Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (193.03 KB, 25 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>TUẦN 24</b>
<i><b>Ngày soạn: 28/02/2021</b></i>
<i><b>Ngày giảng: Thứ 2/ 01/03/2021</b></i>
<b>TIẾNG ANH</b>
<b>GV chun dạy</b>
<b></b>
<b>---TIẾNG ANH</b>
<b>GV chun dạy</b>
<b></b>
<b>---TỐN</b>
<b>Tiết 115: TÌM MỘT THỪA SỐ CỦA PHÉP NHÂN</b>
<b>I/ MỤC TIÊU :</b>
1.Kiến thức : Giúp học sinh củng cố về:
- Nhận biết thừa số, tích, tìm một thừa số bằng cách láy số tích chia cho thừa số kia
- Biết tìm thừa số trong các bài tập dạng: X x a= b, a x X = b( với a,b là các số bé và
phép tính tìm x là nhân hoặc chia trong phạm vi bảng tính đã học).
- Biết giải bài tốn có một phép tính chia ( trong bảng chia 2)
2.Kĩ năng :
- Nhận biết được thừa số, tích, tìm một thừa số bằng cách láy số tích chia cho thừa số
kia
- Tìm được thừa số X x a= b, a x X = b
- Giải được bài tốn có một phép tính chia ( trong bảng chia 2)
3.Thái độ :
- Rèn cho học sinh tính cẩn thận, tỉ mỉ
<b>II/ CHUẨN BỊ :</b>
1. Giáo viên: Dạy trực tuyến bằng phần mềm zoom qua máy tính, điện thoại.
2. Học sinh:VBT, Đồ dùng học tập. Máy tính hoặc điện thoại cài đặt phần mềm
zoom.
<b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>
<b>Hoạt động của giáo viên </b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Bài cũ( 5’)</b>
Tính: 21 : 3 = 3 x 8 =
- Nêu tên gọi thành phần của phép chia,
nhân.
- GV nhận xét
<b>2. Bài mới(28’)</b>
<b>2.1 GTB ( 1p)</b>
<b>2.2 Hứơng dẫn tìm một thừa số chưa</b>
<b>biết của phép nhân: ( 6p)</b>
- GV gắn lên bảng 3 tấm bìa , mỗi tấm có
- Hãy nêu phép tính giúp em tìm được số
- 2 học sinh đọc kết quả
21 : 3 = 7 3 x 8 = 24
- hs nêu
- hs nhận xét
- Học sinh quan sát.
- HS trả lời: 6
chấm trịn có trong 3 tấm bìa ?
- Nêu tên gọi các thành phần của phép
tính?
- Dựa vào phép nhân trên hãy lập phép
chia tương ứng?
- 2 , 3 là gì trong phép nhân 2 x 3?
- Muốn tìm thừa số chưa biết ta làm thế
nào?
- Gọi học sinh nhắc lại .
<b>2.2 Hướng dẫn học sinh tìm thừa số x</b>
GVghi : X x 2 = 8 3 x X = 15
- x là gì của các phép tính ?
- GV cho HS đọc
- Muốn tìm thừa số x trong 2 phép nhân
này ta làm như thế nào?
- Gọi nhiều HS nhắc lại
<b>3 .Thực hành ( 18’)</b>
<b>Bài 1: Tính nhẩm</b>
- Gọi HS đọc y/c bài tập
- Bài y/c làm gì?
- Y/c cả lớp làm bài, 3 hs đọc bài
- GV nhận xét
- Con có nhận xét gì về mối quan hệ giữa
phép nhân và phép chia?
- Củng cố kiến thức tính nhẩm.
<b>Bài 2: Tìm x ( theo mẫu)</b>
- Gọi HS đọc y/c
- Bài y/c làm gì?
- Hướng dẫn HS làm
a)
? nêu tên gọi các thành phần của phép
nhân?
- x là gì trong các phép tính nhân?
- Muốn tìm một thừa số trong phép nhân
ta làm như thế nào ?
2 x 3 = 6
6: 2 = 3
2 x 3 = 6
6 : 3 = 2
- 2, 3 là thừa số trong phép nhân 2 x 3
- Muốn tìm thừa số này ta lấy tích chia
cho thừa số kia.
- Nhiều HS nhắc lại
- Là thừa số
x x 2 = 8 3 x x = 15
x = 8 : 2 x = 15 : 3
x = 4 x = 5
- Muốn tìm thừa số chưa biết ta lấy
- HS đọc
- Tính nhẩm
2 x 4 = 8 3 x 4 = 12 3 x 1 = 3
8 : 2 = 4 12 : 3 = 4 3 : 3 = 1
8 : 4 = 2 12 : 4 = 3 3 : 1 = 3
- hs nhận xét
- Mối quan hệ hai chiều
- HS đọc
- Tìm x ( theo mẫu)
a) x x 2 = 10
-hs nêu
- thừa số
- Muốn tìm thừa số này ta lấy tích chia
cho thừa số kia.
a) x x 2 = 10
x = 10:2
- Yêu cầu HS làm bài
- Gọi HS nhận xét
- GV nhận xét
Cc: Tìm một thừa số trong phép nhân
<b>Bài 3: Tìm y: </b>
- Gọi HS đọc y/c
- Bài y/c làm gì?
- Nêu tên gọi các thành phần trong phép
tính nhân
- y là gì của các phép tính nhân?
- Muốn tìm thừa số chưa biết ta làm thế
nào ?
- Yêu cầu HS làm bài
- Gọi HS nhận xét
- GV nhận xét
Cc: Tìm một thừa số trong phép nhân
Bài 4:
- Gọi học sinh bài.
- Bài tốn cho biết gì?
- Bài tốn hỏi gì?
- Nhìn tóm tắt nêu lại bài tốn?
? Dựa vào đâu để biết có tất cả bao nhiêu
- Gọi HS đọc bài làm
x = 5
- hs làm bài, 2 hs đọc kết quả
b) x x 3 = 12 c) 3 x x = 21
x = 12 : 3 x = 21 : 3
x = 4 x = 7
- hs nhận xét
- HS đọc
- Tìm y
- hs nêu
- y là thừa số chưa biết
- Muốn tìm thừa số này ta lấy tích chia
cho thừa số kia.
- hs làm bài, 3 hs đọc kết quả
a) y x 2 = 8 b) y x 3 = 15
y = 8 : 2 y = 15 : 3
y = 4 y = 5
c) 2 x y = 20
y = 20 : 2
y = 10
- hs nhận xét
- 2 hs đọc bài
- Có 20 học sinh ngồi học, mỗi bàn có
2 học sinh.
- Hỏi có tất cả bao nhiêu học sinh
- Có 20 học sinh ngồi học, mỗi bàn có
2 học sinh.
- Học sinh dọc bài làm.
Tóm tắt :
2 học sinh : 1 bàn học
20 học sinh :... bàn học ?
Bài giải
? 10 là số bàn học của ai?
- Gọi hs nêu cách thử
- GV nhận xét
- Củng cố giải toán bằng một phép chia
<b>4. Củng cố (2’)</b>
? Hnay chúng ta học bài gì?
- Muốn tìm thừa số chưa biết ta làm thế
nào?
- Nhận xét tiết học
- Dặn dị : về nhà học thuộc quy tắc tìm
thừa số trong phép nhân
ĐS : 10 bàn học
- hs nêu
- hs nêu
-HS nhận xét
- tìm một thừa số của phép nhân
- Muốn tìm thừa số này ta lấy tích chia
cho thừa số kia.
