Tải bản đầy đủ (.doc) (20 trang)

GẠ tuan 32

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (186.07 KB, 20 trang )

tuần 32 Thứ 2 ngày 20 tháng 4 năm 2010
Tập đọc út Vịnh
I. Mục tiêu:
- Biết đọc diễn cảm đợc một đoạn hoặc toàn bộ bài văn.
- Hiểu nội dung: Ca ngợi tấm gơng giữ gìn an toàn giao thông đờng sắt, và hành
động dũng cảm cứu em nhỏ của út Vịnh. (Trả lời đợc các câu hỏi trong SGK)
II. Đồ dùng dạy học:
Tranh minh hoạ bài đọc SGK
III. Hoạt động dạy học
Hoạt động dạy Hoạt động học
A. Kiểm tra:
Nêu ý nghĩa của bài thơ Bầm ơi. GV
nhận xét, ghi điểm
B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài:
2. Hớng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài
a, Luyện đọc
GV phân đoạn:
Đoạn 1: Từ đầu. Lên tàu
Đoạn 2: Từ tháng trớc. Nh vậy nữa
Đoạn 3: Từ một buổi chiều.. tàu hoả đến
Đoạn 4: Còn lại
+ GV đọc diễn cảm bài văn:
b, Tìm hiểu bài
GV yêu cầu HS đọc thầm từng đoạn, trả lời
- Đoạn đờng sắt gần nhà út Vịnh mấy năm
gần đây thờng xảy ra sự cố gì?
- út Vịnh đã làm gì để thực hiện nhiệm vụ
giữ gìn an toàn đờng sắt?
- út Vịnh đã hành động nh thế nào để cứu
hai em nhỏ đang chơi trên đờng?
- Em học tập đợc út Vịnh điều gì?


Gv gọi HS các nhóm trả lời Nhóm khác
nhận xét, bổ sung
c, Đọc diễn cảm:
GV tổ chức cho HS đọc diễn cảm đoạn 3, 4
GV treo bảng phụ có đoạn văn - đọc diễn
cảm đoạn văn
GV nhận xét, ghi điểm những nhóm đọc
hay
1 HS đọc toàn bài
Nêu nội dung chính của bài:
3. Củng cố - dặn dò: GV nhận xét, đánh
giá tiết học
1 HS đọc bài Bầm ơi
4 HS khá giỏi nối tiếp đọc bài văn
Lần 1: luyện đọc rút từ khó
Lần 2: luyện đọc giải nghĩa từ
- Luyện đọc theo cặp
- ném đá lên tàu
Em yêu đờng sắt quê em. út Vịnh nhận
vịc thuyết phục Sơn, một bạn trai rất
nghịch thờng thả diều trên đờng tàu.
- út Vịnh lao ra, la lớnôm Lan lăn
xuống mép ruộng
- út Vịnh có ý thức trách nhiệm , tôn
trọng quy định về ATGT và tinh thần
dũng cảm.
- HS theo dõi tìm chỗ nhấn giọng:
Chuyền thẻ, lao ra nh tên bắn, la lớn.
HS luyện đọc diễn cảm theo nhóm 2
Đại diện các nhóm lên thi đọc

+ Ca ngợi út Vịnh có ý thức của một
chủ nhân tơng lai, thực hiện tốt nhiệm
vụ giữ gìn an toàn đờng sắt, dũng cảm
cứu em nhỏ.
Toán: Luyện tập
I. Mục tiêu: HS biết:
- Thực hành phép chia.
- Viết kết quả phép chia dới dạng phân số thập phân.
- Tìm tỉ số phần trăm của hai số.
II. Hoạt động dạy và học:
Hoạt động dạy Hoạt động học
A. Kiểm tra:
B. Bài mới
1. Luyện tập
Bài tập 1: (a, b dòng 1)
Yêu cầu HS làm nháp - nêu cách tính
Gắn bảng nhóm lên bảng- GV cùng
cả lớp nhận xét, chốt ý đúng
Bài tập 2: (cột 1,2)
GV cho HS đọc yêu cầu của BT2
GV gọi HS nêu ngay kết quả của từng
phép tính
BT 3: HS đọc yêu cầu của bài
GV hớng dẫn HS làm bài mẫu 3: 4 =
4
3
=
0,75 HS làm bài vào vở ô li
Gọi HS đọc kết quả
GV cùng cả lớp nhận xét, bổ sung (HS

