Tải bản đầy đủ (.doc) (14 trang)

Đề thi THPT QG năm 2020 môn vật lý lovebook đề số 28

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (552.13 KB, 14 trang )

Lovebook.vn

ĐỀ THAM KHẢO KÌ THI THPTQG NĂM 2020
CHUẨN CẤU TRÚC CỦA BỘ GIÁO DỤC – ĐỀ 28
Môn thi: VẬT LÝ
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

Họ, tên thí sinh:.......................................................................
Số báo danh:............................................................................
Câu 1. Tốc độ truyền sóng cơ học phụ thuộc vào
A. tần số sóng

B. Bản chất của mơi trường truyền sóng.

C. biên độ của sóng.

D. bước sóng.

Câu 2. Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ
A. Các prôtôn

B. Các nơtrôn

C. Các nuclôn

D. các electrôn

Câu 3. Hiện tượng quang dẫn là hiện tượng
A. điện trở của một chất bán dẫn tăng khi được chiếu sáng.
B. điện trở của một kim loại giảm khi được chiếu sáng.
C. điện trở của một chất bán dẫn giảm khi được chiếu sáng.


D. truyền dẫn ánh sáng trong sợi quang uốn cong một cách bất kỳ.
Câu 4. Pha của dao động được dùng để xác định :
A. tần số dao động

B. trạng thái dao động

C. biên độ dao động

D. năng lượng dao động

Câu 5. Sóng dọc truyền được trong các mơi trường :
A. rắn, lỏng

B. khí, rắn

C. lỏng, khí

D. rắn, lỏng, khí

Câu 6. Chọn câu phát biểu sai. Trong mạch LC dao động điện từ điều hịa :
A. ln có sự trao đổi năng lượng giữa tụ điện và cuộn cảm.
B. năng lượng điện trường cực đại của tụ điện có giá trị bằng năng lượng từ trường cực đại của cuộn
cảm.
C. tại mọi thời điểm, tổng năng lượng điện từ trong mạch và năng lượng từ trường của cuộn cảm ln
khơng đổi.
D. cường độ dịng điện trong mạch ln sớm pha  2 so với điện áp giữa hai bản tụ điện.
Câu 7. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch chỉ có cuộn dây thuần cảm thì
A. cường độ dòng điện trong đoạn mạch cùng pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
B. cường độ dòng điện trong đoạn mạch trễ pha 0,5 với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
C. cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch phụ thuộc vào tần số của điện áp.

D. cường độ dòng điện trong đoạn mạch sớm pha 0,5 với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
Câu 8. Khi nói về ánh sáng đơn sắc, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi truyền qua lăng kính.
B. Trong thủy tinh, các ánh sáng đơn sắc khác nhau truyền với tốc độ như nhau.
C. Ánh sáng trắng là ánh sáng đơn sắc vì nó có màu trắng.
D. Tốc độ truyền của một ánh sáng đơn sắc trong nước và trong không khí là như nhau.
Trang 1


Câu 9. Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị của khối lượng ?
A. kg

B. MeV/c.

C. MeV/c2.

D. u.

B. ngược hướng

C. vng góc

D. khơng thể xác định

ur
Câu 10. Một dây dẫn thẳng dài mang dòng điện. Quan hệ giữa hướng của dòng điện và hướng của B do
dòng điện tạo ra là:
A. cùng hướng

Câu 11. Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về sóng cơ học ?

A. Sóng cơ học là sự lan truyền của các phần tử vật chất theo thời gian.
B. Sóng cơ học là sự lan truyền của dao động theo thời gian trong môi trường đàn hồi.
C. Sóng cơ học là sự lan truyền của vật chất trong khơng gian
D. Sóng cơ học là sự lan truyền của biên độ dao động theo thời gian
Câu 12. Đồ thị biểu diễn mối quan hệ giữa lực hồi phục và gia tốc là một của vật dao động điều hòa là :
A. đoạn thẳng.