<i><b>Ngày soạn: 28/02/2021</b></i>
<i><b>Ngày giảng: Thứ 3/ 02/03/2021</b></i>
<b>I. MỤC TIÊU: Giúp học sinh</b>
<b>1. Kiến thức:</b>
- Củng cố kĩ năng tìm một thừa số trong phép tính nhân; Giải bài tốn có lời văn
bằng một phép tính chia. Củng cố về tên gọi các thành phần và kết quả trong phép
tính chia.
<b>2.Kĩ năng:</b>
- Rèn kĩ năng tìm một thừa số trong phép tính nhân và giải tốn nhanh chính xác.
<b>3.Thái độ:</b>
- u thích mơn học.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
- GV: SGK, VBT .Dạy trực tuyến bằng phần mềm zoom qua máy tính, điện thoại
- HS: SGK, VBT. Đồ dùng học tập, máy tính hoặc điện thoại cài đặt phần mềm
<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU.</b>
<b> Hoạt động của giáo viên</b> <b> Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Ổn định tổ chức.(1')</b>
- Chuyển tiết.
<b>2. Kiểm tra:(5')</b>
- Gọi HS thực hiện:
+ Tìm y: y x 2 = 8 ; y x 3 = 15
+ Yêu cầu HS giải bài 4.
- GV nhận xét, đánh giá.
<b>3. Bài mới:(32') </b>
<b> *Giới thiệu bài:</b>
- Nêu yêu cầu tiết học, viết tiêu đề
bài lên bảng.
- GV chia sẻ màn hình, hướng dẫn
<b>Bài 1: (117) Tìm x:</b>
- Yêu cầu HS nhắc lại cách tìm một
- 2 HS thực hiện. Bạn nhận xét.
- HS thực hiện phép tính và tính
- 2 HS thực hiện. Bạn nhận xét.
- Lắng nghe, nhắc lại tiêu đề bài.
thừa số chưa biết.
<i>x x 2 = 4</i>
<i> x = 4 : 2</i>
<i> x = 2</i>
<b>Bài 2. Tìm y (117)</b>
a, y + 2 = 8
+ y là thành phần nào?
+ Muốn tìm một số hạng trong một
tổng ta làm thê nào ?
- Yêu cầu HS làm câu a
b, y 2 = 10
+ y là thành phần nào ?
+ Muốn tìm một thừa số ta làm thế
- Yêu cầu HS làm bài.
<b>Bài 3: (117)</b>
- Gọi HS nêu yêu cầu bài tốn.
- HS thực hiện phép tính để tìm số ở
ô trống.
- Cột thứ nhất: 2 x 6 = 12 (tìm tích).
- Cột thứ hai: 12 : 2 = 6 (tìm một
thừa số).
- Cột thứ ba: 2 x 3 = 6 (tìm tích).
- Cột thứ tư: 6 : 2 = 3 (tìm một thừa
số).
- Cột thứ năm:3 x 5 = 15 (tìm tích).
- Cột thứ sáu15 : 3 = 5 (tìm một thừa
số).
<b> Bài 4: (117)</b>
- Gọi HS nêu bài toán.
+ Bài toán cho biết gì?
+ Bài tốn hỏi gì?
- HS thực hiện phép tính và tính:
- GV nhận xét, đánh giá.
<b>4. Củng cố, dặn dò:(2') </b>
<i><b>- Về nhà chuẩn bị bài sau.</b></i>
- Nhận xét tiết học.
y + 2 = 8
y = 8 - 2
y = 6
- Là số hạng chưa biết
- Ta lấy tổng trừ đi số hạng kia
- HS làm bài, 1 em làm trên bảng
- Thừa số
- Lấy tích chia cho cho thừa số kia
- HS làm bài, mỗi em làm 1 phần.
y 2 = 10
<b> x = 10 : 2 </b>
x = 5
- HS nêu bài toán.
- Thực hiện theo gợi ý, HD.
- Lắng nghe và thực hiện theo.
- HS nêu bài tốn.
- Thực hiện giải:
Bài giải
Số ki-lơ-gam gạo trong mỗi túi là:
12 : 3 = 4 (kg)
Đáp số: 4 kg gạo
- Lắng nghe và thực hiện.
<b>ĐẠO ĐỨC</b>
Thừa số 2 2 2 <b>3</b> 3 3
Thừa số 6 <b>6</b> 3 2 5 <b>5</b>
<b>Bài 11: LỊCH SỰ KHI NHẬN VÀ GỌI ĐIỆN (Tiết 2)</b>
<b>I.MỤC TIÊU:</b>
<b>1. Kiến thức</b>
<b>- Nêu được một số yêu cầu tối thiểu khi nhận và gọi điện thoại.</b>
<b>2. Kỹ năng</b>
- Biết chào hỏi và tự giới thiệu; nói năng rõ ràng, lễ phép, ngắn gọn; nhấc và gọi điện
thoại nhẹ nhàng.
<b>3.Thái độ</b>
- Học thích thú với tiết học
<b>*.Các kĩ năng sống trong bài(HĐ2)</b>
- Kĩ năng giao tiếp lich sự khi nhận và gọi điện thoại
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
- GV: SGK, VBT .Dạy trực tuyến bằng phần mềm zoom qua máy tính, điện thoại
- HS: SGK, VBT. Đồ dùng học tập, máy tính hoặc điện thoại cài đặt phần mềm III.
<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU.</b>
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ</b>
<b>A. Ổnđịnh tổ chức: </b>
- HS lấy đồ dùng chuẩn bị cho tiết học
<b>B. Bài cũ: 3'</b>
+ Nêu những việc em cho là cần thiết
khi nói chuyện qua điện thoại?
+ Vì sao cần lịch sự khi nhận và gọi
điện thoại?
C. Bài mới:
<b>- Giới thiệu bài</b>
<b>1. Hoạt động 1( BT 4 ): 15'Đóng vai</b>
<b> Mục tiêu: HS thực hành nhận và gọi</b>
điện thoại trong một số tình huống
<b>Cách tiến hành :</b>
- GV chia sẻ màn hình, hướng dẫn
- Gọi HS nêu yêu cầu BT 4:
- Gọi HS đọc các tính huống
- Yêu cầu HS thảo luận đóng vai theo
cặp
- Gọi một số cặp lên trước lớp đóng vai
( dùng điện thoại đồ chơi ). Cả lớp theo
dõi và nhận xét :
a, Bạn Nam gọi điện cho bà ngoại để hỏi
thăm sức khỏe.
( Nhấc và đặt máy nhẹ nhàng, nói năng
rõ ràng, ngắn gọn, nói lễ phép, có thưa
gửi)
Thể hiện sự tơn trọng người khác và tơn
trọng chính mình )
- 1 HS nêu: Em cùng các bạn thảo luận
và đóng vai các tình huống sau...
- 1 HS đọc các tình huống
- HS thực hiện yêu cầu ( 2em cùng bàn
đóng vai với nhau)
- Lần lượt một số cặp lên đóng vai, Các
nhóm khác nhận xét bổ sung
Ví dụ:
HS1: Nhấc ống nghe lên và nhấn số máy
HS2: A lô, tôi xin nghe đây.
HS1: Cháu chào bà ạ. Cháu là Nam đây
ạ. Thưa bà, bà có khỏe khơng ạ? Lưng
bà dạo này đã đỡ đau chưa ạ?
HS2: Cảm ơn cháu, hồi này bà khỏe và
lưng bà cũng đã đỡ đau rồi.
b, Người khác gọi nhầm số máy đến nhà
Nam
c, Tâm định gọi điện thoại cho bạn
nhưng lại bấm nhầm số máy nhà người
khác.
d, Vân gọi điện thoại cho bạn Ngọc hỏi
mượn sách.
