Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (143.06 KB, 16 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>I</b>
Tiết57:
- Biết đọc diễn cảm bài văn.
- Hiểu ý nghĩa: Tình bạn đẹp của Ma – ri - ô và Giu – li – ét – ta; đức hy sinh cao
thợng của Ma – ri -ô.
- Rèn học sinh ngồi học ngồi viết đúng t thế.
<b> II. Đồ dùng dạy học</b>
<b>-</b>Tranh minh hoạ bài học trong sách giáo khoa, bảng phụ.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<i><b>A. Kiểm tra bài cũ: Gọi học sinh đọc bài cũ và trả lời câu hỏi trong sgk. </b></i>
<i><b>B. Dạy học bài mới</b></i>
<b>1. Giíi thiƯu bµi</b>
<b>2. Luyện đọc và tìm hiểu bài:</b>
<i><b>a. Luyện đọc:</b></i>
- Học sinh luyện đọc nối tiếp theo đoạn từng đoạn của bài văn 3 lợt. Giáo viên theo dõi
sửa sai uốn nắn học sinh đọc. Kết hợp giải nghĩa từ ngữ khó. Gọi một số học sinh rút ra
cách đọc.
- HS khác nhắc lại cách đọc.
- Giáo viên đọc mẫu bài.
<i><b>b. Tìm hiểu bài:</b></i>
<b>Câu 1: (Ma- ri - ơ: Bố mới mất, về quê sống với họ hàng. Giu - li - ét - ta: đang trên</b>
<i><b>đờng trở về gặp bố mẹ.)</b></i>
<b>Câu 2:( Thấy Ma- ri- ơ bị sóng lớn ập tới, xô cậu ngã dụi, Giu - li - ét- ta hoảng hốt</b>
<i><b>chạy lại, quì xuống bên bạn, lau máu trên trán bạn, dịu dàng gỡ chiếc khăn bng</b></i>
<i><b>cho bn) </b></i>
<b>Câu3 :(Cơn bÃo dữ dội ập tới, sóng lớn phá thủng thân tàu, nớc phun vào khoang,</b>
<b>con tàu chìm dần giữa biển khơi. Ma - r i- ô và Giu - li - ét - ta hai tay ôm chặt cột</b>
<i><b>buôm, khiếp sợ nhìn mặt biển.)</b></i>
<b>Cõu 4: (Một ý nghĩ vụt đến- Ma- ri- ô quyết định nhờng chỗ cho bạn - cậu hét to</b>
<i><b>Giu- li- ét- ta xuống đi, bạn cịn bố mẹ, nói rồi ôm ngang lng bạn thả xuống nớc)</b></i>
<b>Câu 5: ( (Ma- ri- ơ có tâm hồn cao thợng, nhờng sự sống cho bạn, hi sinh bản thân vì</b>
<i><b>bạn.)</b></i>
<b>Câu 6: Nêu cảm nghĩ của em về hai nhân vật này. Cho học sinh thảo luận nhóm đơi.</b>
- Cho học sinh rút ra đại ý của bài.
<i><b>c. Luyện đọc diễn cảm: </b></i>
- Hớng dẫn học sinh luyện đọc diễn cảm đoạn 1 trong bài văn.
<b>3. Củng cố dặn dò: </b>
-Giáo viên nhận xét giờ học, dặn dò giờ học sau.
<i><b>Tiết 141: ôn tập về sè tù nhiªn ( tiÕp theo )</b></i>
<i><b>I. Mơc tiªu:</b></i>
-Biết xác định phân số bằng trực giác; biết rút gọn, quy đồng mẫu số, so sánh các
phân số theo thứ t.
- Rèn học sinh kĩ năng tính toán tốt.
<i> - B¶ng phơ </i>
<i><b>III. Các hoạt động dạy học:</b></i>
<i><b>A. KiĨm tra bài cũ: Bài tập vềnhà </b></i>
<i><b>B. Dạy học bài mới</b></i>
<i><b>1. Giíi thiƯu bµi</b></i>
<b>2. H íng dÉn häc sinh lµm bµi tËp</b>
<b>Bµi 1: </b>
- Cho học sinh tự làm bài rồi chữa bài. Câu trả lời đúng là khoanh vào D.
<b>Bài 2:</b>
- Cho häc sinh tù lµm rồi chữa bài.
<b>- Cõu tr li ỳng l khoanh vo B. ( Vì </b>1<sub>4</sub> <b> số viên bi là 20 x </b> <sub>4</sub>1 <b> = 5( viên bi), đó </b>
chính là 5 viên bi đỏ.
<b>Bµi 4 : </b>
- Cho học sinh làm vở giáo viên thu và chấm. Nhận xét bài làm của học sinh, phần C có
hai cách làm Cách 1: Qui đồng mẫu số, Cách 2: so sánh từng phân số với đơn vị rồi so
sánh hai phân số đó theo kết quả đã so sánh với đơn vị( Coi đơn vị là cầu để so sánh hai
phân số đã cho.)
VÝ dụ1: <sub>7</sub>8 > 1( vì tử số lớn hơn mẫu số); 1> <sub>8</sub>7 ( vì tử số bé hơn mẫu sè ) vËy: <sub>7</sub>8 ><sub>8</sub>7
<b>Bµi 5: </b>
Cho học sinh làm nhóm đơi đại diện nhóm làm làm bài ra bảng phụ rồi trình bày bài. a.
11
6
<b>; </b><sub>3</sub>2 <b>; </b><sub>33</sub>22 <b> </b>
<i><b>4. Cñng cố - Dặn dò : </b></i>
Giáo viên nhận xét giờ học, dặn dß giê häc sau.
<b>Đạo đức</b>
<b>TiÕt 27:</b>
<b>I/ Mơc tiªu.</b>
- Giúp học sinh củng cố ơn luyện lại giá trị của hịa bình; trẻ em có quyền đợc sống
trong hịa bình và có trách nhiệm tham gia các hoạt động bảo vệ hịa bình.
