Tải bản đầy đủ (.pdf) (19 trang)

Đề thi thử THPT QG năm 2020 môn Vật lý trường THPT Ngô Quyền- Hải Phòng lần 2 có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.27 MB, 19 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TRƯỜNG THPT </b>
<b>NGƠ QUYỀN- HẢI PHỊNG</b>


(Đề có 04 trang)


<b>KỲ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 2 NĂM 2020</b>
Bài thi: <b>KHOA HỌC TỰ NHIÊN</b>


Môn thi thành phần: <b>VẬT LÝ</b>


<i>Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian giao đề</i>


Họ và tên...Số báo danh...


<b>Câu 1.</b> Phát biểu nào sau đây là đúng?


<b>A.</b> Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng bị tán sắc khi đi qua lăng kính.


<b>B.</b> Tổng hợp các ánh sáng đơn sắc sẽ luôn được ánh sáng trắng.


<b>C.</b> Ánh sáng trắng là hỗn hợp của vô số ánh sáng đơn sắc có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím.


<b>D.</b> Chỉ có ánh sáng trắng mới bị tán sắc khi truyền qua lăng kính.


<b>Câu 2.</b> Hai dao động điều hịa có phương trình dao động lần lượt là <sub>1</sub> 5 2
6
<i>x</i>  <i>cos</i><sub></sub> <i>t</i> <sub></sub>


 cm và
2



2


5 3 2


3
<i>x</i>  <i>cos</i><sub></sub> <i>t</i>  <sub></sub>


 cm. Biên độ và pha của dao động tổng hợp là
<b>A.</b> 10cm;


2


<b>B.</b> 5 6 cm;
3


<b>C.</b> 5 7 cm, 5
6




<b>D.</b> 5 7 cm;
2


<b>Câu 3.</b> Một sóng cơ lan truyền trong một mơi trường. Hai điểm trên cùng một phương truyền sóng, cách


nhau một khoảng bằng bước sóng có dao động
4




<b>A.</b> ngược pha. <b>B.</b> lệch pha. <b>C.</b> cùng pha. <b>D.</b> lệch pha
2


<b>Câu 4.</b> Qua một thấu kính có tiêu cự 20cm một vật thật thu được một ảnh cùng chiều, bé hơn vật cách kính
15cm. Vật phải đặt


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>C.</b> trước kính 45 cm. <b>D.</b> trước kính 90 cm.


<b>Câu 5.</b> Phát biểu nào sau đây là <b>đúng? </b>


<b>A.</b> Do có sự điều tiết, nên mắt có thể nhìn rõ được tất cả các vật nằm trước mắt.


<b>B.</b> Khi quan sát các vật di chuyển ra xa mắt thì thủy tinh thể của mắt cong dần lên.


<b>C.</b> Khi quan sát các vật di chuyển ra xa mắt thì thủy tinh thể của mắt xẹp dần xuống.


<b>D.</b> Khi quan sát các vật dịch chuyển lại gần mắt thì thủy tinh thể của mắt xẹp dần xuống.


<b>Câu 6.</b> Hạt nhân 14


6<i>C</i> phóng xạ 


. Hạt nhân con sinh ra có


<b>A.</b> 5 proton và 6 notron <b>B.</b> 7 proton và 7 notron



<b>C.</b> 6 proton và 7 notron <b>D.</b> 7 proton và 6 notron


<b>Câu 7.</b> Cho đoạn mạch điện trở 10, hiệu điện thế 2 đầu mạch là 20 V. Trong 1 phút điện năng tiêu thụ của
mạch là


<b>A.</b> 24 kJ <b>B.</b> 40 J <b>C.</b> 2,4 kJ <b>D.</b> 120 J


<b>Câu 8.</b> Đoạn mạch MN gồm các phần tử <i>R</i>100, <i>L</i> 2 <i>H</i>




 và <i>C</i> 100<i>F</i>




 ghép nối điện. Đặt điện áp


220 2 100


4
<i>u</i> <i>cos</i><sub></sub> <i>t</i> <sub></sub>


 V vào hai đầu đoạn mạch MN. Cường độ dịng điện tức thời qua mạch có biểu
thức là


<b>A.</b> 2, 2 2 100 7


12
<i>i</i> <i>cos</i><sub></sub> <i>t</i> <sub></sub>



 A <b>B.</b> <i>i</i> 2, 2<i>cos</i> 100 <i>t</i> 2





 


 <sub></sub>  <sub></sub>


 A


<b>C.</b> 2, 2 2 100
12
<i>i</i> <i>cos</i><sub></sub> <i>t</i> <sub></sub>


 A <b>D.</b> <i>i</i>2, 2<i>cos</i>

100<i>t</i>

A


<b>Câu 9.</b> Một tụ có điện dung 2<i>F</i>. Khi đặt một hiệu điện thế 4V vào hai bản tụ điện thì tụ tích được một điện


lượng là


<b>A.</b> 4.106<i>C</i> <b>B.</b>16.106<i>C</i> <b>C.</b> 2.106<i>C</i> <b>D.</b> 8.106<i>C</i>


<b>Câu 10.</b> Điện áp xoay chiều <i>u</i><i>U cos</i><sub>0</sub>

2 <i>ft</i>

V, có <i>U</i><sub>0</sub> khơng đổi và f thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>A.</b> 2


<i>LC</i>





<b>B.</b> 1


<i>LC</i> <b>C.</b>


2


<i>LC</i> <b>D.</b>


1
2 <i>LC</i>


<b>Câu 11.</b> Sóng cơ truyền trên một sợi dây rất dài với khoảng cách giữa hai đỉnh sóng kế tiếp là 20cm. Bước
sóng  có giá trị bằng


<b>A.</b> 10cm <b>B.</b> 20cm <b>C.</b> 5cm <b>D.</b> 40cm


<b>Câu 12.</b> Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sóng điện từ?