<i><b>KL:Dù ở trong tình huống nào, em cũng</b></i>
<i>cần phải cư xử lịch sự khi nhận và gọi</i>
<i>điện thoại.</i>
<b>2. Hoạt động 2: ( BT 5): 12'Xử lí tình</b>
<b>huống</b>
<b>Mục tiêu:HS biết lựa chọn cách ứng xử</b>
phù hợp trong tình huống nhận hộ điện
thoại
<b> Cách tiến hành :</b>
Em sẽ làm gì trong những tình huống
sau:
- Yêu cầu HS đọc các tình huống
- Yêu cầu HS thảo luận theo cặp các tình
huống.
- Gọi đại diện các nhóm trình bày trước
lớp
a, Có người gọi điện cho mẹ khi mẹ
vắng nhà.
b, Có người gọi điện cho bố nhưng bố
đang bận không thể tiếp chuyện được.
- HS 1: Nhấc ống nghe lên và nhấn số
máy
HS2: A lô, tôi xin nghe đây.
HS1: Chào cháu. Cháu cho bác hỏi đây
có phải nhà ơng Hùng khơng?
HS2: Dạ khơng phải, bác nhấm số máy
rồi ạ
HS1: Thế à, bác xin lỗi nhé.
HS 2: Dạ, vâng ạ.
- HS1: Cháu chào bác ạ. Cháu là Tâm
bạn của Nam. Bác làm ơn cho cháu nói
chuyện với bạn Nam có được khơng ạ?
HS2: Cháu nhấm số máy rồi, đây không
phải nhà Nam đâu.
HS1: Thế ạ, cháu xin lỗi bác.
<i>- Vân: cầm ống nghe và nhấn số máy</i>
Ngọc: A lô, tôi xin nghe đây
Vân: Chào Ngọc, mình là Vân đây.
Ngọc ơi, sáng mai đi học bạn làm ơn
cầm quyển An toàn giao thơng cho mình
mượn với nhé.
Ngọc: Ừ mình sẽ cầm cho bạn.
Vân: Cảm ơn bạn, chào bạn.
- HS nêu yêu cầu
- 1 HS đọc trước lớp
- HS thực hiện yêu cầu
- Đại diện từng nhóm trình bày, các
nhóm khác nhận xét bổ sung.VD:
- Lễ phép chào và nói với người đó rằng
mẹ khơng có nhà, chiều mẹ về gọi lại
sau, ...
c, Em đến nhà bạn chơi, bạn vừa ra
ngoài thì chng điện thoại reo
d, Có người gọi điện nhầm đến nhà em.
+ Trong lớp, bạn nào đã gặp tình huống
tương tự? Bạn đã làm gì trong tình
huống đó?
- GV nhận xét, biểu dương những em đã
biết lịch sự khi nhận và gọi điện thoại.
<i><b>KL: Cần phải cư xử lịch sự khi nhận và</b></i>
<i>gọi điện thoại. Điều đó thể hiện sự tự</i>
<i>trọng và tơn trọng người khác</i>
<b>D. Củng cố- dặn dò : 2'</b>
+ Để thể hiện được sự lịch sự khi nhận
và gọi điện thoại, cần chú ý gì?
+ Vì sao phải lịch sự khi nhận và gọi
điện thoại?
- Thực hiện lịch sự khi nhận và gọi điện
thoại
một lát nữa gọi lại,....
c, Nhận điện thoại và tự giới thiệu mình,
hẹn bạn đó chờ một lát để em gọi bạn về
nghe ( hoặc một lúc nữa gọi lại)
- Chào người đó, giới thiệu về mình và
nói là họ đã bị nhầm số máy rồi.
- HS tự liên hệ, cả lớp nhận
<b>TẬP ĐỌC</b>
<b>Tiết 70,71: QUẢ TIM KHỈ</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
<b>1.Kiến thức:</b>
* HS đọc trơn toàn bài: Đọc đúng các từ ngữ : leo trèo, quẫy mạnh, nhọn hoắt, sần
sùi…Biết nghỉ hơi đúng sau các dấu câu , giữa các cụm từ.
<b>2. Kĩ năng:</b>
- Rèn kĩ năng đọc đúng, đọc hay.
-HS hiểu nghĩa các từ : Dài thượt, bội bạc, tẽn tò, trấn tĩnh.
*HS hiểu nội dung bài : Truyện ca ngợi trí thơng minh của Khỉ, phê phán thói giả
dối, lợi dụng người khác của Cá Sấu sẽ khơng bao giờ có bạn.
<b>3.Thái độ:</b>
- Có thái độ khơng giả dối, lợi dụng lòng tốt của người khác.
<b>II. CÁC KĨ NĂNG SỐNG CƠ BẢN ĐƯỢC GIÁO DỤC TRONG BÀI.</b>
- Ra quyết định.
- Ứng phó với căng thẳng.
-Tư duy sáng tạo.
<b>III. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
- GV: SGK, VBT .Dạy trực tuyến bằng phần mềm zoom qua máy tính, điện thoại
- HS: SGK, VBT. Đồ dùng học tập, máy tính hoặc điện thoại cài đặt phần mềm
<b>IV.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
TIẾT 1
<b> Hoạt động của giáo viên</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ: 5'</b>
- Gọi 2 học sinh đọc và trả lời câu hỏi bài
“Sư Tử xuất quân” :
+Sư Tử muốn giao việc cho thần dân bằng
cách nào?
- Giáo viên nhận xét, tuyên dương.
<b>2. Bài mới: 35' Giới thiệu bài.</b>
- GV chia sẻ màn hình, hướng dẫn
<i>a. Luyện đọc </i>
<i> *Đọc mẫu:</i>
- Giáo viên đọc mẫu toàn bài một lượt.
- Cho học sinh đọc nối tiếp câu, tập trung vào
những học sinh mắc lỗi phát âm: leo trèo,
quẫy mạnh, sần sùi, nhọn hoắt, lưỡi cưa, trấn
tĩnh, lủi mất...
- Theo dõi uốn nắn, nhận xét tuyên dương.
<b>- Luyện đọc đoạn và ngắt giọng.</b>
- Giáo viên y/c HS giải nghĩa từ như trong
SGK
<i>* Luyện đọc theo nhóm:</i>
- Yêu cầu học sinh đọc trong nhóm.
- Giáo viên theo dõi uốn nắn.
<i>* Thi đọc:</i>
- Yêu cầu HS thi đọc đoạn hoặc cả bài.
- Giáo viên và HS khác nhận xét tuyên
dương.
- 2 HS đọc và TLCH
- 2 HS nhắc lại tên bài.
- Học sinh lắng nghe.
- học sinh đọc nối tiếp câu.
- 5 đến 7 học sinh đọc cá nhân,
- Học sinh đọc nối tiếp trong nhóm.
- Đại diện các nhóm thi đọc đoạn
hoặc cả bài.
<b>TIẾT 2</b>
<i><b>c. Tìm hiểu bài. </b></i>
- Gọi học sinh đọc đoạn 1 của bài.
- Giáo viên hỏi :
+Tìm những từ ngữ miêu tả hình dáng của Cá
Sấu?
+Khỉ gặp Cá Sấu trong hoàn cảnh nào?
- Giáo viên hỏi :
+Cá Sấu định lừa Khỉ như thế nào ?
+Tìm những từ ngữ miêu tả thái độ của Khỉ
khi biết Cá Sấu lừa mình ?
+Khỉ đã nghĩ ra mẹo gì để thốt nạn?
+Vì sao Khỉ lại gọi Cá Sấu là con vật bội
bạc?
- 1 học sinh đọc, lớp nhẩm theo.
*Da sần sùi, dài thượt, răng nhọn
hoắt, mắt ti hí.
