Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

lylan4truongptthtranphu2012Dapan

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (124.82 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Câu 1*. Một mạch dao động lý tưởng gồm cuộn dây có độ tự cảm L và 3 tụ C giống nhau mắc nối tiếp. Mạch đang</b>
hoạt động bình thường với điện áp cực đại mỗi tụ là <i>U</i><sub>0</sub> . Vào đúng thời điểm năng lượng từ bằng năng lượng
điện thì một tụ bị đánh thủng hồn tồn sau đó mạch hoạt động với điện áp cực đại hai đầu mỗi tụ là <i>U '</i>0 . Tỉ số


<i>U '</i><sub>0</sub> / <i>U</i><sub>0</sub> là:


A.

<sub>√</sub>

5/6 B.

<sub>√</sub>

3/2 C.

<sub>√</sub>

5/2 D.

<sub>√</sub>

3/2


<b>Câu 2. Electron của nguyên tử Hydro có mức năng lượng cớ bản là -13,6eV. Hai mức năng lượng cao hơn và gần</b>
nhất là -3,4eV và -1,5eV. Điều gì sẽ xảy ra khi chiếu ánh sáng có năng lượng bằng 11eV vào nguyên tử Hydro
đang ở trạng thái cơ bản?


A. Electron hấp thụ 1photon, chuyển lên mức năng lượng -2,6eV.


B. Electron hấp thụ 1 photon, chuyên lên mức năng lượng -2,6eV rồi nhanh chóng trở về mức năng lượng
-3,4eV và bức xạ ra photon có năng lượng 0,8eV.


C. Electron khơng hấp thụ photon.


D. Electron hấp thụ 1 photon để chuyển lên mức có năng lượng -3,4eV và phát ra photon có năng lượng
0,8eV.


<b>Câu 3*. Một con lắc lò xo dao động điều hoà theo phương ngang với năng lượng dao động là 20mJ và lực đàn hồi</b>
cực đại là 2N. I là điểm cố định của lò xo. Khoảng thời gian ngắn nhất từ khi điểm I chụi tác dụng của lực kéo đến
khi chụi tác dụng của lực nén có cùng độ lớn 1N là 0,1s. Quãng đường ngắn nhất mà vật đi được trong 0,2s là:
A. 2cm B. 2<i>−</i>

3 cm C. 2

3 cm D. 1cm


<b>Câu 4. Phát biểu nào sau đây về đại lượng đặc trưng của sóng cơ học là khơng đúng?</b>
A. Tốc độ của sóng chính bắng tốc độ độ dao động của các phần từ dao động.
B. Chu kỳ của sóng chính bằng chu kỳ dao động của các phần tử mơi trường.
C. Bước sóng là quãng đường mà sóng truyền được trong một chu kỳ.



D. Tần số của sóng chính bằng tần số dao động của các phần từ dao động môi trường.


<b>Câu 5. Một đoạn mạch AB gồm AM nối tiếp với MB. Đoạn AM gồm tụ điện mắc nối tiếp với điện trở thuần</b>
R=25ơm, đoạn mạch MB chỉ có cuộn dây. Đặt vào hai đầu A, B điện áp xoay chiều tần số 50Hz, giá trị hiệu dụng
là 200V thì thấy điện áp tức thời giữa đoạn AM và MB lệch pha <i>π</i><sub>3</sub> và <i>U</i><sub>AM</sub>=U<sub>MB</sub>=2<i>UR</i>


3 . Công suất tiêu thụ


đoạn mạch AB bằng:


A. 400W B. 200W C. 100W D. 800W


<b>Câu 6. Trong đoạn mạch RLC xoay chiều có </b> <i>U<sub>L</sub></i>=10<i>V ;U<sub>C</sub></i>=90<i>V ;U<sub>R</sub></i>=60<i>V ;f</i>=50 Hz <sub>. Tần số f’ để mạch có </sub>
cộng hưởng và giá trị <i>UR</i> khi đó là:


A. 50Hz 60V B. 150Hz và 100V C. 150Hz và 60V D. 50Hz và 100V


<b>Câu 7. Trong các công thức dưới đây, công thức nào dùng để xác định toạ độ vân sáng trên màn trong hiện tượng </b>
giao thoa ánh sáng:


A. kD<i>λ/a</i> B. kD<i>λ</i>/2<i>a</i> C. (k+1)<i>Dλ/a</i> D. 2 kD<i>λ</i>/a


<b>Câu 8*. Con lắc lò xo dao động điều hoà theo phương ngang với biên độ A. Đúng lúc lị xo giãn nhiều nhất thì </b>
người ta giữ cố định điểm chính giữa của lị xo khi đó con lắc dao động với biên độ A’. Tỉ số A’/A bằng:


A.