<b>A.</b> Điện tích dao động khơng thể bức xạ sóng điện từ.


<b>B.</b> Khi một điện tích điểm dao động thì sẽ có điện từ trường lan truyền trong khơng gian dưới dạng sóng.


<b>C.</b> Tốc độ của sóng điện từ trong chân không nhỏ hơn nhiều lần so với tốc độ ánh sáng trong chân không.


<b>D.</b> Tần số của sóng điện từ bằng hai lần tần số điện tích dao động.


<b>Câu 13.</b> Cho đoạn mạch LRC. Cuộn dây thuần cảm có cảm kháng . Hệ số cơng suất của RC bằng hệ số công
suất của cả mạch và bằng 0,6. Điện trở thuần có giá trị



<b>A.</b> 100 <b>B.</b> 30 <b>C.</b> 40 <b>D.</b> 50


<b>Câu 14.</b> Để tăng dung kháng của một tụ điện phẳng có điện mơi là khơng khí ta


<b>A.</b> tăng khoảng cách giữa hai bản tụ.


<b>B.</b> giảm điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ.


<b>C.</b> tăng tần số điện áp đặt vào hai bản của tụ điện.


<b>D.</b> đưa bản điện môi vào trong tụ điện.


<b>Câu 15.</b> Một vật dao động điều hịa với phương trình dạng cosin. Chọn gốc tính thời gian khi vật đổi chiều
chuyển động và khi đó gia tốc của vật đang có giá trị dương. Pha ban đầu là


<b>A.</b>
2


 <b>B.</b>


3


 <b>C.</b>  <b>D.</b>


2


<b>Câu 16.</b> Một nguồn điện có suất điện động E = 6V, điện trở trong <i>r</i> 2 , mạch ngồi có điện trở R. Để


công suất tiêu thụ ở mạch ngồi là 4W thì điện trở R phải có giá trị


<b>A.</b> <i>R</i> 1 <b>B.</b> <i>R</i> 2 <b>C.</b> <i>R</i> 3 <b>D.</b> <i>R</i> 6


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

AB sẽ


<b>A.</b> bằng một phần tư bước sóng. <b>B.</b> bằng một bước sóng.


<b>C.</b> bằng một số nguyên lẻ của phần tư bước sóng <b>D.</b> bằng số nguyên lần nửa bước sóng.


<b>Câu 18.</b> Một dây dẫn tròn mang dòng điện 20A thì tâm vịng dây có cảm ứng từ 0, 4 <i>T</i>. Nếu dòng điện
qua dây dẫn giảm 5A so với ban đầu thì cảm ứng từ tại tâm vịng dây là


<b>A.</b> 0, 6 <i>T</i> <b>B.</b> 0,3 <i>T</i> <b>C.</b> 0, 2 <i>T</i> <b>D.</b> 0,5 <i>T</i>


<b>Câu 19.</b> Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước
sóng . Nếu tại điểm M trên màn quan sát có vân tối thứ ba (tính từ vân sáng trung tâm) thì hiệu đường đi
của ánh sáng từ hai khe <i>S S</i><sub>1</sub>, <sub>2</sub> đến M có độ lớn bằng


<b>A.</b> 2,5 <b>B.</b> 2 <b>C.</b> 3 <b>D.</b> 1,5


<b>Câu 20.</b><sub> Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với tần số góc </sub><sub></sub>. Gọi


q0là điện
tích cực đại của một bản tụ điện thì cường độ dòng điện cực đại trong mạch là


<b>A.</b> <i>q</i><sub>0</sub> <b>B.</b> 0


2



<i>q</i>


 <b>C.</b>


2
0


<i>q f</i> <b>D.</b> <i>q f</i>0


<b>Câu 21.</b> Giới hạn quang điện của kim loại <sub>0</sub> 0,50<i>m</i>. Cơng thốt electron của natri là


<b>A.</b> 19


3,975.10 <i>J</i> <b>B.</b> 20


3,975.10 <i>J</i> <b>C.</b> 39, 75<i>eV</i> <b>D.</b> 3,975<i>eV</i>


<b>Câu 22.</b> Poloni 210


84<i>Po</i> phóng xạ theo phương trình:


210 206


84<i>Po</i> <i>X</i> 82<i>Pb</i>. Hạt X là


<b>A.</b> <sub>2</sub>3<i>He</i> <b>B.</b><sub></sub><sub>1</sub>0<i>e</i> <b>C.</b> <sub>2</sub>4<i>He</i> <b>D.</b> 0<sub>1</sub><i>e</i>


<b>Câu 23.</b> Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là roto quay với tốc độ 750 vòng/phút. Tần số
của suất điện động cảm ứng là 50 Hz. Số cặp cực của máy phát là



<b>A.</b> 16 <b>B.</b> 12 <b>C.</b> 4 <b>D.</b> 8


<b>Câu 24.</b> Thông tin nào sau đây là sai khi nói về tia X?


<b>A.</b> Có khả năng làm ion hóa khơng khí.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>C.</b> Có khả năng hủy hoại tế bào.


<b>D.</b> Có khả năng xun qua một tấm chì dày vài cm.