- Tích cực tham gia các hoạt động bảo vệ hịa bình do nhà trờng, địa phơng tổ chức.
- u hịa bình, q trọng và ủng hộ các dân tộc đấu tranh cho hịa bình; ghét chiến
tranh phi nghĩa và lên án những kẻ phá hoại hịa bình, gây chiến tranh.
<b>II/ Đồ dùng dạy học.</b>
<b>GV: Tranh ảnh về cuộc sống của trẻ em và nhân dân ở những nơi có chiÕn tranh </b>
HS: thẻ màu.
<b>III/ Cỏc hot ng dy hc ch yu</b>
<b>* Hot ng 1: Khi ng. </b>
- GV nêu nội dung ôn luyện
<b>* HĐ2: Cho học học sinh ôn luyện lại bài : Vẽ Cây hòa bình</b>
<b>+ Mc tiờu: Giỳp HS củng cố lại nhận thức về giá trị hịa bình và những việc làm đẻ bảo</b>
vệ hịa bình cho HS.
<b>+ Tiến hành:</b>
- GV chia lớp thành các nhóm và hớng dẫn các nhóm vẽ Cây hòa bình ra giấy
khổ to:
+R cây là các hoạt động bảo vệ hịa bình, chốnh chiến tranh, là các việc làm, các
cách ứng xử thể hiện tình yêu hào bình trong sinh hoạt hằng ngày.
+ Hoa, lá, quả là những điều tốt đẹp mà hòa bình đem lại cho trẻ em nói riêng và
cho mọi ngời nói chung.
- C¸c nhãm vÏ tranh.
- GV mời đại diện các nhóm giới thiệu về tranh của nhóm mình.Các nhóm khác
nhận xét.
- GV khen cá nhóm vẽ tranh đẹp à kết luận: Hịa bình mang lại cuộc sống ấm no
cho mọi ngời.Song đẻ có đợc hịa bình, mỗi ngời chúng ta cần phải có trách nhiệm thể
hiện tinh thần hịa bình trong cách sống và ứng xử hàng ngày.đồng thời cần tích cực
tham gia các hoạt động bảo vệ ho bỡnh, chng chin tranh.
<b>* Củng cố dặn dò: </b>
- Nhận xét giờ học, dặn HS chuẩn bị bài sau.
<b>Thứ ba ngày 20 tháng 3 năm 2012</b>
<b>Sáng </b>
<i><b>Tiết 142 ôn tập về số thập phân</b></i>
<i><b>I. Mơc tiªu:</b></i>
- Biết cách đọc, viết số thập phân và so sánh các số thập phân.
- Rèn học sinh kĩ năng tính tốn tốt.
- Rèn học sinh ngồi học, ngồi viết đúng t thế.
II. Đồ dùng dạy học
<i><b>III. Các hoạt động dạy học:</b></i>
<i><b>A. KiÓm tra bài cũ: Nhắc lại khái niệm số thập phân. </b></i>
<i><b>B. Dạy học bài mới</b></i>
<i><b>1. Giới thiệu bài</b></i>
<b>2. H ớng dÉn häc sinh lµm bµi tËp</b>
<b>Bµi 1: </b>
- Cho học sinh đọc các số thập phân nêu phần nguyên, phần thập phân và nêu đợc
giá trị của các chữ số trong số đó.
<b>Bµi 2: </b>
- Cho học sinh viết số thập phân, giáo viên đọc cho học sinh viết vào bảng con.
- Giáo viên nhận xét chốt lại kết quả đúng:
a) 8,65; b) 70,493; c) 0,4
<b>B¶i 4: </b>
- Cho học sinh làm vở giáo viên thu chấm một só bài. Kết quả là:
<b> a) 0,3; 0,03; 4,25; 2,002; </b>
<b>Bµi 5: </b>
- Cho häc sinh làm bài ra phiếu rồi gọi học sinh lên bảng trình bày kết quả
78,6 > 78,59 ; 28,300 = 28,3
9,478 < 9,48 ; 0,916 > 0,906
<i><b>4.Củng cố - Dặn dò : </b></i>
Giáo viên nhận xét giờ học, dặn dò giờ học sau.
<b>Khoa học</b>
Tiết 57
- Học sinh biết viết sơ đồ chu trình sinh sản của ếch.
- Rèn học sinh ngồi học ngồi viết đúng t thế.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Hình trang 116, 117 SGK.
<b>III . Các hoạt động dạy học </b>
<i><b>A.kiểm tra bài cũ </b>: <b> </b></i>
<i><b>B. Bµi míi: </b></i>
<b>1.Hoạt động 1: Tìm hiểu về sự sinh sản của ếch.</b>
<b> Mục tiêu: Học sinh nêu đợc đặc điểm sinh sản của ch.</b>
<b>B</b>
+ ếch thờng sống ở đâu? (sống cả trên cạn và dới nớc, thờng sống ở bờ ao, bờ hồ,
đầm lầy.
+ ch trng hay con? ( đẻ trứng)
+ ếch thờng đẻ trứng vào mùa nào? ( đẻ trứng vào mùa hè)
+ ếch thờng đẻ trứng ở đâu? (Đẻ trứng xuống nớc tạo thành những chùm nổi lềnh
bềnh trên mặt nớc.
+ Em thờng nghe thấy tiếng ếch kêu khi nào? ( Thờng kêu vào ban đêm nhất là sau
+ Tại sao chỉ những gia đình sống gần ao hồ mới có thể nghe thấy tiếng ếch kêu?
(Vì ếch thờng sống gần ao hồ khi nghe thấy tiếng kêu của ếch đực gọi ếch cái đến để
cùng sinh sản. ếch cái đẻ trứng ngay xuống ao hồ.)
<b> B ớc 2 : Giáo viên nhận xét chốt lại kết luận trong SGK.</b>
<b>2.Hoạt động 2: Chu trình sinh sản của ếch </b>
<b>Mục tiêu: Học sinh vẽ đợc sơ đồ và nói đợc về chu trình sinh sản của ếch.</b>
<b>B</b>
<b> íc 1 : Làm việc theo nhóm, yêu cầu học sinh trong nhóm quan sát từng hình và nói nội</b>
dung của từng hình và trình bày chu trình sinh sản cđa Õch.
