Tải bản đầy đủ (.docx) (31 trang)

GIÁO ÁN TUẦN 29

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (189.81 KB, 31 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 29</b>


<b>NS: 02/4/2021 </b>


<b>NG: 05/4/2021</b>


<b>Thứ 2 ngày 05 tháng 4 năm 2021</b>


<b>TOÁN </b>


<b>TIẾT 141: DIỆN TÍCH HÌNH CHỮ NHẬT</b>



<b>I.MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức: </b>Nắm được quy tắc tính diện tích HCN khi biết hai cạnh của nó.


<b>2. Kĩ năng:</b> Vận dụng để tính diện tích một số HCN đơn giản theo đơn vị đo là
xăng-ti-mét.


<b>3. Thái độ:</b> Giáo dục HS chăm học.


<b>II- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>: 1HCN bằng bìa có chiều dài 4ơ, chiều rộng 3 ơ.


<b>III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ</b> (5’)


- GV đọc, yêu cầu HS lên bảng viết các số
đo diện tích:



+ Một trăm linh bảy xăng-ti-mét.
+ Ba mươi xăng-ti-mét


+ Hai nghìn bảy trăm mười tám
xăng-ti-mét


- Nhận xét


<b>B. Bài mới: </b>


<b>1. Giới thiệu bài</b> (1’)


<b>2. Tìm hiểu bài</b> (12’)


* Xây dựng qui tắc tính diện tích HCN:
- GV gắn HCN lên bảng.


+ Mỗi hàng có mấy ơ vng ?
+ Có tất cả mấy hàng như thế ?
+ Hãy tính số ơ vng trong HCN ?


+ Diện tích 1 ơ vng có bao nhiêu cm2<sub> ?</sub>


+ Chiều dài HCN là bao nhiêu cm, chiều
rộng dài bao nhiêu cm ?


+ Tính diện tích HCN ?


+ Muốn tính diện tích HCN ta làm thế nào
- Ghi quy tắc lên bảng.



- Cho HS đọc nhiều lần QT, ghi nhớ.


<b>2.1. Luyện tập</b>


<b>Bài 1 </b>(7’):
- Phân tích mẫu.


- 2HS lên bảng làm bài.


- Lớp theo dõi nhận xét bài bạn.


- Lớp quan sát lên bảng và TLCH:
+ Mỗi hàng có 4 ơ vng.


+ Có tất cả 3 hàng.


+ Số ơ vng trong HCN là: 4 x 3 =
12 (ơ vng)


+ Diện tích 1 ô vuông là 1cm2


+ Chiều dài HCN là 4cm, chiều rộng
là 3cm.


+ Diện tích HCN là: 4 x 3 = 12
(cm2<sub>)</sub>


+ Muốn tính diện tích HCN ta lấy
chiều dài nhân với chiều rộng (cùng


đơn vị đo).


- HS đọc QT trên nhiều lần.
- Một em đọc yêu cầu và mẫu.
- Theo dõi


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Yêu cầu HS nêu lại cách tính chu vi và
diện tích HCN.


- Yêu cầu làm bài. Gọi 2 HS lên bảng làm
- GV nhận xét đánh giá.


<b>Bài 2 </b>(7’)<b>:</b>


- Gọi HS đọc bài toán.


- HD. Yêu cầu cả lớp làm vào vở.


- Yêu cầu từng cặp đổi chéo vở và KT bài.
- Mời một HS lên bảng chữa bài.


- GV nhận xét đánh giá.


<b>Bài 3 </b>(6’)<b>: </b>


- Gọi HS đọc bài tốn.


+ Em có nhận xét gì về đơn vị đo của
chiều dài và chiều rộng HCN ?



+ Để tính được diện tích HCN em cần làm
gì ?


- Yêu cầu lớp thực hiện vào vở.
- Nhận xét chữa bài.


<b>3. Củng cố - dặn dò</b> (2’)


- Cho HS nhắc lại QT tính diện tích HCN.
- Nhận xét, đánh giá tiết học.


và diện tích HCN.
- Làm bài.


- Nhận xét, bổ sung


Chiều dài 10 32


Chiều rộng 4 8


Chu vi HCN 28 cm 80 cm


Diện tích
HCN


40


cm2 256 cm2


- Một em đọc bài toán.



- Cả lớp phân tích bài tốn rồi làm
bài vào vở.


- Một HS lên bảng giải bài, lớp nhận
xét bổ sung.


Giải


Diện tích mảnh bìa HCN là:


14 x 5 = 70 (cm2<sub>)</sub>


ĐS: 70 cm2


- Một em đọc bài toán.
+ Khác nhau.


+ Cần đổi về cùng đơn vị đo.
- Lớp thực hiện vào vở.


- Một em lên bảng giải bài, lớp nhận
xét bổ sung.


Giải


a) Diện tích mảnh bìa HCN là:


3 x 5 = 15 (cm2<sub>)</sub>



ĐS: 15 cm2


b) Đổi 2dm = 20cm


Diện tích mảnh bìa HCN là:


20 x 9 = 180 (cm2<sub>)</sub>


ĐS: 180 cm2


- Vài HS nhắc lại quy tắc tính diện
tích HCN.


<b>TẬP ĐỌC - KỂ CHUYỆN</b>


<b>TIẾT 57: BUỔI HỌC THỂ DỤC</b>



<b>I.MỤC TIÊU: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Đọc đúng các từ ngữ : Đê-rốt-xi, Xtác-đi, Ga-rơ-nê, Nen-li, khuyến khích ...
- Đọc đúng giọng các câu cảm, câu cầu khiến.


- Hiểu các từ ngữ mới : gà tây, bò mộng, chật vật


- Hiểu ND bài : Ca ngợi quyết tâm vượt khó của 1 HS bị tật nguyền


<b>2. Kĩ năng: </b>Rèn kĩ năng đọc diễn cảm


<b>3. Thái độ: </b>Luôn cố gắng trong học tập và tích cực tham gia các hoạt động ở
trường



<b>* Kể chuyện</b>


- Rèn kĩ năng nói : Dựa vào trí nhớ, HS biết nhập vai ...
- Rèn kĩ năng nghe.


<b>II. CÁC KĨ NĂNG SỐNG CẦN ĐƯỢC GIÁO DỤC TRONG BÀI:</b>


- Tự nhận thức: xác định giá trị cá nhân
- Thể hiện sự cảm thông


- Đặt mục tiêu
- Thể hiện sự tự tin


<b>III. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>: Tranh minh hoạ SGK.


<b>IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ</b> (5’)


- Gọi HS lên bảng ĐTL bài “Cùng vui chơi”
- Nhận xét <b> </b>


<b>B. Bài mới: </b>


<b>1. Giới thiệu bài </b>(1’)


<b>* Tập đọc:</b>



<b>2. Luyện đọc</b> (20’)<b> </b>


* Đọc diễn cảm toàn bài.


* Hướng dẫn luyện đọc kết hợp giải nghĩa
từ:


- Yêu cầu HS đọc từng câu, GV theo dõi
uốn nắn khi học sinh phát âm sai.


- Hướng dẫn HS luyện đọc các từ khó
- Yêu cầu HS đọc từng đoạn trước lớp.
- Giúp HS hiểu nghĩa các từ mới - SGK.
- Yêu cầu HS đọc từng đoạn trong nhóm.
- Giải nghĩa các từ sau bài đọc


- Yêu cầu cả lớp đọc đồng thanh đoạn 1.


<b>3.Tìm hiểu nội dung </b>(12’)


- Yêu cầu lớp đọc thầm đoạn 1 và trả lời câu
hỏi :


+ Nhiệm vụ của bài tập thể dục là gì ?
+ Các bạn trong lớp thực hiện tập thể dục


- 2 em lên bảng đọc bài
- Cả lớp theo dõi, nhận xét.



- Lớp lắng nghe GV đọc mẫu.
- Nối tiếp nhau đọc từng câu.
- Luyện đọc các từ khó


- 4 em đọc nối tiếp 4 đoạn trong
câu chuyện.


- Học sinh đọc từng đoạn trong
nhóm.


- Đọc “Chú giải”


- Lớp đọc đồng thanh đoạn 1.
- Cả lớp đọc thầm đoạn 1 trả lời
câu hỏi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

như thế nào ?


- Yêu cầu cả lớp đọc thầm đoạn 2.


+ Vì sao Nen - li được miễn tập thể dục ?
+ Vì sao Nen - li cố xin thầy cho được tập
như mọi người ?


- Yêu cầu đọc thầm đoạn 2 và đoạn 3.
+ Tìm những chi tiết nói lên quyết tâm của
Nen - li ?


- Em có thể tìm thêm một số tên khác thích
hợp để đặt cho câu chuyện ?



<b> 4. Luyện đọc lại</b> (19’)


- Mời 3 HS tiếp nối thi đọc 3 đoạn của câu
chuyện.


- Theo dõi nhắc nhở cách đọc.
- Mời một tốp 5HS đọc theo vai.
- Theo dõi bình chọn em đọc hay nhất.
* <b>Kể chuyện </b>(20’)


<b>1. GV nêu nhiệm vụ:</b>


<b> </b>Kể lại toàn bộ câu chuyện bằng lời của


nhân vật


<b>2. Hướng dẫn kể từng đoạn câu chuyện: </b>


- Yêu cầu chọn kể lại câu chuyện theo lời
một nhân vật


- Gọi 1HS đọc yêu cầu và mẫu.


- Yêu cầu từng cặp tập kể đoạn 1 theo lời
một nhân vật.


- Mời 1 số HS thi kể trước lớp.


- GV cùng lớp bình chọn HS kể hay nhất.



<b>3. Củng cố - dặn dò</b> (3’)


- Câu chuyện trên cho ta thấy điều gì ?


như hai con khỉ, Xtác - đi thở hồng
hộc mặt đỏ như gà tây…


- Lớp đọc thầm đoạn 2.


+ Vì cậu bị tật từ lúc cịn nhỏ, bị
gù lưng.


+ Vì cậu muốn vượt qua chính
mình, muốn làm những việc các
bạn làm được.


- Đọc thầm đoạn 2 và đoạn 3.
+ Leo một cách chật vật, mặt đỏ
như lửa, mồ hôi ướt đãm trán.Thầy
bảo cậu có thể xuống nhưng cậu
cố gắng leo...


+ Cậu bé can đảm ; Nen - li dũng
cảm ; Một tâm gương đáng khâm
phục....