B. đường thẳng

C. đường elip

D. đoạn parabol

Câu 13. Cho dịng điện có cường độ i  2 2cos100 t (i tính bằng A, t tính bằng s) chạy qua một đoạn
mạch chỉ có tụ điện. Tụ điện có điện dung
A. 80 V.

B. 250 V.

250
 F . Điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện bằng

C. 200 V.

D. 50 V.

Câu 14. Quang phổ của ánh sáng mặt trời thu được trên Trái đất là
A. quang phổ liên tục

B. quang phổ vạch hấp thụ.


C. quang phổ vạch phát xạ

D. cả A và B đều đúng

Câu 15. Trong trường hợp nào dưới đây có thể xảy ra hiện tượng quang điện? Ánh sáng Mặt trời chiếu
vào:
A. mặt nước biển

B. cốc sứ

C. mái ngói

D. tấm kim loại khơng sơn.

Câu 16. Lăng kính có góc chiết quang A  30�
, chiết suất n 2 , đặt trong khơng khí. Chiếu một tia
sáng đơn sắc vào mặt bên thứ nhất thì tia ló tới mặt bên thứ hai và truyền thẳng ra khơng khí theo phương
vng góc với mặt này. Góc tới i ở mặt bên thứ nhất bằng:
A. 30�.

.
B. 45�

.
C. 60�

.
D. 15�



 �
100 t  �vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp
Câu 17. Đặt điện áp xoay chiều u  220 2cos�
12 �

có R  50   ; ZL  2ZC  100   thì cường độ dịng điện qua đoạn mạch là

�
100 t  �
A. i  4,4 2cos�
 A
6�



�
100 t  �
B. i  4,4cos�
 A
3�



�
100 t  �
C. i  4,4 2cos�
 A
3�




�
100 t  �
D. i  4,4cos�
 A
6�


Trang 2


Câu 18: Một đồ vật trang trí có thể tự phát sáng vào ban đêm mà không cần nguồn cung cấp năng lượng.
Đồ vật này được chế tạo bằng chất :
A. quang dẫn

B. lân quang

C. huỳnh quang

D. phản quang

� �
t  �
Câu 19. Khi từ thông qua một khung dây dẫn có biểu thức    0 cos�
 Wb thì trong khung
2�

dây xuất hiện một suất điện động cảm ứng có biểu thức e  E0 cos  t     V  . Biết  0,E0 và  là các
hằng số dương. Giá trị của  là

A. 


rad
2

B. 0rad

C.


rad
2

D.  rad

Câu 20. Một tia sáng đơn sắc chiếu từ khơng khí vào mặt thủy tinh dưới góc tới 60 0 thì khúc xạ vào trong
thủy tinh dưới một góc khúc xạ r. Chiết suất của thủy tinh là n  1, 5 . Góc r bằng
A. 350

B. 450

C. 550

D. 250

Câu 21. Một hạt mang điện tích dương q, khối lượng m, bắt đầu chuyển động từ trạng thái nghỉ trong
một điện trường đều E. Bỏ qua tác dụng của trọng lực. Động năng hạt đạt được sau thời gian t là

q2E 2t2

B.
2m

qmE
A.
t

2E 2t2
C.
mq

D.

q2Em
2t2

Câu 22. Hai hạt Đơteri mỗi hạt khối lượng mH phản ứng tạo ra hạt Hêli và giải phóng năng lượng E .
Khối lượng của Hêli là:
A. mH 

E
c2

B.

E
mH c2

C. 2mH 


E
c2

D. 2mH 

E
c2

Câu 23. Phần ứng của một máy phát điện xoay chiều có 200 vịng dây giống nhau. Từ thơng qua một
vịng dây có giá trị cực đại là 2mWB và biến thiên điều hòa với tần số 50Hz. Suất điện động hiệu dụng
của máy có giá trị là
A. E = 88,86V

B. E = 888,58V

C. E = 125,66V

D. E = 12,56V

Câu 24. Một mạch điện như hình vẽ. R  12 , đèn Đ: 6V  9W ; bình điện phân
(P) bằng CuSO4 có anot bằng Cu;   9V,r  0,5 . Đèn sáng bình thường, khối
lượng Cu bám vào catot trong 2 phút là
A. 50 mg.

