Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (363.59 KB, 80 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>phân phối chơng trình Môn Lịch sử THcs</b>
<b> </b>
<b> Lớp 6:</b>
Cả năm: 37tuần, 35 tiết
Học kú I: 19 tuÇn,18 tiÕt
Häc kú II: 18tuÇn,17 tiết
<b>Học kì I</b>
<b>Học kỳ I</b>
<b>Tuần</b> <b>Tiết</b> <b>Tên chơng, bài</b>
20 19 <i><b>Ch¬ng III</b></i>
<b>: <sub>Thời kỳ Bắc thuộc và đấu tranh giành độc lập</sub></b>
Bài 17: Cuộc khởi nghĩa Hai Bà Trng (năm 40)
21 20 Bài 18: Trng Vơng và cuộc kháng chiến chống quân xâm lợc Hán.
22 21 Bi 19: T sau Trng Vơng đến trớc Lý Nam Đế (giữa thế kỷ I - giữa thế kỷ VI).
23 22 Bài 20: Từ sau Trng Vơng đến trớc Lý Nam Đế (giữa thế kỷ I - giữa thế kỷ VI) (tiếp theo)
24 23 Làm bài tập lịch sử.
25 24 Bµi 21: Khëi nghÜa Lý Bí. Nớc Vạn Xuân (542 - 602)
26 25 Bài 22: Khởi nghĩa Lý Bí. Nớc Vạn Xuân (542 - 602) (tiÕp theo).
27 26 KiÓm tra viÕt 1 tiÕt.
28 27 Bài 23: Những cuộc khởi nghĩa lớn trong các thế kû VII- IX.
29 28 Bµi 24: Níc Cham-Pa tõ thÕ kỷ II - thế kỷ X.
30 29 Bài 25: Ôn tËp ch¬ng III
31 30 <i><b>Chơng IV</b></i>Bài26: Cuộc đấu tranh giành quyền tự chủ của họ Khúc, họ Dơng<b>: Bớc ngoặt lịch sử đầu thế kỷ X</b>
32 31 Bài 27: Ngô Quyền và chiến thắng Bạch Đằng năm 938.
33 32 Lịch sử địa phơng
34 33 Bài 28: Ôn tập
35 34 Làm bài tập lịch sử
36 35 Kiểm tra học k II
Tuần <b>Tiết</b> <b>Tên chơng, bài</b>
1 1 Bài 1: Sơ lợc về môn lịch sử
2 2 Bài 2: Cách tính thời gian trong lịch sử
3 3 <i><b>Phần một</b></i><b>: Lịch sử thế giới</b>
Bài 3: XÃ hội nguyên thuỷ
4 4 Bi 4: Các quốc gia cổ đại phơng Đông
5 5 Bài 5: Các quốc gia cổ đại phơng Tây
6 6 Bài 6: Vn hoỏ c i
7 7 Bài 7: Ôn tập
8 8
<i><b>Phần hai:</b></i><b> LÞch sư ViƯt Nam.</b>
<i><b>Chơng I</b></i><b>: Buổi đầu lịch sử nớc ta.</b>
Bài 8: Thời nguyên thuỷ trên đất nớc ta.
9 9 Bài 9: Đời sống của ngời nguyên thuỷ trên đất nớc ta.
10 10 Kiểm tra viết 1 tiết
11 11 <i><b>Ch¬ng II</b></i>
<b>: Thời đại dựng nớc: Văn Lang - Âu lạc</b>
Bài 10: Những chuyển biến trong đời sống kinh tế.
12 12 Bài 11: Những chuyển biến về xã hội.
13 13 Bài 12: Nớc Văn Lang
14 14 Bài 13: Đời sống vật chất và tinh thần của c dân Văn Lang
15 15 Bài 14: Nớc Âu Lạc.
16 16 Bài 15: Nớc Âu Lạc (tiếp).
<b>phân phối chơng trình Môn Lịch sử THcs</b>
<b> </b>
<b> Lớp 6:</b>
Cả năm: 37tuần, 35 tiết
Học kú I: 19 tuÇn,18 tiÕt
Häc kú II: 18tuÇn,17 tiết
<b>Học kì I</b>
Tuần <b>Tiết</b> <b>Tên chơng, bài</b> <b>Đồ dùng, thiết bị</b>
1 1 Bài 1: Sơ lợc về môn lịch sử - Sách giáo khoa
- Tranh ảnh
- Sỏch bỏo liờn quan đến nội dung bài
2 2 Bài 2: Cách tính thi gian trong
lịch sử
- ảnh ga Hà Nội
- ảnh nhà bia trong Văn Miếu Quốc Tử
Giám.
3 3 <i><b>Phần một</b></i><b>: LÞch sư thÕ giíi</b>
Bài 3: Xã hội ngun thuỷ - Tranh ảnh sinh hoạt của ngời nguyên thuỷ, TLTK, SGV, mẫu vật.
4 4 Bài 4: Các quốc gia cổ đại phơng
Đông -Lợc đồ các quốc gia cổ đại.
5 5 Bài 5: Các quốc gia cổ đại phơng
Tây - Lợc đồ các quốc gia cổ đại.
6 6 Bài 6: Văn hoá cổ đại -Tranh ảnh các thành tựu văn hoá cổ i.
- Bng ph
7 7 Bài 7: Ôn tập - Bảng phụ.
8 8
<i><b>Phần hai:</b></i><b> Lịch sử Việt Nam.</b>
<i><b>Chơng I</b></i><b>: Buổi đầu lÞch sư níc </b>
<b>ta.</b>
Bài 8: Thời ngun thuỷ trên đất
nớc ta.
- Lợc đồ trống, công cụ phục chế.
9 9 Bài 9: Đời sống của ngời nguyên
thuỷ trên đất nớc ta. - Mẫu vật, bảng phụ về sơ đồ tổ chức xã
hội của ngời nguyên thuỷ.
10 10 KiÓm tra viÕt 1 tiÕt
11 11 <i><b>Chơng II</b></i><b>Văn Lang - Âu lạc: Thời đại dựng nớc: </b>
Bài 10: Những chuyển biến trong
đời sống kinh tế.
- Tranh ¶nh, hiƯn vËt phơc chÕ.
12 12 Bài 11: Những chuyển biến về xÃ
hi. - Lc trống Việt Nam
13 13 Bài 12: Nớc Văn Lang -Tranh ảnh đền Hùng Vơng,
- Sơ đồ bộ máy nhà nớc Văn Lang.
14 14 Bài 13: Đời sống vật chất và tinh
thần của c dân Văn Lang - Tranh ảnh hoa văn trang trí trên trống đồng
- Mãu vật trống ng.
15 15 Bài 14: Nớc Âu Lạc. - Bảng phụ
16 16 Bài 15: Nớc Âu Lạc (tiếp). -Sơ đồ khu vc thnh C Loa.
- Bng ph
17 17 Bài 16: Ôn tập chơng I và chơng
II. - Bảng phụ.
18 18 Kim tra học kỳ I. - Đề kiểm tra và đáp án.
<b> Học kỳ II</b>
<b>Tu</b>
20 19 <i><b>Ch¬ng III</b></i>
<b>: Thời kỳ Bắc thuộc và</b>
<b>đấu tranh giành độc lập</b>
Bµi 17: Cuéc khëi nghÜa Hai Bà
Tr-ng (năm 40)
- Lc cuc khi ngha Hai Bà
Trng;- Tranh ảnh.
21 20 Bµi 18: Trng Vơng và cuộc kh¸ng
chiến chống quân xâm lợc Hán - Lợc đồ cuộc khởi nghĩa Hai Bà Trng
22 21 Bài 19: T sau Trng Vng n trc
Lý Nam Đế (giữa thế kû I - gi÷a thÕ
kû VI).
- Bảng phụ
23 22 Bài 20: T sau Trng Vng n trc
Lý Nam Đế (giữa thÕ kû I - gi÷a thÕ
kỷ VI) (tiếp theo - Sơ đồ phân hố xã hội.
24 23 Lµm bµi tËp lịch sử. - Bảng phụ
25 24 Bài 21: Khởi nghĩa Lý BÝ. Níc V¹n
Xn (542 - 602) - Lợc đồ khởi nghĩa Lí Bí.
26 25 Bài 22: Khởi nghĩa Lý Bí. Nớc Vạn
Xuân (542 - 602) (tiếp theo). - Lợc đồ khởi nghĩa Lí Bí.
27 26 Kiểm tra viết 1 tit.
28 27 Bài 23: Những cuộc khởi nghĩa lớn
trong các thế kỷ VII- IX. Lợc đồ các cuộc khởi nghĩaMai Thúc Loan và Phùng Hng
29 28 Bài 24: Nớc ChamPa từ thế kỷ II
-thế kỷ X. Tranh ảnh về khu thánh địa Mĩ Sơn, tháp Chàm.
30 29 Bài 25: Ơn tập chơng III - Bảng phụ.
31 30 <i><b>Ch¬ng IV</b></i>
<b>: Bớc ngoặt lịch sử đầu </b>
<b>thế kỷ X</b>
Bi26: Cuc đấu tranh giành quyền
tự chủ của họ Khúc, họ Dơng
Lợc đồ cuộc kháng chiếnchống
quân xâm lợc Hán lần1.
32 31 Bài 27: Ngô Quyền và chiến thắng
Bch ng nm 938. Tranh ảnh, Lợc đồ “Ngô Quyền và chiến thắng Bạch Đằng năm 938.
33 32 Lịch sử địa phơng - Tài liệu lịch sử địa phơng.
34 33 Bµi 28: Ôn tập - Bảng phụ.
35 34 Làm bài tập lịch sử - Bảng phụ.
<i><b>Ngày..../..../....tháng 8 năm 2008</b></i>
Lớp 6...
Tiết 1 Bài 1. Sơ lợc về môn lịch sử
<b>I. Mục tiêu bài học</b>
<i><b>1. Kin thc</b>: Giỳp hc sinh nắm đợc.</i>
- Lịch sử là một khoa học có ý nghĩa quan trọng đối với mỗi con ngời.
- Học lịch sử là cần thiết.
<i><b>2. T tëng:</b></i>
- Bớc đầu bồi dỡng cho HS ý thức về tính chính xác và sự ham thích trong học tập
bộ môn.
<i><b>3. Kỹ năng:</b></i>
- Bớc đầu giúp HS có kĩ năng liên hệ thực tế và quan sát.
<b>II. Phơng tiện dạy học</b>
1. Thầy: Bài soạn + SGK, SGV + Tranh ảnh, bảng phụ.
2. Trò: Đọc trớc bµi.
<b>III. Hoạt động dạy và học</b>
<i><b>1. ổn định(1 )</b></i>’
<i><b>2. KiĨm tra bài cũ.( Không kiểm tra )</b></i>
<i><b>3. Bài mới(40 )</b></i>
<i>- GV giới thiệu sơ qua các bài lịch sử ở bËc TiĨu häc cã tÝnh chÊt nh chun kĨ: Ng« Qun, </i>
<i>Phïng Hng, Hai Bµ Trng, Quang Trung....(1 )</i>’
<b>Hoạt động của Thầy và Trò</b> <b>Tg</b> <b>Nội dung kiến thức</b>
- HS thảo luận nhóm:
? Cỏ cây con ngời từ khi sinh ra có phải
đã có hình dạng nh ngày nay khơng.
- > Mọi vật đều có sự biến đổi
- VD: Từ lúc sinh ra đến 10 tuổi là quá
khứ từ 11 tuổi là hiện tại.
= > Mọi vật đều cú quỏ kh - > Lch s
? Lịch sử là gì.
- GV giảng về sự khác nhau giữa lịch sử
con ngời và lịch sử xà hội loài ngời.
= > Kết luận về khái niệm về khoa học
lịch sử
15
1. Lịch sử là gì?
- > Lch s l nhng gỡ đã diễn ra
trong quá khứ.
- Hs quan sát H1 và thảo luận nhóm:
? HÃy so sánh líp häc trêng lµng thêi xa
so víi líp häc của các em hiện nay có gì
? Vỡ sao có sự khác nhau đó.
? Tại sao em biết đợc sự khác nhau đó.
- > Mọi sự vật hiện tợng đều biến đổi theo
thời gian
- > Cã qu¸ khø
- > Dựa vào lịch sử để cho các em thấy
đ-ợc sự khác nhau đó qua bức ảnh cịn lu lại.
? Hãy kể một câu truyện về một vị anh
hùng dân tộc? Em học tập đợc diều gì qua
cõu truyn ú.
? Tại sao phải học lịch sử.
- GV liên hệ giáo dục HS ý thức phấn đấu
trong tơng lai ( Có liên hệ tới truyền thống
gia đình )
- Liên hệ câu nói của Bác Hồ:
Dân ta phải biết sử ta.
Cho tờng gốc tích nớc nhà Việt Nam.”
- GV nêu đặc điểm của môn lịch sử đã
xảy ra khơng thể diễn lại đợc, khơng làm
thí nghiệm đợc nh các mơn khoa học khác
( Vật lí, Hố học...) - > Mà phải dựa vào
- HS quan sát H2 thảo luận nhóm:
? Bia tiến sĩ ở Văn Miếu Quốc Tử
Giám làm bằng vật liệu gì? Trên bia ghi
nội dung gì.
- > Bng ỏ, dựng để ghi danh những ngời
đỗ đạt trong các kì thi thời phong kiến.
- > Đó chính là hiện vật ngời xađể lại
- GV yêu cầu HS kể về hân vật Sơn Tinh,
Thánh Gióng... - > Truyền thuyết ( truyền
miệng )
? Em h·y kĨ nh÷ng t liƯu trun miƯng
mµ em biÕt.
? Quan sát H1; 2 có những loại t liệu nào?
Nó giúp em hiểu thêm đợc điều gì.
- GV ®a ra kÕt luËn:
- GV lu ý với HS về tính chính xác của t
liệu: “ Nói có sách, mách có chứng ”
- HS đọc câu danh ngơn SGK ( T5 )
- GV đọc phần t liệu tham khảo SGV( T13
12’
12’
trong qu¸ khø.
2. Học lịch sử để làm gì?
- Học lịch sử để hiểu cội nguồn dân
tộc, tổ tiên, biết q trình dựng nớc
của cha ơng.
- Giúp tiếp thu tinh hoa của nền văn
minh thế giíi.
3. Dựa vào đâu để biết đ ợc lịch sử?
- Ngn t liƯu lµ gèc gióp ta hiĨu
biÕt vµ dựng lại lịch sử một cách
chính xác.
- Có ba lo¹i t liƯu:
+ T liƯu trun miƯng.
+ T liƯu hiƯn vËt
)
<i><b>* Các nhà sử học thời xa đã nói:</b></i> “<i>Sử để </i>
<i>ghi chép việc, mà việc thì hay hoặc dở </i>
<i>đều để làm gơng để răn dạy cho đời sau. </i>
<i>Các nớc ngày xa, nớc nào cũng có sử là vì</i>
<i>vậy . </i>”
<i>Sư ph¶i tá râ sù phải trái, công bằng, </i>
<i>yờu ghột, vỡ li khen ca sử còn vinh dự </i>
<i>hơn áo đẹp vua ban, lời chê của sử cịn </i>
<i>nghiêm khắc hơn búa rìu, sử thực là cái </i>
<i>cân, cái gơng của muôn đời .</i>”
“ Con ngời tơng lai phải nắm vững những
<i>kiến thức lịch sử dân tộc và thế giới để trở</i>
<i>thành ngời chủ có ý thức trên hành tinh </i>
<i>chúng ta, nghĩa là hiểu: sống và lao động </i>
<i>để làm gì, cần phải đấu tranh chống tệ </i>
<i>nạn gì, nhằm bảo vệ và xây dựng một xã </i>
<i>hội mới tốt đẹp nh thế nào...”</i>
4. Cñng cè(3’)
- HS làm bài tập: Sắp xếp các loại t liệu lịch sử vào đúng cột
+ Truyện Thạch Sanh + Bia đá
+ Báo Nhân Dân + Truyện Tấm Cám
+ Chiếc cuốc đồng cổ + Sách lịch sử
+ Sông Bạch Đằng + Chiếc rìu đá
Stt Trun miƯng Ch÷ viÕt HiƯn vËt
1
2
5. H íng dÉn (1’)
- Trả lời câu hỏi SGK
- Làm bài tập.
- Đọc trớc bài tiếp theo.
<i><b>Ngày..../..../....tháng 9 năm 2008</b></i>
<i><b>Lớp 6...</b></i>
Tiết 2 Bài 2 cách tính thời gian trong lịch sử
<b>I. Mục tiêu bài học</b>
<i><b>1. Kiến thức</b></i>: Giúp học sinh nắm đợc.
- Tầm quan trong của việc hiểu đợc cách tính thời gian trong lịch sử.
- Thế nào là âm lịch, dơng lịch và cơng lịch.
- Biết cách đọc, tính và ghi năm tháng theo công lịch.
<i><b>2. T tëng:</b></i>
- Gi¸o dơc HS biÕt q träng thêi gian, tính chính xác và khoa học.
<i><b>3. Kỹ năng:</b></i>
- Rèn luyện cách ghi và tính thời gian.
<b>II. Phơng tiện dạy học</b>
1.Thầy: Bài soạn + SGK, SGV + Lịch treo tờng, ảnh ga Hàng Cỏ, bảng phụ.
2.Trò: §äc tríc bµi.
<b>III. Hoạt động dạy và học.</b>
<i><b>1. ổn định(1 )</b></i>’
<i><b>2. KiĨm tra bµi cị(3 )</b></i>’
...
...
...
<i><b>3. Bµi míi(37 )</b></i>’
<b>Hoạt động của Thầy và Trị</b> <b>Tg</b> <b>Nội dung kiến thức</b>
- HS 2 bức ảnh về ga Hàng Cỏ ở hai thời
kì khác nhau ( năm 1900 và hiện tại )
? So sánh về sự thay đổi của ga Hàng Cỏ
qua hai bức ảnh.
- Nh vậy muốn hiểu đợc lịch sử về ga
Hàng Cỏ cần phải biết thời gian lúc ga
xây dựng và hiện tại.
? Quan sát H1; 2 trong bài 1, các em có
thể xác định trờng làng hay bia đá đợc
dựng lên cách đây bao nhiêu năm không.
- GV kÕt luËn:
? Ngời xa đã dựa vào đâu để tính thời
gian.
? Ngµy nay chóng ta tÝnh thêi gian bằng
cách nào.
- HS quan sát bảng ghi:
Những ngày lịch sử và kỉ niệm trong
năm ”
? Xem trên bảng đó em thấy có những
đơn vị thời gian nào? Có những loại lịch
nào ?
? Dựa vào đâu để ngời xa làm ra lịch.
- GV giảng: Cách đây 3000 - > 4000 năm
ngời phơng Đơng đã sáng tạo ra lịch (một
năm có 360 ngày hoặc 365 ngày chia cho
12 tháng mỗi tháng là 29 - > 30 ngày)
? Có mấy cách tính lịch.
? Trình bày hiểu biết của em về hai loại
lịch đó.
- Âm lịch: mỗi năm, tháng, ngày và giờ
đều có 12 con vật tợng trng. Có tháng
thiu thỏng ...
- GV đa ra tình huống sự rắc rối giữa ngày
âm lịch và dợng lịch
? Trc yờu cầu nh vậy con ngời cần phải
làm gì để thống nhất cách tính thời gian.
10’
14’
1. Tại sao phải xác nh thi gian?
- Muốn hiểu và dựng lại lịch sử phải
sắp xếp các sự kiện theo thứ tự thời
gian.
- Xác định thời gian là một nguyên
tắc cơ bản, quan trong của lịch sử.
2. Ng ời x a đã tính thời gian nh thế
nào?
- Ngời xa dựa vào sự di chuyển của
- Có 2 cách tính lịch:
+ m lch ( dựa vào sự di chuyển
của mặt trăng xung quanh trái đất )
+ Dơng lịch ( dựa vào sự di chuyển
của trái đất xung quanh mặt trời )
? Loại lịch chung đợc tính nh thế nào.
- GV híng dÉn HS c¸ch ghi thø tù thêi
gian.
+ Trớc công nguyên: TCN
+ Tớnh thi gian trc cụng nguyờn:
Lấy niên đại TCN + Năm đợc tính =...
- VD: Năm 179 TCN cách ngày nay bao
nhiêu năm?
- 179 + 2008 = 2187 năm.
+ Tính thời gian sau công nguyên:
Ly niờn i ngy nay Niờn i xy ra
s kin = ...
- VD: Năm 540 cách ngày nay là:
+ 2008 540 = 1468 năm
13
- Dng lch đợc cải tiến thành công
lịch: Lấy năm chúa Giê- su ra đời là
năm đầu tiên của công nguyên.
+ Một năm có 12 tháng ( 365 ngày )
+ Một trăm năm là một thế kỉ, một
nghìn năm là một thiên niên kỉ.
CN 40 248 542
179 111 50
4. Củng cố(3’) 2008
- HS làm bài tập: hãy tính thời gian qua các niên đại cho sau đây. 2000
a. Năm 1432 thuộc thế kỉ bao nhiêu? Thiên niên kỉ thứ mấy? 1789
b. Năm 1789 cách ngày nay bao nhiêu năm?
c. Thế kỉ thứ V bắt đầu từ năm bao nhiêu đến năm bao nhiêu? 1500
1432
1000
5. H ớng dẫn (1)
- Trả lời câu hỏi SGK 542
- Lµm bài tập.
- Đọc trớc bài mới.
248
CN
50
111
<i><b>Ngày.../</b><b></b><b>.tháng 9năm 2008</b></i>
Lớp 6...
<b>Tiết 3- Bài 3. XÃ hội nguyên thuỷ</b>
<b>I- Mục tiêu bài học.</b>
<i><b>1 </b></i><i><b> Kin thc</b></i>: Giỳp học sinh nắm đợc.
- Nguồn gốc loài ngời và các mốc lớn của quá trình chuyển biến từ ngời Tối cổ
thành ngời Tinh khôn.
- Đời sống vật chất, tinh thần và tổ chức xà hội của ngời nguyên thuỷ.
- Nguyên nhân xà hội nguyên thuỷ tan rÃ.
<i><b>2 </b></i><i><b> T</b><b> tởng, tình c¶m:</b></i>
- Bớc đầu hình thành cho HS ý thức đúng đắn về vai trò của lao động sản xuất trong
sự phát triển của xó hi loi ngi.
<i><b>3 </b></i><i><b> Kỹ năng:</b></i>
- Bớc đầu giúp HS có kĩ năng quan sát tranh ảnh.
<b>II- Ph ơng tiện dạy học:</b>
1- Thầy: Bài soạn + SGK, SGV + Tranh ảnh sinh hoạt của ngời nguyên thuỷ, TLTK, SGV, mẫu
vật.
2- Trũ: Đọc trớc bài.
<b>III- Hoạt động dạy và học.</b>
<i><b>1- ổn định tổ chức(1 ).</b></i>’
<i><b>2- KiĨm tra bµi cị(3 ).</b></i>’
? Tại sao phải xác định thời gian? Ngời xa đã tính thời gian nh thế nào?
...
...
<i><b>3- Bµi míi(36 ).</b></i>’
<b>Hoạt động của Thầy và Trò</b> <b>Tg</b> <b>Nội dung kiến thức</b>
HS: đọc mục 1 SGK
<i>? Con ngời đã xuất hiện nh thế nào. Nhờ </i>
<i>đâu mà vợn cổ chuyển biến thành ngời Tối </i>
<i>cổ.</i>
HS :quan s¸t H.5a vỊ ngêi Tèi cổ.
<i>? Miêu tả hình dáng của ngời Tối cổ.</i>
<i>? Những nơi nào trên thế giới có dấu tích </i>
<i>của ngời Tèi cæ.</i>
GV: dùng bản đồ thế giới xác định nơi có
dấu tích ngời Tối cổ.
HS: quan s¸t H3; 4 SGK thảo luận nhóm:
<i>? Miêu tả cuộc sống của ngời Tối cổ qua </i>
<i>tranh.</i>
<i>? Ngời nguyên thuỷ sống ở đâu. Vì sao họ </i>
<i>phải sống trong điều kiện nh vậy?</i>
<i>? Hình ảnh 1số ngời ơm bó củi ở trong </i>
<i>tranh nói lên điều gì?Họ đã có quần áo để </i>
12’ 1. Con ng ời đã xuất hiện nh thế no?
- Cách đây3- 4 triệu năm vợn cổ dần
chuyển thành ngời Tối cổ( nhờ quá
trình tìm kiếm thức ¨n )
* Cuéc sèng:
- Sống theo bầy đàn gồm vài chc cỏ
th.