2/2 B. ½ C.

3/2 D. 1


<b>Câu 9. Người ta dùng hạt protôn bắn vào hạt nhân </b>49<i>Be</i> đứng yên để gây ra phản ứng p+
9



4<i>Be</i> X +
6


3<i>Li</i>. Biết
động năng của các hạt p , X và 36<i>Li</i><sub> lần lượt là 5,45 MeV ; 4 MeV và 3,575 MeV. Lấy khối lượng các hạt nhân</sub>
theo đơn vị <i>u</i> gần đúng bằng khối số của chúng. Góc lập bởi hướng chuyển động của các hạt p và X là:


<b>A.</b> 45 <sub>❑</sub>0 <sub> </sub> <sub>B. 60</sub>


❑0 C. 90 ❑0 D.
120 ❑0


<b>Câu 10. Một cuộn dây khi mắc vào hiệu điện thế 50V – 50Hz thì cường độ dịng điện qua cuộn dây là 0,2ª và cơng</b>
suất tiêu thụ trên cuộn dây bằng 1,5W. Hệ số công suất đoạn mạch bằng:


A. 0,75 B. 0,25 C. 0,15 D. 0,5


<b>Câu 11*. Hai nguồn sáng A và B cách nhau 1m trên mặt nước tạo ra hiện tượng giao thoa, các nguồn có phương</b>
trình tương ứng là <i>uA</i>=a. cos(100<i>πt</i>)<i>,uB</i>=<i>b</i>. cos(100<i>πt</i>) . Tốc độ truyền sóng 1m/s. Số điểm trên đoạn AB có


biên độ cực đại và dao động cùng pha với trung điểm I của đoạn AB (khơng tính I) là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 12. Một con lắc đơn có vật nhỏ mang điện tích q. Nếu cho con lắc đơn dao động nhỏ trong điện trường đều E</b>
thẳng đứng thì chu kỳ nó bằng T ❑<sub>1</sub> <sub>, nếu giữ nguyên độ lớn của E nhưng đổi chiều thì chu kỳ dao động nhỏ là T</sub>


❑<sub>2</sub> <sub>. Nếu khơng có điện trường thì chu kỳ dao động nhỏ con lắc đơn là T. Mối liên hệ giữa chúng?</sub>
A. <i>T</i>2=T1.<i>T</i>2 B.


2



<i>T</i>=


1


<i>T</i><sub>1</sub>+


1


<i>T</i><sub>2</sub> C.


2


<i>T</i>2=


1


<i>T</i>21+


1


<i>T</i>22 D. <i>T</i>


2
=T1


2
+T2


2



<b>Câu 13. Sóng cơ lan truyền trong khơng khí với cường độ đủ lớn, tai ta có thể cảm nhận được sóng cơ học nào</b>
dưới đây?


A. Sóng cơ học có chu kỳ 2ms B. Sóng cơ học có chu kỳ 2<i>μs</i> .
C. Sóng cơ học có tần số 10Hz D. Sóng cơ học có tần số 30kHz.


<b>Câu 14. Một máy phát điện xoay chiều 1 pha gồm 4 cặp cực từ, muốn dịng điện xoay chiều mà máy phát ra là</b>
50Hz thì roto phải quay với tốc độ là bao nhiêu?


A1500v/phút B. 750v/phút C. 12,5v/phút D. 500v/phút


<b>Câu 15. Người ta dùng hạt nhân proton bắn vào hạt nhân bia đang đứng yên gây ra phản ứng tạo thành hai hạt</b>
nhân giống nhau bay ra cùng động năng và theo các hướng lập với nhau một góc 120 <sub>❑</sub>0 <sub>. Biết số khối hạt nhân</sub>
bia lớn hơn 3. Kết luận nào sau đây là đúng?


A. Không đủ dữ kiện để kết luận. B. Phản ứng trên là phản ứng thu năng lượng.
C. Năng lượng trao đổi của phản ứng trên bằng 0. D. Phản ứng trên là phản ứng toả năng lượng.