<b>Câu 25.</b> Một sóng truyền theo phương AB. Tại một thời điểm nào đó, hình dạng sóng có dạng như hình vẽ.
Biết rằng điểm M đang đi lên vị trí cân bằng. Khi đó điểm N đang chuyển động


<b>A.</b>đi xuống <b>B.</b>đứng yên


<b>C.</b>chạy ngang <b>D.</b>đi lên


<b>Câu 26.</b> Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với tần số góc 20<i>rad s</i>/ tại vị trí
có gia tốc trọng trường <i>g</i> 10 /<i>m s</i>2. Khi qua vị trí x = 2cm, vật có vận tốc <i>v</i>40 3<i>cm s</i>/ . Lực đàn hồi cực
tiểu của lò xo trong q trình dao động có độ lớn là


<b>A.</b> 0,2N <b>B.</b> 0,1N <b>C.</b> 0N <b>D.</b> 0,4N


<b>Câu 27.</b> Chiếu bức xạ có bước sóng 0,5µm vào một tấm kim loại có cơng thốt 1,8 eV. Dùng màn chắn tách
một chùm hẹp các electron quang điện và cho nó bay vào một điện trường từ A đến B sao cho <i>U<sub>AB</sub></i>  10,8<i>V</i>


. Vận tốc nhỏ nhất và lớn nhất của electron khi tới B lần lượt là


<b>A.</b> 1875.103<i>m s</i>/ và 1887.103<i>m s</i>/ <b>B.</b>1949.103<i>m s</i>/ và 2009.103<i>m s</i>/ .
<b>C.</b> 16, 75.105<i>m s</i>/ và 18.105<i>m s</i>/ <b>D.</b> 18,57.105<i>m s</i>/ và 19.105<i>m s</i>/



<b>Câu 28.</b> Một bản đặt song song làm bằng thủy tinh có bề dày e = 10cm được đặt trong khơng khí. Chiếu một
chùm ánh sáng song song, hẹp vào một mặt của bản song song với góc tới 30. Chiết suất của bản đối với
ánh sáng đó là <i>n<sub>d</sub></i> 1, 642 và đối với ánh sáng tím là <i>n<sub>t</sub></i> 1, 685. Độ rộng của dải ánh sáng ló ra ở mặt kia
của bản là


<b>A.</b> 0,64 mm <b>B.</b> 0,91 mm <b>C.</b> 0,78 mm <b>D.</b> 0,86 mm


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

v = 15 cm/s. Hai điểm <i>M M</i><sub>1</sub>, <sub>2</sub> cùng nằm trên một elip nhận A, B làm tiêu điểm có <i>AM</i><sub>1</sub><i>BM</i><sub>1</sub>1<i>cm</i> và
2 2 3,5


<i>AM</i> <i>BM</i>  <i>cm</i>. Tại thời điểm li độ của M là 3mm thì li độ của M tại thời điểm đó là:


<b>A.</b> 3 mm <b>B.</b> -3 mm <b>C.</b>  3 mm <b>D.</b> 3 3 mm


<b>Câu 30.</b> Cho phản ứng hạt nhân <sub>1</sub>3<i>H</i><sub>1</sub>2<i>H</i><sub>2</sub>4<i>He</i><sub>0</sub>1<i>n</i>17, 6<i>MeV</i>. Năng lượng tỏa ra khi tổng hợp được 1g
khí Heli xấp xỉ bằng


<b>A.</b> 8


4, 24.10 <i>J</i> <b>B.</b> 11


4, 24.10 <i>J</i> <b>C.</b> 5


4, 24.10 <i>J</i> <b>D.</b> 11


5, 03.10 <i>J</i>


<b>Câu 31.</b> Cho hai vật nhỏ A và B có khối lượng lần lượt là m1 = 900 g, m2 = 4 kg đặt trên mặt phẳng nằm
ngang. Hệ số ma sát trượt giữa A, B và mặt phẳng ngang đều là  = 0,1; coi hệ số ma sát nghỉ cực đại bằng hệ số ma


sát trượt. Hai vật được nối với nhau bằng một lò xo nhẹ có độ cứng k = 15 N/m; B tựa vào tường thẳng đứng. Ban
đầu hai vật nằm yên và lị xo khơng biến dạng. Vật nhỏ C có khối lượng m = 100 g bay dọc theo trục của lò xo với
vận tốc v đến va chạm hoàn toàn mềm với A (sau va chạm C dính liền với A). Bỏ qua thời gian va chạm. Lấy g = 10
m/s2. Giá trị nhỏ nhất của v để B có thể dịch chuyển sang trái là


<b>A.</b>1,8 m/s <b>B.</b> 18 m/s <b>C.</b>9 m/s <b>D.</b>18 cm/s


<b>Câu 32.</b> Vật tham gia đồng thời vào 2 dao động điều hòa cùng phương cùng tần số <i>x</i><sub>1</sub><i>A cos t</i><sub>1</sub>  và


2 2 ( )


2


<i>x</i> <i>A cos</i> <i>t</i> . Với <i>v</i><sub>max</sub> là vận tốc cực đại của vật. Khi hai dao động thành phần <i>x</i><sub>1</sub> <i>x</i><sub>2</sub> <i>x</i><sub>0</sub> thì <i>x</i><sub>0</sub>


bằng:


<b>A.</b> max 1 2


0


. .


