Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

De HK2 Toan 9 50 50 Lop chon

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (166.71 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>PHÒNG GD - ĐT ... ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II - Năm học 2011 – 2012.</b>
<b>TRƯỜNG THCS ………… </b> <b> Mơn Tốn - Lớp 9</b>


<b>  Thời gian làm bài 90phút (không kể thời gian phát đề)</b>
<b>A. PHẦN TRẮC NGHIỆM </b><i>(5,0 điểm) </i>


∙<i>Khoanh tròn chữ cái in hoa trước câu trả lời đúng.</i>
<b>1) Neáu hàm số y = ax</b>2<sub> coù đồ thị đi qua điểm M(</sub><sub></sub> <sub>1 ; 1) thì hệ số a là: </sub>


A. 1 B. <sub>1</sub> <sub>C.2</sub> <sub>D.3</sub>


<b>2) Phương trình 2x(x –1) – 1 = 0 đưa về dạng ax</b>2<sub> + bx + c = 0 với hệ số a, b, c lần lượt là:</sub>


A. 2; <sub>1; 0</sub> <sub>B.2;</sub> <sub>1;</sub> <sub>1</sub> <sub>C. 2; 1; 0</sub> <sub>D. 2;</sub> <sub>2;</sub> <sub>1</sub>


<b>3) Trong các phương trình sau, phương trình nào có hai nghiệm phân biệt ?</b>


A. x2 9 6x <sub>B. x</sub>2<sub> + 1 = 0</sub> <sub>C. 3x</sub>2<sub> – 5x – 1 = 0</sub> <sub>D. x</sub>2<sub> + x + 1 = 0</sub>
<b>4) Phương trình x</b>2<sub> + 4 = 4x có nghiệm :</sub>


A. x2 <sub>B.</sub>x1 x2 2 C. x1 2 ; x2 2 D. Vô nghiệm
<b>5) Điểm M(–1; –2) thuộc đồ thị hàm số nào sau đây ?</b>


A. y = 2x2 <sub>B. y = –2x</sub>2 <sub>C. </sub>


2


1


y x



2




D.


2


1


y x


2



<b>6) Hệ phương trình </b>



7x 2y 5 0


3xy1  <sub> có nghiệm là cặp (x ; y) nào sau đây ?</sub>


A. (–9 ; 22) B. (9 ; 5) C. (7 ; 5) D. (–7 ; 22)


<b>7) Phương trình x</b>2<sub> – 9(x + 2) = 0 có nghiệm x</sub>


1, x2 thì :


A. x1x2 9 ; x .x1 2 18 B. x1x2 9 ; x .x1 2 18
C. x1x2 18 ; x .x1 2 9 D. x1x2 18 ; x .x1 2 9
<b>8) Neáu u + v = –2 và u.v = –15 thì u và v là hai nghiệm của phương trình:</b>



A. x2 2x 15 0;  B.x2 2x 15 0;  C. x22x 15 0;  D. x22x 15 0; 
<b>9) Hệ phương trình </b>



mx 2y 3


3xy 1 <sub>có nghiệm duy nhất khi tham số m thỏa điều kiện:</sub>


A. m 6 <sub>B. </sub>m 3 <sub>C. </sub>m 6 <sub>D. </sub>m 3


<b>10) Phương trình </b>x2  4xm 0<sub> cĩ nghiệm kép khi và chỉ khi:</sub>
A. m<sub> = – 4</sub> <sub>B. </sub>m<sub> = 4</sub> <sub>C. </sub>m<sub> = 2</sub> <sub>D. </sub>m<sub> = – 2</sub>
<b>11) Trong hình 1, biết </b>BAx 40  <sub>,</sub>Ax<sub>là tiếp tuyến của đường tròn (O).</sub>
Số đo gĩc nội tiếp ACB bằng:


A. 200 <sub>B. 40</sub>0


C. 800 <sub>D. 60</sub>0<sub> </sub>


<b>12) Trong hình 2, biết </b>CAE 30  0<sub> và </sub>BID 70  0<sub>. </sub>


Khi đó sđEC <sub> và sđ</sub><sub>BD</sub> <sub> bằng:</sub>


A. SđEC = 1200<sub> ; sđ</sub><sub>BD</sub> <sub> = 60</sub>0


B. SđEC = 1100<sub> ; sđ</sub><sub>BD</sub> <sub> = 50</sub>0


C. SđEC = 1000<sub> ; sđ</sub><sub>BD</sub> <sub> = 40</sub>0


D. SđEC = 900<sub> ; sđ</sub><sub>BD</sub> <sub> = 30</sub>0



<b>13) Cho đường trịn (O; 5cm),cung AB có số đo bằng 60</b>0

sđAB 60





.Vậy dây AB có độ dài là:
A. 5 3 cm B.


5 3
cm


2 <sub>C. </sub>5 cm <sub>D. 5</sub> 2 cm


O


B
C


A


?