<b>B</b>
<b> íc 2 ; lµm viƯc cả lớp. Đại diện từng nhóm trả lời</b>
<b>Hỡnh1: ch đực đang gọi ếch cái ở bờ ao với hai cái túi kêu phía dới miệng</b>
<i><b>phồng to, ếch cái ở bên cạnh khơng có túi kêu. </b></i>
<b> H×nh 2: trøng Õch </b>
<i><b> H×nh 3: Trøng Õch míi në. Hình 4: Nòng nọc con </b></i>
<i><b> H×nh 5: nòng nọc lớn dần lên, mọc chân phía sau. </b></i>
<i><b> Hình 6: Nòng nọc mọc tiÕp hai ch©n phÝa tríc. </b></i>
<i><b> Hình 7: ếch con đã hình thành đủ bốn chân, đuôi ngắn dần và bắt đầu nhảy lên</b></i>
- Giáo kết hợp hỏi : Nòng nọc sống ở đâu? khi lớn nòng nọc mọc chân nào trớc chân nào
sau? ếch sống ở đau? ếch khác nòng nọc ở điểm nào?
- Giáo viên nhận xét rút ra kết luận.
- Cho học vẽ chu trình sinh sản của ếch. Gọi học sinh trình bày sản phẩm.
<b>4. Củng cố dặn dò: Giáo viên nhận xét giờ học dặn dò giờ học sau.</b>
<b>Chiều Luyện từ và câu</b>
<b>Tiết 57: Ôn tập về dấu câu ( Dấu chấm, chÊm hái, chÊm than)</b>
<b>I. Mơc tiªu: Gióp HS:</b>
- Tìm đợc các dấu chấm, chấm hỏi, chấm than trong mẩu chuyện bài tập 1; đặt đúng các
dấu chấm và viết hoa những từ đầu câu, sau dấu chấm bài tập 2; sửa đợc dấu câu cho
đúng bài tập 3.
- RÌn t thế ngồi học cho HS.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
- B¶ng phơ.
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<i><b>A. Kiểm tra bài c.</b></i>
<i><b>B. Dạy bài mới.</b></i>
<b>1. Giới thiệu bài.</b>
- GV nêu mục tiêu tiết học.
<b>- Một HS đọc yêu cầu bài tập và mẩu chuyện vui Kỉ lục thể giới</b>
- Cả lớp đọc lại mẩu chuyện vui và tìm hiểu rõ yêu cầu bài tập (Tìm 3 loại dấu câu:Dấu
chấm, chấm hỏi, chấm than có trong mẩu chuyện, nêu cơng dụng của tng lai du cõu
ú.)
- Một HS làm bảng phụ còn lại làm vở bài tập.
- Lớp nhận xét chữa bài, GV nhËn xÐt kÕt luËn:
Dấu chấm đặt ở cuối các câu 1,2.9 dùng đẻ kết thúc câu kể (Câu 3, 6,8, 10 cũng là câu
kể nhng cuối câu đặt dấu 2 chấm để dẫn lời nhân vật).
Dấu chấm tham đợc đặt ở cuối câu 4.5 dùng để kết thúc câu cảm, câu khiến.
- GV: câu chuyện trên gây cời ở điểm nào? (Vân động viên lúc nào cũng nghĩ đến kỉ lục
thế giới lên khi bác sĩ nói anh sốt 41 độ, anh hỏi ngay kỉ lục thế giới (về sốt cao) là bao
nhiêu.Trong thực tế không có kỉ lục thế giới về sốt).
<b>*Bµi tËp 2:</b>
Một HS đọc yêu cầu bài tập và đọc cả bài Thiên đờng của phụ nữ. Lớp đọc thầm và
trả lờ về nội dung bài: Bài văn nói về điều gì? (Kể chun ở thành phố Giu- chi -tan ở
thủ đô Mê- hi - cô phụ nữ đợc hởng những đặc quyền đặc lợi đợc đề cao)
- GV nhắc nhở HS đọc kĩ bài văn và đánh dấu chấm khi kết thúc một câu, viết lại nhữnh
tinge đầu mỗi câu đó.
- HS làm bài vồ ở bài tập một em làm bài trên phiếu to.
- Lớp cùng GV nhận xét chữa bài chốt lại ý đúng.
<b>*Bài tập 3: HS đọc yêu cầu bài tập rồi tự giác làm bài (Tiến hành nh bài tập2)</b>
- GV kết luận lời giải nh sau: Câu 1là câu hỏi vì vậy sửa dấu chấm thành dấu hỏi(?) Câu
2 là câu kể, giữ nguyên dấu chấm. Câu 3 là câu hỏi, sửa dấu chấm thanh thành dấu chấm
hỏi(?) câu 4là câu kể sửa thành dấu chấm. Hai dấu ?, ! dùng đúng, dấu ? diễn tả hắc mắc
của Nam, dấu ! cm xỳc ca Nam.
<b>3. Củng cố dặn dò</b>
- GV nhận xét tiết học dặn HS về nhà học bài và chuẩn bị bài sau.
<b>chính tả</b>
<b>Tit: 29 (</b>
<b>I. Mơc tiªu: Gióp HS:</b>
- Nhớ viết đúng bài chính tả 3 khổ thơ cuối bài Đất nớc.
- Tìm đợc những cụm từ chỉ huân chơng, danh hiệu và giảI thởng trong bìa tập 2, bài tập
3 và nắm đợc cách viết hoa những cụm từ đó.
- Rèn học sinh ngồi học ngồi viết đúng t thế.
<b>II. Đồ dùng dạy học.</b>
- Bảng phụ ghi sẵn tên của các huân huy chơng, giải thởng đợc viết hao chữ cái đầu của
mỗi bộ phận tạo thành tên đó.