B. 60 mg.

C. 80mg.
D. 40 mg.
Câu 25. Theo mẫu Bo về nguyên tử hiđrô, nếu lực tương tác tĩnh điện giữa electron và hạt nhân khi
electron chuyển động trên quỹ đạo dừng L là F thì khi êlectron chuyển động trên quỹ đạo dừng N, lực

này sẽ là
A.

F
.
16

B.

F
.
9

C.

F
.
4

D.

F
.
25

Trang 3


Câu 26. Tiến hành thí nghiệm đo gia tốc trọng trường bằng con lắc đơn, một học sinh đo được chiều dài
con lắc là 0,80 �0,01 m , chu kì dao động nhỏ của nó là 1,80�0,01 s . Lấy  2  9,87 và bỏ qua sai số

của  . Gia tốc trọng trường do học sinh đó đo được tại nơi làm thí nghiệm là



2
A. g  9,75�0,18 m/ s





2
C. g  9,87�0,23 m/ s









2
B. g  9,75�0,23 m/ s



2
D. g  9,87�0,18 m/ s


Câu 27. Một mạch dao động LC có L  2mH; C  8pF, lấy 2  10. Ban đầu tự được nạp đầy. Thời gian
ngắn nhất từ lúc tụ bắt đầu phóng điện đến lúc năng lượng điện trường bằng ba lên năng lượng từ trường
là:
7

A. 2.10 s

-7

B. 10 s

105
C.
s
75

106
D.
s
15

Câu 28. Ta chiếu sáng hai khe Y-âng bằng ánh sáng trắng với bước sóng ánh sáng đỏ d  0,75 m và
ánh sáng tím t  0,4 m. Biết a  0,5mm, D  2m. Ở đúng vị trí vân sáng bậc 4 màu đỏ, có bao nhiêu
bức xạ cho vân sáng nằm trùng ở đó?
A. 5

B. 2

C. 3


D. 4

Câu 29. Một sợi dây AB đàn hồi căng ngang dài l  120cm, hai đầu cố định đang có sóng dừng ổn định.
Bề rộng bụng sóng là 4a. Khoảng cách gần nhất giữa hai điểm dao động cùng pha có cùng biên độ bằng a
là 20cm. Số nút sóng trên AB là:
A. 4

B. 5

C. 6

D. 3

Câu 30. Cho mạch điện xoay chiều AB theo thứ tự điện trở thuần
R  50, cuộn dây không thuần cảm, tụ C ghép nối tiếp. M là điểm
giữa R và cuộn dây. Đồ thị u MB phụ thuộc vào ZL-ZC như hình vẽ.
Tính điện trở thuần của cuộn dây :
A. 10 

B. 5 

C. 16 

D. 20 

Câu 31. Hai vật A và B dính liền nhau mB  2mA  200g treo vào một lò xo có độ cứng k  50 N / m.
Nâng hai vật lên đến vị trí lị xo có chiều dài tự nhiên l0  30cm thì thả nhẹ. Hai vật dao động điều hịa
theo phương thẳng đứng, đến vị trí đàn hồi của lị xo có độ lớn nhất thì vật B bị tách ra. Chiều dài ngắn
nhất của lò xo sau đó là:
A. 24 cm.

Câu 32.

