Tải bản đầy đủ (.pdf) (12 trang)

phulucnoidungthituyensinhlop10THPT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (229.52 KB, 12 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>SỞ GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO TÂY NINH </b>
<b> ______________ </b>


<b>HƯỚNG DẪN NỘI DUNG THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT </b>



<i>(kèm theo Công văn số 242 /SGDĐT-KT, ngày 08 tháng 02 năm 2012)</i>


<b> </b>



<b>MÔN: NGỮ VĂN </b>



<b>I/. NỘI DUNG: (G</b><i><b>ồm những kiến thức trọ</b><b>ng tâm c</b><b>ủa lớp 8 v</b><b>à toàn b</b><b>ộ kiến thức lớp 9)</b></i>


A/ VĂN – TIẾNG VIỆT:
<b> 1. LỚP 8: </b>


a. VĂN:


- Văn bản: Chiếu dời đơ (<i>Lí Cơng Uẩn); Hịch tướng sĩ (Trần Quốc Tuấn); Như nước </i>
<i>Đại Việt ta (Nguyễn Trãi); Trong lịng mẹ (Nguyên Hồng); Tức nước vỡ bờ (Ngơ Tất Tố); Lão </i>
Hạc (<i>Nam Cao</i>); Bàn luận về phép học (<i>Nguyễn Thiếp). </i>


- Thơ: Ơng đồ (<i>Vũ Đình Liên</i>); Q hương (<i>Tế Hanh); Ngắm trăng, đi đường (Hồ Chí </i>


<i>Minh</i>).


b. TIẾNG VIỆT:


- Tình thái từ; Nói q; Nói giảm, nói tránh; Hành động nói; Hội thoại.
<b> 2. LỚP 9: </b>



a. VĂN:


- Văn bản: Chuyện người con gái Nam Xương (<i>Nguyễn Dữ); Các trích đoạn truyện </i>
Kiều (<i>Nguyễn Du) - Bỏ đoạn trích “Mã Giám Sinh mua Kiều”; Truyện Lục Vân Tiên (Nguyễn </i>
<i>Đình Chiểu) - Bỏ đoạn trích “Lục Vân Tiên gặp nạn”; Làng (Kim Lân</i>); Lặng lẽ Sa Pa (<i>Nguyễn </i>


<i>Thành Long</i>); Chiếc lược ngà (<i>Nguyễn Quang Sáng); Những ngôi sao xa xôi (Lê Minh Khuê</i>);
Phong cách Hồ Chí Minh (<i>Lê Anh Trà</i>); Bàn về đọc sách (<i>Chu Quang Tiềm); Tiếng nói văn </i>
nghệ (<i>Nguyễn Đình Thi</i>); Chuẩn bị hành trang vào thế kỉ mới (<i>Vũ Khoan). </i>


- Thơ hiện đại: Đồng chí (Chính Hữu); Bài thơ về Tiểu đội xe khơng kính (Phạm Tiến
Duật); Đồn thuyền đánh cá (Huy Cận); Bếp lửa (Bằng Việt); Ánh trăng (Nguyễn Duy); Mùa
xuân nho nhỏ (Thanh Hải); Viếng lăng Bác (Viễn Phương), Sang thu (Hữu Thỉnh); Nói với con
(Y Phương).


- Văn học nước ngồi: Cố hương (Lỗ Tấn); Mây và sóng (Ta-go)
<i><b>* </b><b>Lưu </b><b>ý: Câu hỏi có thể hướng vào các dạng sau: </b></i>


+ Kiểm tra kiến thức về bài học hoặc bài tập trong SGK để ôn lại lý thuyết đồng
thời kiểm tra kỹ năng thực hành và khả năng áp dụng rộng rãi vào việc giao tiếp.


+ Tóm tắt văn bản


+ Xác định kiểu văn bản và phương thức biểu đạt.
+ Giới thiệu tác giả, tác phẩm, hoàn cảnh sáng tác.


