Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

tiet70kiemtrahockiIISinh8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (148.76 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>Tuần 37. </b></i> <i><b> Ngày soạn 16/05/2012</b></i>
<i><b>Ngày kiểm tra 22/05/2012</b></i>


<b>Tiết 70: </b> <b>KIỂM TRA HỌC KÌ II</b>


Thời gian: 45 phút


<b>I. Mục tiêu: </b>
 Về kiến thức:


<i><b>Chủ đề 1: Trao đổi chất và năng lượng</b></i>


1. Nêu được nguyên tắc lập khẩu phần ăn đảm bảo chất và lượng.


<i><b>Chủ đề 2: Bài tiết</b></i>


2. Giải thích được cơ sở khoa học của các thói quen sống khoa học.


<i><b>Chủ đề 3: Da</b></i>


3. Giải thích được chức năng của da có liên quan đến cấu tạo.


<i><b>Chủ đề 4: Thần kinh và giác quan</b></i>


4.1. Xác định rõ các thành phần của cơ quan phân tích thị giác, trình bày được chức năng
của tế bào nón và tế bào que.


4.2. Hiểu rõ về PXCĐK từ đó áp dụng vào thực tế để giải thích.


<i><b>Chủ đề 5: Tuyến nợi tiết</b></i>



5. Trình bày q trình tự điều hịa hoạt động của tuyến tụy.


<i><b>Chủ đề 6: Sinh sản</b></i>


6. Nêu được các nguyên tắc để tránh thai.


 Về kĩ năng: Rèn luyện cho học sinh một số kĩ năng:


a. Tái hiện kiến thức.


b. Vận dụng kiến thức đã học để giải thích, chứng minh vấn đề có liên quan.
c. Liên hệ thực tế.


<b>II. Hình thức kiểm tra:</b>


100% tự luận.


<b>III. Khung ma trận đề kiểm tra:</b>


- Tổng số câu hỏi: 7 câu
- Tổng điểm: 10 điểm.


- Trong đó: nhận biết: 3 điểm; thơng hiểu: 4 điểm; vận dụng: 3 điểm.


KHUNG MA TRẬN


<b>Chủ đề</b>


<i>(nội dung,</i>
<i>chương)</i>



<b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b> <b>Vận dụng ở cấp<sub>độ thấp</sub></b> <b>Vận dụng ở cấp<sub>độ cao</sub></b>
<b>Chủ đề 1: Trao đổi chất </b>


và năng lượng <i>(6 tiết)</i> 1, a
<i>Số câu: 2 câu</i>


<i>Số điểm: 3đ (30%)</i>


<i>1 câu = 1 điểm</i>
<i>(10%)</i>


<b>Chủ đề 2: Bài tiết </b><i>(3 tiết)</i> 2, b


<i>Số câu: 2 câu</i>
<i>Số điểm: 3đ (30%)</i>


<i>1 câu = 1 điểm</i>
<i>(10%)</i>


<b>Chủ đề 3: Da </b><i>(2 tiết)</i> <sub>3, b</sub>


<i>Số câu: 1 câu</i>
<i>Số điểm: 2đ (20%)</i>


<i>1 câu = 1 điểm</i>
<i>(10%)</i>


<b>Chủ đề 4: Thần kinh và </b>



giác quan <i>(12 tiết)</i> 4.1, a, b 4.2, b, c


<i>Số câu: 3 câu</i>
<i>Số điểm: 5đ (50%)</i>


<i>1 câu = 2 điểm</i>
<i>(20%)</i>


<i>1 câu = 2 điểm</i>
<i>(10%)</i>


<b>Chủ đề 5: Tuyến nội tiết </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i>Số câu: 3 câu</i>


<i>Số điểm: 5đ (50%)</i> <i>1 câu = 1 điểm(10%)</i>


<b>Chủ đề 6: Sinh sản </b><i>(5 </i>


<i>tiết) </i> 6, a


<i>Số câu: 3 câu</i>
<i>Số điểm: 5đ (50%)</i>


<i>1 câu = 2 điểm</i>
<i>(20%)</i>


<b>Tổng số câu: 7 </b>
<b>Tổng số tiết: 33</b>
<b>100% = 10 điểm</b>



<b>Số câu: 2 câu</b>
<b>3 điểm = 30%</b>


<b>Số câu: 3 câu</b>
<b>4 điểm = 40%</b>


<b>Số câu: 1 câu</b>
<b>1 điểm = 10%</b>


<b>Số câu: 1 câu</b>
<b>2 điểm = 20%</b>


<b>IV: Đề kiểm tra và hướng dẫn chấm:</b>
<b>1. Đề kiểm tra</b>


Câu 1 (1 đ): Em hãy nêu những nguyên tắc để lập khẩu phần ăn?