40
x
<i>Hình 1</i>


I
O <sub>70</sub>


30



E D


A
B


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>14) Tứ giác MNPQ nội tiếp, biết </b>M 110 ; Q 100  0   0. Hai góc N và P <sub> có số đo là:</sub>
A. N = 700<sub> ; </sub><sub>P</sub> <sub> = 80</sub>0 <sub>B. </sub>N<sub> = 90</sub>0<sub> ; </sub><sub>P</sub> <sub> = 70</sub>0


C. N = 800<sub> ; </sub><sub>P</sub> <sub> = 100</sub>0 <sub>D. </sub>N<sub> = 80</sub>0<sub> ; </sub><sub>P</sub> <sub> = 70</sub>0


<b>15) Cung AmB của đường tròn ( O ; R ) có số đo bằng 90</b>0<sub>. Vậy diện tích hình quạt OAmB là:</sub>


A.
2
R
2

B.
2
R
3

C.
2
R
4

D.
2


R
6


<b>16) Cho đường tròn ( O ; R ) và cung MN có số đo bằng 120</b>0<sub>. Vậy độ dài cung nhỏ MN bằng:</sub>


A.
2 R
3

B.
R
3

C.
R
6

D.
4 R
3


<b>17)</b> Diện tích hình trịn ngoại tiếp lục giác đều có cạnh là 3 cm là :


A. 3<i>( cm2<sub>)</sub></i> <sub>B. 9</sub><i><sub>( cm</sub>2<sub> )</sub></i> <sub>C. 6</sub><i><sub>( cm</sub>2<sub>)</sub></i> <sub>D. 3</sub> 2 <i><sub>( cm</sub>2<sub>)</sub></i>


<b>18)</b> Cho tứ giác ABCD nội tiếp đờng tròn ( O) . Biết A C 30   0 , số đo góc A là


A. 300<sub> ;</sub> <sub>B. 110 </sub>0 <sub>C . 105 </sub>0<sub>. </sub> <sub>D . 115 </sub>0



<b>19)</b> Diện tích xung quanh của hình nón có bán kính đáy 3cm , chiều cao 4cm là :


A. 10 <i>( cm2<sub>)</sub></i> <sub>B. 12</sub><i><sub>( cm</sub>2<sub> )</sub></i> <sub>C. 20</sub><i><sub>( cm</sub>2<sub>) </sub></i> <sub>D. 15</sub><i><sub>( cm</sub>2<sub>)</sub></i>


<b>20)</b> Hình chữ nhật ABCD có AB = 4cm, AD = 6 cm quay quanh cạnh AD , khi đó ta đợc hình
trụ có thể tích là :


A. 96<i>( cm3<sub>)</sub></i> <sub>B. 24</sub><i><sub>( cm</sub>3<sub>)</sub></i> <sub>C.144</sub><i><sub>( cm</sub>3<sub>) </sub></i> <sub> D. 48</sub><i><sub>( cm</sub>3<sub>)</sub></i>
<b>B. PHẦN TỰ LUẬN (5,0 điểm)</b>


<b>Câu 21 </b><i>(1,5 điểm)</i>


a) Vẽ đồ thị của hàm số


2


3
4
y x


b) Cho phương trình bậc hai (ẩn x) x2 2

k1

x2k 5 0 . Với mọi giá trị của tham số k,
hãy chứng tỏ phương trình đã cho ln có hai nghiệm phân biệt x1

,

x2 và x1 < 1 < x2.


<b>Câu 22 </b><i>(1,5 điểm)</i>


Một tổ công nhân phải làm 144 dụng cụ. Khi bắt đầu làm việc, có 3 công nhân phải chuyển
sang làm việc khác nên mỗi người còn lại phải làm thêm 4 dụng cụ nữa mới xong. Hỏi số công
nhân của tổ ? (<i>năng suất mỗi người như nhau</i>).



<b>Câu 23 </b><i>(1,5 điểm)</i>


Cho ABC nhọn và nội tiếp đường tròn (O). Kẽ đường cao AH của ABC

H BC

và gọi I,


M theo thứ tự là trung điểm của các đoạn thẳng AH, AB. Tia CI cắt đường tròn (O) tại điểm
khác là K.


a) Chứng tỏ tứ giác AIMK nội tiếp.


b) Tiếp tuyến tại A của đường tròn (O) cắt tia OM tại D. Chứng tỏ tứ giác BDKM nội tiếp.
c) Vẽ đường kính BE của đường tròn (O). chứng minh D, K, E thẳng hàng.


<b>Câu 24 (0,5 điểm) Cho a, b, c là các số thực thay đổi, thỏa mãn </b>


0
2
a
b c
a 2a




 


 <sub>. Chứng tỏ phương</sub>


trình ax2<sub> + bx + c = 0 (ẩn x) luôn có nghiệm.</sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×