<i>mặc cha?</i>
<i>? Cảnh săn ngựa rừng nói lên điều gì?</i>
<i>? Qua hai bc tranh em có nhận xét gì về </i>
<i>đời sống của ngời ngun thu.</i>
HS: quan sát H5 SGK
<i>? Ngời Tinh khôn và ngời Tối cổ có điểm gì</i>
<i>giống và khác nhau( Hình thức bên ngoài, </i>
<i>t duy bên trong )</i>
<i>? Th tớch não của ngời Tối cổ từ 850 - </i>
<i>>1100 cm3, Ngời Tinh khơn là 1400cm3. </i>
<i>Con số đó nói lên điều gì?</i>
<i>? Hình ảnh ngời Tinh khơn vác trên vai cây</i>
<i>lao dài nói lên điều gì? Vai trị của nó đối </i>
<i>với đời sống của ngời nguyên thuỷ.</i>
GV: nhận xét đa ra kết luận về sự thay đổi
của ngời Tinh khơn.
<i>? Cc sèng cđa ngêi Tinh kh«n nh thÕ </i>
<i>nµo.</i>
<i>? So sánh bầy ngời và Thị tộc từ đó rút ra </i>
<i>nhận xét về tổ chức xã hội của ngời ngun </i>
<i>thuỷ.</i>
<i>? Ngời Tinh khơn đã làm gì để đảm bảo </i>
<i>cuộc sống của mình.</i>
<i>? So víi cc sèng cđa ngêi Tèi cỉ, cc </i>
<i>sèng cđa ngêi Tinh khôn nh thế nào.</i>
<i>? Trong ch tỏc cụng c lao động ngời Tinh</i>
<i>khơn có điểm gì mới so với ngời Tối cổ.</i>
HS: quan s¸t H6,7 SGK
<i>? Em thấy có những loại cơng cụ, đồ dùng </i>
<i>gì?</i>
<i>? Những cơng cụ đồ dùng đó đã phản ánh </i>
<i>ngành kinh tế nào phát triển trong thời kì </i>
<i>này? Trình độ phát triển của nó ra sao?</i>
<i>? Con ngời chế tạo ra đồ gốm làm gì? Vai </i>
<i>trị của đồ gốm trong cuộc sống của ngời </i>
<i>nguyên thuỷ?</i>
<i>? Đồ trang sức bằng đồng nopí lên điều gì?</i>
<i>? So sánh tác dụng của cơng cụ bằng đồng </i>
<i>với công cụ bằng đá trong sản xuất.</i>
<i>? Từ sự phát triển của sản xuất dẫn đến </i>
<i>điều gì trong xã hội.</i>
14’
10’
c©y
- Biết ghè đẽo đá làm cơng cụ
- Biết dùng lửa sởi ấm, nớng chín
= > Cuộc sống bấp bênh phụ thuộc
vào tự nhiên.
2. Ng ời tinh khôn sống thế nào?
- Cách đây khoảng 4 vạn năm ngời
Tối cổ dần trở thành ngêi Tinh kh«n
* Cc sèng:
- Sống thành nhóm gồm vài chục gia
đình có họ hàng gọi là Thị tộc. Họ
làm chung, ăn chung.
- Biết chăn nuôi, trồng trọt, làm đồ
gốm, dệt vải và làm đồ trang sức.
= > Sống đầy đủ hơn, tốt hơn và vui
hơn.
<i>? Tại sao trong xà hội phân hoá giàu </i>
<i>nghèo thì xà hội nguyên thuỷ tan rÃ.</i>
- Xó hội nguyên thuỷ là cùng làm cùng ăn và mọi
ngời bình đẳng, khi có sản phẩm thừa xuất hiện
giu nghốo bt bỡnh ng xó hi.
- > Năng suất, diện tích sản xuất tăng
- > Có sản phẩm d thõa
- Mét sè ngêi chiÕm lÊy s¶n phÈm d
thừa - > giàu có - > xà hội phân hoá
giàu nghèo
= > XÃ hội nguyên thuỷ tan rÃ
4. Củng cố( 4).
- HS lập bảng so sánh giữa ngời Tối cổ và ngời Tinh khôn.
Ngời Tối cổ Ngời Tinh khôn
Tổ chức xà hội
Đồ dùng, công cụ
Sản xuất
5. H ớng dẫn(1).
- Trả lời câu hỏi SGK
- Làm bài tập.
Ngày dạy: Lớp 6.: / 9/ 08
<i><b>Bµi 4</b></i>
Tiết 4 các quốc gia cổ đại phơng đông
<b>I. Mục tiêu bài học</b>
1. Kiến thức: Giúp học sinh nắm đợc.
- Sau khi xã hội nguyên thuỷ tan rã, xã hội có giai cấp và nhà nớc ra đời.
- Sự ra đời của các quốcgia cổ đại Phơng Đông, nền tảng kinh tế và thể chế nhà nớc của các
quốc gia này.
2. T tëng.
- Bớc đầu có ý thức về sự bất bình đẳng, sự phân chia giai cấp của nhà nớc chuyên chế.
3. Kỹ năng:
- Rèn luyện kĩ năng quan sát tranh ảnh lịch sử, lợc đồ.
<b>II. Phơng tiện dạy học</b>
1- Thầy: Bài soạn + SGK, SGV + Lợc đồ các quốc gia cổ đại.
2- Trò: Đọc trớc bài.
<b>III. Hoạt động dạy và hc</b>
1.n nh (1)
2. Kiểm tra bài cũ(3)
? Vì sao xà hội nguyên thuỷ tan rÃ.
...
...
...
3. Bài mới(36).
<b>Hot ng ca Thy và Trò</b> <b>Tg</b> <b>Nội dung kiến thức</b>
GV: sử dụng lợc đồ các quốc gia cổ đại, xác
? Điều kiện tự nhiên đã tác động nh thế nào
đến sản xuất nông nghiệp thời nguyên thuỷ.
HS: quan sát H6 SGK
? HÃy miêu tả cảnh làm ruộng của ngêi Ai
CËp.
? Tại sao nền kinh tế nông nghiệp lại phát triển
ở các quốc gia cổ đại phơng Đông?
? Những thuận lợi và khó khăn khi con ngời
sinh sống ở lu vực các con sông.
? K tờn cỏc nhà nớc phơng Đông ra đời đầu
tiên. Thời gian.
GV: xác định trên lợc đồ các quốc gia cổ đại
phng ụng.
HS: c SGK mc 2.
GV: giải thích các từ : công xÃ, lao dịch, quý
tộc...
? Xó hi c i phng ụng bao gm nhng
tng lp no.
? Địa vị của các tầng lớp trong xà hội.
GV: a ra sơ đồ các tầng lớp trong xã hội cổ
đại phơng Đông.
16’
12’
1. Các quốc gia cổ đại ph ơng Đông đã đ ợc
hình thành ở đâu và từ bao giờ?
- Ci thêi nguyªn thủ, trªn lu vùc S. Ên,
S. H»ng, S. Nin, S. Hoµng Hµ, S. Trêng
Giang.... nghề nông phát triển.
- Cui thiờn niờn k IV, đầu thiên niên kỉ
III TCN các quốc gia cổ đại phơng Đông
ra đời: Ai Cập, Lỡng Hà, ấn Độ, Trung
Quốc.
2. Xã hội cổ đại ph ơng Đông bao gồm
những tầng lớp nào?
? Quan hệ của các tầng lớp trong xà hội nh thế
nµo.
? Mối quan hệ đó dẫn đến điều gì.
GV: lu ý HS, ngoài ra trong xã hội cổ đại
ph-ơng Đơng cịn có Thợ thủ cơng. đây là tầng lớp
có số lợng nhỏ, có tiền của...
GV: giới thiệu về vụ bạo động ở La- Gát (
L-ỡng Hà ) năm 1750 TCN.
HS: quan s¸H9
GV: giới thiệu về bia đá khắc bộ luật Ha- mu
– ra – bi.
-Năm 1901- 1902, các nhà khảo cổ học Pháp
đâng khai quật khu mộ cổ ở thành phố cổ Su-
dơ ( láng giềng của Ba- bi- lon), 1 công nhân
đã cuốc phải 1 tảng đá. Đó là 1 cái cột tròn
bằng đá lửa cao gần 2m, đợc xác định là bia đá
khác bộ luật Ham- mu- ra- bi.
- Bia đợc chia làm 2 phần: phần trên khắc hình
nhà vua đang đớng trớc thần mặt trời đang phê
chuẩn bộ luật và cho phép thay mặt các vị thần
thực hiện. Phần dới khắc nội dung những điều
luật( gồm 282 điều) đề cập các vấn đề kinh tế,
chính trị, xã hội, văn hố. Trong đó đặc biệt
nhấn mạnh đến quyền lực của nhà vua và công
tác thuỷ lợi, sx nông nghiệp. Đồng thời thể
hiện sự cơng bằng bình đẳng giữa con ngời với
con ngời…Hiện bia đợc trng bầy trong bảo
tàng Lu- vơ- rơ (Pháp) và nhà bác học Pháp là
HS: đọc phần chữ in nhỏ SGK
? Qua hai ®iỊu luật trên, theo em ngời cày thuê
ruộng phải làm việc nh thế nào.
? Những u điểm của bộ luật là g×.
? Bộ luật Ha- mu – ra- bi đã khẳng định
quyền hành của nhà vua nh thế nào.
? Trong xã hội cổ đại phơng Đông ai là ngời
đứng đầu nhà nớc.
? Trong xã hội cổ đại phơng Đông nhà vua có
quyền hạn nh thế nào.
- GV më réng vỊ qun lùc cđa nhµ vua ë Ai
CËp, Trung Quèc....
? Giúp việc cho vua gồm có những ai.
? Quyền lực của bộ máy đó nh thế nào.
GV: liên hệ với quyền hạn của ngời đứng đầu
nhà nớc XHCN của chúng ta ngày nay.
- Đa ra kết luận v nh nc c i Phng
ụng.
6
Nông dân
Nô lệ
3. Nh n ớc chuyên chế cổ đại Ph ơng
Đông.
- Vua có quyền hạn tối cao: đặt ra luật
pháp, chỉ huy quân đội, xét sử tội phạm.
Giúp việc cho vua là quý tộc từ trung
-ơng đến địa ph-ơng.
4. Cñng cè(4’)
a. Cuèi thêi nguyên thuỷ, chăn nuôi là nền kinh tế chính.
b. Các quốc gia cổ đại Phơng Đông ra đời trên lu vực các dịng sơng lớn.
c. Trong nhà nớc cổ đại mọi ngời đều có quyền bình đẳng.
d. Vua lµ ngêi cã qun hµnh tèi cao.
5. H íng dÉn (1’)
- Trả lời câu hỏi SGK
- Làm bài tập.
- Đọc trớc bài mới.
Ngày dạy: Lớp 6 : / 9/ 08
Ngày dạy: Lớp 6 : / 9/ 08
<b>Tiết 5 - Bài 5. các quốc gia cổ đại phơng tây</b>
<b>I- Mục tiêu bài học.</b>
<i><b>1 </b></i>–<i><b> Kiến thức</b></i>: Giúp học sinh nắm đợc.
- Tên vị trí các quốc gia cổ đại phơng Tây.
- Điều kiện tự nhiên, vị trí địa lý của vùng Địa Trung Hải
- > Đặc điểm kinh tế của vùng.
- Cơ cấu xã hội, thể chế nhà nớc cổ đại phơng Tây.
- Những thành tựu văn hoá tiêu biểu của phơng Tây thời cổ i.
<i><b>2 </b></i><i><b> T</b><b> tởng, tình cảm:</b></i>
- Giúp HS có ý thức đầy đủ hơn về sự bất bình đẳng trong xã hội.
<i><b>3 </b></i>–<i><b> Kü năng:</b></i>
- Tập liên hệ giữa điều kiện tự nhiên với sự phát triển kinh tế.
<b>II- Phơng tiện dạy học.</b>
1- Thy: Bi son + SGK, SGV + Tranh ảnh, lợc đồ các quốc gia cổ đại.
2- Trò: Đọc trớc bài.
<b>III- Hoạt động dạy và học.</b>
? Xác định trên lợc đồ ccác quốc gia cổ đại phơng Đông, xã hội gồm những tầng lớp nào.
...
...
...
3- Bµi míi (36’).
<b>Hoạt động của Thầy và Trị</b> <b>Tg</b> <b>Nội dung kiến thức</b>
GV: sử dụng lợc đồ các quốc gia cổ đại
giới thiệu vị trí, địa hình khu vực Nam
¢u. 14’
- Giải thích “ bán đảo ”
? Các quốc gia cổ đại phơng Tây đợc
hình thành vào thời gian nào. ở đâu.
? Địa hình của các quốc gia cổ đại phơng
Đơng và phơng Tây có gì khác nhau
(Điều kiện tự nhiên )
- Phơng Đông trên lu vực các con sông
lớn đất đai màu mỡ.
- Phơng Tây trên bán đảo - > đất đai kém
? Địa hình tự nhiên đó có tác đơng nh thế
nào đến sản xuất(khó khăn; thuận lợi)
? Với điều kiện tự nhiên nh vậy đã tác
đông nh thế nào đến sản xuất ( để phù
hợp với điều kiện tự nhiên)
? Ngµnh kinh tÕ nµo lµ ngµnh kinh tÕ chđ
chèt.
? Để có lơng thực phục vụ cuộc sống các
quốc gia cổ đại phơng Tây đã làm thế
nào.
? So sánh giữa nền kinh tế Phơng Đơng
và Phơng Tây. Vì sao có sự khác nhau
đó.
- Phơng Đơng sản xuất nơng nghiệp là
chủ yếu - > do đất đai màu mỡ.
? Xã hội cổ đại phơng Đơng có những
tầng lớp nào.
? Víi nỊn kinh tế thủ công nghiệp và
th-ơng nghiệp, xà hội phth-ơng Tây hình thành
những tầng lớp nào.
? Quyn li, a vị của giai cấp chủ nô
? Quyền lợi, địa vị của giai cấp nô lệ
trong xã hội nh thế nào.
? Từ quyền lợi, địa vị của hai giai cấp đó
hãy cho biết quan hệ của hai giai cấp đó.
GV: mở rơng cuộc khơi nghĩa của Xpác-
Ta- Cút ( năm 73- 71 TCN ) ở Rơ-ma
- Ngồi hai giai cấp trên trong xã hội cổ
đại phơng Tây cịn có tầng lớp dân tự do
( Số lợng ít, khơng có t liệu sản xuất phải
cày cấy và làm thuê ....)
? Trong xã hội cổ đại phơng Tây ai là
ng-ời làm ra của cải vật chất.
? Tổ chức nhà nớc của xã hội cổ đại
ph-ơng Tây nh thế nào.
? So sánh với tổ chức nhà của xà hội
Ph-ơng Đông.
GV: đa ra kết luận về chế độ chiếm hữu
nô lệ.
12’
10’
- Khoảng đầu thiên niên kỉ thứ I TCN trên
bán đảo Ban- Căng và I- ta- li- a hình thành
quốc gia Hi Lạp và Rô- ma
* Kinh tÕ:
- Trồng cây lu niên: nho, ôliu, cam, tranh.
- Thủ công phát triển: luyện kim, nấu rợu
nho, dầu ô liu...
- Thơng nghiệp phát triển nhất là ngoại thơng.
2. Xó hi cổ đại Hi Lạp, Rô- ma gồm những
giai cấp no?
- XÃ hội có hai giai cấp: chủ nô và nô lệ.
- Chủ nô: sống sung sớng, giàu có, nắm mäi
qun lùc.
- Nơ lệ: lao đơng cực nhọc, khơng có quyền
lực, địa vị, phụ thuộc hồn tồn vào chủ nô.
3. Chế độ chiếm hữu nô lệ.
- Xã hội chủ yếu dựa vào sức lao đông của nô
lệ.
- Nhà nớc do quý tộc, dân tự do bầu ra, làm
việc theo thời hạn.
4. Củng cố(4)
Tờn nớc Thời gian ra đời
Khu vực ra đời Kinh tế Giai cp tng lp Th ch nh nc
Phng ụng
Phơng Tây
5. H ớng dẫn (1)
- Trả lời câu hỏi SGK
- Làm bài tập.
- Đọc trớc bài mới.
Ngày dạy: Lớp 6 : / 10 / 08
Ngày dạy: Lớp 6 : / 10/ 08
Ngµy d¹y: Líp 6 : / 10 / 08
<b>Tiết 6- Bài 6. văn hoá cổ đại</b>
<b>I- Mục tiêu bài học.</b>
<i><b>1 </b></i>–<i><b> Kiến thức</b></i>: Giúp học sinh nắm đợc.
- Qua mấy nghìn năm tồn tại, thời cổ đại để lại cho nhân loại một di sản văn hoá đồ
sộ, quý giá.
- Tuy ở mức độ khác nhau nhng ngời Phơng Đông và phơng Tây cổ đại đều sáng tạo
nên những thành tựu văn hoá đa dạng và phong phú: chữ viết, lịch, chữ số, khoa học kĩ thuật....
<i><b>2 </b></i>–<i><b> T</b><b> tởng, tình cảm:</b></i>
- Lòng tự hào về những thành tựu văn minh của loài ngời.
- Biết ơn những ngời đã tạo ra các thành tựu trên.
<i><b>3 </b></i>–<i><b> Kỹ năng:</b></i>
-Tiếp tục rèn luyện phơng pháp quan sat tranh ảnh lịch sử, tập mô tả.
<b>II- Phơng tiện dạy học.</b>
1- Thy: Bi son + SGK, SGV + Tranh ảnh các thành tựu văn hố cổ đại.
2- Trị: Đọc trớc bài.
<b>III- Hoạt động dạy và học.</b>
1- ổn định tổ chức(1’).
2- Kiểm tra bài cũ(3’)
? Xã hội cổ đại Hi Lạp, Rô- ma gồm những tầng lớp nào.
Bài tập: Nô lệ đợc hởng những quyền lợi gì? ( khoan trịn vào trớc ý đúng)
a. Đợc xã hội tôn trọng và tôn vinh
b. Đợc tham gia quản lý xà hội.
c. Đợc học hành và hởng các quyền lợi khác.
d. Khụng c hng quyền lợi gì lại cịn bị ngợc đãi hành hạ.
...
...
3- Bµi míi (36’).
<b>Hoạt động của Thầy và Trị</b> <b>Tg</b> <b>Nội dung kiến thức</b>
<i>HS: hoạt động nhóm: chia lớp thành 3 nhóm.</i>
? Nền kinh tế chính của các quốc gia cổ i 16
phơng Đông là gì.
? sản xuất đúng thời vụ cần chú ý đến
điều gì.
? Qua bài 2, các em đã biết ngời xa đã sáng
tạo ra cách tính thời gian nh thế nào.
GV: giới thiệu về thành tựu chữ viết của vn
hoỏ Phng ụng c i.
Miêu tả chữ tợng hình H11.
? C dân cổ đại phơng Đông sáng tạo ra ch
vit cú ý ngha gỡ.
? Tại sao nói sáng tạo ra chữ viết là thành tựu
có ý nghĩa quan träng nhÊt.
? Chữ tợng hình đợc viết trên những chất liệu
gì. Có giống với chữ viết và chất liệu ngày
nay không.
GV: lÊy VD:
GV: yêu cầu HS quan sát tranh về chữ viết
trên tấm đất sét.
? Nªu những thành tựu về toán học.
? Vỡ sao toỏn hc ra đời có ý nghĩa nh thế
nào.
HS: quan s¸t H12; 13
GV: miêu tả về Kim Tự Tháp Ai Cập,
Thành Ba- bi- lon với thành I- sơ- ta.
? Kim Tự Tháp đợc xây dựng dể làm gì. Bằng
vật liệu gì.
? Sự vĩ đại của Kim Tự Tháp đợc thể hiện nh
thế nào.( quy mơ, trình độ, tính chính xác về
tốn học, khối lợc cơng việc đồ s...)
? Em có nhận xét gì về Kim Tự Tháp.
? Các em biết gì về “Vờn treo Ba-bi – lon”.
Gv: miêu tả, nhấn mạnh giá trị văn hố các
cơng trính kiến trúc đối với lịch sử văn minh
nhân loại.
HS: đọc mục 2
? Ngời Hi Lạp và Rô - ma cổ đã có cách tính
lịch nh thế nào.
? Nêu thành tựu về chữ viết. Có điểm gì khác
với thành tựu chữ viết của phơng Đông.
? Cỏc ngnh khoa học cơ bản ở phơng Tây
đạt đợc những thnh tu gỡ.
? Nêu những thành tựu trong văn học.
HS: quan sát H14; 15; 16; 17.
GV: miêu tả khái quát.
? Em có nhận xét gì về cơng trình kiến trúc,
điêu khắc của Hi Lạp, Rô - ma cổ đại.
HS: Thảo luận nhóm.
N1: Nghệ thuật kiến trúc, điêu khắc ở Hi
20’
- Lịch: do nhu cầu sản xuất - > làm ra
lịch, có kiến thức về thiên văn học.
- Làm đồng hồ đo thời gian.
- Chữ viết: chữ tợng hình viết trên mai
rùa, thẻ tre, đất sét, giấy...
- To¸n häc:
+ Ai Cập: tìm ra số đếm đén 10, s pi = 3,
16.
+ ấn Độ: tìm ra số O
+ Lìng Hµ: giái vỊ sè häc.
- Kiến trúc: có nhiều cơng trình kiến trúc
đồ sộ vĩ đại ( Kim Tự Tháp – Ai Cập;
Thành Ba- bi- lon – Lỡng Hà...)
<b>2. Ng ời Hi Lạp và Rô- ma đã có những </b>
<b>đóng góp gì về văn hố?</b>
- Lịch: dơng lịch.
- Ch vit: sỏng to ra h ch cái a, b, c...
- Các ngành khoa học cơ bản: toán , lý,
triết học, thiên văn, sử địa... đật trình độ
cao, đặt nền móng cho khoa học sau này.
- Văn học: có nhiều bộ sử thi nổi tiếng,
kch, th c ỏo.
- Kiến trúc, điêu khắc: có nhiều công
trình kiến trúc kiệt tác:
Lp, Rụ- ma có điểm gì khác so với kiến
trúc, điêu khắc phơng Đông cổ đại.
N2: So sánh những thành tựu văn hố phơng
Đơng và Phơng Tây thời cổ đại, em thấy ngời
Hi Lạp và Rơ- ma có sáng tạo và đi trớc trên
những lĩnh vực gì?
N3: Ngày nay chúng ta còn đợc sử dụng, vận
dụng những thành tựu văn hoá cổ đại nào?
? Các thành tựu văn hố thời cổ đại phản ánh
điều gì.
? Bổn phận của các em đối với các thành tựu
văn hoá của nhân loại thời cổ đại.
+ Đấu trờng Cô- li- dê ( Rô- ma )
+ Tợng lực sĩ ném đĩa...
4. Cđng cè (3’)
GV: giới thiệu về 7 kì quan th gii c i:
+ Tng thn Dt
+ Lăng mộ Ha- li- ca- nát
+ Ngọn hải đang A- lếch- xan- đri.
+ Tợng khổng lồ trên đảo Rô dơ ( Tợng thần mặt trời Hê- li- ốt)
+ Kim tự tháp Ai Cập
+ Đền ác- tê- mít ( Hi Lạp)
- GV hệ thống các thành tựu về văn hoá cổ đại.
5. H ớng dẫn (2’)
- Trả lời câu hỏi SGK
- Làm bài tập; Chuẩn bị cho tiết ôn tập.
Ngày dạy: Lớp 6: / 10 / 08
<i>Bµi 7</i>
TiÕt 7 ôn tập
<b>I. Mục tiêu bài häc.</b>
1. Kiến thức: Giúp học sinh nắm đợc.
- Năm đợc những kiến thức cơ bản của lịch sử thế giới cổ đại.
+ Sự xuất hiện của loài ngời trên trái đất.
+ Các giai đoạn phát triển của thời nguyên thuỷ thông qua lao đông, sản xuất.
+ Các quốc gia cổ đại.
+ Những thành tựu văn hoá cổ đại.
2. T tởng:
- NhËn thøc rõ quy luật phát triển của xà hội loài ngời.
3. Kỹ năng:
- Bc u tp so sỏnh và cách xác định các điểm chính.
<b>II. Phơng tiện dạy hc.</b>
- Thầy: Bài soạn + SGK, SGV + Tranh ảnh, bảng phụ.
- Trò: Đọc trớc bài.
1. ổn định ( 1’).
2. KiĨm tra bµi cị(3’).
? Nêu những thành tựu vă hoá cổ đại của phơng Đông( phơng Tây )
Bài tập: Hãy đánh dấu ( + ) vào trớc thành tựu VH Phơng Đông, dấu ( - ) vào trớc thành tựu VH
Phơng Tây:
a. S¸ng tạo ra chữ tợng hình
b. Cú cỏc cụng trỡnh: n pác- tê- nông, đấu trờng Cô- li- dê
c. Sáng tạo ra hệ chữ cáI a, b, c
d. Cã nhiỊu thµnh tựu trong các lĩnh vực khoa học cơ bản.
...
...
...
3. Bµi míi( 36’)
<b>Hoạt động của Thầy và Trị</b> <b>Tg</b> <b>Nội dung kin thc</b>
? Quá trình tiến hoá ( chuyển hoá) cđa loµi
ngêi diƠn ra nh thÕ nµo.
- Vợn cổ - > Ngời tối cổ - > ngời tinh khôn.
? Dấu vết của ngời tối cổ đợc tìm thấy ở
đâu.