- 3 em tiếp nối thi đọc 3 đoạn câu
chuyện.



- 5 em đọc phân vai : Người dẫn
chuyện, thầy giáo, Nen - li và 3 em
cùng nói: “Cố lên!”


- Lớp theo dõi bình chọn bạn đọc
hay nhất.


- Lắng nghe nhiệm vụ của tiết học


- HS tự chọn một nhân vật để tập
kể lại câu chuyện (có thể là lời của
Nen-li hay của Đê-rốt-xi,


Cô-rét-ti, hoặc Ga-rô-nê ...)
- Một em kể mẫu lại toàn bộ câu
chuyện.


- Từng cặp tập kể đoạn 1 theo lời
của một nhân vật trong chuyện.
- 3 em lên thi kể câu chuyện trước
lớp.


- Lớp theo dõi bình chọn bạn kể
hay nhất.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- GV nhận xét đánh giá.


- Về nhà đọc lại bài và xem trước bài mới.


<b>ĐẠO ĐỨC</b>



<b>TIẾT 29: TIẾT KIỆM VÀ BẢO VỆ NGUỒN NƯỚC (Tiết 2)</b>



<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức:</b>


- HS hiểu được:


+ Nước là nhu cầu không thể thiếu trong cuộc sống.


+ Biết cần thiết phải sử dụng hợp lý và bảo vệ nguồn nước không bị ô nhiễm.


<b>2. Kĩ năng:</b> HS sử dụng tiết kiệm nước, biết bảo vệ nguồn nước không bị ô nhiễm.


<b>3. Thái độ:</b> Giáo dục HS có thái độ phản đối những hành vi sử dụng lãng phí
nguồn nước và làm ô nhiễm nguồn nước.


<b>* CÁC KĨ NĂNG SỐNG CẦN ĐƯỢC GIÁO DỤC TRONG BÀI:</b>


- Kĩ năng lắng nghe tích cực ý kiến các bạn.


- Kĩ năng trình bày các ý tưởng tiết kiệm và bảo vệ nguồn nước ở nhà và ở trường.
- Kĩ năng tìm kiếm và xử lí thơng tin: liên quan đến tiết kiệm và bảo vệ nguồn
nước ở nhà và ở trướng.


- Kĩ năng bình luận, xác định và lựa chọn các giải pháp tốt nhất để tiết kiệm, bảo
vệ nguồn nước ở nhà và ở trướng.


- Kĩ năng đảm nhận trách nhiệm: tiết liệm và bảo vệ nguồn nước ở nhà và ở


trường.


<b>* GD BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG</b>


- Tiết kiệm và bảo vệ nguồn nước là góp phần bảo vệ tài nguyên thiên nhiên, làm
cho môi trường thêm sạch đẹp, góp phần BVMT


<b>* GIÁO DỤC TNMTBĐ (Liên hệ):</b>


- Nước ngọt là nguồn tài nguyên quan trọng, có ý nghĩa quyết định đối với cuộc
sống và phát triển kinh tế vùng biển, đảo.


- Tuyên truyền mọi người giữ gìn, tiết kiệm và bảo vệ nguồn nước vùng biển, đảo.


<b>II. ĐỒ DÙNG:</b>Phiếu học tập


<b>III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ</b> (5’)<b>:</b>


- Vì sao phải tiết kiệm và bảo vệ nguồn
nước?


- Đánh giá


<b>B. Bài mới</b>


<b>1. Giới thiệu bài</b> (1’)



<b>2. Tìm hiểu bài:</b>


* <b>Hoạt động 1 </b>(12’)<b>: Xác định các</b>
<b>biện pháp.</b>


- u cầu các nhóm lên trình bày trước
lớp về kết quả điều tra thực trạng và
các biện pháp tiết kiệm, bảo vệ nguồn


- Trả lời
- Nhận xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

nước.


- Yêu cầu các nhóm khác nhận xét bổ
sung ý kiến và bình chọn biện pháp hay
nhất.


- Nhận xét hoạt động của các nhóm,
tuyên dương.


* <b>Hoạt động 2 </b>(10’)<b>: Thảo luận nhóm</b>


- Chia nhóm. <b> </b>


- Phát phiếu học tập cho các nhóm yêu
cầu các nhóm thảo luận để nêu về cách
đánh giá các ý kiến ghi trong phiếu và
giải thích.



- GV nêu ra các ý kiến trong phiếu.
- Mời đại diện các nhóm lên trình bày
trước lớp.


- GV kết luận: Các ý kiến a, b là sai vì
nguồn nước chỉ có hạn. Các ý kiến c, d,
đ, e là đúng.


*<b> Hoạt động 3 </b>(10’)<b>: Trò chơi “Ai</b>
<b>nhanh, ai đúng” </b>


- Chia nhóm và phổ biến cách chơi: các
nhóm ghi ra giấy những việc làm để
tiết kiệm và bảo vệ nguồn nước trong
thời gian 3 phút.


Nhóm nào ghi được nhiều nhất, đúng
nhất, nhanh nhất thì nhóm đó thắng
cuộc.


- Mời đại diện từng nhóm trình bày kết
quả làm việc.


- Nhận xét đánh giá về kết quả công
việc của các nhóm.


- GV kết luận chung: Nước là tài
nguyên quý. Nguồn nước sử dung trong
cuộc sống chỉ có hạn. Do đó, chúng ta


cần phải sử dụng hợp lý, tiết kiệm và
bảo vệ để nguồn nước không bị ô
nhiễm.


- Gọi HS nhắc lại KL trên.


<b>* Liên hệ GDTNMTBĐ</b>
<b>3. Củng cố- dặn dò</b> (2’)


- Em cần sử dụng nước như thế nào?
- GV nhận xét đánh giá tiết học


bảo vệ nguồn nước.


- Các nhóm khác nhận xét bổ sung
vàbình chọn nhóm có cách xử lí hay
nhất.


- Các nhóm thảo luận để hồn thành bài
tập trong phiếu.


- Đại diện từng nhóm trình bày ý kiến
trước lớp.


- Các nhóm khác nhận xét bổ sung.


- Các nhóm thảo luận và ghi ra giấy
những việc làm để tiết kiệm và bảo vệ
nguồn nước.



- Đại diện từng nhóm trình bày kết quả
làm việc.


- Lớp bình chọn nhóm thắng cuộc.


- Nhắc lại KL nhiều lần.


- Con cần phải sử dụng hợp lý, tiết
kiệm và bảo vệ để nguồn nước không
bị ô nhiễm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>KIỂM TRA SỰ BIẾN ĐỔI CỦA LOÀI ẾCH</b>



<b> I. MỤC TIÊU</b>


1.Kiến thức: Giúp hs nhớ lại sự biến đổi hình thái của loài ếch
2. Kĩ năng : Biết làm bài vận dụng sự hiểu biết của mình
3.Thái độ: Hs yêu thích mơn học.


<b>II. ĐỒ DÙNG</b>


GV: Câu hỏi
HS: Giấy kiểm tra


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>- </b>Cho hs làm bài trên giấy kiểm tra


<b>A. Lý thuyết: (5đ)</b>



1. Các em hãy mô tả ngắn gọn vòng đời của một chú ếch bằng lời văn của mình?
(2đ)


2. Theo các em, ếch là lồi vật ăn thịt, thực vật hay ăn tạp? Và thức ăn chủ yếu của
chúng là gì? (2đ)


3. Ếch là lồi sống riêng lẻ hay sống theo bầy đàn? (1đ)


<b>B. Lập trình: (5đ)</b>


1. Kể tên các khối lệnh, và ý nghĩa của chúng (3đ)


2. Kể tên các khối lệnh có trong dòng lệnh sau, và nêu nhiệm vụ của cả dòng lệnh
(2đ)


<b>C. Củng cố</b>


<b>-</b>Thu bài, nhận xét giờ học


……….
<b>TỰ NHIÊN XÃ HỘI</b>


<b>TIẾT 57: THỰC HÀNH: ĐI THĂM THIÊN NHIÊN (TIẾT 1)</b>



<b>I. MỤC TIÊU:</b><i>Sau bài học, học sinh biết:</i>


<b>1. Kiến thức:</b>Vẽ hoặc nói, viết về những cây, cối và các con vật mà HS được QS
khi đi thăm thiên nhiên.


<b>2. Kĩ năng: </b>Khái quát hoá những đặc điểm chung của thực vật và động vật đã học.



<b>3. Thái độ: </b>Bảo vệ cây cối, con vật có ích


<b>* GD KNS:</b>


- KN tìm kiếm và xử lí các thông tin: Tổng hợp các thông tin thu nhận được về các
lồi cây, con vật: Khái quất văn hóa về đặc điểm chung của thực vật và động vật.
- KN hợp tác: Hợp tác khi làm việc nhóm như: Hợp tác khi làm việc nhóm như: kĩ
năng láng nghe, trình bày ý kiến cá nhân và khả năng diễn đạt, tôn trọng ý kiến
người khác, tự tin. Nỗ lực làm việc của cá nhân tạo nên kết quả chung của cả
nhóm.


- Trình bày sáng tạo kết quả thu nhận được của nhóm bằng hình ảnh thơng tin,...


<b>* GDTNMTBĐ:</b>Liên hệ cảnh quan vùng biển, đảo
<b>* GDBVMT:</b>


- Hình thành biểu tượng về mơi trường tự nhiên.
- u thích thiên nhiên.


- Hình thành kĩ năng quan sát, nhận xét mô tả môi trường xung quanh.


<b>II. ĐỒ DÙNG:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Trò : Giấy khổ A4, bút mầu


<b>III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>



<b>A-Kiểm tra</b> (5’)<b>:</b>


- Kiểm tra sự chuẩn bị của HS
- Nhận xét chung


<b>B-Bài mới</b> <b>:</b>


<b>1. Giới thiệu bài</b> (1’)


<b>2. Luyện tập </b>(32’)


<b>- </b>Chia nhóm 5. Nêu nhiệm vụ, yêu cầu


quan sát, thảo luận nhóm: QS, vẽ hoặc ghi
chép mơ tả cây cối em đã nhìn thấy.


- GV hướng dẫn học sinh thăm thiên nhiên
ở vườn trường.


- HS đi theo nhóm. Các nhóm trưởng quản
lý các bạn khơng ra khỏi khu vực giáo viên
chỉ định.


- Giao việc: QS, vẽ hoặc ghi chép mơ tả
cây cối em đã nhìn thấy.


