Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

On tap hoc ky I

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (92.6 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>BÀI TẬP ƠN TẬP HÌNH HỌC HKI</b>


<b>Dạng 1: Chứng minh đẳng thức Vectơ</b>


<b>Bài 1.1</b>: Cho tứ giác ABCD. Gọi E, I, F, O lần lượt là trung điểm của AB, BC, CD, EF. <i>Chứng </i>
<i>minh rằng</i>:


a) ⃗<sub>AB</sub><sub>+⃗</sub><sub>CD</sub><sub>=⃗</sub><sub>AD</sub><sub>+⃗</sub><sub>CB</sub> b) ⃗<sub>AB</sub><sub>=⃗</sub><sub>CD</sub> <sub></sub> ⃗<sub>AC</sub><sub>=⃗</sub><sub>BD</sub>
c) ⃗<sub>AC+⃗</sub><sub>BD=⃗</sub><sub>AD+⃗</sub><sub>BC=2</sub>⃗<sub>EF</sub> <sub>d) </sub> ⃗<sub>OA+⃗</sub><sub>OB+⃗</sub><sub>OC+⃗</sub><sub>OD=⃗</sub><sub>0</sub>
<b>Baøi 1.2</b>:Cho 6 điểm A, B, C, D, E, F


a) Xác định các vectơ sau:


<i>u</i>=⃗AB+⃗CD+⃗BC+⃗EF+⃗DE ⃗<i>v</i>=⃗AB+⃗CD+⃗BC+⃗FA+⃗DE


<i>w</i>=⃗AB+⃗DC+⃗BD+⃗CA ⃗<i>s</i>=⃗AB+⃗CD+⃗BC+⃗DA
b) <i>Chứng minh</i>: ⃗<sub>AD</sub><sub>+⃗</sub><sub>BE</sub><sub>+⃗</sub><sub>CF</sub><sub>=⃗</sub><sub>AF</sub><sub>+⃗</sub><sub>BD</sub><sub>+⃗</sub><sub>CE</sub>


<b>Bài 1.3:</b> Cho  ABC có trọng tâm G ; J là một điểm sao cho 2⃗JB=⃗JA . <i>Chứng minh</i>
a) ⃗<sub>CJ</sub><sub>=−</sub>⃗<sub>CA</sub><sub>+</sub><sub>2</sub>⃗<sub>CB</sub> b) ⃗<sub>AG=</sub>1


3(⃗AB+⃗AC)
<b>Bài 1.4</b>:Cho  ABC, M là một điểm sao cho ⃗MB=<i>−</i>2⃗MC . <i>Chứng minh</i>


a) ⃗<sub>AM</sub><sub>=</sub>1
3⃗AB+


2


3⃗AC . b) ⃗<i>a=⃗</i>NA+⃗NB<i>−</i>2⃗NC không phụ thuộc vị trí N



<b>Bài 1.5</b>:Cho đoạn thẳng AB và điểm I sao cho 2⃗<sub>IA+</sub><sub>3</sub>⃗<sub>IB=0</sub> <sub>.</sub>


a) Tìm số <i>k</i> sao cho ⃗<sub>AI=</sub><i><sub>k</sub></i>⃗<sub>AB</sub> b)<i>Chứng minh rằng</i> ⃗MI=2
5⃗MA+


3


5⃗MB (M)
<b>Dạng 2: Biểu diễn 1 vectơ theo các vectơ, chứng minh 3 điểm không thẳng hàng, và </b>
<b>các dang khác.</b>


<b>Bài 2.1</b>:Cho  ABC, E thuộc cạnh BC với BE =
1


4<sub>BC. I laø một điểm sao cho </sub> 2⃗IB+ ⃗IA=⃗0 <sub>. </sub>
a) Tính ⃗<sub>AE</sub> <sub> theo </sub><i>AC</i> <sub> & </sub>⃗<i><sub>AB</sub></i>


b) Hãy biểu thị các vec tơ ⃗<sub>CI</sub> <sub>; </sub> ⃗<sub>CG</sub> <sub>; </sub> ⃗<sub>AG</sub> <sub> theo hai vectơ </sub><i><sub>CB</sub></i> <sub> & </sub> <i><sub>CA</sub></i>
<b>Bài 2.2</b>:Cho  ABC; G là trọng tâm tam giác, H là điểm đối xứng của B qua G.


