Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (244.76 KB, 26 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i><b>Ngày giảng: Thứ hai, ngày 05 tháng 04 năm 2021</b></i>
<i><b>Buổi sáng</b></i>
<i>TẬP ĐỌC</i>
<b>Tiết 85 + 86: NHỮNG QUẢ ĐÀO </b>
<b>I. Mục tiêu</b>
<i>1. Kiến thức: Hiểu ND: Nhờ quả đồ mà ơng biết được tính nết các cháu. Ông khen ngợi các cháu </i>
biết nhường nhịn quả đào cho bạn, khi bạn ốm.
<i>2. Kĩ năng: Biết ngắt nghỉ hơi đúng chỗ; đọc rõ lời kể và lời nhân vật trong câu chuyện.</i>
<i>3. Thái độ: HS yêu thích mơn học.</i>
<i><b>* QTE:</b></i> Quyền được có gia đình, được kết bạn, được khen ngợi khi làm việc tốt (HĐ2)
<b>II. Các kĩ năng sống cơ bản</b>
- Tư duy sáng tạo
- Ra quyết định
- Ứng phó với căng thẳng
<b>III. Đồ dùng</b>
- GV: Giáo án, Bảng phụ ghi các câu cần luyện đọc
- HS: SGK
<b>IV. Hoạt động dạy học</b>
<b>Tiết 1</b>
<i><b>A. Kiểm tra bài cũ (5p)</b></i>
- Gọi HS đọc bài Cây dừa, trả lời câu
hỏi trong SGK.
- Nhận xét
<i><b>B. Bài mới</b></i>
<b>1. Giới thiệu bài (1p) </b>Trực tiếp
<b>2. Dạy bài mới</b>
<i><b>2.1. HĐ1: Hướng dẫn luyện đọc (35p)</b></i>
- GV đọc mẫu toàn bài
- Yêu cầu HS đọc nối tiếp câu (2- 3 lần)
- Luyện đọc từ khó
- Luyện đọc đoạn - kết hợp giải nghĩa từ
- Hướng dẫn đọc câu dài:
- Giải nghĩa các từ ngữ khó trong bài.
- Yêu cầu HS luyện đọc trong nhóm.
- Thi đọc trước lớp.
- Yêu cầu cả lớp đọc đồng thanh
<b>Tiết 2</b>
- HS đọc và trả lời câu hỏi.
- HS lắng nghe
- HS lắng nghe
- HS nối tiếp nhau đọc từng câu.
- HS luyện đọc từ khó: làm vườn, hài
<i>lòng, thốt lên.</i>
- HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn.
- HS luyện đọc câu dài.
<i>+ Đào có vị rất ngon / và mùi thật là </i>
<i>thơm//</i>
<i>+ Cháu đặt quả đào lên giường / rồi </i>
<i>trốn về//</i>
- HS đọc các từ chú giải cuối bài.
- HS đọc trong nhóm.
<i><b>2.2 HĐ2: Tìm hiểu bài (15p)</b></i>
+ Người ông đã dành những quả đào
cho ai?
+ Mỗi cháu của ơng đã làm gì với những
quả đào?
+ Ông đã nhận xét về từng đứa cháu như
thế nào?
+ Em thích nhân vật nào? Vì sao?
<i><b>* QTE: </b>Theo em hành động của bạn</i>
<i>Việt như vậy có đáng khen ngợi khơng?</i>
<i>Vì sao?</i>
<i><b>2.3. HĐ3: Luyện đọc lại (18p)</b></i>
- Tổ chức cho HS luyện đọc trong nhóm
- Các nhóm thi đọc phân vai.
- GV nhận xét, đánh giá.
<i><b>C. Củng cố, dặn dò (5p)</b></i>
<i><b>* KNS: </b>Nếu em là một trong ba bạn thì </i>
<i>em sẽ xử lý như thế nào khi nhận được </i>
<i>một quả đào?</i>
- Nhận xét tiết học.
- Dặn HS về nhà học bài.
+ Cho vợ và 3 đứa cháu nhỏ.
+ Xuân ăn rồi đem hạt trồng. Vân ăn
rồi vứt hạt đi. Việt đem cho bạn bị ốm.
+ Xuân sẽ là người làm vườn giỏi. Vân
còn thơ dại quá. Việt là người nhân
hậu.
- HS tuỳ chọn nhân vật mình thích và
nêu được lí do.
- HS trả lời.
- HS đọc phân vai theo nhóm.
- Bình chọn nhóm đọc hay.
- HS trả lời
- HS lắng nghe.
<b></b>
<i>---TOÁN</i>
<b>Tiết 141: CÁC SỐ TỪ 111 ĐẾN 200 </b>
<b>I. Mục tiêu</b>
<i>1. Kiến thức:</i>Nhận biết được các số từ 111 đến 200
<i>2. Kĩ năng: </i>
- Biết cách đọc viết các số từ 111 đến 200
- Biết cách so sánh các số từ 111 đến 200
- Biết thứ tự các số từ 111 đên 200.
<b>II. Đồ dùng</b>
- GV: Giáo án, Các hình vng, hình chữ nhật biểu diễn trăm, chục.
- HS: SGK, VBT
<b>III. Hoạt động dạy học</b>
<i><b>A. Kiểm tra bài cũ (5p)</b></i>
<b>- </b>Gọi 2 HS lên bảng làm bài tập 3 - VBT
- Nhận xét
<i><b>B. Bài mới</b></i>
<b>1. Giới thiệu bài (1p) </b>Trực tiếp
<b>2. Dạy bài mới</b>
<i><b>2.1 HĐ1: Đọc viết các số từ 111 đến</b></i>
<i><b>200 (10p)</b></i>
- Lần lượt giới thiệu tiếp các số 111;
112 như SGK.
- Các số còn lại làm tương tự.
- GV nêu tên số: ví dụ: 234
<i><b>2.2 HĐ2: Thực hành (19p)</b></i>
<i><b>Bài 1</b>: Viết theo mẫu </i>
- Cho HS làm VBT, 1 HS làm bảng phụ
- GV nhận xét
<i><b>Bài 2</b>: Số?</i>
- Gọi HS đọc yêu cầu
- HD HS điền số thích hợp vào tia số
- HS tự làm bài
- GV nhận xét
<i><b>Bài 3: </b></i>Điền dấu >,<,=
- Gọi HS đọc yêu cầu
- Hướng dẫn HS cách so sánh 2 số bằng
cách so sánh các chữ số cùng hàng.
- GV nhận xét
<b>C. Củng cố, dặn dò (5p)</b>
- GV cho HS chơi trò chơi sắp xếp số
- Nhận xét tiết học.
- Dặn HS về nhà làm bài tập.
- HS xác định số trăm, số chục, số đơn
vị, cho biết cần điền số nào.
- 1 em lên điền, nêu cách đọc.
- Nhiều HS đọc lại.
- HS lấy các hình vng, hình chữ
nhật biểu diến số trăm, chục, đơn vị
tương đương.
- 1 em đọc yêu cầu.
- HS lắng nghe.
- HS cả lớp tự làm bài.
- Chữa bài - nhận xét.
- HS đọc yêu cầu bài
- Tự điền tiếp các số còn thiếu vào.
- HS lên bảng làm bài
<i>Đáp án: Thứ tự các số cần điền là: </i>
a, 113, 115, upload.123doc.net, 119,
123, 125, 127, 129
b, 152, 154, 156, 159, 162, 163, 165,
166, 168
c, 192, 194, 195, 197, 199
- HS nêu yêu cầu
- HS so sánh số
- Chữa bài.
123 < 124 120 < 152
129 > 120 186= 186
126 > 122 135 > 125 ………
- Nhận xét.
- HS chơi trò chơi
- Tuyên dương đội thắng cuộc.
<i></i>
<i><b>---Ngày soạn: 03/04/2021</b></i>
<i><b>Ngày giảng: Thứ ba, ngày 06 tháng 04 năm 2021</b></i>
<i><b>Buổi sáng:</b></i>
<i>TOÁN</i>
<b>Tiết 142: CÁC SỐ CÓ BA CHỮ SỐ </b>
<b>I. Mục tiêu</b>
<b>II. Đồ dùng</b>
- GV: Giáo án, các hình vng, hình chữ nhật biểu diễn: trăm, chục, đơn vị.
- HS: SGK, VBT
<b>III. Hoạt động dạy học</b>
- Gọi 2 HS lên bảng làm bài tập 2
- GV đưa ra số yêu cầu HS dưới lớp đọc
- Nhận xét
<i><b>B. Bài mới</b></i>
<b>1. Giới thiệu bài (1p) </b>Trực tiếp
<b>2. Dạy bài mới</b>
<i><b>2.1 HĐ1: HD đọc, viết các số từ 211 đến</b></i>
<i><b>300 (10p)</b></i>
- GV nêu vấn đề học tiếp các số và trình
bày như SGK.
- Viết và đọc số: 243; 235.