<b>* GDTNMTBĐ: </b>Liên hệ cảnh quan vùng
biển, đảo


<b>3. Củng cố - dặn dò</b> (2’)



- Nêu những đặc điểm chung của cây cối?
- Nhận xét giờ học.


- Nhận nhiệm vụ nhóm mình
- Theo dõi


- Làm việc độc lập, sau đó về báo
cáo với nhóm.


- Các lồi cây thường có các bộ
phận rễ, thân, lá, hoa, quả


<b> </b>



<b>NS: 02/4/2021</b>
<b>NG: 06/4/2021</b>


<b>Thứ 3 ngày </b>6<b> tháng 4 năm 2021</b>


<b>CHÍNH TẢ(NGHE - VIẾT)</b>


<b>TIẾT 57: BUỔI HỌC THỂ DỤC</b>



<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức:</b>


- Nghe viết chính xác, trình bày đúng một đoạn trong bài “Buổi học thể dục“. Viết
đúng các tên riêng của người nước ngồi: Cơ-rét-ti, Nen-li…



- Làm đúng các bài tập phân biệt tiếng có âm đầu dễ lẫn s/x.


<b>2. Kĩ năng: </b>Viết đúng, đẹp


<b>3. Thái độ:</b> Giáo dục HS ý thức rèn chữ giữ vở.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>: Bảng lớp viết 3 lần các từ ngữ trong bài tập 3a.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:</b>


<b> </b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ</b> (5’)


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- Yêu cầu 2HS viết ở bảng lớp, cả lớp viết
vào bảng con các từ có dấu hỏi/ dấu ngã.


- Nhận xét đánh giá chung.<b> </b>


<b>B. Bài mới:</b>


<b>1. Giới thiệu bài</b> (1’)


<b>2. Hướng dẫn nghe viết :</b>


* Hướng dẫn chuẩn bị (10’)
- Đọc đoạn chính tả 1 lần:



- Yêu cầu hai em đọc lại bài cả lớp đọc
thầm.


- Đoạn văn trên có mấy câu ?


+ Câu nói của thầy giáo đặt trong dấu gì ?
+ Những chữ nào trong bài cần viết hoa ?
- Yêu cầu lấy bảng con và viết các từ khó:
Nen-li, cái xà, khuỷu tay, rạng rỡ


- GV nhận xét đánh giá.


* Đọc cho HS viết vào vở (15’)
* Chữa bài.


<b>2.1. Hướng dẫn làm bài tập</b>


<b>Bài 1a </b>(4’):


- Yêu cầu cả lớp làm vào vở.


- Mời 1HS đọc cho 3 bạn lên bảng viết tên
các bạn HS trong truyện Buổi học thể dục.
- Nhận xét bài làm HS và chốt lại lời giải
đúng.


<b>Bài 2a </b>(3’):


- Yêu cầu cả lớp làm vào vở.



- Gọi 3 em lên bảng thi làm bài nhanh.
- Yêu cầu lớp quan sát nhận xét bài bạn.
- Nhận xét bài làm HS và chốt lại lời giải
đúng.


<b>3. Củng cố - dặn dò</b> (2’)


- GV nhận xét đánh giá tiết học.


cao, thể dục, thể hình,…
- Cả lớp viết vào giấy nháp.


- Lớp lắng nghe giáo viên đọc.
- 2 học sinh đọc lại bài.


- Cả lớp đọc thầm tìm hiểu nội dung
bài.


+ Đặt trong dấu ngoặc kép.


+ Viết hoa các chữ đầu tên bài, đầu
đoạn, đầu câu, riêng.


- Cả lớp viết từ khó vào bảng
- Cả lớp nghe và viết bài vào vở.
- Nghe và tự sửa lỗi bằng bút chì.
1 em nêu yêu cầu BT.


- HS làm vào vở.



- Một em đọc, 3 em lên bảng thi viết
nhanh tên các bạn trong truyện.
- Cả lớp nhận xét, bình chọn bạn
làm nhanh nhất:


Đê-rốt-xi ; Cơ-rét-ti ; Xtác -đi ;
Ga-rô-nê và Nen - li.


- Một em nêu yêu cầu bài tập.
- HS tự làm bài vào vở.


- 3 em lên bảng thi đua làm bài,
- Cả lớp nhận xét bổ sung: nhảy xa
- nhảy sào - sới vật.


<b>LUYỆN TỪ VÀ CÂU</b>


<b>TIẾT 29: TỪ NGỮ VỀ THỂ THAO. DẤU PHẨY</b>



<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức:</b> Mở rộng vốn từ thuộc chủ đề thể thao: Kể đúng tên một số mơn thể
thao, tìm đúng từ ngữ nói về kết quả thi đấu. Ơn luyện về dấu phẩy.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>3. Thái độ:</b> Giáo dục HS chăm học.


<b>II. ĐỒ DÙNG:</b> Một số tranh ảnh nói về các mơn thể thao có trong bài tập 1.Bảng lớp


viết 3 câu văn ở bài tập 3.2 tờ phiếu to viết nội dung bài tập 1.



<b>III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ</b> (5’)


- Yêu cầu hai em làm miệng bài tập 2
và bài tập 3.


- Nhận xét phần kiểm tra bài cũ.


<b>B. Bài mới:</b>


<b>1.Giới thiệu bài</b> (1’)


<b>2. Hướng dẫn HS làm bài tập</b>


<b>Bài 1 </b>(12’):


- Yêu cầu cả lớp đọc thầm.


- Yêu cầu lớp trao đổi theo nhóm 2 và
thực hiện làm bài vào vở.


- Dán 2 tờ giấy tô đã viết sẵn nội dung
bài tập 1 lên bảng.


- Mời nhóm đại diện lên bảng thi tiếp
sức làm bài.



- Theo dõi nhận xét từng câu
- GV chốt lời giải đúng.


- Yêu cầu lớp đọc đồng thanh các từ
vừa tìm được.


<b>Bài 2 </b>(10’):


- Mời một em đọc nội dung bài tập vui
“Cao cờ” cả lớp đọc thầm theo.


- Yêu cầu lớp làm việc cá nhân.


- Mời 3 em nêu miệng, GV chốt lại :
được thua, khơng ăn, thắng, hịa.
Mời một em đọc lại câu chuyện vui.
+ Anh chàng trong chuyện có cao cờ
khơng? Anh ta có tháng nổi ván nào
trong cuộc chơi không?


+ Câu truyện đáng cuời ở điểm nào ?


<b>Bài 3 </b>(10’): <b>Điền dấu phẩy vào những</b>
<b>chỗ phù hợp trong câu văn.</b>


- Yêu cầu HS làm bài cá nhân.
- Mời ba em lên bảng làm bài.


- Theo dõi nhận xét việc HS điền các


dấu phẩy ở từng câu


- Hai HS làm miệng bài tập số 3 và bài
tập 2 mỗi em làm một bài.


- Cả lớp theo dõi nhận xét bài bạn.


- Một em đọc yêu cầu bài tập 1.
- Cả lớp đọc thầm bài tập.
- Thảo luận nhóm, làm bài


- Hai nhóm lên chơi trị chơi tiếp sức
điền từ vào chỗ trống trên bảng.


- Em cuối cùng ghi số lượng từ của
nhóm tìm được.


- Lớp đọc đồng thanh các từ điền vào
bảng đã hoàn chỉnh.


- Một HS đọc bài tập 2.


- Lớp theo dõi và đọc thầm theo.
- Lớp làm việc cá nhân.


- 3 em nêu miệng kết quả.


- Một em đọc lại câu chuyện vui.
+ Anh này đánh cờ rất kém, không
thắng nổi ván nào.



- Anh chàng đánh ván nào thua ván ấy
nhưng dùng cách nói tránh để khỏi
nhận là mình thua


- Một em đọc đề bài 3.


- Lớp tự suy nghĩ để làm bài.
- 3 em lên bảng làm bài tập.


a. Nhờ chuẩn bị tốt về mọi mặt,…
b. Muốn cơ thể khỏe mạnh,…


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>3. Củng cố - dặn dò</b> (2’)
- Nhắc lại nội dung bài học.
- GV nhận xét đánh giá tiết học.
- Dặn về nhà học bài xem trước bài
mới.


- Lớp quan sát và nhận xét bài bạn.
- Hai em nêu lại nội dung vừa học.


<b>TOÁN</b>


<b>TIẾT 142: LUYỆN TẬP</b>



<b>I. MỤC TIÊU: </b>


<b>1. Kiến thức:</b> Luyện tập về cách tính diện tích HCN theo kích thước cho trước



<b>2. Kĩ năng:</b> Tính diện tích HCN nhanh, chính xác


<b>3. Thái độ:</b> HS chăm học.


<b>II. ĐỒ DÙNG:</b>Bảng phụ


<b>III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ </b>(5’)
- Gọi 2HS lên bảng làm BT:
Tính diện tích HCN biết:


a) chiều dài là 15cm, chiều rộng là 9cm.
b) chiều dài là 12cm, chiều rộng là 6cm.
- GV nhận xét đánh giá.


<b>B. Bài mới: </b>


<b>1. Giới thiệu bài</b> (1’)


<b>2. Luyện tập </b>
<b>Bài 1 </b>(12’):


- Ghi tóm tắt đề bài lên bảng.


- Hướng dẫn HS phân tích bài tốn.
- Cho quan sát về các đơn vị đo các cạnh
và nêu nhận xét về đơn vị đo của 2 cạnh


HCN.


- Yêu cầu HS tự làm và chữa bài.
- Yêu cầu lớp theo dõi đổi chéo vở và
chữa bài.


- GV nhận xét đánh giá.


<b>Bài 2 </b>(10’)<b>:</b>


- 2HS lên bảng làm BT.


- Cả lớp theo dõi , nhận xét bài bạn.


- Một em nêu bài tốn.
- Phân tích bài tốn.


- Nêu nhận xét các số đo của hai
cạnh HCN không cùng đơn vị đo ta
phải đổi về cùng đơn vị đo.


- Cả lớp tự làm bài.


1 em lên bảng chữa bài, lớp nhận xét
bổ sung.


Giải
4 dm = 40 cm
Diện tích HCN là:



40 x 8 = 320 (cm2<sub>)</sub>


Chu vi HCN là:
(40 + 8) x 2 = 96 (cm)


Đ/S : 320 cm2<sub>, 96 cm</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- GV gắn hình H lên bảng. Yêu cầu cả lớp
quan sát.