210
84

B. 30 cm.

C. 22 cm.

D. 26 cm.

Po phóng xạ ∝ với chu kì bấn rã 140 ngày đêm rồi biến thành hạt nhân con

206
82

Pb. Lúc đầu có

42mg Po. Sau 3 chu kì rã, khối lượng chì trong mẫu là bao nhiêu
A. 36,05.10-6g

B. 36,05.10-2kg

C. 36,05.10-3g

D. 36,05.10-2mg

Câu 33. Một anten parabol đặt tại điểm O trên mặt đất, phát ra một sóng truyền theo phương làm với mặt
phẳng ngang một góc 450 hướng lên cao. Sóng này phản xạ trên tầng điện ly, rồi trở lại gặp mặt đất ở
Trang 4



điểm M. Cho bán kính Trái Đất R = 6400Km. Tầng điện li coi như một lớp cầu ở độ cao 100Km trên mặt
đất. Cho 1 phút = 3.10-4 rad. Tính độ dài cùng OM.
A. 201,6km

B. 206,1km

C. 126,0km

D. 162,1km

Câu 34. Một con lắc đơn gồm quả cầu nhỏ có khối lượng 250g mang điện tích 10 -7C được treo với sợi
dây mảnh cách điện có chiều dài 90cm trong điện trường đều nằm ngang có cường độ E  2.106 V / m.
Khi quả cầu đang nằm yên ở vị trí cân bằng, người ta đột ngột đổi chiều điện trường thì con lắc dao động
điều hịa. Cho g  10m / s 2 . Tốc độ cực đại của quả cầu sau khi đổi chiều điện trường có giá trị gần bằng :
A. 24cm/s

B. 55cm/s

C. 40cm/s

D. 48cm/s

Câu 35. Một nguồn sóng đặt tại điểm O trên mặt nước, dao động theo phương vng góc với mặt nước
với phương trình u  acos40 t cm , trong đó t tính theo giây. Gọi M và N là hai điểm nằm trên mặt
nước sao cho OM vng góc với ON. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước bằng 80cm/s. Khoảng cách
từ O đến M và N lần lượt là 34cm và 50cm. Số phần tử trên đoạn MN dao động cùng pha với nguồn là
A. 5


B. 7

C. 6

D. 4

7
Câu 36. Cho proton có động năng K p  2, 25MeV. Bắn phá hạt nhận Liti 3 Li đứng yên. Sau phản ứng

xuất hiện hai hạt x giống nhau, có cùng động năng và có phương chuyển động hợp với phương chuyển
động của các proton góc φ như nhau. Cho biết

m p  1, 0073u; m Li  7, 0142u; m X  4, 0015u;1u  931,5MeV / c 2 . Coi phản ứng khơng kèm theo phóng
xạ gamma. Giá trị của góc φ là :
A. 39,450

B. 41,350

C. 78,90

D. 83,070

Câu 37. Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng, chiếu đồng thời vào hai khe hai bức xạ có bước sóng

1  0,42  m và 2  0,525  m. Hệ thống vân giao thoa được thu trên màn, tại điểm M trên màn là vân
sáng bậc 4 của bức xạ 1 , và điểm N là vân sáng bậc 11 của bức xạ 2 . Biết M và N nằm cùng về một
phía so với vân sáng trung tâm.Trừ hai vạch sáng tại hai điểm M, N thì trong đoạn MN có
A. 15 vạch sáng

B. 13 vạch sáng


C. 16 vạch sáng

D. 14 vạch sáng

Câu 38. Con lắc lò xo gồm vật nhỏ dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với tần số góc
  10rad / s. Lấy mốc thế năng ở vị trí cân bằng của vật. Biết rằng khi động năng và thế năng bằng
nhau thì độ lớn của lực đàn hồi và tốc độ của vật lần lượt là 1,5N và 25 2cm / s. Biết độ cứng của lò xo
k < 20N/m và g  10m / s 2 . Độ lớn cực đại của lực đàn hồi gần giá trị nào sau :
A. 1,56N

B. 1,66N

C. 1,86N

D. 1,96N

Câu 39. Cho đoạn mạch AB gồm : biến trở R, cuộn cảm thuần L và tụ
3
dung C mắc nối tiếp, với L  1  , C  10 7, 2   F  . Đặt điện áp xoay

chiều u  U 2cos  120t  vào hai đầu A, B. Hình vẽ bên dưới thể hiện
quan hệ giữa công suất tiêu thụ trên AB với điện trở R trong 2 trường
hợp : mạch điện AB lúc đầu và mạch điện AB lúc sau khi mắc thêm điện
trở r nối tiếp với R. Giá trị Pm là :

Trang 5


A.