+ Xác định tuyến nhân vật chính diện, phản diện, nhân vật trung tâm...
+ Ngơi kể, lời kể, điểm nhìn của tác giả, cách bộc lộ cảm xúc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

2


<b> b. TIẾNG VIỆT: </b>


- Thuật ngữ; Sự phát triển của từ vựng;Trau dồi vốn từ; Tổng kết từ vựng tiếng Việt; Các
PC hội thoại; Xưng hô trong hội thoại; Cách dẫn trực tiếp và gián tiếp; Khởi ngữ; Các thành
phần biệt lập; Liên kết câu và liên kết đoạn văn; Nghĩa tường minh và hàm ý.


<b>B. TẬP LÀM VĂN </b>
<b> 1. LỚP 8: </b>


- Thuyết minh (Thuyết minh một thể loại văn học; Thuyết minh một danh lam thắng
cảnh).


<b> 2. LỚP 9: </b>


<b>- Miêu tả, miêu tả nội tâm trong văn bản tự sự. </b>


- Đối thoại, độc thoại và độc thoại nội tâm trong văn bản tự sự.
- Nghị luận trong văn bản tự sự.


- Tự sự kết hợp với nghị luận và miêu tả nội tâm.
- Nghị luận về một sự việc, hiện tượng, đời sống.
- Nghị luận về một vấn đề tư tưởng, đạo lí.


- Nghị luận văn học (Nghị luận về một tác phẩm truyện hoặc đoạn trich của tác phẩm
truyện, Nghị luận về một tác phẩm thơ hoặc một đoạn thơ).


<b>II/. HÌNH THỨC ĐỀ THI: </b>


<b>1. </b> <b>Hình thức đề thi: Tự luận. </b>
<b>2. </b> <b>Số lượng câu: </b>



* Đề thi gồm hai phần:


- Phần I: Văn – Tiếng Việt (Trong đó: Văn từ 2 đến 3 câu; Tiếng Việt từ 2 đến 3 câu)
- Phần II: Làm văn: 2 đề (Học sinh chọn 1 trong 2 đề). Chú ý: các dạng đề mở


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>MƠN: TỐN </b>



<b>I/ NỘI DUNG: (Gồm những phần kiến thức trọng tâm của lớp 8 và toàn bộ kiến thức lớp 9) </b>
<b>A/ ĐẠI SỐ: </b>


1) Lớp 8:


- Những hằng đẳng thức đáng nhớ.
- Phân tích đa thức thành nhân tử.
- Bất phương trình bậc nhất một ẩn.
2) Lớp 9:


- Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức 2


<i>A</i>  <i>A</i>


- Các phép tính và các phép biến đổi đơn giản về căn bậc hai.
- Căn bậc ba.


- Hàm số bậc nhất.


- Hệ số góc của đường thẳng. Hai đường thẳng song song và hai đường thẳng cắt nhau.
- Phương trình bậc nhất 2 ẩn.



- Hệ hai phương trình bậc nhất 2 ẩn.


- Giải bài tốn bằng cách lập hệ phương trình.
- Hàm số y = ax2<i>(a ≠ 0) </i>


- Phương trình bậc hai ax2 + bx + c = 0 <i>(a ≠ 0) </i>
- Hệ thức Vi-ét.


- Phuong trình quy về phương trình bậc hai.


- Giải bài tốn bằng cách lập phương trình bậc hai 1 ẩn (Tốn bậc hai)
<b>B/ HÌNH HỌC: </b>


1) Lớp 8:


- Đường trung bình của tam giác, hình thang.
- Định lý Ta-lét và tam giác đồng dạng.
2) Lớp 9:


- Hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vng.
- Tỉ số lượng giác của góc nhọn.


- Hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông.
- Quan hệ giữa các yếu tố trong một đường trịn.


- Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn, của hai đường tròn.
- Định nghĩa tiếp tuyến, tính chất 2 tiếp tuyến cắt nhau.


- Góc ở tâm. Số đo cung.
- Liên hệ giữa cung và dây.



- Góc nội tiếp, góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung, góc có đỉnh bên trong (ngồi) đường
trịn.


- Cung chứa góc.


- Tứ giác nội tiếp trong đường tròn.