10cm



20cm




+ Hãy nêu độ dài các cạnh của mỗi hình
chữ nhật ABCD và DMNP.


+ Muốn tính được diện tích của hình H ta
cần biết gì ?


+ Khi biết diện tích 2 hình chữ nhật
ABCD và DMNP, ta làm thế nào để tính
được diện tích hình H .


- Yêu cầu HS làm bài vào vở.



- Mời một em lên giải bài trên bảng.
- Nhận xét đánh giá bài làm HS.


<b>Bài 3 </b>(10’)<b>:</b>


- Ghi tóm tắt đề bài lên bảng.


- Hướng dẫn HS phân tích bài tốn.
- u cầu HS tự làm bài vào vở.
- Nhận xét chữa bài.


<b>3. Củng cố - dặn dị</b> (2’)


- Muốn tính diện tích HCN ta làm thế
nào?


- Cả lớp quan sát hình vẽ.


+ Hình chữ nhật ABCD có chiều dài
10cm, chiều rộng 8cm.


+ Hình chữ nhật DMNP có chiều dài
20cm, chiều rộng 8cm.


+ Cần tính diện tích của 2 hình
ABCD và DMNP.


+ Lấy diện tích của 2 hình đó cộng
lại với nhau,



- Cả lớp thực hiện làm vào vở.
- Một HS lên bảng giải. Cả lớp theo
dõi bổ sung


Giải


Diện tích hình ABCD:


10 x 8 = 80 (cm2<sub>)</sub>


Diện tích hình DMNP :


20 x 8 = 160 (cm2<sub>)</sub>


Diện tích hình H :


80 + 160 = 240 (cm2<sub> )</sub>


Đáp số: 240 cm2


- Một em nêu bài tốn.
- Phân tích bài toán.
- Cả lớp tự làm bài.


- 1 em lên bảng chữa bài, lớp nhận
xét bổ sung:


<b>Giải </b>



Chiều dài HCN: 5 x 2 = 10 (cm)


Diện tích HCN: 10 x 5 = 50 (cm2<sub>)</sub>


<b> </b>Đ/ S: 50 cm2


- Vài HS nhắc lại QT tính diện tích
HCN.


<b>A</b> <b>B</b>


<b>C</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- Về nhà học thuộc QT và xem lại các BT
đã làm.


<b>TỰ NHIÊN XÃ HỘI</b>


<b>TIẾT 57: THỰC HÀNH - ĐI THĂM THIÊN NHIÊN (TIẾT 2)</b>



<b>I. MỤC TIÊU:</b> Sau bài học, học sinh biết:


<b>1. Kiến thức:</b> Vẽ, nói hoặc viết về cây cối và các con vật mà đã quan sát được khi
đi thăm thiên nhiên.


<b>2. Kĩ năng: </b> Khái quát hóa những đặc điểm chung của những thực vật và động vật
đã học


<b>3. Thái độ:</b> Yêu thiên nhiên. Biết bảo vệ cây cối, …



<b>* CÁC KĨ NĂNG SỐNG CẦN ĐƯỢC GIÁO DỤC TRONG BÀI:</b>


- Kĩ năng tìm kiếm và xử lí thơng tin: Tổng hợp các thơng tin thu nhận được về các
loài cây, con vật. Khái quát hóa về đặc điểm chung của thực vật và động vật.


- Kĩ năng hợp tác: Hợp tác khi làm việc nhóm như: kĩ năng lắng nghe, trình bày ý
kiến cá nhân và khả năng diễn đạt , tôn trọng ý kiến người khác, tự tin. Nỗ lực làm
việc của cá nhân tạo nên kết quả chung của cả nhóm


- Trính bày sáng tạo kết quả thu nhận được của nhóm bằng hình ảnh thơng tin...


<b>* GD BẢO VỆ MƠI TRƯỜNG</b>


- Hình thành biểu tượng về mơi trường tự nhiên.
- u thích thiên nhiên.


- Hình thành kĩ năng quan sát, nhận xét mô tả môi trường xung quanh.


<b>* GD TNMTBĐ</b>


- Liên hệ cảnh quan vùng biển, đảo (đặc biệt đối với học sinh vùng biển)


<b>III. ĐỒ DÙNG:</b> Phiếu học tập


<b>IV- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ </b>(5’)



- Gọi HS lên bảng nêu những điều đã quan
sát được ở giờ học trước


- Nhận xét


<b>B. Bài mới: </b>


<b>1. Giới thiệu bài</b> (1’)


<b>2. HD thực hành </b>
<b>* Hoạt động 1 </b>(17’)


- Yêu cầu HS làm việc theo từng nhóm.
- Yêu cầu các cá nhân lần lượt báo cáo với
nhóm kết quả quan sát.


- Yêu cầu các nhóm trao đổi để vẽ chung
hoặc hồn thiện các sản phẩm và đính vào
một tờ giấy khổ to.


- Yêu cầu các nhóm trưng bày sản phẩm.


- Nêu
- Nhận xét


- Các nhóm trưởng điều khiển các
tổ viên lần lượt trình bày những gì
mà quan sát được, hoặc ghi chép
và vẽ được.



- Các nhóm tiến hành trình bày
chung các sản phẩm của từng cá
nhân vào một tờ giấy lớn chung
cho cả nhóm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- Mời đại diện báo cáo trước lớp.
* <b>Hoạt động 2 </b>(15’)


- Yêu cầu các nhóm thảo luận theo các câu
hỏi gợi ý :


- Nêu những đặc điểm chung của thực
vật ? Đặc điểm chung của động vật ?
- Nêu đặc điểm chung của cả thực vật và
động vật.


- Lắng nghe và nhận xét đánh giá.


* KL: SGK.<b> </b>


<b>3. Củng cố - dặn dò</b> (2’)


- Gọi HS nêu lại nội dung bài học


- Cho HS liên hệ với cuộc sống hàng ngày.


trước lớp.


- Chia ra từng nhóm dưới sự điều
khiển của nhóm trưởng thảo luận


để chỉ ra các đặc điểm của động
vật, thực vật và cả động vật và thực
vật.


- Các đại diện lên trính bày trước
lớp.


- 2 em nêu lại nội dung bài học.


<b>THỦ CÔNG</b>


<b>TIẾT 29: LÀM ĐỒNG HỒ ĐỂ BÀN (TIẾT 2)</b>



<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức:</b> Học sinh làm được đồng hồ để bàn đúng qui trình kĩ thuật.


<b>2. Kĩ năng: </b>Làm đồng hồ đúng, đẹp. Các mép giấy phẳng. Trang trí sáng tạo


<b>3. Thái độ:</b> Yêu thích các sản phẩm đồ chơi . Rèn tính cẩn thận, khéo léo


<b>II. ĐỒ DÙNG:</b> Tranh quy trình làm đồng hồ để bàn. Bìa màu giấy A4, giấy thủ công,


bút màu ...


<b>III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ</b> (5’)



- Kiểm tra dụng cụ học tập của học
sinh.


- Giáo viên nhận xét đánh giá.


<b>B. Bài mới:</b>


<b>1. Giới thiệu bài</b> (1’)


<b>2. HD thực hành</b> (32’)


* <b>Hoạt động 3 : </b>HS thực hành làm
đồng hồ để bàn và trang trí.


- Gọi HS nêu lại các bước làm đồng hồ
để bàn.


- Lưu ý HS khi gấp các tờ giấy để làm
đế, khung, chân đỡ, đồng hồ cần miết
kĩ các nếp gấp và bôi hồ cho đều.


- Hướng dẫn cách trang trí lịch ghi thứ,
nhãn hiệu đồng hồ,vv…


- Các tổ trưởng báo cáo về sự chuẩn bị
của các tổ viên trong tổ mình.


- Hai em nêu lại trình tự các bước gấp
đồng hồ để bàn.



<b>+ Bước 1: </b>Cắt giấy


<b>+ Bước 2: </b>Làm các bộ phận của đồng


hồ<b>: </b>Làm khung đồng hồ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- Yêu cầu các nhóm tiến hành gấp và
trang trí đồng hồ để bàn.


- Đến từng nhóm quan sát và giúp đỡ
những HS còn lúng túng.


- Yêu cầu các nhóm trưng bày sản
phẩm của nhóm lên bàn.


- Nhận xét đánh giá tuyên dương các
sản phẩm đẹp.


<b>3. Củng cố - dặn dò</b> (2’)


- Gọi HS nêu các bước gấp đồng hồ để
bàn.


- GV nhận xét đánh giá tiết học


- Các nhóm thực hành làm đồng hồ để
bàn.


- 2 em nêu các bước gấp đồng hồ để


bàn.


<b> </b>


<b>HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM</b>


<b> CHĂM SĨC CƠNG TRÌNH MĂNG NON</b>



………



<b>NS : 02/4/2021</b>
<b>NG: 07/4/2021</b>


<b>Thứ 4 ngày 7 tháng 4 năm 2021</b>


<b>LỊCH SỬ</b>


<b>TIẾT 29: </b>

<b>QUANG TRUNG ĐẠI PHÁ QUÂN THANH</b>



<b>NĂM 1789</b>



<b>I. MỤC TIÊU:</b>


Dựa vào lược đồ, tường thuật sơ lược về việc Quang Trung đại phá quân Thanh,
chú ý các trận tiêu biểu: Ngọc Hồi, Đống Đa.


- Quân Thanh xâm lược nước ta, chúng chiếm Thăng Long; Nguyễn Huệ lên ngơi
Hồng đế, hiệu là Quang Trung, kéo quân ra Bắc đánh quân Thanh.


- Ở Ngọc Hồi, Đống Đa (Sáng mùng 5 Tết, quân ta tấn công đồn Ngọc Hồi, cuộc


chiến diễn ra quyết liệt, ta chiếm được đồn Ngọc Hồi. Cũng sáng mùng 5 Tết, quân
ta đánh mạnh vào đồn Đống Đa, tướng giặc là Sầm Nghi Đống phải thắt cổ tự tử),
quân ta thắng lớn; quân Thanh ở Thăng Long hoảng loạn, bỏ chạy về nước.


- Nêu công lao của Nguyễn Huệ-Quang Trung: đánh bại quân xâm lược Thanh,
bảo vệ nền độc lập của dân tộc.