- Các số khác tương tự
+ GV nêu tên số. Ví dụ: 213
<i><b>2.2 HĐ2: Thực hành (19p)</b></i>
<i><b>Bài 1</b>: Mỗi số sau chỉ số ơ vng trong</i>
hình nào?
- Gọi HS đọc yêu cầu
- Yêu cầu 2 HS lên bảng, lớp làm vở.
- Đổi vở kiểm tra nhau.
- GV nhận xét
<i><b>Bài 2</b>: Mỗi số sau ứng với cách đọc nào? </i>
- Gọi HS đọc yêu cầu
- Yêu cầu lớp làm vở 1 HS lên bảng nối
- GV cùng HS nhận xét
- GV nhận xét
<i><b>Bài 3: </b></i>Viết (theo mẫu<b>)</b>
- Gọi HS đọc yêu cầu
- GV cho HS tự làm bài viết số tương
ứng với lời đọc.
- GV nhận xét, chữa bài
<i>.</i>
<i><b>C. Củng cố, dặn dò (5p)</b></i>
- HS thực hiện yêu cầu GV
- HS lắng nghe
- HS xác định số trăm, số chục và số
- 1 em lên điền vào ô trống.
- Tự nêu cách đọc
- Lớp đọc nhiều lần.
- HS lấy các hình biểu diễn số tương
ứng.
- Ghi số và đọc số.
- HS nêu yêu cầu
- HS tự làm bài.
- Chữa bài - nhận xét.
<i>Đáp án: a - 310, b - 132, c - 205, </i>
d - 110, e - 123
- 1 HS đọc bài.
- Lớp làm bài vào vở, 1 em lên bảng.
- Chữa bài - nhận xét.
- HS nêu yêu cầu
- HS làm bài viết số tương ứng với
lời đọc.
- 2 HS lên làm bảng
<i>Đáp án: </i>
820 560
911 427
- Nhận xét tiết học
- Dặn HS về nhà học bài
- Chuẩn bị bài sau.
- HS lắng nghe.
<i>--- </i>
<i>KỂ CHUYỆN</i>
<b>Tiết 29: NHỮNG QUẢ ĐÀO </b>
<b>I. Mục tiêu</b>
<i>1. Kiến thức: Kế lại được từng đoạn của câu chuyện dựa vào lời tóm tắt.</i>
<i>2. Kĩ năng: Bước đàu biết tóm tắt nội dung mỗi đoạn truyện bằng một cụm từ hoặc một câu.</i>
<i>3. Thái độ: HS thích thú với những quả đào.</i>
<b>II. Đồ dùng</b>
- GV: Giáo án, bảng phụ ghi nội dung tóm tắt 4 đoạn của câu chuyện.
- HS: SGK
<b>III. Hoạt động dạy học</b>
- Gọi HS kể lại câu chuyện Kho báu
- Nhận xét
<i><b>B. Bài mới</b></i>
<b>1. Giới thiệu bài (1p) </b>Trực tiếp
<b>2. Dạy bài mới</b>
<i><b>2.1 HĐ1: Tóm tắt nội dung từng đoạn</b></i>
<i><b>của câu chuyện (7p)</b></i>
- GV gọi 1 HS đọc yêu cầu của bài
- GV chốt ý đúng
+ Đoạn 1: chia đào / quả của ông
+ Đoạn 2: chuyện của Xuân
+ Đoạn 3: Chuyện của Vân
+ Đoạn 4: Tấm lòng nhân hậu
<i><b>2.2 HĐ2: Hướng dẫn kể lại từng đoạn</b></i>
<i><b>của câu chuyện dựa vào tóm tắt ở bài 1</b></i>
<i><b>(12p)</b></i>
- GV gọi HS lên kể từng đoạn câu
chuyện. theo gợi ý
<i><b>2.3 HĐ3: Phân vai dựng lại câu chuyện</b></i>
- Yêu cầu HS phân vai kể từng đoạn
trong nhóm.
- Yêu cầu các nhóm lên bảng thi kể
<i><b>C. Củng cố, dặn dò (5p)</b></i>
- Nhận xét tiết học
- Dặn HS về nhà kể lại chuyện.
- HS thực hiện yêu cầu GV
- HS lắng nghe.
- 1 HS đọc yêu cầu
- Dựa vào mẫu, HS tóm tắt nội dung
từng đoạn của câu chuyện bằng lời
của mình.
- HS nêu ý kiến
- HS tập kể từng đoạn câu chuyện.
- HS kể theo nhóm
- HS phân vai dựng lại câu chuyện.
- Nhận xét, bình chọn người kể hay.
<i><b>Buổi chiều </b></i>
<i>ĐẠO ĐỨC</i>
<b>I. Mục tiêu</b>
<i>1. Kiến thức</i>
- Vì sao cần giúp đỡ người khuyết tật. Cần làm gì để giúp đỡ người khuyết tật.
<i>2. Kĩ năng</i>
- Biết làm những việc cần thiết để giúp đỡ người khuyết tật tuỳ theo sức của mình
<i>3. Thái độ</i>
- Hs không phân biệt đối xử với người khuyết tật.
<b>II. Đồ dùng</b>
- Tranh minh hoạ, phiếu thảo luận.
- Vở bài tập
<b>III. Hoạt động dạy học</b>
<i><b>1. Kiểm tra bài cũ: (5p)</b></i>
- Tại sao cần phải giúp đở người khuyết tật?
- Kiểm tra VBT - Nhận xét, đánh giá.
<i><b>2. Bài mới: (28p)</b></i>
<i>- “Giúp đỡ người khuyết tật”</i>
<i><b>b. Các hoạt động dạy học:</b></i>
<i>* Hoạt động 1: Bày tỏ ý kiến thái độ</i>
- Yêu cầu hs dùng tấm bìa có vẽ khn mặt mếu
(khơng đồng tình) và khn mặt cười (đồng tình) để
bày tỏ thái độ với từng tình huống mà gv đưa ra.
- Các ý kiến đưa ra:
+ Giúp đỡ người khuyết tật là việc làm không cần
thiết vì nó làm mất thời gian.
+ Giúp đỡ người khuyết tật không phải là việc của
trẻ em.
+ Chỉ cần giúp đỡ người khuyết tật là thương binh
đã đóng góp xương máu cho đất nước.
+ Giúp đỡ người khuyết tật là trách nhiệm của các
tổ chức bảo vệ người tàn tật không phải là việc của
hs vì hs cịn nhỏ và chưa kiếm ra tiền.
+ Giúp đỡ người khuyết tật là việc mà tất cả mọi
người nên làm khi có điều kiện.
- Nêu kết luận: Chúng ta cần giúp đỡ tất cả những
người khuyết tật, khơng phân biệt họ có là thương
binh hay không. Giúp đỡ người khuyết tật là trách
nhiệm của tất cả mọi người trong xã hội.
<i>* Hoạt động 2: Xử lý tình huống</i>
- Yêu cầu hs thảo luận tìm cách xử lí các tình huống
sau:
+ Tình huống 1: Trên đường đi học về, Thu gặp một
nhóm bạn học cùng trường đang xúm quanh và trêu
- Hs trả lời
- Hs lắng nghe
- Nghe ý kiến và bày tỏ thái
độ bằng cách quay mặt bìa
thích hợp.
+ Mặt mếu.
+ Mặt mếu.
+ Mặt mếu.
+ Mặt mếu.
+ Mặt cười.
- Chia nhóm và làm việc
theo nhóm để tìm cách xử
lí các tình huống được đưa
chọc một bạn gái nhỏ bé, bị thọt chân học cùng
trường. Theo em Thu phải làm gì trong tình huống
đó?
* Tình huống 2: Các bạn Ngọc, Sơn, Thành, Nam
đang đá bóng ở sân nhà Ngọc thì có một chú bị
hỏng mắt đi tới hỏi thăm nhà bác Hùng cùng xóm.
Ba bạn Ngọc, Sơn, Thành nhanh nhảu đưa chú đến
tận đầu làng chỉ vào góc đa và nói: Nhà bác Hùng
đây chú ạ!” Theo em lúc đó Nam nên làm gì?
- Kết luận: Có nhiều cách khác nhau để giúp đỡ
người khuyết tật. Khi gặp người khuyết tật đang
gặp khó khăn các em hãy sẵn sàng giúp đỡ họ hết
sức vì những cơng việc đơn giản với người bình
thường lại hết sức khó khăn với những người
khuyết tật.
<i>* Hoạt động 3: Liên hệ thực tế</i>
- Yêu cầu hs kể về một hành động giúp đỡ người
khuyết tật mà em làm hoặc chứng kiến.
- Tuyên dương các em đã biết giúp đỡ người khuyết
tật và tổng kết bài học.
<i><b>3. Củng cố - Dặn dị: (2p)</b></i>
- Vì sao cần phải giúp đở người khuyết tật
- Gv nhận xét tiết học.
gái.
- Nam ngăn các bạn lại,
khuyên các bạn không
được trêu chọc người
khuyết tật và đưa chú đến
nhà bác Hùng.
