PHÒNG GD& ĐT YÊN KHÁNH
TRƯỜNG THCS KHÁNH THÀNH
ĐỀ KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG CUỐI NĂM LỚP 6
NĂM HỌC 2009 - 2010
MÔN THI: ĐỊA LÍ
Thời gian làm bài: 60 phút
(Đề thi gồm 40 câu hỏi, trong 05 trang)
Câu 1: Hệ mặt trời có:
a. 7 hành tinh
b. 8 hành tinh
c. 9 hành tinh
d. 10 hành tinh
Câu 2: Kinh tuyến đối diện với kinh tuyến gốc là kinh tuyến
a. 90
0
b. 100
0
c. 150
0
d. 180
0
Câu 3: Trên bề mặt trái đất có:
a. 360 kinh tuyến – 180 vĩ tuyến
b. 360 kinh tuyến – 360 vĩ tuyến
c. Vô vàn kinh tuyến, vĩ tuyến
d. 180 kinh tuyến đông – 180 kinh tuyến tây
Câu 4: Bản đồ là hình vẽ thu nhỏ:
a. Biểu hiện chính xác mặt cong hình cầu của Trái đất lên mặt phẳng của giấy
b. Biểu hiện tương đối chính xác hình dạng bề mặt một vùng đất hoặc toàn bộ trái
đất trên mặt phẳng của giấy
c. Biểu hiện bề mặt trất đất trên mặt phẳng của giấy
d. Biểu hiện chính xác bề mặt Trái đất trên mặt phẳng của giấy
Câu 5: Nếu bản đồ có tỉ lệ là 1: 6.000.000, khoảng cách từ điểm A đến B trên bản đồ
đó đo được 5 cm thì trên thực địa khoảng cách này là bao nhiêu?
a. 30 km
b. 150 km
c. 260 km
d. 300 km
Câu 6: Đường đồng mức là
a. Những đường thể hiện độ cao của một điểm
b. Những đường nối những điểm có cùng một độ cao
c. Những đường viền chu vi và lát cắt ngàng một quả đồi
d. Những đường viền cách đều nhau của lát cắt ngang một quả đồi
Câu 7: Hà Nội thuộc múi giờ thứ 7, nếu ở khu vực giờ gốc là 3 giờ thì tại Hà Nội sẽ
là:
a. 7 giờ
b. 8 giờ
c. 9 giờ
d. 10 giờ
Câu 8: Khắp nơi trên bề mặt trái đất lần lượt có ngày và đêm là:
a. Trái đất hình cầu và được Mặt trăng chiếu sáng
b. Trái đất hình cầu và được Mặt trời chiếu sáng một nửa
c. Trái đất hình cầu, tự quay quanh trục và được mặt trời chiếu sáng
d. Trái đất hình cầu, tự quay quanh trục từ tây sang đông
Câu 9: Ngày 21/6 hàng năm ở Nửa cầu Bắc là ngày:
a. Thu phân
b. Xuân phân
c. Hạ chí
d. Đông chí
Câu 10: Nếu ở nửa cầu bắc là ngày Đông chí thì ở nửa cầu nam là ngày:
a. Hạ chí
b. Thu phân
c. Xuân phân
d. Đông chí
Câu 11: Chí tuyến là đường vĩ tuyến nào sau đây:
a. 23
0
27’
b. 66
0
33’
c. 0
0
d. 90
0
Câu 12: Cấu tạo bên trong của Trái đất gồm:
a. 2 lớp
b. 3 lớp
c. 4 lớp
d. 5 lớp
Câu 13: Lục địa nào có diện tích lớn nhất trong các lục địa sau:
a. Lục địa Phi
b. Lục địa Á – Âu
c. Lục địa Bắc Mỹ
d. Lục địa Nam Mỹ
Câu 14: Đại dương nào có diện tích lớn nhất
a. Đại Tây Dương
b. Thái Bình Dương
c. Bắc Băng Dương
d. Ấn Độ Dương
Câu 15: Bề mặt Trát đất không bằng phẳng là do
a. Nội lưc
b. Ngoại lực
c. Cả nội lực và ngoại lực
d. Núi lửa, động đất
Câu 16: Núi thấp là dạng địa hình núi có độ cao:
a. Trên 1000 m
b. Dưới 1000 m
c. Từ 1000 m – 2000 m
d. Trên 2000 m
Câu 17: Núi trẻ có hình dạng
a. Đỉnh tròn, sườn thỏa, thung lũng nông
b. Đỉnh tròn, sườn dốc, thung lũng sâu
c. Đỉnh nhọn, sườn thoải, thung lũng sấu
d. Đỉnh nhọn, sườn dốc, thung lũng sâu
Câu 18: Cao nguyên là địa bàn thuận lợi cho:
a. Trồng cây công nghiệp
b. Trồng cây ăn quả
c. Trồng lúa nước
d. Trồng cây công nghiệp và chăn nuôi gia súc lớn
Câu 19: Lớp Ô-zôn nằm ở tầng nào của khí quyển
a. Tầng đối lưu
b. Tầng bình lưu
c. Tầng cao của khí quyển
d. Tất cả các tầng của khí quyển
Câu 20: Cứ mối 100 m độ cao thì nhiệt độ không khí giảm đi bao nhiêu độ
a. 0,6
0
C
b. 1
0
C
c. 1,2
0
C
d. 2
0
C
Câu 21: Vòng Cực Bắc và vòng Cực Nam nằm ở vĩ độ
a. 23
0
27’
b. 66
0
33’
c. 0
0
d. 90
0
Câu 22: Lưu vực của một con sông là:
a. Vùng đất sông chảy qua
b. Vùng đất nơi sông bắt nguồn
c. Vùng đất nơi sông đổ vào
d. Vùng đất cung cấp nước thường xuyên cho sông
Câu 23: Những loại đất hình thành trên đá mẹ là đá ba dan thường có màu:
a. Màu xám
b. Màu nâu đỏ
c. Màu đen
d. Màu xanh
Câu 24: Phạm vi sinh sống của sinh vật là:
a. Trên bề mặt các lớp đất
b. Trên cao của các lớp không khí
c. Trong nước
d. Tất cả các lớp trên
Câu 25: Trong một năm ánh nắng mặt trời lần lượt chiếu thẳng góc ở:
a. Khu vực giữa hai chí tuyến
b. Khu vực ngoài hai chí tuyến
c. Nửa cầu Bắc và Nửa cầu Nam
d. Tại hai cực
Câu 26: Kim nam châm luôn chỉ hướng:
a. Bắc – Nam
b. Đông – Nam
c. Tây - Bắc
d. Đông – Tây
Câu 27: Hệ quả vận động tự quay quanh trục của trái đất là:
a. Khắp nơi trên bề mặt Trái đất lần lượt có ngày và đêm
b. Trên bề mặt Trái đất lần lượt có 4 mùa
c. Trên bề mặt trái đất ngày đêm dài ngắn khác nhau
d. Khắp nới trên bề mặt đất cùng có một giờ
Câu 28: Trên bề mặt Trái đất có hiện tượng ngày đêm dài ngắn khác nhau là do:
a. Trái đất có dạng hình cầu
b. Trái đất quay quanh trục từ Tây sang Đông
c. Trục trái đất nghiêng so với mặt phẳng quỹ đạo
d. Mặt Trăng và Mặt Trời chiếu sáng.
Câu 29: Núi lửa có nhiều nhất ở:
a. Châu Mỹ
b. Châu Âu
c. Vành đai lửa Thái Bình Dương
d. Châu Nam Cực
Câu 30: Đặc điểm của địa hình núi đá vôi (Địa hình Catx-tơ) là:
a. Đỉnh nhọn, sườn dốc
b. Đỉnh tròn, sườn lởm chởm
c. Sườn dốc đứng
d. Nhiều hang động ngầm trong núi.
Câu 31: Đồng bằng là dạng địa hình:
a. Thấp, bằng phẳng, có độ cao địa hình không quá 200 m.
b. Địa hình bằng phẳng, có độ cao trung bình trên 500 m
c. Thấp, bằng phẳng, có độ cao trung bình trên 200 m
d. Tương đối bằng phẳng, có độ cao trên 1000 m
Câu 32: Thời tiết là:
a. Tất cả các hiện tượng khí tượng xảy ra trong một thời gian ngắn.