<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


- Phóng to lược đồ trận Quang Trung đại phá quân Thanh (năm 1789).
- Phiếu học tập của HS.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ: </b>(5’)<b> </b>


Bài Nghĩa quân…”


- Năm 1786, Nguyễn Huệ kéo quân ra Bắc
để làm gì?


- GV nhận xét.


- Để lật đổ họ Trịnh, thống nhất
giang sơn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>B. Bài mới:</b>



<b>1.Giới thiệu bài:</b> (1’)


Hàng năm, cứ đến ngày mùng 5 Tết
Nguyên Đán, ở gò Đống Đa (Hà Nội) nhân
dân ta lại tổ chức giỗ trận Đống Đa, dâng
hương tưởng nhớ vị anh hùng dân tộc
Nguyễn Huệ và những chiến binh Tây Sơn
trong trận đại phá quân Thanh .Bài học
Quang Trung đại phá quân Thanh hôm nay
sẽ giúp các em hiểu rõ hơn về trận chiến
chống quân Thanh xâm lược.


2.<b>Tìm hiểu bài:</b>


GV trình bày nguyên nhân việc Nguyễn
Huệ (Quang Trung) tiến ra Bắc đánh quân
Thanh.( Cuối năm 1788, mượn cớ…quân
Thanh)


*<b>Hoạt động1: 1. Diễn biến trận Quang</b>
<b>Trung đại phá quân Thanh (17’)</b>


- GV phát phiếu bài tập có ghi các mốc
thời gian:


+ Ngày 20 tháng chạp năm Mậu Thân
(1789)…


+ Đêm mồng 3 tết năm Kỉ Dậu ( 1789) …
+ Mờ sáng ngày mồng 5 …



- GV cho HS dựa vào SGK để điền các sự
kiện chính vào chỗ chấm cho phù hợp với
các mốc thời gian trong phiếu bài tập.
- Cho HS dựa vào SGK (Kênh chữ và kênh
hình) để thuật lại diễn biến sự kiện Quang
Trung đại phá quân Thanh.


<b>*Hoạt động2: Tinh thần chiến đấu của</b>
<b>quân ta (15’)</b>


- GV hướng dẫn để HS thấy được quyết
tâm đánh giặc và tài nghệ quân sự của
Quang Trung trong cuộc đại phá quân
Thanh (hành quân bộ từ Nam ra Bắc, tiến
quân trong dịp tết ; các trận đánh ở Ngọc
Hồi , Đống Đa …). - GV gợi ý:


+ Nhà vua phải hành quân từ đâu để tiến
về Thăng Long đánh giặc?


- HS lắng nghe.


- HS nhận phiếu và thảo luận.
- Báo cáo kết quả.


- Quang Trung chỉ huy quân ra đến
Tam Điệp (Ninh Bình). Quân sĩ
được lệnh ăn Tết trước…



- …quân ta kéo tới sát đồn Hà Hồi..
- … quân ta tấn công đồn Ngọc
Hồi..


+ Nhận xét, bổ sung.


- HS dựa vào SGK để thảo luận và
điền vào chỗ chấm.


- HS thuật lại diễn biến trận Quang
Trung …..


- Nhóm khác nhận xét, bổ sung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

+ Thời điểm nhà vua chọn để đánh giặc là
thời điểm nào? Thời điểm đó có lợi gì cho
qn ta, có hại gì cho qn địch?


+ Trước khi cho quân tiến vào Thăng Long
nhà vua đã làm gì để động viên tinh thần
binh sĩ?


+ Tại trận Ngọc Hồi nhà vua đã cho quân
tiến vào đồn giặc bằng cách nào? Làm như
vậy có lợi gì cho qn ta?


- GV chốt lại: Ngày nay, cứ đến mồng 5
tết, ở Gò Đống Đa (Hà Nội) nhân dân ta lại
tổ chức giỗ trận để tưởng nhớ ngày Quang
Trung đại phá quân Thanh - GV cho HS kể


vài mẩu truyện về sự kiện Quang Trung
đại phá quân Thanh .


- GV nhận xét và kết luận.


<b>4.Củng cố- Dặn dò: </b>(2’)


- GV cho vài HS đọc khung bài học SGK
- Em biết thêm gì về công lao của Nguyễn
Huệ-Quang Trung trong việc đại phá quân
Thanh?


*Đỉnh cao của sự nghiệp anh hùng của vua
Quang Trung chính là ở những chiến thắng
vang dội như Hà Hồi, Ngọc Hồi, Đống Đa
…Cũng từ đây sau khi đánh thắng nhà
Thanh, Quang Trung đã thực hiện nhiều
chính sách xã hội tiến bộ để phục hưng đất
nước.


- Về nhà xem lại bà, chuẩn bị bài tiết sau:
“Những chính sách về kinh tế và văn hóa
của vua Quang Trung”.


- Nhận xét tiết học.


+ Thời điểm nhà vua chọn là dịp
tết…


+ Quân sĩ được lệnh ăn tết trước …


+ Trận Ngọc Hồi quân ta ghép các
mảnh ván…


- 3 HS đọc.


- HS trả lời câu hỏi.


- HS lắng nghe.


<b>ĐỊA LÍ</b>


<b>TIẾT 29:</b>

<b>THÀNH PHỐ HUẾ</b>



<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Nêu được một số đặc điểm chủ yếu của thành phố Huế:
- Thành phố Huế từng là kinh đô của nước ta thời Nguyễn.


- Thiên nhiên đẹp với nhiều công trình kiến trúc cổ khiến Huế thu hút được nhiều
khách du lịch.


- Chỉ được thành phố Huế trên bản đồ (lược đồ).


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC</b> - Bản đồ hành chíùnh VN.


- Ảnh một số cảnh quan đẹp, cơng trình kiến trúc mang tính lịch sử của Huế.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>A.Kiểm tra bài cũ: </b>(5’)



<b>- </b>Vì sao ngày càng có nhiều khách du


lịch đến tham quan miền Trung?
- GV nhận xét.


<b>B.Bài mới:</b>


<b>1.Giới thiệu bài: </b>(1’)


<b>2.Tìm hiểu bài: </b>


<b>Hoạt động1: Thiên nhiên đẹp với các</b>
<b>cơng trình kiến trúc cổ</b> (16’)


- GV u cầu 2 HS tìm trên bản đồ hành
chính VN kí hiệu và tên TP Huế. Nếu có
điều kiện về thời gian và nhận thức của
HS về địa điểm của tỉnh (TP) nơi các em
sống trên bản đồ thì GV yêu cầu HS xác
định vị trí tỉnh (TP) của các em rồi từ đó
nhận xét hướng mà các em có thể đi đến
Huế.


- GV yêu cầu từng cặp HS làm các bài
tập trong SGK.


+ Con sông chảy qua TP Huế là Sơng gì?
+ Huế thuộc tỉnh nào?


+ Kể tên các cơng trình kiến trúc cổ kính


của Huế.


- GV nhận xét và bổ sung thêm:


+ Phía tây, Huế tựa vào các núi, đồi của
dãy Trường Sơn, phía đơng nhìn ra cửa
biển Thuận An.


+ Huế là cố đô vì là kinh đơ của nhà
Nguyễn từ cách đây 300 năm (cố đô là
thủ đơ cũ).


- GV cho HS biết các cơng trình kiến trúc
và cảnh quan đẹp đã thu hút khách đến
tham quan, tìm hiểu Huế.


*<b>Hoạt động2: Huế - Thành phố du lịch</b>


(16’)


- GV yêu cầu HS trả lời câu hỏi


+ Em hãy cho biết nếu đi thuyền xuôi
theo sông Hương, chúng ta có thể tham
quan những địa điểm du lịch nào của
Huế?


+ Em hãy mô tả một trong những cảnh
đẹp của TP Huế.



- Vì ở đồng bằng duyên hải miền
Trung ngày càng tổ chức nhiều lễ
hội…


- HS khác nhận xét, bổ sung.


- HS tìm và xác định.


- HS làm từng cặp.
+ Sông Hương.
+ Tỉnh Thừa Thiên.


+ Kinh thành Huế, chùa Thiên Mụ,
Lăng Tự Đức,…


- HS trả lời.


+ Lăng Tự Đức, điện Hòn Chén,chùa
Thiên Mụ, khu Kinh thành Huế, cầu
Tràng Tiền, chợ Đông Ba …


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

- GV cho đại diện các nhóm lên trình bày
kết quả làm việc. Mỗi nhóm chọn và kể
về một địa điểm đến tham quan. Nên cho
HS mô tả theo ảnh hoặc tranh. GV có thể
cho kể thêm một số địa điểm tham quan
ở Huế (tùy theo khả năng của HS).


- GV mô tả thêm phong cảnh hấp dẫn
khách du lịch của Huế: Sông Hương chảy


qua TP, các khu vườn xum xuê cây cối
che bóng mát cho các khu cung điện,
lăng tẩm, chùa, miếu; Thêm nét đặt sắc
về văn hóa, làng nghề, văn hóa ẩm thực.


<b>3.Củng cố - dặn dò: (2’) </b>


- GV cho 3 HS đọc phần bài học.


- GV cho HS lên chỉ vị trí TP Huế trên
bản đồ và nhắc lại vị trí này.


- Yêu cầu HS giải thích vì sao Huế trở
thành TP du lịch.


- Về nhà học bài và chuẩn bị bài “Thành
phố Đà Nẵng”. Nhận xét tiết học.


- HS mỗi nhóm chọn và kể một địa
điểm.


- HS đọc.
- HS trả lời.


<b>TOÁN</b>


<b>TIẾT 143: DIỆN TÍCH HÌNH VNG</b>



<b>I. MỤC TIÊU:</b> Giúp HS



<b>1. Kiến thức:</b> Nắm được quy tắc tính diện tích hình vng theo số đo cạnh của nó.


<b>2. Kĩ năng:</b> RKN tính diện tích hình vng nhanh, chính xác


<b>3. Thái độ:</b> Giáo dục HS chăm học.


<b>II. ĐỒ DÙNG:</b> Một số hình vng bằng bìa có số đo cạnh 4cm, 10cm,...


<b>III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ </b>(5’)


- Gọi 1 em lên bảng chữa bài tập số 3


- Nhận xét, đánh giá.


<b>B. Bài mới: </b>


<b>1. Giới thiệu bài</b> (1’)


<b>2. Tìm hiểu bài</b> (12’)


* Xây dựng qui tắc tính diện tích hình


- Một em lên bảng


Chiều dài HCN là:
5 x 2 = 10 cm


Diện tích HCN :


10 x 5 = 50 (cm2<sub>)</sub>


- Nhận xét bài bạn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

vng


- GV gắn hình vng lên bảng.