- Độ dài đường trịn, cung trịn. Diện tích hình trịn, hình quạt trịn.
- Hình trụ, hình nón, hình cầu


<b>II/ HÌNH THỨC ĐỀ THI: </b>
- Hình thức đề tự luận.
- Số lượng từ 10 đến 15 câu
- Thời gian làm bài: 120 phút.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

4

<b>MƠN: V</b>

<b>ẬT LÍ </b>



<b>I / NỘI DUNG: </b>
1/ Lớp 8
a. Cơ học:


- Chuyển động cơ học.
- Lực – Áp lực – Áp suất.


- Lực đẩy Acsimet – Sự nổi của vật.
b. Nhiệt học:


- Nhiệt lượng.



- Phương trình cân bằng nhiệt.
2/ Lớp 9


a. Điện - Điện từ học:


- Định luật Ohm – Điện trở – Biến trở.


- Định luật Ohm cho đoạn mạch mắc nối tiếp – song song – hỗn tạp.
- Công – Cơng suất dịng điện một chiều.


- Định luật Joule – Lenz.


- Nam châm – Từ trường – Đường sức từ – Từ phổ.
- Lực từ – Lực điện từ.


- Hiện tượng cảm ứng điện từ.


- Sự nhiễm từ của sắt và thép – Nam châm điện.


- Dòng điện xoay chiều – Đo Cường độ – Hiệu điện thế xoay chiều.
- Động cơ điện một chiều – Máy phát điện xoay chiều – Máy biến thế.
- Truyền tải điện năng.


b. Quang học:


- Hiện tượng khúc xạ ánh sáng.


- Thấu kính – Mắt, mắt cận, lão – Máy ảnh – Sự tạo ảnh.
- Ánh sáng trắng – Phân tích ánh sáng trắng – Ánh sáng màu.


- Màu sắc các vật – Các tác dụng của ánh sáng.


c. Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng:


- Năng lượng và sự chuyển hóa năng lượng.
- Định luật bảo tồn năng lượng.


<b>II/ HÌNH THỨC ĐỀ THI: </b>
- Hình thức: Trắc nghiệm.
- Số lượng câu: 40 Câu.
- Thời gian làm bài: 60 Phút.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>MƠN: HĨA HỌC </b>



<b>I/ N</b>

<b>ỘI DUNG:</b>



<b> A. L</b>

<b>ỚP 8:</b>



- Oxi
- Hiđro


- Độ tan của một chất trong nước
- Dung dịch và nống độ dung dịch

<b> B. L</b>

<b>ỚP 9:</b>



<b>HĨA HỌC VƠ CƠ: </b>


1. Tính chất hóa học của oxit. Khái quát về sự phân loại oxit
Canxi oxit ( CaO) - Lưu huỳnh đioxit ( SO2)



2. Tính chất hố học của axit
Axit Sunfuric ( H2SO4)
3. Tính chất hóa học của Bazơ


Natri hiđroxit NaOH - Canxi hiđroxit Ca(OH)2
4. Tính chất hóa học của muối


Natriclorua( NaCl) – Phân bón hóa học.
5. Mối quan hệ giữa các hợp chất vô cơ
6. Tính chất chung của kim loại


Dãy hoạt động hóa học của kim loại.
Nhôm - Sắt


Hợp kim sắt : Gang, thép


7. Sự ăn mịn kim loại và bảo vệ kim loại khơng bị ăn mịn
8. Tính chất của phi kim


Clo, Cacbon, Các oxit của cacbon
Axit cacbonic và muối cacbonat
Silic - cơng nghiệp silicat
<b>HĨA HỌC HỮU CƠ: </b>


1. Khái niệm về hợp chất hữu cơ và hóa học hữu cơ
2. Cấu tạo phân tử hợp chất hữu cơ


3. Hiđrocacbon: Metan - Etilen - Axetilen – Benzen
Dầu mỏ và khí thiên nhiên – nhiên liệu.



4. Dẫn xuất của hiđrocacbon:
Rượu etylic


Axit axetic


Mối liên hệ giữa etilen – rượu etylic – axit axetic
Chất béo


Glucozơ và saccarozơ
Tinh bột và xenlulozơ
Protein


5. Polime


<b>II/ HÌNH TH</b>

<b>ỨC ĐỀ THI:</b>



- Hình thức thi: trắc nghiệm
- Số lượng câu hỏi: 40 câu
- Thời gian làm bài: 60 phút.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

6

<b>MÔN: SINH HỌC </b>



<b>I. </b> <b>NỘI DUNG </b>


CHỦ ĐỀ NỘI DUNG KIẾN THỨC


Chương I- Khái
quát cơ thể người



- Những đặc điểm về cấu tạo, vai trò của tế bào và mô.
- Các khái niệm phản xạ, cung phản xạ và vòng phản


xạ.


