Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (217.78 KB, 28 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>NS: 9/4</b> <b>Thứ hai ngày 16 tháng 4 nm 2012</b>
<b>Tp c</b>
<b>Tiết 63: VơNG QUốC VắNG Nơ CêI</b>
<b>I.Mơc tiªu:</b>
<b> - Biết đọc diễn cảm một đoạn trong bài với giọng phù hợp nội dung diễn tả .</b>
- Hiểu nội dung : Cuộc sống thiếu tiếng cời sẽ vô cùng tẻ nhạt , buồn chán ( trả lời đợc
các câu hỏi trong SGK ).
<b>II. §å dïng d¹y häc: </b>
- Bảng phụ ghi nội dung đoạn cần luyện đọc .
- Tranh ảnh minh họa SGK .
<b>III. Hoạt động dạy học :</b>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>A. KTBC:</b>
- Gọi 2 HS lên bảng tiếp nối nhau đọc bài
" Con chuồn chuồn nớc" và trả lời câu hỏi
về nội dung bài.
- GVnhËn xÐt và cho điểm HS .
<b>B.Bài mới:</b>
<b>1. Giới thiệu bài:</b>
- GV treo tranh minh hoạ chủ đề và giới
thiệu bài .
<b>2.Hớng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài:</b>
<b>* Luyện đọc:</b>
- GV viết lên bảng một số từ khó đọc .
- Yêu cầu HS cả lớp đọc đồng thanh , GV
giúp HS đọc đúng không vấp váp các từ
khó đọc trong bài .
- Gọi 3 HS nối tiếp nhau đọc 3đoạn của
bài (3 lợt HS đọc).
- GV sửa lỗi phát âm, ngắt giọng cho
HS .
- Gọi HS đọc phần chú giải.
- Yêu cầu HS luyện đọc theo cặp
<i>- Gọi 1 HS đọc lại cả bài .</i>
- GV đọc mẫu .
<b>*Tìm hiểu bài:</b>
-Yêu cầu HS đọc đoạn 1 câu chuyện, trao
đổi và trả li cõu hi :
<i>+ Tìm những chi tiết cho thÊy cuéc sèng </i>
<i>ë v¬ng quèc nä rÊt buån ?</i>
+ Vì sao cuộc sống ở vơng quốc ấy buån
<i>ch¸n nh vËy ? </i>
+ Nội dung đoạn 1 nói lên điều gì ?
-u cầu HS đọc đoạn 2 , trao đổi và trả
lời câu hỏi:
<i>+ Nhà vua đã làm gì để thay đổi tình </i>
<i>hình ?</i>
-2 HS lên bảng đọc và trả lời nội
dung bài .
- Quan sát tranh chủ điểm đọc chú
thích dới bức tranh , lớp lắng nghe .
- HS đọc đồng thanh các từ ngữ khó
đọc hay nhầm lẫn ,...
-3 HS nối tiếp nhau đọc theo trình
tự :
+ Đoạn 1 : Từ đầu ... đến chuyên cời
cợt .
+Đoạn 2 : Tiếp theo ... đến thần đã
cố gắng hết sức nhng khơng vào .
+ Đoạn 3 : Cịn lại .
- Theo dâi.
- 1 HS đọc thành tiếng, lớp đọc thầm.
- Luyện đọc theo cặp .
- 1 HS đọc thành tiếng , lớp đọc thầm
bài .
- L¾ng nghe .
- 1 HS đọc thành tiếng , lớp đọc thầm
, tiếp nối phát biểu.
+ Vì c dân ở đó khơng ai biết cời .
+ Nói lên cuộc sống buồn rầu ở vơng
quốc nọ do thiếu nụ cời .
<i>+ Kết quả của việc đi du học ra sao ?</i>
<i>+Đoạn 2 cho em biết điều gì?</i>
-Yờu cu 1HS đọc đoạn 3 , lớp trao đổi và
trả lời câu hi:
<i>+ Điều gì bất ngờ xảy ra ở đoạn cuèi nµy</i>
<i>?</i>
<i>+ Thái độ của nhà vua nh thế nào khi </i>
<i>nghe tin đó?</i>
+ Nội dung đoạn 3 cho biết điều gì ?
- u cầu HS đọc thầm tồn bài và nêu
nội dung bài .
- GV nhËn xÐt và chốt lại , ghi bảng và
yêu cầu HS nhắc lại rồi ghi vở.
<b>*Đọc diễn cảm :</b>
-Yờu cu 3 HS tiếp nối nhau đọc ( mỗi em
đọc 1 đoạn của bài) .
- Yêu cầu HS cả lớp theo dõi để tìm ra
cách đọc hay.
-Treo bảng phụ ghi đoạn văn cần luyện
đọc : Vị đại thần vừa xuất hiện đã vội ...
<i>Đức vua phấn khởi ra lệnh .</i>
- Yêu cầu HS luyện đọc.
- Tổ chức cho HS thi đọc diễn cảm.
- GV nhận xét và cho điểm HS .
<b>3. Củng cố - dặn dũ:</b>
- Hỏi: Câu chuyện giúp em hiểu điều gì?
- Nhận xét tiết học.
- Dặn HS : Về nhà học bài và chuẩn bị
cho bài học sau .
trao i tho luận và tiếp nối nhau
phát biểu :
+ Vua cử một vị đại thần đi du học
nớc ngồi , chun về mơn cời cợt .
+ HS trả lời.
+ Sự thất vọng buồn chán của nhà
vua và các đại thần khi viên đại thần
đi du học thất bại .
- 1 HS đọc thành tiếng , lớp đọc thầm
bài , trả lời câu hỏi :
+ Bắt đợc một kẻ đang cời sằng sặc
ngoài đờng .
+Nhà vua phấn khởi ra lệnh dẫn ngời
đó vào .
+ Điều bất ngờ đã đến với vơng quốc
vắng nụ cời .
- Lớp đọc thầm , nêu nội dung bài.
- Nhắc lại và ghi vở.
- 3 HS tiếp nối đọc 3 đoạn , lớp đọc
thầm.
-Rèn đọc từ, cụm từ , câu khó theo
hớng dẫn của GV.
-HS luyện đọc theo cặp.
-3 đến 5 HS thi đọc diễn cảm.
- HS trả li .
- HS cả lớp lắng nghe .
<b>Toán</b>
<b>Tiết 156 : ôN TậP CáC PHéP TíNH Về Số Tự NHIêN (tiếp theo)</b>
<b>I. Mơc tiªu : </b>
- Biết đặt tính và thực hiện nhân các số tự nhiên với các số có khơng q ba chữ số
( tích khơng q sáu chữ số ).
- Biết đặt tính và thực hiện chia số có nhiều chữ số cho số có khơng q hai chữ số.
- Biết so sánh sốtự nhiên .
<b>II.Hoạt động dạy học : </b>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>
<b>A. KiĨm tra bµi cị : </b>
- Gäi 1 HS lµm BT5 - TiÕt 155 .
- GV nhËn xÐt , cho điểm HS.
<b>B.Bài míi : </b>
<b>1.Giới thiệu bài:</b>
- GV nêu mục tiêu tiết học .
<b>2. Lun tËp :</b>
<b>Bµi 1:</b>
- Gọi HS đọc nội dung và nờu yờu cu.
- 1HS lên bảng thực hiện .HS khác nhận
xét bài bạn .
- Lắng nghe .
- GV yêu cầu HS nhắc lại về cách đặt
tính đối với phép nhân và phép chia .
- Yêu cầu HS tự suy nghĩ và thực vào
vở , 2 HS lên bảng thực hin .
- GV cùng HS nhận xét , chữa bài .
<b>Bµi 2 : </b>
- Gọi HS đọc nội dung và nêu yêu cầu.
- Gọi HS nêu cách tìm số thừa số cha
biết và tìm số bị chia cha biết .
- Yêu cầu HS tự suy nghĩ và thực hiện
tính vào vở ; 2 HS lên b¶ng thùc hiƯn.
- GV cïng HS nhËn xÐt , chữa bài.
<b>Bài 3 : </b>
- Gi HS c ni dung và nêu yêu cầu.
- Yêu cầu HS tự suy nghĩ và viết chữ
hoặc số thích hợp vào vở , 1 HS lên
bảng làm.
- GV cïng HS nhận xét , chữa bài.
- Hỏi HS : Nêu các tính chất vừa tìm
đ-ợc.
<b>Bài 4 : </b>
- Gi HS đọc nội dung và nêu yêu cầu.
- GV nhắc HS : Phải nhẩm tính ra kết
quả rồi so sỏnh mi in du .
- Yêu cầu HS tự suy nghÜ vµ thùc hiƯn
tÝnh vµo vë, 2 HS lên bảng làm.
- GV cùng HS nhận xét , chữa bài.
Bài 5 :
-Yờu cu HS đọc đề bài.
- GV cùng HS phân tích đề bi .
- Yêu cầu HS tự suy nghĩ và thực hiện
vào vở, 1 HS lên bảng giải bài .
- GV cùng HS nhận xét , chữa bài.
<b>3. Củng cố - Dặn dò:</b>
-Nhận xét tiết học .
-Dặn HS : VỊ nhµ häc bµi vµ lµm bµi;
chn bị bài sau .
- HS nhc li cỏch t tính .
- HS ë líp lµm vµo vë , 2 HS làm trên
bảng .
- Nhận xét , chữa bài .
- 1 HS c thnh ting , lp c thm,
nờu.
- HS nhắc lại cách tìm thành phÇn cha
biÕt trong biĨu thøc .
- HS ë líp làm vào vở. 2 HS lên bảng
thực hiện .
- Nhận xét , chữa bài.
- 1 HS c thnh ting , lớp đọc thầm ,
nêu.
- HS thùc hiƯn vµo vở, 1HS lên bảng
thực hiện .
- Nhận xét , chữa bài.
- HS nêu.
- 1 HS c thnh ting , lp c thm ,
nờu.
- Lắng nghe .
- Làm vào vở , 2 HS làm bảng.
- Nhận xét , chữa bài.
13 500 = 135 x 100
26 x 11 > 280
1600 : 10 < 1006
257 > 8762 x 0
320 : ( 16 x 2 ) = 320 : 16 : 2
15 x 8 x 37 = 37 x 15 x 8
- 1 HS đọc thành tiếng , lớp đọc thầm .
- HS trả lời câu hỏi của GV.
- HS ở lớp làm vào vở , 1HS lên bảng
thực hiện .
- HS nhận xét , chữa bài.
