Tải bản đầy đủ (.docx) (1 trang)

DE THI THAM KHAO TOAN 9 KI II

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (96.93 KB, 1 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

THI HOC KY II
I/ TRẮC NGHIỆM:( 4 điểm ) <i>Khoanh tròn chữ cái trước câu chọn đúng.</i>


Câu 1: Phương trình nào sau đây vô nghiệm.


A. 4x2<sub> -4x + 1 = 0</sub> <sub>B. x</sub>2<sub> - x - 1= 0</sub> <sub>C. 3x</sub>2<sub> + x + 1 = 0</sub> <sub>D. x</sub>2<sub> – 3 = 0</sub>


Câu 2: Đồ thị hàm số y =ax2<sub> đi qua A(1; -2). Vậy a bằng: </sub>


A. -2 B. -1 C. 2 D. 1


Câu 3: Cho phương trình 4x2<sub> - mx + 1 = 0 phương trình có nghiệm kép khi: </sub>


A. m = -4 B. m = 4 C. m =4 vaø m = -4


Caâu


4.Cho tam giác ABC cân tại A. Có góc BAC bằng 300<sub> nội tiếp đường tròn tâm O. Số đo cung AB là: </sub>


A: 1500<sub>; </sub> <sub>B: 135</sub>0 <sub>C: 160</sub>0 <sub>D: 165</sub>0


Caâu


5. Cho đườngtròn (O;R) , hai bán kính OA,OB vng góc với nhau. Diện tích hình quạt OAB là:


A: <i><sub>πR</sub></i>2 <sub>; </sub> <sub>B: </sub> <i>πR</i>2


3 ; C:


<i>πR</i>2



2 ; D:


<i>πR</i>2


4 ;


Caâu


6. Tứ giác nào sau đây nội tiếp được đường trịn:


A: Hình thang; B: Hình bình hành C: Hình thoi D: Hình chữ nhật.
Caâu


7 . Cung AB của đường trịn (0; 2cm) có số đo bằng 900<sub>. Độ dài dây AB là:</sub>


A: 2cm; B: 2

3 cm; C: 2

2 cm; D: 3cm.


Caâu 8. Tứ giác ABCD nội tiếp : Â = 1150 <sub>; </sub>


<i>B</i>❑ = 750<sub>, </sub>


<i>C</i>❑ và <i><sub>D</sub></i>❑ có số đo là :
A. <i><sub>C</sub></i>❑ = 1050<sub>, </sub>


<i>D</i>❑ = 650 <sub>B. </sub>


<i>C</i>❑ = 1150<sub>, </sub>


<i>D</i>❑ = 650<sub> C. </sub>



<i>C</i>❑ = 650<sub>, </sub>


<i>D</i>❑ = 1150 <sub>D. </sub>


<i>C</i>❑ = 650<sub>,</sub>
<i>D</i>❑ = 1050


II/ PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm)


Bài 1. Giải phương trình và hệ phương trình sau:


a. 2 <sub>15</sub> <sub>36 0</sub>


  


<i>x</i> <i>x</i>


b.


2 3 25


3 26


 





 





<i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i>


c. x4<sub> – 7x</sub>2<sub> + 12 = 0</sub>
Baøi 2.


Cho hàm số


2


1
2


<i>y</i> <i>x</i>


có đồ thị (P) và đường thẳng (d): y = 2x – 2.


a) Vẽ (p) và (d)trên cùng một mặt phẳng tọa độ.


b) Xác định toạ độ giao điểm của (P) và (d) bằng phương pháp đại số.


Baøi 3.


Cho phương trình ẩn x: <i>x</i>2 2

<i>m</i> 1

<i>x m</i> 2 2<i>m</i>0 (1)


Tìm các giá trị của m để phương trình (1) có hai nghiệm x1; x2


Bài 4.


Cho tam giác nhọn ABC (AB < AC) nội tiếp trong đường tròn (O;R). Vẽ bán kính OD
vng góc với dây BC tại I. Tiếp tuyến của đường tròn (O) tại C và D cắt nhau tại M.


1. Chứng minh tứ giác ODMC nội tiếp một đường tròn.


2. Biết <i>B</i>^<i><sub>A C</sub></i><sub>=</sub><sub>60</sub>0 <sub>, R = 12cm. Tính độ dài cung nhỏ BD.</sub>


3. Tia CM cắt tia AD tại K, tia AB cắt tia CD tại E. Chứng minh EK // DM.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×