<b>II. Các hoạt động dạyhọc . </b>
<i><b>1. Giới thiệu bài.</b></i>
- GV nªu mơc tiªu tiÕt häc.
<i><b>2.H</b><b> íng dÉn HS nhí - viÕt.</b></i>
- Một học sinh đọc yêu cầu của bài.
- Gọi 1,2 hS đọc thuộc lòng ba khổ thơ đầu của bài Đất nớc.Lớp chú ý láng nghe, nhận
xét.
- Cả lớp mở SGK đọc thầm lại bài viết chú ý các từ tiến khó, từ ngữ cần viết hoa, cách
trình bày bài thơ
- HS gấp SGk nhớ lại để tự viết bài.
- GV chÊm chữa bài. Nêu nhận xét về bài viết.
<b>3. H ớng dẫn làm bài tập chính tả</b>
*Bài tập 2:
- HS c yêu cầu bài tập.
- GV yêu cầu cả lớp đọc thầm lại bài Gắn bó với miền Nam và gạch chan các từ chỉ huy
chơng giải thởng, danh hiệu ghi trong bài suy nghĩ để nêu đúng nhận xét cách viết các
tên đó.
- Lớp làm vở bài tập, 2 em làm bảng phụ, sau đó trình bày bài, lớp nhận xét.
- GV kết luận chôt lại lời giải đúng: Huân chơng Kháng chiến. Huân chơng Lao
- Giáo viên mở bảng phụ ghi sẵn ghi nhớ cách viết hoa các tên đó cho HS nhắc lại.
<b>*Bài tập 3:</b>
- HS đọc yêu cầu bài tập, cả lớp đọc thầm lại toàn bài suy nghĩ để làm bài tập.
- Mêi 1 HS lên bảng làm bài, lớp làm vào vở bài tập.
- Lớp nhận xét, Gv chốt ý đúng: Anh hùng/ Lực lợng vũ trang nhân dân.
<i><b> Bà mẹ / Việt Nam / Anh hùng</b></i>
3
<b> . Củng cố dặn dò.</b>
- Gv nhn xột tit hc, dn HS về nhà học thuộc phần ghi nhớ cách viết tên các danh
hiệu, huân huy chơng, giải thởng để viết cho đúng.
<b>Thứ t ngày 21 tháng 3 năm 2012</b>
<b>tập đọc</b>
<i><b> TiÕt 58:</b></i>
<i><b>I. Mơc tiªu:</b></i>
- Đọc diễn cảm đợc ton b bi vn.
- Hiểu ý nghĩa: Phê phán quan niệm, trọng Nam khinh nữ, khem ngợi cô bé Mơ học giỏi,
chăm làm, dũng cảm cứu bạn.
- Rốn học sinh ngồi học ngồi viết đúng t thế.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
- Tranh minh hoạ bài học trong sách giáo khoa, bảng phụ.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<i><b>A. Kiểm tra bài cũ: Gọi học sinh đọc bài cũ và trả lời câu hỏi trong sgk. </b></i>
<i><b>B. Dạy học bài mới</b></i>
<b>1. Giíi thiƯu bµi</b>
<b>2. Luyện đọc và tìm hiểu bài:</b>
<i><b>a. Luyện đọc:</b></i>
- Gọi 5HS luyện đọc nối tiếp đọc 5 đoạn bài văn 3 lợt. Luyện phát âm, kết hợp giải
nghĩa một số từ ngữ khó.
- Cho học sinh luyện đọc theo cặp.
- Rút ra cách đọc của bài. Gọi một số học sinh nhắc lại cách đọc.
- Giáo viên đọc mẫu bài.
<i><b>b. Tìm hiểu bài:</b></i>
<b>Cõu 1: </b><i>(<b>Cõu núi ca Dỡ Hnh khi mẹ sinh con gái: lại một vịt trời nữa- thể hiện rất</b></i>
<i><b>thất vọng; cả bố và mẹ Mơ đều có vẻ bn- vì bố mẹ Mơ cũng thích con trai xem nhẹ</b></i>
<i><b>con gái.)</b></i>
<b>Câu 2: (Ơ lớp Mơ luôn là học sinh giỏi. Đi học về Mơ tới rau, trẻ củi, nấu cơm giúp</b>
<i><b>mẹ, trong khi đó các bạn trai cịn mải đá bóng . Bố đi cơng tác, mẹ mới sinh em bé,</b></i>
<b>Câu 3.(Những ngời thân của Mơ đã thay đổi quan niệm về con gái sau chuyện Mơ</b>
<i><b>cứu em Hoan. Các chi tiết thể hiện: bố ôm Mơ chặt; cả bố và mẹ đều rơm rớm nớc</b></i>
<i><b>mắt thơng Mơ; dì Hạnh nói: Biết cháu tơi cha? con gái nh nó tì một trăm đứa con</b></i>
<i><b>trai cũng khơng bằng </b></i>–<i><b> dì rất tự hào về Mơ)</b></i>
<b>Câu 4: Đọc câu chuyện này, em có suy nghĩ gì: Cho học sinh thảo luận nhóm đơi.</b>
- Cho học sinh rút ra đại ý của bài.
<i><b>c. Luyện đọc diễn cảm và học thuộc lòng bài thơ </b></i>
- Hớng dẫn học sinh luyện đọc diễn cảm một đoạn tiêu biểu.
<b>3. Củng cố dặn dò: </b>
- Giáo viên nhận xét giờ học, dặn dò giờ học sau.
- Biết viết số thập phân và một số phân số dới dạng phân số thập phân, tỉ số phần
trăm; viết các số đo dới dạng số thập phân; so sánh các số thập phân.
- Rèn học sinh kĩ năng tính toán tốt.
- Rèn học sinh ngồi học, ngồi viết đúng t thế.
II. Đồ dùng dạy học
<i> - B¶ng phơcho häc sinh häc nhãm</i>
<i><b>III. Các hoạt động dạy học:</b></i>
<i><b>A. KiÓm tra bài cũ: Bài tập vềnhà </b></i>
<i><b>B. Dạy học bài míi</b></i>
<i><b>1. Giíi thiƯu bµi</b></i>
<b>2. H íng dÉn häc sinh lµm bµi tËp</b>
<b>Bµi 1: </b>
- Cho học sinh tự làm bài rồi chữa bài.