Chương II- Vận
động


- Những đặc điểm về cấu tạo và tính chất của xương ;
cấu tạo và tính chất của cơ.


- Những đặc điểm tiến hóa của hệ vận động.


Chương III- Tuần
hồn


- Cấu tạo và thành phần của máu. Sự phân chia các
nhóm máu và các nguyên tắc cần tuân thủ khi truyền
máu.


- Cấu tạo và chức năng của hồng cầu, bạch cầu và tiểu
cầu.


- Cấu tạo và chức năng của tim và mạch máu.
- Giải thích hiện tượng đơng máu.


- Các khái niệm miễn dịch.


Chương IV- Hô hấp



- Khái niệm hô hấp.


- Sự thông khí ở phổi, sự trao đổi khí ở phổi và ở tế
bào.


Chương V- Tiêu
hóa


- Các cơ quan trong hệ tiêu hóa.


- Tiêu hóa ở khoang miệng, dạ dày và ruột non.
- Sự hấp thụ chất dinh dưỡng.


Chương VI- Trao
đổi chất và năng
lượng


- Sự chuyển hóa.


- Tiêu chuẩn ăn uống và nguyên tắc lập khẩu phần.
Chương VII- Bài


tiết


- Cấu tạo hệ bài tiết nước tiểu.
- Sự tạo thành nước tiểu.


Chương IX- Thần
kinh và giác quan



- Cấu tạo và chức năng của tủy sống, trụ não, tiểu não
và đại não.


- Cấu tạo và chức năng của hệ thần kinh sinh dưỡng.
- Cơ quan phân tích thị giác.


- Phản xạ khơng điều kiện và phản xạ có điều kiện.
LỚP 8


Chương X- Nội tiết


- Phân biệt tuyến nội tiết với tuyến ngoại tiết.
- Cấu tạo và vai trò của các tuyến yên, tuyến giáp,


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

nghiệm của Menđen - Lai một cặp tính trạng (Bỏ phần IV. Tội khơng hồn
tồn).


- Lai hai cặp tính trạng.


Chương II- Nhiễm
sắc thể


- Nhiễm sắc thể.
- Nguyên phân.
- Giảm phân.


- Phát sinh giao tử và thụ tinh.
- Cơ chế xác định giới tính.
- Di truyền liên kết.



Chương III- ADN
và Gen


- ADN.


- ADN và bản chất của gen.
- Mối quan hệ giữa gen và ARN.
- Prôtêin .


- Mối quan hệ giữa gen và tính trạng.


Chương IV- Biến dị


- Đột biến gen.


- Đột biến cấu trúc NST.


- Đột biến số lượng NST (Bỏ phần IV. Sự hình thành
thể đa bội).


- Thường biến.
Chương V- Di


truyền học người


- Phương pháp nghiên cứu di truyền người.
- Bệnh và tật di truyền người.


- Di truyền học với con người.
LỚP 9


DI
TRUYỀN

BIẾN
DỊ


Chương VI- Ứng
dụng di truyền học


- Công nghệ tế bào.
- Công nghệ gen.


- Thối hóa do tự thụ phấn và do giao phối gần.
Chương I- Sinh vật


và môi trường


- Môi trường và các nhân tố sinh thái.


- Ảnh hưởng của ánh sáng lên đời sống của sinh vật.
- Ảnh hưởng của nhiệt độ và độ ẩm lên đời sống sinh


vật.
Chương II- Hệ sinh


thái


- Quần thể sinh vật.
- Quần thể người.
- Quần xã sinh vật.


- Hệ sinh thái.
Chương III- Con


người dân số và môi
trường


- Tác động của con người đối với mơi trường.
- Ơ nhiễm mơi trường.


