Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

giao an word toan 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (53.34 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

ƠN TỐN
I/ Mục tiêu :


- củng cố cách đọc ,viết các số đến 100 000.
-Tìm thành phần chưa biết của phép tính .
II/ Đồ dùng dạy học :


- Vở bài tập ,phiếu
III/ Các hoạt động dạy học.


Giáo viên


1/ Ghi đề lên bảng.
Bài 1: Đọc các số sau :
a) 281 000


b) 109 210
c) 460 003
2 199


Bài 2: Viết các số sau:


a) Mười nghìn khơng trăm ba
mươi


b) Mười một nghìn một trăm
c) Năm nghìn khơng trăm linh


một


d) 3 nghìn, hai chục, bảy đơn vị


Bài 3: Tìm x


a) x + 451 = 790
b) x – 103 = 96
c) x : 5 =36


Giáo viên thu vở chấm.
2/ Củng cố dặn dị.


Hàng trăm nghìn có mấy chữ số ?
Luyện đọc số ở mhà


Hoïc sinh


- 2 em đọc yêu cầu của đề.
- 1 em lên bảng viết.
- Học sinh đọc nối tiếp


- 1 em lên bảng .
- Cả lớp làm phiếu.


- 3 em lên bảng.
- Cả lớp làm vở.


- Hs giải thích cách làm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

ƠN TỐN
I/ Mục tiêu :


-củng cố về biểu thức có chứa một chữ.


-Tìm giá trị của biểu thức chữ :


II/ Đồ dùng dạy học :
- Vở bài tập


- phiếu , bảng con
III/ Các hoạt động dạy học.


Giaùo viên


1/ Ghi đề lên bảng.


Bài 1: Tìm vài ví dụ biểu thức có chứa
một chữ .


GV ghi bảng.
GV nhận xét.


Bài 2 : Tính giá trị của biểu thức:
a) 321 + n


b) 1 605 – n
c) 27 050 : n
d) 269 x n


Với n = 1, n=5, n = 10
GV ghi điểm vở.


Bài 3: mẹ Lan mua mỗi quyển vở giá
4000 đồng. Tính số tiền mẹ Lan mua 5


quyển, 10 quyển, 17 quyển.


GV chấm, chữa bài.
2/ Củng cố dặn dò:


Muốn tính giá trị của biểu thức chứa
một chữ em làm thế nào?


Học sinh


HS đọc đề


HS thi tìm nhanh
Nhiều em nhắc lại
1em đọc yêu cầu
2 em nêu cách tìm
2 em lên bảng
Cả lớp làm vở


HS đoc đề
Ùcả lớp làm vở


HS nhắc lại


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

ƠN TỐN
I/ Mục tiêu :


-củng cố về đọc viết các số đến lớp triệu
-Nắm vững giá trị hàng , lớp



II/ Đồ dùng dạy học :
- Vở bài tập


- phiếu , bảng con.
III/ Các hoạt động dạy học.


ƠN TỐN
I/ Mục tiêu :


-củng cố về so sánh và sắp xếp số tự nhiên.
-Nắm vững giá trị hàng , lớp


- Rèn kĩ năng đọc viết số.
Giáo viên


1/ Giới thiệu bài:


GV ghi tên bài lên bảng
2 / Luyện tập


Gv ghi đề lên bảng
Bài 1: Đọc các số sau:
a/ 321 753 855


b/ 109 456 691
c/ 200 055 100
d/ 999 173 002


GV nhận xét , sửa chữa.
Bài 2: Viết các số sau:



a/ Ba trăm hai mươi mốt triệu bảy
trăm năm mươi tư nghìn sáu trăm
b/ Mười chín triệu khơng trăm linh
bốn nghìn khơng trăm mười


c/ Tám triệu một trăm
GV yêu cầu viết tách lớp.
3/ Củng cố dặn dị:


Hàng triệu có mấy chữ số?
Hàng trăm triệu có mấy chữ số?


Học sinh
HS nhắc lại
HS đọc đề
2 em lên bảng
Dưới lớp đọc nhóm


HS nhận xét bài làm của bạn


2em lên bảng
Cả lớp viết bảng con


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

II/ Đồ dùng dạy học :
- Vở bài tập


- phiếu , bảng con.
III/ Các hoạt động dạy học.