Gi¶i
Số lít xăng cần để ơ tơ đi hết qng
đờng dài 180 km là :
180 : 12 = 15 ( lít)
Số tiền cần để mua xăng là :
7500 x 15 = 112 500 ( đồng )
Đáp số : 112 500 đồng .
- Lắng nghe.
I <b>. MỤC TIÊU</b>:
Giúp học sinh :
- Biết được các việc làm thể hiện biết giúp đỡ hàng xóm , láng giềng .
- Biết giúp đỡ hàng xóm, láng giềng .
- Vận động bạn bè, mọi người biết giúp đỡ hàng xóm , láng giềng.
<b>II .</b> <b>CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b> :
<i><b> 1. Khởi động : (1’) Hát . </b></i>
2. Bài cũ : (3’) Bảo vệ môi trường ( Tiết 2 )
- Nêu lại ghi nhớ bài học .
3. Bài mới : (27’) Dành cho địa phương.
+ Giới thiệu bài :
- Nêu mục đích , yêu cầu cần đạt của tiết học .
<i><b>* Hoạt động 1 : Giáo viên kể chuyện : </b></i>
Thấy trời mưa ( lần 1 )
- <b>Lần 2</b> : Vừa kể vừa chỉ tranh.
- Hướng dẫn HS tìm hiểu nội dung câu
chuyện.
<b>Câu 1</b> : Bác Lợi thấy trời mưa nhưng
lúc ấy bác ở đâu ?
<b>Câu 2</b> : Ai đã lấy hộ đồ vào giúp bác ?
Câu 3 : Chăn, màn phơi cao Tuấn làm
cách nào để lấy ?
<b>Câu 4</b> : Bác Lợi đã nói gì vơiù Tuấn ?
<b>Câu 5</b> : Việc làm của Tuấn thể hiện
Tuấn là người như thế nào ?
* Hoạt động 2 : Thảo luận nhóm
- Cho HS trình bày kết quả.
- Nhận xét – tuyên dương các nhóm có
việc làm tốt .
- Lắng nghe
- Theo dõi
- HS kể lại
- Bác ở cơ quan
- Bác quên nhờ Tuấn nhưng Tuấn thấy
mưa đã lấy giúp.
- Lấy ghế bắt đứng lên.
- Cảm ơn Tuấn.
- Biết giúp đỡ hàng xóm láng giềng.
- HS thảo luận nhóm : Kể một số việc
mà em đã làm thể hiện biết giúp đỡ
hàng xóm
, láng giềng.
- Đại diện nhóm báo cáo kết quả.
- Nhân xét – bổ sung
<i><b>4. Củng cố : (3’)- Giáo dục HS đồng tình , ủng hộ những việc làm thể hiện sự giúp đỡ </b></i>
hàng xóm láng giềng.
<b>5. </b><i><b>Dặn dò : (1’)- Nhận xét tiết học .</b></i>
- Tích cực tham gia những việc làm thể hiện sự giúp đỡ hng xúm lỏng ging.
<b>Thứ ba ngày 17 tháng 4 năm 2012</b>
<b>Tiết 32 : VơNG QUốC VắNG Nụ CờI</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>
- Nghe - vit lại chính xác, đẹp và trình bày đúng chính tả đoạn văn trong bài "Vơng
<i>quốc vắng nụ cời " .</i>
- Làm đúng BT chính tả 2a.
<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>
- 3- 4 tờ phiếu lớn viết nội dung bài tập 2a.
<b>III. Hoạt động dạy học :</b>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>A. KTBC:</b>
- GV mời 1 HS đọc cho 2 bạn viết
bảng lớp ,cả lớp viết vào giấy nháp các
từ : vì sao , năm sau , xứ sở ,...
- GV nhËn xÐt , cho ®iĨm tõng HS .
<b>B. Bài mới:</b>
<b>1. Giới thiệu bài:</b>
- GV nêu mục tiêu tiết học .
<b>2. Hớng dẫn viết chính tả:</b>
* Tìm hiểu đoạn văn:
- Gi 2 HS c on văn viết trong bài
“ Vơng quốc vắng nụ cời "
-Hỏi: Đoạn này nói lên điều gì ?
<b>* Hớng dẫn viết từ khó:</b>
-Yêu cầu các HS tìm các từ khó, dễ lẫn
khi viết chính tả và luyện viết.
<b>*Nghe viết chÝnh t¶ :</b>
- GV yêu cầu HS gấp SGK, lắng nghe
GV đọc để viết vào vở đoạn văn trong
bài " Vng quc vng n ci ".
<b>*Soát lỗi chấm bài :</b>
- Đọc lại để HS soát lỗi tự bắt lỗi .
<b>* Chấm bài :</b>
- GV chÊm mét sè bµi vµ nhận xét
chung.
<b>3. Hớng dẫn làm bài tập chính tả:</b>
<b>Bài tËp 2 a: </b>
<b>- GV dán tờ phiếu đã viết sẵn yêu cầu</b>
bài tập lên bảng . Yêu cầu lớp đọc thầm
câu chuyện vui, sau đó thực hiện làm
bài vo v .
- Phát 4 tờ phiếu lớn và 4 bót d¹ cho 4
HS.
-u cầu HS nào làm xong thì dán
phiếu của mình lên bảng và đọc kết
quả. Yêu cầu HS nhận xét, bổ sung bài
bạn .
- GV nhận xét , chốt ý đúng , tuyên
d-ơng những HS làm đúng và cho điểm
từng HS .
- u cầu HS đọc lại đoạn văn hồn
chỉnh.
<b>4. Cđng cố - dặn dò:</b>
-Nhận xét tiết học.
- 2 HS lên bảng viết. HS ở lớp viết vào
giấy nháp.
- Nhận xét các từ bạn viết trên bảng.
- Lắng nghe.
-2HS c on trong bi vit , lp c
thm .
- Nỗi buồn chán , tẻ nhạt trong vơng
quốc vắng nụ cời.
- HS viết vào giấy nháp các tiếng khó
dễ lần trong bài.
- Nghe và viết bài vào vở .
- Từng cặp soát lỗi cho nhau và ghi số
lỗi ra ngoài lÒ vë.
- Theo dâi.
-1 HS đọc thành tiếng , lớp đọc thầm
và làm vở.
-Trao đổi, thảo luận và tìm từ cần điền
ở mỗi cột rồi ghi vào phiếu.
- §äc kết quả , nhận xét và bổ sung.
- Lời giải: vì sao , năm sau , xứ sở,
gắng sức , xin lỗi , sự chậm trễ .
<i> </i>
-Dặn HS :Về nhà viết lại các từ vừa tìm
c v chun b bi sau. - HS cả lớp lắng nghe.
<b>Toán</b>
<b> Tiết 157 : ôN TậP CáC PHéP TíNH VỊ Sè Tù NHIªN(tiÕp theo)</b>
<b>I. Mơc tiªu :</b>
- Tính đợc giá trị của biểu thức chứa hai chữ .
- Thực hiện đợc bốn phép tính với số tự nhiên.
- Biết giải bài toán liên quan đến các phép tính đối với số tự nhiên.
<b>II.Hoạt động dạy học :</b>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>
<b>A. KiĨm tra bµi cị : </b>
- Gäi 2 HS lµm b¶ng : 3167 x
204 ; 13498 : 32 ( BT1 – TiÕt
156 ).
- GV nhËn xÐt , cho ®iĨm HS .
<b>B.Bµi míi: </b>
<b>1. Giíi thiƯu bµi:</b>
- GV nêu mục tiêu tiết học.
<b>2. Luyện tập :</b>
<b>Bài 1 :</b>
-Yêu cầu HS đọc nội dung và nêu
yờu cu bi.
- GV yêu cầu HS nhắc lại vỊ c¸ch
tÝnh vỊ biĨu thøc cã chøa hai chữ .
- Yêu cầu HS tự suy nghĩ và thực
vào vở ; 2 HS lên bảng thực hiện .
- GV cùng HS nhận xét , chữa bài .
<b>Bài 2 : </b>
-Yêu cầu HS đọc nội dung và nờu
yờu cu bi.
- GV: Nêu cách thùc hiƯn c¸c
phÐp tÝnh trong biĨu thøc .
- Yêu cầu HS tự suy nghĩ và thực
hiện tính vào vở , 2 HS lên bảng
thực hiện .
- GV cùng HS nhận xét , chữa bài .
<b>Bài 3 : Hớng dẫn tơng tự nh bài 2 .</b>
- Yêu cầu HS tự suy nghĩ và tìm
cách tính nhanh nhất .
<b>Bài 4 : </b>
- Yờu cầu HS đọc nội dung bài và
phân tích đề bi .
- GV cho nhắc HS lại : Cách tìm
số trung bình cộng các số .
- Yêu cầu HS tù suy nghÜ vµ thùc
hiƯn tÝnh vµo vë , 1 HS lên bảng
làm .
- GV cùng HS nhận xét , chữa bài .
- 2HS lên bảng thực hiện .HS khác nhận xét
bài bạn .
- Lắng nghe .
- 1 HS đọc thành tiếng , lớp đọc thầm .
- HS nhắc lại cách thực hiện.
- HS ở lớp làm vào vở . 2 HS làm trên bảng .
- HS nhận xét , chữa bài .
- 1 HS đọc thành tiếng , lớp đọc thầm , nêu.
-HS nhắc lại cách thực hiện các phép tính
trong biểu thức .
- HS ë líp lµm vµo vở , 2HS lên bảng thực
hiện.
- HS nhận xét , chữa bài .
- HS làm vở và nêu kÕt qu¶.
- 1 HS đọc thành tiếng , lớp đọc thầm , trả
lời các câu hỏi của GV.
- Lắng nghe .
- HS làm vở , 1 HS lên bảng làm.
- Nhận xét , chữa bài .
Gi¶i
Tuần sau cửa hàng bán đợc số mét vải là :
319 + 76 = 395 ( m)
Cả 2 tuần cửa hàng bán đợc số mét vải là :
319 + 395 = 714 ( m)
Sè ngày của hàng mở cửa trong 2 tuần là :
7 x 2 = 14 ( ngày )
Số mét vải trung bình mỗi ngày cửa hàng
bán
<b>Bài 5 : Hớng dẫn tơng tự nh bài 4.</b>
<b>3. Củng cố - Dặn dò:</b>
- Nhận xét tiết học .
- Dặn HS : Về nhà học bài và làm
bài.
