Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

đại số 7 - luyện tập

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (149.93 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Ngày soạn : ...
Ngày giảng:...


Tiết 12


<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>1. Kiến thức: </b>


- Học sinh được củng cố lại các tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, của tỉ lệ thức.
<b>2. Kỹ năng: </b>


- Thay tỉ số giữa các số hữu tỉ bằng tỉ số giữa các số nguyên; tìm x trong tỉ lệ thức; giải bài
toán về chia tỉ lệ.


<b>*Đối với HSKT: Tìm được x trong tỉ lệ thức đơn giản </b>


1
4 2
2 4.1


4 : 2
2
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>








<b>3. Thái độ: </b>


- Có ý thức tự học, hứng thú và tự tin trong học tập;


- Có đức tính trung thực, cần cù, vượt khó, cẩn thận, chính xác


- Có ý thức hợp tác, trân trọng thành quả lao động của mình và của người khác;
- Nhận biết được vẻ đẹp của tốn học và u thích mơn Tốn.


<i><b>4. Năng lực cần đạt:</b></i>


- Năng lực tự học, tính tốn, giải quyết vấn đề, giao tiếp, hợp tác, sáng tạo , tự quản lí, sử
dụng cơng nghệ thơng tin và truyền thông, sử dụng ngôn ngữ .


<b>II. Chuẩn bị:</b>


<b> - GV: sách giáo khoa, sách bài tập, máy tính bỏ túi.</b>
- HS: sách giáo khoa, sách bài tập, máy tính bỏ túi.
<b>III. Phương pháp – kĩ thuật:</b>


- Phương pháp: Gợi mở, vấn đáp, trực quan, thuyết trình


<b>- Kĩ thuật: Giao nhiệm vụ, hỏi và trả lời, nêu và giải quyết vấn đề </b>
<b>IV. Tiến trình hoạt động giáo dục:</b>


<i><b>A. Hoạt động khởi động</b></i>


<i><b> *Ổn định tổ chức. </b></i>
<i><b> * Kiểm tra bài cũ :</b></i>


* GV nêu yêu cầu kiểm tra:


- Nêu tính chất của dãy tỉ số bằng nhau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Nêu tính chất như sgk.
- Tìm x, y:


7x = 3y ⇒ 3 7
<i>x</i> <i>y</i>


=


. áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, ta có :
16


4


3 7 3 7 4


<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i>- <i>y</i>


= = = =


-- - <sub> </sub> ⇒ 3


<i>x</i>



= - 4 ⇒ x = - 12 và 7
<i>y</i>


= - 4 ⇒ y = - 28.


* GV nhận xét, cho điểm.


<b>B. Hoạt động hình thành kiến thức</b>
<i><b>Dạng 1: GV chữa bài tập (7')</b></i>


- Mục tiêu: HS thành thạo thay tỉ số hữu tỉ bằng tỉ số giữa các số nguyên.
- Phương pháp: Vấn đáp, luyện tập – thực hành.


<b>Hoạt động của GV - HS</b> <b>Nội dung</b>
Bài tập 59 (SGK).


<b>HS đọc và nêu yêu cầu của bài .</b>
<b>?Thay tỉ số giữa các số hữu tỉ bằng</b>
tỉ số giữa các số nguyên.


<b>-GV: hướng dẫn học sinh làm phần</b>
a, sau đó gọi 3 học sinh lên bảng
làm nốt các phần còn lại.


Học sinh nhận xét về cách làm và
kết quả của từng bài và kết luận.
<b>- GV chốt lại cách làm.</b>


<i><b>Dạng 1: Thay tỉ số giữa các số hữu tỉ</b></i>
<i><b>bằng tỉ số giữa các số nguyên.</b></i>



<b>Bài 59 (SGK -31)</b>
a)


204 312
2, 04 : ( 3,12) :


100 100


  204. 100 17


100 312 26


 


 


b)


1 3 5 3 4


1 :1, 25 : .


2 2 4 2 5


 


 



  


 


 


6
5



c)


3 23 4 16


4 : 5 4 : 4.


4  4  2323


d)


3 3 73 73


10 : 5 :


7 147 14


73 14


. 2



7 73


 


<i><b>Hoạt động 2: Luyện tập (16’)</b></i>


- Mục tiêu: HS vận dụng thành thạo cách tìm trung tỉ và ngoại tỉ trong tỉ lệ thức và vận
dụng thành thạo các bước giải bài toán chia tỉ lệ.