LỚP 9
SINH
VẬT

MÔI
TRƯỜNG


Chương IV- Bảo vệ
mơi trường


- Sử dụng hợp lí tài nguyên thiên nhiên.


- Khôi phục môi trường và gìn giữ thiên nhiên hoang
dã.


- Bảo vệ đa dạng các hệ sinh thái.
- Luật Bảo vệ mơi trường.


<b>II. </b> <b>HÌNH THỨC ĐỀ THI </b>
- Hình thức : Đề trắc nghiệm
- Số lượng câu toàn bài : 40 câu


- Thời gian làm bài : 60 phút.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

8

<b>MÔN : LỊCH SỬ </b>



<b>I/ NỘI DUNG ( Gồm những kiến thức trọng tâm của lớp 8 và toàn bộ kiến thức lớp 9) </b>
<b>A/ Lịch sử thế giới: </b>


<b>* Lịch sử lớp 8 : </b>


1/ Chiến tranh thế giới thứ nhất (1914 – 1918):
- Nguyên nhân dẫn đến tranh


- Kết cục của chiến tranh.


2/ Chiến tranh thế giới thứ hai (1939 – 1945) :
- Nguyên nhân


- Kết quả
<b>* Lịch sử lớp 9 : </b>
1/ Các nước châu Á :


- Những nét nổi bật của châu Á sau năm 1945.


- Công cuộc cải cách mở cửa Trung Quốc (từ năm 1978 đến nay).
2/ Các nước Đông Nam Á:


- Tình hình Đơng Nam Á trước và sau năm 1945.
- Sự ra đời của tổ chức ASEAN



- Mục tiêu hoạt động của tổ chức ASEAN.
3/ Các nước châu Phi :


- Cộng hòa Nam Phi.
4/ Các nước Mĩ La-tinh:


- Những nét nổi bật của tình hình Mĩ La-tinh sau năm 1945.
- Cu Ba hòn đảo anh hùng.


5/ Nước Mĩ :


- Tình hình kinh tế nước Mĩ sau chiến tranh thế giới thứ hai.


- Chính sách đối nội và đối ngoại của Mĩ sau chiến tranh thế giới thứ hai.
6/ Nhật Bản:


- Tình hình Nhật Bản sau chiến tranh.


- Nhật Bản khôi phục và phát triển kinh tế sau chiến tranh.
7/ Các nước Tây Âu :


- Sự liên kết khu vực các nước Tây Âu.


8/ Trật tự thế giới mới sau chiến tranh thế giới thứ hai :
- Sự thành lập Liên hợp quốc.


- Chiến tranh lạnh.


- Thế giới sau chiến tranh lạnh.



9/ Những thành tựu chủ yếu và ý nghĩa lịch sử của cuộc cách mạng KH-KT:
- Những thành tựu chủ yếu của cuộc cách mạng KH-KT.


- Ý nghĩa và tác động của cuộc cách mạng KH-KT.
<b>B/ Lịch sử Việt Nam : </b>


<b>* Lịch sử lớp 8 : </b>


1/ Phong trào kháng chiến chống Pháp trong những năm cuối thế kỉ XIX.
- Phong trào Cần Vương.


- Cuộc khởi nghĩa Hương Khê.


2/ Phong trào yêu nước chống Pháp từ đầu thế kỉ XX đến năm 1918:
<b>* Lịch sử lớp 9 </b>


1/ Việt Nam sau chiến tranh thế giới thứ nhất :
- Xã hội Việt Nam phân hóa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- Phong trào công nhân (1919-1925).


3/ Hoạt động của Nguyễn Ái Quốc ở nước ngoài trong những năm 1919-1925 :
- Nguyễn Ái Quốc ở Pháp (1917 – 1923).


- Nguyễn Ái Quốc ở Liên Xô (1923 – 1924).
- Nguyễn Ái Quốc ở Trung Quốc (1924 – 1925).
4/ Cách mạng Việt Nam trước khi Đảng cộng sản ra đời :


- Ba tổ chức Cộng sản nối tiếp nhau ra đời trong năm 1929.
5/ Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời :



- Hội nghị thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam.
- Ý nghĩa lịch sử của việc thành lập đảng.