Đáp số : 51m v¶i
Gi¶i
Mua 2 hộp bánh hết số tiền là :
24000 x 2 = 48 000 ( đồng )
Số tiền cần để mua 6 lít sữa là :
9800 x 6 = 58800 ( đồng )
Mua 2 hộp bánh và 6 chai sữa hết số tiền là :
48 000 + 58800 = 106 800 ( ng )
Số tiền mẹ lúc đầu lµ :
93200 + 106800 = 200 000( đồng )
Đáp số : 200 000 đồng .
- Lắng nghe .
<b>LuyÖn từ và câu</b>
<b> Tiết 63 : THêM TRạNG NGữ CHỉ THờI GIAN CHO CâU</b>
<b>I. Mơc tiªu: Gióp HS : </b>
- Hiểu đợc tác dụng và đặc điểm của trạng ngữ chỉ thời gian trong câu
( trả lời câu hỏi Bao giờ ? Khi nào ? Mấy giờ?- Nội dung Ghi nhớ ).
- Nhận diện đợc bộ phận trạng ngữ chỉ thời gian trong câu ( BT1 , mục III) ; bớc đầu biết
thêm trạng ngữ cho trớc vào chỗ thích hợp trong đoạn văn a hoặc đoạn văn b ở BT2 .
* <i><b>Điều chỉnh:</b></i> Không dạy phần nhận xét, không dạy phần ghi nhớ. Phần luyện tập chỉ yêu
cầu tìm hoặc thêm trạng ( khụng yờu cu nhn din trng ng gỡ)
<b>II.Đồ dùng dạy học: </b>
- Bảng phụ viết sẵn các câu văn ë BT1 ( phÇn NhËn xÐt ).
- 2 băng giấy – mỗi băng viết 1 đoạn văn ở BT1 ( phần Luyện tập ).
III. Hoạt động dạy học :
<b>Hoạt ng ca thy</b> <b>Hot ng ca trũ</b>
<b>A. KTBC:</b>
<b>- Yêu cầu 1HS nãi l¹i néi dung ghi nhí</b>
trong tiÕt häc tríc ( TiÕt 62 ).
- Gọi 2 HS đặt câu có trng ng ch ni
chn.
- GV nhận xét và cho điểm.
<b>B. Bài mới:</b>
<b>1. Giới thiệu bài:</b>
- GV nêu mục tiêu tiết häc .
<b>2.Lun tËp:</b>
<b>Bµi 1:</b>
- Gọi HS đọc nội dung bài v xỏc nh
yờu cu .
- GV dán 2 băng giấy ; mời 2 HS lên
bảng làm bài gạch chân dới bộ phận
trạng ngữ chỉ thời gian ; HS khác làm
vào vở.
- GV nhc HS : Bộ phận trạng ngữ
trong các câu này đều trả lời các câu
hỏi : Bao giờ ? Lúc nào ?
- Gäi HS ph¸t biĨu ý kiÕn .
- Gọi HS khác nhận xét , bổ sung.
- GV nhận xét, kết luận lời giải đúng .
<b>Bài 2 :</b>
- Gọi HS đọc nội dung và nờu yờu cu.
-3 HS lên bảng thực hiện yêu cầu .HS
khác nhận xét , bổ sung ( nếu thiếu ).
- L¾ng nghe.
-1 HS đọc thành tiếng, lớp đọc thầm,
nêu yêu cầu.
- Hoạt động cá nhân .
- L¾ng nghe .
- TiÕp nèi nhau ph¸t biĨu tríc líp .HS
kh¸c nhËn xÐt , bỉ sung.
- GV gỵi ý HS
- Yêu cầu HS làm việc cá nhân .
- Gọi HS phát biểu ý kiến .
- Gi HS khác nhận xét , bổ sung.
- GV nhận xét, kết luận lời giải đúng .
<b>5. Củng cố - dặn dũ:</b>
-Nhận xét tiết học.
-Dặn HS : Về nhà viết 2 câu văn có sử
dụng bộ phận trạng ngữ chỉ thời gian ;
chuẩn bị bài sau.
- Lắng nghe .
- HS suy nghĩ và làm bài cá nhân .
- TiÕp nèi nhau ph¸t biĨu tríc líp .HS
kh¸c nhËn xÐt , bỉ sung.
- HS c¶ líp l¾ng nghe.
- HS l¾ng nghe.
<b>Khoahọc</b>
<b>Tiết 63 : ĐỘNG VẬT ĂN GÌ ĐỂ SỐNG?</b>
<b>I.Mục tiêu: </b>
- Kể tên một số động vật và thức ăn của chúng.
<b>II.Đồ dùng dạy học: </b>
-HS sưu tầm tranh (ảnh) về các lồi động vật.
-Hình minh họa trang 126, 127 SGK (phóng to).
-Giấy khổ to.
<b>III.Các hoạt động dạy học:</b>
<b>Hoạt động của thầy </b> <b>Hoạt động của trò </b>
<b>A .KTBC:</b>
-Gọi HS lên trả lời câu hỏi:Động vật cần gì để
sống ?
-Nhận xét câu trả lời và cho điểm HS.
<b>B.Bài mới:</b>
<b>1. Giới thiệu bài:</b>
- GV nêu mục tiêu tiết học.
<b>2. Phát triển bài :</b>
<b>*Hoạt động 1: Thức ăn của động vật.</b>
- Chia lớp thành 5 nhóm ,phát giấy khổ to cho
từng nhóm.
-GV nêu yêu cầu: Mỗi thành viên trong nhóm
hãy nói nhanh tên con vật mà mình sưu tầm và
loại thức ăn của nó. Sau đo,ù cả nhóm cùng trao
đổi, thảo luận để chia các con vật đã sưu tầm
được thành các nhóm theo thức ăn của chúng.
- GV hướng dẫn các HS dán tranh theo nhóm:
+Nhóm ăn cỏ, lá cây.
+Nhóm ăn thịt.
+Nhóm ăn côn trùng, sâu boï.
-HS trả lời, cả lớp nhận
xét, bổ sung.
-Lắng nghe.
- Về nhóm , nhận phiếu.
- Lắng nghe.
-Tổ trưởng điều khiển hoạt
động của nhóm dưới sự chỉ
đạo của GV.
-Đại diện các nhóm lên
trình bày: Kể tên các con
vật mà nhóm mình đã sưu
tầm được theo nhóm thức
ăn của nó.
+Nhóm ăn tạp.
-Gọi HS trình bày.
-GV nhận xét, khen ngợi các nhóm sưu tầm được
nhiều tranh, ảnh về động vật, phân loại động vật
theo nhóm thức ăn đúng, trình bày đẹp mắt, nói
rõ ràng, dễ hiểu.
- GV nêu yêu cầu:
+ Hãy nói tên, loại thức ăn của từng con vật
trong các hình minh họa trong SGK.
+Mỗi con vật có một nhu cầu về thức ăn khác
nhau. Theo em, tại sao người ta lại gọi một số
loài động vật là động vật ăn tạp ?
+Em biết những loài động vật nào ăn tạp ?
- GVgiảng: Phần lớn thời gian sống của động vật
giành cho việc kiếm ăn. Các loài động vật khác
nhau có nhu cầu về thức ăn khác nhau. Có lồi
ăn thực vật, có lồi ăn thịt, có lồi ăn sâu bọ, có
lồi ăn tạp.
<b>*Hoạt động 2: Tìm thức ăn cho động vật. </b>
-GV chia lớp thành 2 đội.
-GV phổ biến luật chơi.
-Cho HS chơi thử.
-Tổ chức cho HS chơi chính thức.
-GV tổng kết trị chơi.
<b>*Hoạt động 3: Trị chơi “Đố bạn con gì ?”.</b>
-GV phổ biến cách chơi:
+GV dán vào lưng HS 1 con vật mà không cho
HS đó biết, sau đó yêu cầu HS quay lưng lại cho
các bạn xem con vật của mình.
+HS chơi có nhiệm vụ đốn xem con vật mình
đang mang là con gì.
+HS chơi được hỏi các bạn dưới lớp 5 câu về đặc
điểm của con vật.
+HS dưới lớp chỉ trả lời đúng / sai.
+Tìm được con vật sẽ nhận được1 món q.
-Cho HS chơi thử.
-Cho HS chơi theo nhóm.
-Cho HS xung phong chới trước lớp.
-Tiếp nối nhau trình bày:
-Lắng nghe.
- HS về vị trí đội của mình.
- HS tham gia chơi.
- Lắng nghe.
- Lắng nghe.
-HS tham gia chơi.
- HS trả lời .
-Nhận xét, khen ngợi các em đã nhớ những đặc
điểm của con vật, thức ăn của chúng.
<b>3.Củng cố – Dặn dò :</b>
-Hỏi: Động vật ăn gì để sống ?
-GV kết luận và cho biết đó là ghi nhớ SGK.
u cầu HS đọc .
-Nhận xét tiết học.
- Lắng nghe.
<b>LÞch sư</b>
<b>TiÕt 32 : KINH THΜNH HŨ</b>
<b>I.Mơc tiªu :</b>
- Mơ tả đợc đơi nét về kinh thành Huế :
+ Với công sức của hàng chục vạn dân và lính sau hàng chụ năm xây dựng và tu bổ, kinh
thành Huế đợc xây dựng bên bờ sơng Hơng , đây là tồ thành đồ sộ và đẹp nhất nớc ta
thời đó.
+ Sơ lợc về cấu trúc của kinh thành : thành có mời cửa chính ra , vào ; nằm giữa kinh
* GDMT : Giáo dục ý thức giữ gìn di sản , có ý thức giữ gìn cảnh quan mơi trờng sạch
đẹp .
<b>II.§å dùng dạy học :</b>
- Hình trong SGK .
- Một số hình ảnh về kinh thành và lăng tÈm ë HuÕ .
- PHT cña HS .
<b>III.Hoạt động dạy học :</b>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>A.KTBC :</b>
-Trình bày hồn cảnh ra đời của nhà
Nguyễn?
- Những điều gì cho thấy vua nhà
Nguyễn không chịu chia sẻ quyền hành
cho bất cứ ai và kiên quyết bảo vệ ngai
vàng của mình ?
- GV nhận xét và cho điểm.
<b>B.Bài mới :</b>
<b>1.Giới thiệu bài: </b>
<b>- GV nêu mục tiêu của bài .</b>
<b>2.Phát triển bài :</b>
<b>* Hot ng 1 :</b>
- GV trình bày quá trình ra đời của nhà
kinh đô Huế.
<b>* Hoạt động 2 : Hoạt động cả lớp .</b>
- GV yêu cầu HS đọc SGK đoạn:“Nhà
Nguyễn...các cơng trình kiến trúc” và
yêu cầu một vài em mô tả lại sơ lợc quá
trình xây dựng kinh thành Huế .