200
3

B. 200 3

C.

150
3

D. 100 3

Câu 40. Biết năng lượng ứng với các trạng thái dừng của nguyên tử hiđrô được tính theo biểu thức
En  

E0
n2

( E0 là hằng số dương, n  1,2,3,... ). Một đám nguyên tử hiđrô đang ở trạng thái cơ bản. Khi

chiếu bức xạ có tần số f1 vào đám nguyên tử này thì chúng phát ra tối đa 3 bức xạ. Khi chiếu bức xạ có
tần số f2  0,8 1 vào đám nguyên tử này thì chúng phát ra tối đa là
A. 10 bức xạ.

B. 6 bức xạ.

C. 4 bức xạ.

D. 15 bức xạ.


Đáp án
1-B
11-B
21-B
31-C

2-C
12-A
22-C
32-C

3-C
13-A
23-A
33-A

4-D
14-B
24-C
34-D

5-D
15-D
25-A
35-C

6-C
16-B
26-B

36-D

7-B
17-D
27-D
37-D

8-A
18-B
28-D
38-B

9-B
19-B
29-B
39-A

10-C
20-A
30-A
40-A

LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án B
Câu 2: Đáp án C
Câu 3: Đáp án C
Câu 4: Đáp án B
Vật dao động với phương trình li độ và vận tốc: x  A.cos  t    , v  A sin  t    thì pha của dao
động sẽ là:  t    . Biết pha của dao động tần số biết x, v tức là biết trạng thái dao động .
Câu 5: Đáp án D

Sóng dọc truyền được trong các mơi trường rắn, lỏng, khí.
Sóng ngang cơ học chỉ truyền được trong chất rắn, và trên bề mặt chất lỏng.
Câu 6: Đáp án C
Mạch LC khi bỏ qua r của cuộn dây thì năng lượng điện từ trong mạch ln khơng đổi, cịn năng lượng từ
trường trong cuộn dây ln thay đổi nên C sai.
Câu 7: Đáp án B
Trang 6


Câu 8: Đáp án A
Câu 9: Đáp án B
Câu 10: Đáp án C
Câu 11: Đáp án B
Sóng cơ học là sự lan truyền dao động theo thời gian trong môi trường đàn hồi.
Câu 12: Đáp án A
Ta có biểu thức tính lực hồi phục là: Fhp  kx  ma .
2
2
Mà  A �a � A; kA �Fhp �kA , nên đồ thị biểu diễn dự phụ thuộc của lực hồi phục và gia tốc là

đoạn thẳng.
Câu 13: Đáp án A
ZC 

1
1

 40    � U  I .Z C  2.40  80  V 
C 100 . 250 .10 6



Câu 14: Đáp án B
Quang phổ của ánh sáng mặt trời phát ra là quang phổ liên tục nhưng khi chiếu về trái đất, chùm sáng này
chiếu qua các đám khí, ion trên bầu khí quyển của Trái đất nên có một số tia sáng bị giữ lại. Do vậy
quang phổ của ánh sáng Mặt trời thu được trên Trái đất là quang phổ vạch hấp thụ
Câu 15: Đáp án D
Hiện tượng quang điện là hiện tượng khi chiếu ánh sáng thích hợp   kt � 0  vào tấm kim loại thì làm bật
các electron ra khỏi bề mặt kim loại
Câu 16: Đáp án B

Xét sự khúc xạ ở mặt bên thứ nhất.
Từ hình vẽ: sin i  3 sin 30�� i  45�
Trang 7


Câu 17: Đáp án D
Dùng máy tính giải bằng số phức ta được: i 

�

� i  4, 4 cos �
100 t  �
 A
R   Z L  ZC  i
6�

u

Câu 18: Đáp án B
Lân quang xảy ra đối với các chất rắn, thời gian phát sáng thường kéo dài sau khi tắt ánh sáng kích thích.