6/ Phong trào cách mạng trong những năm 1930 – 1935 :


- Việt Nam trong thời kì khủng hoảng kinh tế thế giới (1929-1933).
- Phong trào cách mạng 1930 – 1931 với đỉnh cao Xô Viết Nghệ-tĩnh.
7/ Việt Nam trong những năm 1939-1945.


- Tình hình thế giới và Đơng Dương.


8/ Cao trào cách mạng tiến tới Tổng khởi nghĩa tháng Tám năm 1945 :
- Mặt trận Việt Minh ra đời (19 – 5 – 1941 )


- Cao trào kháng Nhật cứu nước, tiến tới Tổng khởi nghĩa tháng Tám 1945.


9/ Tổng khởi nghĩa tháng Tám 1945 và sự thành lập nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa.
- Lệnh Tổng khởi nghĩa được ban bố.


- Ý nghĩa lịch sử và nguyên nhân thành công của cuộc cách mạng tháng Tám.
10/ Cuộc đấu tranh bảo vệ và xây dựng chính quyền dân chủ nhân dân (1945-1946).


- Diệt giặc đói, giặc dốt và giải quyết khó khăn về tài chính.
- Hiệp định Sơ bộ (6 – 3 – 1946 ) và tạm ước (14 – 9 – 1946 ).


11/ Những năm đầu của cuộc kháng chiến toàn quốc chống thực dân Pháp(1946-1950).
- Cuộc kháng chiến toàn quốc chống thực dân Pháp xâm lược bùng nổ.


- Chiến dịch Việt Bắc Thu-đông 1947.



12/ Bước phát triển mới của cuộc kháng chiến toàn quốc chống thực dân Pháp(1950-1953).
- Chiến dịch Biên giới Thu-Đông 1950.


- Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ hai của Đảng (2 – 1951).


13/ Cuộc kháng chiến toàn quốc chống thực dân Pháp xâm lược kết thúc(1953-1954).
- Cuộc tiến công chiến lược Đông-Xuân 1953-1954 và chiến dịch lịch sử Điện Biên Phủ


1954


- Ý nghĩa lịch sử, nguyên nhân thắng lợi của cuộc kháng chiến chống Pháp(1953-1954)
14/ Xây dựng CNXH ở Miển Bắc, đấu tranh chống đế quốc Mĩ và chính quyền Sài Gòn ở Miền
Nam (1954-1965).


- Miền Nam chiến đấu chống chiến lược “ chiến tranh Đặc Biệt” của Mĩ (1961-1965).
15/ Cả nước trực tiếp chiến đấu chống Mĩ cứu nước (1965-1973).


- Chiến đấu chống chiến lược “Việt Nam hóa chiến tranh” và “Đơng Dương hóa chiến
tranh” của Mĩ (1969-1973).


16/ Hồn thành giải phóng Miền Nam thống nhất đất nước (1973-1975).
- Cuộc tổng tiến công và nổi dậy xuân 1975.


- Ý nghĩa lịch sử, nguyên nhân thắng lợi của cuộc kháng chiến chống Mĩ cứu nước.
<b>II/ HÌNH THỨC ĐỀ THI : </b>


- Hình thức đề thi : tự luận


- Số lượng câu trong đề thi: 5 câu hoặc 6 câu .


- Thời gian làm bài: 60 phút.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

10

<b>MÔN: ĐỊA LÍ </b>



<b>I/ NỘI DUNG: </b>


LỚP CHỦ ĐỀ NỘI DUNG KIẾN THỨC


Địa lí lớp 8 Địa lí tự nhiên Việt Nam - Bài 31: Đặc điểm khí hậu Việt Nam.


- Bài 32: Các mùa thời tiết và khí hậu ở nước ta.


Địa lí dân cư Việt Nam


- Bài 2: Dân số và gia tăng dân số.


- Bài 3: Phân bố dân cư và các loại hình quần cư.
- Bài 4: Lao động và việc làm. Chất lượng cuộc sống


Địa lí kinh tế Việt Nam


- Bài 6: Sự phát triển nền kinh tế Việt Nam (bỏ mục
I nền kinh tế nước ta ở thời kỳ đổi mới).


- Bài 7: Các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và
phân bố nông nghiệp.