<i>v</i> <i>A A</i>


<i>x</i>




 <b>B.</b> 1 2



0


max
. .<i>A A</i>
<i>x</i>


<i>v</i>


 <b>C.</b> max


0


1 2
. .
<i>v</i>
<i>x</i>


<i>A A</i>


 <b>D.</b> <sub>0</sub>


max. .1 2
<i>x</i>


<i>v</i> <i>A A</i>




</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>A.</b> 16 ngày <b>B.</b> 12 ngày


<b>C.</b> 10 ngày <b>D.</b> 8 ngày


<b>Câu 34.</b> Điện áp <i>u</i><i>U cos</i><sub>0</sub>

100<i>t</i>

(t tính bằng s) được đặt vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây và tụ điện
mắc nối tiếp. Cuộn dây có độ tự cảm <i>L</i> 0,15<i>H</i>




 và điện trở <i>r</i>5 3, tụ điện có điện dung


3
10


<i>C</i> <i>F</i>





 .


Tại thời điểm <i>t</i><sub>1</sub>(s) điện áp tức thời hai đầu cuộn dây có giá trị 100 V, đến thời điểm <sub>2</sub> <sub>1</sub> 1


75


<i>t</i>  <i>t</i> <i>s</i> thì điện áp
tức thời hai đầu tụ điện cũng bằng 100 V. Gía trị của <i>U</i><sub>0</sub> gần đúng là


<b>A.</b> 100 3 V <b>B.</b> 125 V <b>C.</b> 150 V <b>D.</b> 115 V



<b>Câu 35.</b> Hai mạch dao động điện từ LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với các cường độ dòng
điện tức thời trong hai mạch là <i>i</i><sub>1</sub> và <i>i</i><sub>2</sub> được biểu diễn như hình vẽ. Tổng diện tích của hai tụ điện trong
hai mạch ở cùng một thời điểm có giá trị lớn nhất bằng


<b>A.</b> 4<i>C</i>


 <b>B.</b>


3


<i>C</i>




<b>C.</b> 5 <i>C</i>


 <b>D.</b>


10


<i>C</i>





</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

điện áp hiệu dụng hai đầu R tăng 3 lần và dịng điện trong hai trường hợp vng pha nhau. Hệ số công suất
của mạch sau khi nối tắt C là


<b>A</b>.


1


5. <b>B</b>.


2


5. <b>C</b>.


3


2 . <b>D</b>.


3
10


<b>Câu 37.</b> Trên một sợi dây đàn hồi rất dài có một sóng ngang, hình sin truyền theo trục Ox. Hình ảnh của một
đoạn dây có hai điểm M và N tại hai thời điểm <i>t</i><sub>1</sub> và <i>t</i><sub>2</sub> như hình vẽ. Biết    <i>t</i> <i>t</i><sub>2</sub> <i>t</i><sub>1</sub> 0, 05<i>s</i><i>T</i> (T là chu kì
sóng). Tốc độ dao động cực đại của một phần tử trên dây gần nhất với giá trị nào dưới đây?


<b>A.</b> 0,24 m/s <b>B.</b> 0,52 m/s <b>C.</b> 0,34 m/s <b>D.</b> 0,36 m/s


<b>Câu 38.</b> Một lò xo nhẹ, có độ cứng k = 100 N/m được treo vào một điểm cố định, đầu dưới treo vật nhỏ khối
lượng m = 400 g. Giữ vật ở vị trí lị xo khơng biến dạng rồi bng nhẹ để vật dao động điều hòa tự do dọc
theo trục lò xo. Chọn trục tọa độ thẳng đứng chiều dương hướng xuống, gốc thời gian là lúc buông vật. Tại
thời điểm t = 0,2 s, một lực F thẳng đứng, có cường độ biến thiên theo thời gian biểu diễn như đồ thị trên
hình bên, tác dụng vào vật. Biết điểm treo chỉ chịu được lực kéo tối đa có độ lớn 20 N. Tại thời điểm lị xo
bắt đầu rời khỏi điểm treo, tốc độ của vật là


<b>A.</b> 20 3cm/s <b>B.</b>9cm/s <b>C.</b> 20cm/s <b>D.</b> 40cm/s



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

giữa hai điểm M, B (uMB) theo thời gian được biểu diễn như hình vẽ.


Hệ số cơng suất của đoạn mạch AB có giá trị <b>gần giá trị nào nhất </b>sau đây?


<b>A.</b> 0,50. <b>B.</b> 0,707. <b>C.</b> 0,866 V. <b>D.</b> 0,945.


<b>Câu 40.</b> Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 2 mm, khoảng cách từ
hai khe đến màn là 2 m, ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm có bước sóng trong khoảng từ 0, 40<i>m</i> đến


0,76<i>m</i>. Tại vị trí cách vân sáng trung tâm, 1,56 mm là một vân sáng. Bước sóng của ánh sáng dùng trong
thí nghiệm là


<b>A.</b> 0, 42<i>m</i> <b>B.</b> 0, 62<i>m</i> <b>C.</b> 0,52<i>m</i> <b>D.</b>  0, 72<i>m</i>


<b>ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI CHI TIẾT </b>


1-C 2-A 3-C 4-B 5-C 6-B 7-C 8-B 9-D 10-D


11-B 12-B 13-B 14-D 15-C 16-A 17-D 18-B 19-A 20-A


21-A 22-C 23-C 24-D 25-D 26-C 27-B 28-C 29-D 30-B


31-B 32-B 33-C 34-D 35-C 36-C 37-C 38-A 39-C 40-C


<b>LỜI GIẢI CHI TIẾT </b>
<b>Câu 1:</b>


Ánh sáng trắng hỗn hợp của vô số ánh sáng đơn sắc có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Dùng máy tính bấm nhanh: 5 5 3 2 10



6 3 2


  


    


Vậy: A = 10cm và
2


<b>Câu 3:</b>


Hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng, cách nhau một khoảng bằng bước sóng có dao
động cùng pha (định nghĩa bước sóng)


<b>Câu 4: </b>


Ảnh cùng chiều với vật nên ảnh là ảnh ảo và bé hơn vật nên thấu kính là thấu kính phân kì:


Vị trí của ảnh:

 



 



15 . 20


1 1 1 .