Câu 19: Đáp án B
Câu 20: Đáp án A
Áp dụng công thức sin i  n sin r � r  350
Câu 21: Đáp án B
Vận tốc hạt đạt được sau thời gian t: v  at 

qE
t
m

2

mv 2 m �qE � q 2 E 2t 2
� W� 
 � t �
2
2 �m �
2m

Câu 22: Đáp án C

E   2mH  mHe  c 2 � mHe  2mH 

E
c2

Câu 23: Đáp án A
0  BS  2.103 � E 

E 0 NBS.


 88,86V
2
2

Cần lưu ý: 0  BS là từ thơng cực đại qua 1 vịng dây � suất điện động cực đại trong 1 vòng dây là
E 0  0 � suất điện động cực đại trong khung dây N vòng E 0 N  N0 .

Câu 24: Đáp án C
Đèn sáng bình thường: I D 

� I  I �m 

P�m
 1,5 A;U R  U �m  6V
U �m

UR
6
 1,5   2 A
R
12

Áp dụng định luật Farađây:

m

1 A
64.2.120
. .It 

 0, 0796kg �80mg
F n
96500.2

Câu 25: Đáp án A
Lực tương tác tĩnh điện giữa electron và hạt nhân khi electron chuyển động trên quỹ đạo dừng thứ n là:
Fn 

ke 2
ke2
ke 2


rn2  n 2 r  2 n 4 r02
0

Trang 8


Quỹ đạo L có n  2 , quỹ đạo M có n  4 nên

F4 24 1
F
F
 4  � F4  2 
F2 4 16
16 16

Câu 26: Đáp án B
T  2


l
4 2 l
�g 2
g
T

Giá trị trung bình và sai số phép đo g là: g 
�l 2T
g  g � 
T
�l

4 2 l
T

2

4 2 .0,8

 9, 75 m/ s 2
2
1,8

�0, 01 2.0, 01 �


 0, 23
� 9,75. �
1,8 �


�0,8


2
Vậy kết quả của phép đo là: g  g �g  9, 75 �0, 23  m / s 

Câu 27: Đáp án D
Ta có: T  2 LC  2 2.10 3.8.1012  8.10 7 s.
Đề cho: WC  3WL � WL 
W  WC  WL 

WC
3

4
3
WC � q 
Q0
3
2

Hình vẽ cho ta thấy góc qt :  
ứng với thời gian: t 


6

T 8.10 7 2 7 1


 .10  .106 s.
12
12
3
15

Câu 28: Đáp án D

d .D
0, 75.10 6.2
 4.
 12mm
Vị trí vân sáng bậc 4 màu đỏ: x4 d  4.
a
0,5.103
Vị trí các vân sáng: x4 d  xs  k

x
.D
3
�   4 d .a  ; với k ��
a
k .D k

 �
0,75  0, 4
Với ánh sáng trắng: 0, 4 ������

3
k


0, 75

4 k 7, 5 và k ��

k  4,5,6, 7 : Có 4 bức xạ cho vân sáng tại đó.
Câu 29: Đáp án B

Vị trí các điểm cách A một khoảng d dao động có biên độ bằng a và cùng pha với nhau khi
2a sin

2d
2d 1
2d 
�1

 a � sin
 �
  k2 � d1  �  k �
  k  0,1, 2,3,...


2

6
12



Trang 9



2d 5
�5


 2k � d 2  �  k �
  k  0,1, 2,...