? Thêi gian xt hiƯn ngêi Tèi cỉ.
? H·y miªu tả hình dáng ngời Tối cổ.
GV: chia lớp thành 3 nhóm yêu cầu thảo
luận theo yêu cầu:
N1: Tỡm những đặc điểm về hình dáng con
ngời
N2: Tìm những đặc điểm về cơng cụ
N3: Tìm những đặc điểm về tổ chức
HS: thảo luận, cử đại diện nhóm lên trình
bày.
GV: nhận xét, bổ xung, đa ra kết luận ỳng.
4
8
1. Những dấu vết ng ời Tối cổ đ ợc phát hiện ở
đâu?
- a im: ụng Phi, Gia- Va ( In- đô- nê-
xi- a ), gần Bắc Kinh.
- Thời gian: cách đây khoảng
2. Điểm khác nhau giữa ng ời Tối cổ và ng ời
Tinh khôn.
? phng ụng cú nhng quc gia c i
no.
? Địa điểm, thời gian hình thành.
? phng Tõy cú nhng quc gia c i
no.
? Địa điểm, thời gian hình thµnh.
? Đặc điểm ra đời của các quốc gia cổ đại
phơng Đơng và phơng Tây có gì giống và
khác nhau ( Thời gian, vị trí địa lí...)
? Trong xã hội cổ đại phơng Đơng có những
tầng lớp nào.
? Trong xã hội cổ đại phơng Tây có những
giai cp, tng lp no.
? Quan hệ các tầng lớp giai cÊp trong x· héi
4’
4’
3. Thời cổ đại dã có những quốc gia lớn nào?
- Phơng Đông: Trung Quốc, ấn Độ, Ai Cp,
Lng H.
- Phơng Tây: Hi Lạp, Rô- ma.
4. Các tầng lớp xã hội chính thời cổ đại.
- Ph¬ng Đông: quý tộc, nông dân công xÃ, nô
lệ.
- Phơng Tây: chủ nô, nô lệ.
Đặc
điểm Ngời tối cổ Ngời tinh khôn
Hình
dỏng - S nh, trỏn thp,
ng cha
thng...
- S ln, trỏn
cao, ng
thng...
Cụng
cụ sản
xuất
- Đá, xơng,
- ỏ( mi),
ng.
Tổ
nh thÕ nµo.
? Thể chế chính trị( chế độ ) nhà nớc của
phơng Đông nh thế nào.
? Quyền lực của nhà vua ở xà hội phơng
Đông nh thÕ nµo.
? Thể chế chính trị( chế độ ) nhà nớc của
phơng Tây nh thế nào.
? QuyÒn lùc của nhà vua ở xà hội phơng
Tây có gì khác so với vua ở phơng Đông.
GV: dùng bảng phụ, kẻ sẵn mẫu giao cho 4
nhóm thực hiện hoàn thành bảng.
HS: tho lun nhúm, c i din nhúm lờn
trình bày
GV: nhận xét, bổ xung và đa ra kết luận
đúng.
? Các thành tựu văn hoá thời cổ đại có vai
trị, ý nghĩa nh thế nào.
4,
8’
2’
5. Các loại nh n c thi c i.
- Phơng Đông: nhà nớc quân chủ chuyên chế.
- Phơng Tây: nhà nớc chiếm hữu nô lệ.
6. Nhng thnh tu vn hoỏ c i.
Thnh
tựu
Phơng Đông Phơng Tây
Lịch Âm lịch Dơng lịch
Chữ
viết Chữ tợng hình Hệ chữ cái a, b, c...
Các
khoa
học
Thiên văn
Toỏn hc Toỏn hc, vt lớ, s hc, a
lớ, triết học,
thiên văn
học...
Nghệ
tht
( kiÕn
tróc vµ
điêu
khắc )
Kim Tự Tháp
Thành Ba- bi-
lon
Đền Pác-tê-
nông, Đấu
tr-ờng Cô- li-
dê....
7. ỏnh giỏ cỏc thnh tu văn hoá thời cổ đại.
- Thể hiện sức sáng tạo khơng giới hạn của
con ngời.
4. Cđng cè (4’)
- HS làm bài tập 1 Sách bài tập.
- GV hệ thống bài giảng.
5. H íng dÉn (1’)
- Tr¶ lêi câu hỏi SGK
Ngày dạy: Lớp 6 : / 10 / 2008
<b>Phần hai : Lịch sử việt Nam từ nguồn gốc đến thế kỉ thứ X</b>
<i><b>Ch¬ng I</b></i><b> Buổi đầu lịch sư níc ta</b>
<i>Bµi 8</i>
Tiết 8 thời nguyên thuỷ trên đất nớc ta
<b>I. Mục tiêu bài học</b>
1. Kiến thức: Giúp học sinh nắm đợc.
- Trên đất nơc ta từ xa xa đã có con ngời sinh sống.
- Trải qua hàng chục vạn năm những con ngời đó đã dần chuyển từ ngời tối cổ thành ngời tinh
khôn.
- Thông qua sự quan sát các công cụ, giúp HS phân biệt và hiểu đợc giai đoạn phát triển của
ngời nguyên thuỷ trên đất nớc ta.
2. T tëng:
- Bồi dỡng cho HS ý thức về lịch sử lâu đời của dân tộc ta, về lao động, xây dựng đất nớc.
- Rèn luyện cách quan sát, nhận xét và bớc đầu biết so sánh.
<b>II. Phơng tiện dạy học</b>
1- Thy: Bi son + SGK, SGV + Lợc đồ trống, công cụ phục chế.
2- Trò: Đọc trớc bài.
<b>III. Hoạt động dạy và học</b>
1. ổn định (1’)
2. KiĨm tra bµi cị(3’)
? Những dấu vết của ngời tối cổ đợc tìm thấy ở đâu? Hình dáng của tối cổ.
? Kể tên những cơng trình kiến trúc nổi tiếng ở thời cổ đại?
...
...
3. Bµi míi( 36’)
<b>Hoạt động của Thầy và Trị</b> <b>Tg</b> <b>Nội dung kin thc</b>
- GV giới thiệu quang cảnh thiên nhiên níc
ta thêi xa xa.
? Tại sao quang cảnh đó lại rất cần thiết đối
với ngời nguyên thuỷ.
- V× họ sống chủ yếu dựa vào thiên nhiên.
1. Những dấu tích của ng ời tối cổ đ ợc tìm
thấy ở đâu?
? Ngời tối cổ là ngời nh thÕ nµo. Thêi gian
xt hiƯn.
? Những địa điểm nào ccá nhà khảo cổ học
đã tìm ra dấu tích của ngời tối cổ.
- GV xác định trên lợc đồ trống vị trí đã tìm
thấy dấu tích của ngời tối cổ.
? Nhận xét về địa điểm sinh sống của ngời
tối cổ trên đất nớc ta.
- Khắp trên đất nớc ta: Bắc – Trung –
Nam.
- HS quan sát H18 SGK ( T 22 )
? Công cụ chủ yéu của ngời tối cổ mà các
nhà khảo cổ nớc ta tìm thấy là gì.
- HS quan sát mẫu rìu đá- Núi đọ ( Thanh
Hố )
? Việc tìm thấy những chiếc răng của ngời
tối cổ ở Lạng Sơn, rìu đá ở Thanh Hố nói
lên iu gỡ.
- Việt Nam cũng là một trong những cái nôi
của loài ngời.
- GV dựng lc xỏc nh địa điểm sinh
sống của ngời tối cổ đợc mở rộng Thẩm ồm
( Nghệ An ); Hang Hùm ( Yên Bái ); Thung
Lang ( Ninh Bình ); Kéo Lèng ( Lạng Sơn )
? Trong cuộc sống của ngời tối cổ đã có sự
phát triển nh thế nào. Nó dẫn đến điều gì.
? Ngời tinh khơn là ngời nh thế nào.
? Thêi gian ngêi tèi cỉ chun thµnh ngêi
tinh kh«n tõ bao giê.
? Dấu tích của ngời tinh khơn đợc tìm thấy ở
đâu trên đất nớc ta.
- GV xác định trên lợc đồ các nơi có dấu tích
của ngời tinh khơn.
? C«ng cơ cđa ngêi tinh khôn ở nớc ta nh
thế.
- HS quan sát H20 c¸c mÉu vËt
? So sánh cơng cụ ở H20 với công cụ ở H19.
- HS đọc mục 3( T24 )
- HS th¶o luËn nhãm:
- Nhãm 1- 2: Thêi gian Giai đoạn phát
- Nhóm 3- 4: Địa điểm triển cđa ngêi
- Nhãm 5- 6: C«ng cơ tinh khôn
- HS trình bày kết quả
- GV nhận xét bổ sung và kết luận.
- HS quan sát H21; 22; 23 kết hợp quan sát
mẫu vật
? Nhn xét về công cụ sản xuất ở địa điểm
này. Tại sao lại có sự tiến bộ đó.
- GV mở rộng về sự khác nhau giữa rìu đá
l-ỡi mài v rỡu ỏ ghố o.
13
10
13
- Địa điểm: hang Thẩm Khuyên, Thẩm Hai
( Lạng Sơn ); Núi Đọ, Quan Yên ( Thanh
Hoá ); Xuân Lộc ( Đồng Nai )
- Công cụ: bằng đá đợc ghè đẽo thô sơ.
2. ở giai đoạn ng ời tinh khôn sống nh thế
nào?
- Thi gian: cỏch õy 3 - > 2 vạn năm.
- Địa điểm: mái đá Ngờm ( Thái Nguyên);
Sơn Vi ( Phú Thọ ); Lai Châu, Sơn La, Bắc
Giang, Thanh Hoá, Nghệ An....
- Cơng cụ: rìu bằng hịc cuội, ghè đẽo thơ
sơ, cú hỡnh thự rừ rng.
3. Giai đoạn phát triển của ng ời tinh khôn có
gì mới?
- Thời gian: cách đây 10. 000 - > 4000 năm.
- Địa điểm: Hoà Bình, Bắc Sơn (Lạng Sơn );
Quỳnh Văn(Nghệ An)Hạ Long; ( Quảng
Ninh ); Bàu Tró (Quảng Bình)...
- Công cụ:
+ Rìu đá mài ở lỡi, có vai, hình thù rõ ràng.
+ Xơng, sừng.
+ Đồ gốm, lỡi cuốc đá.
? Những tiến bộ trong chế tác công cụ lao
động có ý nghĩa nh thế nào trong cuộc sống
của ngời ngun thuỷ.
4. Cđng cè(3’)
- GV cđng cè hƯ thống bài giảng trên bảng phụ:
Các giai
đoạn Thời gianxuất hiện Địa điểm tìm thấy Công cụ
Ngời Tối
c 40- 30 v năm Núi Độ, Quan Yên ( Thanh Hoá), Xuân Lộc ( Đồng Nai) - Đá ghè đẽo thô sơ
Ngời
Tinh
khôn
3- 2v nm Mỏi ỏ Ngm
( Thái Nguyên), Sơn Vi ( Phú
Thọ), Lai Châu, Sơn La, Thái
Nguyên, Bắc Giang, Thanh Hoá,
Nghệ An
- Rỡu ỏ bng hịn
cuội ghè đẽo thơ sơ
có hình thù rõ rng.
Ngi
Tinh
khôn
phát triển
12 000-
4000 năm Hoà Bình, Bắc Sơn ( Lạng Sơn ), Quỳnh Văn ( Nghệ An), Hạ Long
( Quảng Ninh), Bàu Tró ( Quảng
Bình).
- Đá: rìu mài ở lỡi
cho sắc.
- Cụng c bằng
x-ơng, sừng, đồ gốm,
lỡi cuốc đá.
5. H ớng dẫn (1)
- Trả lời câu hỏi SGK
- Làm bài tập.
- Đọc trớc bài mới
Ngày dạy: Lớp 6 : / 10 / 2008
<i>Bµi 9 </i>
Tiết 9 đời sống của ngời nguyờn thu
<b>trờn t nc ta</b>
<b>I. Mục tiêu bài học</b>
1. Kin thức: Giúp học sinh nắm đợc.
- ý nghĩa quan trong của những đổi mới của ngời nguyên thuỷ thời Hồ Bình, Bắc Sơn.
- Ghi nhận tổ chức xã hôi đầu tiên của ngời nguyên thuỷ và ý thức nâng cao đời sống tinh thần
2. T tëng:
- Bồi dỡng cho HS ý thức về lao động và ý thức cộng đồng.
3. Kỹ năng:
- Tiếp tục rèn luyện kĩ năng nhận xét, đánh giá, so sánh.
II. Phơng tiện dạy học
1- Thầy: Bài soạn + SGK, SGV + Mẫu vật, bảng phụ về sơ đồ tổ chức xã hội của ngời nguyên
thuỷ.
1. ổn định (1’)
2. KiĨm tra bµi cị(3’)
? Dấu tích của ngời tối cổ đợc tìm thấy ở đâu trên đất nớc ta.
...
...
3. Bµi míi(36’)
<b>Hoạt động của Thầy và Trị</b> <b>Tg</b> <b>Nội dung kiến thức</b>
- HS đọc SGK mục 1
- GV gi¶i thÝch “thêi S¬n Vi”
? Cơng cụ sản xuất đồ dùng của ngời ngun
? Cơng cụ đồ dùng nào là quan trọng nhất.
? Việc làm đồ gốm có gì khác với so với việc
làm công cụ bằng đá.
? So sánh công cụ đá ở H20 với H25 em thấy
công cụ ở thời Hồ Bình – Bắc Sơn – Hạ
Long cú im gỡ mi.
? Thức ăn chủ yếu của ngời nguyên thuỷ lấy
từ đâu.
? Thời Hoà Bình Bắc Sơn nguồn thức ăn
của ngời nguyên thuỷ nh thÕ nµo.
? Chăn ni và trồng trọt ra đời có ý nghĩa
nh thế nào.
? Ngêi nguyªn thủ ë nh thế nào.
? Tổ chức xà hội của ngời nguyên thuỷ nh
thÕ nµo.
? Vì sao mà chúng ta biết ngời nguyên thuỷ
định c lâu dài ở một số nơi.
- GV giải thích Thị tộc mẫu hệ
- GV s dng sơ đồ về tổ chức xã hội của
- GV yêu cầu HS liên hệ với tổ chức xà hội
ngày nay.
- HS quan sát H26.
? Quan sát H26 em thấy có những loại hình
nào. Đợc dùng làm gì.
- HS quan sỏt mt s mu vt v đồ trang
sức.
- HS quan s¸t H27
? Việc chơn cất ngời chết cùng công cụ sản
xuất, đồ trang sức núi lờn iu gỡ.
- Tình cảm ruột thịt gắn bó, chia cđa c¶i cho
ngêi chÕt.
? Em cã nhËn xÐt gì về mối quan hệ giữa các
thành viên trong thị téc.
? Nhận xét chung về đời sống vật chất tinh
thần của ngời nguyên thuỷ trên đất nớc ta.
16’
10’
10’
1. Đời sống vật chất.
- Cơng cụ, đồ dùng:
+ Đá: rìu, bơn, chy.
+ G
+Xơng, sừng.
+ Đồ gốm
= > Đợc cải tiến với nhiều loại hình,
nguyên liệu.
- Thc n: ngy cng tng và đã biết trồng
trọt và chăn nuôi.
- Nơi ở; hang động, mái đá, lều cỏ lợp lá
cây...
2. Tæ chøc x· héi.
- Sống thành nhóm, định c lâu dài ở một
số nơi thuận tiện. Sống theo chế độ “ Thị
tộc mẫu hệ ”
Quan hÖ nhãm Gèc huyÕt thèng
ThÞ téc MĐ Mẫu hệ
3. Đời sống tinh thần.
- Biết làm đồ trang sức: bằng vỏ sò, vòng
tay, hạt cờm, khun tai....
- Quan hƯ ngêi víi ngêi trong thị tộc ngày
càng gắn bó: chôn ngời chết cùng công cơ
s¶n xt.
- HS làm bài tập: Đánh dấu ( x ) vào đầu câu trả lời đúng.
- Chế độ thị tộc mẫu hệ lấy ngời mẹ lớn tuổi, đức độ, có nhiều cơng lao với thị tộc làm chủ vì:
Phụ nữ lúc bấy giờ chiếm số đơng hơn nam giới.
Lúc này đàn ơng ít lao động.
Phụ nữ giữ vai trò quan trong trong việc hái lợm, trồng trọt, chăn nuôi đảm bảo cuộc
sống gia đình trong thị tộc.
Đàn ông thờng đi săn thú rừng nên ít có mặt ở nhà.
5. H ớng dẫn (1)
- Trả lời câu hỏi SGK. Làm bài tập. Đọc trớc bài mới.
Ngày dạy: Lớp 6 : / / 2008
Ngày dạy: Lớp 6 : / / 2008
TiÕt 10. kiĨm tra 1 tiÕt
<b>I- Mơc tiªu bµi häc.</b>
<i><b>1 </b></i>–<i><b> KiÕn thøc</b></i>:
- Giúp học sinh tái hiện, khắc sâu những kiến thức cơ bản đã đợc học.
<i><b>2 </b></i>–<i><b> T</b><b> tởng, tình cảm:</b></i>
- Giỏo dục ý thức tự giác, thực hiện nghiêm túc quy nh ca kim tra, thi c.
<i><b>3 </b></i><i><b> Kỹ năng:</b></i>
- Rèn luyện kĩ năng làm các bài tập dạng trắc nghiệm, tự luận.
- Kĩ năng viết bài.
<b>II- ChuÈn bÞ.</b>
<b>III- Hoạt động kiểm tra.</b>
<i><b>1- ổn nh t chc </b>( 1 ).</i>
<i><b>2- Kiểm tra.</b></i>
<b>*Đề bài :</b>
<b>Cõu 1: Hãy chọn những đáp án đúng trong các câu sau sao cho phù hợp với nội dung lịch sử </b>
<i>mà em đã học. Khoanh tròn chữ cái đầu câu.</i>
A. Các quốc gia cổ đại Phơng Tây bao gồm: Hy Lạp; Rô Ma.
B. Năm 722 thuộc thế kỉ thứ 7.
C. Lịch sử là tất cả những gì đã diễn ra trong quá khứ
D. Từ thời Tối cổ con ngời đã biết sử dụng sắt làm công cụ lao động
F. Ngêi Tèi cỉ sèng hoµn toµn phơ thc vµo thiªn nhiªn.
<b>Câu 2: Điền các từ sau: </b><i><b>mài đá, chăn nuôi trồng trọt, thị tộc mẫu hệ, đồ gốm</b></i> vào chỗ trống
(……..) sao cho phù hợp:
Đến thời Hoà Bình- Bắc Sơn, con ngời đã biết……….để làm cơng cụ nh rìu, bơn,
chày, sau đó biết làm………để làm đồ đựng, đun nấu. Ngoài săn bắt, hái lợm ngời ta còn
biết………làm cho thức ăn tăng lên. Những ngời cùng dòng máu sống chung với
nhau tôn ngời mẹ lớn tuổi nhất lên làm chủ. Đó là chế độ…...
<b>Câu 3: Hãy nối tên các quốc gia ở cột A với thành tựu văn hoá cổ đại ở cột B sao cho phù hợp </b>
<i>với nội dung lịch sử mà em ó hc.</i>
<b>A. Tên quốc gia</b> <b>B. Thành tựu văn ho¸</b>
1. Ai CËp
2.Các quốc gia cổ đại phơng Đơng
3. Hy Lp
4. Cỏc quc gia c i phng Tõy.
a. Đền Pác tê nông
b. sáng tạo ra hệ chữ cái a, b, c
c. Kim tự tháp
d. sáng tạo ra chữ tợng h×nh.
1 - 2 - 3 - 4 -
C©u 3:
Hãy kể tên các quốc gia cổ đại phơng Đông và phơng Tây? Trong những thành tựu văn
<i>hoá cổ đại theo em thành tựu nào là quan trọng nhất? Những thành tựu nào đến ngày nay </i>
<i>chúng ta vẫn cịn sử dụng?</i>
C©u 4:
<i> Nêu điểm mới trong đời sống tinh thần của ngời nguyên thuỷ trên t nc ta?</i>
<b>* ỏp ỏn:</b>
Câu 1: 2 đ
- Mi ý đúng 0,5đ: A, C, E, F
Câu 2: 2 đ
- Mỗi ý đúng 0,5đ
1- mài đá 2- đồ gốm 3- trồng trọt chăn nuôi 4- thị tộc mẫu hệ
Câu 3: 1 đ
- Mỗi ý đúng 0,25đ
1- c 2- d 3- a 4- b
Câu 4: 2 đ
- Tờn cỏc quốc gia cổ đại phơng Đông: Ai Cập, Trung Quốc, ấn Độ, Lỡng Hà.( 1đ)
<i>-</i> Thành tựu quan trọng nhất là: chữ viết ( 0,5đ)
<i>-</i> Thành tựu đến ngày nay còn sử dụng: chữ viết, chữ số, lịch, các kiến thức về thiên văn và
tốn học………( 0,5đ)
C©u 5: 3 ®
- Đã biết làm đồ trang sức: vòng tay, khuyên tai, ( 1)
- Tình cảm trong thị tộc ngày càng gắn bó: chôn ngời chết cùng với những công cụ sản
xuất..( 2đ)
<b>Họ và tên: </b><b> KiĨm tra 1 tiÕt</b>
<b>Líp 6 Môn: lịch sử - 1</b>
<b>Trờng THCS thị trÊn Neo Thêi gian 45 phót</b>
<i><b> </b></i> (Học sinh làm bài ngay vào tờ đề này)
<b>§iĨm</b> <b>NhËn xÐt của thầy, cô</b>
Câu 1: (2điểm)
Hãy chọn những đáp án đúng trong các câu sau sao cho phù hợp với nội dung lịch sử mà
em đã học. Khoanh tròn chữ cái đầu câu.
A. Các quốc gia cổ đại Phơng Tây bao gồm: Hy Lạp; Rô Ma.
B. Xã hội cổ đại phơng Tây bao gồm chủ nô và quý tộc.
C. Lịch chung ngày nay của thế giới đợc cải tiến từ âm lịch.
D. Từ thời nguyên thuỷ con ngời đã biết sử dụng lửa.
E. Nhà nớc cổ đại phơng Đông là nhà nớc chuyên chế.
Hãy nối tên các quốc gia ở cột A với thành tựu văn hoá cổ đại ở cột B sao cho phù hợp với
nội dung lịch sử mà em đã học.
<b>A. Tªn quèc gia</b> <b>B. Thành tựu văn hoá</b>
1. Ai Cập
2. Lỡng Hà
3. Hy Lạp
4. ấn Độ
5. Rô ma
6. Trung Quốc
a. Đền Pác tê nông
b. Thành Ba bi lon
c. Kim tự tháp
d. Cỏc ch s mà chúng ta đang dùng
e. Phép đếm đến 10
1 2 3 4 5 6
-C©u 3: (3®iĨm)
Hãy kể tên các quốc gia cổ đại phơng Đông? Tại sao nói nhà nớc cổ đại phơng đơng là nhà
nớc chuyờn ch?
...
Nờu điểm mới trong đời sống tinh thần của ngời nguyên thuỷ trên đất nớc ta?
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
………
...
...
...
...
...
...
...
<b>Trêng THCS T M¹i KiĨm tra viÕt 1 tiết</b>
<b> Môn: lịch sử 6</b>
<b> Thêi gian :45 phót</b>
<b> </b><i><b> (Học sinh làm bài ngay vào tờ đề này)</b></i>
Hä và tên:
Lớp 6
<i><b> </b></i>
<b>Câu 1: Hãy chọn những đáp án đúng trong các câu sau sao cho phù hợp với nội dung lịch sử </b>
<i>mà em đã học. Khoanh tròn chữ cái đầu câu.</i>
A. Các quốc gia cổ đại Phơng Tây bao gồm: Hy Lạp; Rô Ma.
B. Năm 722 thuộc thế kỉ thứ 7.
C. Lịch sử là tất cả những gì đã diễn ra trong quá khứ
D. Từ thời Tối cổ con ngời đã biết sử dụng sắt làm công cụ lao động
E. Ngời Tinh khôn đẫ biết biết mài đá làm cơng cụ.
F. Ngêi Tèi cỉ sèng hoµn toàn phụ thuộc vào thiên nhiên.
<b>Cõu 2: in cỏc t sau: </b><i><b>mài đá, chăn nuôi trồng trọt, thị tộc mẫu hệ, đồ gốm</b></i> vào chỗ trống
(……..) sao cho phù hợp:
Đến thời Hồ Bình- Bắc Sơn, con ngời đã biết……….để làm cơng cụ nh rìu, bơn,
chày, sau đó biết làm………để làm đồ đựng, đun nấu. Ngoài săn bắt, hái lợm ngời ta còn
biết………làm cho thức ăn tăng lên. Những ngời cùng dịng máu sống chung với
nhau tơn ngời mẹ lớn tuổi nhất lên làm chủ. Đó là chế độ…...
