Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

De KSCL Hoa 9 HK I 20062007

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (74.86 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Trường THCS Trần Nguyên Hãn</b>


<b>Năm học 2006-2007</b>



<b>Thi kiểm tra học kì I-Mơn: Hố 9</b>



Thời gian : 45 phút



<b>I.Trắc nghiệm : (3điểm)</b>
<i>Chọn câu đúng nhất</i>


<b>Câu 1</b>: Cách sắp xếp các kim loại theo chiều hoạt động hóa học giảm dần là <i>(0,5đ)</i>


a). Na, Fe, Pb, Cu, Ag


b). Fe, Cu, Al, Zn, Ca
c). K, Cu, Ag, Mg, Al


<b>Câu 2</b>: Để làm sạch dung dịch sắt (II) sunfat có lẫn tạp chất đồng (II) sunfat. Dùng


kim loại là: <i>(0,5đ)</i>


a). Cu b). Zn
c). Fe d). Ag


<b>Câu 3</b>: Chất không tác dụng với dung dịch HCl và H2SO4 loãng là: <i>(0,5đ)</i>


a). CuO b). Mg


c). Cu c). MgCO3


<b>Câu 4:</b> Hịa tan hồn tồn 14,4g một kim loại M (hóa trị III) cần dùng 800ml dd HCl



2M. Tên kim loại M là: <i>(0,5 đ)</i>


a) Ca. b) Mg.


c) Al. d) Fe.


<b>Câu 5:</b> Cho 2,4 gam Mgvào dd HCl lấy dư, với hiệu suất 80% thì thể tích khí H2 thu


được (ở ĐKTC) là: <i>(1đ)</i>


a) 1,792 lít .
b) 2,24 lít.
c) 2,8 lít.


<b>II.Tự luận : (7 điểm)</b>


<b>Câu 1</b>:Hồn thành chuỗi biến hóa sau <i>(2đ)</i>


Fe 1<sub> FeCl</sub>


2 2 Fe(OH)2 3 FeSO4 4 Fe


<b>Câu 2:</b>


Có 3 lọ không nhãn, mỗi lọ đựng một trong những chất rắn sau: Cu(OH)2, Ba(OH)2,


Na2CO3. Chỉ dùng một thuốc thử, trình bày phương pháp nhận biết cả 3 chất trên <i>( 2đ)</i>


<b>Caâu 3 :</b>



Cho miếng sắt nặng 40 gam vào 200 ml dung dịch AgNO3. Phản ứng xong người ta


lấy miếng sắt ra khỏi dung dịch rửa nhẹ làm khơ cân được 41,6 gam. (giả thiết tồn bộ bạc
sinh ra đều bám lên bề mặt miếng sắt).


a/ Vieát PTPƯ xảy ra <i>( 0,5đ)</i>


b/ Tính khối lượng từng kim loại có trong miếng sắt lúc lấy ra ? <i>(2đ)</i>


c/ Tính nồng độ mol/lít dung dịch AgNO3 cần dùng. <i>(0,5đ) </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>ĐÁP ÁN HỐ 9</b>



<b>I/ TRẮC NGHIỆM</b> (3 điểm)


<b>Câu 1</b>: a <i>(0,5 điểm)</i>
<b>Câu 2</b>:c <i>(0,5 điểm)</i>
<b>Câu 3</b>:c <i>(0,5 điểm)</i>
<b>Câu 4</b>:c <i>(0,5 điểm)</i>
<b>Câu 5</b>:a <i>(1 điểm)</i>
<b>II/ TỰ LUẬN</b> (7 điểm)


<b>Câu 1</b>: (2 điểm)


Mỗi phản ứng 0,5 điểm


Fe + 2HCl   FeCl2 + H2


FeCl2 + 2NaOH   Fe(OH)2 + 2NaCl



Fe(OH)2 + H2SO4   FeSO4 + 2H2O


FeSO4 + Mg   MgSO4 + Fe


<b>Caâu 2</b>: (2 điểm)


_ Dùng axit H2SO4 nhận biết các chất. <i>(1 điểm)</i>


_ Viết PTPƯ. <i>(1 điểm)</i>


<b>Câu 3</b>: (3 điểm)


Gọi x là số mol Fe tham gia phản ứng.


Fe + 2AgNO3   Fe(NO3)2 + 2Agâ


(0,5ñ)


1mol 2mol 1mol 2mol


x(mol) 2 x(mol) x(mol) 2 x(mol)


56 ( )


<i>tgpu</i>


<i>Fe</i>

<i>x g</i>



<i>m</i>

108 2

216 ( )




<i>taothanh</i>


<i>Ag</i>

<i>x</i>

<i>x g</i>



<i>m</i>



(0,5ñ)


tan

41,6 40 1,6( )



<i>miengkimloai</i> <i>glen</i>

<i>g</i>



<i>m</i>

(0,5đ)
à 216x - 56x = 1,6 g à x = 0,01 (0,25đ)
Khối lượng từng kim loại có trong miếng sắt lúc lấy ra:


108 2

216 0,01 2,16( )



<i>taothanh</i>


<i>Ag</i>

<i>x</i>

<i>g</i>



<i>m</i>

(0,5ñ)

41, 6

2,16

39, 44( )



<i>Fe</i>

<i>g</i>



<i>m</i>

(0,25ñ)


3



2

2 0, 01



100

1000

1000

0.1(

)



200

200



<i>AgNO</i>


<i>M</i>


<i>n</i>

<i>x</i>



<i>M</i>


<i>v</i>



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×