Tit 22
Ngy ra :
Ngy kim tra:
BI KIM TRA NH K S I
Mụn: Vt Lớ 9
Thi gian: 45 phỳt (khụng k thi gian giao )
I. MC TIấU
1. Kin thc:
+ Kim tra kin thc ca HS v nh lut ụm ( cho on mch ni tip v on mch
song song ) v s ph thuc ca in tr
+ Kim tra cụng thc v cụng sut in v in nng s dng
+ Nm c nh lut jun Len x
2. K nng :
+ Cú k nng gii bi tp vn dng nh lut vn dng nh lut ụm theo cỏc bc
gii
+K nng nhn bit , tng hp thụng tin ,s dng ỳng cỏc thut ng
3. Thỏi :
+ Cn thn trong tớnh toỏn v trỡnh by li gii
+ Trung thc, nghiờm tỳc trong kim tra
* Mc yờu cu ca tit kim tra
Ch
Nhn bit
Mc nhn thc
Thụng hiu Vn dng
1.nh lut ụm
-H thcca nh
lut
-Mi quan h gia
I,U,R ca mt dõy
dn
Da vo s mch
in phõn tớch mch
in tỡm cụng thc
liờn quan n cỏc
i lng cn tỡm
Vn dng nh lut
ụm trong on
mch ni tip ,
on mch song
song
2.in tr ca
dõy dn
Mi quan h gia
R,
,l,S
3.Cụng sut in Da vo cụng thc
, .
U
R P U I
I
= =
tớnh
nhit lng to ra
ca mt dõy dn
4.Định luật Jun
len xơ
-Định luật jun len
xơ
Dựa vao công thức
định luật jun len xơ
để giải các bài tập về
tác dụng nhiệt của
dòng điện
* Ma trận hai chiều:
Mức độ
Chủ đề
Nhận biết Thông hiểu Vân dụng
Tổng
TNKQ TNTL TNKQ TNTL VD
thấp
VD
cao
Định Luật ôm
1
0,25
1 a,b
0.5
2
0,5
1
3.0
5
4.25
Điện trở của dây dẫn
1
0,25
1
1.5
2
1,75
Công suất điện
2
0,5
2
0.5
4
1,0
Định Luật Jun- lenxơ
1 a,b
0,5
2
0,5
1
2.0
4
3.0
Tổng
6
2.0
6
1.5
3
6.5
15
10
II. ĐỀ KIỂM TRA
ĐỀ SỐ 1
PHẦN I : TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN(3.5ĐIỂM)
* Hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng. (2.5điểm)
Câu 1 : Đối với mỗi dây dẫn, thương số
U
I
giữa hiệu điện thế (U) đặt vào hai đầu dây dẫn
và cường độ dòng điện (I) chạy qua dây dẫn đó có trị số.
A.Tỉ lệ thuận với hiệu điện thế (U) B.Tỉ lệ nghịch với cường độ dòng điện (I)
C.Không đổi D.Tăng khi hiệu điện thế (U) tăng
Câu 2. Điện trở tương đương của đoạn mạch gồm hai điện trở R
1
=3
Ω
và R
2
= 12
Ω
mắc song song là bao nhiêu?
A.
36Ω
B.
15Ω
C.
4Ω
D.
2,4Ω
Câu 3. Mắc nối tiếp R
1
=
40Ω
và R
2
=
80Ω
với hiệu điện thế không đổi U = 12V. cường
độ dòng điện chạy qua điện trở R
2
là bao nhiêu?
A. 0,1 A B. 0,15A C. 0,3A D. 0,45A
Câu 4. Dùng bàn là trên nhãn có ghi 220V – 1000W ở hiệu điện thế 220V thì điện năng
tiêu thụ trong mỗi phút là:
A. 1000W B. 1000J C. 60KW D. 60KJ
Câu 5. Cho mạch điện như sơ đồ hình vẽ bên, biết U = 9V; R
1
=
1,5Ω
và hiệu điện thế hai
đầu điện trở R
2
là 6V. Khi đó cường độ trong mạch là:
A. 10A B. 6A
R
1
R
2
C. 4A D. 2A
+ -
Câu 6. Một người mắc một bóng đèn dây tóc có hiệu điện thế định mức 110V vào mạng
điện 220V. Hiện tượng nào sau đây có thể xảy ra?