<b>C©u 3: </b>
Hãy nối tên các quốc gia ở cột A với thành tựu văn hoá cổ đại ở cột B sao cho phù hợp
<i>với nội dung lịch sử mà em đã hc.</i>
<b>A. Tên quốc gia</b> <b>B. Thành tựu văn hoá</b>
1. Ai CËp
2.Các quốc gia cổ đại phơng Đông
3. Hy Lạp
4. Các quc gia c i phng Tõy.
a. Đền Pác tê nông
b. sáng tạo ra hệ chữ cái a, b, c
c. Kim tự tháp
d. sáng tạo ra chữ tợng hình.
1 - 2 - 3 - 4 -
C©u 3:
Hãy kể tên các quốc gia cổ đại phơng Đông và phơng Tây? Trong những thành tựu văn
<i>hoá cổ đại theo em thành tựu nào là quan trọng nhất? Những thành tựu nào đến ngày nay </i>
<i>chúng ta vẫn cịn sử dụng?</i>
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
<b>C©u 4: </b>
...
...
...
...
Ngày dạy: Lớp 6: 4 / 11 / 2008
<i>Bµi 10</i>
Tiết 11. Những chuyển biến trong đời sống kinh tế
<b>I. Mục tiêu bài học.</b>
1. Kiến thức: Giúp học sinh nắm đợc.
- Sự phát triển của ngời nguyên thuỷ trên đất nớc ta: đồ dùng, công cụ, thuật luyện kim, nghề
nông trồng lúa nớc.
- ý nghĩa của sự phát triển đó đối với đời sống của ngời nguyên thuỷ.
2. T tởng:
- GD cho HS tinh thần yêu lao động. Biết ơn tổ tiên ông cha đã sáng tạo trong lao động.
3. Kỹ năng:
- Rèn luyện kĩ năng quan sát, so sánh, phân tích.
<b>II. Phơng tiện dạy học.</b>
1- Thầy: Bài soạn + SGK, SGV + Tranh ảnh Gạo cháy, hiện vật phục chế.
2- Trò: Đọc trớc bài.
<b>III. Hoạt động dạy và học.</b>
1. ổn định (1’)
2. KiÓm tra bài cũ (3)
? Đời sống vật chất của ngời tinh khôn có gì mới.
...
...
3.Bài mới ( 37)
<b>Hot ng ca Thy và Trò</b> <b>Tg</b> <b>Nội dung kiến thức</b>
- HS đọc mục 1
? Nhận về nơi c trú của ngời nguyênthuỷ
thời kì này.
? Vỡ sao h li di c xung nhng nơi đó.
- HS quan sát H28, 29 kết hợp quan sỏt mu
vt.
? Nhận xét về công cụ sản xuất.
? tạo đợc nhiều công cụ sản xuất bằng
đá nh vậy họ đã có những phơng pháp chế
tác nh thế nào.
? Ca đá tiến bộ hơn ghè đẽo đá nh thế nào.
? Nhận xét về điểm mới trong công c sn
xut.
- HS quan sát H30
12
1. Công cụ sản xuất đ ợc cải tiến nh thế
nào?
- Ngời nguyên thuỷ di c xuống thung lũng,
ven sông.
- Công cụ s¶n xt:
+ Đồ đá; rìu, bơn, chày đợc mài nhẵn cõn
xng.
- Đồ xơng sừng nhiều hơn.
- GV cho HS quan sát mẫu vật.
? Nhận xét về hoa văn trên đồ gốm.
? Nhận xét chung về công c dựng thi
kỡ ny.
- Nhiều loại hình, đa dạng về nguyên liệu,
kĩ thuật cao.
? Cụng c c cải tiến có tác dụng nh thế
nào trong sản xut v cuc sng.
? Nêu các khâu cơ bản của nghỊ lµm gèm.
- GV mở rộng lọc từ quặng ra kim loại,
dùng đất làm khuôn đúc ( theo phơng pháp
làm gốm ), nung chảy kim loại đổ vào
khn.
? Kim loại đầu tiên đợc sử dụng là gì. Vì
sao nó lại là kim loại đầu tiên đợc sử dụng.
? Phát minh này có tác dụng , ý nghĩa nh
thế nào trong cuộc sống.
- GV cho HS quan sát một số mẫu vật.
? Tìm những chi tiết chứng tỏ Việt Nam là
quê hơng của cây lúa níc.
- Lỡi cuốc đá, gạo cháy, vỏ trấu...
- GV cho HS quan sát tranh goạ cháy.
? Nghề nông trồng lúa nớc ra đời ở đâu.
Vào thời gian nào.
? Nghề nơng trồng lúa nớc ra đời có ý
nghĩa nh thế nào.
? Vì sao từ đây con ngời có thể định c lâu
dài ở đồng bằng và ở các lu vực sơng lớn.
- Cây lúa là cây trồng chính ở đồng bằng.
12’
13’
với nhiều loại hình: bình, vị, vại, bát,
đĩa....
2. Kĩ thuật luyện kim đã đ ợc phát minh
nh
thÕ nµo?
- Ngời nguyên thuỷ định c thành làng bản
đông đúc ven các sông lớn: S. Hồng, S.
Cả, S. Mã...
- Từ nghề gốm ngời Hoa Lộc, Phùng
Nguyên đã phát minh ra thuật luyện kim.
- Kim loại đợc sử dụng đầu tiên là đồng.
3. Nghề nông trồng lúa n ớc ra đời ở đâu và
trong điều kiện nào?
- Cách đây 5000- > 6000 năm, nghề nông
trồng lúa nớc ra đời ở ven sông, suối,
thung lũng và ven biển.
- Cây lúa trở thành cây lơng thực chính.
= > Cuộc sống ổn định định c lâu dài ở
đồng bằng S. Hồng, S. Cả, S. Mó...
4. Củng cố(3)
- GV hệ thống bài giảng.
- Làm bài tập, chuẩn bị bài tiếp theo.
Ngày d¹y: Líp 6 : 11 / 11 / 2008
Bµi 11
TiÕt 12 những chuyển biến về xà hội
<b>I. Mục tiêu bài häc</b>
1 . Kiến thức: Giúp học sinh nắm đợc.
- Do tác dụng của sự phát triển kinh tế, xã hội nguyên thuỷ đã có những chuyển
biến quan trọng trong mối quan hệ giữa ngời với ngời trong nhiều lĩnh vực.
2. T tëng:
- Båi dìng ý thức về cội nguồn dân tộc.
3. Kỹ năng:
- Bồi dỡng kĩ năng phân tích, nhận xét.
<b>II. Phơng tiện dạy học</b>
- Thy: Bi son + SGK, SGV + Lợc đồ trống Việt Nam; Mẫu vật.
- Trò: Đọc trớc bài.
<b>III. Hoạt động dạy và học</b>
<i><b>1- ổn định (1 )</b></i>’
<i><b>2- KiÓm tra 15 phút</b></i>
*Đề bài:
Cõu 1:Ngh nụng trng lỳa nc ra i đâu và từ bao giờ? ý nghĩa?
Câu 2: Kĩ thuật luyn kim ó c phỏt minh nh th no?
*Đáp án:
Câu 1: 5®
- Cách đây 5000- > 6000 năm, nghề nơng trồng lúa nớc ra đời ở ven sông, suối, thung lng v
ven bin.
- Cây lúa trở thành cây lơng thùc chÝnh.
= > Cuộc sống ổn định định c lâu dài ở đồng bằng S. Hồng, S. Cả, S. Mã...
Câu 2: 5 đ.
- Ngời nguyên thuỷ định c thành làng bản đông đúc ven các sông lớn: S. Hồng, S. Cả, S. Mã...
- Từ nghề gốm ngời Hoa Lộc, Phùng Nguyên đã phát minh ra thuật luyện kim.
- Kim loại đợc sử dụng đầu tiên là đồng.
<i><b>3- Bµi míi( 26 ).</b></i>’
<b>Hoạt động của Thầy và Trò</b> <b>Tg</b> <b>Nội dung kiến thức</b>
? Những phát minh của thời Hoa Lộc, Phùng
Nguyên là gì.
? Nhn xột v vic ỳc mt cụng cụ, đồ dùng
bằng đồng hoặc làm một đồ gốm so với chế
tác cơng cụ bằng đá.
? S¶n xt nông nghiệp trồng lúa nớc trải qua
những công đoạn chÝnh nµo.
? Trong những cơng đoạn đó phụ nữ và nam
giới đảm nhiệm những cơng việc chính nào.
? Ngồi sản xuất nơng nghiệp cịn nghề nào
khác. Nó địi hỏi yêu cầu gì.
- HS đọc mục 2 SGK
? Tổ chức xã hội thời kì này là gì.
? Nó đợc hình thành trên cơ sở nào.
? So sánh với tổ chức xã hội trớc đó.
? V× sao trong x· héi ngời phụ nữ giữ vai trò
cao trong thị tộc.
? Trong bộ lạc giai đoạn này vai trò của ngời
đàn ơng nh thế nào. Nó dẫn đến điều gì.
? Vì sao lúc này vị trí của ngời đàn ơng đợc
đề cao.
- Đàn ông đảm nhiệm những công việc lao
động nặng nhọc, đảm bảo cuộc sống gia đình
và bộ lạc.
- Trun thut S¬n Tinh – Thủ Tinh ph¶n
8’
8’
1. Sự phân cơng lao động đã đ ợc hình
thành nh thế nào?
- Do sản xuất phát triển, nảy sinh nhu
cầu phân cơng lao động:
+ Phơ n÷: làm việc nhà, sản xuất
nông nghiệp, làm gốm và dệt vải....
+ Đàn ông: một phần làm nông
nghip, i săn, đánh cá, làm nghề thủ
cơng...
2. Xã hội có gì đổi mới?
- Sản xuất phát triển - > sống định c -
> hình thành các cụm chiềng chạ,
làng bản có quan hệ chặt chẽ với
nhau = > B lc
ánh quan hệ hôn nhân vợ chồng.
? Sự khác nhau giữa những ngôi mộtáng
chững tỏ điều gì.
? th k VIII th k I TCN trên đất nớc ta
hình thành những nền văn hoá nào.
- GV sử dung lợc đồ một số di tích khảo cổ ở
Việt Nam xác định 3 địa danh đó.
- HS quan sát H31 kết hợp quan sát mẫu vật.
? Quan sát H31 em thấy chúng có hình dáng
nh thế nào. Dùng để làm gì.
- GV giảng mũi giáo đồng Đông Sơn cách đây
hơn 2000 năm, là vũ khí, săn thú.
- HS quan s¸t H32 mÉu vËt.
? Nhận xét về hình dáng, công dụng.
? Nhn xột v kĩ thuật đúc đồng thời kì này.
- HS quan sát H33; H34 ; mẫu vật.
? Hình dáng của lõi cày nh thế nào. So với lỡi
cuốc đá, lỡi cày đồng có những u điểm gì.
? Việc chế tác ra lỡi cày đồng chứng tỏ điều
gì.
? Theo em những công cụ nào góp phần tạo
nên sự chuyển biÕn trong x· héi.
? Hãy nhận xét chung về công cụ đồ dùng
? Với những tiến bộ trong cơng cụ sản xuất,
đã có tác động nh thế nào đến sản xuất, đời
sống của con ngời.
10’
- XÃ hội bắt đầu phân hoá giàu
nghèo.
3. B ớc phát triển mới về xà hội đ ợc
nảy sinh nh thế nào?
- Th kỉ VIII - > I TCN trên đất nớc
ta hình thành nền văn hố phát triển
cao: óc Eo, Sa Huỳnh, Đông Sơn....
- Thời Đông Sơn: công cụ đồ dùng
đều phát triển.
+ Đồ đồng gần thay thế đồ đá.
+ Đồ đồng có nhiều loại hình: lỡi cày,
rìu, giáo, mũi tên....
4. Cñng cè (2’)
- HS làm bài tập tại lớp: Dựa vào nguồn tài nguyên của từng làng em hãy giao cho mỗi
làng một nghề phù hợp với nguồn tài nguyên đó.
+ Làng A – Có nhiều đất sét thì làm nghề...
+ Làng B - Có nhiều ruộng đất màu mỡ thì làm nghề...
+ Làng C - Có nhiều quặng đồng thì làm nghề...
5. H ớng dn (1)
- Trả lời câu hỏi SGK
- Làm bài tập.
Ngày dạy: Lớp 6 : / 11 / 2008
<i><b> Bµi 12</b></i>
TiÕt 13 nớc văn lang
<b>I.Mục tiêu bài học</b>
<i><b>1. Kin thức</b></i>: Giúp học sinh nắm đợc:
- Những nét cơ bản về điều kiện hình thành nhà nớc Văn Lang.
- Nhà nớc Văn Lang sơ khai nhng klà tổ chức quản lý đất nớc bền vững đánh dấu
giai đoạn mở đầu thời kì dựng nớc.
<i><b>2 . T tởng, tình cảm:</b></i>
- Bồi dỡng lòng tự hào dân tộc, tinh thần đoàn kết gắn bó.
<i><b>3. Kỹ năng:</b></i>
- Bồi dỡng kĩ năng vẽ sơ đồ tổ chức quản lí nhà nớc.
1- Thầy: Bài soạn + SGK, SGV + Sơ đồ bộ máy nhà nớc Văn Lang.
2- Trò: Đọc trớc bài.
<b>III. Hoạt động dạy và học</b>
<i><b>1. ổn định ( 1 )</b></i>’
<i><b>2. KiĨm tra bµi cị ( 3 )</b></i>’
? Sự phân cơng lao động đã đợc hình thành ntn?
………
..
………
<i><b>3. Bµi míi (38 )</b></i>’
<b>Hoạt động của Thầy và Trị</b> <b>Tg</b> <b>Nội dung kiến thức</b>
? T×nh h×nh kinh tÕ xà hội ở vùng Bắc Bộ và
Bắc Trung Bộ thế kØ VIII – VII TCN nh thÕ
nµo.
? Quan hƯ trong x· héi nh thÕ nµo.
? Dựa vào cơ sở nào để chúng ta biết lúc đã
? Trong sản xuất nông nghiệp muốn làm
thuỷ lợi cần phải có những điều kiện gì
? Truyền thuyết Sơn Tinh – Thuỷ Tinh nói
lên truyền thống gì của nhân dân ta thời đó.
? Loại hình ở H31; 32 dùng để làm gì. Vì
sao phải sử dụng.
? Để tự vệ hoặc giải quyết xung đột cần
phải những làm gì
- GV đa ra kết luận về sự tập hợp, đồn kết
của nhân dân lúc đó.
GV: giáo dục hs ý thức bảo vệ môi trờng để
đảm bảo sx và đời sống con ngời nhất là
trong tình trạng hiện nay trớc những diễn
biến bất thờng của thời tiết.
14’ 1. Nhà n ớc Văn Lang ra đời trong hoàn
cảnh nào?
- Vào khoảng thế kỉ VIII – VII TCN đồng
bằng Bắc Bộ và Bắc Trung Bộ hình thành
các bộ lạc lớn, sản xuất phát triển.
- XÃ hội: mâu thuẫn giàu nghèo ngày càng
tăng.
= > Do nhu cầu bảo vệ sản xuất, nhu cầu
tự vệ, hoặc giải quyết xung đột
? Nớc Văn Lang ra đời vào thời gian nào? ở
õu.
- GV liên hệ sự tích Lạc Long Quân và Âu
Cơ
? S tớch ú núi lờn iu gỡ.
- Sự ủng hộ của mọi ngời, đại diện của cả
cộng đồng.
- GV sử dụng bảng vẽ sơ đồ tổ chức bộ máy
nhà nớc Văn Lang.
? NhËn xÐt tæ chøc bộ máy nhà nớc Văn
Lang.
- GV yêu cầu HS tù vÏ vµo vë.
? Pháp luật quân đội thời Văn Lang nh thế
nào.
? Khơng có qn đội nh vậy khi có giặc
ngoại xâm thì Văn Lang đã làm nh thế nào.
- GV Liên hệ truyện Thánh Gióng.
? Khơng có pháp luật, vậy khi có vấn đề cần
- HS quan s¸t H35 SGK( T37 )
? Tại sao nhân dân ta xây dựng lăng Vua
Hïng
- HS đọc câu danh ngôn của chủ tịch Hồ
Chí Minh SGK (T37)
- GV më réng vỊ c«ng lao cđa c¸c vua
Hïng: Dù ai đi ngợc về xuôi.
Nhớ ngày giỗ tổ mùng 10 3
7
17
2. Nhà n ớc Văn Lang thành lập.
- Khong thế kỉ VII TCN, thủ lĩnh bộ lạc
Văn Lang hợp nhất các bộ lạc xng là Hùng
Vơng đóng đơ ở Văn Lang ( Bạch Hạc-
Phú Thọ ) đặt tờn nc l Vn Lang.
3. Nhà n ớc Văn Lang đ ợc tổ chức nh thế
nào?
- S t chc b mỏy nh nc:
- Cả nớc chia làm 15 bộ, vua nắmmọi
quyền hành trong nớc.
- Cha cú pháp luật, qn đội.
4. Cđng cè ( 2’)
- GV hƯ thống bài giảng.
5. H ớng dẫn ( 1)
- Trả lời câu hỏi SGK
- Làm bài tập.
- Su tầm tranh ảnh, Truyền thuyết có liên quan đến 18 i vua Hựng.
- c trc bi mi
Hùng V ơng
Lạc Hầu Lạc T ớng
( Trung ơng )
Lạc T ớng
( bé )
Bå ChÝnh
(ChiỊng ch¹
)
L¹c Tíng
( bé )
Bå ChÝnh
( ChiỊng
ch¹ )
Bå Chính
( Chiềng
Ngời dạy: Giáp Thị Vân
Trờng THCS T Mại Yên Dũng Bắc Giang.
Ngày d¹y: 24 / 11 / 2008
Tiết 14 đời sống vật chất và tinh thần
<b>của c dân văn lang</b>
<b>I. Mục tiêu bài học</b>
<i><b>1 . Kin thc</b></i>: Giỳp hc sinh nắm đợc.
- Thời Văn Lang ngời dân Việt Nam đã xây dựng cho mình một đời sống vật chất và
tinh thần riêng vừa đầy đủ vừa phong phú tuy còn sơ khai.
<i><b>2 .T tëng, tình cảm:</b></i>
- Bớc đầu giáo dục lòng yêu nớc và ý thức về văn hoá dân tộc.
<i><b>3 . Kỹ năng:</b></i>
- Rèn kĩ năng liên hệ thực tế, quan sát, nhận xét.
<b>II. Phơng tiện dạy học</b>
1- Thy: Bi son + SGK, SGV + Tranh ảnh hoa văn trang trí trên trống đồng, mãu vật trống
đồng.
2- Trò: Đọc trớc bài.
<b>III. Hoạt động dạy và học</b>
<i><b>1- ổn định ( 1 )</b></i>’
<i><b>2- KiĨm tra bµi cị( 2 )</b></i>’
<i><b> Bµi tËp:</b></i>
<i><b> Chọn đáp án đúng bằng cách khoanh tròn chữ cái đầu câu.</b></i>
<i><b>Nhà nớc Văn Lang ra đời để:</b></i>
<i><b>A. Gi¶i quyÕt mâu thuẫn giữa ngời giàu và ngời nghèo.</b></i>
<i><b>B. Tập hợp nh©n d©n chèng lị lơt.</b></i>
<i><b>C. Tập hợp nhân dân chống ngoại xâm, giải quyết các xung đột.</b></i>
<i><b>D. Tất cả các lí do trên.</b></i>
...
...
<i><b>3- Bµi míi ( 38 )</b></i>’
<b>Hoạt động của Thầy và Trò</b> <b>Tg</b> <b>Nội dung kiến thức</b>
? Qua các hình ở bài 11 em thấy c dân Văn
Lang xới đất để gieo cấy bằng cơng cụ gì?
GV: chiếu cho hs quan sát hình lỡi cày
đồng.
? Trớc khi sử dụng lỡi cày đồng để xới đất,
họ đã sử dụng cơng cụ gì? So sánh nămg
xuất của 2 cơng c ú?
? Bên cạnh việc cấy lúa, chăn nuôi, trồng
trọt thời kì này ntn?
? Vì sao lúc này chăn nuôi gia súc lại phát
triển?
? Nhn xột v nn nơng nghiệp thời Văn
Lang? Nó có ý nghĩa ntn trong cuộc sống?
? Các em đã đợc nghe kể, đợc học nhiều
truyền thuyết về thời kì này, trong các
truyền thuyết đó truyền thuyết nào đã có
nói về sự phát triển của nơng nghiệp?
GV: giải thích nghề thủ cụng.
? Tình hình các nghề thủ công thời kì này
nh thế nào?
GV: giải thích chuyên môn hoá
? Qua quan sát các hình 36,37,38. em thấy
nghành nghề nào đợc phát triển thời bấy
giờ?
? Thuật luyện kim đợc phát minh nh thế
nào? Kim loại đầu tiên đợc sử dng l gỡ?
1. Nông nghiệp và các nghề thủ công.
a. N«ng nghiƯp:
- Chăn ni, đánh cá đều phát triển.
b. NghỊ thđ công.
- Đợc chuyên môn hoá.
? Kể tên những sản phẩm chính của nghề
luyện kim thời kì này?
GV: cho hs quan sỏt và giới thiệu về thạp
đồng.
? Thạp đồng đợc sử dụng để làm gì?
GV: cho hs quan sát và giới thiệu về trống
đồng, hình hoa văn trên trống đồng.
? Qua quan sát em thấy có những hoa văn,
hoạ tiết nào trên trống đồng?
? Trống đồng đợc sử dụng vào những việc
gì?
? Việc tìm thấy trống đồng ở nhiều nơi
trên đất nớc ta và cả ở ngoài nớc đã thể
hiện điều gì.
- Nghề thủ cơng đúc đồng phát triển, kĩ
thuật cao, sự giao lu kinh tế văn hoá giữa
các vùng.
GV: giáo dục hs Giáo dục lòng tự hào dân
tộc ta là chủ nhân của trống đồng, ý thức
giữ gìn cổ vật văn hoá của dân tộc.
GV: giới thiệu về đồ sắt sớm.
? So với thời kì trớc khi nhà nớc văn Lang
ra đời, em thấy nông nghiệp và các nghề
thủ cơng điểm gì mới?
GV: giải thích đời sống vật chất: các nhu
cầu ăn, ở, mặc, đi lại trong cuộc sống hàng
ngày.
GV: tổ chức cho hs chơi trò chơi giải ô chữ
để tìm ra những nét cơ bản trong đời sống
1. Ô chữ gồm có 6 chữ cái, đây là loại
nhà ở phổ biến thời Văn Lang.
GV: cho hs quan sát hình nh sn khc
trờn trng ng.
? Vì sao lúc này chđ u ë nhµ sµn.
? C dân thờng chọn những ni no to
thnh lng ch? Ti sao?
2. Ô chữ gồm có 6 chữ cái, đây là loại
phơng tiện đI lại chủ yếu thời Văn
Lang.
- GV cho HS quan sát hình thuyền khắc
trên trống đồng.
? T¹i sao ngời dân lại chủ yếu đi lại bằng
thuyền
3. Ô chữ gồm có 3 chữ cái, đây là một
sản phẩm nơng nghiệp đóng vai trị
chính trong các bữa ăn hàng ngày của
c dân thời Văn Lang.
- GV cho HS xem mẫu vật mi đồng.
4. Ơ chữ gồm có 2 từ mỗi từ gồm 3 chữ
cái, từ đầu tiên là trang phục của nam
giới, từ thứ hai là trang phục của nữ
giới thời Văn Lang.
ng, trng ng.
- Bắt đầu biết rèn sắt.
2. Đời sống vật chất của c dân Văn Lang ra
sao?
* Nhà ở: phổ biến là nhà sàn.
* Đi lại: chủ yếu bằng thuyền.
* Thức ăn: cơm nếp, cơm tẻ, rau, thịt cà.
* MỈc:
- GV cho HS quan sát tranh về trang phục.
? Nhận xét chung về đời sống vật chất của
c dân Văn Lang.
? H·y kÓ tên những tầng lớp chính trong
xà hội? Những ai thc tÇng líp qun
q.
? Sau những ngày lao động vất vả c dân
Văn Lang thờng có những hoạt động gì.
? Hãy mơ tả lại hình ảnh của buổi lễ hội
thời kì đó ( Cách ăn mặc, hoạt động chính,
? Qua truyện Bánh trng bánh giầy và sự
tích trầu cau đã nói lên phong tục gì.
? Nêu những nét nổi bật về tín ngỡng của
c dân Văn Lang.
? Em có nhận xét gì về khiếu thẩm mĩ của
c dân thời kì đó.
- GV kết luận về tình cảm cộng đồng.
?
? Cách mặc trang phục của c dân Văn
Lang nh thế nào.
- HS kết hợp quan sát H38 SGK.
? Nhận xét về đời sống vật chất của c dân
Vn Lang.
- Sống giản dị, gắn bó với nông nghiệp.
? Nơi ở, nhà cửa, việc đi lại, ăn. mặc dựa
vào tự nhiên ntn?
GV: Giỏo dc ý thc bo v môi trờng đối
với cuộc sống của con ngời.