<b>a. 0,3 = </b>
10
3
<b>; 0,72 = </b>
100
72
<b> ; 1,5 = </b>
10
15
<b>; 9,347 = </b>
1000
9347
<b>b.</b>
2
- Cho học sinh tự làm rồi chữa bài. Gọi học sinh len bảng chữa, giáo viên nhận xét
chốt lại kÐt qu¶.
<b>a. 0,35 = 35% ; 0,5 = 0,50% = 50% ; 8,75 = 875%.</b>
<b>b. 45% = 0,45 ; 5% = 0,05 ; 625 % = 6,25.</b>
<b>Bµi 3: </b>
- Cho häc sinh lµm vào vở giáo viên thu và chấm.
<b>a. </b>
2
1
<b>giờ = 0,5 giê ; </b>
4
3
<b>giê = 0,75 giê ; </b>
4
1
<b>giê = 0,25 phót.</b>
<b>b. </b>
2
1
<b>m = 3,5m ; </b>
10
3
<b>km = 0,3 km; </b>
5
2
<b>kg = 0,4 kg.</b>
<b>Bµi 4: </b>
- Cho häc sinh làm rồi chữa bài, kết quả là:
<b>a. 4,203; 4,23; 4,5 ; 4,505.</b>
<b>b. 69,78; 69,8 ; 71,2; 72,1. </b>
<i><b>4.Cñng cè - Dặn dò : </b></i>
Giáo viên nhận xét giờ học, dặn dò giờ học sau.
<b>Tập làm văn</b>
<i> <b>Tiết 57</b></i>:
<b>I. Mơc tiªu:</b>
- Biết viết tiếp các lời đối thoại để hoàn chỉnh một đoạn kịch theo gợi ý của sgk và
hớng dẫn của giáo viên; trình bày lời đối thoại của từng nhân vật phù hợp với diễn biến
câu chuyện .
- Biết phân vai đọc lại hoặc diễn thử màn kịch.
- Giáo dục các em u thích bọ mơn.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
- <i>Bảng phụ ghi néi dung bµi tËp 1</i>
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>2. H íng dÉn häc sinh lun tËp</b>
<b>Bµi 1: </b>
- Gọi hai học sinh đọc nội dung bài tập 1. Hai học sinh tiếp nói nhau nhau đọc hai
phần của truyện Một vụ đắm tầu đã chỉ định trong sách giáo khoa.
<b>Bµi 2: </b>
- Hai học sinh nối tiếp nhau đọc nội dung của bài tập 2: Học sinh 1 đọc yêu cầu
của bài tập 2 và nội dung của màn 1, học sinh 2 đọc nội dung màn 2.
- Giáo viên nhắc nhở học sinh làm cho học sinh làm bài theo nhóm, đại diện nhóm
trình bày kết quả, giáo viên nhận xét và chốt lại.
<b>Bµi 3: </b>
- HS đọc cầu của bài. Giáo viên nhắc các nhóm có thể chon hình thức đọc phân vai
hoặc diễn thử màn kịch, cố gắng đối đáp tự nhiên, không quá phụ thuộc vào vào lời đối
thoại của nhóm.
- HS mỗi nhóm tự phân vai; vào vai đọc lại diễn thử màn kịch.
- Từng nhóm HS tiếp nối nhau thi đọc lại hoặc diễn thử màn kịch trớc lớp. Cả lớp
và giáo viên bình chon nhóm đọc hoặc diễn màn kịch sinh động, hấp dn nht.
4.
<b> Củng cố dặn dò:</b>
- Giáo viên nhận xÐt chung vỊ tinh thÇn, ý thøc häc tËp cđa c¶ líp.
- Yêu cầu học sinh về viết lại vào vở.
<b>Chiều Thứ năm ngày 22 tháng 3 năm 2012</b>
<b> Khoa häc</b>
<b>TiÕt 58</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>
- Học sinh có khả năng hình thành về biểu tợng về sự phát triển của phôi thai của chim
trong quả trứng.
- Nói vỊ sù nu«i con cđa chim.
- Rèn học sinh ngồi học ngồi viết đúng t thế.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Hình trang 118, 119 SGK.
<b>III . Các hoạt động dạy học </b>
<b>1.Hoạt động 1: Quan sỏt</b>
<b> +Mục tiêu: Hình thành cho HS biểu tợng về sự phát triển phôi thai của chim trong quả</b>
trứng.
<b> +Tiến hành:</b>
<i><b>Bớc 1: Làm việc theo cặp</b></i>
- 2 HS ngi cạnh nhau trao đổi các câu hỏi trong sgk trang 118.
<i><b>Bớc 2: Làm việc cả lớp.</b></i>
- Tổ chức cho HS chơi trị sì điện, cặp nêu câu hỏi cho cặp khác nhận trả lời nếu
đúng thì đợc đặt câu hỏi cho cặp tiếp theo trả lời. GV chỉ giải thích khi cần thiết.
<b>* Đáp án đúng:</b>
Hình 2b. Quả trứng đã ấp đợc 10 ngày, có thể nhìn thấy mắt gà( phần lịng đỏ cịn
lớn, phần phơi mới bắt dầu phát triển.)
<i><b>Hình 2c. Quả trứng ấp đợc 15 ngày, có phần mỏ, chân, lơng gà (phần phơi đã</b></i>
lớn,lòng đỏ nhỏ đi.)
<i><b>H.2d. Quả trứng ấp đợc 20 ngày, đã thấy đầy đủ cac bộ phận của con gà, mắt đang</b></i>
mở( lịng đỏ khơng cịn nữa)
+KL: Trứng gà hoặc trứng chim đã đợc thụ tinh tạo thành hợp tử. Nừu đợc âp sẽ
phát triển thành phơi( phần lịng đỏ cung cấp chất dinh dơng cho phôi) phôi phát triển
thành gà con hoặc chim con. Trứng gà ấp khoảng 20 ngy s n thnh g con.