*Cá Sấu nước mắt chảy dài vì
khơng có ai chơi.
*Cá Sấu giả vờ mời Khỉ đến nhà
chơi và định lấy quả tim của Khỉ.
*Đầu tiên Khỉ hoảng sợ, sau đó lấy
lại bình tĩnh.
*Khỉ lừa lại Cá Sấu bằng cách hứa
vẫn giúp và nói rằng quả tim của
Khỉ đang để ở nhà nên phải quay
về nhà mới lấy được.
+Tại sao Cá Sấu lại tẽn tò lủi mất?
+Theo em Khỉ là con vật như thế nào?
+Còn Cá Sấu thì sao?
+Qua chuyện muốn nói với chúng ta điều gì ?
<i>d. Luyện đọc lại bài .</i>
- Giáo viên tổ chức cho học sinh đọc lại bài
theo hình thức phân vai .
<b>3. Củng cố, dặn dò: 5p</b>
- Giáo dục học sinh cảnh giác đối với người
xấu và phải chân thật trong tình bạn.
- Giáo viên nhận xét tiết học.
- Về học bài và chuẩn bị bài sau.
*Vì nó lộ rõ bộ mặt là kẻ xấu.
*Khỉ là người bạn tốt và rất thông
minh.
*Cá Sấu là con vật bội bạc, là kẻ
lừa dối, xấu tính.
*Qua chuyện muốn nói với chúng
ta là khơng ai muốn chơi với kẻ ác./
Phải chân thật trong tình bạn./
- Luyện đọc lại bài theo vai (người
dẫn chuyện, Cá Sấu, Khỉ.)
<i><b>Ngày soạn: 28/02/2021</b></i>
<i><b>Ngày giảng: Thứ 4/ 03/03/2021</b></i>
<b>TOÁN</b>
<b>Tiết 117: BẢNG CHIA 4</b>
<b>I. MỤC TIÊU : </b>
1. Kiến thức :
- Lập bảng chia 4.
- Thực hành chia 4.
2. Kĩ năng : Rèn thuộc bảng chia 4, tính chia nhanh, đúng chính xác.
3. Thái độ : Phát triển tư duy toán học cho học sinh.
<b>II. ĐỒ DÙNG HỌC TẬP : </b>
1. Giáo viên: Dạy trực tuyến bằng phần mềm zoom qua máy tính, điện thoại. Bài
giảng Power Point, SGK.
2. Học sinh: SGK, Đồ dùng học tập. máy tính hoặc điện thoại cài đặt phần mềm
zoom.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>
<b>Hoạt động của Thầy</b> <b>Hoạt động của Trò</b>
<b>1. Khởi động(3’) </b>
- Đọc thuộc bảng nhân 4
- Từ 1 phép nhân, nêu miệng 2 phép
chia tương ứng và nêu tên gọi các thành
phần của chúng.
- 4 x 5 = 20
- GV nhận xét, tuyên dương
<b>2. Khám phá (30’)</b>
2.1. Giới thiệu: (1’)
- Bảng chia 4.
- 3 hs đọc
- HS thực hiện nêu miệng qua zoom
20 : 4 = 5
2.2. Hình thành kiến thức mới (27’)
Giúp HS: Lập bảng chia 4.
<b>1. Giới thiệu phép chia 3</b>
- Ôn tập phép nhân 4
- GV hiệu ứng slide BGĐT qua zoom
3 tấm bìa, mỗi tấm có 4 chấm trịn. (như
SGK)
? Mỗi tấm bìa có 4 chấm trịn; 3 tấm bìa
có tất cả bao nhiêu chấm trịn ?
a) Hình thành phép chia 4
- Tất cả tấm bìa có 12 chấm trịn, mỗi
tấm có 4 chấm trịn. Hỏi có mấy tấm ?
b) Nhận xét:
- Từ phép nhân 4 là 4 x 3 = 12 ta có
phép chia 4 là 12 : 4 = 3.
- Từ 4 x 3 = 12 ta có 12 : 3 = 4
<b>2. Lập bảng chia 4</b>
- GV cho HS lập bảng chia 4(như bài
học 104)
Ví dụ: Mỗi tấm bìa có 4 chấm trịn; 2
tấm bìa có tất cả bao nhiêu chấm trịn ?
Hình thành phép chia 4
- Tất cả tấm bìa có 8 chấm trịn, mỗi tấm
có 4 chấm trịn. Hỏi có mấy tấm ?
- Từ phép nhân 4 là 4 x 2 = 8 ta có phép
chia 4 là 8 : 4 = 2.
- Hình thành một vài phép tính chia như
trong SGK bằng các tấm bìa có 4 chấm
trịn như trên, sau đó cho HS tự thành
lập bảng chia.
- Nhận xét, nêu tên các thành phân của
phép chia?
- Nhận xét SBC-SC- thương?
- Tổ chức cho HS đọc và học thuộc
bảng chia 4.
Thực hành
<b>Bài 1: Tính nhẩm.</b>
8 : 4 = 12 : 4 = 24 : 4 =
16 : 4 = 40 : 4 = 20 : 4 =
4 : 4 = 28 : 4 = 36 : 4 =
32 : 4 =
- Đọc y/c
- Bài y/c gì?
- Theo dõi GV Gt
- HS đọc bảng nhân 4
- HS trả lời và viết phép nhân 4 x 3 =
12. Có 12 chấm trịn.
- HS trả lời rồi viết 12 : 4 = 3. Có 3
tấm bìa.
- HS tự lập bảng chia 4
- HS trả lời và viết phép nhân 4 x 2 =
8. Có 8 chấm trịn.
- HS trả lời rồi viết 8 : 4 = 2. Có 2 tấm
bìa.
- Hs đọc nt qua zoom hình thành bảng
chia 4 đối với các phép tính cịn lại.
4 : 4 = 1 24 : 4 = 6
8 : 4 = 2 28 : 4 = 7
12 : 4 = 3 32 : 4 = 8
16 : 4 = 4 36 : 4 = 9
20 : 4 = 5 40 : 4 = 10
- Hs nêu
- HS đọc nt qua zoom và học thuộc
bảng chia cho 4.
Có thể gắn phép chia với phép nhân
- Đọc nt qua zoom khi gv gọi tên
- Nhận xét, tuyên dương.
CC: Bảng chia 4
<b>Bài 2: Có 32 HS xếp thành 4 hàng đều</b>
nhau. Hỏi mỗi hàng có mấy học sinh?
- Đọc bài tốn
- Bài tốn cho biết gì?
- Bt hỏi gì?
- HD tóm tắt
- Tất cả có bao nhiêu học sinh?
- 32 học sinh được xếp thành mấy hàng?
- Nhìn tóm tắt nêu lại bài tốn?
- Hs giải bài toán
- hs đọc bài giải qua zoom
- 8 hs là số hs của mấy hàng?
- Làm thế nào tìm ra dc số hs 1 hàng?
- GV nhận xét
CC: Áp dụng bảng chi 4 để giải toán
<b>Bài 3 : Có 32 HS xếp thành các hàng ,</b>
mỗi hàng có 4 học sinh. Hỏi xếp được
mấy hàng?
- Đọc bài tốn
- Bài tốn cho biết gì?
- Bt hỏi gì?
- HD tóm tắt
- Tất cả có bao nhiêu học sinh?
- Mỗi hàng có mấy hs?
- Nhìn tóm tắt nêu lại bài toán?