- Yêu cầu quan sát đếm số ô vuông có
trong hình vng?


- u cầu tính số ơ vng bằng cách lấy số
ô của một hàng nhân với số ô của một cột?
- Gợi ý để HS rút ra cách tính diện tích
bằng cách lấy 3 ô nhân 3 ô bằng 9 ô.
- Đưa ra một số hình vng với số ơ khác
nhau yêu cầu tính diện tích?


- Nhận xét đánh giá bài làm của HS.


<b>2.1. Luyện tập</b>


<b>Bài 1 </b>(6’):


- Kẻ lên bảng như SGK.


- Yêu cầu HS nêu lại cách tính chu vi và
diện tích hình vng.



- u cầu HS tự làm bài.


- Mời một em lên thực hiện và điền kết
quả vào từng cột trên bảng.


- GV nhận xét đánh giá.


<b>Bài 2 </b>(7’):


- Yêu cầu cả lớp làm vào vở.
- Mời một em lên bảng giải bài


- Yêu cầu lớp theo dõi đổi chéo vở và chữa
bài.


- GV nhận xét đánh giá.


<b>Bài 3 </b>(7’)<b>:</b>


- Yêu cầu cả lớp thực hiện vào vở
- Nhận xét vở 1 số em, chữa bài.


<b>3. Củng cố - dặn dò</b> (2’)


- Cho HS nhắc lại QT tính diện tích HV.
- Về nhà học thuộc QT và xem lại các BT
đã làm.


GV hướng dẫn để nắm về cách


tính diện tích hình vng.
- Thực hành đếm và nêu : Hàng


ngang có 3 ơ vng 1cm2<sub>, cột dọc </sub>


có 3 ô vuông 1 cm2


- Vậy số ô vuông của cả hình
vng là: 3 x 3 = 9 (ơ vng)


- Vì 1 ơ vng bằng 1 cm2<sub> nên: </sub>


3 x 3 = 9 (cm2<sub>) </sub>


- Vài HS nêu lại cách tìm diện tích.
- Tương tự cách tính ở ví dụ 1 lớp
thực hành tính diện tích một số
hình vng khác nhau.


- Một em nêu yêu cầu đề bài.
- Một em nêu lại cách tính chu vi
và diện tích hình vng.


- Cả lớp thực hiện làm bài.
- Một em lên bảng chữa bài, lớp
nhận xét bổ sung:


- Một em nêu yêu cầu đề bài.
- Cả lớp làm vào vở bài tập.
- Một HS lên bảng tính, lớp theo


dõi bổ sung.


Giải


Đổi: 80mm = 8cm
Diện tích tờ giấy là:


8 x 8 = 64 (cm2<sub>)</sub>


Đ/S: 64 cm2


- Một em nêu yêu cầu đề bài.
- Lớp thực hiện vào vở.


- Một em lên bảng chữa bài, lớp bổ
sung.


Giải


Cạnh hình vng là:
20 :4 = 5 (cm)
Diện tích hình vng là:


5 x 5 = 25 (cm2<sub>)</sub>


Đ/S: 25 cm2


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>TẬP ĐỌC</b>


<b>TIẾT 58:</b>

<b>LỜI KÊU GỌI TOÀN DÂN TẬP THỂ DỤC</b>




<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức:</b>


- Đọc trôi chảy cả bài chú ý đọc đúng các từ ngữ Giữ gìn, luyện tập, lưu thơng
ngày nào, sức khỏe, yếu ớt, khí ht, lưu thơng,…


- Hiểu nghĩa những từ ngữ mới : dân chủ, bồi bổ, bổn phận, khí huyết. Hiểu được
nội dung bài : Tính đúng đắn, giàu tính thuyết phục trong lời kêu gọi toàn quốc tập
thể dục của Bác Hồ. Từ đó có ý thức luyện tập để bồi bổ sức khỏe


<b>2. Kĩ năng: </b>Rèn kĩ năng đọc diễn cảm


<b>3. Thái độ:</b> Thường xuyên tập thể dục


<b>II. CÁC KĨ NĂNG SỐNG CẦN ĐƯỢC GIÁO DỤC TRONG BÀI:</b>


- Đảm nhận trách nhiệm
- Xác định giá trị


- Lắng nghe tích cực


<b>III. ĐỒ DÙNG:</b> Tranh minh họa bài đọc.
<b>IV- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:</b>


<b> </b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>



<b>A. Kiểm tra bài cũ</b> (5’)


- Gọi HS lên bảng đọc bài “Buổi tập
thể dục”


- Nhận xét


<b>B. Bài mới: </b>


<b>1. Giới thiệu bài </b>(1’)


<b>2. Luyện đọc</b> (15’)<b> </b>


* Đọc diễn cảm toàn bài.


* Hướng dẫn luyện đọc kết hợp giải
nghĩa từ:


- Yêu cầu HS đọc từng câu, GV theo
dõi uốn nắn khi học sinh phát âm sai.
- Hướng dẫn HS luyện đọc các từ khó
- Yêu cầu HS đọc từng đoạn trước lớp.
- Yêu cầu HS đọc từng đoạn trong
nhóm.


- Giúp HS hiểu nghĩa các từ mới
SGK.


- Yêu cầu cả lớp đọc đồng thanh cả
bài.



<b>3.Tìm hiểu nội dung </b>(7’)


- Yêu cầu đọc thầm bài văn trao đổi trả
lời câu hỏi:


- 3 em lên bảng đọc bài “Buổi tập thể
dục”


- Cả lớp theo dõi, nhận xét.
- Cả lớp theo dõi.


- Lớp lắng nghe GV đọc mẫu.
- Nối tiếp nhau đọc từng câu.
- Luyện đọc các từ khó


- 3 em đọc nối tiếp 3 đoạn trong câu
chuyện.


- Học sinh đọc từng đoạn trong nhóm.
- Giải nghĩa các từ sau bài đọc (Phần
chú thích).


- Lớp đọc đồng thanh cả bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

+ Sức khỏe cần thiết như thế nào đối
với việc xây dựng và bảo vệ tổ quốc
+ Vì sao tập thể dục là bổn phận của
mỗi người yêu nước ?



+ Em hiểu ra điều gì sau khi đọc “ Lời
kêu gọi toàn quốc tập thể dục “ của
Bác Hồ ?


+ Em sẽ làm gì sau khi học xong bài
này ?


- Tổng kết nội dung bài.


<b>4. Luyện đọc lại </b>(10’)


- Mời một em khá chọn một đoạn
trong bài để đọc.


- Hướng dẫn đọc đúng một số câu.
- Yêu cầu 3 – 4 HS thi đọc đoạn văn.
- Mời hai HS đọc lại cả bài.


- Nhận xét đánh giá bình chọn em đọc
hay.


<b>5. Củng cố - dặn dò</b> (2’)


- Gọi 2 - 4 HS nêu nội dung bài.
- Dặn dò HS về nhà đọc bài.


+ Giúp giữ gìn dân chủ, xây dựng nước
nhà, gây đời sống mới.Việc gì cũng phải
cần có sức khỏe mới làm được.



+ Vì mỗi người dân yếu ớt là cả nước
yếu ớt, mỗi người dân khỏe mạnh là cả
nước khỏe mạnh,…


+ Bác Hồ là tấm gương sáng về luyện
tập thể duc, Sức khỏe là vốn quí / Mỗi
người đều phải có bổn phận bồi bổ sức
khỏe …


+ Em sẽ siêng năng luyện tập thể dục /
Từ nay hàng ngày em sẽ tập thể dục …
- Lắng nghe bạn đọc mẫu


- Lớp luyện đọc theo hướng dẫn của
GV.


- Lần lượt từng em thi đọc đoạn văn.
- Hai bạn thi đọc lại cả bài


- Lớp lắng nghe để bình chọn bạn đọc
hay nhất.


- 2 đến 4 em nêu nội dung vừa học.


<b>NS: 02/4/2021 </b>
<b>NG: 08/4/2021</b>


<b>Thứ 5 ngày 8 tháng 4 năm 2021</b>


<b>TẬP VIẾT</b>



<b>TIẾT 29: ÔN CHỮ HOA: T (Tiếp theo)</b>



<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức:</b>


- Củng cố về cách viết chữ hoa <b>T (Tr) </b>thông qua bài tập ứng dụng.


- Viết tên riêng Trường Sơn bằng chữ cỡ nhỏ.


- Viết câu ứng dụng Trẻ em như búp trên cành / Biết ăn biết ngủ, biết học hành là
ngoan bằng cỡ chữ nhỏ .


<b>2. Kĩ năng: </b>Viết đúng, đẹp, nhanh


<b>3. Thái độ:</b> Rèn tính cẩn thận, ý thức giữ vở sạch chữ đẹp.


<b>* GDTNMT:</b>


- HS thấy được giá trị của hình ảnh so sánh (<i>Trẻ em như búp trên cành</i>), từ đó cảm


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>II. ĐỒ DÙNG:</b>Mẫu chữ viết hoa T(Tr), tên riêng Trường Sơn và câu ứng dụng trên


dịng kẻ ơ li.


<b>III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>



<b>A. Kiểm tra bài cũ</b> (5’)


- KT bài viết ở nhà của học sinh của HS.
- Yêu cầu HS nêu từ và câu ứng dụng đã
học tiết trước.


- Yêu cầu HS viết các chữ hoa đã học tiết
trước.


- Giáo viên nhận xét đánh giá.


<b>B. Bài mới:</b>


<b>1. Giới thiệu bài</b> (1’)


<b>2. Hướng dẫn viết trên bảng con </b>(14’)


<b>* </b>Luyện viết chữ hoa<b> :</b>


- Yêu cầu học sinh tìm các chữ hoa có
trong bài.


- Viết mẫu và kết hợp nhắc lại cách viết
từng chữ .


- Yêu cầu học sinh tập viết chữ Tr và S
vào bảng con


<b>* </b>Học sinh viết từ ứng dụng tên riêng:<b> </b>



- Yêu cầu học sinh đọc từ ứng dụng.
- Giới thiệu về Trường Sơn.


- Yêu cầu HS tập viết trên bảng con.


* Luyện viết câu ứng dụng<b> :</b>


- Yêu cầu một học sinh đọc câu ứng
dụng.