- GV tổng kết ý kiến của HS .
<b>* Hoạt động 3 :Hoạt động nhóm.</b>
- GV phát cho mỗi nhóm một ảnh
(chụp trong những cơng trình ở kinh
thành Hu ) , PHT .
+Nhóm 1 : ảnh Lăng Tẩm .
-HS trả lời câu hỏi .HS khác nhận xét.
- Cả lớp lắng nghe.
- Cả lớp lắng nghe.
- C lp đọc thầm , sau đó vài HS mơ
tả. HS khác nhận xét, bổ sung.
- L¾ng nghe.
+Nhóm 2 : ảnh Cửa Ngọ Mơn .
+Nhóm 3 : ảnh Chùa Thiên Mụ .
+Nhóm 4 : ảnh Điện Thái Hịa .
- Sau đó, GV yêu cầu các nhóm nhận
xét và thảo luận đóng vai là hớng dẫn
viên du lịch để giới thiệu về những nét
đẹp của cơng trình đó(tham khảo SGK).
- GV gọi đại diện các nhóm HS trình
bày kết quả làm việc .
- GV hệ thống lại để HS nhận thức đợc
sự đồ sộ và vẻ đẹp của các cung điện ,
lăng tẩm ở kinh thành Huế và kết luận :
Kinh thành Huế là một cơng trình sáng
tạo của nhân dân ta .Ngày nay, thế giới
đã công nhận Huế là một Di sản văn
hóa thế giới .
<b>3.Củng cố – Dặn dò :</b>
- GV cho HS đọc bài học .
- Hỏi :
+Kinh đô Huế đợc xây dựng năm nào?
+Hãy mô tả những nét kiến trúc của
kinh đô Huế ?
- GDMT : Để Huế mãi mãi là một Di
- NhËn xÐt tiÕt häc.
- Dặn dò : Về nhà học bài và chuẩn bị
bài : Tổng kết.
- Các nhóm thảo luận .
- Các nhóm trình bày kết quả làm việc
của nhóm mình.Nhóm khác nhËn xÐt.
- Theo dâi .
-3 HS đọc to , lớp đọc thầm.
-HS trả lời câu hỏi .
- L¾ng nghe.
<b>Thø t ngày 18 tháng 4 năm 2012</b>
<b>Kể chuyện </b>
<b>Tiết 32 : KHáT VọNG SốNG</b>
<b>I.Mục tiêu: </b>
<b> - Da theo lời kể của GV và tranh minh hoạ ( SGK ) , kể lại đợc từng đoạn của câu </b>
- Biết trao đổi với cá bạn ý nghĩa câu chuyện ( BT3 ).
* GDMT : Gi¸o dơc ý chí vợt khó khăn , khắc phục những trở ngại trong môi trờng
thiên nhiên.
<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>
- Tranh minh hoạ truyện trong SGK .
<b>III. Hoạt động dạy học :</b>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>A. KTBC:</b>
- Gọi 3 HS tiếp nối nhau kể câu chuyện
có nội dung nói về một cuộc du lịch hay
đi cắm trại mà em đã tham gia .
-NhËn xÐt vµ cho điểm HS .
<b>B. Bài mới:</b>
<b>1.Giới thiệu bài:</b>
-Kiểm tra việc HS chuẩn bị truyện ở
nhà.
- Gii thiệu bài , treo tranh .Yêu cầu HS
- Gọi HS đọc đề bi.
- GVkể câu chuyện" Khát vọng sống ":
+ GV kĨ lÇn 1 .
+GV kể lần 2, vừa kể vừa chỉ vào từng
tranh minh hoạ phóng to trên bảng đọc
phần lời ở dới mỗi bức tranh , kết hợp
giải nghĩa một số từ khó .
<b>3.Hớng dẫn HS kể chuyện, trao đổi</b>
<b>về ý nghĩa câu chuyện :</b>
- Yêu cầu 3 HS tiếp nối đọc yêu cầu của
bài kể chuyện trong SGK , quan sát và
đọc phần lời dới mỗi bức tranh.
<b>* KÓ trong nhãm:</b>
- GV gợi ý cho học sinh cách kể.
- Yờu cu HS thực hành kể trong nhóm
đơi .
- GV ®i híng dÉn những cặp HS gặp
khó khăn.
<b>* Kể trớc lớp:</b>
-Tổ chức cho HS thi kể.
- GV khuyến khích HS lắng nghe và hỏi
lại bạn kể những tình tiết về nội dung
truyện, ý nghĩa truyện.
- Yêu cầu HS nhận xét, bình chọn bạn
có câu chuyện hay nhất, bạn kể hấp dẫn
nhất.
- GVcho điểm HS kể tốt.
<b>4. Củng cố - dặn dò:</b>
- GDMT : GV giáo dục HS ý chí vợt
khó khăn , khắc phục những trở ngại
trong môi trờng thiên nhiên.
- Nhận xét tiết học.
- Dặn HS : Về nhà kể lại chuyện mà em
nghe các bạn kể cho ngời thân nghe ;
chuẩn bị bài sau.
-Tổ trởng tổ báo cáo việc chuẩn bị của
các tổ viên.
- Lắng nghe , quan sát .
-2 HS đọc thành tiếng , lớp đọc thầm.
- Theo dõi.
- 3 HS đọc thành tiếng , lớp đọc thầm .
Quan sát tranh và đọc phần chữ ghi ở
dới mỗi bức tranh .
- L¾ng nghe .
- HS kể từng đoạn câu chuyện theo
nhóm 2 ( mỗi em kể 3 tranh ) ; sau đó
mỗi em kể toàn bộ câu chuyện và trao
đổi về ý nghĩa cõu chuyn.
- Một vài nhóm HS thi kể từng đoạn câu
chuyện ; một vài HS thi kể toàn bộ câu
chuyện .
- HS nhận xét bạn kể theo các tiêu chí
đã nờu , bỡnh chn .
- HS cả lớp lắng nghe.
<b>Toán </b>
<b>Tiết 158 : ôN TậP Về BIểU Đồ</b>
I.
<b> Mơc tiªu :</b>
- Biết nhận xét một số thông tin trên biểu đồ cột.
<b>II.Đồ dùng dạy học : </b>
- Bảng phụ vẽ biểu đồ ở BT1.
<b>III.Hoạt động dạy học : </b>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>
<b>A.KiĨm tra bµi cị: </b>
157 , trang 164.
- GV nhËn xÐt , cho ®iĨm HS .
<b>B.Bµi míi </b>
<b>1. Giíi thiƯu bài:</b>
- GV nêu mục tiêu tiết học .
<b>2. Luyện tập :</b>
<b>Bµi 1 :</b>
-Yêu cầu HS đọc đề bài .
- GV treo bảng phụ vẽ sẵn biểu đồ nh
SGK .
- GV yêu cầu HS quan sát biểu đồ trả
lời các câu hỏi :
a) Cả 4 tổ cắt đợc bao nhiêu hình ?
Trong đó có bao nhiêu hình tam giác ,
bao nhiêu hình vng và bao nhiêu
hình chữ nhật ?
b) Tổ 3 cắt đợc nhiều hơn tổ 2 bao
nhiêu hình vng nhng ít hơn tổ 2 bao
nhiêu hình chữ nhật ?
- GVnhận xét , kết luận câu trả lời
đúng.
<b>Bµi 2 : </b>
-Yêu cầu HS nêu đề bài .
- GV gọi HS đọc biểu đồ và giải thích.
-Yêu cầu HS tự suy nghĩ và trả lời cỏc
cõu hi .
a) Diện tích Hà Nội , Đà Nẵng , Thành
phố Hồ Chí Minh là bao nhiêu ki - l« -
mÐt vu«ng ?
- GV : Theo biểu đồ thì diện tích Hà
Nội là 921 km2
b) Diện tích Đà Nẵng lớn hơn diện tích
Hà Nội là bao nhiêu ki - lô - mét vuông
và bé hơn diện tích Thành phố Hồ Chí
Minh là bao nhiêu ki - lô - mét vuông ?
- GVnhận xét , chốt lại .
<b>Bài 3 : </b>
-Yêu cầu HS nêu đề bài .
-Yêu cầu HS thảo luận theo nhóm và
tìm cách tính để làm vào vở .
- GV gọi đại diện các nhóm HS lên
bảng tính .
- GV cïng HS nhận xét , chữa bài.
<b>3. Củng cố - Dặn dò:</b>
bài bạn .
- Lắng nghe .
- 1 HS c thnh tiếng , lớp đọc thầm .
- HS quan sát biểu đồ .Tiếp nối phát
biểu. HS khác nhận xét bạn .
- 1 HS đọc thành tiếng , lớp đọc thầm .
- HS đọc và giải thích.
- HS trao đổi trả lời các câu hỏi.Tiếp
nối phát biểu. HS khác nhận xét.Kết
quả :
a, DiƯn tÝch Hµ Nội là 921 km2
b, Diện tích Đà Nẵng lớn hơn diện tích
Hà Nội là 334 ki - lô - mét vuông và bé
hơn diện tích Thành phố Hồ Chí Minh
là 840 ki - lô - mét vu«ng .
- 1 HS đọc thành tiếng , lớp đọc thầm .
- Thảo luận theo nhóm 4 HS .
- Đại diện hai nhóm lên bảng thực hiện.
a) Trong tháng 12 cửa háng bán đợc số
mét vải hoa là :
50 x 42 = 2100 ( m )
b) Trong tháng 12 cửa háng bán đợc tất
cả số mét vải các loại là :
-NhËn xÐt tiÕt häc .
-DỈn HS : VỊ nhµ häc bµi vµ lµm bµi;
chn bị bài sau .
- Lng nghe.
<b>Tp c</b>
<b>Tiết 64 : NGắM TRăNG - KHôNG Đề </b>
<b>I.Mục tiêu: </b>
- Bc đầu biết đọc diễn cảm bài thơ ngắn với giọng nhẹ nhàng , phù hợp nội dung.
- Hiểu nội dung ( hai bài thơ ngắn ) : Nêu bật tinh thần lạc quan yêu đời , yêu cuộc sống ,
khơng nản chí trớc khó khăn trong cuộc sống của Bác Hồ ( trả lời đợc các câu hỏi trong
SGK ; thuộc một trong hai bài thơ ).
* GDMT : Qua bài thơ Không đề , GV giúp HS cảm nhận đợc nét đẹp trong cuộc sống
gắn bó với mơi trờng thiên nhiên của Bác Hồ kính u .