<b>Câu 16. Một con lắc lị xo có độ cứng k=2N/m, vật có khối lượng m=80g dao động tắt dần trên mặt phẳng nằm</b>
ngang có hệ số ma sát 0,1. Ban đầu kéo vật ra khỏi VTCB một đoạn bằng 10cm rồi thả nhẹ. Lấy g=10m/s2. Thế
năng của vật tại vị trí mà vật có tốc độ lớn nhất là:


A. 0,16mJ B. 1,6mJ C. 0,16J D. 1,6J


<b>Câu 17. Trên màn quan sát các vân giao thoa người ta thấy cứ 4 vân sáng liên tiếp thì cách nhau 4mm. Hai điểm M</b>
và N trên màn nằm cùng một phía với vân trung tâm O lần lượt cách vân trung tâm một đoạn 3mm và 9mm. Số vân
tối quan sát được trên đoạn MN là:


A. 7 vân B. 4 vân C. 6 vân D. 5 vân



<b>Câu 18. Một chất điểm khối lượng 1Kg dao động điều hoà với chu kỳ T=</b> <i>π</i> /5s. Biết rằng năng lượng của nó là
0,02J. Biên độ dao động của chất điểm là:


A. 6,3cm B. 2cm C. 6cm D. 4cm


<b>Câu 19. Một máy phát điện xoay chiều 3 pha mắc hình sao có hiệu điện thế pha 200V. Tải tiêu thụ mắc hình sao</b>
có R=100ơm ở pha 1 và pha 2, tụ điện có dung kháng 100ơm ở pha 3. Dịng điện trong dây trung hồ nhận giá nào
dưới đây?


A. 2A B. 2

<sub>√</sub>

2<i>A</i> C. 4A D. 0A


<b>Câu 20. Môt đám nguyên tử Hydro nhận năng lượng kích thích và electron chuyển từ quỹ đạo K lên quỹ đạo M.</b>
Khi chuyển về trạng thái cơ bản, đám nguyên tử Hydro phát ra bao nhiêu vạch, thuộc dãy nào?


A. 3 vạch, trong đó có 1 vạch thuộc dãy Banme, 2 vạch thuộc dãy laiman.
B. Hai vạch trong đó có 1 vạch dãy Banme, 1 vạch của dãy Laiman.
C. Hai vạch dãy Banme.


D. Hai vạch của dãy Laimanan.


<b>Câu 21. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 220V vào hai đầu hộp đen X thì cường độ dịng điện trong</b>
mạch bằng 0,25ª và sớm pha <i>π</i>/2 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. Cũng đặt điện áp đó vào hai đầu hộp
đen Y thì thấy cường độ dịng điện vẫn là 0,25ª và dòng điện cùng pha với hiệu điện thế. Nếu đặt điện áp trên vào
đoạn mạch gồm X, Y nối tiếp thì cường độ dịng điện chỉ giá trị:


A.

2/2 B.

2/4 C.

2/8 D.

2


<b>Câu 22. Chọ phương án sai: Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng:</b>
A. Khơng bị tắn sắc khi đi qua lăng kính.



B. Có vận tốc khơng đổi khi truyền từ mơi trường này sang mơi trường khác.
C. Có thể bị khúc xạ qua lăng kính.


D. Có một màu xác định


<b>Câu 23. Hai vật A và B lần lượt có khối lượng m và 2m được nối với nhau và treo vào lô xo thẳng đứng nhờ sở</b>
dây mảnh không giãn, vật A ở trên, B ở dưới, g là gia tốc rơi tự do. Khi hệ đang đứng yên ở VTCB người ta cắt đứt
dây nối giữa hai vật. Gia tốc của vật A ngay sau khi cắt bằng:


A. g/2 B. 2g C. g D. 0


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

A. Có tính chất lệch hướng trong điện trường.
B. Có khả năng đâm xuyên mạnh


C. Có tác dụng làm phát quang một số chất.
D. Có tác dụng sinh lý như huỷ diệt tế bào.


<b>Câu 25. Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. Biết L = CR</b>2<sub>. Đặt vào hai đầu đoạn mạch</sub>


điện áp xoay chiều ổn định, mạch có cùng hệ số cơng suất với hai giá trị của tần số góc <i>ω1</i>=75(rad/s) và
<i>ω</i>1=150(rad/<i>s)</i> . Hệ số công suất của đoạn mạch bằng


<b>A. .</b>

3


2 <b>B. .</b>


3


12 <b>C. </b>.