? Xã hội Văn Lang đợc phân hoá nh thế
nào.
? Sinh hoạt lễ hội của c dân Văn Lang diễn
ra nh thÕ nµo.
? Qua các truyện: “Trầu cau; Bánh trng
bánh giầy” - > đã cho ta biết thời Văn
Lang có tục gì.
? §íi sèng tÝn ngìng cđa c dân Văn Lang
nh thế nào.
- Học sinh làm bài tập:
- Nữ: mặc váy, áo có yếm che ngực.
3. Đời sống tinh thần của c dân Văn Lang
có gì mới?
- XÃ hội phân hoá ( thành ngời quyền quý;
dân tự do; nô tỳ ) nhng cha sâu sắc.
- Ngời dân thờng tổ chức lễ hội, vui chơi.
- Phong tục: ăn trầu, nhuộm răng, làm bánh
để cúng tế.
- Tín ngỡng: thờ cúng các lực lợng tự nhiên;
Chơn ngời chết cùng công cụ sản xuất, đồ
trang sức.
- Hä khiÕu thÈm mÜ kh¸ cao.
Bài tập: Khoanh trịn chữ cái đầu câu có
câu trả lời đúng nhất:
ý thức cộng đồng của c dân Văn
lang đ ợc hình thành bởi các lí do sau:
A - Các bộ lạc, làng chiềng chạ…cùng
nhau làm thuỷ lợi chế ngự thiên nhiên để
bảo vệ mùa màng.
B - Th«ng qua các lễ hội họ gần gũi, thân
thiết, hiểu biết nhau hơn.
Các bộ lạc, làng, chiềng chạcùng
chung sức, chung lòng chống trả các cuộc
xâm l ợc của kẻ thù.
C- Các bộ lạc, làng, chiềng chạcùng
chung sức, chung lòng chống trả các cuộc
xâm lợc của kẻ thù.
D - Hội tụ đủ cả ba yếu tố trên.
? Hãy đọc một số câu ca dao tục ngữ hoặc
kể tên những truyền thuyết nói về tình cảm
cộng đồng.
= > Tạo nên tình cảm cộng đồng sâu sắc.
4. Cđng cố( 3)
- GV hệ thống bài giảng.
5. H ớng dẫn ( 1)
- Trả lời câu hỏi SGK
- Làm bài tập
Ngày dạy: Lớp 6 : / / 2008
Ngày dạy: Lớp 6 : / / 2008
Ngày dạy: Lớp 6 : / / 2008
<b>TiÕt 15- Bµi 14. n ớc âu lạc .</b>
<b>I- Mục tiêu bài häc.</b>
<i><b>1 </b></i>–<i><b> Kiến thức</b></i>: Giúp học sinh nắm đợc.
- Thấy rõ địa bàn sinh sống của ngời Tây Âu và Lạc Việt dể thấy rõ nguồn gốc
thống nhất của dân tộc ta.
- Qua cuộc kháng chiến chống quân xâm lợc Tần, thấy đợc tinh thần đấu tranh bất khuất bảo vệ
đất nớc của dân tộc ta ngay từ buổi đầu dựng nớc.
<i><b>2 </b></i><i><b> T</b><b> tởng, tình cảm:</b></i>
- Giáo dục lòng yêu nớc tinh thần đoàn kết và ý thức cảnh giác với kẻ thù.
<i><b>3 </b></i><i><b> Kỹ năng:</b></i>
- Bớc đầu làm quen phơng pháp phân tích, tờng thuật.
1- Thầy: Bài soạn + SGK, SGV + Bảng phụ,
2- Trò: Đọc trớc bài.
<b>III- Hot động dạy và học.</b>
<i><b>1- ổn định tổ chức( 1 ).</b></i>’
<i><b>2- KiĨm tra bµi cị( 3 ).</b></i>’
? Nêu những điểm mới trong đời sống tinh thần của c dân Văn Lang.
...
...
<i><b>3- Bµi míi( 36 ) .</b></i>’
<b>Hoạt động của Thầy và Trị</b> <b>Tg</b> <b>Nội dung kiến thức</b>
? Nớc Văn Lang ra đời õu. Vo thi gian
no.
- GV giảng về những dân tộc sinh sống
trong nớc Văn Lang.
- Lc Vit: Trung du, đồng bằng S. Hồng, S.
Mã.
- Âu Việt: phía Bắc Văn Lang ranh giới
- GV liªn hƯ truyền thống Lạc Long Quân
Âu Cơ.
? Vo i vua Hùng thứ XVIII tình hìh đất
nớc ta nh thế nào.
? Ngun nhân của tình trạng đó.
18’ <b>1. Cuộc kháng chiến chống quânxâm l - </b>
<b>ợcTần đã diễn ra nh th no?</b>
a. Hoàn cảnh:
- Cuối thế kỉ III TCN, nớc Văn Lang
không còn yên bình nh trớc.
+ Vua không lo sửa sang võ bị.
? Nhà Tần xâm lợc nớc ta nh thế nào.
? Ngời Việt đã đánh lại quân Tần ntn?
? Vì sao ngời Việt lại chọn cách đánh này.
- Lấy yếu đánh mạnh, qn Tần khơng có
l-ơng thực, bệnh tật - > lực lợng suy yếu.
GV: giáo dục hs về việc biết dạ vào điều
kiện tự nhiên để đánh lại kẻ thù-> phải bảo
vệ mơi trờng.
? Cc kh¸ng chiÕn chèng quân Tần có kết
quả nh thế nào.
? Vì sao ngời Việt giành thắng lợi trớc quân
Tần hung bạo nh vậy.
- Cỏch ỏnh mu trớ ca ta.
- Sự đoàn kết dân tộc; Sự chỉ huy tài giỏi
của Thục Ph¸n.
? Suy nghĩ của em về tinh thần chiến đấu
của ngời Tây Âu và Lạc Việt.
- Mu trí, kiên cờng, bất khuất...
? Nớc Âu Lạc ra đời nh thế nào.
? Em biết gì về tên nớc Âu Lạc.
? Vì sao An Dơng Vơng cho rời đô từ Bạch
Hạc về Phong Khê.
- Đông dân, trung tâm đất, cho xây dựng và
bảo vệ đất nớc.
? Bộ máy nhà nớc Âu Lạc đợc tổ chức nh
thế nào.
- HS vẽ sơ đồ tổ chức bộ máy nhà nớc Âu
Lạc.
? Từ khi nớc Văn Lang thành lập đến khi
n-ớc Âu lạc ra đời đã trải qua bao nhiêu năm.
- Hơn 4 thế kỉ - > đất nớc có nhiều thay i.
- HS quan sỏt H39
? So sánh lỡi cày ë H33 víi H39 rót ra nhËn
xÐt.
? Sự cải tiến của lỡi cày đồng có tác động
nh thế nào đến sản xuất.
? NhËn xÐt vỊ nỊn n«ng nghiƯp nớc ta thời
Âu Lạc.
? Nghề thủ công thời kì này có gì tiến bộ.
- HS quan sát H40.
? HÃy so sánh với vũ khí H31.
? Vì sao có sự tiÕn bé nµy.
GV: Kinh tế đã phát triển, con ngời đã tác
động đến điều kiện tự nhiên để làm cho đời
sống tốt hơn.
? Xã hội thời Âu Lạc cú gỡ thay i.
? Vì sao lúc này dân số và sự phân biệt xÃ
hội lại sâu sắc hơn.
? So sánh giữa nhà nớc Văn Lang và Âu Lạc
8’
10’
đánh đến bắc Văn Lang.
b. Diễn biến:
- Ngêi T©y Âu Lạc Việt hợp sức chống
quân Tần.
- Tôn Thục Phán lên làm chỉ huy.
- Ngi Vit ngy chn vào rừng ban đêm
mới ra đánh quân Tần.
c. KÕt qu¶:
- 6 năm sau đại phá đợc quân Tần giết c
Th.
- > Cuộc kháng chiến thắng lợi.
<b>2. N c u lc ra i.</b>
- Năm 207 TCN, Thục Phán hợp nhất Tây
Âu và Lạc Việt thành nớc Âu L¹c.
- Thục Phán xng là An Dơng Vơng đóng
- Bộ máy nhà nớc Âu Lạc giống thời vua
Hùng nhng chặt chẽ hơn.
<b>3. t n c thi Âu lạc có gì thay đổi.</b>
a. Kinh tÕ:
* N«ng nghiƯp:
- Lỡi cày đồng đợc cải tiến, dùng phổ biến.
- Lơng thực, thực phẩm tăng.
- Chăn nuôi, đánh bắt phát triển.
* Nghề thủ công:
- Các nghề thủ công đều tiến bộ, ngành
xây dựng và luyện kim đặc biệt phát triển.
b. XÃ hội:
- Dân số tăng.
4.Củng cố ( 3’).
- HS lµm bµi tËp 2 SBT
- GV hƯ thống bài giảng
5. H ớng dẫn 9 1).
- Trả lời câu hỏi SGK
- Làm bài tập
- Đọc trớc bài.
Ngày d¹y: Líp 6 : / / 2008
Ngµy d¹y: Líp 6 : / / 2008
Ngµy d¹y: Líp 6 : / / 2008
<b>TiÕt 16- Bài 15. nớc âu lạc. </b>
( tiếp theo )
<b>I- Mục tiêu bài häc.</b>
<i><b>1 </b></i>–<i><b> Kiến thức</b></i>: Giúp học sinh nắm đợc.
- Thµnh Cỉ Loa lµ mét công trình kiên cố của nớc Âu Lạc.
- Cuộc kháng chién quân xâm lợc của Triệu Đà là cuộc đấu tranh và bảo v ch
quyn dõn tc.
<i><b>2 </b></i><i><b> T</b><b> tởng, tình cảm:</b></i>
- Giáo dục lòng tự hào, tự tôn dân tộc.
- Giáo dục tinh thần cảnh giác đấu tranh bảo v T quc.
<i><b>3 </b></i><i><b> Kỹ năng:</b></i>
- Bớc đầu làm quen với phơng pháp phân tích sơ đồ và phơng pháp đọc bản đồ lịch
s.
<b>II- Ph ơng tiện dạy học:</b>
1- Thy: Bi son + SGK, SGV + Sơ đồ khu vực thành Cổ Loa, Lợc đồ “ Cuộc kháng chiến
chống quân xâm lợc Triệu Đà thời An Dơng Vơng”.
2- Trò: Đọc trớc bài.
<b>III- Hoạt động dạy và học.</b>
<i><b>1- ổn định tổ chức( 1 ).</b></i>’
? Nớc Âu Lạc ra đời nh thế nào. Vẽ sơ đồ bộ máy nhà nớc Âu lạc.
...
...
<i><b>3- Bµi míi( 36 ).</b></i>’
<b>Hoạt động của Thầy và Trò</b> <b>Tg</b> <b>Nội dung kiến thức</b>
- HS quan s¸t H41
? Nghiên cứu SGK và dựa vào chú giải của
sơ đồ.
? Thành Cổ Loa có mấy vịng thành
? Cơ quan đầu não của nhà nớc Âu Lạc
đóng ở chỗ nào.
? Qua truyền thuyết “nỏ thần” thành Cổ
Loa đợc xây dựng trong bao lâu. Qua trình
xây dựng diễn ra nh thế nào.
- GV sử dụng lợc đồ, mô tả về thành Cổ
Loa.
? NhËn xÐt về quá trình xây dựng thành Cổ
Loa và cách bè trÝ.
GV: con ngời đã biết sử dụng những điều
kiện của tự nhiên để xây dựng thành Cổ
Loa.
- Giáo dục hs ý thức bảo vệ di tích .
? Lực lợng quốc phòng của Âu Lạc nh thế
nào.
- HS quan sát mẫu vật mũi tên đồng.
? Hiểu biết ca em v n thn.
? So sánh điểm giống và khác nhau giữa
nhà nớc Văn Lang và Âu Lạc.
- Giống: tổ chức bộ máy nhà nớc.
- Khác: Văn Lang cha có quân đội.
? Nớc Nam Việt thành lập nh thế nào.
Âm mu của Triệu Đà.
? Vì sao quân Triệu Đà nhiều lần thất bại
khi đánh xuống Âu Lc.
- Nhân dân Âu Lạc dũng cảm đoàn kết lại
cã vị khÝ tèt ( ná thÇn )
? Qua truyện Mị Châu – Trọng Thuỷ em
thấy Triệu Đà đã dùng mu kế gì để chiếm
đợc nớc t.
? Triệu Đà có đạt đợc âm mu đó khơng. Nó
diễn ra nh thế nào.
? Vì sao lần này Triệu Đà lại thắng lợi.
? Theo em sự thất bại của An Dơng Vơng
để lại những bài học gì cho đời sau.
- HS quan sát H42 SGK.
22’
14’
4. Thµnh Cỉ Loa vµ lực l ợng quốc phòng.
a. Thành Cổ Loa.
- An Dơng Vơng cho xây dựng thành Cổ
Loa ở Phong Khê.
- Thành có 3 vòng với tổng chiều dài
khoảng 16.000m, cao 5 - > 10m, rông
10m, chân rộng 10 - >20m.
- Thành có hào sâu bao quanh rộng 10 - >
- Thành nội là nơi đặt dinh thự của An
D-ơng VD-ơng, Lạc Hầu, Lạc Tng.
b. Lực l ợng quốc phòng.
- C Loa cũn l một quân thành có tlực
l-ợng quân đội lớn gồm thuỷ binh, bộ binh
đợc trang bị rìu, dao, găm, nỏ.
5. Nhà n ớc Âu Lạc sụp đổ trong hoàn
cảnh nào?
- Năm 207 TCN, Triệu Đà lập ra nớc Nam
Việt, đem quân xâm chiếm các vùng xung
quanh. Nhiều lần đánh xuống Âu Lạc
nh-ng đều thất bại.
- Triệu Đà ó dựng mu k chia r ni b.
- Năm 179 TCN Triệu Đà đem quân xâm
lợc Âu Lạc. An Dơng Vơng mất cảnh
giác, lại mất hết tớng giỏi
4. Cñng cè ( 4’).
- HS làm bài tập chọn câu trả lời đúng.
a. Thành Cổ Loa có hình xốy chơn ốc.
b. Thời Âu Lạc cũng cha có quân đội.
c. Triệu Đà đã dùng mu kế đánh bại Âu Lạc.
d. An Dơng Vơng thất bại vì quân đội Triệu Đà quá đông.
- GV hệ thống kiến thức bi ging.
5. H ớng dẫn ( 1).
- Ôn tập kiến thức chuẩn bị cho bài thi học kì I.
Ngày dạy: Líp 6 : / / 2008
Ngày dạy: Líp 6 : / / 2008
Ngày dạy: Líp 6 : / / 2008
<b>TiÕt 18- kiểm tra học kì I.</b>
<b>I- Mục tiêu bài học.</b>
<i><b>1 </b></i>–<i><b> KiÕn thøc</b></i>:
- Giúp học sinh củng cố kiến thức, tái hiện những kiến thức lịch sử đã đợc học, vận
dụng vo bi lm.
<i><b>2 </b></i><i><b> T</b><b> tởng, tình cảm:</b></i>
- GD ý thøc tù gi¸c häc tập, thi cử. Phê phán những hành vi gian lận.
<i><b>3 </b></i><i><b> Kỹ năng:</b></i>
- Rèn kĩ năng làm các bài tập dạng trắc nghiệm.
<b>II- Ph ơng tiện dạy học:</b>
<i><b>Ngày....tháng ...năm 200</b></i>
Lớp 6...
<b>Tiết 19- ôn tập ch ơng i và ch ơng ii .</b>
<b>I- Mục tiêu bài học.</b>
<i><b>1 </b></i><i><b> Kin thc</b></i>: Giúp học sinh nắm đợc.
- Củng cố kiến thức lịch sử dân tộc đã đợc học trong chơng I và II.
<i><b>2 </b></i>–<i><b> T</b><b> tëng, tình cảm:</b></i>
- Nâng cao lòng tự hào dân tộc.
<i><b>3 </b></i><i><b> Kỹ năng:</b></i>
- Rèn kĩ năng khái quát, tổng hợp.
<b>II- Ph ơng tiện dạy học:</b>
1- Thầy: Hệ thống câu hỏi, bài tập, bảng phụ.
2- Trò: ôn tríc bµi.
<b>III- Hoạt động dạy và học.</b>
<i><b>1- ổn định tổ chc.</b></i>
<i><b>2- Kiểm tra bài cũ.( Không kiểm tra )</b></i>
<i><b>3- Nội dung «n tËp.</b></i>
<b>Hoạt động của Thầy và Trị</b> <b>Tg</b> <b>Nội dung kiến thức</b>
? Những nơi nào trên đất nớc ta có dấu
tÝch cđa ngêi tèi cỉ.
? Những nơi đó ngi ta tỡm thy nhng
gỡ.
? Thời gian cách đây bao l©u.
? Việc tìm thấy dấu tích của ngời tối cổ
trên đất nớc ta chứng tỏ điều gì.
1. Dấu tớch ngi ti c trờn t nc
ta?
- Địa diểm: Thẩm Khuyên, Thẩm
Hai ( Lạng Sơn ); Núi Đọ, Quan Yên
( Thanh Hoá ); Xuân Lộc ( Đồng Nai
).
- HS thảo luận nhóm theo yêu cầu của
giáo viên: Lập bảng thống kê theo mẫu.
- HS trình bày kết quả thảo luận.
- GV nhận xét, bæ sung, kÕt luËn.
? Nớc Văn Lang ra đời nh thế nào.
? Vẽ sơ đồ tổ chức bộ máy nhà nớc Văn
Lang và nhận xét.
? Nớc Âu Lạc đợc hình thành nh thế nào.
? Kể tên những cơng trình kiến trúc tiêu
biểu thời Văn Lang - Âu Lạc.
? Thời Văn Lang - Âu Lạc đã để lại cho
chúng ta những gì.
? Su tầm những câu ca dao, tục ngữ hoặc
những mẩu truyện có liên quan đến thời
Văn Lang - Âu Lạc.
2. C¸c giai đoạn của xà hội nguyên
thuỷ Việt Nam.
<b>Giai đoạn</b>
<b>đầu</b> <b>phát triểnGiai đoạn</b>
Công
cụ Rìu bằng hòn cuội,
thô sơ, hình
thù rõ ràng.
Đá mài ở
l-ỡi cân
xứng, sắc.
Thời
gian Khoảng 3 - > 2 vạn
năm
10. 000 - >
4000 năm
trớc
Địa
điểm Thái Nguyên,
Phú Thọ ,
Lai Châu,
Sơn La, Bắc
Giang....
Lng Sn,
Nghệ An,
Quảng
Bình,
Quảng
Ninh....
3. Điều kiện ra đời nhà nớc Văn
Lang - Âu Lạc.
- Sơ đồ tổ chức bộ máy nhà nớc:
4. Cđng cè.
- GV hƯ thèng bài giảng.
- Trả lời câu hỏi SGK
- Làm bài tập
- Đọc trớc bài.
<i><b>Ngày soạn:23/12/2011</b></i>
Hùng V ơng
Lạc Hầu Lạc T ớng
( Trung ơng )
Lạc T ớng
( bộ )
Lạc Tíng
( bé )
Bå ChÝnh
( ChiỊng
ch¹ )
Bå ChÝnh
( ChiỊng
ch¹ )
Bå ChÝnh
( Chiềng
<i><b>Ngày dạy:</b></i>
Ch¬ng III
thời kì bắc thuộc và cuộc đấu tranh
giành độc lập.
<b>TiÕt 20 - Bµi 17. cuộc khởi nghĩa hai bà tr ng ( năm 40 ) .</b>
<b>I- Mục tiêu bài học.</b>
<i><b>1 </b></i><i><b> Kiến thức</b></i>: Giúp học sinh nắm đợc.
- Sau thất bại của An Dơng Vơng, đất nớc ta bị phong kiến Phơng Bắc đô hộ ( thời
Bắc thuộc ). ách thống trị tàn bạo của phong kiến Phơng Bắc là nguyên nhân dẫn tới cuộc khởi
nghĩa Hai Bà Trng.
- Cuộc khởi nghĩa hai Bà Trng đựoc tồn dân ủng hộ nên nhanh chóng giành thắng
lợi.
<i><b>2 </b></i><i><b> T</b><b> tởng, tình cảm:</b></i>
- GD ý thức căm thù quân xâm lợc, bớc đầu xây dựng ý thức tự hào, tự tôn dân téc.
- Lßng biÕt ơn Hai Bà Trng và truyền thống phụ nữ Việt Nam.
<i><b>3 </b></i><i><b> Kỹ năng:</b></i>
- Biết sử dụng kĩ năng cơ bản để vẽ, đọc bản đồ lịch sử.
<b>II- Ph ơng tiện dạy học:</b>
1- Thầy: Bài soạn + SGK, SGV + Lợc đồ cuộc khởi nghĩa Hai Bà trng, Tranh ảnh.
2- Trò: Đọc trớc bài.
<b>III- Hoạt động dạy và học.</b>
<i><b>1- ổn định tổ chức.</b></i>
<i><b>2- Kiểm tra bài cũ(2 )</b></i>’
? Vì sao nớc Âu Lạc sụp đổ.
<i><b>3- Bµi míi.</b></i>
<b>Hoạt động của Thầy và Trò</b> <b>Tg</b> <b>Nội dung kiến thức</b>
? Sau khi chiếm đợc nc ta nh Triu ó
cai trị nh thế nào.
- GV “ quận ” - đơn vị hành chính gồm
nhiều huyện ( nh tỉnh ngày nay )
? Nhà Hán thay nhà Triệu cai trị nớc ta đã
có những chính sách gì.
- GV “Châu” < => đơn vị hành chính trờn
cp qun
? Nhà Hán gộp Âu Lạc với 6 quận của
Trung Quốc thành Giao Châu nhằm âm
- Xoá tên nớc ta vĩnh viễn biến thành một
bộ phận của nhà Hán.
? Chính sách chung của nhà Triệu và nhà
Hán là gì.
- HS thảo luận nhóm:
? Vẽ sơ đồ bộ máy cai trị của nhà Hán.
? Nhận xét về cách đặt quan lại cai trị của
nhà Hán.
- HS cử đại diện nhóm trình bày, bổ sung.
- GV Nhận xét bổ sung đa ra kết luận.
10’ 1. N ớc Âu lạc từ thế kỉ II TCN đến
th k I cú gỡ i thay?
- Năm 179 TCN, Triệu Đà sáp nhập
Âu Lạc vào Nam Việt. Chia Âu Lạc
thành 2 quận: Giao Chỉ và Cửu
Chân.
- Năm 111 TCN, nhà Hán chiếm Âu
Lạc, chia Âu Lạc thành 3 qn:
Giao ChØ, Cưu Ch©n, NhËt Nam gép
víi 6 quận của Trung Quốc = Châu
Giao.
- Chia nhỏ Âu Lạc, sáp nhập vào
Trung Quốc.
- Nhà Hán thiết lập một bộ máy cai
trị:
? Nhân dân Giao Châu bị nhà Hán bóc lột
nh thế nào.
? Tại sao nhà Hán lại bắt dân ta phải nộp
các loại thuế khoá nhất là thuế sắt và thuế
muối.
? Nhà Hán đa ngời sang ở Giao Châu
nhằm ©m mu g×.
- Âm mu đồng hố dân tộc ta.
? Nhận xét về chính sách cai trị của nhà
Hán đối với nhân dân ta.
- HS đọc mục 2 SGK ( phần đầu )
? Những nguyên nhân nào dẫn đến cuộc
khởi nghĩa Hai Bà Trng.
- GV giíi thiƯu vỊ xuất thân của Hai Bà
Trng.
- GV c: B Trng quê ở Châu Phong...
- GV sử dụng lợc đồ khởi nghĩa Hai Bà
Trng tờng thuật diễn biến.
? Qua 4 câu thơ trên, em hÃy cho biết,
mục tiêu của cuộc khởi nghĩa là gì.
? Việc khắp nơi kéo quân về Mê Linh nói
lên điều gì.
? Qua ú em hãy nêu điểm đặc biệt của
cuộc khởi nghĩa ny.
Ngàn Tây nổi áng phong trần
ầm ầm binh mà xuống gần Long Biên.
Hồng quần nhẹ bớc chinh yên.
Đuổi ngay Tô Định dẹp yên biên thuỳ.
ụ kỡ úng cừi Mờ Linh
Lĩnh Nam riêng một triều đình nớc ta ”
? Cuộc khởi nghĩa Hai Bà Trng đã đạt đợc
những kết quả gì.
? Từ khi nớc ta bị nhà Triệu đơ hộ đến
cuộc khởi nghĩa Hai bà Trng thắng lợi là
bao nhiêu năm. Thắng lợi đó có ý nghĩa
(15’)
<b>QuËn</b>
( Thái Thú- Chính trị )
( Đô Uý Quân sự )
<b>Huyện</b>
( Lạc Tớng )
<b>XÃ</b>
- Chính sách bóc lột cai trị:
+ Nộp các loại thuế, cống nạp.