60
15 20



<i>d f</i>


<i>d</i> <i>cm</i>


<i>f</i> <i>d</i> <i>d</i> <i>d</i> <i>f</i>


 




     


     


Ta có: d > 0 nên vật đặt trước thấu kính một đoạn: 60cm.


<b>Câu 5:</b>


Độ cong của thủy tinh thể sẽ tăng lên khi tiến lại gần và giảm xuống khi vật ra xa, đây gọi là sự điều tiết của
mắt


<b>Câu 6:</b>


Phương trình phản ứng: 14 0


6 1


<i>A</i>
<i>Z</i>


<i>C</i><sub></sub><i>e</i> <i>X</i>


Áp dụng bảo tồn điện tích và bảo tồn số khối có: 14 0 14 14<sub>7</sub>


6 1 7


<i>A</i> <i>A</i>


<i>N</i>


<i>Z</i> <i>Z</i>


  


 


 


 <sub>  </sub>  <sub></sub>


 


Hạt nhân con sinh ra có 7 proton và 7 notron.


<b>Câu 7:</b>


Cơng suất tiêu thụ của mạch điện:


2 2



2 20


. 40W


10


<i>U</i>


<i>P</i> <i>I R</i>


<i>R</i>


   


Trong 1 phút, điện năng tiêu thụ của mạch: <i>A</i><i>P t</i>. 40.602400<i>J</i> 2, 4<i>kJ</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Cảm kháng và dung kháng của mạch:<i>Z<sub>L</sub></i> .<i>L</i> 100 . 2 200


   


6


1 1


100
100


100 . .10
<i>C</i>



<i>Z</i>


<i>C</i>


 <sub></sub>


 


   


Tổng trở của mạch: <i>Z</i>  <i>R</i>2

<i>Z<sub>L</sub></i><i>Z<sub>C</sub></i>

2  1002

200 100

2 100 2
Cường độ dòng điện cực đại trong mạch: 0


0


220 2
2, 2
100 2
<i>U</i>


<i>I</i> <i>A</i>


<i>Z</i>


  


Độ lệch pha: tan 200 100 1


100 4



<i>L</i> <i>C</i>


<i>Z</i> <i>Z</i>


<i>R</i>




       


4 4 2


<i>i</i> <i>u</i>


  


  


       


Cường độ dịng điện tức thời qua mạch có biểu thức là: 2, 2 100
2
<i>i</i> <i>cos</i><sub></sub> <i>t</i> <sub></sub><i>A</i>


 


<b>Câu 9:</b>


Điện tích của 2 bản tụ điện: 6 6


2.10 .4 8.10
<i>Q</i><i>CU</i>     <i>C</i>
<b>Câu 10:</b>


Điều kiện có cộng hưởng điện: 1
2
<i>L</i> <i>C</i>


<i>Z</i> <i>Z</i> <i>f</i>


<i>LC</i>




  


<b>Câu 11:</b>


Khoảng cách giữa hai đỉnh sóng liên tiếp chính bằng một bước sóng nên 20<i>cm</i>
<b>Câu 12:</b>


Điện tích dao động có thể bức xạ ra sóng điện từ.


Trong chân khơng, vận tốc của sóng điện từ: <i>v</i> <i>c</i> 3.108<i>m s</i>/ .
Tần số của sóng điện từ bằng tần số điện tích dao động.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Hệ số công suất của RC bằng hệ số công suất của cả mạch nên





2
2


2 2 <sub>2</sub> 2 <sub>2</sub> 40


<i>L</i>


<i>C</i> <i>L</i> <i>C</i> <i>C</i>


<i>C</i> <i>L</i> <i>C</i>


<i>Z</i>


<i>R</i> <i>R</i>


<i>Z</i> <i>Z</i> <i>Z</i> <i>Z</i>


<i>R</i> <i>Z</i> <i><sub>R</sub></i> <i><sub>Z</sub></i> <i><sub>Z</sub></i>


       


 <sub></sub> <sub></sub>


Mà: 2

2 2



2 2


cos <i><sub>RC</sub></i> 0, 6 0,36 <i><sub>C</sub></i> 30


<i>C</i>



<i>R</i>


<i>R</i> <i>R</i> <i>Z</i> <i>R</i>


<i>R</i> <i>Z</i>


        



<b>Câu 14:</b>


Cơng thức tính điện dung của tụ phẳng: <sub>9</sub>.
9.10 .4


<i>S</i>
<i>C</i>


<i>d</i>






Để tăng dung kháng của một tụ điện phẳng có điện mơi là khơng khí thì:


• Giảm khoảng cách giữa hai bản tụ.


• Tăng hằng số điện môi  (bằng cách đưa vào giữa hai bản tụ một điện môi)
<b>Câu 15:</b>



Vật đổi chiều chuyển động tại vị trí biên: <i>x</i> <i>A</i>


Gia tốc của vật đang có giá trị dương khi <i>x</i>   0 <i>x</i> <i>A</i>


Tại thời điểm ban đầu (t = 0): <i>x</i> <i>Ac</i>os  <i>A</i> <i>c</i>os   1  
<b>Câu 16:</b>


Cơng suất tiêu thụ mạch ngồi là <i>P</i><i>R I</i>. 2


Cường độ dòng điện trong mạch là <i>I</i> <i>E</i>


<i>R</i> <i>r</i>




 suy ra


2
. <i>E</i>


<i>P</i> <i>R</i>


<i>R</i> <i>r</i>


 


 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> với E = 6 V, <i>r</i> 2 , P = 4 W ta tính
được <i>R</i> 1 .