- Hs giải bài toán
- hs đọc bài giải qua zoom
8 : 4 = 2 12 : 4 = 3 24 : 4 = 6
16 : 4 = 4 40 : 4 =10 20 : 4 =5
4 : 4 = 1 28 : 4 =7 36 : 4 = 9
32 : 4 = 8
- Hs đọc nt
- Nhận xét
- 2 hs đọc
- Có 32 HS xếp thành 4 hàng
- Hỏi mỗi hàng có mấy HS?
- 32 hs
- 4 tổ
Tóm tắt
4 hàng: 32 hs
1 hàng:....hs?
- 2 Hs nêu
- hs làm ra vở
Bài giải:
Mỗi hàng có số học sinh là:
32: 4 = 8 (học sinh )
Đáp số: 8 học sinh
- HS sửa bài. Bạn nhận xét
- 1 tổ
- lấy 32 hs chia 4 hàng
- 2 hs đọc
- Có 32 HS xếp thành các hàng, mỗi
hàng 4 hs.
- Hỏi xếp được mấy hàng?
- 32 hs
- 4 hs
Tóm tắt
4 hs: 1 hàng
32 hs:....hàng?
- 2 Hs nêu
- hs làm ra vở
Bài giải:
- 8 hàng là số hàng của mấy hs?
- Làm thế nào tìm ra dc số hàng của 32
hs?
- GV nhận xét
CC: Áp dụng bảng chi 4 để giải toán
<b>3. Vận dụng, mở rộng(3’)</b>
- Tuyên dương ha đọc thuộc bảng chia 4
- Nhận xét tiết học.
- Hoàn thành các Bt, học thuộc bảng
chia 4 và chuẩn bị bài sau: Một phần tư.
32: 4 = 8 (hàng )
Đáp số: 8 hàng
- HS sửa bài. Bạn nhận xét
- 32 hs
- lấy 32 hs chia 4 hs/1 hàng
- Đọc thuộc bảng chia 4
<b>THỦ CÔNG</b>
<b>Tiết 24: ÔN TẬP CHƯƠNG II - PHỐI HỢP GẤP, CẮT, DÁN HÌNH (TIẾT 2)</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
1. Kiến thức: Giúp hs củng cố được kiến thức , kĩ năng gấp các hình đã học.
- Phối hợp gấp ,cắt ,dán được ít nhất một sản phẩm đã học...
2. Kĩ năng: Rèn tính cẩn thận, kiên nhẫn, khéo tay biết tự làm đồ chơi.
* Với HS khéo:
- Phối hợp gấp ,cắt ,dán được ít nhất hai sản phẩm đã học.
- Có thể gấp ,cắt ,dán được sản phẩm mới có tính sáng tạo.
3. Thái độ: Giáo dục hs u thích mơn học. Biết sáng tạo trong học tập.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
- GV: Bài mẫu các loại hình đã học, máy tính hoặc điện thoại cài đặt phần mềm
zoom
- HS : GiấyA4, kéo, hồ dán, bút màu, máy tính hoặc điện thoại cài đặt phần mềm
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Khởi động:( 2’)</b>
- Kiểm tra sự chuẩn bị của HS.
- Nhận xét.
<b>2. Khám phá: (30’)</b>
<b>2.1. Giới thiệu bài (1p) Trực tiếp</b>
<b>2.2. Dạy bài mới</b>
<b>a. Ôn lại kiến thức cũ</b>
- Hãy nêu lại tên các bài đã học ở chương
2
- GV chia sẻ màn hình
1, Gấp, cắt, dán hình trịn.
2, Gấp, cắt, dán biển báo giao thơng…
- Nhờ Ph giám sát. HS giơ đồ dung
qua màn hình mấy tính(điện thoại).
- HS lắng nghe.
- HS lắng nghe.
3, Gấp, cắt, dán biển báo cấm đỗ xe.
4, Gấp, cắt, trang trí thiếp chúc mừng.
5, Gấp, cắt, dán phong bì.
- GV nhận xét.
- Cho HS quan sát nêu lại quy trình gấp
các loại hình đã học ở chương II.
<b>b. Thực hành</b>
- YC mỗi HS thực hành gấp đủ 5 loại
hình.
- HD cho các nhóm trang trí theo sở thích.
<b>c. Trình bày sản phẩm:</b>
- YC 1 số HS làm nhanh trình bày 1 số sản
phẩm qua màn hình
- Nhận xét, bình chọn sản phẩm.
<b>3. Vận dụng, mở rộng (5p)</b>
- Đánh giá sản phẩm, nhận xét tinh thần,
thái độ học tập, sự chuẩn bị của h/s. Dặn
dị HS hồn thành tiếp các sản phẩm
- Chuẩn bị bài sau.
- Bài 16: Gấp, cắt, dán biển báo
giao thông…
- Bài 18: Gấp, cắt, dán biển báo
cấm đỗ xe.
- Bài 20: Gấp, cắt, trang trí thiếp
chúc mừng.
- Bài 22: Gấp, cắt, dán phong bì.
- HS lắng nghe.
- HS nêu.
- Nhờ Ph quan sát và hướng dẫn hs
thực hành gấp.
- Trình bày sản phẩm.
- Nhận xét – bình chọn.
- HS lắng nghe.
<b>MĨ THUẬT</b>
<b>GV chuyên dạy</b>
<i><b>---Ngày soạn: 28/02/2021</b></i>
<i><b>Ngày giảng: Thứ 5/ 04/03/2021</b></i>
<b> TẬP ĐỌC</b>
<b>Tiết 72: VOI NHÀ</b>
<b>I. MỤC TIÊU :</b>
1. Kiến thức: Đọc
- HS hiểu được nghĩa một số từ ngữ mới: khựng lại, rú ga, thu lu,...Hiểu được nội
dung bài: Voi rừng được ni dạy thành voi nhà làm nhiều việc có ích cho con
người.
- Đọc trơn tồn bài, nghỉ hơi hợp lí. Biết chuyển giọng cho phù hợp với nội dung bài.
2.Kĩ năng: Rèn đọc đúng các từ khó, rõ ràng, rành mạch .
3.Thái độ: GD học sinh ý thức bảo vệ các loài thú quý hiếm.
<b>II. CÁC KNS CƠ BẢN ĐƯỢC GIÁO DỤC:</b>
<b>- Ra quyết định</b>
- Ứng phó với căng thẳng
<b>III. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC :</b>
2. Học sinh: SGK, Đồ dùng học tập. máy tính hoặc điện thoại cài đặt phần mềm
zoom.
<b>IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Khởi động : 3'</b>
- Gọi 3 em đọc bài “Quả tim khỉ”
- Khỉ nghĩ ra mưu mẹo gì để thốt nạn?
- Câu chuyện nói với em điều gì?
- Nhận xét.
<b>2. Khám phá: 30'</b>
<b>2.1. Giới thiệu bài. </b>
Tranh : Bức tranh vẽ cảnh gì ?
<b>2.2. Luyện đọc.</b>
- GV đọc mẫu lần 1 (giọng linh hoạt
* Đọc từng câu:
- Yêu cầu đọc nối tiếp câu qua zoom
- Luyện đọc từ khó
- Yêu cầu đọc lần 2
* Đọc đoạn:
- Bài chia làm mấy đoạn, là những đoạn
nào?
* Đọc câu dài.
+ Nhưng kìa,/ con voi quặp chặt vịi vào
đầu xe/ và co mình lơi mạnh chiếc xe qua
+ Lơi xong, nó huơ vịi về phía lùm cây/
rồi lững thững đi theo hướng bản Tun.//
* Đọc chú giải.
* Đọc từng đoạn qua zoom
* Thi đọc cá nhân qua zoom
<b>2.3. Tìm hiểu bài.</b>
- 3 em đọc và TLCH.