+ Đa ngời Hán sang ở quận Cửu
Chân, Giao Chỉ bắt dân ta phải theo
phong tơc tËp qu¸n cđa hä.
= > Tàn bạo, thâm độc.
2. Cuéc khëi nghÜa Hai Bµ Tr ng
bùng nổ.
a. Nguyên nhân:
- Do chớnh sỏch cai trị tàn bạo thâm
độc tàn bạo củanhà Hán
- Thi sách ( chồng của Trng Trắc) bị
Tô Định giết hại
b. Diễn biến:
- Mùa xuân năm 40, Hai Bà Trng
phất cờ khởi nghĩa ở Hát Môn( Hà
Tây )
- Khắp nơi nhân dân kéo về Mê
Linh cùng khởi nghĩa.
- Nghĩa quân nhanh chóng làm chủ
Mê Linh - > tin ỏnh C Loa v
Luy Lõu.
c. Kết quả:
- Tô Định bỏ chạy về nớc, cuộc
kháng chiến giành thắng lỵi.
d.
ý nghÜa:
- Sau hơn 2 thế kỉ bị đô hộ nớc ta đã
giành lại đợc độc lập
nh thÕ nµo.
- GV më réng vỊ trun thèng phơ n÷
ViƯt Nam.
- Tô thắm truyền thống phụ nữ Việt
Nam.
4. Củng cố.(5)
- GV phát cho mỗi nhóm HS một bản đồ câm về cuộc khởi nghĩa Hai Bà Trng. Yêu cầu HS điền
kí hiệu thích hợp theo nh diễn biến cuộc khi ngha.
- GV hệ thống bài giảng.
5. H ớng dẫn.(3)
- Trả lời câu hỏi SGK
- Làm bài tập
- Đọc trớc bài.
<i><b>Ngày soạn:</b></i>
<i><b>Ngày dạy:</b></i>
<b>Tiết 20- Bài 18. trng vơng và cuéc kh¸ng chiÕn </b>
<b> chèng quân xâm l ợc hán.</b>
<b>I- Mục tiêu bài học.</b>
<i><b>1 </b></i><i><b> Kiến thức</b></i>: Giúp học sinh nắm đợc:
- Công cuộc xây dựng đất nớc của Hai Bà Trng sau khi khởi nghĩa thắng lợi.
- Cuéc kh¸ng chiÕn chèng quân xâm lợc Hán ( 42 43 ) và nêu bật ý chí bất khuất
của dân tộc ta.
<i><b>2 </b></i><i><b> T</b><b> tởng, tình cảm:</b></i>
- GD tinh thần bất khuất của dân tộc.
- M·i ghi nhí c«ng lao của các anh hùng dân tộc thời Hai Bà Trng
<i><b>3 </b></i><i><b> Kỹ năng:</b></i>
- Rốn kĩ năng đọc bản đồ lịch sử, bớc đầu làm quen với phơng pháp kể chuyện.
<b>II- Ph ơng tiện dạy học:</b>
1- Thầy: Bài soạn + SGK, SGV + Lợc đồ cuộc kháng chiến chống quân xâm lợc Hán,
Tranh ảnh, bảng phụ.
2- Trò: Đọc trớc bài.
<b>III- Hoạt động dạy và học.</b>
<i><b>1- ổn định tổ chức.</b></i>
<i><b>2- Kiểm tra bài cũ.</b></i>
? Hoµn cảnh, diễn biến, kết quả cuộc khởi nghĩa Hai Bà Trng năm 40.
<i><b>3- Bài mới.</b></i>
<b>Hot ng ca Thy v Trũ</b> <b>Tg</b> <b>Nội dung kiến thức</b>
? Nêu những việc làm của Hai Bà Trng
sau khi giành đợc độc lập.
? Việc Trng Trắc đợc suy tơn làm vua có ý
1. Hai Bà Tr ng đã làm gì sau khi
giành lại đ ợc độc lập?
nghÜa nh thÕ nµo.
- Khẳng định chủ quyền đất nớc, ngời
Việt tự làm chủ cuộc sống của mình.
“ Đơ kì đóng cõi Mê Linh
Lĩnh Nam riêng một triều đình nớc ta”
? Những việc làm của Trng Trắc đối với
nhân dân ta có ý nghĩa nh thế nào.
? Nhà Hán có phản ứng nh thế nào trớc
những việc làm của Hai Bà Trng.
? Vì sao nhà Hán lại quyết tâm đàn áp
cuộc khởi nghĩa.
? Vì sao Mã Viện lại đợc nhà Hán chọn
chỉ huy đạo quân xâm lợc nớc ta.
? Nhận xét về lực lợng quân Hán khi sang
xâm lỵc níc ta.
- GV sử dụng lợc đồ cuộc kháng chiến
chống quân xâm lợc Hán ( 42 – 43 ).
+ Giới thiệu khái quát lợc đồ
+ Yêu cầu HS c SGK kt hp s dng
l-c .
? Để xâm lợc nớc ta đầu tiên quân Hán
tấn công nơi nµo.Thêi gian.
? Sau đó chúng chia làm mấy đạo tấn
cơng nớc ta.
? Hai Bà Trng đã đón đánh địch ở đâu.
? Làng bạc là một vùng đất nh thế nào.
? Cuộc chiến đấu diễn ra nh thế nào kết
qu.
? Vì sao cuộc khởi nghĩa thất bại.
? Cuc khi nghĩa Hai Bà Trng tuy thất
bại song đã để lại ý nghĩa gì.
- ý chí quyết tâm giành độc lập dân tộc
bằng mọi giá.
- HS quan s¸t H45
- GV miêu tả đền thờ Hai Bà Trng.
? Vì sao nhân dân ta khắp nơi lập đền thờ
Hai Bà Trng.
- BiÕt ¬n.
- Tỏ ý chí quyết tâm bảo vệ độc lập, tự do.
? Qua cuộc khởi nghĩa và kháng chiến của
Hai Bà Trng em học tập đợc những bài
hc gỡ.
+ BÃi bỏ lao dịch luật pháp của nhà
H¸n.
2. Cuộc kháng chiến chống quân
xâm Hán ( 42 - 43 ) đã diễn ra nh
thế nào?
- Tháng 4- 42, Mã Viện kéo 2 vạn
quân tinh nhuệ tấn công Hợp Phố.
- Từ Hợp Phố, Mã Viện chia quân
làm hai đạo tiến vào Giao Chỉ, sau
đó hợp quân ở Lãng Bạc.
- Hai Bà Trng kéo quân đến Lãng
Bạc để nghênh chiến.
- Quân ta lui về Cổ Loa và Mê Linh,
sau đó rút về Cấm Khê.
- Th¸ng 3- 43 ( 6- 2 âm lịch ) Hai
Bà Trng hi sinh ở Cấm Khê.
- Tháng 11 43 cuộc khởi nghĩa
chấm dứt.
4. Cđng cè.
- HS điền kí hiệu thích hợp trên lợc đồ câm.
- GV hệ thống bài giảng.
5. H íng dẫn.
- Trả lời câu hỏi SGK
- Làm bài tập
<i><b>Ngày soạn:</b></i>
<i><b>Ngày dạy:</b></i>
<b>Tit 21- Bi 19 . t sau trng vơng đến trớc lí nam đế</b>
(
Gi÷a thÕ kØ I – Gi÷a thÕ kØ VI )
<b>I- Mục tiêu bài học.</b>
<i><b>1 </b></i><i><b> Kin thc</b></i>: Giúp học sinh nắm đợc:
- Chính sách cai trị thâm độc, tàn bạo của các triều đại phong kiến Trung Quốc đối
với nhân dân ta.
- Nhân dân ta khơng ngừng đấu tranh dể thốt khỏi tai ho ú.
<i><b>2 </b></i><i><b> T</b><b> tởng, tình cảm:</b></i>
- GD tinh thÇn tù chđ, ý thøc giữ gìn truyền thống văn hoá dân tộc.
<i><b>3 </b></i><i><b> Kỹ năng:</b></i>
- Rèn kĩ năng phân tích.
<b>II- Ph ơng tiện dạy học:</b>
1- Thầy: Bài soạn + SGK, SGV + B¶ng phơ, T liƯu tham kh¶o có liên quan.
2- Trò: Đọc trớc bài.
<b>III- Hoạt động dạy và học.</b>
<i><b>1- ổn định tổ chức.</b></i>
<i><b>2- Kiểm tra bài cũ.</b></i>
? Cuộc kháng chiến chống quân xâm lợc Hán ( 42 – 43 ) đã diễn ra nh thế nào.
<i><b>3- Bµi míi.</b></i>
<b>Hoạt động của Thầy và Trị</b> <b>Tg</b> <b>Ni dung kin thc</b>
? Châu Giao gồm những quận nào.
- 3 quận của Âu lạc + 6 quận của Trung
Quèc.
? Miền đất của Âu Lạc trớc đây bao gồm
những quận nào.
? Sau khi thay nhà Hán cai trị nớc ta nhà
? Nêu những chính sách cai trị của nhà
Ngô với níc ta.
- GV giải thích “Huyện lệnh”- chức quan
cai quản một huyện do nhà Hán đặt ra.
? Vì sao bọn đô hộ đa ngời hán sang làm
huyện lệnh thay cho ngời Việt.
- Không tin ngời Việt sợ làm phản.
- HS đọc phần chữ in nhỏ SGK.
? NhËn xÐt về chính sách bóc lột của nhà
Hán.
? thi hành âm mu đồng hố, bọn đơ hộ
đã thực hiện những thủ đoạn nào.
? Nhận xét về chính sách cai trị của bọn
đô hộ.
- HS đọc SGK “ Từ thế kỉ I...côn trùng”
? Hãy nêu những điểm nổi bật trong nền
nông nghiệp nớc ta từ thế kỉ I đến thế kỉ
1. Chế độ cai trị của các triều đại
phong kiến Ph ơng Bắc đối với n ớc
ta từ thế kỉ I đến th k VI?
- Đầu thế kỉ III nhà Ngô tách Giao
Châu thành: Quảng Châu ( TQ )
Giao Châu(Âu Lạc cũ)
* Chính sách cai trÞ:
- Đa ngời Hán sang làm huyện lệnh.
- Bắt dân ta phải đóng thuế cống
nạp, lao dịch nặng nề.
- Tiếp tục thực hiện âm mu đồng
hoá.
= > Tàn bạo, thâm độc.
2. Tình hình kinh tế n ớc ta từ thế kỉ
I đến thế kỉ VI có gì thay đổi?
a. Nông nghiệp:
VI.
? NhËn xÐt chung về nền nông nghiệp
Giao Châu.
? Điểm nào chúng ta cần phải học tập.
- Dùng côn trùng diệt côn trùng bảo vệ
cây trồng.
? Nêu tình hình các nghề thủ công rèn sắt,
dệt, làm gốm của nớc ta thời kì này.
? Nêu những điểm chứng tỏ nghề rèn sắt
phát triĨn.
? Nhận xét về nghề thủ cơng thời kì này.
? Hoạt động bn bán ở nớc ta thời kì này
nh thế nào.
? Việc ngời nớc ngồi đến trao đổi bn
bán hàng hố với nớc ta thể hiện điều gì.
? Nhận xét chung về nền kinh tế từ thế kỉ
I - > VI.
biÕn.
- Chú ý đến thuỷ lợi.
- Trồng lỳa hai v.
- Trồng trọt, chăn nuôi phong phú.
= > Phát triển hơn.
b. Nghề thủ công:
- Nghề rèn sắt vẫn ph¸t triĨn.
- Nghề gốm các sản phẩm đợc tráng
men, trang trí hoa văn, có nhiều loại
hình.
- Nghề dệt phong phú kĩ thuật cao.
- Học thêm một số nghề làm giấy,
- Buôn bán ở trong và ngoài nớc
phát triển nhng chính quyền đơ hộ
giữ độc quyền về ngoại thơng.
4. Củng cố.
- HS làm bài tập trên bảng phụ:
Chọn câu trả lời đúng về tình hình nớc ta từ thế kỉ i đến thế kỉ VI.
a. Quảng Châu là vùng đất của Trung Quốc v u Lc.
b. Chức huyện lệnh do ngời Hán giữ.
c. Chỉ nhà Hán mới đợc thực hiện âm mu đồng hố.
d. Mặc dù bị kìm hãm song kinh tế nớc ta vẫn phát triển.
- GV hệ thống bài giảng.
5. H ớng dẫn.
- Trả lời câu hỏi SGK
- Làm bài tập - Đọc trớc bài.
<i><b>Ngày soạn:</b></i>
<i><b>Ngày dạy:</b></i>
<b>Tit 22- Bi 19 . từ sau trng vơng đến trớc lí nam đế</b>
(
Gi÷a thÕ kØ I – Gi÷a thÕ kØ VI )
(tiếp theo)
<b>I- Mục tiêu bài học.</b>
<i><b>1 . Kiến thức</b></i>: Giúp học sinh nắm đợc.
- Cùng với sự phát triển kinh tế tuy chậm chạp ở các thế kỉ I- VI, xã hội có nhiều
biến đổi sâu sắc.
- Nh÷ng nÐt chÝnh về nguyên nhân, diễn biến, kết quả và ý nghĩa của cuộc khởi nghĩa Bà Triệu.
<i><b>2 .T tởng, tình cảm:</b></i>
- GD lòng tự hào dân tộc, biết ơn Bà Triệu đã chiến đấu cho c lp dõn tc.
<i><b>3 . Kỹ năng:</b></i>
- Làm quen với phơng pháp phân tích, nhận thức thông qua biểu đồ
<b>II- Ph ơng tiện dạy học:</b>
1- Thầy: Bài soạn + SGK, SGV + Sơ đồ phân hố xã hội.
2- Trị: Đọc trớc bài.
<b>III- Hoạt động dạy và học.</b>
? Chế độ cai trị của các triều đại phong kiến phơng Bắc đối với nớc ta từ thế kỉ I - > VI nh thế
<i><b>3- Bµi míi.</b></i>
<b>Hoạt động của Thầy và Trò</b> <b>Tg</b> <b>Nội dung kiến thức</b>
- GV sử dụng sơ đồ phân hoá xã hội
? Xã hội Văn Lang - Âu Lạc chia làm
những tầng lớp no.
? Địa vị số lợng của các tầng lớp nh thế
nào.
? Nhận xét về xà hội thời Văn Lang - Âu
Lạc.
- ĐÃ phân hoá giàu nghèo
? Quan sát sơ đồ phân hoá xã hội nớc ta
thời đơ hộ có gì khác trớc.
- Quan lại ngời Hán có địa vị cao nhất,
Quý tộc Việt bị mất quyền lực thành hào
trởng nhng có vai trị to lớn trong nhân
dân.
- Xã hội phân hoá sâu sắc hơn.
- HS tự ghi lại sơ đồ.
? Chính quyền đơ hộ đã thi hành những
? Việc chính quyền đơ hộ mở một số
tr-ờng dạy học ở nớc ta nhằm mục đích gì.
- Âm mu đồng hố.
? Trớc âm mu đồng hố của chính quyền
đơ hộ nhân dân ta có bị khuất phục khơng.
? Vì sao nhân dân ta vẫn giữ đợc phong
tục tập quán của mình.
- Đợc hình thành từ lâu đời - > vững chắc.
- Chỉ có tầng lớp trên con cái mới đợc đi
học
- GV ngời Việt đã vận dụng chữ Hán theo
cách đọc riêng của mình - > từ Hán –
Việt.
= > Âm mu đồng hoỏ tht bi.
3. Những chuyển biến về xà hội và
văn hoá n ớc ta thế kỉ I VI.
a. X· héi:
- Xã hội phân hoá sâu sắc hơn:
Quan lại ụ h
Hào trởng Việt/ Địa chủ Hán
Nô tỳ
b. Văn hoá:
- Mở trờng dạy học chữ Hán
- Nho giáo, Phật giáo, Đạo giáo và
phong tục tập quán của ngời Hán du
nhập vào nớc ta.
? Vì sao cuộc khởi nghĩa Bà Triệu bïng
næ.
- HS đọc phần đầu
? Lời tâu của Tiết Tổng nói lên điều gì.
? Nêu những hiểu biết của em về Bà Triệu.
- HS đọc phần chữ nhỏ SGK
? Qua câu nói này em hiểu Bà Triệu là
ng-êi nh thÕ nµo.
- GV têng tht diƠn biÕn cc khëi
nghÜa.
? Nhận xét về cuộc khởi nghĩa do Bà
Triu lónh o
- Đánh nhanh, mạnh.
? Nh Ngụ ó hnh động nh thế nào trớc
cuộc khởi nghĩa.
? V× sao cuộc khởi nghĩa thất bại.
- HS quan sát H46 SGK
- GV giíi thiƯu vỊ Bµ TriƯu.
? Việc nhân dân ta lập đền thờ Bà Triệu
nói lên điều gì.
? Su tầm những câu ca dao, tục ngữ nói về
cuộc khởi nghÜa.
? Cuộc khởi nghĩa Bà Triệu tuy thất bại
nhng đã để lại những ý nghĩa gì.
4. Cuéc khëi nghÜa Bà Triệu ( năm
248 )
a. Nguyên nhân:
- Do chớnh sách cai trị tàn bạo của
chính quyền đơ hộ.
b. DiÔn biÕn:
- Năm 248, Bà Triệu phất cờ khởi
- Nhà Ngô cử Lục Dận đem 6000
quân sang đàn áp, Bà Triệu hy sinh
trên núi Tùng ( Hậu Lộc – Thanh
Hoá )
c. ý nghÜa:
- Thể hiện ý chí quyết tâm giành
độc lập cho dân tộc.
- Tô thắm truyền thống phụ nữ Việt
Nam.
4. Củng cố.
- HS lµm bµi tËp 1; 2 SBT
- GV hƯ thèng bài giảng.
5. H ớng dẫn.
- Trả lời câu hỏi SGK
- Làm bài tập
<i><b>Ngày soạn:</b></i>
<i><b>Ngày soạn:</b></i>
<b>Tiết 23 - bài tập lịch sử.</b>
<i><b>1 </b></i>–<i><b> KiÕn thøc</b></i>:
- Giúp học sinh củng cố khắc sâu những kiến thức đã học về lịch sử Việt Nam, trong
chơng III.
<i><b>2 </b></i>–<i><b> T</b><b> tởng, tình cảm:</b></i>
- Ph¸t huy tÝnh tÝch cùc trong häc tËp cđa HS
- Nâng cao lòng tự hào dân tộc.
<i><b>3 </b></i><i><b> Kỹ năng:</b></i>
- Rèn kĩ năng làm bài tập lịch sử dạng trắc nghiệm.
<b>II- Ph ơng tiện dạy học:</b>
1- Thy: Bi soạn + SGK, SGV + Tranh ảnh, bảng phụ, lợc đồ khởi nghĩa Hai Bà Trng (năm 40).
2- Trò: Ôn bài tập.
<b>III- Hoạt động dạy và học.</b>
<i><b>1- n nh t chc.</b></i>
<i><b>2- Kim tra bi c.</b></i>
? Trình bày những hiểu biết của em về cuộc khởi Bà Triệu.
...
...
<i><b>3- Bµi míi.</b></i>
<b>Hoạt động của Thầy và Trị</b> <b>Tg</b> <b>Nội dung kiến thức</b>
- HS làm việc cá nhân ghi nội dung bi
tập vào vở.
- GV gọi 2 HS lên bảng trả lời kết quả.
- HS Lên bảng làm bài tập nhËn xÐt bæ
sung.
- GV nhận xét đửa kết luận đúng:
1- b ; 2 – c ; 3 – a ; 4 – c .
? Vì sao chính quyền đơ hộ âm mu đồng
hố. Kết quả.
- HS làm việc theo nhóm cử đại diện
Bài tập 1: Hãy khoanh tròn chữ cái
đầu câu trả lời đúng nhất.
1. Năm 179 TCN nhà Hán đã chia
Âu Lạc thành...
a. 2 quËn ; b. 3 quËn ;
c. 4 quËn ; d. gi÷ nguyªn .
2. Nhà Hán đánh nặng vào thuế:
a. Thóc, gạo ; b. Đồng, sắt ;
3. Cc khëi nghÜa Hai Bµ Trng nỉ
ra năm:
a. Năm 40 ; b. Năm 42- 43 ;
c. Năm 248
4. thc hin chớnh sỏch ng hố
chính quyền đơ hộ đã:
a. B¾t nép th.
b. B¾t cèng nạp.
c. Bắt theo phong tục tập quán của
ngời Hán.
nhóm trình bày.
- GV nhận xét đa ra kÕt luËn:
1- b
2- c
3- a
4- d
? Cuộc khởi nghĩa Hai Bà Trng đã diễn ra
nh thế nào. ý nghĩa.
? Trình bày hiểu biết của em về cuộc khởi
? Suy nghÜ cđa em vỊ hai cc khëi nghÜa:
Khëi nghÜa Hai Bµ Trng vµ khëi nghÜa Bµ
TriƯu.
- GV sử dụng lợc đồ cuộc khởi nghĩa Hai
Bà Trngnăm 40 tờng thuật theo mẫu.
- GV hớng dẫn HS cách tờng thuật một
cuộc khởi nghĩa, kháng chiến trên lợc đồ.
- Giới thiệu kí hiệu.
- Tờng thuật diễn biến kết hợp chỉ các kí
hiệu trên lợc đồ.
- HS lên bảng tập trình bày diễn biến trên
lợc đồ.
sử đã học:
<b>Cét A</b> <b>Cét B</b>
Hai Bà Trng Đem 6000 quânsang Giao Châu
đàn áp
Bà Triệu Trớc khi ra trận đã đọc lời thề
Lục Dận
Tríc khi ra trËn
thêng mỈc giáp,
Tô Định Cắt tóc, cạo râu ch¹y vỊ Trung
Qc.
Bài tập 3: u cầu HS trình bày
diễn biến của các cuộc khởi nghĩa,
kháng chiến trên lợc đồ.
4. Cñng cè.
- GV hệ thống bài giảng, lu ý HS về kĩ năng làm bài tập lịch sử dang trắc nghiệm và trình bày
diễn biến trên lợc đồ.
5. H íng dÉn.
- Ơn tập các bài trong chơng III (Từ cuộc khởi nghĩa Hai Bà Trng năm 40 đến bài20)
- Làm bài tập
- ChuÈn bÞ tiÕt kiểm tra 1 tiết.
<i><b>Ngày soạn:</b></i>
Ngày dạy:
<b>Tiết 25 - Kiểm tra 1 tiết.</b>
<b>I- Mục tiêu bài học.</b>
<i><b>1 </b></i><i><b> Kiến thức</b></i>:
- Giúp học sinh tái hiện và khắc sâu kiến thức cơ bản đã đợc học trong chơng trình và vn dng
vo bi lm.
<i><b>2 </b></i><i><b> T</b><b> tởng, tình cảm:</b></i>
- Gi¸o dơc ý thøc tự giác trong kiểm tra,thi cử.
<i><b>3 </b></i><i><b> Kỹ năng:</b></i>
- Rèn kĩ năng làm các bài tập dạng trắc nghiệm.
<b>II- Ph ơng tiện dạy học:</b>
<b>III- Nội dung kiểm tra.</b>
Đề bài:
<i><b>Ngày soạn:</b></i>
Ngày dạy:
<b>Tiết 24 - Bµi 21. khëi nghi· lÝ bÝ n íc vạn xuân </b>
<b>( 542 - 620 )</b>
<b>I- Mục tiêu bài häc.</b>
<i><b>1 </b></i>–<i><b> Kiến thức</b></i>: Giúp học sinh nắm đợc:
- Chính sách tàn bạo của nhà Lơng.
- Tinh thn đấu tranh của nhân dân ta qua cuộc khởi nghĩa Lí Bí.
<i><b>2 </b></i><i><b> T</b><b> tởng, tình cảm:</b></i>
- Nâng cao lòng tự hào dân tộc.
- ý thức giành độc lập cho T quc.
<i><b>3 </b></i><i><b> Kỹ năng:</b></i>
- Bồi dỡng kĩ năng đọc bản đồ lịch sử.
<b>II- Ph ơng tiện dạy học:</b>
1- Thầy: Bài soạn + SGK, SGV + Lợc đồ khởi nghĩa Lí Bí.
2- Trị: Đọc trớc bài.
<b>III- Hoạt động dạy và học.</b>
<i><b>1- n nh t chc.</b></i>
<i><b>2- Kiểm tra bài cũ.( Không kiểm tra )</b></i>
<i><b>3- Bµi míi.</b></i>
<b>Hoạt động của Thầy và Trị</b> <b>Tg</b> <b>Nội dung kiến thức</b>
- HS quan s¸t H47 ( SGK )
? Nhận xét về các địa giới hành chính khi
nhà Lơng đơ hộ nớc ta.
? Vì sao nhà Lơng chia nhỏ nớc ta nh vậy.
- GV giải thích các từ khó: Thợng th, tôn
thất, vọng tộc...
? Chớnh sỏch cai tr của nhà Lơng đối với
nhân dân ta nh thế nào.
? Nhận xét về chính sách cai trị đó.