Giáo viên


1/ Giới thiệu bài
2/ Kiểm ttra bài cũ:


Nêu giá trị của chữ số 5 trong các
số sau:


a/ 830 502; 125 447 040
b/ 95 432; 59 410; 309 450
GV ghi điểm


3 / Luyện tập
Gv ghi đề lên bảng


Bài 1/ Khoanh vào số lớn nhất:
a/ 35 872 ; 35 576; 63 797 ; 36 776
b/ 235 779; 41 827 203 446 14 287
GV yêu cầu giải thích cách làm
Bài 2/ điền dấu >, < ,=


687 653 98 978
87 536 78 536
493 701 657 432
654 702 654 720
GV chấm vở, chữa bài
4/ củng cố dặn dò:


Làm thế nào để so sánh được hai
số tự nhiên?



Hoïc sinh


2 em lên bảng làm
Cả lớp nhận xét


HS đọc u cầu
Thảo luận nhóm đơi
Từng em trình bày
HS đọc yêu cầu
2 em lên bảng
Cả lớp làm vở


2 em trả lời


ƠN TỐN
I/ Mục tiêu :


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

II/ Đồ dùng dạy học :
- Vở bài tập


- phiếu , bảng con.
III/ Các hoạt động dạy học.


Giaùo vieân


1/ Giới thiệu bài
2/ Kiểm ttra bài cũ:


- Đọc bảng đơn vị đo khối lượng


- Viết bảng đơn vị đo khối lượng
GV nhận xét, ghi điểm


3 / Luyện tập


Bài 1/ Điền số thích hợp vào chỗ
chấm:


a/ 7 tạ = ………yến
b/ 3 tấn = …………tạ


c/ 9 tạ 2 yến = …………..yến
d / 6 tấn 3 tạ = ……… tạ


Yêu cầu HS giải thích cách làm
Bài 2 :


GV tóm tắt lên bảng:
Xe thứ nhất : 13 tấn
Xe thứ hai : 14 tấn
Cả hai xe …… tấn ?
GV chấm chữa bài
4 / Củng cố dặn dò


Đọc bảng đơn vị đo khối lượng
- theo thứ tự từ lớn đến bé
- Theo thứ tự từ bé đến lớn


Hoïc sinh



2 em lên bảng
Dưới lớp nhận xét


HS đọc đề
2 em lên bảng
Cả lớp làm phiếu
Đổi bài kiểm tra


1 em lên bảng
Cả lớp làm vở


Giải thích 27 tấn = 27 000 kg


2 em


ƠN TỐN
I/ Mục tiêu:


- Củng cố về tìm số trung bình cộng
- Thực hành giải tốn trunh bình cộng
II/ Đồ dùng dạy học


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Bảng nhóm


III/ Các hoạt động dạy học
1.Giới thiệu bài: Luyện tập


Muốn tìm số trung bình cộng của nhiều số ta làm thế nào?
2. Luyện tập



GIÁO VIÊN HỌC SINH


BÀI 1:


Bài tốn cho biết cân nặng của mấy
em


Mỗi em cân nặng bao nhiêu?
GV tóm tắt lên bảng.


GV chấm vở, nhận xét.
Bài 2:


Gv tóm tắt đề lên bảng.
Có mấy xe chở hàng?


3 xe đầu mỗi xe chở bao nhiêu tấn
hàng?


2 xe sau mỗi xe chở bao nhiêu tấn
hàng?


GV chấm vở nhận xét.
Bài 3:


Đọc các số tự nhiên từ 1 đến 9


Muốn tìm trung bình cộng của các số
đó ta làm thế nào?



GV tuyên dương .
3 / Củng cố dặn dò:
Nhận xét tiết học


2HS đọc đề.
4 em


36kg, 38 kg, 40,kg, 34 kg.


HS tự làm bài vào phiếu học tập


2 em đọc đề bài
5 xe


15taán
10 taán


Cả lớp làm vở


HS thi đọc nhanh
2 HS nêu


HS thi tính nhanh vào giấy nháp


2 em nhắc lại ghi nhớ.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×