- Phương pháp: Vấn đáp, luyện tập – thực hành, hoạt động nhóm.
<b>Hoạt động của GV - HS</b> <b>Nội dung</b>


<b>GV: viết đề bài lên bảng</b>


<b>? Xác định trung tỉ và ngoại tỉ trong</b>
mỗi tỉ lệ thức.


<b>? Muốn tìm ngoại tỉ ta làm như thế</b>
nào?


<b>? Nêu cách tìm trung tỉ.</b>
<b>HS: làm việc cá nhân</b>


<b>HS: lên bảng làm bài, dưới lớp làm</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

vào vở


<b>? Nhận xét bài làm của bạn.</b>



<b>? Dựa vào cơ sở nào để làm bài tập</b>
trên.


<b>GV: chốt lại:</b>
a : b = c : d


<i>a</i> <i>c</i>


<i>ad bc</i>
<i>b</i> <i>d</i>


   


HS đọc đề bài 61 (Sgk)


<b>HS Nhận xét gì về dãy tỉ số và</b>
đẳng thức đã cho.


<b>GV: hướng dẫn HS biến đổi để có</b>
dãy tỉ số bằng nhau.


=> áp dụng tính chất để tìm x, y, z
<b>HS : hoạt động nhóm</b>


<b>HS : Đại diện nhóm trình bày bài</b>
<b>Hs Nhận xét bài làm của bạn.</b>


HS đọc đề bài


<b>? Để giải bài toán trên ta thực hiện</b>


qua mấy bước đó là những bước
nào?


<b>HS: đứng tại chỗ trả lời : có 3 bước</b>
+ lập các tỉ số bằng nhau và đẳng
thức .


( theo điều kiện của đề bài )


+ áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng
nhau để tìm số chưa biết


+ Trả lời


<b>GV: hướng dẫn HS làm bài</b>


<b>HS: đứng tại chỗ trình bày lời giải,</b>
<b>GV: ghi bảng.</b>


1 2 3 2


) : 1 :


3 3 4 5


1 2 7 2


. :


3 3 4 5



1 35
3 12
35 1
:
12 3
35
4
<i>a</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
 

 
 





b) 4,5 : 0,3 2, 25 : (0,1. ) <i>x</i>


0,1.

0,3.2, 25 : 4,5
0,1 0,15


0,15 : 0,1
1,5
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>




c)
1


8 : . 2 : 0, 02 0,32


4 <i>x</i> <i>x</i>


 


  


 


 


d)


1 3 3


3: 2 : (6. )


44 <i>x</i>  <i>x</i>32



<b>Bài 61( Sgk/31). Tìm x, y, z biết:</b>


;


2 3 4 5


12 15


10
2
12 15 8 12 15 5


16; 24; 30


<i>x</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>z</i>


<i>y</i> <i>z</i>


<i>suy ra</i>


<i>y</i> <i>z</i> <i>x y z</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


   
 
 
    
 
   



vµ x y - z 10
x


Ta cã
8
x


8


Vậy x=16 ; y=24; z= 30
<b>*Dạng 3: Toán chia tỉ lệ</b>
<b>Bài 64 ( SGK / 31)</b>


Gọi số HS các khối 6, 7, 8, 9 lần lượt là a,
b, c, d ( a, b, c, d  N; a, b, c, d > 0 )


- Vì số HS khối 6, 7 ,8, 9 tỉ lệ với 9; 8; 7; 6
nên ta có:


9 8 7 6


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>d</i>


  


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Và số HS khối 9 ít hơn khối 7 là 70 em
Có: b - d = 70 ( 2 )
Từ (1) và (2) áp dụng tính chất dãy tỉ số
bằng nhau có:



70
35


9 8 7 6 8 6 2


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>d</i> <i>b d</i>


     




a = 315
b = 280
c = 245
d = 210


Vậy số HS các khối 6, 7, 8, 9 lần lượt là
315; 280; 245; 210 .


<b>C. Hoạt động luyện tập(16')</b>


- Mục tiêu: Củng cố kiến thức về tính chất của dãy tỉ số bằng nhau
- Phương pháp: vấn đáp, khái quát


<b>Bài 1: Khoanh tròn trước đáp án đúng</b>
a) Cho tỉ lệ thức:


3 4, 2
21 29, 4



 




trong đó:
- Ngoại tỉ là


A. -3 và 21 B. – 3 và -4,2 C. -3 và 29,4 D. 21 và -4.2
- Trung tỉ là


A. -3 và 21 B. 21 và -4,2 C. 21 và 29,4 D. -3 và 29,4
b) Từ tỉ lệ thức


<i>a</i> <i>c</i>


<i>b</i> <i>d</i> <sub> ta suy ra</sub>
A.