<b>II. §å dïng d¹y häc: </b>
- Tranh minh hoạ bài tập đọc trong SGK .
- Bảng phụ ghi sẵn câu, hai bài thơ .
<b>III. Hoạt động dạy học :</b>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>A. KTBC:</b>
- Gọi 3 HS lên bảng tiếp nối nhau đọc 3
- NhËn xÐt và cho điểm từng HS .
<b>B. Bài mới:</b>
<b>1. Giới thiệu bµi:</b>
<b>- Treo tranh minh hoạ và giới thiệu bài.</b>
<b>2.Hớng dẫn luyện đọc và tìm hiểu </b>
<b>bài:</b>
<b>a, Bài : “ Ngắm trăng”.</b>
<b>*Luyện đọc : </b>
-Yêu cầu HS đọc bài (2 lợt HS đọc).
- GVchú ý sửa lỗi phát âm, ngắt giọng
cho từng HS.
-Yêu cầu HS luyện đọc theo cp .
- GV c mu.
<b>*Tìm hiểu bài :</b>
-Yờu cu HS đọc bài thơ ,trao đổi và trả
lời câu hỏi:
+B¸c Hồ ngắm trăng trong hoàn cảnh
nào ?
- GV:Nhà tù này là của Tởng Giới
Thạch ở Trung Quốc .
+ Hình ảnh nào cho biết tình cảm gắn
bó giữa Bác Hồ với trăng ?
+ Em hiu nhũm có nghĩa là gì ?
+ Bài thơ nói lên điều gì về Bác Hồ?
- GV : Bài thơ nói về tình cảm với trăng
của Bác trong hồn cảnh rất đặc bit .
-HS lên bảng thực hiện yêu cầu.
- L¾ng nghe.
- 2 HS lần lợt đọc cả bài thơ, lớp đọc
thầm.
- Lắng nghe GV hớng dẫn để nắm cách
ngắt nghỉ các cụm từ và nhấn giọng .
- Luyện đọc theo cặp .
- L¾ng nghe .
-1 HS đọc thành tiếng. Cả lớp đọc thầm,
trao đổi theo cặp và trả lời câu hỏi:
+ Bác ngắm trăng qua cửa sổ phịng
giam trong nhà tù .
- L¾ng nghe .
+ Hình ảnh: Ngời ngắm trăng soi
ngoài cửa sổ . Trăng nhòm khe của
ngắm nhà thơ .
+ Là ý nói đợc nhân hố nh trăng biết
nhìn , biết ngó .
Bị giam cầm trong ngục tù mà Bác vẫn
say mê ngắm trăng , xem trăng nh là
một ngời bạn tâm tình . Bác lạc quan
yêu đời , ngay cả trong hồn cảnh tởng
chừng nh khơng thể vợt qua đợc .
<b>* Đọc diễn cảm – HTL bài thơ :</b>
- Hớng dẫn HS đọc diễn cảm theo đúng
nội dung của bài, yêu cầu HS ở lớp theo
dõi để tìm ra cách đọc.
- GV giới thiệu các câu thơ , ngắt nhịp
và các từ ngữ cần nhấn giọng và cần
luyện đọc diễn cảm .
-Yêu cầu HS luyện đọc theo nhóm đơi.
-u cầu HS đọc thuộc lòng từng câu
thơ .
-Tổ chức cho HS thi đọc thuộc bài thơ.
- Nhận xét và cho điểm từng HS .
<b>b, Bài : “ Không đề”.</b>
<b>*Luyện đọc</b> <b>:</b>
<i>-Yêu cầu HS đọc bài (2 lợt HS đọc).</i>
- GV chú ý sửa lỗi phát âm, ngắt giọng
cho từng HS (nếu có).
- GV đọc mẫu.
<b>*Tìm hiểu bài :</b>
-Yêu cầu HS đọc bài thơ “Khôngđề”,
trao đổi và trả lời câu hỏi :
+ Bác Hồ ngắm trăng trong hoàn cảnh
nào ?
Từ ngữ nào cho biết điều đó ?
- GVnói thêm về thời kì gian khổ cả
dân tộc ta phải kháng chiến chống Thực
dân Pháp ( 1946-1954) .Trung ơng
Đảng và Bác Hồ phải sống trên chiến
khu để giúp HS hiểu rõ thêm hoàn cảnh
sáng tác của bài thơ và sự vĩ đại của
Bác .
+Hình ảnh nào cho biết lòng yêu đời và
phong thái ung dung của Bác Hồ ?
+Em hiểu “bơng” có nghĩa là gì ?
- GV: Qua lời tả của Bác, cảnh rừng núi
chiến khu rất đẹp , thơ mộng . Giữa bộn
- GV nêu nội dung chính của bài.
<b>* Đọc diễn cảm – HTL bài thơ :</b>
- Hớng dẫn HS đọc diễn cảm theo đúng
nội dung của bài, yêu cầu HS ở lớp theo
dừi tỡm ra cỏch c.
- GVgiới thiệu các câu thơ , ngắt nhịp
và các từ ngữ cần nhấn giọng và cần
-2 HS tip ni nhau c to, lớp đọc
thầm.
- Cả lớp theo dõi tìm cách đọc.
-HS luyện đọc trong nhóm 2 HS .
- HS thực hiện theo yêu cầu.
- 3, 4 HS thi đọc thuộc lịng và diễn
cảm.
+ L¾ng nghe .
- 2 HS đọc cả bài thơ, lớp đọc thầm.
- Lắng nghe GV hớng dẫn để nắm cách
ngắt nghỉ các cụm từ và nhấn giọng .
- Lắng nghe .
-1 HS đọc thành tiếng. Cả lớp đọc thầm,
- L¾ng nghe .
+ HS tr¶ lêi.
+ Là loại cây thuộc họ với tre trúc , có
nhiều đốt thẳng dùng để chứa nớc.
- Lắng nghe .
- 2 HS nhắc lại .
-2 HS tip nối nhau đọc, cả lớp đọc
thầm.
- Cả lớp theo dõi tìm cách đọc (nh đã
h-ớng dẫn).
luyện đọc diễn cảm .
-Yêu cầu HS luyện đọc theo nhóm .
-Tổ chức cho HS thi đọc thuộc bài thơ.
- Nhận xét và cho điểm từng HS .
<b>3. Củng cố – dặn dò:</b>
- Hai bài thơ giúp em hiểu đợc điều gì
về tính cách của Bác Hồ ?
- GV nhận xét và nêu nh mục I.
- Dặn HS : Về nhà học thuộc 2 bài thơ;
chuẩn bị bài sau .
- HS trả lời.
- Lắng nghe .
<b>Khoa học</b>
<b>Tiết 64 : TRAO ĐổI CHấT ở §éNG VËT</b>
<b>I.Mơc tiªu: </b>
- Trình bày đợc sự trao đổi chất của động vật với môi trờng: động vật thờng xuyên phải
lấy từ môi trờng thức ăn , nớc , khí ơ xi và thỉa các chất cặn bã , nớc tiểu , ...
- Thể hiện sự trao đổi chất giữa động vâth với môi trờng bằng sơ đồ.
<b>II.Đồ dùng dạy học: </b>
-H×nh minh häa trang 128 SGK (phãng to).
-Sơ đồ sự trao đổi chất ở động vật viết sẵn vào bảng phụ.
-Giấy A4.
<b>III.Các hoạt động dạy học: </b>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động cuả trò</b>
<b>A.KTBC:</b>
-Gọi HS lên bảng trả lời các câu hỏi:
+Động vật thờng ăn những loại thức ăn
gì để sống ?
+Vì sao một số lồi động vật lại gọi là
động vật ăn tạp ? Kể tên một số con vt
n tp m em bit ?
-Nhận xét câu trả lời của HS.
<b>B.Bài mới :</b>
1.Giới thiệu bài:
- GV nêu mục tiêu tiết học.
<b>2. Phát triển bài :</b>
<b>*Hot ng 1: Trong quá trình sống</b>
<b>động vật lấy gì và thải ra mụi trng</b>
<b>nhng gỡ?</b>
-Yêu cầu HS quan sát hình minh họa
trang 128, SGK và mô tả những gì trên
hình vÏ mµ em biÕt.
-Gợi ý: Hãy chú ý đến những yếu tố
đóng vai trị quan trọng đối với sự sống
của động vật và những yếu tố cần thiết
cho đời sống của động vật mà hình vẽ
cịn thiếu.
-Gọi HS trình bày, HS khác bổ sung.
+Những yếu tố nào động vật thờng
xuyên phải lấy từ mơi trờng để duy trì
sự sống ?
+§éng vËt thêng xuyên thải ra môi
tr-ờng những gì trong quá trình sống ?
-HS trả lời, cả lớp nhận xét, bổ sung.
-Lắng nghe.
-2 HS ngồi cùng bàn quan sát, trao đổi
và nói với nhau nghe.
- HS trình bày , nhận xét , bổ sung.
+Để duy trì sự sống, động vật phải
th-ờng xun lấy từ mơi trth-ờng thức ăn,
n-ớc, khí ơ-xi có trong khơng khí.
+Q trình trên đợc gọi là gì ?
+Thế nào là quá trình trao đổi chất ở
động vật ?
-GV: Thực vật có khả năng chế tạo chất
hữu cơ để tự ni sống mình là do lá
cây có diệp lục. Động vật giống con
ngời là chúng có cơ quan tiêu hố, hơ
hấp riêng nên trong quá trình sống
<b>*Hoạt động 2: Sự trao đổi chất giữa </b>
<b>động vật và môi trờng.</b>
- Yêu cầu HS trao đổi và trả lời :
+Sự trao đổi chất ở động vật diễn ra nh
thế nào ?
-Treo bảng phụ có ghi sẵn sơ đồ sự trao
đổi chất ở động vật và gọi 1 HS lên
bảng vừa chỉ vào sơ đồ vừa nói về sự
trao đổi chất ở động vật.
-GV: Động vật cũng giống nh ngời,
chúng hấp thụ khí ơ-xi có trong khơng
khí, nớc, các chất hữu cơ có trong thức
ăn lấy từ thực vật hoặc động vật khác
và thải ra mơi trờng khí các-bơ-níc, nớc
tiểu, các chất thải khác.
<b>*Hoạt động 3: Thực hành “ Vẽ sơ đồ </b>
<b>trao đổi chất ở động vật”. </b>
-Tổ chức cho HS hoạt động trong nhóm
-Ph¸t giÊy cho tõng nhãm.
-u cầu: Vẽ sơ đồ sự trao đổi chất ở
động vật. GV giúp đỡ, hng dn tng
nhúm.