- Bài 9: Sự phát triển và phân bố lâm nghiệp, thủy
sản (câu hỏi số 3 phần câu hỏi và bài tập thay đổi


yêu cầu vẽ biểu đồ đường biểu diễn thành biểu đồ
cột).


- Bài 11: Các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và
phân bố công nghiệp.


- Bài 12: Sự phát triển và phân bố công nghiệp (bỏ
mục II.3. Một số ngành công nghiệp nặng khác. Bỏ
câu hỏi số 3 phần câu hỏi và bài tập).


- Bài 14: Giao thông vận tải và bưu chính viễn thơng
- Bài 15: Thương mại và du lịch.


Sự phân hóa lãnh thổ


- Bài 17, 18: Vùng trung du và miền núi Bắc bộ.
- Bài 20, 21: Vùng đồng bằng sông Hồng.
- Bài 31, 32, 33: Vùng Đông Nam Bộ.


- Bài 35, 36: Vùng đồng bằng sông Cửu Long.
- Bài 38, 39: Phát triển tổng hợp kinh tế và bảo vệ tài
nguyên, môi trường biển - đảo.


Địa lí Tây Ninh - Bài 41: Địa lí Tây Ninh.
- Bài 42: Địa lí Tây Ninh.
Địa lí lớp 9


Bài tập - Các bài tập vẽ biểu đồ trong chương trình Địa lí 9.
<b>II/ HÌNH THỨC ĐỀ THI:</b>



- Hình thức đề tự luận.


- Số lượng câu hỏi từ 5 đến 7 câu.
- Thời gian làm bài 60 phút


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>MÔN: TIẾNG ANH </b>



I/ NỘI DUNG: (gồm những kiến thức trọng tâm của lớp 8 và toàn bộ kiến thức trong chương
trình Tiếng Anh lớp 9)


- Tenses ( present simple, past simple, present perfect, past perfect
present (past) continuous, simple future )


- Passive , Active voice


- Conditional sentences (1,2,3)
- Wish
- Reported speech


- Prepositions
- Adj & Adv
- Phrasal verbs


- Linking words ( so and therefore, because, but, and however, or)
- Adv clauses of concession (although, in spite of)


- Adv clauses of reason (as, because, because of, since)
- Suggestions


- Adj. Clauses( who, whom, which, whose, where, when, why)


- So…..that, such………that, too….to, enough to


- So that, so as to, would rather, It takes….., It’s +Adj+to….,
S+be+Adj+that…..


- Comparison.
+ CỤ THỂ
<b>1- PHONETICS </b>


+ Ngữ âm.
+ Dấu nhấn.


<i><b>2- GRAMMAR AND VOCABULARY </b></i>
+ Nội dung: từ 2-3 bài bao gồm


+ Chọn phương án trả lời thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn thành câu.
+ Ghép cặp: câu hỏi với câu trả lời thích hợp/ mệnh đề.


+ Các cấu trúc câu.
+ Giới từ.


+ Cho hình thức đúng của từ/ động từ.


<b>3- READING: </b>


- Nội dung: từ 01-02 đoạn văn, mỗi đoạn khoảng 100 từ, (xoay quanh các chủ điểm có
trong chương trình học lớp 9 THCS)<i><b> bao gồm </b></i>


+ Đọc đoạn văn và trả lời câu hỏi.



+ Đọc đoạn văn và chọn từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để điền vào chỗ trống.
<b> + Đọc đoạn văn và chọn đúng, sai. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

12
<b>4- WRITING </b>


+ Viết câu thành đoạn văn hoặc lá thư: 8-10 câu


+ Viết lại câu bắt đầu bằng gợi ý ở đầu câu sao cho nghĩa không thay đổi
<i><b>+ </b></i>Chữa lỗi trong một câu,đoạn văn.<i><b> </b></i>


+ Dùng từ gợi ý viết câu hoàn chỉnh.


+ Sắp xếp từ, cụm từ thành câu hồn chỉnh.
+ Cho hình thức đúng của từ/ động từ.


II/ H ÌNH TH ỨC ĐỀ THI
<b>- </b> Thời gian làm bài: 60 phút


</div>

<!--links-->

×