Câu 2 (1 đ): Em hãy giải thích tại sao khi muốn đi tiểu thì nên đi ngay khơng nên nhịn lâu?
Câu 3 (1 đ): Vì sao da ta ln mềm mại, khi bị ướt không bị ngấm nước?


Câu 4 (2 đ): Một cơ quan phân tích thị giác gồm những thành phần nào? Tế bào nón và tế
bào que có chức năng gì?


Câu 5 (2 đ): Em hãy trình bày quá trình tự điều hịa hoạt động của hoocmon tuyến tụy?
Câu 6 (1 đ): Em hãy nêu các nguyên tắc cần thực hiện để có thể tránh thai?


Câu 7 (2 đ): Hãy lấy một ví dụ phản xạ có điều kiện và nêu rõ điều kiện để sự hình thành
có kết qu?



<b>2. ap an va hng dõn chm</b>


<i><b>Câu</b></i> <i><b>Đáp án</b></i> <i><b>Điểm</b></i>


Câu 1:
1 ®iĨm


<i><b>Những ngun tắc để lập khẩu phần ăn:</b></i>


- Phù hợp, đáp ứng nhu cầu dinh dưỡng của từng đối tượng
- Đảm bảo cân đối thành phần các chất


- Đảm bảo cung cấp đủ năng lượng


0.5 ®
0.25 ®
0.25 ®
C©u 2:


1 ®iĨm


<i><b>Khi muốn đi tiểu thì nên đi ngay khơng nên nhịn lâu vì: </b></i>như
vậy sẽ giúp cho quá trình tạo thành nước tiểu được diễn ra liên
tục, hn ch to si.


1 đ


Câu 3:
1 điểm



<i><b>Da ta luụn mờm mại, khi bị ướt khơng bị ngấm nước vì: </b></i>


- Lớp bì được cấu tạo từ các sợi mơ liên kết bện chặt nên khơng
thấm nước.


- Trong lớp bì cịn có các tuyến nhờn tiết chất nhờn nên da ln
mềm mi.


0.5 đ
0.5 đ


Câu 4:
2 điểm


<i><b>*/ Mụt c quan phõn tớch thị giác gồm những thành phần:</b></i>


- Tế bào thụ cảm thị giác
- Dây thần kinh thị giác
- Vùng thị giác ở thùy chẩm


<i><b>*/ Chức năng của tế bào nón và tế bào que:</b></i>


- Tế bào nón: Tiếp nhận kích thích ánh sáng mạnh và màu sắc
- Tế bào que: Tiếp nhận kích thích ánh sáng yếu.


0.3 ®
0.3 ®
0.3 ®
0.5 ®
0.5 ®


C©u 5:


2 ®iĨm <i><b>Quá trình tự điều hịa hoạt đợng của hoocmon tuyến tụy:</b></i><sub>- Khi lượng đường trong máu tăng, tế bào β tiết insulin chuyển</sub>


glucozo thành glicozen dự trữ trong gan và cơ làm giảm lượng
đường trong máu.


- Khi lượng đường trong máu giảm, tế bào α tiết glucagon
chuyển glicozen thành glucozo để nâng tỉ lệ đường huyt tr li


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

bỡnh thng.


Câu 6:
1 điểm


<i><b>Cac nguyờn tắc cần thực hiện để có thể tránh thai:</b></i>


- Ngăn trứng chín và rụng


- Tránh khơng để tinh trùng gặp trứng
- Chống sự làm tổ của trứng đã thụ tinh


0.3 ®
0.3 ®
0.3 ®


C©u 7:
2 ®iĨm


<i><b>- Ví dụ phản xạ có điều kiện:</b></i> Khi cho gà ăn kết hợp với gõ mõ


làm nhiều như vậy ở gà hình thành được PXCĐK “tiếng mõ là tín
hiệu ăn uống” nên khi nghe tiếng mõ là gà chạy về ăn.


<i><b>- Để sự hình thành có kết quả:</b></i> Q trình gõ mõ rồi cho gà ăn
phải làm liên tục nhiều lần.


1.0 ®
1.0 ®


<b>V. Kết quả kiểm tra và rút kinh nghiệm</b>
1. Kết quả kiểm tra


Lớp 0-<3 3-<5 5-<6,5 6,5-<8,0 8-10


8A
8B


<b>2. Rút kinh nghiệm.</b>


...
...


<b>Duyệt BGH</b> <b>Duyệt tổ chuyên môn</b> <b>Người ra đề</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×