2


3 <b>D. </b>


2


13


<b>Câu 26. Phát biểu nào dưới dây là sai khi nói về điện từ trường?</b>


A. Điện trường xoáy là điện trường mà đường sức là những đường cong hở.
B. Khi một từ trường biến thiên theo thời gian nó sinh ra một điện trường xoáy.
C. Khi một điện trường biến thiên theo thời gian nó sinh ra một từ trường xốy.


D. Từ trường xoáy là từ trường mà đường cảm ứng từ bao quanh các đường sức điện trường.


<b>Câu 27. Dưới tác dụng của bức xạ gamma </b> <i>γ</i> , hạt nhân của các đồng vị bền 49Be có thể tách ra thành các hạt Heli
và có thể sinh hoặc khơng sinh ra các hạt kèm theo. Xác định tần số tối thiểu của các lượng tử <i>γ</i> để thực hiện các
phản ứng trên. Cho biết <i>m</i><sub>Be</sub>=9<i>,</i>01219<i>u ;m</i><sub>He</sub>=4<i>,</i>002604<i>u ;m<sub>H</sub></i>=1<i>,</i>00867<i>u</i>


A. 1,7 .1021<sub>Hz</sub> <sub>B. </sub> <sub>4,6 . 10</sub>22<sub>Hz</sub> <sub>C. </sub> <sub>3,8 .10</sub>20<sub>Hz</sub> <sub>D. </sub> <sub>2,5 .10</sub>18<sub>Hz</sub>


<b>Câu 28. Tìm phát biểu sai về phóng xạ?</b>


A. Mang tính ngẫu nhiên. B. Có thể xác định được hạt nhân khi nào sẽ phóng xạ.
C. Có bản chất là q trình biến đổi hạt nhân. D. Không phụ thuộc vào điều kiện ngoại cảnh.


<b>Câu 29. Mạch dao động LC có biểu thức i=10sin(2.10</b> ❑6<i>t</i>¿ mA. Trong thời gian bằng một nửa chu kỳ có lượng
điện tích nhiều nhất là bao nhiêu chuyển qua tiết diện dây dẫn?



A. Khơng có dủ dữ kiện để tính. B. 0 C. 10<i>−</i>8<i><sub>C</sub></i> <sub>D. </sub> <sub>5 .10</sub><i>−</i>9<i><sub>C</sub></i>


<b>Câu 30. Cho phản ứng hạt nhân như sau: </b> <i>D</i>+Li<i>⇒n+X</i> . Biết động năng của các hạt D, Li, n, X tương ứng là:
4MeV; 0; 12MeV; và 6MeV.


A. Phản ứng thu năng lượng là 13MeV B. Phản ứng toả năng lượng 14MeV.
C. Phản ứng thu năng lượng 14MeV. D. Phản ứng toả năng lượng 13MeV.


<b>Câu 31. Cho hai đồng vị phóng xạ </b> <i>U</i> và <i>U</i> là chất phóng xạ có chu kỳ bán rã tương ứng <i>T1</i>=4,5 .109 năm và
<i>T2</i>=7<i>,</i>13 . 108 năm. Hiện nay tỉ lệ trong quặng Urani thiên nhiên có lẫn 2 thành phần <i>U</i> và <i>U</i> theo tỉ lệ 140:1.
Giả thiết ở thời điểm hình thành nên trái đất tỉ lệ này là 1:1. Tuổi của trái đất là:


A. 2. 108 <sub> năm</sub> <sub>B. </sub> <sub>8 .10</sub>9 <sub> năm</sub> <sub>C. </sub> <sub>6 .10</sub>9 <sub> năm</sub> <sub>D. </sub> <sub>9 .10</sub>8 <sub> năm</sub>


<b>Câu 32. Phát biểu nào sau đấy đúng đối với máy phát điện xoay chiều?</b>
A. Cơ năng cung cấp cho máy được biến đổi hoàn toàn thành điện năng.
B. Tần số của suất điện động không phụ thuộc vào tốc độ quay của roto.
C. Tần số của suất điện động phụ thuộc vào số cặp cực của nam châm.
D. Tần số của suất điện động phụ thuộc vào số vòng dây của phần ứng.


