Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

DE THI DIA LY 6 KI II 2012 co ma tran

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (59.98 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Trêng pTCS Kim cóc - hun b¶o lạc </b>


<b>Đề thi kiểm tra học kỳ II năm học 2011 - 2012</b>
<b> môn Địa lý - lớp 6</b>


<b>I. Ma trn </b>
<b>Ni dung (ch ,</b>


<b>chơng, bài)</b> <b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b> <b>V©n dơng</b> <b>Tỉng</b>


Chơng II: Các
thành phần tự
nhiên của trỏi t


Bài 15: Các mỏ
khoáng sản


- Biết phân
biệt các loại
khoáng sản


- K tờn cỏc
loi khoỏng
sản có ở địa
phơng và sự
phân bố
2 câu


3 ®iĨm
= 30%



1 c©u


2 ®iĨm 1 ®iĨm1 c©u 3 ®iĨm2 c©u
= 30%
Bµi 18: Thêi tiÕt,


khí hậu và nhiệt độ
khơng khí


Biết đợc thời


tiết là gì - Hiểu đợc cácnhân tố ảnh
h-ởng đến sự
thay đổi của
nhiệt độ ca
khụng khớ
2 cõu


3 điểm
= 30%


1 câu


1 im 2 im1 câu 3 điểm2 câu
= 30%
Bài 23: Sông và hồ - Bit c


sông là gì? hồ
là gì?



1 câu
2 điểm
= 20%


1 câu


2 điểm 2 điểm1 câu


= 20%
Bài 26: Đất các


nhân tố hình thành
đất


- Hiểu đợc đặc
điểm quan
trọng của đất
và ý thức vai
trò của con
ngời trong
việc làm cho
độ phì của đất
tăng hay gim
1 cõu


2 điểm
= 20%


1 câu



2 điểm 2 điểm1 câu


= 20%
6 câu


= 10 điểm
= 100%


2 câu
= 5 điểm


= 50%


2 câu
= 4 ®iĨm


= 40%


1 c©u
= 1 ®iĨm


= 10%


6 c©u
= 10 ®iĨm


= 100%
<b>II. Đề bài</b>


Câu 1: (2 điểm): Dựa vào công dụng ngời ta chia làm mấy loại khoáng sản? Đó


là những loại khoáng sản nào? Nêu ví dụ tên loại khoáng s¶n kÌm theo.


Câu 2: (1 điểm): Em hãy kể tên những loại khống sản có ở địa phơng em (Cao
Bằng) mà em biết? Phân bố ở đâu?


C©u 3: (1 điểm): Thời tiết là gì?


Cõu 4: (2 im): Nờu cỏc nhân tố ảnh hởng đến sự thay đổi nhiệt độ ca khụng
khớ?


Câu 5: (2 điểm): Sông là gì? Hồ là gì?


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

III. Đáp án - Thang điểm:


Cõu 1 - Dựa vào công dụng ngời ta chia ra làm 3 loại khoáng sản:
+ Khoáng sản năng lợng (nhiên liệu): Than đá, than bùn, dầu
mỏ, khí đốt...


+ Kho¸ng sản kim loại (đen và màu):
Đen: Sắt, mangan, titan, crôm...
Màu: Đồng, ch×, kÏm...


+ Khống sản phi kim loại: Muối mỏ, apatit, thch anh, kim
c-ng, ỏ vụi, cỏt, si...


0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
Câu 2 - Tên các loại khoáng sản có ở Cao Bằng - phân bố:



+ Mỏ than (Nà Cáp, Bản Lày), Nà Đuốc (Hoà An)
+ Quặng sắt (Hoà An, Nguyên Bình)


+ Mangan: Cỏc huyện miền đông (Trùng Khánh, Trà Lĩnh, Hạ
Lang, Quảng Uyờn)


+ Bô xít: Thông Nông, Hà Quảng, Quảng Uyên, Phục Hoà...
+ Thiếc, vônfram: Phia Oắc, thiếc Tĩnh Túc


...


0,5đ
0,5đ


Cõu 3 - Thời tiết là: Tất cả mọi hiện tợng, khí tợng (nắng, ma, gió...)
xảy ra trong một thời gian ngắn ở một địa phơng 2đ
Câu 4 a. Nhiệt độ không khí trên mặt biển và trên đất liền.


b. Nhiệt độ khơng khí thay đổi theo độ cao.
c. Nhiệt độ khơng khí thay đổi theo vĩ độ.


0,6đ
0,6đ
0,6đ
Câu 5 - Sơng là dòng nớc chảy thờng xuyên, tơng đối ổn định trên bề


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Hồ là những khoảng nớc đọng tơng đối rộng và sâu trên bề


mặt đất. 1đ



Câu 6 - Đặc điểm quan trọng nhất của đất là độ phì.


- Biện pháp: Tăng lợng hữu cơ và chất dinh dỡng cho đất, thâm
canh nông - lâm kết hợp...Biện pháp thuỷ lợi (giảm độ dốc, giữ
nớc, giữ ẩm) xây các hồ đập chữa nớc.





<b>HÕt</b>


<b>Trêng pTCS Kim cúc - huyện bảo lạc </b>


<b>Đề thi kiểm tra học kỳ II năm học 2011 - 2012</b>
<b> môn Địa lý - lớp 7</b>


I. Ma trn
<b>Ni dung (ch ,</b>


<b>chơng, bài)</b> <b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b> <b>Vân dụng</b> <b>Tổng</b>


Chng VII : Chõu mĩ <sub>- Biết đợc vị </sub>


trí địa lý, giới
hạn Châu Mĩ
trên bản đồ.