A. Đèn sáng bình thường B. Đèn không sáng
C. Đèn ban đầu sáng yếu, sau đó sáng bình thường D. Đèn ban đầu sáng mạnh, sau đó tắt.
Câu 7. Công suất của dòng điện trên đoạn mạch chứa điện trở R là:
A.
P
=
R
I
2
B. P = I
2
R C. P = I.R
2
D. P = I
2
.R
2
Câu 8. Dây dẫn có chiều dài l, tiết diện S và làm bằng chất có điện trở suất
ρ
thì có điện
trở được tính bằng công thức:
A. R =
ρ
S
l
B. R =
ρ
l
S
C. R = S
ρ
l
D. R =
ρ
Sl
Câu 9. Đơn vị của công suất của dòng điện kí hiệu là:
A. Jun(J) B. Oat(W) C. Vôn(V) D. Ampe(A)
Câu 10. Định luật Jun-Lenxo cho biết điện năng biến đổi thành:
A. Cơ năng. B. Năng lượng ánh sáng C. Hóa năng D. Nhiệt năng.
* Tìm chỗ thích hợp điền vào ô trống(1điểm)
Câu 11: Cường độ dòng điện chạy qua một dây dẫn (1)………………… hiệu điện thế đặt
vào hai đầu dây dẫn đó và tỉ lệ nghịch với(2)……………………của dây.
Câu 12: Nhiệt lượng tỏa ra ở dây dẫn khi có dòng điện chạy qua tỉ lệ thuận với(3)
……………………cường độ dòng điện, với điện trở của dây dẫn và(4)………………..
dòng điện chạy qua.
II. TRẮC NGHIỆM TỰ LUẬN (6.5 ĐIỂM)
Câu 1(1,5 điểm) Trong bảng điện trở suất của một số chất ta thấy consta có điện trở suất
ρ
= 0,5.10
-6
Ω
m. con số 0,5.10
-6
Ω
m cho ta biết điều gì?
Câu 2 (3.0điểm) Có hai điện trở là: R
1
=24
Ω
; R
2
=8
Ω
được mắc song song với hiệu
điện thế
U = 6V.
a, Tính điện trở tương đương của đoạn mạch này?
b.Tính cường độ dòng điện(I) của dòng điện chạy qua mạch chính
Câu 3. (2 điểm) Một bóng điện khi sáng bình thường có điện trở R = 120
Ω
và cường độ
dòng điện qua bếp khi đó là I = 2,5 A. Hãy tính nhiệt lượng Q mà bếp tỏa ra trong 2 giờ.
ĐỀ SỐ 2
PHẦN I : TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN(3.5ĐIỂM)
* Hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng. (2.5điểm)
Câu 1 : Đối với mỗi dây dẫn, thương số
U
I
giữa hiệu điện thế (U) đặt vào hai đầu dây dẫn
và cường độ dòng điện (I) chạy qua dây dẫn đó có trị số.
A. Không đổi B.Tỉ lệ nghịch với cường độ dòng điện (I)
C. Tỉ lệ thuận với hiệu điện thế (U) D.Tăng khi hiệu điện thế (U) tăng
Câu 2. Điện trở tương đương của đoạn mạch gồm hai điện trở R
1
=3 và R
2
= 12 mắc song
song là bao nhiêu?
A.
2,4Ω
B.
15Ω
C.
4Ω
D.
36Ω
Câu 3. Mắc nối tiếp R
1
=
40Ω
và R
2
=
80Ω
với hiệu điện thế không đổi U = 12V. cường
độ dòng điện chạy qua điện trở R
2
là bao nhiêu?