+ Câu ứng dụng khuyên điều gì ?


- Cách so sánh <i>trẻ em </i>với <i>búp trên cành </i>


cho thấy điều gì ở trẻ em ?.


- Yêu cầu luyện viết trên bảng con các
chữ viết hoa có trong câu ca dao.


<b>2.1. Hướng dẫn viết vào vở </b>(15’)
- Nêu yêu cầu viết chữ Tr một dòng cỡ
nhỏ, chữ S, B: 1 dòng.


- 1 em nhắc lại từ và câu ứng dụng ở
tiết trước.


- Hai em lên bảng viết tiếng: Thăng
Long, Thể dục


- Lớp viết vào bảng con.



- Các chữ hoa có trong bài: T (Tr), S,
B.


- Lớp theo dõi giáo viên và cùng thực
hiện viết vào bảng con.


- Một học sinh đọc từ ứng dụng:


<b>Trường Sơn. </b>


- Lắng nghe.


- Luyện viết từ ứng dụng vào bảng
con.


- 1HS đọc câu ứng dụng:


Trẻ em như búp trên cành
Biết ăn biết ngủ, biết học hành là
ngoan


+ Thể hiện tình cảm yêu thương của
Bác Hồ đối với trẻ em. Bác Hồ
khuyên các em phải ngoan ngoãn
chăm học.


- Lớp thực hành viết trên bảng con:
Trẻ em.



</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

- Viết tên riêng Trường Sơn 2 dòng cỡ
nhỏ


- Viết câu ứng dụng 2 lần.


- Nhắc nhớ học sinh về tư thế ngồi viết,
cách viết các con chữ và câu ứng dụng
đúng mẫu.


<b>2.2 Chữa bài </b>(3’)


- Nhận xét đánh giá bài của học sinh.


<b>3. Củng cố - dặn dò</b> (2’)
- Giáo viên nhận xét đánh giá


- Về nhà luyện viết thêm để rèn chữ.


- Lớp thực hành viết vào vở theo
hướng dẫn của giáo viên.


- Nêu lại cách viết hoa chữ Tr.


<b>TOÁN</b>


<b>TIẾT 144: LUYỆN TẬP</b>



<b>I. MỤC TIÊU:</b> Giúp HS


<b>1. Kiến thức: </b>Củng cố tính diện tích hình vng



<b>2. Kĩ năng:</b> Tính diện tích hình vng nhanh, chính xác.


<b>3. Thái độ:</b> Giáo dục HS chăm học.


<b>II. ĐỒ DÙNG:</b> Bảng phụ


<b>III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ </b>(5’)


- Gọi HS lên bảng làm bài tập 3.
- Nhận xét


<b>B. Bài mới: </b>


<b>1. Giới thiệu bài</b> (1’)


<b>2. Luyện tập </b>
<b>Bài 1 </b>(10’):


- Yêu cầu cả lớp làm vào vở.
- Mời một em lên bảng giải bài.


- Yêu cầu lớp theo dõi đổi chéo vở và chữa
bài.


- GV nhận xét đánh giá.



<b>Bài 2 </b>(10’):


- Yêu cầu cả lớp làm vào vở.
- Mời một em lên bảng giải bài.


- Yêu cầu lớp theo dõi đổi chéo vở và chữa
bài.


- GV nhận xét đánh giá.


- HS lên bảng làm bài.


- Lớp theo dõi, nhận bài bạn.


- 1HS nêu yêu cầu bài tập.


- 2 em lên bảng làm bài, lớp nhận
xét bổ sung.


Giải


Diện tích hình vng là:
a. 7 x 7 = 49 (cm2<sub>)</sub>


b. 5 x 5 = 25 (cm2<sub>)</sub>


Đáp số: a. 49cm2


<sub>b. 25cm</sub>2



- 1HS nêu yêu cầu bài tập.
- Lớp làm vào vở.


- Một em lên bảng chữa bài, lớp
nhận xét bổ sung.


Giải


Diện tích một viên gạch là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>Bài 3 </b>(12’):


Hs đọc yêu cầu bài


- Hướng dẫn HS phân tích bài tốn.
- u cầu cả lớp làm vào vở.


- Nhận xét chữa bài.


<b> </b>


<b>3. Củng cố - Dặn dị</b> (2’)


- Muốn tính diện tích HCN và diện tích HV
ta làm ntn?


- Nhận xét đánh giá tiết học


Diện tích 9 viên gạch là:



100 x 9 = 900 (cm2<sub>)</sub>


Đ/S : 900 cm2


- Một em đọc bài tốn.
- Phân tích bài tốn.


- Cả lớp thực hiện làm vào vở.
- Một HS lên bảng chữa bài, lớp
nhận xét bổ sung.


Giải :


Diện tích HCN ABCD là:
5 x 3 = 15 (cm2<sub>)</sub>


Chu vi HCN là:
(5 + 3) x 2 = 16 (cm)
Diện tích hình vng EGIH là:
4 x 4 = 16 (cm2<sub>)</sub>


Chu vi hình vuông EGHI là:
4 x 4 = 16 (cm)


- 2 em nhắc QT tính diện tích
HCN và tính diện tích HV.


<b>NS: 02/4/2021 </b>
<b>NG: 09/4/2021</b>



<b>Thứ 6 ngày 9 tháng 4 năm 2021</b>


<b>CHÍNH TẢ (NHỚ - VIẾT)</b>


<b>TIẾT 58: LỜI KÊU GỌI TOÀN DÂN TẬP THỂ DỤC</b>



<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức: </b>Nghe - viết lại chính xác một đoạn trong bài “Lời kêu gọi toàn quốc
kháng chiến “. Làm đúng BT điền vào chỗ trống các tiếng có âm đầu s/x .


<b>2. Kĩ năng:</b> Rèn kỉ năng viết chính tả đúng, đẹp, nhanh


<b>3. Thái độ:</b> Giáo dục HS ý thức rèn chữ giữ vở.


<b>II. ĐỒ DÙNG:</b> 3 tờ phiếu viết nội dung bài tập 2b.
<b>III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ</b> (5’)


- Kiểm tra bài cũ mời 3 em lên bảng viết
các từ HS thường hay viết sai:


nhảy sào, duyệt binh, truyền tin
- Nhận xét đánh giá.


<b>B. Bài mới:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>1. Giới thiệu bài</b> (1’)


<b>2. Hướng dẫn nghe viết </b>


* Hướng dẫn chuẩn bị (10’)
- Đọc đoạn chính tả 1 lần:


- Yêu cầu hai em đọc lại bài cả lớp đọc
thầm.


+ Vì sao mọi người cần phải luyện tập
thể dục ?


+ Những chữ nào trong bài cần viết hoa?
- Yêu cầu lấy bảng con và viết các tiếng
khó.


- GV nhận xét đánh giá.


* Đọc cho HS viết vào vở (15’)
* Chữa bài.


<b>2.1. Hướng dẫn làm bài tập </b>
<b>Bài 2 </b>(7’):


- Yêu cầu cả lớp đọc thầm bài tập 2a
- Yêu cầu lớp làm bài cá nhân.


- Dán 3 tờ giấy lớn lên bảng.



- Yêu cầu cả lớp nhận xét chốt ý chính.
- Mời một đến em đọc lại đoạn văn.


<b>3. Củng cố - dặn dò</b> (2’)


- Gọi HS nhắc lại các yêu cầu khi viết
chính tả.


- GV nhận xét đánh giá tiết học


- 2HS đọc lại bài. Cả lớp theo dõi đọc
thầm theo.


+ Để rèn luyện và nâng cao sức khỏe.
+ Viết hoa các chữ đầu tên bài, đầu
đoạn, đầu câu, riêng.


- Cả lớp viết từ khó vào bảng con.
- Cả lớp nghe và viết bài vào vở.
- Nghe và tự sửa lỗi bằng bút chì.
- 1 em nêu yêu cầu của bài tập,
- Cả lớp đọc thầm.


- Thực hiện vào vở và sửa bài.
- Cử đại diện lên bảng thi làm bài
đúng và nhanh.


- Lớp nhận xét bài bạn và bình chọn
nhóm làm nhanh và làm đúng nhất.


Một hoặc hai HS đọc lại: lớp mình
-điền kinh - tin - học sinh.


- 3 em nhắc lại các yêu cầu khi viết
chính tả.


<b>TẬP LÀM VĂN</b>


<b>TIẾT 29: VIẾT VỀ MỘT TRẬN THI KÉO CO Ở TRƯỜNG </b>



<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức: </b>Dựa vào bài văn miệng tiết trước HS viết được một đoạn văn ngắn
gọn, mạch lạc khoảng 5 - 7 câu kể lại một trận thi đấu kéo co mà em đã có dịp
xem.


<b>2. Kĩ năng:</b> Rèn kĩ năng viết: Bài viết đủ ý, diễn đạt rõ ràng, thành câu, giúp người
nghe hình dung được trận đấu.


<b>3. Thái độ:</b> Tích cực tham gia các hoạt động ở trường


<b>II. ĐỒ DÙNG:</b> Bảng phụ


<b>III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ</b> (5’)



</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

kéo co mà em đã có dịp xem
- Nhận xét


<b>B. Bài mới:</b>


<b>1. Giới thiệu bài</b> (1’)


<b>2.Hướng dẫn làm bài tập</b>
<b>Bài 1 </b>(32’)<b>:</b>


- Gợi ý để HS có thể nhớ lại những nội dung
cơ bản đã kể ở tuần 28.


- Nhắc nhớ về cách trình bày lại những điều
vừa kể thành một đoạn văn viết liền mạch.
- Yêu cầu lớp thực hiện viết bài.


- Theo dõi giúp đỡ những HS yếu.


- Mời một số em đọc lại bài văn viết trước
lớp.


- Nhận xét một số bài văn tốt, nhắc nhở


những bài văn chưa tốt.<b> </b>


<b>3. Củng cố - dặn dò</b> (2’)


- Gọi HS nhắc lại nội dung bài học.
- GV nhận xét đánh giá tiết học.



- Nhận xét


- Một em đọc yêu cầu đề bài.
- Lắng nghe


- Thực hiện viết lại những điều đã
kể ở bài tập 1 đã học ở tuần 28
thành một đoạn văn liền mạch
khoảng 5 - 7 câu kể về một trận
thi đấu thể thao.


- Bốn em đọc bài viết để lớp
nghe.


- Nhận xét bình chọn bạn viết hay
nhất.