<b>Câu 33. Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A và B dao động cùng pha phát ra sóng cơ </b>
bước sóng 6cm. Tại điểm M nằm trên AB với MA=27cm, MB=19cm, biên độ sóng do mỗi nguồn gửi đến tới đó đều
bằng 2cm. Biên độ do động tổng hợp của phần tử nước tại M bằng:


A. 2

2 cm B. 2cm C. 4cm D. 2

3 cm


<b>Câu 34. Một con lắc lò xo gồm quả cầu nhỏ khối lượng 100g và lị xo có độ cứng 40N/m được treo thẳng đứng. </b>
Nâng quả cầu thẳng đứng bằng lực 1,2N cho tới khi quả cầu đứng yên rồi buông nhẹ cho vật dao động, lấy
g=10m/s2. Lực đàn hồi cực đại và cực tiểu của lò xo tác dụng lên giá treo bằng?



A. 2,2N và 0,2N B. 1,2N và 0N C. 2,2N và 0N D. 1,2N và 0,2N


<b>Câu 35. Giả sử chiếu ánh sáng xuống mặt nước với góc xiên. Nêu hiện tượng mà ta có thể quan sát được ở dưới </b>
đáy bể.


A. Dưới đáy bể quan sát được dải màu liên tục từ đỏ đến tím (đỏ trong – tím ngoài).
B. Dưới đáy bể quan sát được dải màu liên tục từ đỏ đến tím (tím trong - đỏ ngồi).
C. Khơng xảy ra hiện tượng gì.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 36. Trên bề mặt chất lỏng cho hai nguồn dao động với phương trình tương ứng là:</b>
<i>u<sub>A</sub></i>=3 .cos(10<i>πt</i>)cm<i>;u<sub>A</sub></i>=5 . cos(10<i>πt+π</i>


3)cm . Tốc độ truyền sóng trên mặt thống chất lỏng là 50cm/s, cho


điểm C trên đoạn AB và cách A, B tương ứng là 28cm, 22cm. Vẽ đường tròn tâm C bán kính 20cm, số điểm cực
đại dao động trên đường tròn là:


A. 6 B. 2 C. 8 D. 4


<b>Câu 37. Cho mạch dao động điện từ LC được dùng làm mạch chọn sóng của thiết bị thu vơ tuyến. Khoảng thời </b>
gian ngắn nhất từ khi tụ có điện tích cực đại đến khi điện tích trên tụ bằng 0 là 100 ns . Nếu tốc độ truyền sóng
điện từ bằng vận tốc ánh sáng trong chân khơng thì sóng điện từ do thiết bị thu bắt được có bước sóng:


A. 60m B. 15m C.120m D. 30m


<b>Câu 38. Cho hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần số có dạng:</b>
<i>x</i><sub>1</sub>=<i>A</i>.cos(ωt+<i>π</i>


3)cm<i>; x</i>2=<i>B</i>.cos(ωt −


<i>π</i>


2)cm . Dao động tổng hợp có dạng <i>x=</i>2 .cos(ωt+<i>ϕ</i>)cm . Điều kiện


để dao động thành phần 2 đạt cực đại thì A và <i>ϕ</i> bằng:


A. 4cm và <i>π</i>/6 B. 2

<sub>√</sub>

3 cm và - <i>π</i>/6 C.

<sub>√</sub>

3 cm và <i>π</i>/3 D. 2cm và
<i>π</i>/12


<b>Câu 39. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. Khi nối tắt tụ C thì điện</b>
áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở R tăng 3 lần và dòng điện trong hai truờng hợp vuông pha với nhau. Hệ số công
suất đoạn mạch lúc sau bằng:


A. 1


5 B.


2


5 C.


1


10 D.


3


10


<b>Câu 40. Khi nguyên tử chuyển từ mức năng lượng O về mức N phát ra vạch có bước sóng </b> <i>λ</i><sub>0</sub> . Khi nguyên tử


hấp thụ một photon có bước sóng <i>λ</i> thì chuyển từ mức năng lượng L lên mức năng lượng N. Tỉ số <i>λ</i> / <i>λ</i><sub>0</sub>
là:


A. 25/3 B. 3/25 C. 2 D. ½


<b>Câu 41. Trong quang phổ Hydro, các bức xạ trong dãy Banme thuộc vùng ?</b>
A. Ánh sáng nhìn thấy và vùng hồng ngoại. B. Hồng ngoại.


C. Tử ngoại. D. Ánh sáng nhìn thấy và tử ngoại.


<b>Câu 42. Trên mặt nước có hai điểm A và B ở trên cùng một phương truyền sóng, cách nhau một phần tư bước </b>
sóng. Tại thời điểm t, mặt thoáng ở A và B đang cao hơn vị trí cân bằng B lần lượt là 0,5mm và 0,866mm, mặt
thoáng ở A đang đi xuống còn ở B đang đi lên. Coi biên độ sóng khơng đổi trên đường truyền sóng. Sóng có :
A. Biên độ 0,366mm truyền từ A đến B. B. Biên độ 0,683mm truyền từ B đến A.