- Một số hs tự liên hệ. Hs
cả lớp theo dõi và đưa ra ý
kiến của mình.
- Hs trả lời
<b> </b>
<i>---CHÍNH TẢ (TẬP CHÉP)</i>
<b>Tiết 57: NHỮNG QUẢ ĐÀO </b>
<b>I. Mục tiêu</b>
<i>1. Kiến thức: Làm được BT2/3</i>
<i>2. Kĩ năng:</i>
- Chép lại chính xác, trình bày đúng hình thức đoạn văn ngắn.
- Làm được BT2/3
<i>3. Thái độ: HS có ý thức rèn chữ viết</i>
<b>II. Đồ dùng</b>
- GV: Giáo án, bảng phụ ghi đoạn cần chép, bảng phụ ghi sẵn bài tập 2a.
- HS: SGK, VBT, VCT.
<b>III. Hoạt động dạy học</b>
<i><b>A. Kiểm tra bài cũ (5p)</b></i>
- Hãy kể tên các loài cây bắt đầu bằng
s hoặc x.
- GV nhận xét
<i><b>B. Bài mới</b></i>
<b>1. Giới thiệu bài (1p) </b>Trực tiếp
<b>2. Dạy bài mới</b>
<i><b>2.1. Hướng dẫn tập chép (20p)</b></i>
- HS viết bảng con
- GV đọc đoạn chép
- Yêu cầu HS đọc lại
- Những chữ nào phải viết hoa?
- Hướng dẫn viết từ khó.
- Hướng dẫn chép vào vở.
- GV đi quan sát, chỉnh sửa cho HS
- GV đọc cho HS tự soát bài.
- GV thu vở nhận xét.
<i><b>2.2 Hướng dẫn làm bài tập (5p)</b></i>
<i><b>Bài 2: </b></i>Điền vào chỗ trống: s hoặc x;
<i>in hoặc inh.</i>
- GV treo bảng phụ
- Gọi HS đọc yêu cầu.
- Yêu cầu HS làm bài
- Gọi 1 em lên bảng, lớp làm vở
- Gọi HS nhận xét
- GV nhận xét
<i><b>C. Củng cố, dặn dò (5p)</b></i>
- Nhận xét tiết học
- Dặn HS về nhà luyện viết thêm.
- Về nhà học bài.
- Chuẩn bị bài sau.
- HS lắng nghe.
- 2 HS đọc lại
- Chữ đầu câu và tên riêng.
- HS tự tìm từ khó viết
+ Ví dụ: ném, cửa sổ,...
- HS viết từ khó vào bảng con.
- HS chép bài vào vở.
- Soát bài.
- HS quan sát.
- 1 HS đọc yêu cầu.
- Cả lớp làm bài.
- 1 em lên bảng chữa bài.
- HS nhận xét bạn
- HS lắng nghe.
<i> </i>
<i><b>---Ngày soạn: 04/04/2021</b></i>
<i><b>Ngày giảng: Thứ tư, ngày 07 tháng 04 năm 2021</b></i>
<i><b>Buổi sáng</b></i>
<i>TẬP ĐỌC</i>
<b>Tiết 87: CÂY ĐA QUÊ HƯƠNG </b>
<b>I. Mục tiêu</b>
<i>1. Kiến thức: Hiểu ND: Tả vẻ đẹp cảu cây đa quê hương, thể hiện tình cảm của tác giả đối với quê</i>
hương.
<i>2. Kĩ năng: Đọc rành mạch toàn bài; biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu và cụm từ.</i>
<i>3. Thái độ: HS thêm yêu quý cây đa quê hương.</i>
<b>II. Đồ dùng</b>
- GV: Giáo án, bảng phụ ghi các câu cần luyện đọc.
- HS: SGK.
<b>III. Hoạt động dạy học</b>
<i><b>A. Kiểm tra bài cũ (5p)</b></i>
- Gọi HS đọc bài hôm trước và trả lời
câu hỏi.
- Nhận xét
<i><b>B. Bài mới</b></i>
<b>1. Giới thiệu bài (1p) </b>Trực tiếp
<b>2. Dạy bài mới</b>
<i><b>2.1 HĐ1: Luyện đọc (14p)</b></i>
- GV đọc mẫu toàn bài
- Luyện đọc câu (2-3 lần)
- Yêu cầu HS đọc nối tiếp đoạn
- Hướng dẫn đọc câu:
- Yêu cầu HS đọc nối tiếp đoạn kết hợp
giải nghĩa từ.
- Yêu cầu HS luyện đọc trong nhóm
- Các nhóm thi đọc trước lớp
- Đọc đồng thanh cả lớp.
<i><b>2.2 HĐ2: Tìm hiểu bài (10p)</b></i>
+ Những từ ngữ, câu văn nào cho biết
cây đa sống rất lâu?
+ Các bộ phận của cây đa được tả bằng
những hình ảnh nào?
+ Hãy nói lại đặc điểm của mỗi bộ
phận trên bằng một từ?
+ Ngồi hóng mát dưới gốc đa tác giả
cịn thấy những hình ảnh đẹp nào của
quê hương?
<i><b>2.3 HĐ3: Luyện đọc lại (5p)</b></i>
- HS luyện đọc trong nhóm
- HS thi đọc trước lớp
- Nhận xét, tuyên dương
<i><b>C. Củng cố, dặn dò (5p)</b></i>
- Nhận xét tiết học
- Dặn HS về nhà học bài
- HS lắng nghe
- HS lắng nghe
- HS nối tiếp nhau đọc từng câu.
- HS tự tìm từ khó đọc: <i>gắn liền, nổi</i>
<i>lên, qi lạ,...</i>
- HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn.
- HS luyện đọc câu dài.
<i>+ Trong vòm lá,/ gió chiều gảy lên</i>
<i>những điệu nhạc li kì/ tưởng chừng</i>
<i>như ai đang cười / đang nói.//</i>
- HS đọc nối tiếp đoạn.
- HS đọc các từ chú giải cuối bài đọc.
- Luyện đọc nhóm
- HS thi đọc.
- Cả lớp đọc đồng thanh.
- Cây đa nghìn năm .... đó là một tồ cổ
kính ...
- Thân cây: là một tồ cổ kính.
- Cành cây: lớn hơn cột đình.
- Ngọn cây: chót vót giữa trời.
- Rễ cây: nổi lên mặt đất ...
- HS phát biểu
+ Ví dụ: Thân cây rất to.
Ngọn cây rất cao....
- Lúa vàng gợn sóng, đàn trâu ...
- HS luyện đọc
- HS thi đọc lại bài.
- Nhận xét
- HS lắng nghe.
<i></i>
<i>---TỐN</i>
<b>Tiết 143: SO SÁNH CÁC SỐ CĨ BA CHỮ SỐ </b>
<b>I. Mục tiêu</b>
<i>1. Kiến thức: Biết sử dụng cấu tạo thập phân của số và giá trị theo vị trí của các số trong một số để</i>
so sánh các số có ba chữ số; nhận biết thứ tự các số.
<b>II. Đồ dùng</b>
- GV: Giáo án, các hình vng, hình chữ nhật biểu diễn cá trăm, chục, đơn vị.
- HS: SGK, VBT.
<b>III. Hoạt động dạy học</b>
<i><b>A. Kiểm tra bài cũ (5p)</b></i>
- GV đưa ra số và yêu cầu HS đọc số đó
- Nhận xét
<i><b>B. Bài mới</b></i>
<b>1. Giới thiệu bài (1p) </b>Trực tiếp
<b>2. Dạy bài mới</b>
<i><b>2.1 Ôn lại cách đọc, viết các số có 3 chữ</b></i>
<i><b>số (5p)</b></i>
- GV ghi sẵn 1 số các số có 3 chữ số lên
bảng cho HS đọc.
+ Ví dụ: 401 ; 402 ;.... ; 409
+ 151; 152 ; ... ; 159
- GV đọc số cho HS viết bảng con
+ Ví dụ: Bốn trăm ba mươi tư.
<i><b>2.2 So sánh các số có 3 chữ số (5p)</b></i>
- GV đính lên bảng các hình chữ nhật,
hình vng có:
+ Cột 1 gồm 234 ơ vng
+ Cột 2 gồm 235 ô vuông
- Hướng dẫn so sánh: nhận xét các chữ số
ở hàng trăm, chục, đơn vị để so sánh.
<i><b>2.3 Thực hành (19p)</b></i>
<i><b>Bài 1</b>: > < =?</i>
- GV cho HS đọc yêu cầu
- Y/C HS dựa bài học dể điền dấu thích
hợp
- Gọi 2 HS làm bảng
- GV nhận xét
<i><b>Bài 2</b>: Tìm số lớn nhất trong các số sau.</i>
- GV cho HS đọc yêu cầu
- HD HS làm bài vào vở nêu số lớn nhất
- Hỏi HS nêu cách làm
<i><b>Bài 3</b>: Số?</i>
- GV cho HS đọc yêu cầu
- Hướng dẫn HS làm bài, sau đó điền trên
bảng phụ.