-Gọi HS trình bày.
-GV nhn xột, khen ngi những nhóm
vẽ đúng, đẹp, trình bày khoa học, mạch
lạc, dễ hiu.
<b>3.Củng cố Dặn dò :</b>
-Nờu quỏ trỡnh trao i cht ng
vt ?
-Nhận xét câu trả lời của HS.
-Yêu cầu HS đọc mục Bạn cần biết của
bài.
-NhËn xét tiết học.
-Dặn HS :Học bài và chuẩn bị bài sau.
+Quá trình trên đợc gọi là quá trình
trao đổi chất ở động vật.
+Quá trình trao đổi chất ở động vật là
quá trình động vật lấy thức ăn, nớc
uống, khí ơ-xi từ mơi trờng và thải ra
mơi trờng khí các-bơ-níc, phân, nớc
tiểu.
-L¾ng nghe.
-Trao đổi và trả lời:
+ HS trả lời
-1 HS lên bảng mô tả những dấu hiệu
bên ngoài của sự trao đổi chất giữa
động vật và môi trờng qua sơ đồ.
-Lắng nghe.
-Hoạt động nhóm theo sự hớng dẫn của
GV.
-Tham gia vẽ sơ đồ sự trao đổi chất ở
động vật, sau đó trình bày sự trao đổi
chất ở động vật theo sơ đồ nhóm mỡnh
v.
-Đại diện của 4 nhóm trình bày. Các
nhóm khác bổ sung, nhận xét.
-Lắng nghe.
-HS trả lời.
<b>Thứ năm ngày 19 tháng 4 năm 2012</b>
<b>Tập làm văn</b>
<b>Tiết 63 : LUYệN TậP XâY DựNG ĐOạN VăN MIêU Tả CON VËT</b>
<b>I. Mơc tiªu: </b>
- Nhận biết đợc : đoạn văn và ý chính của đoạn trong bài văn tả con vật , đặc điểm hình
dáng bên ngồi và hoạt động của con vật đợc miêu tả trong bài văn( BT1); bớc đầu vận
dụng kiến thức đã học để viết đợc đoạn văn tả ngoại hình( BT2) , tả hoạt động ( BT3) của
một con vật em u thích .
<b>II. §å dïng d¹y häc:</b>
- ảnh con tê tê trong SGK và tranh ảnh một số con vật.
<b>III. Hoạt độngdạy học :</b>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>
<b>A. KiĨm tra bµi cị: </b>
-u cầu 2 HS đọc đoạn văn miêu tả
về một bộ phận của con gà trống ( BT3
tiết TLVtrớc ).
- GVnhËn xÐt , chữa bài.
<b>B.Bài mới : </b>
<b>1. Giới thiệu bài : </b>
- GV nêu mục tiêu tiết học.
<b>2. Luyện tập :</b>
<b>Bài 1: </b>
- GVyêu cầu HS quan sát ảnh minh
hoạ con tª SGK .
- Yêu cầu HS đọc nội dung bài tập.
- Yêu cầu HS suy nghĩ làm bài . Với
câu hỏi b, c các em viết nhanh ý c bn
ra giy tr li ming.
- Yêu cầu HS phát biểu ý kiến .
- GV chốt lại lời giải.
<b>Bài 2 : </b>
-Yờu cu HS c yờu cu đề bài .
- GV treo tranh ảnh về các con vật để
HS quan sát .
- GV lu ý HS cách làm.
- Yờu cu HS làm bài vào vở nháp. GV
giúp HS những HS gặp khó khăn .
- Gọi HS lần lợt đọc kết quả bài làm .
Yêu cầu HS nhận xét và bổ sung.
- GV nhËn xÐt , cho ®iĨm mét sè HS có
những đoạn văn hay.
<b>Bài 3 : </b>
-Yờu cu HS đọc yêu cầu đề bài .
- GVtreo tranh ảnh về các con vật để
HS quan sát.
- GV lu ý HS cách làm.
-Yờu cu HS lm bi vo vở nháp. GV
giúp HS những HS gặp khó khăn .
- Gọi HS lần lợt đọc kết quả bài làm .
Yêu cầu HS nhận xét và bổ sung.
- GV nhận xét , chấm điểm một số HS
có nhng on vn hay.
-2 HS thực hiện yêu cầu.
- Lắng nghe.
- Quan sát.
-2 HS c thnh ting, lp theo dõi
SGK.
-Lắng nghe GVđể nắm đợc cách làm
bài . 2 HS ngồi cùng bàn trao đổi và sửa
cho nhau .
-TiÕp nèi nhau ph¸t biĨu.HS kh¸c nhËn
xÐt .
- 1 HS đọc thành tiếng, lớp đọc thầm.
- Quan sát tranh ảnh các con vật .
- Lắng nghe .
- 2 HS ngồi cùng bàn trao đổi , làm bài
vào giấy nháp .
-Tiếp nối nhau đọc đoạn văn của mình.
HS khác nhận xét, bổ sung.
- Theo dâi.
- 1 HS đọc thành tiếng, lớp đọc thầm.
- Quan sát tranh ảnh các con vật .
- Lắng nghe .
- 2 HS ngồi cùng bàn trao đổi , làm bài
vào giấy nháp .
-Tiếp nối nhau đọc đoạn văn của mình.
HS khác nhận xét, bổ sung.
<b>3. Cñng cè dặn dò:</b>
-Nhận xét tiết học.
-Dặn HS :Về nhà viết lại cho hoàn
chỉnh cả 2 đoạn của bài văn miêu tả về
- Lắng nghe.
<b>Toán</b>
<b> Tiết 159 : ôN TậP Về PHâN Số</b>
<b>I. Mục tiêu : </b>
- Thc hiện đợc so sánh, rút gọn , quy đồng mẫu số các phân số .
<b>II. Đồ dùng dạy học : </b>
- Các hình vẽ về phân số BT1 .
- Tia số biểu thị phân số BT2 .
<b>III. Hoạt động dạy học :</b>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>
<b>A.KiĨm tra bµi cị : </b>
- Gäi 1 HS lµm BT3 -TiÕt 158 .
- GVnhËn xÐt , cho ®iĨm HS .
<b>B.Bµi míi : </b><i><b> </b></i>
<b>1.Giíi thiƯu bµi:</b>
- GV nêu mục tiêu tiết học.
<b>2.Luyện tập: </b>
<b>Bài 1 :</b>
- Yờu cầu HS đọc nội dung bài tập.
- GV treo các hình vẽ biểu thị phân
số.Yêu cầu quan sát và nêu tên các
phân số tơng ứng ở mỗi hình vẽ .
- Yêu cầu HS làm bài .
- GV cùng HS nhận xét chốt kết quả
đúng: 2
5 là phân số chỉ phần đã tơ màu
của hình 3 ( Khoanh vào c).
<b>Bµi 2 : </b>
-Yêu cầu HS đọc đề bài .
- GV treo tia số đã vẽ sẵn lên bảng.
Yêu cầu HS làm bài.
- GV cïng HS nhận xét , chữa bài.
<b>Bài 3 : </b>
-Yờu cầu HS đọc nôi dung bài và nêu
yêu cầu .
- Yêu cầu HS nhắc lại cách rút gọn
phân số .
- Yêu cầu HS làm bài .
- GVcùng HS nhận xét , chữa bài.
-1HS lên bảng thực hiện. HS khác
nhận xét bài bạn .
- Lắng nghe .
- 1 HS đọc thành tiếng , lớp đọc thầm .
- HS quan sát hình vẽ .Tiếp nối nhau
nêu ( mỗi em nêu một hình).
- HS ë lớp làm vào vở .1 HS làm trên
bảng.
- Nhận xét , chữa bài.
- 1 HS đọc thành tiếng , lớp đọc thầm .
- HS quan sát ; sau đó vẽ và làm vào
vở ; 1 HS lên bảng làm.
- Nhận xét , chữa bài.
- 1 HS c thnh tiếng , lớp đọc thầm ,
nêu : Rút gọn các phân số .
- HS nhắc lại : Rút gọn phân số là tìm
phân số mới bằng phân số đã cho nhng
có tử số và mẫu số bé hơn . Phân số
rút gọn đợc phải là phân số tối giản.
- Nhận xét , chữa bài.
12 12 : 6 2
18 18 : 6 3 ; 10
1
4
:
40
4
:
4
40
4
<b>Bµi 4 : </b>
-Yêu cầu HS đọc nội dung bài và nêu
yêu cầu .
- GV nhắc HS cách quy đồng mẫu số
- Yêu cầu HS tự làm bài .
- GVcùng HS nhận xét , chữa bài.
<b>Bài 5 : </b>
<b>- Yờu cu HS đọc nội dung bài và nêu </b>
yêu cầu .
- GV gợi ý HS cách làm.
- Yêu cầu HS làm bài.
- GV cùng HS nhận xét , chữa bài.
( HS có thể làm cách khác )
<b>3.Củng cố - Dặn dò:</b>
-Nhận xét tiết học .
-Dặn HS : Về nhà xem lại bài và chuẩn
bị bài sau.
4
3
6:24
6:18
24
18
; 20 20 : 5 4
3535 : 57 15
5
12:
12
12:
60
12
60
- 1 HS đọc thành ting , lp c thm ,
nờu.
- HS nhắc lại.
- HS làm vào vở ; 2 HS lên bảng làm.
- Nhận xét , chữa bài.
-1 HS c thnh ting , lp c thm,
nờu.
- Lắng nghe.
- Lớp làm vở ; 1 HS lên bảng làm.
- Nhận xét , chữa bài.
1 1 2 2
3 3 2 6
; gi÷ nguyªn
1
6.
5 5 3 15
2 2 3 6
;
3 3 3 9
2 2 3 6
.
Vì 1
6<
2
1
6<
1
3<
3
2<
5
2.
Vậy xếp là : 1
6;
1
3;
3
2;
5
2.
- Lắng nghe.
<b>Luyện từ và câu</b>
<b>Tiết 64 : THêM TRạNG NGữ CHỉ NGUYêN NHâN CHO CâU </b>
<b>I. Mục tiªu: </b>
- Hiểu đợc tác dụng và đặc điểm của trạng ngữ chỉ nguyên nhân trong câu (trả lời câu hỏi
Vì sao ? Nhờ đâu ? Tại đâu ? - Nội dung Ghi nhớ ).
- Nhận diện đợc trạng ngữ chỉ nguyên nhân có trong câu ( BT1 , mục III ) ; bớc đầu biết
dùng trạng ngữ chỉ nguyên nhân trong câu ( BT2 , BT3 ).