đổi chéo vở, tự chấm điểm kiểm tra lỗi với
nhau)
BT4: (Hs K-G)
2. Củng cố , dặn dò
GV nhận xét, đánh giá tiết học
- 2 hs lên bảng làm
VD:
17
12
: 6 =
617
12
x
=
17
2
Hoặc 16,2 36
162 0,45
180
0
+ HS nêu cách tính nhẩm
VD: 8,4 : 0,01 = 840 vì 8,4 : 0,01 chính là
8,4 x 100
12 : 0,5 = 24 vì 12 : 0,5 = 12 x 2
Hoặc
7
3
: 0,5 =
7
6


7
3
: 0,5 =
7
3
x 2
12: (18 + 12) = 40 %
Đáp án đúng là D
Đạo đức ( Địa phơng)
Bảo vệ môi trờng
I. Mục tiêu:
1. HS hiểu: - Sự cần thiết phải giữ vệ sinh sạch sẽ- bảo vệ môi trờng.
- Quyền đợc tham gia vào các hoạt động bảo vệ môi trờng.
2. HS biết: Bảo vệ môi trờng cụ thể: Giữ vệ sinh sạch sẽ, chăm sóc cây bằng các việc
mình tự làm đợc.
3. HS tự liên hệ bản thân về các việc làm của mình.
II. Tài liệu và ph ơng tiện :
- Tranh một số chủ đề về môi trờng
- Bài hát Trồng cây nhạc của Văn Tiến, lời Bế Kiến Quốc.
III. Các hoạt động dạy- học
Hoạt động dạy Hoạt động học
Hoạt động 1:
- GV chuẩn bị bức tranh một tốp HS
đang tới trờng, trong tốp HS đo có hai HS
vứt các mẫu giấy ở gần cổng trờng.
- Y/c HS qst tranh và cho biết nd tranh.
+ Theo em việc làm của hai bạn trong
tranh gây tác hại gì ?
+ Nếu nhiều bạn cùng làm nh vậy thì điều

gì sẽ xảy ra ?
+ Em có tán thành với hành động đó không
?
- Kết luận:
Hoạt động 2: Đánh giá hành vi
- GV nêu các tình huống Y/c HS đánh
giá qua việc đa thẻ đỏ, vàng, xanh ( thẻ đỏ
tán thành, thẻ vàng lỡng lự, thẻ xanh không
tán thành)
Kết luận: Các việc làm trên đó là những
việc liên quan đến bảo vệ môi trờng. Chúng
ta nên làm những việc đúng và khuyên các
bạn có những hành vi sai.
Hoạt động 3: Bày tỏ ý kiến và liên hệ bản
thân.
+ Muốn bảo vệ môi tờng chúng ta cần có
những việc làm gì ?
+ Nếu mọi ngời không có ý thức bảo vệ
môi trờng thì điều gì sẽ xảy ra?
- HS tự liên hệ bản thân về những việc làm
của mình trong thời gian qua.
- Cả lớp hát bài : Trồng cây
Kết luận: Qua bài hát việc trồng cây có ích
lợi đem lại bóng mát môi trờng thêm xanh
tơi. Đó là những việc làm để bảo vệ giữ gìn
một môi trờng sạch sẽ.
- GV nhận xét tiết học.
- HS thảo luận cặp, và trình bày

Qua việc làm của hai bạn là không tốt đã

làm mất vệ sinh ảnh hởng tới môi trờng,
chúng ta không nên làm nh vậy mà phải
luôn luôn có trách nhiệm bảo vệ môi tr-
ờng
+ Vứt rác bừa bãi.
+ Đỗ rác không đúng nơi quy định
+ Đi tiểu tiện không đúng chỗ.
+ Thờng xuyên vệ sinh sạch sẽ.
+ Không dẫm lên thảm cỏ.
+ Bẻ cành cây.
HS trao đổi cặp và trình bày
Thể dục:
Môn thể dục tự chọn Trò chơi Lăn bóng bằng tay
I. Mục tiêu:
- Thực hiện đợc động tác phát cầu, chuyền cầu bằng mu bàn chân.
- Thực hiện đứng ném bóng vào rổ bằng hai tay trớc ngực và bằng một tay trên vai.
- Biết cách lăn bóng bằng tay, biết cách chơi và tham gia chơi đợc các trò chơi.
II. Hoạt động dạy và học:
Nội dung Phơng pháp
Hoạt động 1: Phần mở đầu (6-8p)
+ Giáo viên phổ biến nhiệm vụ yêu cầu
của tiết học.
+ Chạy nhẹ nhàng trên địa hình tự nhiên
theo một hàng dọc.
+ Đi theo vòng tròn và hít thở sâu.
+ Khởi động xoay các khớp cổ chân, khớp
gối, hông, vai, cổ tay.
+ Ôn lại các động tác: tay, vặn mình, toàn
thân, thăng bằng và nhảy của bài thể dục
phát triển chung.