? Điểm giống và khác nhau của giữa các
chính sách của các chính quyền đơ hộ trớc
đó với nhà Lơng đối với đất nớc ta.
? V× sao cuéc khëi nghÜa LÝ Bí bùng nổ.
? Vì sao nhân dân, hào kiệt khắp nơi hởng
ứng cuộc khởi nghĩa của ông.
- GV s dng lợc đồ tờng thuật diễn biến
của cuộc khởi nghĩa.
? Nhận xét về tinh thần chiến đấu của
nghĩa quân.
? Kết quả của cuộc khởi nghĩa nh thế nào.
? Sau khi đánh thắng quân Lơng Lí Bí đã
làm những việc gì.
- GV giải thích “ Hồng đế ” - ngời đứng
đầu một nớc lớn, không phải là lệ thuộc.
? Việc Lí Bí xng là Hồng đế có ý nghĩa
? Em có suy nghĩ gì về việc Lí Bí đặt tên
nớc là Vạn Xuân.
- Mong muốn sự trờng tồn của dân tộc.
? Triều đình đợc tổ chức nh thế nào.
? Cuộc khởi nghĩa Lí Bí thắng lợi, nớc
Vạn Xn thành lập có ý nghĩa nh thế
nào.
- Chøng tá søc sèng m·nh liÖt của nhân
ta.
thế nào?
- Chớnh sỏch cai tr:
+ Phõn bit i x.
+ Đặt ra hàng trăm thứ thuế.
= > Tàn bạo, mất lòng dân.
2. Khởi nghĩa Lí Bí. N ớc Vạn Xuân
thành lập.
a. Khởi nghĩa Lí Bí.
* Nguyên nhân.
- Do chính sách cai trị của nhà
L-ơng.
* Diễn biến.
- Lí Bí ( Lí Bôn ) quê ở Thái Bình, là
ngời tài giỏi, thơng dân.
- > chun b quõn Lng khi
ngha.
- Mùa xuân năm 542, Lí Bí phất cờ
khởi nghĩa. Thứ sử Tiêu T bỏ chạy
về Trung Quèc.
Tháng 4 – 542 nhà Lơng cho quân
sang đàn áp nhng thất bại, ta giải
phóng thêm Hồng Châu.
- Đầu năm 543 nhà Lơng lại cho
quân sang đàn áp lần 2 nhng thất
bại nặng nề.
* KÕt qu¶.
- Khởi nghĩa thắng lợi hồn tồn.
b. Nớc Vạn Xn ra đời.
- Năm 544 Lí Bí xng hồng đế – Lí
Nam Đế, đặt tên nớc là Vạn Xn,
đóng đơ ở cửa sơng Tơ Lịch
( Hµ Néi )
- Triều đình gồm hai ban văn, võ:
+Tinh Thiều đứng đầu ban văn.
+ Phạm Tu đứng đầu ban võ.
4. Củng cố.
5. H íng dÉn.
- Trả lời câu hỏi SGK
- Làm bài tập
<i><b>Ngày soạn:</b></i>
<i>Ngày dạy:</i>
<b>Tiết 25- Bài 22. khởi nghĩa lí bí nớc vạn xuân</b>
<b>( 542- 602 )</b>
(tiếp theo)
<b>I- Mục tiêu bài học.</b>
<i><b>1 </b></i><i><b> Kiến thức</b></i>: Giúp học sinh nắm đợc:
- Cuộc kháng chiến chống quân Lơng xâm lợc trải qua hai thời kì: thời kì do Lí Bí
lãnh đạo, thời kì do Triệu Quang Phục lãnh đạo.
- Đến thời Hậu Lí Nam Đế cuộc kháng chiến thất bại, nớc ta lại rơi vào ách đô hộ.
<i><b>2 </b></i><i><b> T</b><b> tởng, tình cảm:</b></i>
- Học tập tinh thần chiến đấu chống ngoại xâm, bo v T quc ca cha ụng.
<i><b>3 </b></i><i><b> Kỹ năng:</b></i>
- Tiếp tục rèn luyện kĩ nặng phân tích và đọc bản đồ lịch sử.
<b>II- Ph ơng tiện dạy học:</b>
1- Thầy: Bài soạn + SGK, SGV + Lợc đồ khởi nghĩa Lí Bí.
2- Trị: Đọc trớc bài.
<b>III- Hoạt động dạy và học.</b>
<i><b>1- n nh t chc.</b></i>
<i><b>2- Kim tra bi c.</b></i>
? Trình bày nguyên nhân, diễn biến, kết quả của cuộc Lí Bí ( 542 – 543 )
<i><b>3- Bµi míi.</b></i>
<b>Hoạt động của Thầy và Trị</b> <b>Tg</b> <b>Nội dung kiến thức</b>
? Vì sao nhân dõn ta phi tip tc ng
lên kháng chiến.
- GV sử dụng lợc đồ “khởi nghĩa Lí Bí”
? Quân Lơng tiến vào nớc ta bằng những
đờng nào? Do ai chỉ huy.
- GV sử dụng lợc đồ tờng thuật diễn
- HS đọc phần chữ in nhỏ SGK v H
in Trit.
? Nhận xét về những thuận lợi khó khăn
của hồ Điển Triệt.
? Theo em s tht bại của Lí Nam Đế có
phải là sự sụp đổ của nhà nớc Vạn Xn
khơng. Vì sao.
? Triệu Quang Phục là ngời nh thế nào.
Tại sao ông lại đợc Lí Nam Đế trao
quyền.
? Sau khi n¾m qun chØ huy TriƯu Quang
3. Chống qn l ơng xâm l ợc.
- Tháng 5 – 545, nhà Lơng cử
D-ơng Phiêu và Trần Bá Tiên cầm đầu
xâm lợc nớc ta theo hai đơng thuỷ
– bộ.
- Lí Nam Đế đem quân đến Lục
Đầu để chặn gic.
- Do lực lợng yếu ta rút quân về
thành Tô Lịch - > Gia Ninh - > hồ
Điển TriÖt.
- Quân Lơng đánh úp hồ Điển Triệt
- > Lí Nam Đế rút về động Khuất
Lão.
- Lí Nam đế mât trao quyền cho
Triệu Quang Phục
4. Triệu Quang Phục đánh bại quân
L
¬ng nh thÕ nµo?
Phục đã có những việc làm gỡ.
? Vì sao ông chọn đầm Dạ Trạch làm căn
cø kh¸ng chiÕn.
- GV giới thiệu về địa thế đầm Dạ Trạch.
? Nhận xét về cách đánh của nghĩa quân.
Tỏc dng.
? Nguyên nhân thắng lợi của cuộc kháng
chiến.
? Qua đây em học tập đợc gì từ cách đánh
giặc của Triệu Quang Phục.
- GV liên hệ cách đánh du kích trong
những cuộc kháng chiến sau này.
? Sự nghiệp xây dựng đất nớc của Triệu
Quang Phục đã diến ra nh thế nào. Vì sao
lại bị chấm dứt.
? Suy nghÜ cđa em vỊ viƯc lµm của Lí Phật
Tử.
? Vì sao nhà Tuỳ yêu cầu Lí PhËt Tư sang
chÇu.
? Sau khi khơng sang chầu nhà Tuỳ Lí
Phật Tử đã có những chuẩn bị gì. Tại sao
ơng làm những việc đó.
chiÕn – D¹ Tr¹ch V¬ng.
- Quân Lơng nhiều lần bao vây Dạ
Trạch nhng u tht bi.
- Năm 550, Trần Bá Tiên bỏ về nớc,
Triệu Quang Phục phản công chiếm
Long Biên - > kháng chiến thắng
lợi.
5. N c Vn xuõn c lập đã kết thúc
nh
thÕ nµo?
- TriƯu Quang Phục lên ngôi vua
Triệu Việt Vơng, tổ chøc l¹i chÝnh
qun.
- Mời năm sau Lí Phật tử từ phía
nam đánh ra cớp ngơi- Hậu Lí Nam
Đế.
- Nhà Tuỳ địi Lí Phật Tử sang chầu
nhng ông không đi.
- Năm 603, quân Tuỳ đánh Vạn
Xuân, Lí Phật Tử bị bắt, nớc Vạn
Xn kết thúc.
4.Cđng cè.
- HS lên bảng trình bày cuộc kháng chiến chống quân Lơng do Lí Nam Đế và Triệu Quang Phục
lãnh o trờn lc .
- GV hệ thống bài giảng.
5. H ớng dẫn.
- Trả lời câu hỏi SGK
- Làm bài tập
- Đọc trớc bài.
<i><b>Ngày soạn:</b></i>
Ngày dạy:
<b>Tiết 26 - Kiểm tra 1 tiết.</b>
<b>I- Mục tiêu bài học.</b>
<i><b>1 </b></i><i><b> Kiến thức</b></i>:
- Giúp học sinh tái hiện và khắc sâu kiến thức cơ bản đã đợc học trong chơng trình và vn dng
vo bi lm.
<i><b>2 </b></i><i><b> T</b><b> tởng, tình cảm:</b></i>
- Gi¸o dơc ý thøc tự giác trong kiểm tra,thi cử.
<i><b>3 </b></i><i><b> Kỹ năng:</b></i>
1- Thầy: đề bài, đáp án + bảng phụ.
2- Trị: Ơn tập kiến thức đã hc.
<b>III- Ni dung kim tra.</b>
Đề bài:
<i><b>Ngày soạn:</b></i>
<i>Ngày dạy:</i>
<b> Tiết 27 - Bài 23. Những cuéc khëi nghÜa lín</b>
<b> trong các thế kỉ VII </b><b> IX</b>
<b>I- Mục tiêu bài häc.</b>
<i><b>1 </b></i>–<i><b> Kiến thức</b></i>: Giúp học sinh nắm đợc:
- Từ thế kỉ VII nớc ta bị nhà Đờng đô hộ. Nhà Đờng chia lại các khu vực hành
chính, sắp xếp lại bộ máy thống trị, tăng cờng đàn áp, bóc lột.
- Trong suốt 3 thế kỉ bị nhà Đờng thống trị, nhân dân ta đã nhiều lần ni dy.
<i><b>2 </b></i><i><b> T</b><b> tởng, tình cảm:</b></i>
- Bồi dỡng tinh thần chiến đấu vì nền độc lập của Tổ quốc. Lịng kính trọng biết n
cỏc v anh hựng dõn tc.
<i><b>3 </b></i><i><b> Kỹ năng:</b></i>
- Rèn kĩ năng phân tích, đánh giá và đọc bản đồ lịch sử
<b>II- Ph ơng tiện dạy học:</b>
1- Thầy: Bài soạn + SGK, SGV + Lợc đồ các cuộc khởi nghĩa trong các thế kỉ VII – IX.
2- Trò: Đọc trớc bài.
<b>III- Hoạt động dạy và học.</b>
<i><b>1- ổn định tổ chức.</b></i>
<i><b>2- Kiểm tra bài cũ.</b></i>
? Triệu Quang Phục đã đánh quân Lơng nh thế nào.
? Tại sao nớc Vạn Xuân độc lập kết thúc.
<b>Hoạt động của Thầy và Trò</b> <b>Tg</b> <b>Nội dung kiến thức</b>
? Sau khi thay nhà Tuỳ đơ hộ nớc ta, nhà
Đờng đã có sự thay đổi về đơn vị hành
chính nh thế nào.
- GV Đô hộ phủ là cơ quan cai trị bằng
bạo lực của nhà Đờng ở các nớcnhỏ lệ
thuộc.
- HS quan s¸t H48 SGK
? Nhận về sự thay đổi của các đơn vị hành
chính nớc ta dới thời thuộc Đờng.
? Nhà Đờng chia nhỏ các đơn vị hành
chính nhằm mục đích gì.
? Bộ máy cai trị của nhà Đờng đợc thiết
lập nh thế nào.
- GV đa ra sơ đồ bộ máy cai trị của nhà
Đờng trên bng ph.
- Yêu cầu HS quan sát đa nhận xét.
Khu vực
hnhchớnh B mỏy cai tr
An Nam ụ h ph
Châu
Huyện
Hơng, x·.
Viên đô hộ
Thứ sử
Huyện lệnh
? Nhà Đờng lập các châu Ki mi nhằm
mục đích gì.
? Mục đích của nhà đờng khi làm những
việc đó.
? NhËn xÐt vỊ t×nh hình nớc ta dới thời
thuộc Đờng.
? Chớnh sỏch thng trị của nhà Đờng đối
với nhân dân ta nh th no.
- GV các loại thuế:
- Tô: nộp bằng lúa.
- Dung: nộp bằng lao dịch.
- Điệu: nộp bằng sản phẩm thủ công nh
vải, lụa...
? Chính sách thống trị của nhà Đờng có gì
? Đời sống của nhân dân ta dới thời thuộc
Đơng nh thế nào.
? Cuc sống khổ cực dẫn đến điều gì.
- Nhân dân dứng lên chống lại nhà Đờng.
? Vì sao khởi nghĩa Mai Thỳc Loan bựng
n.
? Trình bày những hiểu biết của em vỊ
Mai Thóc Loan.
- GV sử dụng lợc đồ khởi nghĩa Mai Thúc
Loan tờng thuật diễn biến cuộc khởi
nghĩa.
1. D ới ách đô hộ của nhà Đ ờng n ớc ta có gì
thay đổi?
- Năm 679 nhà Đờng đổi Giao Châu thành
An Nam đô hộ phủ.
- Sửa sang đờng giao thông thuỷ, bộ, tăng
quân số.
- Bắt dân ta phải nộp nhiều thứ thuế, cống
nạp nỈng nỊ.
? NhËn xÐt vỊ cc khëi nghĩa Mai Thúc
? Trình bày những hiểu biết của em vỊ
Phïng Hng.
? Cc khëi nghÜa Phïng Hng diƠn ra nh
thÕ nµo.
- GV sử dụng lợc đồ khởi nghĩa Phùng
H-ng tờH-ng thuật diễn biến cuộc khởi H-nghĩa.
? Vì sao cuộc khởi nghĩa Phùng Hng đợc
mọi ngời hởng ứng.
- HS quan sát H50( Tranh đình thờ Phùng
Hng ở Đờng Lâm – Ba Vì, Hà Tây)
? Việc nhân dân ta lập đình thờ Phùng
H-ng nói lên điều gì.
- GV mở rộng về khu di tích ỡnh th
Phựng Hng.
- Khoảng cuối năm 10 của thế kØ VII, Mai
Thóc Loan dÊy binh khëi nghÜa.
- Nghĩa quân nhanh chóng chiếm đợc Hoan
Châu, Diễn Châu cùng hởng ứng. Ơng tự
x-ng hồx-ng đế – Mai Hắc Đế.
- Mai Hắc Đế liên kết với nhân dân Giao
Châ, Chăm Pa tấn cơng thành Tống Bình.
3. Khëi nghÜa Phïng H ng(trong khoảng 776
791)
- Khoảng năm 776, Phùng Hng phất cờ khởi
nghĩa, nghÃi quân nhanh chóng làm chủ
Đ-ờng Lâm.
- T Đờng Lâm - > bao vây chiếm đợc thành
Tống Bình, sắp đặt việc cai trị – Bố Cái
Đại Vơng.
- Năm 791 nhà Đờng sang đàn áp
= > Khởi nghĩa thất bại
4. Cđng cè.
- HS lên bảng trình bày khởi nghĩa Mai Thúc Loan(722) trên lợc đồ.
- GV hệ thống bi ging.
5. H ớng dẫn.
- Trả lời câu hỏi SGK
- Làm bài tập
- Đọc trớc bài.
<i><b>Ngày soạn:</b></i>
<b>Tiết 28 - Bài 24. n ớc chăm - pa từ thế ii đến thế kỉ x</b>
<b>I- Mục tiêu bài học.</b>
<i><b>1 </b></i>–<i><b> Kiến thức</b></i>: Giúp học sinh nắm c:
- Quá trình hình thành và phát triển của nớc Chăm- Pa.
- Những thành tựu nổi bật về kinh tế văn hoá Chăm- Pa từ thế kỉ II n th k X.
<i><b>2 </b></i><i><b> T</b><b> tởng, tình cảm:</b></i>
- HS nhận thức rằng ngời Chăm- Pa ( chăm ) là một thành viên trong i gia ỡnh
dõn tc Vit Nam.
<i><b>3 </b></i><i><b> Kỹ năng:</b></i>
- Rèn kĩ năng đọc bản đồ, phân tích và đánh giá.
<b>II- Ph ơng tiện dạy học:</b>
1- Thầy: Bài soạn + SGK, SGV + Tranh ảnh về khu thánh địa Mĩ Sơn, tháp Chàm.
2- Trò: Đọc trớc bài.
<b>III- Hoạt động dạy và học.</b>
<i><b>1- ổn định tổ chức.</b></i>
<i><b>2- Kiểm tra bài cũ.</b></i>
? Tr×nh bày về cuộc khởi Phùng Hng ( khoảng 776 – 791)
<i><b>3- Bµi míi.</b></i>
<b>Hoạt động của Thầy và Trị</b> <b>Tg</b> <b>Nội dung kiến thức</b>
- HS quan sát H51 lợc đồ: Giao Châu và
Chăm pa giữa thế kỉ VII – X, xác định vị
trí nớc Chăm- Pa.
? Nhân dân tơng Lâm đã giành đợc độc
lập nh thế nào.
? Quốc gia Lâm ấp đã dùng biện pháp gì
để khơng ngng m rng lónh th.
? Nhận xét về quá trình thành lập và phát
triển của nớc Chăm- Pa.
- c tiến hành bằng những chính sách và
hành động quân sự.
? Nêu những nét chính trong nền nông
nghiệp Chăm Pa.
? C dân chăm- Pa đã làm gì để phát triển
kinh tế.
? Nhân dân Chăm- Pa đã sử dụng kĩ thuật
1. N ớc Chăm- Pa độc lập ra đời.
a. Hoàn cảnh ra đời.
- Thế kỉ II nhà Hán suy yếu - > năm 192 –
193 Khu Liên lãnh đạo nhân dân Tợng Lâm
nổi dậy giành chính quyền.
- Khu Liên lên làm vua đặt tên nớc là Lõm
ấp.
b. Quá trình phát triển.
- Hợp nhất bộ lạc Dừa với bộ lạc Cau ở phía
Nam.
- Tấn công c¸c níc l¸ng giỊng, më réng
l·nh thỉ ë phÝa B¾c.
- Đổi tên nớc là Chăm – Pa kinh đơ là
Xin-ha- pu- ra.
2. Tình hình kinh tế, văn hố Chăm- Pa từ
thế kỉ II đến thế kỉ X.
a. Kinh tế.
- Chủ yếu là nông nghiệp lúa nớc. Trồng cây
công nghiệp và cây ăn quả.
- Khai thỏc lõm th sn.
- Đánh cá.
gỡ để nâng cao năng suất nông nghiệp.
? Nền kinh tế Chăm – Pa có nét gì gần
gũi với nớc lân cận.
? Nhận xét về trình độ phát triển của c dân
Chăm- Pa.
? Chữ viết, tôn giáo của Chăm- Pa có đặc
điểm gì.
? Phong tơc tËp qu¸n cđa ngêi Chăm- Pa
nh thế nào. Tìm điểm giống và khác víi
phong tơc ngêi Giao Ch©u.
- HS qn sát tranh thánh địa Mĩ Sơn,
Tháp Chàm.
? NhËn xÐt vỊ nghƯ thuật kiến trúc của
ng-ời Chăm.
- GV m rng v khu thánh địa Mĩ Sơn.
? Mối quan hệ của ngời Chm vi ngi
Vit nh th no.
b. Văn hoá.
- Ch viết: chữ Phạn – bắt ngồn từ ấn Độ.
- Tôn giáo: theo đạo Bà La Môn, đạo Phật.
- Phong tục: hoả táng ngời chết, ở nhà sàn,
ăn trầu cau.
- Nghệ thuật kiến trúc: độc đáo, đậm đà dân
tộc Chăm: Tháp Chàm, đền, tợng...
4. Cđng cè.
- GV hƯ thèng bài giảng
- HS làm bài tập1 trong SBT
5. H ớng dẫn.
- Học bài cũ.
- Ôn tập trớc kiến thức chơng III.
Ng y soạn :
Ngày dạy:
<b>Tiết 29 . ôn tập ch ơng iii</b>
<b>I- Mục tiêu bài học.</b>
<i><b>1 </b></i><i><b> Kin thc</b></i>: Giỳp học sinh nắm đợc:
- Thời kì dựng nớc và giữ nớc của nhân ta chống giặc ngoại xâm
- Nhằm củng cố kiến thức đã học qua các bài
<i><b>2 </b></i><i><b> T</b><b> tởng, tình cảm:</b></i>
- Nhm giỏo dc t tởng tình cảm yêu quê hơng đất nớc, tinh thần đấu tranh dân tọc chống giặc
ngoại xâm
<i><b>3 </b></i>–<i><b> Kü năng:</b></i>
- Rốn k nng ỏnh giỏn, nhn xột v rút ra bài học kinh nghiệm.
<b>II- Ph ơng tiện dạy hc:</b>
1- Thầy: Bài soạn + SGK, SGV + Tranh ảnh, bảng phụ.
2- Trò: Đọc trớc bài.
<b>III- Hot động dạy và học.</b>
<i><b>1- ổn định tổ chức.</b></i>
<i><b>2- Kiểm tra 15phỳt.</b></i>
Đề bài:
1. Nhân dân Tơng Lâm nổi dậy vào năm:
a. 40 ; b. 192 - 193 ; c. 248 ; d. 542.
2. VÞ vua đầu tiên của Chăm Pa là:
A- Khu Liờn ; B - Khúc Thừa Dụ ; C - Phùng Hng.
3. Vị vua đầu tiên của Tợng Lâm đặt tên nớc là:
A- Tợng Lâm ; B - Khu Liên ; C - Lâm ấp.
4. Để mở rộng lãnh thổ các vua Chăm – Pa đã:
A. Hợp nhất cỏc b lc.
B. Tấn công các nớc láng giềng.
Câu 2: điền vào chỗ trống về đặc điểm nền kinh tế Chăn –Pa.
Ngời Chăm sống chủ yếu bằng nghề...(1)...mỗi năm hai vụ. Họ sáng tạo ra...(2)...để đa
n-ớc lên ruộng, trồng cây...(3)...và khai thác...(4)...Nghề...(5)...khá phát triển,ở ven biển có nghề...
(6)...Một số lỏi buụn cũn kiờm c ngh...(7)...
Câu 3: Nêu những thành tựu văn hoá của nhân dân Chăm Pa? Nền văn hoá Giao Châu và
Chăm- pa có điểm gì giống và khác nhau.
Đáp án:
Cõu1 (2) Mi ý ỳng 0,5.
1- b; 2 - A ; 3 - C ; 4 - C .
Câu 2(3,5đ) Mỗi ý đúng 0,5đ
1- Nông nghiệp trồng lúa nớc.
2- Xe gung nc.
3- ăn quả và cây công nghiệp.
4- lâm thổ sản
5- gm
6- ỏnh cỏ.
7- Cớp biển và buôn bán nô lệ.
<i><b>3- Bài mới.</b></i>
<b>Hot ng ca Thy v Trũ</b> <b>Tg</b> <b>Ni dung kin thc</b>
? An Dơng Vơng tiếnhành cuộc kháng
chiến chống quân xâm lợc Triệu Đà vào
năm nào? Kết quả.
? Hậu quả của sự thất bại nh thế nào.
- GV nhấn mạnh về sự thất bại của cuộc
kháng chiến của An Dơng Vơng và hậu
quả của nã.
? Chính sách cai trị của các triều đại
phong kiến phơng Bắc đối với nhân dân ta
nh thế nào.
? Chính sách thâm hiểm nhất là gì. Vì sao.
? Để thực hiện âm mu đồng hố, chính
quyền đơ hộ đã thực hiện những biện pháp
gì.
1. ách thống trị của các triều đại
phong kiến Trung Quốc đối với
nhân dân ta.
? Nhân dân ta có bị đồng hố khơng vì
sao.
? Trong thêi B¾c thc níc ta có những
tên gọi gì.
- GV a ra bng thống kê các tên gọi nớc ta thời Bắc thuộc:
<b>Trung Qc</b> <b>Thêi gian</b> <b>Níc ta bÞ gép víi tên gọi</b>
Nhà Triệu ( Nam
Việt ) sau 179 TCN Sáp nhËp vµo Nam ViƯt chia thµnh hai qn Giao ChØ và Cửu Chân.
Nhà Hán từ 111TCN Chia thành ba quận gộp với 6 quận của Trung
Quốc thành Châu Giao.
Nhà Ngô đầu thế kỉ III Tách Châu Giao thành - Quảng Châu ( TQ )
- Giao Châu (Âu Lạc cũ )
Nhà Lơng từ thế kỉ V Giao Châu
Nhà Tuỳ từ năm550 Giao Ch©u
Nhà Đờng từ 679 An Nam đơ hộ phủ
- GV chia nhóm thảo luận theo yêu
cầu.
- HS tho lun nhóm, đại diện nhóm
lên trình bày - > bổ sung.
- GV nhận xét đa ra kết luận đúng.