<b>Câu 17:</b>


Điều kiện sóng dừng với hai đầu cố định (hai đầu là hai nút): ( 1; 2;3...)
2


<i>k</i> <i>k</i>


  tức là chiều dài AB sẽ
bằng số nguyên lần của bước sóng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Cảm ứng từ gây ra tại tâm dòng điện tròn: 7 1 1
2 2
1


2 .10 . <i>B</i> <i>I</i>


<i>B</i>


<i>R</i> <i>B</i> <i>I</i>


 


  


Thay số vào ta được: 2
2 1


1


20 5



0, 4 . 0,3


20
<i>I</i>


<i>B</i> <i>B</i>


<i>I</i>  




   <i>T</i>


<b>Câu 19:</b>


Vân tối thứ 3 ứng với 2
3
<i>k</i>
<i>k</i>




  


Hiệu đường đi của tia sáng tới hai khe: <sub>2</sub> <sub>1</sub>

2 1

2.2 1

2,5


2 2



<i>d</i>  <i>d</i> <i>k</i>      


<b>Câu 20:</b>


Cường độ dòng điện cực đại trong mạch: <i>I</i><sub>0</sub> <i>q</i><sub>0</sub>


<b>Câu 21:</b>


Cơng thốt của kim loại:


26


19
6


19,875.10


3,975.10 2, 484
0,5.10


<i>hc</i>


<i>A</i> <i>J</i> <i>eV</i>










   


<b>Câu 22:</b>


Phương trình phản ứng: 210 206


84 82


<i>A</i>
<i>Z</i>


<i>Po</i> <i>X</i>  <i>Pb</i>


Áp dụng định luật bảo tồn số khối và điện tích ta có: 4
2


210 206 4


84 82 2


<i>A</i> <i>A</i>


<i>He</i>


<i>Z</i> <i>Z</i>


  


 



 


 <sub> </sub>  <sub></sub>


 


<b>Câu 23: </b>


Số cặp cực của máy phát là: 60 60.50 4


60 750


<i>pn</i> <i>f</i>


<i>f</i> <i>n</i>


<i>p</i>


    


<b>Câu 24:</b>


Tia X có khả năng xuyên qua một tấm chì dày cỡ vài mm.


<b>Câu 25:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Câu 26:</b>


Biên độ dao động của con lắc:



2
2
2 2
2 2
40 3
2 4
20
<i>v</i>


<i>A</i> <i>x</i> <i>cm</i>




    


Độ giãn của lò xo ở vị trí cân bằng: <sub>2</sub> 10<sub>2</sub> 0, 025 2,5
20


<i>k</i> <i>g</i> <i>g</i>


<i>m</i> <i>cm</i>
<i>m</i>


       

Ta có: <i>A</i>  <i>F</i><sub>dhmin</sub> 0<i>N</i>


<b>Câu 27:</b>
Ta có:


26
19 19
6
19,875.10


W W 1,8.1, 6.10 1, 095.10


0,5.10


<i>d</i> <i>d</i>


<i>hc</i> <i>hc</i>


<i>A</i> <i>A</i> <i>J</i>


 




 




       


Công của lực điện trường là công phát động:


18
1, 728.10
<i>AB</i>



<i>A</i><i>eU</i>   <i>J</i>


Với các e bứt ra với vận tốc cực đại:


2
max
.


W .


2 <i>d</i> <i>AB</i>


<i>m v</i>


<i>eU</i>


 


Thay số vào ta được:


18 19

6


ax 31


2 2


. . W 1, 728.10 1, 095.10 2, 009.10 /
9,1.10



<i>dm</i> <i>AK</i>


<i>v</i> <i>eU</i> <i>m s</i>


<i>m</i>


 




    


Các e bứt ra với vận tốc ban đầu bằng không, đến anot
2
min
.
0 .
2 <i>AB</i>
<i>m v</i>
<i>eU</i>
 
Thay số vào ta được:


18

6


min 31


2 2


. . W 1, 728.10 0 1,949.10 /



9,1.10


<i>d</i> <i>AK</i>


<i>v</i> <i>eU</i> <i>m s</i>


<i>m</i>





    


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

sin sin 30


s inr 0,3045 t anr 0,320


1, 642
<i>d</i> <i>d</i>
<i>d</i>
<i>i</i>
<i>n</i>

    


• Xét tia tím:


sin sin 30



s inr 0, 2967 tan r 0,311


1, 685
<i>t</i> <i>t</i>
<i>t</i>
<i>i</i>
<i>n</i>

    


• Độ rộng in lên mặt dưới bản mặt song song:


TĐ = <i>e</i>. tanr

<i><sub>d</sub></i> tan r<i><sub>t</sub></i>

10 0,320 0,311

0, 09<i>cm</i>


• Độ rộng chùm tia ló (khoảng cách giữa tia ló màu đỏ và tia ló màu tím
sau khi ra khỏi tấm thủy tinh)