- Hiểu đợc đặc
điểm đô th


ca Bc M.


- Trình bày
đ-ợc khối thị
tr-ờng chung
Mec -co-xua.
3 câu


= 4,5 điểm
= 45%


1 câu


1,5 điểm 1 câu2 điểm 1 câu1 điểm 3 câu4,5 điểm
45%


Chơng VIII : Châu
nam cực - châu lục
lạnh nhất thế giới


- Hiểu đợc đặc
điểm tự nhiên
của Châu
Nam Cực .
1 cõu


2 điểm
= 20%


1 câu



2 điểm 1 câu2 điểm


20%


Chơng IX: Châu đại


dơng - Biết đợc vị <sub>trớ a lý, </sub>


phạm vi của
Châu Đại
d-ơng


1 câu
1,5 điểm
= 15%


1 câu


1,5 điểm 1 câu1,5 điểm


15%


Chng X: Chõu u <sub>- Hiu c </sub>


liên minh
Châu Âu -
một mô hình
toàn diện nhất
thế giới.


1 câu


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

= 20% 20%
6 câu


= 10 điểm
= 100%


2 câu
= 3 điểm
= 30%


3 câu
= 6 điểm
= 60%


1 câu
= 1 điểm
= 10%


6 câu
= 10 điểm
= 100%


<b>II. Đề bµi </b>


Câu 1 (1,5đ): Nêu vị trí địa lý, giới hạn của Châu Mĩ trên bản đồ ?
Câu 2 (2đ): Trình bày đặc điểm đơ thị của Bắc Mĩ ?


Câu 3 (1đ): Khối thị trờng chung Mec-co-xua thành lập năm nào? Gồm những


thành viên? Thành lập nhằm mục đích gì ?


Câu 4(2đ): Trình bày đặc điểm tự nhiên của Châu Nam Cực ?
Câu 5 (1,5đ): Nêu vị trí, phạm vi của Châu đại dơng?


C©u 6 (2đ): Chứng minh Liên minh Châu Âu - một mô hình toàn diện nhất thế
giới ?


<b>III. Đáp án - thang điểm: </b>


Câu 1


- Châu Mĩ nằm hoàn toàn ở nửa cầu Tây.


- Diện tích 42 triệu km2<sub>.</sub> 0,5


- Giáp các đại dơng:


+ PhÝa B¾c : BBD
+ PhÝa Tây : TBD


+ Phía Đông: ĐTD 0,5


- Chõu M tri dài trên nhiều vĩ độ: Từ cận cực Bắc đến cận cực


Nam. 0,5


C©u 2


- Khoảng 76% dân số Bắc Mĩ sống ở đơ thị. 0,5


- Q trình đơ thị hố gắn với q trình cơng nghiệp hố. 0,5
- Các thành phố lớn nh: Niu - Ióoc, Si-ca-gơ, Mê-hi-cơ-xi-ti. 0,5
- Các trung tâm cơng nghiệp phía Nam Hồ Lớn và duyên hải


Đại Tây Dơng thay đổi cơ cấu tập trung vào cơng nghiệp u


cÇu kÜ tht cao. 0,5


Câu 3


- Thành lập năm 1991. Hiện nay các thành viên là: Braxin, á


c-hen-ti-na, Uruguay, Paraguay, Chi Lê, Bôlivia ... 0,5
- Mục tiêu: Thoát khỏi sự lũng đoạn của Hoa Kỳ, tăng cờng


quan hệ thơng mại. 0,5


Câu 4


- V trí: Gồm lục địa Nam cực và các đảo ven lục địa. Diện tích


b»ng 14,1 triƯu km2<sub>.</sub> 0,5


- Khí hậu: Cực lạnh. Năm 1967 nhiệt độ đạt tới - 94.50<sub>C</sub>


+ NhiỊu giã xo¸y nhÊt thÕ giíi do ¸p cao.


+ Khí hậu lạnh nên lớp băng dày thể tích băng gần 35 triệu km3<sub>.</sub> 0,5


- Thực vật: Không tồn tại. 0,5



- Động vật: Có chim cánh cụt, hải cẩu, hải báo, cá voi xanh ... 0,5
- Khoáng sản rất nhiều: Đặc biệt là than, sắt, đồng, dầu mỏ, khí


thiªn nhiên .... 0,5


Câu 5


- V trớ: Gm i lc ễ-xtrõy-li-a cỏc o v qun o trong


Thái Bình Dơng. 0,5


- Phía Tây kinh tuyến 1800<sub> là quần đảo Niu-Di-len, lục địa </sub>


Ô-xtrây-li-a, kế tiếp là chuỗi đảo Mờ-la-nờ-di, o San - hụ,


Mi-crô-nê-di. 0,5


- Phớa ụng kinh tuyến 1800<sub> là chuỗi đảo núi lửa nhỏ và đảo </sub>


San hơ Pơ-li-nê-di nằm rải rác, có đảo cách xa nhau hng nghỡn
km.


0,5
Câu 6 - Có cơ cấu tổ chức toàn diện.


- Chính trị: Có cơ quan lập pháp là nghị viện Châu Âu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

ơrô), tự do lu thông hàng hoá, dịch vụ, vốn.



- Văn hoá - xà hội: Chú trọng bảo vệ tính đa dạng về văn hoá và
ngôn ngữ.


+ Xó hi: Quan tâm tổ chức tài trợ học ngoại ngữ, trao đổi sinh
viên, đào tạo lao động có tay nghề cao.


0,5®


</div>

<!--links-->

×