- GV nhận xét
- HS thực hiện theo yêu cầu của GV
- HS lắng nghe
- HS nêu yêu cầu
- HS đọc số
- Nhận xét.
- HS viết bảng con theo yêu cầu.
- Nhận xét.
- HS quan sát
- HS nêu số: 234
235
- HS lắng nghe.
- HS nêu yêu cầu
- HS làm vào vở, 2 HS lên bảng.
- Nêu cách so sánh
127 > 121 865 = 865
124 < 129 648 < 684
182 < 192 749 > 549
- 1 HS đọc yêu cầu
- HS tự làm bài, 3 HS lên bảng.
<i>Đáp án: a, 695 b, 979 c, 751</i>
- Nhận xét.
- HS nêu yêu cầu
- HS tự làm bài
- 1 HS điền bảng phụ
<i><b>C. Củng cố, dặn dò (5p)</b></i>
- GV đưa ra các số có ba chữ số, yêu cầu
HS so sánh.
- Nhận xét tiết học
- Dặn HS về nhà học bài.
- Chuẩn bị bài sau.
989, 990, 992, 993, 994, 997, 998
- HS so sánh
- HS lắng nghe.
<i></i>
<i><b>---Buổi chiều</b><b> </b></i>
TRẢI NGHIỆM
<b>Tiết 25: ỐC PHÁT SÁNG (Tiết 3)</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
<i>1. Kiến thức</i>
- Biết cách kết nối máy tính bảng với bộ điều khiển trung tâm.
- Tạo chương trình và điều khiển Robot phát sáng.
<i>2. Kĩ năng</i>
- Học sinh có kĩ năng lập trình, kết nối điều khiển robot theo đúng hướng dẫn.
- Học sinh sử dụng được phần mềm lập trình, kết nối điều khiển robot.
- Rèn kĩ năng làm việc nhóm, thuyết trình, lắng nghe.
<i>3. Thái độ</i>
- Học sinh nghiêm túc, tôn trọng các quy định của lớp học.
- Nhiệt tình, năng động trong quá trình lập trình robot.
<b>II. Đồ dùng</b>
- Robot Wedo.
- Máy tính bảng
<b>III. Hoạt động dạy học</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
- Lắp sáng tạo ốc phát sáng có mấy bước? Là
những bước nào?
- GV nhận xét tuyên dương HS trả lời đúng.
<b>2. Bài mới ( 30')</b>
<b> Hoạt động 1.Giới thiệu bài</b>
- Giới thiệu: Trong giờ học trước các con đã
được học cách "Lắp sáng tạo ốc phát sáng"
bài học ngày hôm nay cô và các con sẽ lập
trình Rơbot
<i><b>Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh lập trình</b></i>
- Gv chia nhóm học sinh và phát máy tính
bảng cho các nhóm.
-Hướng dẫn HS kết nối máy tính bảng với
- 3 HS nhắc lại.
- HS cả lớp theo dõi và nhận xét
- HS lắng nghe.
bộ điều khiển trung tâm
Bước 1: Điều khiển con ốc có thể phát sáng
GV phân tích các thuộc tính của các khối
chức năng
<i>+ Khối màu xanh có hình bộ điều khiển </i>
<i>trung tâm, chính giữa có hình cái quạt nhiều </i>
<i>màu sắc là khối ánh sáng. Số 5 thể hiện màu </i>
<i>sắc phát ra</i>
<i>+ Bắt đầu chạy chương trình => đèn ở bộ </i>
<i>điều khiển trung tâm phát sáng</i>
- Các nhóm thực hiện tạo chương trìnhvà
chạy thử nghiệm theo sự hướng dẫn của GV
- Các nhóm trình bày lại chức năng của các
khối và mơ tả hoạt động của chương trình
Bước 2: Thay đổi màu sắc ánh sáng phát ra
- GV đưa ra yêu cầu: Hãy cho con Ốc phát
sáng màu trắng
- Các nhóm thực hiện việc tạo chương trình
và chạy thử nghiệm: Nếu con Ốc sáng màu
trắng thì tiến hành báo cáo
- Các nhóm trình bày cách thức làm cho con
Ốc phát ra ánh sáng màu trắng
<i><b>Hoạt động 3: Nhận xét đánh giá</b></i>
- Giáo viên đánh giá phần trình bày của các
nhóm.
- Giáo viên nhắc lại kiến thức ở bài học.
<i><b>Hoạt động 4: Sắp xếp, dọn dẹp</b></i>
- Giáo viên hướng dẫn các nhóm tháo các chi
tiết lắp ghép và bỏ vào hộp đựng theo các
nhóm chi tiết như ban đầu
<b>3. Tổng kết ( 2')</b>
- Yêu cầu hs nhắc lại kiến thức vừa học.
- Nhận xét tiết học
- Dặn học sinh thực hiện đúng nội quy ở
phịng học.
- Các nhóm lắng nghe, ghi nhớ và
làm theo hướng dẫn của GV
- Các nhóm thực hiện
- Các nhóm trình bày
- Các nhóm lập trình chọn màu
trắng cho Ốc phát sáng
- Đại diện nhóm trình bày
- Lắng nghe
- Lắng nghe
- HS thực hiện theo hướng dẫn của
GV
- Thực hiện yêu cầu của GV
- Nghe GVNX giờ học
- Nghe GV dặn dò
<i>SINH HOẠT SAO NHI</i>
- Nhằm giáo dục các sao nhi đồng tham gia sinh hoạt tích cực trong các buổi sao theo từng chủ
điểm của tháng. Nhằm tạo cho các em có một sân chơi lý thú và bổ ích với phương trâm “Học mà
vui, vui mà học”. Từ đó giúp các em hứng thú trong học tập và trong sinh hoạt.
<b>II. Tiến trình lên lớp</b>
<i><b>1. Khởi động</b></i>
- Tập trung tồn sao, hát tập thể bài bài
hát: <i><b>“</b></i>Nối vòng tay lớn<i><b>”</b></i>
<i><b>2. Nhận xét hoạt động tuần qua và </b></i>
<i><b>phương hướng tuần tiếp theo</b></i>
* Nền nếp: (Giờ giấc, chuyên cần, trang
phục, hát đầu giờ, …)
- Đi học chuyên cần, đúng giờ, nghỉ học
có xin phép.
- Ổn định nề nếp tương đối tốt, hát đầu
giờ đều.
- 15 phút truy bài đầu giờ đã thực hiện tốt
hơn.
- Trang phục gọn gàng, sạch sẽ, đúng quy
định.
- Xếp hàng ra vào lớp ngay ngắn, thẳng
hàng, nghiêm túc.
* Học tập
- Các em đã học tập tốt, chuẩn bị bài ở
nhà tương đối đầy đủ. Sách vở, đồ dùng
học tập của các em đã chuẩn bị chu đáo
cho các tiết học. Trong lớp chú ý nghe
giảng, hăng hái phát biểu xây dựng bài.
- Đa số HS viết sạch sẽ, trình bày đẹp.
* Thể dục, lao động, vệ sinh:
- Vệ sinh lớp học tương đối sạch sẽ.
* Phương hướng tuần tiếp theo
- Thi đua dành nhiều nhận xét tốt giữa
các cá nhân, các nhóm.
- Chấp hành tốt An tồn giao thơng, đội
mũ khi đi xe đạp điện, xe máy.
- Giữ gìn vệ sinh cá nhân, vệ sinh trường,
lớp.
- Đoàn kết, yêu thương bạn.
- Các tổ trưởng tiếp tục kiểm tra học tập
cũng như mọi nề nếp của các bạn thành
viên trong nhóm.
- Phát huy những mặt tích cực, khắc phục
những hạn chế.
- Chú ý thực hiện nghiêm các biện pháp
<i>- HS hát </i>
- HS lắng nghe
phòng dịch bệnh: không tụ tập nơi đông
người, hạn chế đi ra ngoài, đeo khẩu
trang và rửa tay thường xun.
<i><b>3. Sinh hoạt theo chủ điểm: “hịa bình </b></i>
<i><b>hữu nghị”</b></i>
- Giới thiệu: Các em thân mến, trong
tháng 4 này có một ngày lễ lớn rất quan
trọng, cơ đố các em biết đó là ngày gì
nào?
Gv: Đúng rồi, ngày 30 tháng 4 là ngày
giải phóng miền Nam thống nhất đất
nước. Và bây giờ chúng ta sẽ sinh hoạt
theo chủ điểm : hòa bình hữu nghị nhé!
* GV : Bây giờ cô sẽ tập cho các con
bài hát : ‘’Trái đất này là của chúng
mình’’. Nhạc và lời của Trương Quang
Lục.
- Gv mở giai điệu bài hát cho học sinh
nghe. Sau đó chiếu lời bài hát cho hs
nhẩm theo.
- GV hướng dẫn học sinh hát từng câu.
- Gv mời học sinh hát cả bài.