a) Tính <i>AH</i><sub> và </sub><i>CH</i>⃗ <sub>theo các vectơ </sub>⃗<i>AB</i> & AC⃗
b) Gọi M là trung điểm của BC. <i>Chứng minh</i>


1 5


6 6


<i>MH</i>  <i>AC</i> <i>AB</i>



⃗ ⃗ ⃗
<b>Baøi 2.3</b>: Cho  ABC.


a) Tìm các điểm M,N sao cho ⃗<sub>MA</sub><i><sub>−</sub></i>⃗<sub>MB+⃗</sub><sub>MC=⃗</sub><sub>0 va 2</sub>⃗<sub>NA</sub><sub>+⃗</sub><sub>NB+⃗</sub><sub>NC=⃗</sub><sub>0</sub>
b) Với M,N vưà xác định ở câu b). Tìm các số p, q sao cho


⃗<sub>MN</sub><sub>=p</sub>⃗<sub>AB</sub><sub>+q</sub>⃗<sub>AC</sub>


<b>Bài 2.4:</b> Cho  ABC, ⃗AD=2<sub>5</sub>⃗AC . M là trung điểm của BD.
a) <i>Chứng minh</i> ⃗<sub>AM=</sub>1


2⃗AB+
1


5⃗AC b* ) AM cắt BC tại I. <i>Chứng minh</i>:
⃗<sub>AM</sub><sub>=</sub> 7


10 ⃗AI


<b>Baøi 2.7</b>: Cho  ABC , trung tuyến AM. I là trung điểm của AM. K là điểm trên cạnh AC sao cho
AK=


1


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

a) Tính ⃗<sub>BI</sub><i><sub>;</sub></i><sub> </sub>⃗<sub>BK</sub> <sub>theo các vectơ </sub><i><sub>AB</sub></i><sub> & AC</sub> <sub>b) </sub><i><sub>Chứng minh</sub></i><sub> 3 điểm B, I, K thẳng </sub>
hàng.


<b>Bài 2.8</b>:Cho  ABC, trọng tâm G. Hai điểm D,E thoả mãn: ⃗AD=2⃗AB và ⃗AE=2<sub>5</sub>⃗AC .
a) Tính ⃗<sub>DE ; </sub>⃗<sub>DG</sub> <sub>theo các vec tơ </sub><i><sub>AB</sub></i><sub> & AC</sub> <sub>b) </sub><i><sub>Chứng minh</sub></i><sub> 3 điểm D, E, G thẳng </sub>



haøng.


<b>Bài 2.9:</b> Cho  ABC, ⃗AD=3<sub>4</sub>⃗AC . I là trung điểm BD; M là điểm thoả: ⃗BM=<i>x</i>⃗BC(<i>x∈R</i>)
<i>a)</i> Tính ⃗<sub>AI</sub> <sub> theo </sub> ⃗<sub>AB</sub> <sub> và </sub> ⃗<sub>AC</sub> <sub>.</sub> <sub>b) Tính </sub> ⃗<sub>AM</sub> <sub> theo </sub> ⃗<sub>AB</sub> <sub> ,</sub>


⃗<sub>AC</sub> và <i>x</i>


c) Tìm <i>x</i> sao cho A, M, I thẳng haøng.


<b>Bài 2.10</b>: Cho  ABC. M, N là hai điểm thỏa ⃗BC+⃗MA=⃗0 ; ⃗AB - ⃗NA<i>−</i>3⃗AC=⃗0 . <i>Chứng </i>
<i>minh</i> MN // AC.