<b>* HĐ2; thảo luận</b>
<b>+ Mục tiêu:HS nói đợc sự ni con của chim.</b>
<b>+ Tiến hành:</b>
<b>Bíc 1; Th¶o ln nhãm.</b>
- Quan sát hình 119 và trao đổi các câu hỏi.
+ Bạn có nhận xét gì về những con chim non hay gà con mới nở? Chỳng cú t I
kim n ck khụng?Ti sao?
<b>Bớc 2: Đại diƯn nhãm ph¸t biĨu c¸c nhãm kh¸c bỉ sung</b>
GV kết luận: Hầu hết chim non hay gà con mới nở cịn yếu ớt cha tự kiếm ăn đợc,
nên chim bó mẹ phải nuôi con cho đến khi chúng tự kếm n c.
<b>* Củng cố dăn dò: GV nhận xét tiết học, dăn HS chuẩn bị bài sau.</b>
<b>Kể chuyện</b>
<b>Tiết 29</b>
<b>I. Mơc tiêu: </b>
<i><b>1. Rèn kỹ năng nói: </b></i>
- K c từng đoạn câu chuyện và bớc đầu kể đợc toàn bộ câu chuyện theo lời một nhân
vật.
- Hiểu và biết trao đổi về ý nghĩa câu chuyện.
- Giáo dục học sinh ngồi học ngồi viết đúng t thế.
<i><b>2. Rèn kỹ năng nghe</b><b> : </b><b> </b></i>
- Nghe thầy cô kể chuyện, nhớ câu chuyện và nghe ban kể chuyện, nhận xét đúng lời kể
của bạn.
<b>II. Đồ dùng dạy học : </b>
- Tranh minh hoạ truyện trong sách giáo khoa và bảng phụ.
<b>III. các hoạt động dạy học </b>
<i><b>1. giới thiệu bài: </b></i>
<i><b>- GV nêu mục tiêu tiết học</b></i>
<i><b>2. Giáo viên kể chuyện: </b></i>
- Giỏo viờn kể lần một học sinh nghe sau đó giới tiệu tên các nhân vật trong câu chuyện.
- Giáo viên kể lần hai vừa kể vừa chỉ tranh
<i><b>3. Hớng dẫn học sinh kể chuyện, trao đổi về ý nghĩa câu chuyện </b></i>
- Gọi một em đọc 3 yêu cầu của tiết kể chuyện.
- Một em đọc lại yêu cầu 1, học sinh quan sát từng tranh minh hoạ truyện kể lại từng
đoạn câu chuyện theo tranh.
- Học sinh trong lớp xung phong kể lại từng tranh đoạn câu chuyện theo tranh.
- Một học sinh đọc yêu cầu 2, 3.
-Từng học sinh nhập vai nhân vật kể chuyện cùng bạn bên cạnh; trao đổi về ý nghĩa câu
chuyện về bài học mình rút ra.
- Thi kĨ chun tríc líp
- Mét vµi tèp häc sinh tiÕp nèi nhau thi kể từng đoạn câu chuyện theo bốn tranh minh
ho¹.
- Một, hai em thi kể tồn bộ câu truyện.
- Học sinh nhắc lại ý nghĩa câu chuyện.
- Giáo viên nhận xét giờ học.
- Dặn dò HS giê häc sau.
<b>TiÕng viƯt( «n)</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>
- Giúp học sinh củng cố ôn tập về câu đơn và câu ghép.
- Học sinh xác định đợc câu đơn và câu ghép.
- Giáo dục các em học tốt bộ môn.
- Rốn hc sinh ngôi học ngôi viết đúng t thế.
<b> II. Đồ dùng dạy học</b>
<i> - B¶ng phơ </i>
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<i><b>A. Kim tra bi c </b></i>
<i><b>B. Dạy học bài mới</b></i>
<b>1. Giíi thiƯu bµi</b>
<b>2. H íng dÉn häc sinh lµm bµi tËp</b>
<b>Bài 1</b><i>: </i>Từng câu đới đây thuộc kiểu câu gì? Cõu n, cõu ghộp.
<i><b>a. Cứ mỗi lần trở về nơi đây, lòng tôi lại trào dâng một niềm tự hào khó tả</b></i>
<i><b>b. Gió biển mát rợi, sóng vỗ nhè bên m¹n thun.</b></i>
- Cho học sinh làm cá nhân, đại diện học sinh trình bày, giáo viên nhận xét chốt lại kết
quả: Câu a là câu đơn; câu b là câu ghộp.
<b>Bài 2: </b>
- Từng câu dới đây thuộc kiểu câu gì? Câu ghép không dùng từ nối hay câu ghÐp cã
dïng tõ nèi.
a.Trần Thủ Độ có cống lớn, vua cũng phải nể.
b. Lúa gạo q vì ta phải đổ mồ hơi mới làm ra đợc.
c. Vì tời ma q to nên đám lúa bị ngập úng.
- Mêi 1 HS làm bài trên bảng lớp.
- Cho học sinh làm vở giáo viên thu và chấm.
- Mi HS lm bi trờn bảng trình bày, lớp cùng nhận xét, GV nhận xét bài làm của học
sinh, chữa bài chốt ý đúng:
<i><b> * Câu a là câu ghép không dùng từ nối. Câu b và câu c là câu ghép có dùng từ nối.</b></i>
<b>Bài 3: Em hãy viết tiếp một vế câu vào chỗ trống để tạo nên câu ghép.</b>
b.Tuy thời gian đã lùi xa những tôi vẫn nhớ nh in những kỉ niệm thời thơ ấu<i>.</i>
c. Nếu ta không một tình yêu mãnh liệt đối với quê hơng thì ta khó có thể nhớ<i> </i>
<i>đ-ợc <b>những kỉ niệm thi th u</b>. </i>
<b>3. Củng cố dặn dò:</b>
- Gi¸o viƯn nhËn xÐt giê học, dặn dò học sinh giờ học sau.