- Hs nhận xét, gv nhận xét tuyên dương.
<i><b>4. Tổng kết đánh giá</b></i>
- GV nhận xét buổi sinh hoạt, tuyên
dương hs sôi nổi.
- Cho toàn sao cùng đọc đồng thanh:
“Lời hứa nhi đồng”.
- HSTL: Ngày 30 tháng 4.
- Học sinh lắng nghe
- HS làm theo hướng dẫn của giáo viên.
- Hs nhẩm theo lời bài hát
- Hs học hát từng câu.
- Học sinh hát cả bài.
<i> </i>
<i><b>---Ngày soạn: 05/04/2021</b></i>
<i><b>Ngày giảng: Thứ năm, ngày 08 tháng 04 năm 2021</b></i>
<i><b>Buổi sáng</b></i>
<i>TOÁN</i>
<b>Tiết 144: LUYỆN TẬP </b>
<b>I. Mục tiêu</b>
<i>1. Kiến thức: Biết cách đọc, viết các số có ba chữ số.</i>
<i>2. Kĩ năng: </i>
- Biết so sánh số có ba chữ số
- Biết sắp xép số có ba chữ số theo thứ tự từ bé đến lớn và ngược lại.
<i>3. Thái độ: HS phát triển tư duy</i>
<b>II. Đồ dùng</b>
- GV: Giáo án, SGK, VBT.
- HS: SHK, VBT.
<i><b>A. Kiểm tra bài cũ (5p)</b></i>
- Gọi 2 HS lên bảng chữa bài tập số 1
- Nhận xét
<i><b>B. Bài mới</b></i>
<b>1. Giới thiệu bài (1p) </b>Trực tiếp
<b>2. Dạy bài mới</b>
<i><b>2.1 HĐ1: Ơn lại các số có 3 chữ số (5p)</b></i>
- GV viết bảng 2 số: 567 và 569
- GV nhận xét
<i><b>2.2 HĐ2: Luyện tập (24p)</b></i>
<i><b>Bài 1</b>: Viết theo mẫu </i>
- GV gọi HS đọc yêu cầu
- HD HS làm vở 1 HS làm trên bảng phụ
- GV nhận xét
<i><b>Bài 2</b>: Điền các số thích hợp vào chỗ chấm.</i>
- GV gọi HS đọc yêu cầu
- Yêu cầu HS làm vở 2 HS lên bảng làm
- GV cùng HS nhận xét chữa bài
<i><b>Bài 3</b>: > < = </i>
- GV gọi HS đọc yêu cầu
- GV tổ chức cho HS làm bài.
- Yêu cầu HS làm vở 2 HS lên bảng làm
- GV nhận xét
<i><b>Bài 4</b>: Sắp xếp các số theo thứ tự.</i>
- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập
- Hướng dấn HS viết số theo đúng thứ tự
- 1 HS lên bảng, lớp đổi chéo vở kiểm tra
<i><b>Bài 5: </b></i>Xếp hình
- GV gọi HS đọc yêu cầu
- Hướng dẫn HS thực hành xếp hình trên bộ
đồ dùng theo nhóm đơi.
- GV nhận xét
<i><b>C. Củng cố, dặn dị (5p)</b></i>
- Nhận xét tiết học
- Dặn HS về làm bài tập SGK.
- Chuẩn bị bài sau.
- HS thực hiện yêu cầu GV
- HS lắng nghe
- HS lấy bảng điền dấu và nêu cách
so sánh 2 số.
- Chữa bài - nhận xét.
- 1 HS đọc yêu cầu.
- HS tự làm bài, viết các số theo
mẫu.
- HS đọc yêu cầu
- HS tự làm bài.
- Chữa bài - nhận xét.
<i>Đáp án: Thứ tự các số cần điền là: </i>
a, 600, 700, 1000
b, 940, 950, 960, 980, 910
c, 215, 216, 219, 220
d, 695, 696, 698, 699, 700
- 1 HS đọc - lớp đọc thầm.
- HS làm vào vở, 2 HS làm bảng.
543 < 590 342 < 432
670 < 676 987 > 897
699 < 701 695 = 600 + 95
- HS đọc yêu cầu
- HS tự viết các số theo thứ tự.
<i>Đáp án: 299, 420, 875, 1000 </i>
- Nhận xét, sửa chữa
- HS đọc yêu cầu
- HS thực hành xếp hình trên bộ đồ
dùng theo nhóm đơi
- Theo dõi
<i>---LUYỆN TỪ VÀ CÂU</i>
<b>Tiết 29: TỪ NGỮ VỀ CÂY CỐI. </b>
<b>ĐẶT VÀ TRẢ LỜI CÂU HỎI: ĐỂ LÀM GÌ?</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
<i>1. Kiến thức: Dựa theo tranh biết đặt và trả lời câu hỏi với cụm từ để làm gì?</i>
<i>2. Kĩ năng: Nêu được một số từ ngữ chỉ cây cối.</i>
<i>3. Thái độ: HS yêu thiên nhiên, cây cối.</i>
<i><b>* BVMT:</b></i> GD ý thức bảo vệ môi trường thiên nhiên (BT3)
<b>II. Đồ dùng</b>
- GV: Giáo án, tranh ảnh một số loài cay ăn quả (rõ các bộ phận của cây).
- HS: SGK, VBT
<b>III. Hoạt động dạy học</b>
<i><b>A. Kiểm tra bài cũ (5p)</b></i>
- GV nêu một số câu hỏi cho HS trả lời
miệng
- Nhận xét, chữa bài
<i><b>B. Bài mới</b></i>
<b>1. Giới thiệu bài (1p) </b>Trực tiếp
<b>2. Dạy bài mới</b>
<i><b>Bài 1: </b></i>Viết tên các bộ phận của một
cây ăn quả (8p)
- GV gọi HS đọc yêu cầu
- GV treo tranh cho HS quan sát
- Yêu cầu HS làm bài
- GV nhận xét
<i><b>Bài 2: </b></i>Viết những từ có thể dùng để tả
các bộ phận của cây (9p)
- Gọi HS đọc yêu cầu
- GV lưu ý các từ tả các bộ phận của
- GV nhận xét
<i><b>Bài 3: </b></i>Ghi câu hỏi có cụm từ <i><b>để làm gì</b></i>
để hỏi từng việc làm của bạn nhỏ trong
tranh, rồi viết câu trả lời (12p)
- GV cho HS đọc yêu cầu
- Hướng dẫn quan sát từng tranh, nói
về việc làm của 2 bạn nhỏ trong tranh.
- Hướng dẫn dặt câu hỏi: để làm gì? Để
hỏi về mục đích việc làm của các bạn,
tự trả lời các câu hỏi.
<i><b>* BVMT:</b></i> <i>Theo em việc làm của hai</i>
<i>bạn có ích lợi gì cho mơi trường</i>
- HS thực hiện yêu cầu GV
- HS lắng nghe
- 1 HS đọc yêu cầu.
- Từng HS lên bảng nêu tên cây và chỉ
các bộ phận của cây.
- VD: rễ, thân, lá, cành...
- Cả lớp nhận xét, bổ sung.
- 1 HS đọc yêu cầu.
- Cả lớp làm bài.
- Chữa bài - nhận xét.
- Ví dụ:
<i>+ Rễ cây: dài, ngoằn ngoèo.</i>
<i>+ Thân cây: cao, to, chắc nịch...</i>
- 1 HS đọc yêu cầu.
- Bạn gái tưới nước cho cây.
- Bạn trai bắt sâu cho cây.
- Ví dụ:
<i>+ Bạn gái tưới cây để làm gì?</i>
<i>+ Bạn gái tưới nước cho cây để cây</i>
<i>luôn được xanh tốt. </i>
<i>không?</i>
<i><b>C. Củng cố, dặn dò (5p)</b></i>
- Nhận xét tiết học
- Dặn HS về nhà học bài.
<i>+ Bạn trai bắt sâu cho cây để cây</i>
<i>không bị chết....</i>
- Nhận xét, bổ sung.
- HS lắng nghe.
<i></i>
<i>---TẬP VIẾT</i>
<b>Tiết 29: CHỮ HOA: A (Kiểu 2)</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
<i>1. Kiến thức: Hiểu nội dung câu ứng dụng: Ao liền ruộng cả.</i>
<i>2. Kĩ năng: Viết chữ hoa A kiểu 2; tiếng và câu ứng dụng: Ao, Ao liền ruộng cả </i>
đúng cỡ, đều nét.
<i>3. Thái độ: HS rèn luyện chữ viết</i>
<b>II. Đồ dùng</b>
- GV: Giáo án, mẫu chữ A hoa (kiểu 2)
- HS: VTV.
<b>III. Hoạt động dạy học</b>
<i><b>A. Kiểm tra bài cũ (5p)</b></i>
- Kiểm tra sự chuẩn bị của HS.