A. 0,1 A B. 0,3A C.0,15A D. 0,45A
Câu 4. Dùng bàn là trên nhãn có ghi 220V – 1000W ở hiệu điện thế 220V thì điện năng
tiêu thụ trong mỗi phút là:
A.60KJ B. 1000J C. 1000W D. 60KW
Câu 5. Cho mạch điện như sơ đồ hình vẽ bên, biết U = 9V; R
1
=
1,5Ω
và hiệu điện thế hai
đầu điện trở R
2
là 6V. Khi đó cường độ trong mạch là:
A. 6A B. 2A
R
1
R
2
C. 4A D. 10A
+ -
Câu 6 : Khi thay đổi hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây dẫn thì cường độ dòng điện giảm đi
ba lần . Hỏi hiệu điện thế ở hai đầu dây dẫn đã thay đổi thế nào?
A. Giảm ba lần C. Không thay đổi
B. Tăng ba lần D. Không thể xác định chính xác được
Câu 7. Công suất của dòng điện trên đoạn mạch chứa điện trở R là:
A.
P
=
R
I
2
B. P = I
2
R C. P = I.R
2
D. P = I
2
.R
2
Câu 8. Dây dẫn có chiều dài l, tiết diện S và làm bằng chất có điện trở suất
ρ
thì có điện
trở được tính bằng công thức:
A. R =
ρ
S
l
B. R =
ρ
l
S
C. R = S
ρ
l
D. R =
ρ
Sl
Câu 9 : Điện năng còn được gọi là :
A. Hiệu điện thế. B. Cường độ dòng điện .
C. Năng lượng của dòng điện. D. Điện trở của dòng điện .
Câu 10: Công thức nào sau đây để tính nhiệt lượng Q bằng đơn vị calo?
A.Q =
2
4,18I Rt
B.
2
Q I Rt
=
2
. 0,24C Q I Rt=
D.
2
2,4Q I Rt=
* Tìm chỗ thích hợp điền vào ô trống(1 điểm)
Câu 11: Điện trở đặc trưng cho tính (1)…………………..của dây dẫn , đơn vị của điện
trở là Ôm, kí hiệu là (2)……………....
Câu 12: Khi dòng điện qua một thuần điện trở thì tất cả (3)............................. được biến
đổi thành (4) ……........................
II. TRẮC NGHIỆM TỰ LUẬN (6.5 ĐIỂM)
Câu 1(1,5 điểm) Trong bảng điện trở suất của một số chất ta thấy nikêlin có điện trở suất
ρ
= 0.40
-6
Ω
m. con số 0,5.10
-6
Ω
m cho ta biết điều gì?
Câu 2 (3.0điểm) Có hai điện trở là: R
1
=24
Ω
; R
2
=8
Ω
được mắc song song với hiệu
điện thế
U = 6V.
a, Tính điện trở tương đương của đoạn mạch này?
b.Tính cường độ dòng điện(I) của dòng điện chạy qua mạch chính
Câu 3. (2 điểm) Một bóng điện khi sáng bình thường có điện trở R = 120
Ω
và cường độ
dòng điện qua bếp khi đó là I = 2,5 A. Hãy tính nhiệt lượng Q mà bếp tỏa ra trong 20 giờ.
ĐÁP ÁN ĐỀ 1
PHẦN I : TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN(3.5ĐIỂM)
* Hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng. (2.5điểm)
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Đáp án C D A C D D B A B D
Điểm 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5
* Điền cụm từ thích hợp điền vào ô trống(1 điểm)
(1)tỉ lệ thuận ( 2) điện trở (3) bình phương (4) thời gian
Phần II. Trắc nghiệm tự luận (6.5 điểm)
Bài 1 (1.5 điểm)
Điện trở suất
ρ
=
6
0.5.10
−
Ω m có nghĩa là một dây dẫn làm bằng constantan có chiều
dài l = 1m, tiết diện S = 1m
2
thì có điện trở R =
6
0,5.10
−
Ω
.
Bài 2 (3.0 điểm)
Tóm tắt: (0.5đ) Bài giải
1.0đ