Hoạt động 2: Phần cơ bản (18-22p)
1/ Ném bóng:
- Ôn đứng ném bóng vào rổ bằng một tay
(trên vai).
GV đi các tổ sửa chữa cách cầm bóng, t
thế đứng và động tác ném bóng chung cho
từng đợt kết hợp sửa trực tiếp cho một số
học sinh.
- Ôn đứng ném bóng vào rổ bằng hai tay
(trớc ngực) tập tơng tự nh trên.
- Thi ném bóng vào rổ (theo tổ).
2/ Trò chơi Lăn bóng bằng tay
- Giáo viên hớng dẫn học sinh cách chơi
học sinh chơi thử
Hoạt động 3: Phần kết thúc 6-8p
- Giáo viên cùng học sinh hệ thống lại nội
dung bài.
- Tập một số động tác hồi tĩnh.
- Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học.
- Đội hình 2 hàng ngang
LT chỉ dạo
- Mỗi động tác 2x8 nhịp (do lớp trởng
điều khiển).
Tập luyện theo tổ. TT chỉ đạo
+ Mỗi học sinh ném một lần bằng một tay
hoặc hai tay.
+ Đội nào ném bóng vào rổ là đội đó
thắng cuộc.
- Giáo viên tập hợp lớp theo 4 tổ mỗi
lần chơi 2 tổ cùng chơi, cùng thời gian tổ

nào lăn bóng đợc nhiều, đúng quy định tổ
đó ghi đợc nhiều điểm.

Thứ 3 ngày 21 tháng 4 năm 2010
Toán
Luyện tập
I. Mục tiêu : HS biết:
- Tìm tỉ số phần trăm của hai số
- Thực hiện các phép tính cộng, trừ các tỉ số phần trăm
- Giải các bài toán liên quan đến tỉ số phần trăm.
II. Hoạt động dạy và học:
Hoạt động dạy Hoạt động học
A. Kiểm tra:
+ Y/c học sinh tìm tỉ số % của hai số?
+ Thực hiện phép cộng trừ các tỉ số %.
- Giáo viên nhận xét ghi điểm
B . Bài mới:
1. Luyện tập
Bài tập 1: (c,d)
+ GV yêu cầu 1 học sinh đọc nội dung bài
tập 1 cả lớp theo dõi
+ GV nhắc nhở học sinh lu ý: nếu tỉ số %
là số thập phân thì chỉ lấy đến 2 chữ số ở
phần thập phân.
Bài tập 2: GV yêu cầu học sinh làm bài
vào vở, gọi học sinh đọc các kết quả các
phép tính cộng trừ các tỉ số %
Bài tập 3: Học sinh đọc và tóm tắt bài
toán rồi giải (GV gọi 1 HS lên bảng giải
vào bảng phụ)

a)480/320 = ?%
b)320/480 = ?%
Bài tập 4: ( Hs K-G)
2. Củng cố, dặn dò:
GV nhận xét đánh giá tiết học
+ HS làm bài tập vào vở ô li ( 2 học sinh
lên bảng làm vào bảng nhóm).
+ HS gắn bài tập ở bảng nhóm lên bảng
lớp, GV cùng HS cả lớp nhập xét chốt
kết quả đúng (HS đổi chéo vở chấm chữa
cho nhau)
- Hs làm nháp, nêu kq, chữa bài
a, Tỉ số % của diện tích đất trồng cao su và
diện tích đất trồng cà phê là:
480 : 320 = 1,5 = 150%
b) Tỉ số % của diện tích trồng cây cà phê
và diện tích trồng cây cao su là:
320 : 480 = 0.6666
= 66.66%
KQ: 99 Cây
Luyện từ và câu
Ôn tập về dấu câu - dấu phẩy
I . Mục tiêu:
- Sử dụng đúng dấu chấm, dấu phẩy trong câu văn, đoạn văn BT1.
- Viết đợc đoạn văn khoảng 5 câu nói về hoạt động của HS trong giờ ra chơi và nêu d-
ợc t/d của dấu phẩy BT2.
II - Đồ dùng dạy học :
- Hai tờ giấy khổ to viết nội dung 2 bức th và kẻ bảng bài tập 2
III. Hoạt động dạy học :
Hoạt động dạy Hoạt động học