<i><b>B. Bài mới</b></i>
<b>1. Giới thiệu bài (1p) </b>Trực tiếp
<b>2. Hướng dẫn quan sát và nhận xét</b>
<b>chữ A hoa.</b>
- GV treo chữ mẫu cho HS quan sát.
- Chữ hoa A cao mấy li? Gồm mấy
nét?
- GV viết mẫu và nêu cách viết.
<b>3. Hướng dẫn viết cụm từ ứng</b>
<b>dụng.</b>
- GV giới thiệu cụm từ (treo bảng
phụ)
- Giải nghĩa cụm từ.
- Hướng dẫn quan sát nhận xét độ cao
các chữ cái:
- GV hướng dẫn viết chữ Ao vào bảng
con.
<b>4. GV cho HS viết vở từng dòng</b>
- Gv thu chấm - nhận xét.
- HS lắng nghe
- HS quan sát nhận xét:
+ Chữ A hoa cao 5 li, gồm 2 nét là nét
cong khép kín và nét móc ngược.
- HS viết vào bảng con chữ A hoa.
- HS quan sát nhận xét độ cao các chữ
cái:
+ Chữ A , l , g cao 2,5 li.
+ Chữ r cao 1,5 li.
+ Chữ còn lại cao 1 li.
- HS viết bảng con chữ Ao.
- HS viết bảng con.
<i><b>C. Củng cố, dặn dò (5p)</b></i>
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà học bài
- Chuẩn bị bài sau.
- HS lắng nghe.
<i> </i>
<i>---TỰ NHIÊN XÃ HỘI</i>
<b>Tiết 29: MỘT SỐ LOÀI VẬT SỐNG DƯỚI NƯỚC </b>
<b>I. Mục tiêu</b>
<i>1. Kiến thức: Nêu được tên và ích lợi của một số động vật sống dưới nước đối với con người.</i>
<i>2. Kĩ năng: Nhận biết được một số loài vật sống dưới nước.</i>
<i>3. Thái độ: Học sinh thêm u thích mơn học.</i>
<i><b>* GĐMT biển đảo: </b></i>
+ HS biết một số loài vật biển: Cá mập, cá ngừ, tơm, sị...một số tài ngun biển.
+ GD cho hs thấy được muốn cho các loài sinh vật biển tồn tại và phát triển chúng ta cần giữ sạch
nguồn nước. (HĐ2)
<b>II. Các kĩ năng sống cơ bản</b>
- Kĩ năng quan sát tìm kiếm và xử lí các thơng tin về động vật sống dưới nước.
- Kĩ năng ra quyết định: Nên và khơng nên làm gì để bảo vệ động vật.
- Phát triển kĩ năg hợp tác hợp tác với mọi người cùng bảo vệ động vật
- Phát triển kĩ năng giao tiếp thông qua các hoạt động học tập.
<b>III. Đồ dùng</b>
- GV: Giáo án, tranh ảnh 1 số con vật sống dưới nước, máy chiếu.
- HS: SGK, VBT.
<b>IV. Hoạt động dạy học</b>
<i><b>A. Kiểm tra bài cũ (5p)</b></i>
- GV đưa hình ảnh một số con vật yêu cầu
HS nêu tên và cho biết nơi sống của
chúng.
<i><b>B. Bài mới</b></i>
<b>1. Giới thiệu bài (1p) </b>Trực tiếp
<b>2. Dạy bài mới</b>
<i><b>2.1 HĐ1: Làm việc với SGK (10p)</b></i>
- Học sinh biết tên một số loài vật sống
dưới nước (nước ngọt và nước mặn)
- Tiến hành:
- GV cho HS làm việc theo cặp
+ Để các loài vật trên sống và phát triển
chúng ta phải làm gì?
- HS thực hiện yêu cầu GV
- HS lắng nghe
- HS quan sát hình vẽ trong SGK:
- HS đặt thêm 1 số câu hỏi về các
con vật trên và trả lời.
+ Ví dụ: Con nào sống ở nước mặn?
Con nào sống ở nước ngọt?
- Cần bảo vệ nguồn nước để các loài vật
sống dưới nước tồn tại và phát triển.
<i><b>2.2 HĐ2: Triển lãm tranh ảnh sưu tầm</b></i>
<i><b>được (8p)</b></i>
- GV tổ chức cho từng tổ HS sắp xếp và
phân loại tranh ảnh sưu tầm được
<i><b>* MTBĐ: </b>GV giúp HS nhận biết được</i>
<i>đâu là loài vật sống ở biển qua tranh sưu</i>
<i>tầm được và GD cần phải bảo vệ chúng</i>
<i>như thế nào?</i>
<i>- GV giới thiệu thêm cho HS biết về một</i>
<i>số tài nguyên có ở biển.</i>
<i><b>2.3 HĐ3: Chơi trò chơi: Thi kể về các</b></i>
<i><b>con vật (8p)</b></i>
- GV cho HS thi kể về các con vật sống ở
- Chia thành 2 nhóm thi tiếp sức: lần lượt
từng em lên bảng viết tên con vật mình
biết, xong quay về đưa phấn cho bạn tiếp
theo lên viết.
- Sau thời gian quy định, đội nào viết
được nhiều tên và đúng là thắng cuộc.
<i><b>C. Củng cố, dặn dò (5p)</b></i>
<i><b>* KNS: </b>Với những động vật sống dưới</i>
<i>nuớc chúng ta cần bảo vệ chúng như thế</i>
<i>nào?</i>
- Nhận xét tiết học, dặn HS về nhà học bài
- Chuẩn bị bài sau.
- HS lắng nghe.
- HS trưng bày, phân loại và dán vào
giấy khổ to.
- Đại diện các nhóm lên dán phần
trưng bày mà các nhóm sưu tầm
được.
- Nhận xét
- HS tham gia chơi trò chơi.
- Nhận xét.
- Bảo vệ các con vật sống dưới nước
bằng cách giữ gìn mơi trường sạch,
khơng vứt rác bừa bãi.
- HS lắng nghe.
<i> </i>
<i><b>---Ngày soạn: 06/04/2021</b></i>
<i><b>Ngày giảng: Thứ sáu, ngày 09 tháng 04 năm 2021</b></i>
<i><b>Buổi sáng</b></i>
<i>TOÁN</i>
<b>Tiết 145: MÉT </b>
<b>I. Mục tiêu</b>
<i>1. Kiến thức: </i>
- Biết mét là một đơn vị đo độ dài, biết đọc, viết kí hiệu đơn vị mét.
- Biết được quan hệ giữa đơn vị mét và các đơn vị đo độ dài: dm, cm.
<i>2. Kĩ năng: </i>
- Biết làm các phép tính có kèm theo đơn vị đo độ dài mét.
- Biết ứơc lượng độ dàu trong một số trường hợp đơn giản.
<i>3. Thái độ: HS phát triển tư duy.</i>
- GV: Giáo án, thước mét, 1 sợi dây dài khoảng 3m.
- HS: SGK, VBT.
<b>III. Hoạt động dạy học</b>
<i><b>A. Kiểm tra bài cũ (5p)</b></i>
- GV gọi 2 HS lên bảng chữa bài tập 2
- Nhận xét
<i><b>B. Bài mới</b></i>
<b>1. Giới thiệu bài (1p) </b>Trực tiếp
<b>2. Dạy bài mới</b>
<i><b>2.1 HĐ1: Ôn tập (3p)</b></i>
- GV cho HS chỉ ra trên thước kẻ đoạn
thẳng có độ dài 1 cm, 1 dm.
<i><b>2.2 HĐ2: Giới thiệu độ dài mét và</b></i>
<i><b>thước mét (8p)</b></i>
a. GV cho HS quan sát thước mét có
vạch chia từ 0 đến 100 cm và giới thiệu:
độ dài từ vạch 0 đến 100 cm là 1 mét
- GV ghi: mét viết tắt là m.
+ 1 m bằng bao nhiêu dm, cm?
<i><b>2.3 HĐ2: Thực hành (18p)</b></i>
<i><b>Bài 1</b>: Số?</i>
- Gọi HS đọc yêu cầu
- HD dựa vào kiến thức vừa học tự làm
bài vào vở, 2 HS làm bảng
- GV nhận xét
<i><b>Bài 2</b>: Tính </i>
- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập
- Tổ chức cho HS tự làm bài rồi chữa
bài. (chú ý ghi đơn vị đo độ dài ở kết
quả)
- GV nhận xét
<i><b>Bài 3: </b></i>Giải toán
- Gọi HS đọc đề.
- Hướng dẫn xác định dạng toán.
- Yêu cầu HS làm bài
- GV nhận xét
<i><b>Bài 4: </b></i>Viết cm hoặc m vào chỗ chấm
thích hợp.
- Gọi 1 HS đọc đề.
- HS thực hiện yêu cầu GV
- HS lắng nghe
- HS chỉ ra trên thước kẻ theo yêu cầu
của GV.
- Chỉ ra trong thực tế các đoạn thẳng
có độ dài 1 dm.
- HS quan sát
- HS dùng thước 1 dm đo lại.