- 2 em nhắc lại nội dung bài học.


<b>TOÁN</b>


<b>TIẾT 145: PHÉP CỘNG CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 100.000</b>



<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức:</b>


- HS biết thực hiện phép cộng các số trong phạm vi 100 000 (bao gồm cả đặt tính



và tínhđúng)


- Củng cố về giải tốn có lời văn bằng hai phép tính và về tính diện tích HCN.


<b>2. Kĩ năng: </b>Thực hiện phép cộng các số trong phạm vi 100 000; giải toán có lời
văn bằng hai phép tính và tính diện tích HCN nhanh, chính xác


<b>3. Thái độ:</b> Giáo dục HS chăm học.


<b>II. ĐỒ DÙNG:</b> Bảng phụ


<b>III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ </b>(5’)


- Gọi HS lên bảng làm lại BT 2, 3 tiết
trước.


- GV nhận xét


<b>B. Bài mới: </b>


- 2 HS lên bảng sửa bài.


+ HS1 : Lên bảng làm bài tập 2b
+ HS2 : Làm bài 3.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>1. Giới thiệu bài</b> (1’)



<b>2. Tìm hiểu bài </b>(12’)


* Hướng dẫn thực hiện phép cộng.
- Giáo ghi bảng phép tính cộng:
45732 + 36195


- Yêu cầu tự đặt tính và tính ra kết quả?
- Mời một em thực hiện trên bảng.
- Yêu cầu lớp quan sát, nhận xét.


+ Muốn cộng hai số có đến 5 chữ số ta
làm như thế nào ?


- Gọi nhiều HS nhắc lại.


<b>3. Luyện tập</b>
<b>Bài 1 </b>(5’):


- Yêu cầu lớp tự làm bài.


- Mời hai em lên giải bài trên bảng.
- Yêu cầu lớp theo dõi đổi chéo vở KT.
- GV nhận xét đánh giá.


<b>Bài 2 </b>(5’)<b>:Đặt tính rồi tính</b>


- Yêu cầu HS làm vào vở.


- Yêu cầu lớp theo dõi đổi chéo vở.


- Mời hai HS lên bảng thực hiện.
- GV nhận xét đánh giá.


<b>Bài 3 </b>(5’):


- Hướng dẫn HS phân tích bài toán.
- Yêu cầu cả lớp làm vào vở.


- Mời 1HS lên bảng chữa bài.
- GV nhận xét đánh giá.


<b> </b>




<b>Bài 4 </b>(5’):


- Hướng dẫn HS phân tích bài tốn.
- Yêu cầu cả lớp làm vào vở.


- Nhận xét chữa bài.


<b> </b>


<b> </b>


- Quan sát lên bảng để nắm về cách
đặt tính và tính các số trong phạm vi
100 000.



- Một HS thực hiện: 45732
36195
81927


+ Đặt tính sao cho các chữ số thuộc
từng hàng thẳng cột rồi viết dấu
cộng kẻ vạch ngang và cộng từ trái
sang phải.


- Nhắc lại QT.


- 1HS nêu yêu cầu BT.
- Cả lớp tự làm bài.


- Hai em lên bảng thực hiện, lớp bổ
sung.


- Đổi vở để KT bài nhau.
- 1HS nêu yêu cầu BT


- Cả lớp cùng thực hiện vào vở.
- Hai HS lên bảng giải bài, lớp bổ
sung.


14657 46823 12804
36412 32165 34625
51069 78988 47429
- Một em đọc bài tốn.


- Phân tích bài toán.



- Cả lớp thực hiện làm vào vở.
- Một HS lên bảng chữa bài, lớp
nhận xét bổ sung.


Giải


Diện tích hình chữ nhật ABC là:


9 x 6 = 54 (cm2 <sub>)</sub>


Đ/S: 54 cm2


- Một em đọc bài tốn.
- Phân tích bài tốn.


- Cả lớp thực hiện làm vào vở.
- Một HS lên bảng chữa bài, lớp
nhận xét bổ sung.


Giải


Độ dài đoạn đường AC là:


+


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>3. Củng cố - dặn dò</b> (2’)
- Nhận xét đánh giá tiết học.


2350 - 350 = 2000 (m)


2000m = 2km


Độ dài đoạn đường AD là:
2 + 3 = 5 (km )


Đáp số: 5 km


<b>SINH HOẠT LỚP + KĨ NĂNG SỐNG</b>


<b>CHỦ ĐỀ 6</b>

:

<b>KĨ NĂNG QUẢN LÝ THỜI GIAN</b>

<b>(TIẾT 2)</b>



<b>I. MỤC TIÊU: </b>


<b>* Kĩ năng sống:</b>


<b>1. Kiến thức:</b> Qua bài HS biết làm việc đúng giờ, biết lập thời gian biểu của mình
trong ngày, trong 3 ngày.


<b>2. Kĩ năng: </b>HS có thói quen làm việc đúng giờ, lập thời gian biểu của mình


<b>3. Thái độ: </b>HS có ý thức làm việc, học tập đúng giờ, khoa học


<b>* Sinh hoạt lớp:</b>


<b>-</b> Nắm được ưu, nhược điểm trong tuần học qua.


- Rút kinh nghiệm cho tuần học tới
- Có ý thức học tập tích cực, chăm chỉ


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b> Bảng phụ, Phiếu HT


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>* Kĩ năng sống: </b>
<b>A. KTBC </b>(2’)<b>: </b>


- Hãy kể những việc em đó làm đúng giờ?
- GV nhận xét.


<b>B. Bài mới: </b>


<b>1. Giới thiệu bài: </b>(1’)


<b>2. Tìm hiểu bài:</b>


<b>* Hoạt động 1: </b>Làm việc cá nhân (BT1).
(8’)


- HS đọc yêu cầu của BT1.
- Nêu yêu cầu của bài


- HS làm bài sau đó trình bày bài làm của
mình.


- Trao đổi:


+ Khi em làm việc đúng giờ em thấy có vui
khơng? Hiệu quả làm việc ra sao?



+ Khi khơng làm việc đúng giờ em thấy thế
nào?


<b>*GVKL:</b> Khi làm việc đúng giờ, chúng ta


- 2 Hs kể trước lớp
- Hs nhận xét


- 3 HS đọc yêu cầu của BT1


- Hãy đánh dấu + vào bên cạnh
những việc em đó thực hiện đúng
giờ.


- HS làm bài và trình bày bài làm
của mình.


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

sẽ làm việc tốt hơn , hiệu quả công việc
cao hơn và trong lòng thấy vui hơn.


<b>* Hoạt động 2: </b>Làm việc cá nhân (BT4)
- HS đọc yêu cầu của BT4. (7’)


- Gv hướng dẫn các em làm


- HS tự suy nghĩ và lập một thời gian biểu
cho mình trong ngày, trong 3 ngày.


- GV giúp đỡ HS.



- Gọi vài HS đọc thời gian biểu của mình
trước lớp.


- GV cựng HS phân tích kĩ từng thời gian
biểu của HS, tìm ra điểm hợp lí, điểm chưa
hợp lí cần chỉnh sửa.


- Trao đổi:


+ Khi làm việc đúng giờ, em thấy thế nào?
+ Khi làm việc đúng giờ, em làm việc có
tốt hơn khơng? Con người có thấy thoải
mái hơn không?


- HS liên hệ: ý 2 của bài giao về nhà thực
hiện, báo cáo kết quả cho GVCN vào bài
sau.


<b>GVKL:</b> Ghi nhớ/25(SGK).
- Gọi HS đọc ghi nhớ


<b>3. Củng cố </b>(2’)


<b>-</b> Nhắc lại nội dung bài học.


<b>- </b>Nhận xét, đánh giá tiết học.


- HS đọc yêu cầu của BT4.


- HS tự suy nghĩ và lập một thời


gian biểu cho mình trong ngày,
trong 3 ngày.


- HS đọc thời gian biểu của mình
trước lớp.


- Hs trả lời


- HS đọc Ghi nhớ/25


Thời gian là thứ tài sản mà ai
cũng được chia đều dù bạn là một
học sinh giỏi hay học sinh kém. Sự
khác biệt là do những người thành
công trong cuộc sống biết cách sử
dụng và quản lí thời gian.


- 3 Hs nhắc lại nội dung bài học


<b>B. SINH HOẠT TUẦN 29</b>
<b>1.</b> C<b>ác tổ trưởng, lớp trưởng nhận xét: (4’)</b>


- Các tổ trưởng nhận xét về các hoạt đơng của tổ mình.


- Lớp trưởng lên nhận xét chung về các hoạt động của lớp về mọi mặt.
- GV ycầu HS lắng nghe, cho ý kiến bổ sung.


<b>2.</b> <b>GV nhận xét, đánh giá. (6’)</b>


- GV nhận xét tình hình về mọi mặt của lớp.


* Ưu điểm:


- Biết phát huy ưu điểm, khắc phục các nhược điểm của tuần trước.


- Duy trì sĩ số lớp: đạt .... %


- Thực hiện đầy đủ nội quy của nhà trường và lớp đề ra về phòng chống dịch
covid 19


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

- Thực hiện tốt tiếng trống sạch trường.


- Thể dục đầu giờ và giữa giờ nghiêm túc, tập đúng động tác.


- Thực hiện luật GT đường bộ (về đội mũ bảo hiểm của phụ huynh, HS)


...


* Nhược điểm:


- Nề nếp học tập: ...
- Thực hiện tiếng trống sạch trường...
- Thể dục, vệ sinh:...
- Thực hiện luật GT đường bộ: ...
* Tuyên dương 1 số em có thành tích tốt trong học tập, lao động và nền nếp lớp
...


<b>2.1Phương hướng</b>: <b> (4’)</b>


- GV đưa các phương hướng cho tuần tới.
+ Thực hiện đúng chương trình tuần sau



+ Phát huy ưu điểm, khắc phục các nhược điểm đã nêu.
+ Học và làm đầy đủ bài tập trước khi đến lớp.


+ Tích cực học tập, tham gia có hiệu quả các hoạt động của nhà trường.
+ Lớp cần rèn ý thức tự quản cho tốt hơn.


+ Chấn chỉnh lại nề nếp học tập của HS ở lớp, ở nhà.


<b> </b>+ Chấp hành các quy định về phòng tránh dịch Covid 19 tại trường học.


<b>3.Tổng kết sinh hoạt. (6’)</b>


- GV nhận xét giờ học


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×