2. Các cuộc đấu tranh của nhân dân ta thời
Bắc thuộc.
Stt Thời gian Tên cuộc khởi nghĩa Ngời lãnh đạo
1 40 Hai Bà Trng Trng Trắc và Trng Nhị
2 248 Bà Triệu Triệu Thị Trinh
3 542 -602 Lí Bí Lí Bôn
4 722 Mai Thóc Loan Mai Thóc Loan
5 kho¶ng 776 - 791 Phïng Hng Phïng Hng
? ý nghÜa cđa c¸c cc khởi nghĩa nh
thế nào.
? Nêu những chuyển biến trong nỊn kinh
tÕ níc ta thêi B¾c thc.
? Trong hơn 1.000 bị đô hộ tổ tiên chúng
ta vẫn giữ đợc những phong tục tập quán
gì. ý nghĩa của điều ấy.
- HS tự ghi phần kẻ khung (SGK)
3. Sự chuyển biến về kinh tế, văn hoávà xÃ
hội.
- T tiờn ta ó ó để lại cho hậu thế:
+ Lịng u nớc.
+Tinh thần đồn kết đấu tranh bền bỉ.
+ ý thức vơn lên bảo vệ nền văn hố dân
tộc.
4. Cđng cè.
- GV hƯ thống lại toàn bộ kiến thức cơ bản trong chơng III
5. H ớng dẫn.
- Đọc trớc bài.
Ngy soạn:
Ngày dạy:
Tiết 30- Bµi 26.
<b> cuộc đấu tranh giành quyền tự chủ</b>
<b> ca h khỳc, h d ng</b>
<b>I- Mục tiêu bài häc.</b>
<i><b>1 </b></i>–<i><b> Kiến thức</b></i>: Giúp học sinh nắm đợc.
- Quá trình Khúc Thừa Dụ lật đổ chính quyền đơ hộ dựng nền tự chủ. đây là thời kì
mở đầu cho thời kì độc lập hoàn toàn.
- Dơng Đình Nghệ quyết tâm dựng nền tự chủ, đánh bi quõn Nam Hỏn.
<i><b>2 </b></i><i><b> T</b><b> tởng, tình cảm:</b></i>
- GD lòng biết ơn, lòng tự hào dân tộc.
<i><b>3 </b></i><i><b> Kỹ năng:</b></i>
- Rèn kĩ năng phân tích và đọc bản đồ lịch sử.
<b>II- Ph ơng tiện dạy học:</b>
1- Thầy: Bài soạn + SGK, SGV + Lợc đồ cuộc kháng chiếnchống quân xâm lợc Hán lần1.
2- Trò: Đọc trớc bài.
<b>III- Hoạt động dạy và học.</b>
<i><b>1- ổn định tổ chức.</b></i>
<i><b>2- Kiểm tra bài cũ.</b></i>
? Trong hơn 1.000 năm Bắc thuộc, tổ tiên đã để lại cho chúng ta những gì.
<i><b>3- Bµi míi.</b></i>
<b>Hoạt động của Thầy và Trị</b> <b>Tg</b> <b>Nội dung kiến thức</b>
? Tình hình nhà Đờng cuối thế kỉ IX nh
thÕ nµo.
? Khúc Thừa Dụ là ngời nh thế nào.
? Tại sao ông lại đứng lên khởi nghĩa
? Ơng giành quyền tự chủ trong hồn cảnh
nào.
- GV “ Tiết độ sứ” – Chức quan cai quản
? Việc nhà Đờng phong Khúc Thừa Dụ là
Tiết độ sứ có ý nghĩa gì.
? Sau khi nắm chức Tiết độ sứ, họ Khúc
đã làm gì cho nhân dân ta.
? Những việc làm của Khúc Ho nhm
mc ớch gỡ.
- Đem lại lợi ích cho nh©n d©n.
- Ngời Việt cai quản, quyết định tơng lai
ca mỡnh.
- GV đây là mốc chấm dứt thời kì Bắc
1.Khúc Thừa Dụ dựng quyền tự chủ
trong hoàn cảnh nào?
- Cui th k IX, nh ng suy yu
- > năm 905, Khúc Thừa Dụ tập hợp
nhân dân nổi dậy, chiếm thành Tống
Bình, xng là Tiết độ sứ.
- Đầu năm 906, nhf đờng phong cho
Khúc Thừa Dụ là Tiết độ sứ.
- Họ Khúc xây dựng đất nớc tự chủ:
+ Đặt lại khu vực hành chính.
thuéc vỊ danh nghÜa - > nh©n d©n phÊn
khëi.
? Nhà Nam Hán đợc ra đời nh thế nào.
? Trớc âm mu xâm lợc của nhà Nam Hán,
Khúc Hạo đã làm gì.
? Khúc Hạo gửi con mình sang nhà Nam
Hán làm con tin nhằm mục đích gì.
- Hồ hỗn chuẩn bị thời gian, lực lợng.
? Sau khi giữ chức Tiết độ sứ, Khúc Thừa
Mĩ đã làm gì.
- GV sử dụng lợc đồ cuộc kháng chiến
chống quân xâm lợc Hán lần thứ nhất
(930 – 931), tờng thuật din bin khỏng
chin.
? Nêu những hiểu biết của em về Dơng
Đình Nghệ.
? Nhn xột v din bin cuc kháng chiến
chống quân Nam Hán do Dơng Đình
Nghệ lónh o.
2. D ơng Đình Nghệ chống quân
xâm l ợc Nam Hán(930 931)
- Năm 917, nhà Nam Hán thành lập.
- Khúc Hạo gửi con là Khúc Thừa
Mĩ sang Nam Hán làm con tin.
- Nm 917 Khúc Thừa Mĩ đợc nhà
Hậu Lơng phong chức Tiết s.
b. Din bin.
- Năm 930, quân Nam Hán xâm lợc
nớc ta, Khúc Thừa Mĩ bị bắt.
- Nm 931, Dơng Đình Nghệ đem
qn từ Thanh Hố đánh Tống Bình.
- Dơng Đình Nghệ chiếm đợc thành
Tống Bình, đón đánh quân tiếp viện.
- Dơng Đình Nghệ xng là Tiết độ sứ,
tiếp tục xây dựng nền tự chủ.
4. Cñng cè.
- HS trình bày diễn biến cuộc kháng chiến chống quân xâm lợc Nam Hán lần một trên lợc đồ.
- GV h thng bi ging.
5. H ớng dẫn.
- Trả lời câu hỏi SGK
- Làm bài tập
- Đọc trớc bài.
Ng y soạn :
Ngày dạy:
<b>Tit 31- Bài 27. Ngô quyền và chiến thắng bạch đằng năm 938</b>
<b>I- Mục tiêu bài học.</b>
<i><b>1 </b></i>–<i><b> Kiến thức</b></i>: Giúp học sinh nắm đợc:
- Hoàn cảnh xâm lợc nớc ta của quân Nam Hán và công cuộc chuẩn bị kháng chiến
của nhân dân ta díi sù chØ huy cđa Ng« Qun.
- Đây là trận thuỷ chiến đầu tiên trong lịch sử chống giặc ngoại xâm của dân tộc và
thắng lợi cuối cùng đã thuộc về dân tộc ta. Trong trận này, tổ tiên ta đã tận dung cả ba yếu tố “
thiên thời - địa lợi - nhân hồ”
<i><b>2 </b></i>–<i><b> T</b><b> tëng, t×nh cảm:</b></i>
- GD lòng tự hào và ý chí quật cờng của dân tộc.
- Ngô Quyền là vị anh hùng dân tộc, ngời có cơng lao to lớn đối với sự đấu tranh
giải phóng dân tộc, khẳng định nn c lp ca T quc.
<i><b>3 </b></i><i><b> Kỹ năng:</b></i>
1- Thầy: Bài soạn + SGK, SGV + Tranh ảnh, Lợc đồ “Ngô Quyền và chiến thắng Bạch Đằng
năm 938.
2- Trò: Đọc trớc bài.
<b>III- Hoạt động dạy và học.</b>
<i><b>1- ổn định tổ chức.</b></i>
<i><b>2- Kiểm tra bài cũ.</b></i>
? Dơng Đình Nghệ đã chống quân xâm lợc Nam Hán nh thế nào.
...
...
<i><b>3- Bµi míi.</b></i>
<b>Hoạt động của Thầy và Trị</b> <b>Tg</b> <b>Nội dung kiến thức</b>
? Giới thiệu đơi nét về Ngô Quyền.
? Ngô Quyền kéo quân ra Bắc nhằm mục
đích gì.
? Khi Ngơ Quyền kéo qn ra Bắc, Kiều
Cơng Tiễn đã có thái độ nh thế nào.
? Vì sao cầu cứu nhà Nam Hán.
? Nhận xét về hành động của Kiều Công
Tiễn.
? Khi biết tin quân Nam Hán sang xâm
l-ợc nớc ta lần hai, Ngô Quyền đã chuẩn bị
nh thế nào để kháng chiến.
? Trình bày kế hoạch đánh địch trên sơng
Bạch Đằng của Ngô Quyền.
- GV sử dụng lợc đồ chiến thắng Bạch
Đằng năm 938, giới thiệu về sộng Bạch
Đằng và kế hoạch bố trí trận địa của Ngơ
Quyền.
? Kế hoạch đánh địch của Ngô Quyền độc
đáo ở điểm nào.
- Chủ động đón đánh quân xâm lợc.
- Bố trí trận địa cọc ngầm trên sơng.
? Kế hoạch đánh địch của Ngơ Quyền có
đợc nhân dân hởng ứng khơng? Vì sao.
- GV Ngơ Quyền đã tận dụng đợc ba yếu
tố: “Thiên thời - Địa lợi - Nhân hoà”
- GV sử dụng lợc đồ chiến thắng Bạch
Đằng năm 938 để tờng thuật.
1. Ngô Quyền đã chuẩn bị đánh
quân xâm l ợc Nam Hán nh thế no?
a. Hon cnh lch s.
- Năm 937 Dơng Đình Nghệ bị Kiều
Công Tiễn sát hại - > Ngô Quyền
kéo quân ra Bắc.
- Kiều Công Tiễn cầu cứu nhà Hán.
b. K hoch ỏnh ch ca Ngô
Quyền.
- Tiến đánh thành Đại La bắt và giết
Kiều Công Tiễn.
- Chuẩn bị kháng chiến chống quân
xâm lợc Hán trên sơng Bạch Đằng:
+ Bố trí trận địa cọc ngm trờn sụng
Bch ng.
+ Mai phục hai bên bờ sông.
2. Chin thng Bch ng nm 938.
a. Din bin.
- Cuối năm 938 quân Nam Hán kéo
vào vùng biển nớc ta.
- HS quan s¸t tranh: “ TrËn chiÕn trên
sông Bạch Đằng
? Kt qu ca trn ỏnh nh th no.
? Chiến thắng của Ngô Quyền trên sông
Bạch §»ng cã ý nghÜa nh thÕ nµo.
? Vì sao nói chiến thắng trên sông Bạch
Đằng là một chiến thắng vĩ đại trong lịch
sử chống ngoại xâm của dân tc.
? Ngô Quyền có công lao nh thế nào trong
cuộc kháng chiến chống quân Nam Hán
xâm lợc lần 2.
- HS đọc phần chữ nhỏ đóng khung trong
SGK và quan sát tranh Lăng của Ngơ
Quyền.
- GV cã thĨ mở rộng về ý nghĩa của chiến
thắng Bạch Đằng năm 938.
giặc đuổi theo vợt qua bÃi cọc
ngầm.
- Khi thuỷ triều xuống quân ta từ từ
thợng lu đánh xuống từ hai bên bờ
đánh sang - > địch ri lon thuyn
va vo cc.
c. Kết quả.
- Quân giặc chÕt qu¸ nưa Lu Ho»ng
Th¸o tư trËn.
d. ý nghÜa.
- Là một chiến thắng vĩ đại của dân
tộc.
- Đập tan mu đồ xâm chiếm của bọn
phong kiến Phơng Bắc.
- Khẳng định nền độc lập của Tổ
quốc.
4. Cñng cè.
- HS tờng thuật diễn biến của chiến thắng Bạch Đằng năm 938 trên lợc đồ.
- GV hệ thống bài ging.
5. H ớng dẫn.
- Trả lời câu hỏi SGK
- Làm bài tập
Ngày soạn:
Ngày dạy:
Tiết 32 lịch sử địa phơng
<b>I. Mục tiêu bài học.</b>
<i><b>1- Kiến thức:</b></i> HS cần nắm đợc.
- Những kiến thức cơ bản của lịch sử địa phơng Bắc giang trong kỉ nguyên độc lập từ thế kỉ X
đến thế kỉ XVIII.
<i><b>2- T tëng:</b></i>
- Giáo dục lòng yêu nớc, tự hào dân tộc, ý chí đấu tranh chống ngoại xâm.
- Thấy đợc sức mạnh của quần chúng nhân dân Bắc giang trong sự đóng góp chung của dõn
tc.
<i><b>3- Kỹ năng: </b></i>
- Rèn luyện HS kỹ năng phân tích tổng hợp.
<b>II. Phơng tiện dạy häc.</b>
- T liệu Lịch sử Bắc Giang
<b>III. Hoạt động dạy và học.</b>
1. ổn định (1’)
2. KiĨm tra bµi cị( kÕt hợp trong bài mới)
<b>Hot ng ca Thy v Trũ</b> <b>Tg</b> <b>Nội dung kiến thức</b>
- HS thảo luận nhóm ( 4 nhóm )
- Với yêu cầu Lịch sử nớc ta thời kì này
đã trải qua những giai đoạn lớn nào?
- HS cử đại diện nhóm trình bày kết quả,
bổ xung.
- GV nhËn xÐt bỉ sung ®a ra kÕt ln.
? Tại sao gọi là thời kì Bắc thuộc nó kéo
dài trong bao lâu.
? Thời dựng nớc đầu tiên diễn ra vào
khoảng thời gian nào.
? Tờn nc l gỡ. Vị vua đầu tiên là ai.
? Thời dựng nớc đầu tiên đã để lại cho đời
sau những gì.
- Tỉ qc.
- Tht lun kim.
- N«ng nghiƯp lóa níc.
- Phong tơc tËp quán riêng
1. Cỏc giai on lch s Vit Nam t
ngun gốc đến thế kỉ X.
- Thêi nguyªn thủ:
+ Giai đoạn tối cổ ( đá cũ )
+ Giai đoạn đá mới.
+ Giai đoạn sơ kì kim khí.
- Thời dựng nớc:
+ Nớc Văn Lang ( thế kỉ VII TCN)
+ Nớc Âu Lạc ( năm 207 TCN )
- Thời Bắc thuộc.
2. Thời dựng nớc.
- Thời gian: thế kỉ VII TCN.
- Tên nớc: Văn Lang
- Bài học đầu tiên về công cuộc giữ nớc.
- HS làm việc theo nhóm, thống kê các
cuộc khởi nghĩa lớn từ năm 40 - > 938.
- Cử đại diện nhóm trình bày.
- GV kÕt ln bổ sung.
3. Những cuộc khởi nghĩa lớn thời
Bắc thuộc.
<i><b>Ngày....tháng ...năm 200</b></i>
Lớp 6...
<b>Tiết 33 - Bài 28 . ôn tập</b>
<b>I- Mục tiêu bài học.</b>
<i><b>1 </b></i><i><b> Kin thc</b></i>: Giỳp học sinh nắm đợc.
- Các giai đoạn phát triển từ nguồn gốc xa xa đến thế kỉ X.
<i><b>2 </b></i>–<i><b> T</b><b> tëng, tình cảm:</b></i>
- Lũng t hào về truyền thống đấu tranh dựng nớc và giữ nc ca dõn tc.
<i><b>3 </b></i><i><b> Kỹ năng:</b></i>
- Rèn kĩ năng khái quát rút ra bài học lịch sử.
<b>II- Ph ơng tiện dạy học:</b>
1- Thầy: Bài soạn + SGK, SGV + Tranh ảnh, bảng phụ.
2- Trò: Đọc trớc bài.
<b>III- Hot ng dy và học.</b>
<i><b>1- ổn định tổ chức.</b></i>
<i><b>2- Kiểm tra bài cũ.</b></i>
? Trình bày diễn biến, kết quả và ý nghĩa của chiến thắng Bạch Đằng năm 938.
...
...
<i><b>3- Bài mới.</b></i>
<b>Hot ng ca Thầy và Trò</b> <b>Tg</b> <b>Nội dung kiến thức</b>
- HS thảo luận nhóm ( 4 nhóm )
- Với yêu cầu Lịch sử nớc ta thời kì này
đã trải qua những giai đoạn lớn nào?
- HS cử đại diện nhóm trình bày kết quả,
bổ xung.
- GV nhËn xÐt bæ sung đa ra kết luận.
? Tại sao gọi là thời kì Bắc thuộc nó kéo
dài trong bao lâu.
? Thời dựng nớc đầu tiên diễn ra vào
khoảng thời gian nào.
? Tên nớc là gì. Vị vua đầu tiên là ai.
? Thời dựng nớc đầu tiên đã để lại cho đời
sau những gì.
- Tỉ qc.
- Tht lun kim.
- N«ng nghiƯp lóa nớc.
- Phong tục tập quán riêng
- Bi hc u tiờn về cơng cuộc giữ nớc.
- HS làm việc theo nhóm, thống kê các
cuộc khởi nghĩa lớn từ năm 40 - > 938.
- Cử đại diện nhóm trình bày.
- GV kÕt luËn bæ sung.
1. Các giai đoạn lịch sử Việt Nam từ
nguồn gốc đến thế kỉ X.
- Thêi nguyªn thủ:
+ Giai đoạn tối cổ ( đá cũ )
+ Giai đoạn sơ kì kim khí.
- Thời dựng nớc:
+ Nớc Văn Lang ( thế kỉ VII TCN)
+ Nớc Âu Lạc ( năm 207 TCN )
- Thời Bắc thuộc.
2. Thêi dùng níc.
- Thêi gian: thÕ kØ VII TCN.
- Tªn nớc: Văn Lang
- Vị vua đầu tiên là Hùng Vơng.
3. Những cuộc khởi nghĩa lớn thời
Bắc thuộc.
<b>Stt</b> <b>Thời gian</b> <b>Tên cuộc khởi nghĩa</b>
1 40 Hai Bà Trng
2 248 Bà TriƯu
3 542 LÝ BÝ
4 722 Mai Thóc Loan
5 776 – 791 Phïng Hng
6 905 Khóc Thõa Dơ
8 938 Ngô Quyền
? ý nghĩa lịch sử của các cuộc khởi nghĩa đó.
? Sự kiện nào khẳng định thắng lợi hoàn
toàn của nhân dân ta trong sự nghiệp giành
lại độc lập cho Tổ quốc.
- Năm 905 Khúc Thừa Dụ giành quyền tự
chủ - > Phong kiến phơng Bắc chấm dứt đô
hộ nớc ta trên mọi danh nghĩa.
- Năm 938 Ngô Quyền đánh tan quân Nam
Hán xâm lợc trên sông Bạch Đằng - > chấm
dứt thời kì Bắc thuộc.
? Hãy kể tên những vị anh hùng dân tộc đã
giơng cao ngọn cờ giải phóng dân tộc giành
độc lập cho Tổ quốc.
? Hãy kể tên những cơng trình văn hố
nghệ thuật nổi tiếng thời cổ i ca dõn tc
ta.
? HÃy mô tả một trong những công trình mà
em yêu thích.
4. Những vị anh hùng dân tộc.
- Hai Bà Trng; Bà Triệu; Lí Bí; Triệu
Quang Phơc; Mai Thóc Loan; Phïng
Hng; Khóc Thõa Dơ; Dơng Đình
Nghệ; Ngô Quyền.
5. Nhng cụng trỡnh ngh thut nổi
tiếng thời cổ đại.
4. Cđng cè.
- HS lµm bµi tËp 2 trong vë bµi tËp.
- GV hƯ thèng bµi giảng.
5. H ớng dẫn.
<i><b>Ngày....tháng ...năm 200</b></i>
Lớp 6...
<b>Tiết 34 - kiểm tra học kì II</b>
<b>I- Mục tiêu bµi häc.</b>
<i><b>1 </b></i>–<i><b> KiÕn thøc</b></i>:
- Giúp học sinh hệ thống đợc những nội dung cơ bản nhát của phần lịch sử dân tộc từ
năm 40 đến năm 938.
<i><b>2 </b></i>–<i><b> T</b><b> tëng, t×nh cảm:</b></i>
- Giáo dục ý thức nghiêm túc, tự giác trong học tập, thi cử.
<i><b>3 </b></i><i><b> Kỹ năng:</b></i>
- Rèn kĩ năng làm các bài tập dạng trắc nghiệm, trình bày các bài tự luận.
<b>II- Ph ơng tiện dạy học:</b>
1- Thầy: Đề bài + đáp án
2- Trò: Ôn tập kiếnthức đã học.
<b>III- Nội dung kiểm tra.</b>
<i><b>Ngày....tháng ...năm 200</b></i>
Lớp 6...
<b>Tit 35 - Lch s a phơng </b>
<b>Bắc Giang từ thời nguyên thuỷ đến thế kỉ X.</b>
<b>I- Mục tiêu bài học.</b>
<i><b>1 </b></i>–<i><b> Kiến thức</b></i>: Giúp học sinh nắm đợc.
- Các giai đoạn phát triển từ nguồn gốc xa xa đến thế kỉ X.
- Những cuộc khởi nghĩa lớn trong thời kì Bắc Thuộc và ý nghĩa lịch sử. Những vị anh hùng đã
nêu cao ngọn cờ đấu tranh giải phúng dõn tc.
<i><b>2 </b></i><i><b> T</b><b> tởng, tình cảm:</b></i>
- Lòng tự hào về truyền thống đấu tranh dựng nớc và giữ nớc của dân tộc.
<i><b>3 </b></i><i><b> Kỹ năng:</b></i>
- Rèn kĩ năng khái quát rút ra bài học lịch sử.
<b>II- Ph ơng tiện dạy học:</b>
1- Thy: Bi son + Ti liệu lịch sử địa phơng + Tranh ảnh, bảng phụ.
2- Trị: Tìm hiểu t liệu lịch sử địa phơng qua các nguồn t liệu.
<b>III- Hoạt động dạy và học.</b>
<i><b>1- ổn định tổ chức.</b></i>
<i><b>2- Kiểm tra bài cũ.</b></i>
<i><b>3- Bài mới.</b></i>
<b>Hoạt động của Thầy và Trò</b> <b>Tg</b> <b>Nội dung kiến thức</b>
- GV cung cấp thơng tin về thời kì đồ đá.
? Tại sao dọc ven bờ các con sông Thơng,
sông Lục Nam, sông Cầu..lại là nơi sinh
sống của các c dân thời nguyên thuỷ.
- GV giảng ở cánh đồng Cửa Ngò (Bố Hạ)
An Châu(Sơn Động) Chũ (Lục Ngạn) đã
tìm thấy hàng trăm cơng cụ đá đợc ghè
đẽo thuộc loại hình văn hố thời Sơn Vi.
- Tại Bắc Lý(Hiệp Hồ) tìm thấy trống
đồng thuộc giai đoạn Đơng Sơn.
? Chính sách của các triều đại phong kiến
? Trong cuéc khëi nghÜa Hai Bà Trng năm
1. Bắc Giang buổi bình minh của
lÞch sư.
- Thời đồ đá; ngời ngun thuỷ trên
địa bàn Bắc Giang sống bằng săn
bắt và hái lợm trên những gị đồi
ven sơng Thơng, sơng Lục Nam và
sông Cầu. Họ sống thành Thị tộc.
- Thời đồ đồng: c dân cổ sống khá
đông ở nhiều khu vực Việt Yên,
Hiệp Hoà, Yên Dũng....
- Khi vua Hùng chia đất nớc thành
15 bộ thì Bắc Giang thuộc b V
Ninh.
2. Bắc Giang trong thời kì dựng n ớc
và giữ n ớc.
40, nhân dân Bắc Giang đã tham gia nh
thế nào.
? Cuộc khởi nghĩa Hai Bà Trng đã diễn ra
nh thế nào. Kết quả.
? NhËn xÐt gì về sự tham gia của nhân dân
Bắc Giang trong cuộc khởi nghĩa Hai Bà
Trng.
- GV sau năm 938, Bắc Giang là phên
dậu của Hoa L
+ N tng Thánh Thiên xây dựng
căn cứ ở Ngọc Lâm( Tân Mĩ- Yên
Dũng ) chống quân Tô Định và đợc
phong là “Bình Tây Đại Tớng”.
+ Nhân dân Yên Dũng, Hiệp Hoà,
Việt Yên... đứng lên hởng ứng gia
nhập nghĩa quân chiến đấu.
- Khëi nghÜa LÝ BÝ:
+ Nhân dân Bắc Giang cùng nhân
dân cả nớc đứng lên hởng ứng đấu
tranh chống giặc ngoại xâm.
4. Cñng cè.
- GV cho HS quan sát một số bức ảnh di tích khảo cổ ở Bắc Giang.
5. H ớng dẫn.