<b>Sáng Thứ sáu ngày 23 tháng 3 năm 2012</b>
<i><b>Tit 145: ụn tp về số đo độ dài và đo khối lợng (tiếp theo) </b></i>
<i><b>I. Mục tiêu:</b></i>
- Viết các số đo độ dài và đo khối lợng dới dạng số thập phân.
- Biết mỗi quan hệ giữa các đơn vị đo độ dài, quan hệ giữa các đơn vị đo khối lợng thông
dụng.
- Rèn học sinh kĩ năng tính toán tốt.
- Rốn hc sinh ngồi học, ngồi viết đúng t thế.
II. Đồ dùng dạy học
<i> - B¶ng phơ cho häc sinh häc nhãm </i>
<i><b>III. Các hoạt động dạy học:</b></i>
<i><b>A. KiĨm tra bµi cị: Bài tập về nhà</b></i>
<i><b>B. Dạy học bài mới</b></i>
<i><b>1. Giới thiệu bµi</b></i>
<b>2. H íng dÉn häc sinh lµm bµi tËp</b>
<b>Bài 1: Viết các số đo sau dới dạng số thập phân.</b>
a) Có đơn vị đo là ki lơ mét.
- Cho học sinh tự làm bài rồi chữa bài. Giáo viên nhận xét chốt lại kết quả đúng:
<b> 4km 382m = 4,382km; 2km 79m = 2, 079km; 700m = 0,7km</b>
<b>Bài 2: Viết các số đo sau dới dạng số thập phân</b>
- Cho học sinh tự làm rồi chữa bài. Giáo viên nhận xét chốt lại kết quả đúng:
a) Có đơn vị đo là ki lô gam.
<b> 2kg 350g = 2,350kg; 1kg 65g = 1, 065kg</b>
b) Có đơn vị là tấn
<b> 8tÊn 760kg = 8,76tÊn; 2tÊn 77kg = 2, 077 tÊn</b>
<b>Bµi 3: ViÕt sè thích hợp vào chỗ chấm </b>
- Cho học sinh làm vào vở giáo viên thu vµ chÊm.
<b>c) 0,064kg = 64g; d) 0,08 tÊn = 80kg </b>
<i><b>4. Củng cố - Dặn dò : </b></i>
Giáo viên nhận xét giờ học, dặn dò giờ học sau.
<b>Tập làm văn</b>
<b> TiÕt 58:</b>
<b>I. Mục tiêu : </b>
- Biết rút ra kinh nghiệm về cách viết bài văn tả cây cối; nhận biết và đợc lỗi trong
bài; viết lại đợc một đoạn văn cho đúng cho hay hơn.
- Biết tham gia sửa lỗi chung: Biết tự sửa lõi thầy cô yêu cầu, biết viết lại một
đoạnvăn hay hơn sau khi đã đợc sửa bài.
- Rèn t tế ngồi học cho HS.
<b>II. Đồ dùng dạy- häc</b>
-chép sẵn đề bài trên ảng lớp, một số lỗi HS thờng mắc.
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<i><b>1. Giíi thiƯu bài.</b></i>
GV nêu mục tiêu tiết học
<i><b>2. Nhận xét kết quả bµi lµm cđa HS.</b></i>
- 1 HS đọc lại đề bài trên bảnglớp, Xác định rõ yêu cầu xcủa đè bài.
GV nhn xột chung v bi vit ca HS.
- THông báo điểm cụ thể.
<i><b>3. H</b><b> ớng dẫn HS chữa bài</b></i>
- GV trả bài cho HS, HS xem lại bài của mình.
<b>a. Chữa lỗi chung:</b>
- GV nêu những lôic chung mà HS mắc phải. HS suy nghĩ và nêu cách sửa lỗi.
- HS tự xem lại lời phê của gV trong bài của mìh và tự sửa bài.
<b>b. Hớng dẫn HS tập viết lại đoạn văn hay hơn.</b>
- GV c cho HS nghe một số đoạn văn hay hoặc bài văn tiêu biểu của HS trong
lớp, hoặc một số bài văn mẫu. HS lắng nghẩuto đổi cùng bạn để nêu rõ cái hay trong
đoạn văn bài văn của bạn sau đó học tập viết lại đoạn văn của mình cho hay hơn.
- HS tự viết đoạn văn.
- Mi mt s HS c đoạn văn của mình sau khi đã viết lại, lớp cùng GV nhận xét
bổ sung để giúp các em hoàn thin onvn ca mỡnh.
<i><b>4. Củng cố dặn dò.</b></i>
GV nhậ xét tiết học, dặn HS về nhà ai cha hoàn tành thì tiếp tục viết lại đoạn văn
và chuẩn bị bài cho tiết học sau.
<b>Địa lí</b>
<b>Tit 29: </b>
<b> Xác định trên bản đồ vị trí, địa lí, gới hạn và một số đặc điểm nổi bật của Châu Đại D </b>
-ơng và châu Nam Cực
- Sử dụng quả địa cầu để nhận biết vị trí địa lý, giới hạn lãnh thổ của Châu đại D ơng và
Châu Nam Cực.
- Nêu đợc một số đặc điểm dân c, hoạt động sản xuất cảu Châu Đại Dơng
- Ren fhocj sinh ngồi học ngồi viết đúng t thế.
<b>II. §å dïng d¹y häc</b>
- Bản đồ thế giới, lợc đồ SGK
<b>II.Các hoạt động dạy học</b>
<b>*H§1 : KiĨm tra bµi cị, giíi thiƯu bµi míi.</b>
-HS!: Nêu đặc điểm dân c châu Mĩ. So sánh giữa kinh tế bắc Mĩ với Trung Mĩ và
Nam mĩ kác nhau nh thế nào?
-HS2: Em biết gì về Hoa Kì?