- Cá Sấu giả vờ mời Khỉ đến chơi
nhà mình. Khỉ nhận lời, ngồi lên
lưng nó. Đi đã xa bờ, Cá Sấu nói cần
tim Khỉ để dâng Vua Cá Sấu ăn.
- Khỉ giả vờ sẵn sàng giúp Cá Sấu,
bảo Cá Sấu đưa lại bờ, lấy quả tim
để ở nhà.
- Phải chân thật trong tình bạn,
khơng dối trá.
+ Khi bị lừa, phải bình tĩnh nghĩ kế
thoát thân.
- Voi nhà.
- Chú voi cứ quập vịi vào đầu chiếc
ơ tơ để kéo nó ra khỏi vũng lầy, một
- HS nghe
- Đọc nối tiếp mỗi HS một câu
- vũng lầy, lúc lắc, lững thững, quặp
chặt, huơ vòi
- Học sinh đọc nối tiếp câu lần 2
- Bài chia làm 3 đoạn:
+ Đoạn 1: Từ đầu đến đêm qua
+ Đoạn 2 : Tiếp đến phải bắn thơi
+ Đoạn 3: Phần cịn lại
- Học sinh nối tiếp đọc từng đoạn
- HS nêu nghĩa của các từ chú giải.
- HS luyện đọc từng đoạn
- Cá nhân thi đọc
- Vì sao những người ngồi trong xe phải
ngủ đêm trong rừng ?
- Mọi người lo lắng như thế nào khi con
voi đến gần xe?
- Nếu đó là voi rừng mà nó định đập chiếc
xe thì có nên bắn nó khơng ?
- Con voi đã giúp họ như thế nào ?
- Tại sao mọi ngưởi nghĩ là đã gặp voi
nhà ?
<b>2.4. Luyệnn đọc lại</b>
- 1 hs đọc toàn bài
- Gọi đại diện cá nhân đọc theo hình thức
phân vai qua zoom.
<b>3. Vận dụng mở rộng: (2’)</b>
- Cho HS xem 1 số tranh ảnh voi đang
làm giúp người. Nghe bài hát Chú Voi
con ở Bản Đôn.
- Nhận xét tiết học.
- Đọc lại bài cho người thân nghe. Chuẩn
bị bài sau Sơn Tinh- Thủy Tinh.
đi được.
- Mọi người sợ con voi đập tan xe,
Tứ chộp lấy khẩu súng định bắn xe,
Cần ngăn lại.
- Không nên bắn vì đó là lồi thú
q hiếm, cần bảo vệ.
- Voi quập chặt vịi vào đầu xe, co
mình lơi mạnh chiếc xe qua khỏi
vũng lầy
- Vì voi nhà thơng minh, trước khi
kéo xe, con voi biết lúc lắc vòi ra
hiệu. Sau khi kéo chiếc xe ra khỏi
vũng lầy, nó biết huơ vòi về phía
lùm cây có người nấp để báo tin.
- Đại diện cá nhân đọc theo hình
thức phân vai.
- Lắng nghe
<b>TOÁN</b>
<b>Tiết 118:</b> <b>MỘT PHẦN TƯ</b>
<b>I. MỤC TIÊU :</b>
1. Kiến thức :
- Nhận biết ( bằng hình ảnh trực quan) một phần 4, biết đọc, viết 1/4.
2. Kĩ năng :
- Biết được ( bằng hình ảnh trực quan) một phần 4, biết đọc, viết 1/4.
3. Thái độ :
- Rèn cho học sinh tính tỉ mỉ, u thích mơn học.
- Phát triển tư duy tốn học.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC :</b>
1. Giáo viên: Dạy trực tuyến bằng phần mềm zoom qua máy tính, điện thoại.
2. Học sinh:VBT, Đồ dùng học tập. Máy tính hoặc điện thoại cài đặt phần mềm
zoom.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
Đọc bảng chia 4.
Giải bài toán sau dựa trên tóm tắt sau:
...16cm...
...?cm..
<b>2. Khám phá(30’)</b>
2.1: Giới thiệu một p- GV cho HS quan sát
hình vng, sau đó cắt hình vng ra 4
phần bằng nhau, lấy 1 phần được 1 phần tư
hình vng.
- Tiến hành tương tự với hình trịn để HS
1
4
- Học sinh thực hành trên nháp .
- Tương tự như vậy với các hình trịn và
hình chữ nhật .
<b>3. Thực hành: (19’)</b>
<b>Bài 1: Đã tơ màu 1 hình nào?</b>
4
- Đọc y/c
- Bài y/c làm gì?
- Làm Bt
- Nhận xét
<b>Bài 2: Giảm tải</b>
<b>Bài 3: Giảm tải</b>
<b>4. Vận dụng, mở rộng:(3’)</b>
- Muốn tìm một phần mấy của một số ta
Dặn dò : Xem lại bài và chuẩn bị bài Luyện
tập cho tiết học tối thứ 6.
- 2 Học sinh đọc bảng chia 4
- Học sinh làm bài trên bảng
Bài giải
Số đo một đoạn thẳng là:
16 : 4 = 4 ( cm)
ĐS: 4 cm
- Một phần tư viết là 1
4
- Học sinh đọc thuộc : Một phần tư.
- Học sinh làm bài trình bằng miệng qua
zoom
-, 2 hs đọc
- Hình nào tơ đúng 1 hình
4
+ Đã tơ màu 1 hình A, B, C.
4
- Nhận xét
- Hs nêu
Ngày soạn: 28/02/2021
<i><b>Ngày giảng: Thứ 6/ 5/03/2021</b></i>
<b>Tiết 23: ĐÁP LỜI KHẲNG ĐỊNH. VIẾT NỘI QUY</b>
<b>I. MỤC TIÊU :</b>
1.Kiến thức :
- Biết viết lại một vài điều trong nội quy của trường.
2.Kĩ năng : Rèn kĩ năng nói, viết được nội quy của trường.
3.Thái độ : Phát triển học sinh năng lực tư duy ngôn ngữ.
<b>* QTE : Bổn phận thực hiện đúng nội quy của trường mình</b>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>
1. Giáo viên : Dạy trực tuyến bằng phần mềm zoom qua máy tính, điện thoại
2. Học sinh : Đồ dùng học tập, máy tính hoặc điện thoại cài đặt phần mềm zoom.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>1. Bài cũ : 5' </b>
- GV nêu tình huống :
- Gọi 2 em thực hành nói lời xin lỗi và
lời đáp lại.
- TH 1: em mượn bạn quyển truyện và
quên không mang trả bạn.
- TH 2: Em vô ý làm mực bắn vào áo
bạn.
- Nhận xét.
<b>2. Dạy bài mới : 27'</b>
2.1. Giới thiệu bài.
<b>Bài 1 : Giảm tải</b>
<b>Bài 2: Giả̉m tải</b>
<b>Bài 3 : Đọc và chép lại từ 2 đến 3 điều </b>
trong nội quy của trường em.
- Gọi học sinh nêu yêu cầu của bài.
? Nội quy trường là gì? Vì sao phải thực
hiện nội quy?
- Giáo viên đưa bảng nội quy nhà trường
- Y/c hs làm bài các nhân vào vở bài tập
- Họi hs đọc lại phần bài làm
- Nhận xét.
<b>3.Củng cố :3'</b>
- Giáo dục tư tưởng, bổn phận thực hiện
đúng nội quy của trường mình
- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị bài sau: Đáp lời phủ định,
nghe và trả lời câu hỏi.
- 2 em thực hành nói lời xin lỗi và lời
đáp lại
- 2 học đọc y/c của bài
- Nội quy : là những quy định cụ thể
những việc mà học sinh cần phải thực
hiện, nhằm đảm bảo trật tự và kỷ luật
trong trường và lớp học.