<b>II.Đồ dùng dạy học: </b>
- Ba băng giấy - mỗi băng viết 1 câu văn cha hoàn chỉnh ở BT2( phần Luyện tập ).
- Bút dạ.
<b>III. Hot động dạy học :</b>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>A. KTBC:</b>
- GV kiểm tra 1 HS làm lại BT1a ( Tiết
63 ) ; 2 HS đặt 2 câu có trng ng ch
thi gian.
- GV nhận xét và cho điểm.
<b>B. Bài mới:</b>
<b>1.Giới thiệu bài:</b>
- GV nêu mục tiêu tiết học.
<b>2.Phần Nhận xét:</b>
<b>Bài 1, 2 :</b>
-3 HS lên bảng thực hiện yêu cầu .HS
khác theo dõi , nhận xét.
- Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung .
- GV hng dn HS.
-Yêu cầu HS suy nghĩ tự làm bài vào vở
nháp.
- Gọi HS phát biểu , nhận xét.
- GV kết luận :
+ Trạng ngữ <i><b>Vì vắng tiếng cời </b></i>trả lời
câu hỏi : V× sao v¬ng quèc nä buồn
chán kinh khủng?
+ <i><b>Vì vắng tiếng cời </b></i>là ttrạng ngữ bổ
sung cho câu ý nghĩa nguyên nhân :vì
vắng tiếng cời mà vơng quốc nọ buồn
chán kinh khđng.
<b>3.Ghi nhí : </b>
- u cầu HS đọc nội dung ghi nh
trong SGK .
<b>4. Phần Luyện tập:</b>
<b>Bài 1:</b>
-Yờu cu HS c bi.
-Yêu cầu HS suy nghĩ và tự làm bài vào
vở .
- GV chép bảng 3 câu văn BT1 trong
SGK.
- Gọi 3 HS lên bảng làm.
- Gäi HS ph¸t biĨu .
- GV cïng HS nhËn xét , chữa bài .
<b>Bài 2:</b>
- Gi HS c yờu cầu.
- GV gợi ý HS : Các em cần phải thêm
đúng các từ cho sẵn vào chỗ chấm.
-Yêu cầu HS làm bài .
- GVdán 3 băng giấy chuẩn bị ( đã viết
3 câu cha hoàn chỉnh ở BT2 ) , gọi 3 HS
lên bảng làm.
- Gäi HS ph¸t biĨu .
- GV cïng HS nhËn xét , chữa bài .
<b>Bài 3:</b>
- Gi HS c yờu cầu.
- Yêu cầu HS làm việc cá nhân: Đặt 1
câu có trạng ngữ chỉ nguyên nhân.
- Gọi HS đọc câu văn mình đã đặt.
- GV nhận xét , chữa bài , chốt câu đặt
đúng.
-3 HS tiếp nối đọc thành tiếng, lớp đọc
thầm.
- Lắng nghe GV hớng dẫn .
-Hoạt động cá nhân .
- HS tr¶ lêi . HS khác nhận xét.
- Lắng nghe.
- 2 HS c to, lp đọc thầm.
-1 HS đọc thành tiếng, lớp đọc thầm.
- Làm bi cỏ nhõn .
-3 HS lên bảng gạch chân dới bộ phận
trạng ngữ có trong mỗi câu ( 3 câu ).
- TiÕp nèi nhau ph¸t biĨu tríc líp .
- NhËn xét , chữa bài.
a. Chỉ ba tháng sau , <i><b>nhờ siêng năng</b> , <b> </b></i>
<i><b>cần cù</b></i><b> , cậu vợt lên đầu lớp.</b>
b.<i><b>Vì rét</b></i>, những cây lan trong chậu sắt
lại.
c. <b> </b><i><b>Ti Hoa</b></i><b> , m tổ không đợc khen.</b>
- 1 HS đọc thành tiếng , lớp đọc thầm.
- Lắng nghe hớng dẫn .
- Thảo luận trong bàn , suy nghĩ để điền
trạng ngữ chỉ nguyên nhân .
- 3 HS tiếp nối nhau lên điền vào giấy.
- Tiếp nối đọc các câu văn hoàn chỉnh.
- Nhận xét , chữa bài.
a. <i><b>Vì</b></i> học giỏi , Nam đợc cô giáo khen.
b. <i><b>Nhờ</b></i> bác lao công , sõn trng lỳc no
cng sch s .
c.<i><b>Tại vì</b></i> mải chơi, Tuấn không làm bài
tập .
-1 HS c thành tiếng , lớp đọc thầm .
- HS làm bài cá nhân .
<b>5. Cđng cè – dỈn dò:</b>
- GV củng cố bài và nhận xét tiết học.
-Dặn HS :Về nhà xem lại bài và chuẩn
bị bài sau.
+ <i><b>Vì trời m</b><b> a</b><b> </b></i> nên đờng lầy lội .
+ <i><b>Vì không làm bài tập</b></i> , Hùng bị thầy
giáo trách phạt.
- Lắng nghe.
<b>Kĩ thuật </b>
<b>Lắp ô tô tải ( TiÕt 2)</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>
-HS biết chọn đúng và đủ đợc chi tiết để lắp ô tô tải.
-Lắp đợc ơ tơ tải theo mẫu. Ơ tơ chuyển động đợc.
<b>II.Đồ dùng dạy- học:</b>
<b> -Mẫu ô tô tải đã lắp sẵn .</b>
-Bộ lắp ghép mơ hình kỹ thuật .
<b>III. Hoạt động dạy- học:</b>
<b>Hoạt động của thầy </b> <b>Hoạt động của trị </b>
<b>A.KiĨm tra bµi cị: KiĨm tra dơng cụ </b>
của HS.
<b>B.Dạy bài mới:</b>
<b>1.Giới thiệu bài: </b>
- GV nêu mục tiêu tiết học.
<b>*Hot ng 3: HS thực hành lắp ô tô</b>
<b>tải. </b>
<b>a. HS chän chi tiÕt:</b>
- Yêu cầu HS chọn đúng và đủ các chi
tiết.
- GV kiểm tra giúp đỡ HS chọn đúng
đủ chi tiết để lắp xe ơ tơ tải.
<b>b. L¾p tõng bé phËn: </b>
-GV yêu cầu HS đọc ghi nhớ.
-GV yªu cầu các em phải quan sát kỹ
nội dung của từng bớc lắp ráp.
-GV nhắc nhở HS cÇn lu ý các điểm
sau :
+Khi lắp sàn cabin, cần chú ý vị trí
trên, dới của tấm chữ L với các thanh
thẳng 7 lỗ, thanh chữ U dµi.
+Khi lắp cabin chú ý lắp tuần tự theo
thứ tự H.3a , 3b, 3c, 3d m bo
ỳng qui trỡnh.
- Yêu cầu HS thực hµnh.
-GV quan sát theo dõi, các nhóm để
uốn nắn v chnh sa.
<b>c.Lắp ráp xe ô tô tải:</b>
-GV cho HS lắp ráp.
-GV nhắc HS khi lắp các bộ phận phải
chú ý:
+Chú ý vị trí trong, ngoài của bộ phận
víi nhau.
+Các mối ghép phải vặn chặt để xe
khơng b xc xch.
-Chuẩn bị dụng cụ học tập.
- Lắng nghe.
-HS chän chi tiÕt.
-HS đọc ghi nhớ SGK.
- Lắng nghe.
-HS làm cá nhân, nhóm.
-GV theo dõi và uốn nắn kịp thời những
*Hot ng 4: Đánh giá kết quả học
<b>tập.</b>
-GV tæ chøc HS trng bày sản phẩm
thực hành.
-GV nờu nhng tiờu chun ỏnh giá sản
phẩm thực hành:
+Lắp đúng mẫu và theo đúng qui trình.
+Ơ tơ tải lắp chắc chắn, khơng bị xộc
xệch.
+Xe chuyển động đợc.
-Yêu cầu HS đánh giá sản phẩm thực
hành.
-GV nhận xét đánh giá kết quả học tập
ca HS.
-Nhắc HS tháo các chi tiết và xếp gọn
vào hộp.
3.Củng cố -Dặn dò:
-Nhận xét tiết học.
-Dặn dò HS: Chuẩn bị bài sau.
-HS trng bày sản phẩm.
- L¾ng nghe.
-HS dựa vào tiêu chuẩn trên để đánh giá
sản phm.
- Lắng nghe.
- Tháo và xếp vào hộp.
- Lắng nghe.
<b>Thứ sáu ngày 20 tháng 4 năm 2012</b>
<b>Tập làm văn</b>
<b>Tiết 64 : LUYệN TậP XâY DựNG Mở BàI - KếT BàI</b>
<b>TRONG BàI VăN MIêU Tả CON VậT</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>
- Nắm vững kiến thức đã học về đoạn mở bài , kết bài trong bài văn miêu tả con vật để
thực hành luyện tập ( BT1 ) ; bớc đầu viết đợc đoạn mở bài gián tiếp , kết bài mở rộng cho
bài văn miêu tả con vật yêu thớch ( BT2 , BT3 ).
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Bút dạ ; một vài tờ giấy trắng khổ rộng để HS làm bài tập 2, 3 .
<b>III. Hoạt động dạy học :</b>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>
<b>A. KiĨm tra bµi cị :</b>
- Gäi 2 HS lên bảng:
+ HS 1 : c on vn tả ngoại hình
con vật đã quan sát BT2 - Tiết 63.
+HS 2 : Đọc đoạn văn tả về hoạt động
con vật đã quan sát ở BT3 - Tiết 63.
- GV nhận xét , cho điểm từng HS .
<b>B. Bài mi : </b>
<b>1. Giới thiệu bài : </b>
- GV nêu mục tiêu tiết học.
<b>2. Hớng dẫn HS làm bài tập :</b>
<b>Bµi 1 : </b>
- Yêu cầu HS đọc ni dung BT1.
- Gọi 2 HS nhắc lại kiến thức về cách
mở bài ( mở bài trực tiếp và gián tiếp )
và kết bài ( mở rộng và không mở rộng)
trong bài văn miêu tảcon vật .
- Yêu cầu HS đọc thầm bài văn:" Con
<i>cụng mỳa ".</i>
-2 HS lên bảng thực hiện. HS khác theo
dâi , nhËn xÐt .
- L¾ng nghe .
- 1 HS đọc thành tiếng, lớp đọc thầm.
- HS nhắc lại .
- Yêu cầu trao đổi , thực hiện yêu cầu :
trả lời lần lợt từng câu hỏi .
