Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

De kiem tra HKI chan le dai tra

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (61.78 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Trêng THCS Đề kiểm tra chất lợng học kỳ I năm học 2010 -2011</b>
……….. <i>M«n : <b>To¸n 9</b> ( Thêi gian 90 phót )</i>


<i> </i>


<i><b>§Ị lẻ</b></i>

<i><b> </b></i>


<i><b> Phần I</b> ( 2 điểm).<b> Trắc nghiệm khách quan </b></i>


<i>Câu 1</i>: Căn thức

3

<i></i>2


2






bằng :


A. 7 - 4

<sub></sub>

3 B.

<sub>√</sub>

3 - 2 C. 2 -

<sub>√</sub>

3 D. Mét kÕt quả
khác


<i>Cõu 2</i>: Trong các câu sau, câu nào sai, câu nào đúng?


a, Biểu thức

<sub>√</sub>

<i>x −</i>3 xác định với x 3 b, Biểu thức

<sub>√</sub>

2<i>−</i>3<i>x</i> có nghĩa khi x
2


3


c, BiÓu thøc

3



2<i>−b</i> xác định khi b 0 d, Biểu thức

<i>x</i>


2


+<i>x</i>+3 v« nghÜa víi mäi x


<i>R</i>


C©u 4: Giá trị biểu thức 1
2+

<sub></sub>

3 -


1


2<i></i>

3 b»ng :


A. 4 B. <i>−</i>2

3 C. 0 D. 2

3
5


<i>C©u 5</i>: Phơng trình 3x - 2y = 5 có một nghiệm lµ :


A. (1;-1) B. (5;-5) C. (1;1) D. (-5;5)


<i>Câu 7</i>: Cho hình vẽ :


Bit AB = 4cm ; OA = 3cm A B
Khoảng cách từ O đến AB bằng :


A. 1cm B.

<sub>√</sub>

5 cm
C. 5 cm D. 11cm
<i><b>PhÇn II </b></i>( 8 ®iĨm).<i><b> Tù ln</b></i>


<i>Câu 1</i>:<b> </b>a,Vẽ trên cùngmột mặt phẳng toạ độ Oxy đồ thị hai hàm số y = - x + 3 và y = 2x - 3.


b, Tìm toạ độ giao điểm của hai đồ thị hàm số trên .


<i>C©u 2</i>: Cho biĨu thøc :


R =

(

2

<i>x</i>

<i>x</i>+3 +


<i>x</i>


<i>x −</i>3 +


3<i>x</i>+3


9<i>− x</i>

)

:

(



2

<i>x −</i>2


<i>x −</i>3 <i>−</i>1

)

( Víi <i>x ≥</i>0<i>; x ≠</i>9 )
a, Rót gän R


b, Tìm x để R < - 1
2


<i>Câu 3:</i> Cho nửa đờng tròn (O;R) đờng kính AB, vẽ hai tiếp tuyến Ax, By trên cùng một nửa mặt


phẳng bờ AB .Trên nửa đờng tròn lấy điểm K, tiếp tuyến tại K với nửa đờng tròn cắt hai tia Ax, By
lần lợt tại M và N . Chứng minh rằng :



a, MN = AM + BN


b, MON = 900<sub> . Suy ra tích AM.BN khơng đổi khi K di chuyển trên nửa đờng tròn (O;R)</sub>


c, Tìm vị trí của điểm K trên nửa đờng tròn (O;R) để chu vi tứ giác AMNB nhỏ nhất .


<b>Trêng THCS Đề kiểm tra chất lợng học kỳ I năm học 2010 -2011</b>
……… <i>M«n : <b>To¸n 9</b> ( Thêi gian 90 phót )</i>


<i> </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b>Đề chẵn</b></i>

<i><b> </b></i>


<i><b> Phần I</b> ( 2 điểm).<b> Trắc nghiệm khách quan </b></i>


<i>Câu 1</i>: Căn thức

3

<i></i>2


2






bằng :


A. 2 -

<sub>√</sub>

3 B.

<sub>√</sub>

3 - 2 C. 7 - 4

<sub>√</sub>

3 D. Một kết quả
khác


<i>Câu 2</i>: Trong các câu sau, câu nào sai, câu nào đúng?


a, Biểu thức

3


2<i>−b</i> xác định khi b 0 b, Biểu thức

2<i>−</i>3<i>x</i> có nghĩa khi x


2
3


c, Biểu thức

<sub>√</sub>

<i>x −</i>3 xác định với x 3 d, Biểu thức

<sub>√</sub>

<i><sub>x</sub></i>2


+<i>x</i>+3 v« nghÜa víi mäi x


<i>R</i>


Câu 4: Giá trị biểu thức 1
2+

3 -


1


2<i>−</i>

3 b»ng :
A. 4 B. 2

3


5 C. 0 D. <i></i>2

3



<i>Câu 5</i>: Phơng trình 3x - 2y = 5 cã mét nghiƯm lµ :


A. (1;1) B. (5;-5) C. (1;-1) D. (-5;5)


<i>C©u 7</i>: Cho h×nh vÏ :


Biết AB = 4cm ; OA = 3cm A B


Khoảng cách từ O đến AB bằng :


A. 1cm B. 5 cm
C.

<sub>√5</sub>

cm D. 11cm


<i><b>PhÇn II </b></i>( 8 ®iÓm).<i><b> Tù luËn</b></i>


<i>Câu 1</i>:<b> </b>a,Vẽ trên cùngmột mặt phẳng toạ độ Oxy đồ thị hai hàm số y = x - 3 và y = -2x + 3.


b, Tìm toạ độ giao điểm của hai đồ thị hàm số trên .


<i>C©u 2</i>: Cho biĨu thøc :


R =

(

2

<i>x</i>

<i>x</i>+3 +


<i>x</i>


<i>x −</i>3 +


3<i>x</i>+3


9<i>− x</i>

)

:

(



2

<i>x −</i>2


<i>x −</i>3 <i>−</i>1

)

( Víi <i>x ≥</i>0<i>; x ≠</i>9 )
a, Rót gän R


b, Tìm x để R < - 1


2


<i>Câu 3:</i> Cho nửa đờng tròn (O;R) đờng kính AB, vẽ hai tiếp tuyến Ax, By trên cùng một nửa mặt


phẳng bờ AB .Trên nửa đờng tròn lấy điểm K, tiếp tuyến tại K với nửa đờng tròn cắt hai tia Ax, By
lần lợt tại M và N . Chứng minh rằng :


a, MN = AM + BN


b, MON = 900<sub> . Suy ra tích AM.BN khơng đổi khi K di chuyển trên nửa đờng tròn (O;R)</sub>


c, Tìm vị trí của điểm K trên nửa đờng tròn (O;R) để chu vi tứ giác AMNB nhỏ nhất .


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×