Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (64.95 KB, 1 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Bài tập bồi dưỡng Đại số và giải tích 11Giáo viên : Nguyễn Ngọc Thơ
<b>ĐỀ ƠN 1 </b>
Bài 1: Giải phương trình
a) 2sin2<sub>x + cosx + 1 = 0 </sub>
b) 5sin2<sub>x + 3sinx.cosx </sub><sub></sub><sub>4cos</sub>2<sub>x = 2</sub>
c) 3 sin 5x+cos5x+ 3cos2x-sin2x=0
Bài 2: Cho <b>A</b> = (x2<sub> + 1)</sub>n<sub>. Biết tổng các hệ số trong khai triển </sub><b><sub>A</sub></b><sub> bằng 1024. Tìm hệ số của x</sub>12
trong khai triển đó
Bài 3: Giải phương trình2C2x 1 3A2x 9x 3
Bài 4: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Trên cạnh SA lấy một điểm M
không trùng với S và A. Tìm giao điểm của đường thẳng SB với mặt phẳng (MCD).
Bài 5: Tìm ảnh của đường trịn (C) : x2y2 4x 10y 25 0 qua phép vị tự tâm A(-2;1) tỉ số
1
k=
2<sub>.</sub>
Bài 6: Tìm tập xác định của hàm số y=
1
2.sin3x 3
Bài 7: Xét tính chẳn lẻ của hàm số y=cos x.sin x2 3
<b>ĐỀ ÔN 2</b>
Bài 1:Giải phương trình
a) 3 sin x cos x 2
b) 2cos 2x2 3 sin 2x 1 0
c) cosx + cos 2x = sin x – sin 2x
Bài 2: Giải phương trình : 3<i>An</i>2 <i>A</i>22<i>n</i>42 0.
Bài 3: Một hộp có 10 viên bi đỏ và 20 viên bi xanh. Lấy ngẫu nhiên 3 viên. Tính xác suất sao cho
3 viên được chọn đều có ít nhất 1 viên bi đỏ.
Bài 4: Cho hình chóp S.ABCD . Gọi M và N lần lượt là trung điểm của đoạn AB và SC .
a) Xác định giao điểm I = AN (SBD)
b) Xác định giao điểm J = MN (SBD)
c) Chứng minh I , J , B thẳng hàng
Bài 5: Trên một giá sách có các quyển sách về ba mơn học là tốn, vật lý và hố học, gồm 4
quyển sách toán, 5 quyển sách vật lý và 3 quyển sách hoá học. Lấy ngẫu nhiên ra 3 quyển sách.
Tính xác suất để trong 3 quyển sách lấy ra, có ít nhất một quyển sách tốn
Bài 6: Tìm tập xác định của hàm số y=
1
3.tan 3x 3
Bài 7: Xét tính chẳn lẻ của hàm số y=cos x.sin x3