- Gọi HS trình bày, nhận xét .
- GV kết luận câu trả lời đúng
<b>Bài 2 : </b>
- Yêu cầu HS đọc yêu cầu của BT2 .
- GVnhắc HS : Các em đã viết 2 đoạn
văn miêu tả hình dáng bên ngồi và tả
hoạt động của con vật . Đó là hai đoạn
thuộc phần thân bài của bài văn. Cần
viết mở bài theo kiểu gián tiếp cho
đoạn thân bài đó , sao cho đoạn mở bài
phải gắn kết với đoạn thân bài .
- Yêu cầu HS viết đoạn mở bài theo
cách gián tiếp. GV phát phiếu và bút dạ
cho một số HS.
- Gọi HS đọc kết quả bài làm. GV nhận
xét.
- Yêu cầu HS làm bài trên phiếu dán
- GV cho điểm những em có đoạn mở
bài hay.
<b>Bài 3 : </b>
- Yêu cầu HS đọc yêu cầu của bài.
- GV gợi ý HS cỏch lm.
- Yêu cầu HS viết đoạn kết bài theo
cách mở rộng . GV phát phiếu và bút dạ
cho một số HS.
- Gi HS c kt qu bi lm. GV nhn
xột.
- Yêu cầu HS làm bài trên phiếu dán
bài lên bảng lớp.Yêu cầu cả lớp nhận
xét.
- GV cho điểm những em có đoạn kÕt
bµi hay.
- GV gọi 2 , 3 HS đọc bài văn tả con vật
đã hoàn chỉnh cả 3 phần : mở bài , thân
bài , kết bài.
- GV chấm điểm bài viết hay.
-Nhận xét tiÕt häc.
-Dặn HS : Về nhà hoàn thành bài văn;
chuẩn bị bài sau để kiểm tra viết miêu
tả con vật .
- 2 HS ngồi cùng bàn trao đổi , và thực
hiện yêu cầu.
-Tiếp nối nhau phát biểu , nhận xét .
- 2 HS đọc to , lp c thm.
-Lắng nghe .
- HS làm bài vào nháp và phiếu.
- HS lm nhỏp tip ni nhau c đoạn
mở bài của mình.
- HS làm phiếu dán bài lên bảng và đọc
bài làm . HS khác nhận xét ,bình chọn
những đoạn mở bài hay.
- 1HS đọc thành tiếng, lớp đọc thầm.
- Lắng nghe .
- HS lµm bµi vµo nháp và phiếu.
- HS lm nhỏp tip ni nhau c đoạn
kết bài của mình.
- HS làm phiếu dán bài lên bảng và đọc
bài làm . HS khác nhận xét , bình chọn
những đoạn kết bài hay.
- HS đọc . HS khác theo dõi , nhận xét.
- Lắng nghe.
- Lắng nghe.
<b>Toán</b>
<b> Tiết 160 : ôN TậP Về PHâN Số (tiếp theo)</b>
<b>I.</b>
<b> Mơc tiªu :</b>
- Thực hiện đợc cộng trừ phân số .
- Tìm một thành phần cha biết trong phép cộng , phép trừ phân số .
<b>II.Hoạt động dạy học: </b>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trũ</b>
- GV gọi 2 HS lên bảng rót gän ph©n
sè: 12 20;
48 35 .
- GVnhËn xÐt , cho điểm.
<b>B.Bài mới : </b>
<b>1. Giíi thiƯu bµi:</b>
- GV nêu mục tiêu tiết học.
<b>2. Luyện tập :</b>
<b>Bài 1:</b>
-Yờu cầu HS đọc bài , nêu yêu cầu.
học sinh nờu bi
- Yêu cầu HS tự làm bài.
- GV cùng HS nhận xét , chữa bài.
<b>Bài 2 : Hớng dẫn tơng tự nh bài 1.</b>
Kết quả :
a,
35
31
35
21
35
10
5
3
7
<b>Bµi 3 : </b>
-Yêu cầu HS đọc đề bài , nêu yêu cầu.
- GV cïng HS nhËn xét , chữa bài.
<b>Bài 4 : </b>
- Yờu cu HS đọc đề bài .
- GV cùng HS phân tích đề bi , tỡm
cỏch gii.
-Yêu cầu HS tự làm bài .
- GV cùng HS nhận xét , chữa bài.
- 2 HS làm bảng. HS khác nhận xét bài
của bạn .
- L¾ng nghe .
- 1 HS đọc thành tiếng , lớp đọc thầm,
nêu : Tính.
- HS ë líp lµm vµo vở ; 2 HS làm trên
bảng .
- Nhận xét , chữa bài. Kết quả :
a)
7
- 1 HS đọc thành tiếng , lớp đọc thầm,
nêu : Tỡm x .
- 2 HS nhắc lại cách tìm .
- HS thực hiện vào vở ; 3 HS lên bảng
thực hiện .
- Nhận xét , chữa bài.
- 1 HS đọc thành tiếng , lớp đọc thầm
- HS thực hiện .
- HS thùc hiÖn vào vở ; 1 HS lên bảng
thực hiện .
- Nhận xét , chữa bài. Kết quả :
Bài giải
<b>Bµi 5 : Híng dÉn nh bµi 4.</b>
<b>3. Cđng cố - Dặn dò:</b>
- Nhận xét tiết học .
- Dặn HS : Về nhà xem lại bài và chuẩn
bị bµi sau.
20
19
5
1
4
3
( diƯn tÝch vên hoa )
Số phần diện tích để xây bể nớc là :
20
1
20
19
1 (diÖn tÝch vên hoa )
b ) DiƯn tÝch vên hoa lµ :
20 x 15 = 300 ( m2<sub> )</sub>
Diện tích để xây bể nớc là :
300 x
20
1
= 15 ( m2<sub> )</sub>
Đáp số : a)
20
1
diÖn tÝch vên hoa
b) 15 m2<sub> </sub>
KÕt qu¶ :
5
2
m = 40 cm
4
1
giê = 15 phót
+Trong 15 phót con sªn thø nhất bò
đ-ợc 40 cm .
+Trong 15 phỳt con sờn thứ hai bò đợc
45 cm .
=> Con sên thứ hai bị nhanh hơn .
* Hoặc HS có thể tìm 1 phút từng con
sên bị đợc ; sau đó so sỏnh.
- Lắng nghe.
<b>Địa lí </b>
<b> KHAI THáC KHOáNG SảN Và H¶I S¶N</b>
<b>ë VïNG BIĨN VIƯT NAM</b>
<b>I.Mục tiêu</b>:
- Kể tên một số hoạt động khai thác nguồn lợi chính của đảo ( hải sải , dầu khí , du
lịch , cảng biển , ...) :
+ Khai thác khống sản : dầu khí , cát trắng , muối .
+ Đánh bắt và ni trồng hải sản .
+ Phát triển du lịch.
- Chỉ trên bản đồ tự nhiên Việt Nam nơi khai thác dầu khí , vùng đánh bắt nhiều hải
sản của nước ta.
- HS khá giỏi :
+ Nêu thứ tự các công việc đánh bắt đến tiêu thụ hải sản .
+ Nêu một số nguyên nhân dẫn tới cạn kiệt nguồn hải sản ven bờ.
<b>* GDMT : </b>Giáo dục ý thức cho HS biết khai thác tài ngun biển một cách hợp lí
khơng làm ô nhiễm môi trường biển , góp phần bảo vệ môi trường thiên nhiên.
-Bản đồ địa lí tự nhiên VN.
-Bản đồ cơng nghiệp, nơng nghiệp VN.
-Tranh, ảnh về khai thác dầu khí; khai thác và nuôi hải sản, ô nhiễm môi trường biển.
<b>III.Hoạt động dạy học:</b>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>A.KTBC : </b>
+Hãy mơ tả vùng biển nước ta.
+Nêu vai trị của biển, đảo và các quần
đảo đối với nước ta .
-GV nhận xét, cho điểm .
<b>B.Bài mới :</b>
<b>1.Giới thiệu bài: </b>
- GV nêu mục tiêu tiết học.
<b>2.Phát triển bài: </b>
<b>1.Khai thác khoáng sản: </b>
-Cho HS dựa vào SGK, tranh, ảnh trả lời
các câu hỏi sau:
+Tài nguyên khoáng sản quan trọng nhất
của vùng biển VN là gì?
+Nước ta đang khai thác những khoáng
sản nào ở vùng biển VN? Ở đâu? Dùng để
làm gì?
+Tìm và chỉ trên bản đồ vị trí nơi đang
-GV cho HS trình bày kết quả trước lớp.
GV nhận xột v núi v sự khai thác dầu
khí cđa níc ta.
<b>2.Đánh bắt và ni trồng hải sản: </b>
-GV cho các nhóm dựa vào tranh, ảnh,
bản đồ, SGK thảo luận theo gợi ý:
+Nêu những dẫn chứng thể hiện biển nước
ta có rất nhiều hải sản.
+Hoạt động đánh bắt hải sản của nước ta
diễn ra như thế nào? Những nơi nào khai
thác nhiều hải sản? Hãy tìm những nơi đó
trên bản đồ.
+Ngồi việc đánh bắt hải sản, nhân dân
-HS trả lời .HS khác nhận xét .
- Lắng nghe.
-HS hoạt động theo từng cặp.
-HS trình bày kết quả .
-HS thảo luận nhóm .
cịn làm gì để có thêm nhiều hải sản?
-GV cho các nhóm trình bày kết quả lần
lượt theo từng câu hỏi, chỉ trên bản đồ
vùng đánh bắt nhiều hải sản.
-GV mô tả thêm về việc đánh bắt, tiêu thụ
hải sản của nước ta. Có thể cho HS kể
những loại hải sản mà các em đã trông
thấy hoặc đã được ăn.
<b>3.Củng cố – Dặn dò : </b>
-GV cho HS đọc bài trong khung.
- Hỏi :
+Theo em, nguồn hải sản có vô tận
không ?
+Những yếu tố nào ảnh hưởng tới nguồn
tài nguyên đó ?
- GV giáo dục ý thức cho HS biết khai
thác tài ngun biển một cách hợp lí
khơng làm ơ nhiễm mơi trường biển , góp
phần bảo vệ mơi trường thiên nhiên.
- NhËn xÐt tiÕt häc.
- Dặn dò : Về xem lại bài và chuẩn bị tiết
sau “<b>Ôn tập</b>”.
- Lắng nghe.
-2 HS đọc to , lớp đọc thầm.
-HS trả lời.
-HS cả lớp lắng nghe .