.sin 90 0, 09.sin 90 30 0, 0779 0, 78


<i>TĐ</i> <i>i</i> <i>cm</i> <i>mm</i>


<i>d</i>        


 
<b>Câu 29:</b>


Hai nguồn giống nhau, có  3 cm nên phương trình sóng tại <i>M</i>1 và <i>M</i>2 là:



1 1 2


1 2.4
<i>M</i>


<i>d</i> <i>d</i> <i>d</i>


<i>u</i> <i>cos</i> <i>cos</i>  <i>t</i>


 


   


 <sub></sub>  <sub></sub>


 


2 1 2


2 2.4
<i>M</i>


<i>d</i> <i>d</i> <i>d</i>


<i>u</i> <i>cos</i> <i>cos</i>  <i>t</i>


 


  



 


 <sub></sub>  <sub></sub>


 


Mà <i>M</i><sub>1</sub> và <i>M</i><sub>2</sub> nằm trên cùng một elip nên ta luôn có <i>AM</i><sub>1</sub><i>BM</i><sub>1</sub> <i>AM</i><sub>2</sub><i>BM</i><sub>2</sub>


Tức là <i>d</i><sub>1</sub><i>d</i><sub>2</sub> <i>d</i><sub>1</sub><i>d</i><sub>2</sub> và 1 1 2 1 1


2 1 2 2 2


1
3,5


<i>d</i> <i>d</i> <i>d</i> <i>AM</i> <i>BM</i> <i>cm</i>


<i>d</i> <i>d</i> <i>d</i> <i>AM</i> <i>BM</i> <i>cm</i>


     





 <sub></sub> <sub></sub>


     





Nên ta có tỉ số: 2


1


1


.3, 5 . 3 .


3 2 6 <sub>6</sub>


3
.1


3 3 3


<i>M</i>
<i>M</i>


<i>cos</i> <i>cos</i> <i>cos</i> <i><sub>cos</sub></i>


<i>u</i>


<i>u</i> <i><sub>cos</sub></i> <i><sub>cos</sub></i> <i><sub>cos</sub></i>


<i>cos</i>
  <sub></sub>  <sub></sub>

  


   <sub></sub>   <sub></sub> 
     


     
     
 
 
 


2 3 1 3 3


<i>M</i> <i>M</i>


<i>u</i> <i>u</i> <i>mm</i>


    


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Số hạt nhân Heli tổng hợp được: . 1.6, 02.1023 1,505.1023
4


<i>A</i>


<i>m</i>


<i>N</i> <i>N</i>


<i>A</i>


  


Từ phương trình phản ứng ta thấy, cứ một hạt nhân heli tạo thành sẽ tỏa ra môi trường 17,6 MeV.


Năng lượng tỏa ra khi tổng hợp được 1g khí Heli xấp xỉ bằng:



23 24 11


. 1,505.10 .17, 6 2, 6488.10 4, 24.10


<i>E</i>  <i>N E</i>  <i>MeV</i>  <i>J</i>


<b>Câu 31:</b>


Để B có thể dịch sang trái thì lị xo phải giãn một đoạn ít nhất là xo sao cho:


Fđh = Fms kxo = m2g 150xo = 40 0
4
x


15


 m.


Như thế, vận tốc vo mà hệ (m1 + m) có khi bắt đầu chuyển động phải làm cho lị xo có độ co tối đa x sao cho
khi nó dãn ra thì độ dãn tối thiểu phải là xo.


Suy ra:


2 2 2


1 o o


1 1



kx (m m)g(x x ) kx 75x 10x 8 0 x 0, 4 m.


2     2      


Theo định luật bảo tồn năng lượng ta có: 2 2


1 o 1


1 1


(m m)v kx (m m)gx.


2  2   


Từ đó tính được: vo min  1,8 m/s vmin 18 m/s.
<b>Câu 32:</b>


Biên độ của dao động tổng hợp: 2 2 2
1 2
<i>A</i>  <i>A</i> <i>A</i>


Hai dao dộng vuông pha nên:


2 2
2 2


0 0
1 2


2 2 2 2



1 2 1 2


1 <i>x</i> <i>x</i> 1


<i>x</i> <i>x</i>


<i>A</i>  <i>A</i>   <i>A</i>  <i>A</i> 


2 2 2


1 2 1 2


0


2 2 2 2 2 2 2


0 1 2 1 2 1 2


1 1 1


. .


<i>A</i> <i>A</i> <i>A</i> <i>A A</i>


<i>x</i>


<i>x</i> <i>A</i> <i>A</i> <i>A A</i> <i>A A</i> <i>A</i>





      


Gọi <i>v</i><sub>max</sub> là vận tốc cực đại của vật trong quá trình dao động:


max 1 2


max 0


<i>v</i> <i>A A</i>


<i>v</i> <i>A</i> <i>A</i> <i>x</i> 




</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Câu 33:</b>


Tại thời điểm t = 0 ta có: 0 0
0 0, 25 0
<i>X</i>
<i>Y</i>
<i>N</i> <i>N</i>
<i>N</i> <i>N</i>


 <sub></sub>


Mà tại t = 6,78 s có



6,78
0


6,78
0 0


.2


0, 25 . 1 2
<i>T</i>


<i>X</i>


<i>T</i>
<i>Y</i>


<i>N</i> <i>N</i>


<i>N</i> <i>N</i> <i>N</i>





 <sub></sub> <sub></sub>
   <sub></sub>  <sub></sub>
  

Mà tại t = 6,78 s có:


6,78 6,78 6,78 6,78



0 0 0 2


5 5 6, 78 5


.2 0, 25 . 1 2 2.2 2 log


4 8 8


<i>T</i> <i>T</i> <i>T</i> <i>T</i>


<i>X</i> <i>Y</i>


<i>N</i> <i>N</i> <i>N</i> <i>N</i> <i>N</i>


<i>T</i>
 
    <sub></sub>  <sub></sub>      
 
10
<i>T</i>


  ngày
<b>Câu 34:</b>


Ta tính nhanh được: <i>Z<sub>L</sub></i>  15 ;<i>Z<sub>C</sub></i>  10 và <i>Z</i>  10


Góc lệch pha giữa u, <i>u<sub>d</sub></i> và <i>u<sub>e</sub></i> so với i qua mạch:


1



tan ; tan 3


6 3


3


<i>L</i> <i>C</i> <i>L</i>


<i>d</i>


<i>Z</i> <i>Z</i> <i>Z</i>


<i>r</i> <i>r</i>
 
         
2
<i>C</i>

  


Ta có giản đồ như hình vẽ.


Theo giản đồ ta có:


2 ; tan 3


3
3



<i>R</i>


<i>d</i> <i>R</i> <i>L</i> <i>R</i> <i>R</i>


<i>U</i>


<i>U</i> <i>U U</i> <i>U</i> <i>U</i>


<i>cos</i>





    và tan tan


6 3


<i>R</i>


<i>L</i> <i>C</i> <i>R</i> <i>R</i>


<i>U</i>


<i>U</i> <i>U</i> <i>U</i> <i>U</i>  


2
3 3
<i>r</i> <i>r</i>
<i>C</i> <i>L</i>
<i>U</i> <i>U</i>


<i>U</i> <i>U</i>
   


Theo bài ra ta có <i>u<sub>d</sub></i> sớm pha hơn u góc
6


. Cịn <i>u<sub>C</sub></i> chậm pha hơn u góc 2
3




</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

2 100 2 2 100


6 6


<i>d</i> <i>d</i> <i>R</i>


<i>u</i> <i>U</i> <i>cos</i><sub></sub> <i>t</i> <sub></sub> <i>U</i> <i>cos</i><sub></sub> <i>t</i> <sub></sub><i>V</i>


   


2


2 2


2 100 2 100


3 3 3



<i>R</i>


<i>C</i> <i>C</i>


<i>U</i>


<i>u</i> <i>U</i> <i>cos</i><sub></sub> <i>t</i>  <sub></sub> <i>cos</i><sub></sub> <i>t</i> <sub></sub><i>V</i>


   


Khi <i>t</i><i>t</i><sub>1</sub>: 2 100 100
6


<i>d</i> <i>d</i>


<i>u</i> <i>U</i> <i>cos</i><sub></sub> <i>t</i> <sub></sub> <i>V</i>


  (1)


Khi <sub>1</sub> 1
75


<i>t</i> <i>t</i> : 2 2 100 1 2 100


15 3


3
<i>R</i>
<i>C</i>



<i>U</i>


<i>u</i>  <i>cos</i><sub></sub> <sub></sub><i>t</i> <sub></sub> <sub></sub> <i>V</i>


 


  (2)


Từ (1) và (2) suy ra 100 1 100 1 2 1 sin 100


6 3 15 3 3 6


<i>t</i>  <i>cos</i> <i>t</i>  <i>t</i> 


    


 <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub> <sub> </sub>  <sub></sub> 


       


       


1


tan 100 3 100


6 6 2


<i>t</i>  <i>cos</i> <i>t</i> 



 


   


 <sub></sub>  <sub></sub>   <sub></sub>  <sub></sub>


   


Từ biểu thức <i>u<sub>d</sub></i>: 2 2 100 2 2.1 100 100


6 2 2


<i>d</i> <i>d</i> <i>R</i> <i>R</i>


<i>u</i>  <i>U</i> <i>cos</i><sub></sub> <i>t</i> <sub></sub> <i>U</i>  <i>V</i> <i>U</i>  <i>V</i>


 


Mặt khác



2
2


2 2 2


3 3


<i>R</i>


<i>R</i> <i>L</i> <i>C</i> <i>R</i> <i>R</i>



<i>U</i>


<i>U</i>  <i>U</i>  <i>U</i> <i>U</i>  <i>U</i> <sub></sub> <sub></sub>  <i>U</i>


 


0


2 100 200 200 3


. 2 115


3


3 2 6


<i>U</i> <i>U</i> <i>U</i> <i>V</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

Website <b>HOC247</b> cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến</b> sinh động, nhiều <b>tiện ích thơng minh</b>, nội


dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, </b>


<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm</b> đến từ các trường Đại học và các trường chuyên
danh tiếng.


<b>I.</b>

<b>Luyện Thi Online</b>



- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng xây dựng
các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh Học.



- <b>Luyện thi vào lớp 10 chuyên Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các trường
<i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An</i> và các trường Chuyên khác cùng
<i>TS.Trần Nam Dũng, TS. Phạm Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức Tấn.</i>


<b>II.</b>

<b>Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>



- <b>Tốn Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Toán Chuyên dành cho các em HS THCS lớp 6,
7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt điểm tốt ở các kỳ
thi HSG.


- <b>Bồi dưỡng HSG Tốn:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b> dành cho
học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: <i>TS. Lê Bá Khánh Trình, TS. Trần Nam </i>
<i>Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn</i> cùng đôi HLV đạt thành
tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III.</b>

<b>Kênh học tập miễn phí</b>



- <b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo <b>chương trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các môn
học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu tham khảo
phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


- <b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi miễn phí
từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>



</div>

<!--links-->

×