhận xét, GV nhận xét.
<b>BT 7/62 SGK: </b>
B
A
O
A'
B'
F
E
N
M
D
X
28
9,5
a) MN // EF
Y
X
6
3
4,2
b)
a)Vì MN// EF nên theo hệ quả củađịnh lý Ta-lét,
ta
có : EF
<i>DM</i> <i>MN</i>
<i>DE</i>
9,5 8 28.8
23,6
28 <i>x</i> <i>x</i> 9,5
b) Vì A’B’//AB (cùng vng góc với AA’) nên
theo hệ quả định lý Ta-lét, ta có :
' ' ' 3 4, 2 6.4, 2
8, 4
6 3
<i>A O</i> <i>A B</i>
<i>x</i>
<i>OA</i> <i>AB</i> <i>x</i>
Áp dụng định lý Pytago cho <sub>OAB vng tại O,</sub>
ta có :
y = OB = <i>OA</i>2<i>AB</i>2 628, 42 10,3
<b>HOẠT ĐỘNG 2: Bài tập về c/m hai đường thẳng song song, tính diện tích </b>
- Mục tiêu: Biết cách chứng minh hai đường thẳng song song, chứng minh các hệ thức.
- Phương pháp/Kĩ thuật dạy học: thuyết trình, gợi mở, nêu vấn đề.
- Hình thức tổ chức hoạt động: Hoạt động nhóm
- Phương tiện dạy học(nếu có): Bảng phụ
- Sản phẩm: Bài 10, 11 SGK
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS</b> <b>NỘI DUNG</b>
GV: treo bảng phụ ghi đề bài tập 10, yêu
cầu HS đọc đề bài tập
GV: Xét <sub>ABH, tỉ số </sub>
'
<i>AH</i>
<i>AH</i> <sub> bằng tỉ số</sub>
nào? Vì sao?
<b>BT 10/63 SGK: </b>
a) Ta có d // BC; AH BC
Xét <sub>ABH có B’H’// BH (vì d // BC)</sub>
'
<i>AH</i>
<i>AH</i> <sub>= </sub>
'
<i>AB</i>
<i>AB</i> <sub> (1) (định</sub>
HS:
'
<i>AH</i>
<i>AH</i> <sub>= </sub>
'
<i>AB</i>
<i>AB</i> <sub> (định lý Ta-lét)</sub>
GV: Xét <sub>ABC, tỉ số </sub>
' '
<i>B C</i>
<i>BC</i> <sub> bằng tỉ số </sub>
nào? Vì sao?
HS:
'
<i>AB</i>
<i>AB</i> <sub>= </sub>
' '
<i>B C</i>
<i>BC</i> <sub> (định lý Ta-lét)</sub>
GV gọi 1 HS lên bảng trình bày, các HS
cịn lại làm bài vào vở
GV : Cơng thức tính S<sub>ABC</sub><sub>, S</sub><sub>AB'C'</sub><sub>?</sub>
HS: S<sub>ABC</sub><sub> =</sub>
' '
1 1
. , '. ' '
2<i>AH BC SAB C</i> 2<i>AH B C</i>
GV: Từ giả thiết AH' =
1
3 AH, kết hợp câu
a, ta suy ra được điều gì?
HS: AH' =
1
3 AH
'
<i>AH</i>
<i>AH</i> <sub>= </sub>
1 ' '
3
GV : Vậy tính <i>SAB C</i>' 'thơng qua S<sub>ABC </sub><sub>như </sub>
thế nào?
HS: S<sub>AB'C'</sub><sub> = </sub>
1 1 1 1
2 3<i>AH</i> 3<i>BC</i> 9
<sub> S</sub>
ABC
GV hệ thống ghi bảng, HS theo dõi ghi vở
GV: Yêu cầu HS giải BT 11 SGK
GV: So sánh AK, AI và AH?
HS: AK =
1
3 AH; AI =
2
3<i>AH</i>
GV: Để tính MN ta phải dựa vào tỉ số nào
khi biết BC = 15cm?
HS:
<i>AM</i> <i>MN</i>
<i>AB</i> <i>BC</i> <sub>( MN//BC)</sub>
GV:
<i>AM</i>
<i>AB</i> <sub> bằng tỉ số nào? Từ đó tính MN?</sub>
HS:
1
3
<i>AM</i> <i>AK</i>
<i>AB</i> <i>AH</i> <sub>(MK//BH)</sub>
1
3
<i>MN</i> <i>BC</i>
Xét <sub>ABC có B’C’// BC </sub>
(vì d // BC)
'
<i>AB</i>
<i>AB</i> <sub>= </sub>
' '
<i>B C</i>
<i>BC</i> <sub> (2) (định</sub>
lý Ta-lét)
Từ (1) và (2)
'
<i>AH</i>
<i>AH</i> <sub>= </sub>
' '
b) Nếu AH' =
1
3 AH
'
<i>AH</i>
<i>AH</i> <sub>= </sub>
1 ' '
3
<i>B C</i>
<i>BC</i>
(câu a)
1
B'C ' BC
3
S<sub>AB'C'</sub><sub> =</sub>
1
'. ' '
2<i>AH B C</i> <sub>= </sub>
1 1 1
2 3<i>AH</i> 3<i>BC</i>
1 1
. . .
9 2 <i>AH BC</i>
1
9 S<sub>ABC </sub><sub>= 7,5 cm</sub>2
<b>BT11/63 SGK:</b>
a)Xét <sub>ABC có MN//BC</sub>
<i>AM</i> <i>MN</i>
<i>AB</i> <i>BC</i>
(hệ quả định
lý Ta-lét)
Xét <sub>ABH có MK//BH</sub>
1
3
<i>AM</i> <i>AK</i>
<i>AB</i> <i>AH</i>
(hệ
quả định lý Ta-lét)
1 1
5
3 3
<i>MN</i>
<i>MN</i> <i>BC</i>
<i>BC</i> <sub> cm</sub>
Tương tự, ta có :
EF 2
BC 3
<i>AE</i> <i>AI</i>
EF= .15 10
3<i>BC</i> 3
(cm)
b)Tứ giác MNEF là hình thang nên
GV: Thực hiện tương tự cho EF.
GV: gọi 2 HS lên bảng trình bày, 1 HS
tính MN, 1 HS tính EF
HS nhận xét, GV nhận xét.
GV: Tứ giác MNEF là hình gì? Nêu cơng
thức tính? Biểu diễn thơng qua <i>S</i><i>ABC</i> như
thế nào?
HS: Đứng tại chỗ trả lời
GV hệ thống ghi bảng, HS theo dõi ghi vở
1 1 1 2 1
( EF). ( ).
2 2 3 3 3
<i>MNEF</i>
<i>S</i> <i>MN</i> <i>KI</i> <i>BC</i> <i>BC</i> <i>AH</i>
1 1 1 1
. . .270 90
3 2<i>BC AH</i> 3<i>S</i><i>ABC</i> 3
(cm2<sub>)</sub>
<b>D. TÌM TỊI, MỞ RỘNG</b>
<b>E. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ</b>
- Học kỹ định lý Ta-lét, định lý Ta-lét đảo và hệ quả của định lý Ta-lét.
- Xem lại các BT đã giải
- BTVN: 12, 17 SGK/65
- Xem trước bài: “Tính chất đường phân giác của tam giác”.
<b>* CÂU HỎI/ BÀI TẬP KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC HS: </b>
Câu 1 : Nhắc lại định lý Ta-lét, định lý Ta-lét đảo và hệ quả của định lý Ta-lét (M1)
Câu 2 : Bài 7 SGK (M2)