A. Kiểm tra :
- 2 HS nêu t/d của dấu phẩy trong từng
câu.
GV nhận xét ghi điểm
B. Bài mới :
Hoạt động 1: Giới thiệu bài
Hoạt động 2: Hd học sinh làm bài tập
Bài tập 1
- Bức th đầu là của ai?
- Bức th thứ 2 là của ai?
Hs đọc thầm lại mẫu chuyện vui Dấu
chấm và dấu phẩy điền dấu chấm và dấu
phẩy vào chỗ thích hợp trong 2 bức th còn
thiếu dấu. Viết hoa những chữ cái đầu câu.
2 hs lên bảng
Học sinh đọc bức th đầu, và bức th thứ 2
- anh chàng đang tập viết văn
- Th trả lời của Bác- na Sô
Hs làm BP, trình bày nhận xét
+ Lao động viết văn rất vất vả, anh chàng
nọ muốn trở thành nhà văn nhng không
biết sử dụng dấu chấm, dấu phẩy hoặc lời
biếng không đánh dấu câu, nhờ nhà văn
nổi tiếng làm cho việc ấy, đã nhận đợc từ
Bài tập 2:
HS đọc yêu cầu trứơc lớp
+ GV hớng dẫn HS viết đoạn văn ngắn,
HS viết đoạn văn vào vở nháp
+ GV mời đại diện nhóm trình bày
đoạn văn, nêu tác dụng của từng dấu phẩy

trong đoạn văn.
+ HS các nhóm nhận xét bài làm của
nhóm bạn.
+ GV chốt lại ý đúng, khen ngợi những
nhóm HS làm bài tốt.
Hoạt động3: Củng cố dặn dò:
+ GV nhận xét tiết học
Hớng dẫn HS xem lại kiến thức về dấu
hai chấm để chuẩn bị bài cho tiết sau.
Bác- na Sô một bức th hài hớc có tính giáo
dục.
+ Thảo luận 4 nhóm
Các thành viên trong nhóm nghe từng
bạn đọc đoạn văn và góp ý cho bạn.
Tự trao đổi trong nhóm về tác dụng của
từng dấu phẩy trong đoạn văn.
Khoa học
Tài nguyên thiên nhiên
I. Mục tiêu:
Sau bài học, HS biết:
- Nêu đợc một số ví dụ và ích lợi của tài nguyên thiên nhiên.
II. Đồ dùng dạy học:
- Hình 130, 131 SGK, phiếu học tập
III. Hoạt động dạy và học
Hoạt động dạy Hoạt động học
Hoạt động 1: Quan sát và thảo luận:
+ Tài nguyên thiên nhiên là gì?
+ Y/c HS quan sát các Hình 130, 131 SGK
để phát hiện ra các tài nguyên thiên nhiên
đợc thể hiện trong mỗi hình và xác định

công dụng của mỗi tài nguyên thiên nhiên
đó
+ Th kí ghi kết quả làm việc của nhóm vào
phiếu học tập
+ GV nhận xét, chốt ý đúng
Hoạt động 2: Trò chơi Thi kể tên các
Làm việc theo nhóm 4
+ Đại diện các nhóm trình bày kết quả
làm việc của nhóm mình
các nhóm khác bổ sung
H1: (Gió, nớc) Sử dụng năng lợng gió để
chạy cối xay, máy phát điện, thuyền bè,
cung cấp cho hoạt động sống của con ng-
ời, thực vật, động vật. Nhà máy điện, làm
quay bánh xe nớc đa nớc lên cao
H2:( Mặt trời- Thực vật - Động vật) Cung
cấp ánh sáng và nhiệt cho sự sống, cung
cấp năng lợng sạch cho các máy sử dụng
năng lợng mặt trời
Tạo sự cân bằng sinh thái, duy trì sự sống
trên Trái đất
H3: (Dầu mỏ) Chế tạo ra xăng, dầu hỏa,
dầu nhờn, nhựa đờng, thuốc nhuộm tơ sợi
tổng hợp
H4: (Vàng) làm nguồn dự trữ cho ngân
sách nhà nớc, cá nhân, đồ trang sức, mạ
tài nguyên và công dụng của chúng
GV nêu tên trò chơi và hd HS cách chơi
Hai đội có số ngời bằng nhau đợc đứng
theo hàng dọc