<b>Dạng 3: Tọa độ vectơ và của điểm</b>


<b>Bài 3.1</b>: Cho <i>a</i>⃗(<i>x</i>21;3<i>x</i> 2);<i>b</i>⃗(2;1)<sub>và A(0;1)</sub>
a) Tìm x để <i>a</i> và <i>b</i>




cùng phương.
b) Tìm M  trục hồnh sao cho <i>AM</i>




cùng phương <i>b</i>

c) Tìm N để <i>AN</i><sub> cùng phương </sub><i>b</i>





và có độ dài bằng 5
<b>Bài 3.2</b>: Cho ba vectơ <i>a</i>⃗(2;1),<i>b</i>⃗(3;4),<i>c</i>⃗(7;2)<sub>. </sub>


a) Tìm toạ độ các vectơ: ⃗<i>u ;</i> ⃗<i>x ;</i> ⃗<i>w</i> thỏa ⃗<i>u</i>=2<i>a −</i>⃗ 3⃗<i>b</i>+⃗<i>c</i> ; ⃗<i>x</i>+ ⃗<i>a</i>=⃗<i>b −c</i>⃗ ;


<i>w</i>=<i>−</i>⃗<i>a</i>+1
3⃗<i>b −</i>


1
2<i>c</i>⃗


b) Tìm q để vectơ <i>q a b</i>.⃗⃗<sub> cùng phương vectơ </sub><i><sub>c</sub></i>⃗<sub>.</sub>
c) Tìm các số <i>k, l</i> sao cho ⃗<i>c</i>=<i>k</i>⃗<i>a</i>+<i>lb</i>⃗


d) Tìm các số <i>m, n</i> sao cho ⃗<i>u</i>+<i>m</i>⃗<i>x</i>+<i>n</i>⃗<i>w</i>=⃗0
<b>Baøi 3.3:</b> Cho A(–3;4), B(1;1), C(9;–5).


a) <i>Chứng minh</i> A,B,C thẳng hàng.


b) Tìm toạ độ điểm D sao cho A là trung điểm của BD.
c) Tìm toạ độ điểm E  trục Ox sao cho A, B, E thẳng hàng.
<b>Bài 3.4</b>: Cho A(–4;1), B(2;4), C(2;–2). Tìm toạ độ:


a) Trọng tâm G của  ABC. b)Điểm D sao cho C là trọng tâm  ABD
c) Điểm E sao cho ABCE là hình bình hành.


<b>Bài 3.5</b>:Cho A(–1;3), B(4;2), C(3;5).


a) <i>Chứng minh</i> 3 điểm A,B,C khơng thẳng hàng.



b) Tìm D sao cho ⃗<sub>AD</sub><sub>=−</sub><sub>3</sub>⃗<sub>BC</sub> <sub>c) Tìm E sao cho O là trọng tâm </sub><sub></sub><sub>ABE.</sub>
<b>Bài 3.6</b>:Cho A(–1;4), B(3;–5). Tìm toạ độ của:


a) Trung điểm I của AB b) Điểm A’ đối xứng với điểm A qua điểm B.
c) Điểm M  Oy sao cho 3 điểm A, B, M thẳng hàng. Suy ra giá trị của <i>k</i> sao cho


⃗<sub>BA=</sub><i><sub>k</sub></i>⃗<sub>MA</sub>


<b>Bài 3.7</b>: Cho A(5;–2), B(0;3), C(–5;–1). Tìm tọa độ:
a) Trọng tâm G của ABC.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Bài 3.8</b>: Cho  ABC có A(–1;1), B(5;–3), đỉnh C  trục Oy và trọng tâm G của tam giác thuộc
trục Ox. Tìm toạ độ của


a) Điểm C. b) Điểm D sao cho ⃗<sub>AD=3</sub>⃗<sub>AB</sub><i><sub>−</sub></i><sub>2</sub>⃗<sub>AC</sub>
d) Điểm E sao cho ABDE là hình bình hành.


<b>Bài 3.9*</b><sub> : Cho A(–1;3), B(2;6), C(–3;5)</sub>


a) Tìm M Ox để (MA+MB) nhỏ nhất.
b) Tìm N  Oy để (NA + NC) nhỏ nhất
c) Tìm P  Oy để <i>NA NB</i> lớn nhất
d) Tìm D Ox để <i>DC DB</i>


 
 
 
 
 


 
 
 
 
 
 
 
 
 


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×