Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (168.7 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
TRƯỜNG THCS THỊ TRẤN 2 <b>KIỂM TRA HỌC KÌ I</b>
HỌ TÊN:……… Năm học: 2008-2009
LỚP:………… MƠN : VẬT LÍ – KHỐI 7
PHỊNG KIỂM TRA:…….SBD:………… Thời gian : 30 phút (không kể phát đề)
(Trắc nghiệm và tự luận HS thực hiện chung thơi gian)
Điểm Lời phê:
<b>I – PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN </b>: (4đ)
<i><b>Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng </b></i>
Câu 1. Khi nào ta nhìn thấy một vật ?
A. Khi có ánh sáng từ vật đến mắt ta B. Khi mắt ta phát ra những tia sáng đến vật
C. Khi mắt ta hướng vào vật D. Khi giữa vật và mắt khơng có khoảng tối.
Câu 2. Trong mơi trường trong suốt và đồng tính ánh sáng truyền đi theo đường nào ?
A. Theo nhiều đường khác nhau B. Theo đường thẳng
C. Theo đường gấp khúc D. Theo đường cong
Câu 3. Theo định luật phản xạ ánh sáng tia phản xạ nằm trong cùng mặt phẳng với :
A. Tia tới và đường vng góc với gương
B. Tia tới và đường vng góc với tia tới
C. Tia tới và pháp tuyến với gương tại điểm tới
D. Pháp tuyến với gương và đường phân giác của góc tới
Câu 4. Mối quan hệ giữa góc tới và góc phản xạ khi tia sáng gặp gương phẳng ?
A. Góc tới bằng góc phản xạ B. Góc tới lớn hơn góc phản xạ
C. Góc phản xạ bằng góc tới D. Góc tới gấp đơi góc phản xạ
Câu 5. Gương cầu lõm có thể tạo ra ảnh
A. Thật
B. Ảo , lớn hơn vật
C. Ảnh ảo lớn hơn vật khi đặt gần sát gương , ảnh thật khi ở xa gương
D. Hứng được trên màn chắn
Câu 6. Ảnh của một vật tạo bởi gương cầu lồi là :
A. Ảnh ảo bằng vật B. Ảnh ảo nhỏ hơn vật
C. Ảnh ảo lớn hơn vật D. Ảnh thật nhỏ hơn vật
Câu 7. Góc phản xạ là góc hợp bởi :
A. Tia tới và pháp tuyến B. Tia phản xạ và pháp tuyến với gương tại điểm tới
C. Tia phản xạ và mặt phẳng gương D. Tia phản xạ và tia tới
Câu 8. Chiếu một chùm sáng song song tới một chiếc gương . Chùm tia phản xạ ngay sau khi vừa rời
gương là chùm tia hội tụ . Có thể xác định đó là gương gì?
A.Gương cầu lồi C. Gương phẳng B. Gương cầu lõm. D. Không thề xác định
Câu 9. Âm phát ra càng cao khi :
A. Tần số dao động càng tăng B. Độ to của âm càng lớn
C. Độ to của âm càng nhỏ D. Tần số dao động càng giảm
Câu 10. So sánh vận tốc truyền âm trong :
A. Khơng khí > Nước > Thép
B. Thép > Nước > Khơng khí
C. Nước > Thép > Khơng khí
D. Thép > Khơng khí > Nước
Câu 11. Trong một phịng thí nghiệm người ta đo được góc tạo bởi tia tới và đường pháp tuyến của
mặt gương bằng 400<sub> . Tìm giá trị góc tạo bởi tia tới và tia phản xạ ? </sub>
Câu 12. Chiếu một tia tới lên một gương phẳng . Biết góc tạo bởi tia tới và tia phản xạ bằng 300<sub> . Hỏi</sub>
góc phản xạ bằng bao nhiêu ?
A. 150<sub> </sub> <sub>B. 30</sub>0<sub> </sub> <sub>C. 45</sub>0<sub> </sub> <sub>D. 60</sub>0<sub> </sub>
Câu 13. Trong 20 giây , một lá thép thực hiện được 5000 dao động . Hỏi tần số dao động của lá thép
là :
A. 20 Hz B. 250 Hz C. 10000 Hz D. 5000 Hz
Câu 14. Để có tiếng vang trong mơi trường khơng khí thì thời gian kể từ khi âm phát ra đến khi nhận
âm phản xạ phải lớn hơn 1/15s . Khoảng cách giữa người và tường có giá trị nào sau đây thì bắt đầu
nghe được tiếng vang?
A. 15 m B. 22,7 m C. 11,35 m D. 100 m
Câu 15. Sau khi đo được khoảng thời gian giữa âm thanh và tia chớp lệch nhau là 2 giây , một nhóm
học sinh đã tính được khoảng cách từ vị trí bom nổ đến họ là :
A. 340 m B. 680 m C. 170 m D. 1500 m
Câu 16. Chiếu một tia tới lên gương phẳng . Biết góc tới A = 600<sub> , tìm góc tạo bởi tia phản xạ và mặt </sub>
A. b = 900<sub> – 60</sub>0 <sub> = 30</sub>0<sub> </sub> <sub>B. b = a = 60</sub>0
C. b = 900<sub> + 60</sub>0 <sub> = 150</sub>0<sub> </sub> <sub>D. b = 180</sub>0<sub> – 60</sub>0 <sub> = 120</sub>0
<b>II – PHẦN TỰ LUẬN</b> : (2đ)
Câu 1. Hãy so sánh tần số dao động của dây đàn khi phát ra hai nốt nhạc“ đồ ”và “ rê ”
<b>MA TRẬN</b> <b>KIỂM TRA HỌC KÌ I</b>
Năm học: 2008-2009
<b>NỘI DUNG KIẾN</b>
<b>THỨC KỸ NĂNG</b>
<b>CẦN ĐẠT</b>
<b>CÂU HỎI</b>
<b>NHẬN BIẾT</b>
<b>CÂU HỎI</b>
<b>THÔNG HIỂU</b>
<b>CÂU HỎI</b>
<b>VẬN DỤNG</b>
<b>CÂU HỎI</b>
<b>VẬN DỤNG</b>
<b>(Mức độ cao)</b>
<b>TN</b> <b>TL</b> <b>TN</b> <b>TL</b> <b>TN</b> <b>TL</b> <b>TN</b> <b>TL</b>
(0,75đ)
2 câu
(0.5đ)
(0,5đ) 1 câu(1đ) (0.5đ)2 câu (0,25đ)1câu
(0.5đ) 2 câu(0,5đ) 1 câu(1đ) (0,25đ)1 câu
<b>TỔNG SỐ CÂU</b> <b>5</b> <b>0</b> <b>4</b> <b>1</b> <b>4</b> <b>1</b> <b>2</b> <b>0</b>
<b>TỔNG SỐ ĐIỂM</b> <b>1,5</b> <b>0</b> <b>1</b> <b>1</b> <b>1</b> <b>1</b> <b>0,5</b> <b>0</b>
<b>TỈ LỆ %</b> <b>12.5%</b> <b>0%</b> <b>5%</b> <b>10%</b> <b>10%</b> <b>10%</b> <b>5%</b> <b>0%</b>
<b>Trắc nghiệm</b> <b>70%</b>