Trong cùng thời gian đội nào viết đợc
nhiều và đúng là ngời thắng cuộc
+ HS chơi theo hớng dẫn
+ GV cùng tổ trọng tài nhận xét ghi
điểm cho đội thắng cuộc
3. Củng cố, dặn dò
GV nhận xét, đánh giá tiết học
trang trí
H5: (Đất) môi trờng sống của thực vật,
động vật, con ngời
H 6: (Than đá) Cung cấp nhiên liệu cho
sản xuất các nhà máy nhiệt điện, đời sống
con ngời. Chế tạo ra nhựa đờng, nớc hoa,
tơ sợi tổng hợp
Mĩ thuật:
Vẽ theo mẫu: vẽ tĩnh vật
I. Mục tiêu:
- HS biết cách quan sát, so sánh và nhận ra đặc điểm của mẫu.
- HS vẽ đợc hình và vẽ màu theo mẫu
- HS yêu thích vẻ đẹp của tranh tĩnh vật.
II. Chuẩn bị :
- Mẫu vẽ: hai hoặc ba mãu lọ,hoa,quả khác nhau
- Hình gợi ý cách vẽ.
III. Các hoạt động dạy- hoc :
Hoạt động dạy Hoạt động học
Giới thiệu bài.
Hoạt động 1: Quan sát nhận xét.
- Gv giới thiệu một số tranh tĩnh vật đẹp để
toạ cho HS hứng thú với bài học.
- GV cùng HS bày một vài mẫu chung và

nhận xét.

Hoạt động 2: Cách vẽ.
- GV giới thiệu hình gợi ý cách vẽ
Hoạt động 3: Thực hành
GV quan sát giúp đỡ.
Hoạt động 4: Nhận xét, đánh giá.
- GV cùng HS nhận xét đánh giá một số
bài.
3. Củng cố dặn dò: - GV nhận xét tiết học.
+ Vị trí của các vật mẫu
+ Chiều cao, chiều ngang của mẫu
và của từng vật mẫu.
+ Hình dáng của lọ, hoa, quả.
+ Màu sắc, độ đậm nhạt.
- Ước lợng chiều cao, chiều ngang của
mẫu và vẽ phác khung hình chung
- Phác khung hình chung của lọ,hoa,
quả.
- Vẽ màu theo cảm nhận riêng.
- HS quan sát mẫu rồi vẽ.
+ Bố cục
+ Hình vẽ.
+ Màu sắc.
Âm nhạc:
Bài hát dành cho địa phơng
I. mục tiêu:
- Biết hát theo giai điệu và lời ca.
- Biết hát kết hợp với các hoạt động.
II. Chuẩn bị của giáo viên

- Giáo viên : giáo án, SGK, đồ dùng học môn,nhạc cụ quen dùng
- Học sinh: SGK, đồ dùng học tập
III. hoạt động dạy học
Hoạt động dạy Hoạt động học
Học hát
1. Giới thiệu bài hát
- GV giới thiệu tranh minh hoạ
+ Đọc lời ca
+ Nghe hát mẫu - Gv trình bày bài hát
+ Khởi động giọng
+ Tập hát từng câu: Chia thành 4 câu hát
Bắt nhịp 1-2 để hs thực hiện
GV chỉ định1-2 hs khá lên hát
- HS hát nối các câu hát, thể hiện đúng
những câu ngân dài 2 phách hoặc 4 phách.
+ Hát toàn bài
2. Củng cố dặn dò
-Hs thuộc bài hát tìm một vài động tác phụ
hoạ cho bài hát.
- Hớng dẫn về nhà ôn bài học thuộc bài
hát.
- Hs thực hiện
- Hs nghe
- Hs khởi động giọng
- Hs nhắc lại
- Hs thực hiện những câu tiếp
- Hs thực hiện theo nhóm bàn, tổ, cá nhân
- Hs hát cả bài trình bày bài hát kết hợp gõ
đệm theo nhịp, thể hiện đúng những chỗ
chuyển quãng 5, quãng 8 trong bài.

-Hs trình bày bài hát kết hợp gõ đệm với
hai âm sắc

Thứ 4 ngày 22 tháng 4 năm 2010
Tập đọc
Những cánh buồm
I. Mục tiêu:
- Biết đọc diễn cảm bài thơ, ngắt giọng đúng nhịp thơ.
- Hiểu nội dung ý nghĩa: Cảm xúc tự hào của ngời cha ớc mơ về cuộc sống tốt đẹp
của ngời con. (Trả lời đợc các câu hỏi trong SGK, thuộc 1,2 khổ thơ trong bài)
- Học thuộc lòng bài thơ.
II. Hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy Hoạt động học
A. Kiểm tra bài cũ:
Trả lời các câu hỏi về bài đọc.
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài
2. Hớng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài.
a. Luyện đọc:
- HS quan sát tranh minh hoạ bài trong
SGK.

- 2HS tiếp nối nhau đọc bài út Vịnh
1 HS khá - giỏi đọc bài thơ
- HS tiếp nối nhau đọc 5 khổ thơ
Lần 1 rút từ khó
Lần 2 giải nghĩa từ
2 HS đọc cả bài.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×