- 2-3 em đọc nội quy (đọc rõ ràng,
rành mạch)
<b>TOÁN</b>
<b>Tiế́t 119: LUYỆN TẬP</b>
<b>I. MỤC TIÊU :</b>
1. Kiến thức :
- Học thuộc lòng bảng chia 4.
- Áp dụng bảng chia 4 để giải các bài tập có liên quan.
- Củng cố biểu tượng về một phần tư.
2. Kĩ năng : Rèn tính nhanh đúng.
3. Thái độ : Phát triển tư duy toán học.
<b>II. CHUẨN BỊ :</b>
1. Giáo viên : Dạy trực tuyến bằng phần mềm zoom qua máy tính, điện thoại
2. Học sinh : Đồ dùng học tập, máy tính hoặc điện thoại cài đặt phần mềm zoom.
<b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
<b>1. Bài cũ(5’)</b>
- Gọi Hs đọc thuộc bảng nhân 4
- Gọi Hs đọc thuộc bảng chia 4
- Gv Nhận xét, tuyên dương
<b>2. Bài học (30’)</b>
<b>Bài 1: Tính nhẩm</b>
- Gọi hs đọc yêu cầu bài tập
- Hãy nêu cách nhẩm?
- Để nhẩm nhanh kết quả bài tập 1 các
con dựa vào bảng chia nào?
- Y/c hs tự làm bài vào vở
- Gọi hs báo cáo kết quả bài làm
- Nhận xét, tuyên dương
? Bài tập vừa khắc sâu cho con kiến
thức gì?
<b>Bài 2 : Tính nhẩm</b>
- Gọi HS đọc y/c bài tập
- Bài y/c làm gì?
- Y/c cả lớp làm bài
- Gọi HS báo cáo kết quả bài làm
- GV nhận xét
- Nhìn vào bài vừa làm các con có
nhận xét gì phép nhân và phép chia đã
học?
- 2 học sinh đọc bảng nhân 4
- 2 học sinh đọc bảng chia 4
- 2 hs đọc
- Dựa vào bảng chia 4
- Học sinh làm cá nhân đọc kết quả đối
chiếu.
8 : 4 = 2 24 : 4 = 6 28 : 4 = 7
39 : 4 = 9 20 : 4 = 5 32 : 4 = 8
12 : 4 = 3 40 : 4 = 10
- Bảng chia 4
- HS đọc
- Tính nhẩm
- Học sinh làm bài vào vở
4 x 3 = 12 4 x 2 = 8 4 x 1 = 4
12 : 4 = 3 8 : 4 = 2 4 : 4 = 1
12 : 3 = 4 8 : 2 = 4 4 : 1 =4
- Củng cố bảng nhân 4, bảng chia 4
<b>Bài 3: Có 40 học sinh chia đều thành 4</b>
tổ. Hỏi mỗi tổ có mấy học sinh?
- Gọi hs đọc đề bài toán
- Bài toán cho biết gì?
- Bài tốn hỏi gì?
Tóm tắt:
4 tổ : 40 học sinh
1 tổ : …. học sinh?
- Chia đều thành 4 tổ nghĩa là như thế
nào?
- Y/c hs làm bài
- Gọi hs đọc bài làm
- Chữa bài
- Kiểm tra phép tính đúng hay chưa
bằng cách y/c hs thử lại.
- Nhận xét, chốt kt
<b>Bài 5 : Có 12 người khách cần sang</b>
sông, mỗi thuyền đều chở 4 người
khách (không kể người lái thuyền).
Hỏi cần mấy thuyền để chở hết số
khách đó?
- Gọi hs đọc đề bài tốn
- Bài tốn cho biết gì?
- Bài tốn hỏi gì?
Tóm tắt
4 khách :1 cái thuyền
12 khách :…. cái thuyền?
- Y/c hs làm bài
- Chữa bài
- Kiểm tra phép tính đúng hay chưa
bằng cách y/c hs thử lại.
? Qua bài tập còn được củng cố kiến
thức nào đã học?
- Nhận xét, chốt kt
<b>3. Củng cố:(3’)</b>
- Về nhà ôn lại bảng chia 2,bảng chia
3, bảng chia 4
- 2 hs đọc
- Có 40 học sinh chia đều thành 4 tổ.
- Hỏi mỗi tổ có mấy học sinh?
- Nghĩa là chia 40 học sinh thành 4 tổ
bằng nhau.
- Hs làm bài
Bài giải
Mỗi tổ có số học sinh là:
40 : 4 = 10 (học sinh)
Đáp số: 10 học sinh
- 10 x 4 = 40
- 2 hs đọc
- Có 12 người khách cần sang sơng,
mỗi thuyền đều chở 4 người khách
(không kể người lái thuyền).
- Hỏi cần mấy thuyền để chở hết số
khách đó?
Bài giải
Số thuyền để chở hết khách là:
12 : 4 = 3 (cái thuyền)
Đáp số: 3 cái thuyền.
- 2 hs nêu bài làm
- 3 x 4 = 12
- Chuẩn bị: Bảng chia 5
<b>ÂM NHẠC</b>
<b>GV chuyên dạy</b>
<i><b>Ngày soạn: 21/02/2021</b></i>
<i><b>Ngày giảng: Thứ 7/ 7/02/2021</b></i>
<b>TOÁN</b>
<b>Tiế́t 119: BẢNG CHIA 5</b>
<b>I. MỤC TIÊU :</b>
1. Kiến thức :
- Biết cách thực hiện phép chia 5
- Lập được bảng chia 5.
- Nhớ được bảng chia 5.
- Biết giải bài toán bằng một phép chia (trong bảng chia 5).
* Bài tập cần làm: Bài 1, Bài 2.
2. Kĩ năng :
- Rèn thuộc bảng chia 5, giải bài toán bằng một phép chia.
3. Thái độ : Phát triển tư duy toán học cho học sinh.
<b>II. CHUẨN BỊ : </b>
1. Giáo viên: Dạy trực tuyến bằng phần mềm zoom qua máy tính, điện thoại.
2. Học sinh:VBT, Đồ dùng học tập. Máy tính hoặc điện thoại cài đặt phần mềm
zoom..
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Bài cũ : 5'</b>
- Gọi 3hs đọc bảng chia 4 .
- Nhận xét.
<b>2. Bài mới: 28’ </b>
<b>2.1. Bảng chia 5</b>
<b>a. Giới thiệu phép chia 5</b>
- Gắn lên bảng 4 tấm bìa, mỗi
tấm bìa có 5 chấm trịn. Hỏi 4
tấm bìa có tất cả bao nhiêu
chấm tròn?
- Trên tất cả tấm bìa có 20
chấm trịn, mỗi tấm có 4 chấm
trịn. Hỏi có mấy tấm bìa ?
- Nhận xét:
- Từ phép nhân 5 là 5 x 4 = 20
ta có phép chia 5 là 20: 5 = 4.
<b>b. Lập bảng chia 5</b>
- GV cho HS thành lập bảng
chia 5
- 3 hs đọc bảng chia 4
- hs nhận xét
- HS nêu bài tốn
- Có 20 chấm tròn.
5 x 4 = 20.
- HS trả lời rồi viết
- Từ kết quả của phép nhân tìm
được phép chia tương ứng.
- Tổ chức cho HS đọc và học
thuộc bảng 5
<b>c. Thực hành</b>
<b>Bài 1: Số?</b>
- Gọi HS đọc y/c bài tập
- Bài y/c làm gì?
? Các số cần điền là những số
như thế nào
- Vì sao em biết ?