6
12


Các điểm M dao động có cùng biên độ bằng a và cùng pha, cách A lần lượt là:

 5 13 17
; ;
;
;...
12 12 12 12

Khoảng cách gần nhất giữa hai điểm dao động có cùng biên độ bằng a và cùng pha là:
Do đó:
lk

5  
 
12 12 3



 20cm �   60cm.
3


2l 240
�k  
 4 � có 5 nút.
2

60

Câu 30: Đáp án A
Ta có điện áp giữa hai đầu MB được tính theo cơng thức:

U MB 

U r 2   Z L  ZC 

 R  r

2

2

  Z L  ZC 

2

U


� U MB 
1

R 2  2Rr

r 2   Z L  ZC 

2

Nhìn vào đồ thị thấy khi ZL  ZC  0 thì điện áp giữa hai đầu đoạn mạch
MB bằng 20V. Tương đương với: U MB 

Ur
 20V.
R r

Khi ZL  ZC  �thì điện áp giữa hai đầu đoạn mạch U MB  120V tương
đương với: U  120V
Vậy ta có:

r
20
r
1


 � r  10.
R  r 120
50  r 6


Câu 31: Đáp án C
Biên độ ban đầu: A0  l0 

 mA  mB  .g  6cm � l

max

k

Biên độ lúc sau khi vật B rời ra là: A  lmax 

 12cm

mA .g
 10cm
k

Chiều dài ngắn nhất là: lmin  l0  lmax  2 A  22cm
Câu 32: Đáp án C
20
Cứ 1 nguyên tử Po phóng xạ tạo ra 1 nguyên tử PB. Ban đầu có 2.10-4 mol Po � N 0  1, 2046.10
3
Sau 3 chu kỳ bán rã thì số nguyên tử Pb sinh ra bằng N Pb  N Po  N 0  1  2  

7
N 0 số nguyên tử Po
8

ban đầu.
Thay số N Pb 


m Pb
.N A ta có m  0, 03605g.
206

Câu 33: Đáp án A
Trang 10


Để tính độ dài cung AM ta tính góc   �OO ' M
Xét tam giác OO’A
OO '  R;O 'A  R  h;   �OO 'A  1350

Theo định lí hàm số sin :
O 'A
OO'
 OO '

� sin 
sin1350  0, 696
0

sin135
2 O 'A
sin
2
�   88, 250 �   3600  2700  88, 250
 1, 750  1, 75.60.3.104  315.10 4 rad
4
3

Cung AM  R  315.10 .6, 4.10  km   201, 6km

Câu 34: Đáp án D

Dưới tác dụng của việc đổi chiều điện trường, con lắc sẽ dao động quanh vị trí cân bằng mới, với biên độ

qE 107.2.106

 0, 08
2∝0 với: tan  0 
mg
0, 25.10
Tốc độ cực đại của vật là: v max  20 gl  48cm / s.
Câu 35: Đáp án C
Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vng OMN có đường cao OH:

1
1
1
1
1
1



 2  2 � OH  28,1cm
2
2
2
2

OH
OM
ON
OH
34 50
+ Gọi d là khoảng cách từ O đến K (K là 1 điểm bất kì trên MN)
+ Độ lệch pha giữa K và O là:  

2 d


+ Để K dao động cùng pha với O thì:  

2 d
 2k � d  k 


Trang 11


+ Số điểm dao động cùng pha với o trên đoạn MN bằng số giá trị k nguyên thỏa mãn:
28,1 ���
k  34� 7, 025 k 8,5 k 8


28,1 �k  �50 � 7, 025  k �12,5 � k  8;9;10;11;12

Có 6 giá trị của k thỏa mãn � trên đoạn MN có 6 điểm dao động cùng pha với nguồn.
Câu 36: Đáp án D
Công thức liên hệ giữa động lượng và động năng của vật là: K 


P2
� P 2  2mK
2m

1
7
4
4
Phương trình phản ứng là 1 H  3 Li �2 X  2 X

m p  m Li  8, 0215u; 2m X  8, 0030u. Năng lượng phản ứng tỏa ra là:

E   8, 0215  8, 0030  uc 2  0, 0185uc 2  17, 23MeV
2K X  K P  E  19, 48MeV � K X  9, 74MeV.
uu
r uur uur
Bảo toàn động lượng: p p  p x1  p x1

PX2  PX2  PP2  2PX PP cos � cos 

PP
1 2m P K P 1 2.1, 0073.2, 25

 .
 0, 01203 �   83, 07 0
2PX1 2 2m X K X 2 2.4, 0015.9, 74

Câu 37: Đáp án D
Cách 1:


k1 2 5


k2 1 4

Vẽ vị trí trùng đầu tiên là k1  0, k2  0 , tiếp đến k1  5, k2  4 , rồi k1  10, k2  8 và k1  15, k2  12
Xác định điểm M là vân sáng bậc 4 của hệ 1 và điểm N là vân sáng bậc 11 của hệ 2.