b. Có ba yếu tố chính: Nhiệt độ, Lượng mưa, Gió
c. Luôn luôn thay đổi
d. Tất cả các ý trên
Câu 33: Sự thay đổi nhiệt độ không khí phụ thuộc vào:
a. Gần biển hay xa biển
b. Vĩ độ địa lý
c. Độ cao địa hình
d. Tất cả các ý trên
Câu 34: Nguồn cung cấp hơi nước chính cho không khí là bốc hơi từ:
a. Ao, hồ
b. Sông, ngòi
c. Biển và đại dương
d. Tất cả các ý trên
Câu 35: Chế độ chảy của sông phức tạp là do:
a. Phụ thuộc vào một nguồn cung cấp nước
b. Phụ thuộc vào nước mưa
c. Phụ thuộc vào nước và do băng tan
d. Phụ thuộc vào nhiều nguồn cung cấp nước
Câu 36: Hiện tượng thủy triều là do:
a. Vận động tự quay của trái đất
b. Sức hút của Mặt Trăng và một phần của Mặt Trời
c. Do các dòng biển
d. Tất cả các ý trên
Câu 37: Hai thành phần chính của đất là:
a. Khoáng và nước
b. Khoáng và không khí
c. Hữu cơ và chất khoáng
d. Hữu cơ và nước
Câu 38: Trong các nhân tố hình thành đất, nhân tố quan trọng trọng nhất là:
a. Đá mẹ, sinh vật, địa hình
b. Khí hậu, địa hình, sinh vật
c. Đá mẹ, thời gian, sinh vật
d. Đá mẹ, khí hậu, sinh vật.
Câu 39: Nguyên nhân gây ra Núi lửa và Động đất là:
a. Do ngoại lực
b. Do nội lực tác động lên vỏ trái đất ở những nơi vỏ trái đất yếu
c. Do nội lực
d. Do hoạt động mạnh của thời tiết
Câu 40: Giá trị của sông ngòi đối với sản xuất nông nghiệp
a. Cung cấp nước ngọt cho sinh hoạt
b. Cung cấp nước tưới cho cây trồng
c. Có giá trị về giao thông và cung cấp nước cho nông nghiệp
d. Gây lụt lội và thiệt hại lớn cho nông nghiệp
……………… Hết ………………
PHÒNG GD& ĐT YÊN KHÁNH
TRƯỜNG THCS KHÁNH THÀNH
HƯỚNG DẪN CHẤM
KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG CUỐI NĂM LỚP 6
NĂM HỌC 2009 - 2010
MÔN THI: ĐỊA LÍ
(HD gồm 02 trang)
Câu Phương án đúng Nội dung phương án đúng
1 A 7 hành tinh
2 D 180
0
3 A 360 kinh tuyến – 180 vĩ tuyến
4 B Biểu hiện tương đối chính xác hình dạng bề mặt một vùng
đất hoặc toàn bộ trái đất trên mặt phẳng của giấy
5 A 30 km
6 B Những đường nối những điểm có cùng một độ cao
7 D 10 giờ
8 C Trái đất hình cầu, tự quay quanh trục và được mặt trời chiếu
sáng
9 C Hạ chí
10 A Hạ chí
11 A 23
0
27’
12 B 3 lớp
13 B Lục địa Á – Âu
14 B Thái Bình Dương
15 C Cả nội lực và ngoại lực
16 B Dưới 1000 m
17 D Đỉnh nhọn, sườn dốc, thung lũng sâu
18 D Trồng cây công nghiệp và chăn nuôi gia súc lớn
19 C Tầng cao của khí quyển
20 A 0,6
0
C
21 B 66
0
33’
22 D Vùng đất cung cấp nước thường xuyên cho sông
23 B Màu nâu đỏ
24 D Tất cả các lớp trên
25 A Khu vực giữa hai chí tuyến
26 A Bắc – Nam
27 A Khắp nơi trên bề mặt Trái đất lần lượt có ngày và đêm
28 C Trục trái đất nghiêng so với mặt phẳng quỹ đạo
29 C Vành đai lửa Thái Bình Dương
30 D Nhiều hang động ngầm trong núi.
31 C Thấp, bằng phẳng, có độ cao trung bình trên 200 m
32 D Tất cả các ý trên
33 D Tất cả các ý trên
34 D Tất cả các ý trên
35 D Phụ thuộc vào nhiều nguồn cung cấp nước
36 D Tất cả các ý trên
37 D Hữu cơ và nước
38 D Đá mẹ, khí hậu, sinh vật
39 B Do nội lực tác động lên vỏ trái đất ở những nơi vỏ trái đất
yếu
40 C Có giá trị về giao thông và cung cấp nước cho nông nghiệp
……………… Hết ………………