<i>a</i> <i>b</i>


<i>d</i> <i>c</i> <sub> B. </sub>
<i>a</i> <i>b</i>


<i>c</i> <i>d</i> <sub> C. </sub>
<i>d</i> <i>a</i>


<i>c</i> <i>b</i><sub> D. </sub>
<i>b</i> <i>d</i>
<i>c</i> <i>a</i>


c) Nếu


<i>a</i> <i>c</i>


<i>b</i> <i>d</i> <sub> thì ta có:</sub>
A.


<i>a</i> <i>c</i> <i>a c</i>


<i>b</i> <i>d</i> <i>b d</i>



 


 <sub> B. </sub>


<i>a</i> <i>c</i> <i>ac</i>


<i>b</i> <i>d</i> <i>bd</i> <sub> C. </sub>


<i>a</i> <i>c</i> <i>a c</i>


<i>b</i> <i>d</i> <i>b d</i>



 


 <sub> D. </sub>


<i>a</i> <i>c</i> <i>a c</i>



<i>b</i> <i>d</i> <i>b d</i>



 




<b>Bài 2 Lập tất cả các tỉ lệ thức có thể được từ các đẳng thức sau:</b>
5 . (-27) = (-9) . 15


<b>Bài 3 Tìm x, y trong các tỉ lệ thức sau :</b>


2, 4
)


15 3
<i>x</i>


<i>a</i> 



b) 3 4


<i>x</i> <i>y</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i><b>D. Hoạt động vận dụng</b><b> : </b>:</i>


- Nhắc lại tính chất của dãy tỉ số bằng nhau.



* Gợi ý bài 63/sgk : Chứng minh rằng từ tỉ lệ thức


<i>a</i> <i>c</i>


<i>b</i> = <i>d</i> <i><sub> (a - b </sub></i> ¿ <i> 0 ; c - d </i> ¿ <i> 0) ta có</i>


<i>thể suy ra tỉ lệ thức : </i>


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>d</i>


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>d</i>


+ +


=


- - <sub>.</sub>


Ta có : 1 1


<i>a</i> <i>c</i> <i>a</i> <i>c</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>d</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>b</i>


<i>b</i> <i>d</i> <i>b</i> <i>d</i> <i>b</i> <i>d</i> <i>c</i> <i>d</i> <i>d</i>


+ + +


= Þ + = + Þ = Þ =


+ <sub> (1)</sub>



và : 1 1


<i>a</i> <i>c</i> <i>a</i> <i>c</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>d</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>b</i>


<i>b</i> <i>d</i> <i>b</i> <i>d</i> <i>b</i> <i>d</i> <i>c</i> <i>d</i> <i>d</i>


- -


-= Þ - = - Þ = Þ =


- <sub> (2)</sub>
Từ (1) và (2), suy ra


<i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>d</i>


<i>c</i> <i>d</i> <i>c</i> <i>d</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>d</i>


+ <sub>=</sub> - <sub>Þ</sub> + <sub>=</sub> +


+ - - - <sub> (đpcm).</sub>


<i><b>E. Hoạt động tìm tịi, mở rộng: </b></i>
<i><b>* Tìm tịi, mở rộng: </b></i>


BT: Tìm x, y, z biết:


6x = 4y = 3z và x+y+z = 18
<i><b>* Hướng dẫn về nhà: (2')</b></i>



- Ơn tập các tính chất của tỉ lệ thức, dãy tỉ số bằng nhau; ôn các dạng toán làm trong giờ
học.


- Làm BT: 62, 63(sgk/31); 77,79,80,81(Sbt/22).


* Hướng dẫn: Bài 63: Đặt: ;


<i>a</i> <i>c</i>


<i>k</i> <i>a bk</i> <i>c dk</i>


<i>b</i> <i>d</i>     <sub>, biểu diễn các tỉ số đã cho qua k</sub>


rồi so sánh các tỉ số đó.


- Giờ sau mang máy tính cầm tay đi học.


- Soạn bài : “ Số thập phân hữu hạn. Số thập phân vô hạn tuần hoàn”
<b>V. Rút kinh nghiệm:</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×