- Hs làm bài, gv gọi mỗi hs 1
phép tính nt
- Nhận xét, tun dương
<b>Bài 2: Có 15 bơng hoa cắm đều</b>
vào 5 bình hoa. Hỏi mỗi bình
có mấy bơng hoa?
- Đọc bài tốn
- Bài tốn cho biết gì?
- Bt hỏi gì?
- HD tóm tắt
- Có tất cả bao nhiêu bơng hoa
- Có 15 bơng hoa cắm đều vào
mấy bình?
- Nhìn tóm tắt nêu lại bài tốn?
- Hs giải bài toán
- hs đọc bài giải qua zoom
- 3 là số bơng hoa của mấy
bình?
- Làm thế nào tìm ra dc số bơng
hoa của 1 bình?
- GV nhận xét
<b>Bài 3:</b> Có 15 bông hoa cắm
vào các bình hoa, mỗi bình có 5
- Bài 1: Số
- Số
- Là thương trong phép chia.
- Vì bảng số có 3 dịng số bị chia- số chia- thương.
- hs nt đọc phép tính
Số bị chia 10 20 30 40 50 45 35 25 15 5
Số chia 5 5 5 5 5 5 5 5 5 5
Thương <b>2</b> <b>4</b> <b>6</b> <b>8</b> <b>10 9</b> <b>7</b> <b>5</b> <b>3</b> <b>1</b>
- Nhận xét
- 2 hs đọc
- Có 15 bơng hoa cắm đều vào 5 bình hoa
- Hỏi mỗi bình có mấy bơng hoa?
- 15 hs
- 5 tổ
Tóm tắt
5 bình: 15 bơng hoa
1 bình: .... bơng hoa?
- 2 Hs nêu
- hs làm ra vở
Bài giải:
Mỗi bình có số bơng hoa là:
15 : 5 = 3 (bông)
Đáp số: 3 bông hoa
- HS sửa bài. Bạn nhận xét
- 1 bình
bình hoa?
- Đọc bài tốn
- Bài tốn cho biết gì?
- Bt hỏi gì?
- HD tóm tắt
- Nhìn tóm tắt nêu lại bài tốn?
- Hs giải bài toán
- hs đọc bài giải qua zoom
- 3 là số bình của mấy bơng
hoa?
- Làm thế nào tìm ra dc số bình
hoa?
- GV nhận xét
<b>3. Củng cố:2’</b>
? Hnay chúng ta học bài gì?
- Đọc lại bảng chia 5.
- Nhận xét tiết học.
- 2 hs đọc
- Có 15 bơng hoa cắm vào các bình hoa, mỗi bình
có 5 bơng hoa.
- Hỏi cắm được mấy bình hoa?
Tóm tắt
5 bơng hoa: 1 bình hoa
15 bơng hoa:…bình hoa ?
- 2 Hs nêu
- hs làm ra vở
Bài giải
<b> Cắm được số bình hoa là:</b>
15 : 5 = 3 ( bình hoa)
Đáp số: 3 bình hoa
- HS sửa bài. Bạn nhận xét
- 15 bông hoa
- lấy 15 bông hoa chia 5 bông hoa
- bảng chia 5.
- 2 hs đọc
<b>LUYỆN TỪ VÀ CÂU</b>
<b>Tiết 23: TỪ NGỮ VỀ LOÀI THÚ. DẤU CHẤM. DẤY PHẨY</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
1. Kiến thức: Giúp hs
- Nắm được một số từ ngữ chỉ tên, đặc điểm của các loài vật ( BT1,BT2)
- Biết đặt dấu phẩy, dấu chấm vào chỗ thích hợp trong đoạn văn ( BT3)
2. Kĩ năng: Rèn cho hs
- Rèn kĩ năng làm tốt các bài tập từ ngữ chỉ tên gọi, đặc điểm của các loài vật.
3. Thái độ:
- Giáo dục cho HS ý thức tự giác, luyện tập, u thích mơn học. u quý loài vật.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>
1. Giáo viên: Dạy trực tuyến bằng phần mềm zoom qua máy tính, điện thoại.
2. Học sinh:VBT, Đồ dùng học tập. Máy tính hoặc điện thoại cài đặt phần mềm
zoom.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: </b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>I. Kiểm tra bài cũ (5’)</b>
đậm?
a) Ông mặt trời đã lặn xuống sau dãy
<b>núi.</b>
b) Các bạn học sinh nhanh chóng đi vào
<b>lớp.</b>
c) Đàn trâu nối đuôi nhau lững thững ra
<b>về.</b>
- GV nhận xét
<b>II. Bài mới (28’)</b>
<b>1. Giới thiệu bài: (1’)</b>
- Gv nêu
<b>2. Hương dẫn làm bài tập:</b>
<b>* Bài 1: Chọn cho mỗi con vật dưới đây</b>
một từ chỉ đúng đặc điểm của nó ( tị mị,
nhút nhát, dữ tợn, tinh ranh, hiền lành,
nhanh nhẹn) viết vào chỗ trống:
- Gọi HS đọc y/c bài tập
- Bài y/c làm gì?
- Cho hs qsat tranh nêu tên các con vật
- Ychs làm bài
? Tìm các thành ngữ có tên các con vât.
- Nhận xét - đánh giá.
<b>*Bài 2: Hãy chọn và viết tên con vật</b>
thích hợp với mỗi chỗ trống:
- Gọi HS đọc y/c bài tập
- Bài y/c làm gì?
- Những thành ngữ trên thường dùng để
nói về người:
a/ Dữ như hổ (cọp )chỉ người nóng tính
dữ tợn
b/ Nhát như thỏ. Chỉ người nhút nhát
c/ Khoẻ như voi. Khen người có sức
khoẻ tốt
d/ Nhanh như sóc. Khen người nhanh
nhẹn
- Nhận xét
<b> Bài 3: Điền dấu chấm hoặc dấu phẩy</b>
a) Ông mặt trời đã như thế nào?
b) Các bạn học sinh như thế nào?
c) Đàn trâu nối đuôi nhau như thế nào?
- HS nhận xét
- hs đọc
- Chọn cho mỗi con vật dưới đây một từ
chỉ đúng đặc điểm của nó ( tị mị, nhút
nhát, dữ tợn, tinh ranh, hiền lành, nhanh
nhẹn) viết vào chỗ trống:
- hs nêu tên
- hs làm bài,2 hs đọc bài làm
+ Cáo: tinh nhanh. + Nai: hiền lành.
+ Sóc: nhanh nhẹn. + Hổ: dữ tợn.
+ Thỏ: nhút nhát. + Gấu: tị mị.
- Ngang như cua
- Chậm như rùa
- Nói như vẹt...
- Nhận xét
- hs đọc
- Hãy chọn và viết tên con vật thích hợp
với mỗi chỗ trống
- hs nêu
vào ô trống.
- Gọi HS đọc y/c bài tập
- Yêu cầu làm bài
- Nhận xét - đánh giá.
? ô trống thứ 1 tại sao con điền dấu
phẩy?
? Khi nào phải dùng dấu chấm.
<b>III. Củng cố dặn dò (2’)</b>
- Về nhà học thuộc các thành ngữ ở bài
tập 2.
- Nhận xét giờ học.
- hs đọc
- Điền dấu chấm hoặc dấu phẩy vào ô
trống.
- 2hs đọc bài làm.
Từ sáng sớm , Khánh và Giang đã náo
nức chờ đợi mẹ cho đi thăm vườn thú .
Hai chị em mặc quần áo đẹp , hớn hở
chạy xuống cầu thang. Ngoài đường ,
người và xe , đi lại như mắc cửi . Trong
vườn thú , trẻ em chạy nhảy tung tăng.