Trong khoảng MN (trừ M và N) có:
+ 2 vạch trùng
+ 13  4  9 vân sáng hệ 1
+ 11  4  7 vân sáng hệ 2
Tổng số vạch trên khoảng MN: 9  7  2  14
Cách 2:

i  4i
i1 1 4 �

 � �1
� im  4.5i  20i
i2  5i
i2 2 5 �

Tọa độ của M và N: xM  4i1  16i và xN  11i2  55i

Trang 12


Số vân sáng của hệ 1, hệ 2 và số vân trùng trong khoảng MN (trừ M và N, điều kiện: 16i  x  55i ) được



16i  k1i1  k1.4i  55i � 4  k1  13, 75 � k1  5;...;13

123

co�
9 gia�
tr�

16i  k2i2  k2 .5i  55i � 3, 2  k 2  11 � k 2  4;...;10
xác định: �
123

co�
7 gia�
tr�

16i  kmim  k m .20i  55i � 0,8  k m  2, 75 � k m  1;
{2

co�
2 gia�
tr�

Tổng số vạch sáng trên khoảng MN: 9  7  2  14
Câu 38: Đáp án B
Ta có  

g

g
� l  2  0,1m
l


Theo đề ta có khi Wt  Wd (tức x  �

A
A
�0,1  1,5  1
) thì F  k x �l  k
2
2

2
2
Và v    A  x   0, 25 2  2 

A2
A
Từ (2) � 0, 25 2  10 A 
 10.
2
2
2

� A  0, 
05m thay vào (1)  k.

0, 05

0,1 1,5
2

1,5

k
 11, 08N / m

0,05

0,1

1,5
2
�k 
��

0, 05
1,5
�0,1
k
 0  1  loai 

2
� 0,05  0,1

2
Vậy Fmax  k  l  A   11, 08  0,1  0,05   1, 66N.
Câu 39: Đáp án A
Ta có: ZL  L  120; ZC 


1
 60
C

Cơng suất khi ban đầu chỉ có điện trở R là : P=

U2R
R 2   Z L  ZC 

2

Công suất khi lắp thêm điện trở r nối tiếp với điện trở R là : P2 

U2  R  r 

 R  r

2

  Z L  ZC 

2

Trang 13


Nhận thấy đồ thị xuất phát từ điểm O ban đầu chính là đồ thị biểu diễn cơng suất của mạch khi chưa lắp
thêm điện trở r.


2 r
U
.

2
P1 
 100W

2
� �r � 602
��

24000 2
� �2 �
� r  40 3 � U 2 
V 
Theo đề ra ta có : �
r


3
2

U .�
r �

2�

P2 
 100W

2

r


2
� �
r  � 60
� � 2�
Vậy Pm 

U2
200

 W
2  Z L  ZC 
3

Câu 40: Đáp án A
Khi chiếu bức xạ có tần số


f1 vào đám nguyên tử thì chúng phát ra tối đa 3 bức xạ

n  n  1
 3 � n  3 � hf1  E3  E1  1
2

Khi chiếu bức xạ có tần số f 2  1, 08 f1 thì hf 2  Ex  E1  2 


E0 � E0 �
1
�
 2 �
 2 1
2
E  E1
hf
x �1 �
� 1, 08 
� 1, 08  x
�x5
Từ (1) và (2) � 2  x
1
E0 � E0 �
hf1 E3  E1


1
 2 �
 �
32
3 � 12 �


� Phát ra tối đa

5  5  1
 10 bức xạ.
2


Trang 14



×