<b>*HĐ2: Vị trí giới hạn của châu Đại D ơng</b>
- HS lm việc theo cặp cùng quan sát lợc đồ tự nhiên châu Đại Dơng:
+ Chỉ và nêu vị trí ơ - xtrây- li- a.
+ Chỉ và nêu tên các đảo và quần đảo của châu Đại Dơng.
- Gọi HS lên bảng chỉ và nêu vị chí của chau Đại Dơng trên bản đồ.
*GV kết luận: Châu Đại Dơng nằm ở Nam bán cầu: gồm lục địa ô- xtrây- li- a và các
<i><b>đảo, quần đảo xung quanh.</b></i>
<b>*H§3 : Đặc điểm của châu Đại D ơng. </b>
- HS trao đổi cặp, hoàn thành bảng so sánh sau:
<b>Tiêu chí</b> <b>Châu Đại Dơng</b> <b>Cá đảo và quần đảo</b>
<b>Lục địa ụ- xtrõy- li- a</b> <b>Cỏc o v qun o</b>
<b>Địa</b>
<b>hình</b>
- Phớa tây là cá cao nguyên có độ cao dới
100m, phần trung tâm và phía nam là đồng
bằng do sông Đác- linh và một số con sơng
bồi đắp. Phía đơng có dáy Trờng Sơn
ô-xtrây- li- a độ cao trên 1000m.
- Hầu hết các đảo có địa hình
thấp, bàng phẳng, đảo
Ta-xma- ni- a, quần đảo Niu
Di-len, Đảo Niu Ghi nê có một
số dãy núi, cao nguyên độ
cao trên dới 100m.
<b>Khí hậu</b> - Khô hạn, phần lớn là hoang mạc - KhÝ hËu nãng Èm
<b>Thùc</b>
<b>vật và</b>
<b>động</b>
<b>vËt</b>
- Chủ yếu là xa- van, phía đơng của lục địa ở
sờn đơng dãy Trờng Sơn ơ-xtrây- l- acó một
số cánh rừng nhiệt đới.
- Tực vật: bạch đàn và cây keo mọc ở nhiều
nơi.
- Động vật: có nhiều loài thú có túi nh
căng-gu- ru, gấu cô- a- la.
- HS i din trình bày.
- GV hỏi thêm vì sao lục đại Ơ - xtrây- li - a lại có khí hâu khơ hạn? ( Vì khơng có
biển ăn sâu vào đất liền)
<b>*HĐ4 ; Ng ời dân và hoạt đông kinh tế của châu Đại D ơn g. </b>
- HS dựa vào bảng số liệu, diện tích và dân số các châu lục trang 103 tr li cỏc
cõu hi sau
+ Nêu dân số của châu Đại Dơng. So sánh dân số châu Đại Dơng với các châu lục
khác. (Năm 2004, dân số là 33triệu dân, có số dân ít nhất so với các châu lơc trªn thÕ
giíi0.
+ Nêu thành phần dân c của châu Đại Dơng. Họ sống ở những đâu? (Có hai thành
phần chính: Ngời dân bản địa da sẫm màu, tóc soăn, mắt đen sống chủ yếu ở cá đảo.
Ng-ời gốc Anh di c sang sống chủ yếu ở lục địa ễ- xtrõy- li- a v o Niu Di-len.)
+ Nêu nhữnh nét chung về nền kinh tế của Ô- xtrây- li- a?( Là nớc có nền kinh
tếphát triểnnỏi tiếng về xuất khẩu lông cừu, len, thịt bò, sữa. Các ngành khai thác khoáng
sản, luyện kim, phát triển mạnh.)
<b>*HĐ5: Ch©u Nam Cùc : </b>
- HS quan sát hình 5 và cho biết vị trí của Nam cực.( nằm ở vùng địa cực phía
nam)
- HS đọc SGK và tìm hiểu về tự nhiên của Nam Cực
- HS phát biểu ý kiến, lớp nhận xét bổ sung.
- GV kÕt luận: Châu Nam Cực là châu lục lạnh nhất thế giới và châu lục này
<i><b>duy nhất không có dân c sinh sống thờng xuyên, chỉ có các nhà khoa học sống ở đây</b></i>
<i><b>dể nghiên cứu.</b></i>
<b>* Củng cố- dặn dó:</b>
- GV nhận xét tiết học, dặn HS về nhà chuẩn bị bài cho tiết học sau.
<b>Kĩ thuật</b>
<b>Tiết 29: Lắp máy bay trực thăng (tiết 3)</b>
<b>I/ Mục tiêu: Giúp HS:</b>
- Nắm vững quy trình và cách lắp máy bay trực thăng.
- Ngồi học đúng t thế.
<b>II/ Đồ dùng dạy học.</b>
Mộu lắp sẵn, bộ lắp ghép kĩ thuật 5.
<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>
<b>1/ KiĨm tra.</b>
<b>2/ Bµi míi.</b>
Néi dung
a/ Hoạt động 1: Chọn chi tiết .
- Tổ chức cho HS thi chọn chi tiết giữa các nhóm xem nhóm nào chọn nhanh và
đúng.
b/ Hoạt động 2: Thực hành lắp máy bay trực thăng tiếp tiết 2
* Lắp từng bộ phận:
- Gọi HS nêu các bộ phận cần lắp, lắp theo đúng hớng dẫn ở tiết 1.
+ Lắp thân và đuôi máy bay theo hớng dẫn tiết trớc. GV lu ý HS:
+ Lắp cánh quạt phải có đủ số vịng hãm
+ Lắp càng máy bay phải chú ý đến vị trí trên, dới của các thanh; mặt phải, mặt
trái của máy bay để sử dụng vít.
- GV theo dõi và uốn nắn kịp thời những nhóm còn lúng túng.
* Lắp ráp máy bay trực thăng (hình 1- SGK)
- HS lắp ráp máy bay trực thăng theo các hớng dẫn SGK.
c/ Hoạt động 3: Đánh giá sản phẩm
- GV tổ chức cho học sinh trng báy các sản phẩm của nhóm mình.
- GV nêu những tiêu chuẩn đánh giá nh SGK.