- Nhận xét: 1 m = 10 dm
1 m = 100 cm
- 1 HS đọc yêu cầu.
- HS dựa vào kiến thức tự làm bài.
- Nhận xét
1dm = 10 cm 100 cm = 1m
1m = 100 cm 10 dm = 1m
- HS đọc yêu cầu
- HS làm vào vở, 2 HS làm bảng
17 m + 6m = 23m; 15m – 6m = 9m
8m + 30m = 38m; 38m – 24m = 14m
47m + 18m = 65m; 74m – 59m = 15m
- 1 HS đọc đề.
- Tóm tắt - giải vào vở.
- Chữa bài, nhận xét.
<i>Bài giải</i>
- Y/C HS tập ước lượng, dự đoán độ dài
của đối tượng hay đồ vật trong thực tế
rồi làm bài.
- GV nhận xét chữa bài
<i><b>C. Củng cố, dặn dò (5p)</b></i>
- GV cho HS lên bảng tập ước lượng độ
dài của đoạn dây.
- Nhận xét tiết học
- Dặn HS về nhà làm bài trong SGK.
- HS tập ước lượng, dự đoán độ dài
làm bài.
<i>Đáp án: </i>
a, Cột cờ trong sân cao 10m
c, Cây cau cao 6m
d, Chú tư cao 165cm
- Chữa bài - Nhận xét
- HS thực hiện
- HS lắng nghe.
<b>--- </b>
<i>CHÍNH TẢ (NGHE VIẾT)</i>
<b>Tiết 58: HOA PHƯỢNG </b>
<b>I. Mục tiêu</b>
<i>1. Kiến thức: Làm được BT2a/b.</i>
<i>2. Kĩ năng: Nghe viết chính xác bài CT, trình bày đúng hình thức bài thơ 5 chữ.</i>
<i>3. Thái độ: HS thêm yêu quý cây phượng.</i>
<b>II. Đồ dùng</b>
- GV: Giáo án, bảng phụ ghi sẵn nội dung bài tập 2a, 2b.
- HS: SGK, VBT, VCT.
<b>III. Hoạt động dạy học</b>
<i><b>A. Kiểm tra bài cũ (5p)</b></i>
- Điền s hoặc x vào chỗ chấm:
+ so sánh - xanh lè
<i><b>B. Bài mới</b></i>
<b>1. Giới thiệu bài (1p) </b>Trực tiếp
<b>2. Dạy bài mới</b>
<i><b>2.1 Hướng dẫn nghe viết (22p)</b></i>
- GV đọc bài thơ 1 lần.
- Gọi 2 HS đọc lại bài.
- Lời của bạn nhỏ nói với bà điều gì?
- Các câu thơ có mấy chữ?
- Nên viết từ ơ thứ mấy?
- Hướng dẫn viết từ khó
- Yêu cầu viết bảng con.
- GV đọc bài cho HS viết
- Gv quan sát, uốn nắn cho HS
- Thu vở chấm - chữa bài.
- GV nhận xét.
<i><b>2.2 Hướng dẫn làm bài tập (7p)</b></i>
- HS thực hiện yêu cầu GV
- HS lắng nghe
- Hoa phượng nở nhanh.
- 5 chữ.
- Ơ thứ 2.
- HS tự tìm từ khó viết: lấm tấm, chen
<i>lẫn, rừng rực.</i>
- HS viết từ khó vào bảng con.
- HS viết bài vào vở.
<i><b>Bài 2</b>: Điền vào chỗ trống: s hoặc x;</i>
<i>in hoặc inh.</i>
- Gọi HS đọc yêu cầu
- Yêu cầu HS làm bài, 1 HS làm bảng
phụ.
- Gọi HS nhận xét
- GV nhận xét
<i><b>C. Củng cố, dặn dò (5p)</b></i>
- Nhận xét tiết học
- Dặn HS về nhà học bài.
- 1 HS đọc yêu cầu.
- Cả lớp làm bài vào vở bài tập, 1HS lên
làm bảng phụ.
- Chữa bài - nhận xét.
- HS lắng nghe.
<i></i>
<i>---TẬP LÀM VĂN</i>
<b>Tiết 29: ĐÁP LỜI CHIA VUI. NGHE VÀ TRẢ LỜI CÂU HỎI </b>
<b>I. Mục tiêu</b>
<i>1. Kiến thức: Biết đáp lại lời chia vui trong tình huống giao tiếp cụ thể.</i>
<i>2. Kĩ năng: Nghe GV kể, trả lời được câu hỏi về nội dung câu chuyện Sự tích hoa dạ lan hương.</i>
<i>3. Thái độ: HS u thích mơn học.</i>
<i><b>* QTE:</b></i> Quyền được tham gia (đáp lại lời chia vui) (BT1)
<b>II. Các kĩ năng sống cơ bản(</b>BT1<b>)</b>
- Giao tiếp: ứng xử văn hoá
- Lắng nghe tích cực.
<b>III. Đồ dùng</b>
- GV: Giáo án, bảng phụ ghi các câu hỏi bài tập 1.
- HS: SGK, VBT.
<b>IV. Hoạt động dạy học</b>
<i><b>A. Kiểm tra bài cũ (5p)</b></i>
- Gọi 2 HS đọc bài tập 3
- Nhận xét
<i><b>B. Bài mới</b></i>
<b>1. Giới thiệu bài (1p) </b>Trực tiếp
<b>2. Dạy bài mới</b>
<i><b>Bài 1: </b></i>Viết lời đáp của em trong mỗi
trường hợp sau: (15p)
- Gọi HS đọc yêu cầu
- Tổ chức cho HS thực hành theo cặp
đối - đáp.
<i><b>* KNS: </b>GD HS cách ứng xử có văn</i>
<i>hố.</i>
<i><b>*QTE</b>: Hãy nói lời đáp của em khi nhận</i>
<i>được lời khen khi em làm một việc tốt.</i>
<i><b>Bài 2: </b></i>Nghe kể câu chuyện <i><b>Sự tích hoa</b></i>
<i><b>dạ lan hương</b></i> rồi trả lời câu hỏi: (14p)
- Gọi HS đọc yêu cầu
- HS thực hiện yêu cầu GV
- HS lắng nghe
- 1 HS đọc yêu cầu.
- 2 HS làm mẫu: hỏi - đáp lời chia vui.
- HS từng cặp thực hành.
- HS 1: Chúc mừng sinh nhật lần thứ 8
của bạn, chúc bạn luôn vui vẻ.
- HS 2: Xin cảm ơn những lời chúc tốt
đẹp của bạn.
- GV kể chuyện 3 lần.
- GV treo bảng phụ ghi 4 câu hỏi.
- GV nhận xét
<i><b>C. Củng cố, dặn dò (5p)</b></i>
- Nhận xét tiết học
- Dặn HS về nhà học bài
- HS lắng nghe.
- HS lần lượt trả lời từng câu.
- 4 cặp HS hỏi - đáp trước lớp theo nội
dung của từng câu hỏi.
- 2 HS kể lại toàn bộ câu chuyện.
- HS lắng nghe.
<i></i>
<b>---SINH HOẠT TUẦN 29</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
<i>1. Kiến thức: HS nắm được những ưu khuyết điểm trong tuần qua để có hướng phấn đấu, sửa</i>
chữa cho tuần tới.
<i>2. Kĩ năng: Rèn cho HS có tinh thần phê, tự phê.</i>
<i>3. Thái độ: Giáo dục học sinh ý thức thực hiện tốt các nề nếp.</i>
<b>II. Chuẩn bị</b>
- GV, HS: Sổ ghi chép, theo dõi hoạt động của HS.
<b>III. Các hoạt động chủ yếu</b>
<b>A. Sinh hoạt lớp</b>
<i><b>1. Hát tập thể (1p)</b></i>
<i><b>2. Đánh giá thực hiện nhiệm vụ tuần 29 (8p)</b></i>
<i>2.1. Sinh hoạt trong tổ (tổ trưởng điều hành tổ) </i>
<i>2.2. Lớp phó học tập báo cáo tình hình học tập của lớp:</i>
<i>2.3. Lớp phó lao động báo cáo tình hình lao động - vệ sinh của lớp:</i>
2.4. Lớp trưởng báo cáo tình hình hoạt động của lớp.
<i>2.5. Giáo viên chủ nhiệm đánh giá tình hình thực hiện nhiệm vụ của lớp tuần 29.</i>
<i><b>Ưu điểm</b></i>
* Nền nếp: (Giờ giấc, chuyên cần, trang phục, hát đầu giờ, …)
- Đi học chuyên cần, đúng giờ, nghỉ học có xin phép.
- Ổn định nề nếp tương đối tốt, hát đầu giờ đều.
- 15 phút truy bài đầu giờ đã thực hiện tốt hơn.
- Trang phục gọn gàng, sạch sẽ, đúng quy định.
- Xếp hàng ra vào lớp ngay ngắn, thẳng hàng, nghiêm túc.