C. Biên độ 1,366mm truyền từ B đến A. D. Biên độ 1mm truyền từ A đến B.


<b>Câu 43. Phát biểu nào sau đây về động năng và thế năng trong dao động điều hồ là khơng đúng ?</b>
A. Thế năng biến đổi tuần hoàn với tần số gấp 2 lần tần số của li độ.


B. Động năng và thế năng biến đổi tuần hoàn cùng chu kỳ.
C. Tổng động năng và thế năng không phụ thuộc vào thời gian.
D. Động năng biến đổi tuần hoàn với cùng chu kỳ vận tốc.


<b>Câu 44. Trong mạch dao động, khi t=0 bản tụ thứ nhất M tích điện dương, bản tụ thứ 2 N tích điện âm và chiều </b>
dòng điện đi qua cuộn cảm theo chiều từ M đến N. Lúc <i>t</i>=1,5<i>π</i>

LC thì dòng điện đi qua cuộn cảm theo từ :


A. N đến M và bản M tích điện dương.
B. Từ N đến M và bản M tich điện âm.
C. Từ M đến N và bản M tích điện âm.


D. Từ M đến N bản M tích điện dương.


<b>Câu 45. Khi chiếu liên tục ánh sáng hồ quang vào tấm kẽm tích điện âm được gắn trên điện nghiệm thì thấy hai lá </b>
của điện nghiệm ( giả sử rằng thời gian chiếu đủ dài)


A. Xoè ra rồi cụp lại B. Cụp lại C. Cụp lại rồi xoè ra. D. Xoè ra.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

A. 100 hộ B. 110 hộ C. 160 hộ D. 175 hộ


<b>Câu 47. Một đám hơi hydro đang ở áp suất thấp thì được kich thích bằng cách chiếu vào đám hơi đó chùm bức xạ </b>
đơn sắc có bước sóng 200nm. Biết tồn bộ đám hơi sau khi kích thích chỉ phát ra 3 vạch bức xạ tương ứng với
bước sóng <i>λ</i><sub>1</sub><<i>λ</i><sub>2</sub>=300 nm<<i>λ</i><sub>3</sub> . Giá trị <i>λ</i><sub>3</sub> bằng :


A. 600nm B. 500nm C. 450nm D. 400nm


<b>Câu 48. Gọi </b> <i>τ</i> là khoảng thời gian để số hạt nhân nguyên tử giảm đi e lần, Sau thời gian 0<i>,</i>51<i>τ</i> số hạt nhân
của chất phóng xạ đó cịn lại bao nhiêu ?


A. 40% B. 13,5% C. 35% D. 60%


<b>Câu 49. Hai chất điểm </b> <i>M</i><sub>1</sub><i>, M</i><sub>2</sub> cùng dao động điều hoà trên trục Ox xung quang gốc O với cùng tần số f, biên
độ dao động của <i>M</i><sub>1</sub><i>, M</i><sub>2</sub> tương ứng là 3cm., 4cm và dao động của <i>M</i><sub>2</sub> sớm pha hơn dao động của <i>M</i><sub>1</sub> một
góc <i>π</i>/2 . Khi khoảng cách giữa hai vật là 5cm thì <i>M</i>1 và <i>M</i>2 cách gốc toạ độ lần lượt bằng :


A. 3,2cm và 1,8cm B. 2,86cm và 2,14cm C. 2,14cm và 2,86cm D. 1,8cm và 3,2cm
<b>Câu 50. Chiếu tia sáng mặt trời hẹp tới mặt bên của lăng kính dưới góc tới nhỏ. Khi đi qua lăng kính, tia sáng màu </b>
vàng bị lệch góc 30<sub>9</sub><i><sub>'</sub></i><sub>0 ''</sub> <sub>, tia ló màu lam hợp với tia ló màu vàng một góc </sub> <sub>0</sub>0<sub>6</sub><i><sub>'</sub></i><sub>0 ''</sub> <sub>. Chiết suất của lăng kính </sub>
đối với tia sáng mầu lam là n=1,610. Coi góc chiết quang của lăng kính là nhỏ. Chiết suất của lăng kính đổi với tia
sáng màu vàng bằng :



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×