* Học tập
- Các em đã học tập tốt, chuẩn bị bài ở nhà tương đối đầy đủ. Sách vở, đồ dùng học tập của các
em đã chuẩn bị chu đáo cho các tiết học.Trong lớp chú ý nghe giảng, hăng hái phát biểu xây dựng
bài.
- Đa số HS viết sạch sẽ, trình bày đẹp.
* Thể dục, lao động, vệ sinh:
- Vệ sinh lớp học tương đối sạch sẽ.
<i><b>Tồn tạị</b></i>
<i><b>3. Triển khai nhiệm vụ trọng tâm tuần 30 (2p)</b></i>
- Học bài và làm bài ở nhà đầy đủ trước khi đến lớp.
- Củng cố nề nếp, duy trì xếp hàng ra vào lớp.
- Đi học đúng giờ, nghỉ học phải xin phép.
- Trong lớp chú ý nghe giảng, xây dựng nề nếp viết vở sạch chữ đẹp.
- Hăng hái phát biểu xây dựng bài.
- Thi đua dành nhiều nhận xét tốt giữa các cá nhân, các nhóm.
- Chấp hành tốt An tồn giao thơng, đội mũ khi đi xe đạp điện, xe máy.
- Giữ gìn vệ sinh cá nhân, vệ sinh trường, lớp.
- Các tổ trưởng tiếp tục kiểm tra học tập cũng như mọi nề nếp của các bạn thành viên trong nhóm.
- Phát huy những mặt tích cực, khắc phục những hạn chế.
- Chú ý thực hiện nghiêm các biện pháp phịng dịch bệnh: khơng tụ tập nơi đơng người, hạn chế đi
ra ngồi, đeo khẩu trang và rửa tay thường xuyên.
<b>B. Kĩ năng sống (20p)</b>
<i>KĨ NĂNG SỐNG</i>
<b> Bài 11: KĨ NĂNG ỨNG XỬ KHI Ở NHÀ MỘT MÌNH</b>
<b>I. Mục tiêu </b>
<i>1. Kiến thức:</i>
- Biết được một số mối nguy hiểm khi ở nhà 1 mình.
- Hiểu được một vài yêu cầu, lưu ý nhằm bảo vệ bản thân khi ở nhà một mình.
<i>2. Kĩ năng :</i>
- Bước đầu vận dụng để đảm bảo sự an toàn của bản thân khi ở nhà một mình.
3. Thái độ : Học sinh có hứng thú với mơn học.
<b>II. Đồ dùng dạy - học </b>
- Sách TH kỹ năng sống
- Phiếu học tập
<b>III. Các hoạt động dạy - học</b>
<i><b>1. Ổn định tổ chức: (1p)</b></i>
- Gv cho hs hát
<i><b>2. Dạy bài mới: (18p)</b></i>
<i><b>a. Giới thiệu bài:</b></i>
- Gv giới thiệu trực tiếp
<i><b>b. Các hoạt động:</b></i>
<i><b>* Hoạt động 1: Trải nghiệm </b></i>
Gv u cầu hs làm việc nhóm đơi.
- Gv hướng dẫn giúp hs nắm được yêu cầu
- Gv theo dõi và giúp đỡ hs.
- Gv nhận xét
<i><b>* Hoạt động 2: Chia sẻ - phản hồi </b></i>
? Quan sát tranh và gach chéo lên những đồ
vật mà em cho là không nên tự sử dụng?
- Hs hát
- Hs lắng nghe.
- Hs làm việc theo nhóm đơi, đọc
u cầu trong sách thực hành
KNS.
- Từng nhóm chia sẻ thứ tự của
nhóm mình sau khi đã hồn
thành.
- Hs trả lời – Hs khác nhận xét.
- Hs làm bài cá nhân.
- Gv nhận xét.
<i><b>* Hoạt động 3: Xử lý tình huống.</b></i>
- Gv yêu cầu hs đọc u cầu và đánh dấu tích
vào ơ hành động sai
- Gv nhận xét và kết luận.
<i><b>* Hoạt động 4: Rút kinh nghiệm</b></i>
- Gv yêu cầu hs đọc thông tin phần rút kinh
nghiệm.
- Gv kết luận: Kĩ năng ứng xử khi ở nhà 1
mình giúp chúng ta an tồn hơn, khơng nên sử
dụng những đồ vật nguy hiểm đối với bản
thân.
<i><b>* Hoạt động 5: Thực hành </b></i>
<i><b>+ Rèn luyện:</b></i>
- Gv cho hs đọc thơng tin SGK
- Gv u cầu hs tích vào ô có hành động đúng.
- Gv hướng dẫn hs.
- Gv nhận xét và kết luận.
<i><b>+ Định hướng ứng dụng:</b></i>
- Gv cho hs quan sát tranh và đọc thông tin
SGK.
- Yêu cầu hs làm việc cá nhân.
- Gv nhận xét.
<i><b>* Hoạt động 6: Hoạt động ứng dụng</b></i>
- Gv cho hs đọc thông tin Sách THKNS.
- Gv yêu cầu hs suy nghĩ để tìm ra những việc
mình nên làm và khơng nên làm khi ở nhà một
mình?
- Gv theo dõi, giúp đỡ học sinh.
- Gv nhận xét.
<i><b>3. Củng cố - Dặn dò: (1p)</b></i>
- Gv liên hệ giáo dục hs.
- Hs thực hành vẽ thêm chi tiết
vào con vật.
- Hs làm bài cá nhân.
- Hs đọc thông tin.
- Hs lắng nghe.
- Hs làm việc theo yêu cầu của
gv.
- Hs làm bài cá nhân.
- Hs trả lời – Hs khác nhận xét.
- Hs đọc thông tin.
- Hs làm việc cá nhân.
- Đại diện một số em nêu câu hỏi
của mình đã chọn.
- Hs khác nhận xét.
- Hs lắng nghe
<i><b>---Buổi chiều:</b></i>
<i>HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC NGOÀI GIỜ LÊN LỚP</i>
<b>BÁC HỒ VÀ NHỮNG BÀI HỌC VỀ ĐẠO ĐỨC LỐI SỐNG </b>
<b>BÀI 7:BÁC QUÝ TRỌNG CON NGƯỜI</b>
<b>I. Mục tiêu </b>
<i><b>1. Kiến thức:</b></i> Cảm nhận được đức tính cao đẹp của Bác Hồ đó là luôn luôn trân trọng mọi người.
<b>2. Kĩ năng:</b> Vận dụng được bài học quý báu từ cách ứng xử của Bác vào cuộc sống.
<b>3. Thái độ:</b> Thể hiện những việc làm tốt của bản thân trong cách đối xử với những người xung
quanh.
<b>II. Đồ dùng</b>
<b>III. Hoạt động dạy học</b>
<i><b>1. Kiểm tra bài cũ:</b></i> (5p) Tình nghĩa với cha
+ Vì sao chúng ta phải biết yêu thương cha mẹ?
<i><b>2. Bài mới: (28p)</b></i>
a.Giới thiệu bài: Bác quí trọng con người
b.Các hoạt động:
Hoạt động 1: Đọc hiểu
- GV đọc chậm đoạn truyện “Bác quí trọng con
người” ( Tài liệu Bác Hồ và những bài học về
đạo đức, lối sống lớp 2/ tr.23) GV hỏi:
+ Câu chuyện này cho ta thấy Bác quý trọng
điều gì?
+ Khi cho ai cái gì, Bác khơng nói “cho” mà
thường nói thế nào?
+ Khi các cụ già đến nghe Bác nói, các cụ khơng
có ghế ngồi, Bác đã làm gì?
+ Khi Bác nói chuyện, các cụ ngồi phía xa, Bác
đã làm gì?
Hoạt động 2: Hoạt động nhóm
+ Câu chuyện mang đến cho em bài học gì?
Hoạt động 3: Thực hành- ứng dụng
+ Nếu như em có một món quà, muốn tặng ông
bà, em sẽ nói như thế nào khi đưa quà?
+ Đối với người bằng tuổi và người nhỏ tuổi hơn
mình, em có cần thể hiện sự q trọng khơng?
+ Khi giao tiếp với người bằng tuổi và người nhỏ
tuổi hơn, chúng ta xưng hô như thế nào để thể
hiện sự quý trọng của mình?
GV cho HS thảo luận nhóm:
+ Kể tên những việc nên làm để thể hiện sự quý
trọng đối với mọi người xung quanh?
3. Củng cố, dặn dò:
+ Câu chuyện mang đến cho em bài học gì?
Nhận xét tiết học.
3 HS trả lời – Nhận xét
- HS lắng nghe
- HS trả lời cá nhân
- Các bạn bổ sung
- HS chia 4 nhóm, thảo luận câu hỏi
- Đại diện nhóm trả lời, các nhóm
khác bổ sung
- HS trả lời cá nhân
- Lớp nhận xét
+ HS thảo luận nhóm 2
- Đại diện nhóm trình bày
- HS trả lời
- Lắng nghe