Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (97.79 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
1, tìm 1 hàm số bậc 2 biết đồ thị của nó có trục đối xứng là đường thẳng x=2 đồng thời tiếp xúc với 2
đường thẳng y=-1 và y=2x-7
. PHƯƠNG TRÌNH CỦA ELIP.
C©u 1.Cho elip
1) Tìm toạ độ các đỉnh, tiêu điểm, tính tâm sai của (E).
2) Tìm toạ độ của điểm <i>M</i>
3) Tìm tất cả các giá trị của b để đường thẳng <i>y x b</i> có điểm chung với (E).
C©u 2.Cho elip
1) Tìm toạ độ các đỉnh, tiêu điểm, tính tâm sai của (E).
2) Cho <i>M</i>
C©u 3.Trong hệ toạ độ Oxy cho hai điểm <i>F</i>1
1) Viết PT chính tắc của elip (E) đi qua A và nhận <i>F F</i>1; 2 làm các tiêu điểm.
2) Tìm tọa độ điểm <i>M</i>
C©u 4.Viết PT chính tắc cuae elip (E), biết:
1) Trục lớn thuộc Ox, độ dài trục lớn bằng 8; trục nhỏ thuộc Oy có độ dài bằng 6.
2) Trục lớn thuộc Oy có độ dài bằng 10, tiêu cự bằng 6.
3) Hai tiêu điểm thuộc Ox; trục lớn có độ dài bằng 26, tâm sai 12
13
<i>e</i> .
4) (E) đi qua các điểm <i>M</i>
5) Hai tiêu điểm: <i>F</i>1
3
5
<i>e</i> .
6) (E) có tâm <i>I</i>
C©u 5.Tìm tâm sai của elip (E) ,biết:
1) Các đỉnh trên trục nhỏ nhìn đoạn thẳng nối hai tiêu điểm dưới một góc vng.
2) Độ dài trục lớn bằng hai lần độ dài trục nhỏ.
3) Khoảng cách giữa hai đỉnh, một đỉnh trên trục lớn và đỉnh kia thuộc trục nhỏ bằng
tiêu cự của (E).
C©u 6.Chứng tỏ rằng PT: <i>Ax</i>2<i>By</i>2<i>F</i> 0 víi <i>A B</i>. 0, .<i>A F</i> 0
1) Là PT của một elip có tâm <i>O</i>
2) Là PT của một đờng tròn tâm <i>O</i>
C©u 7.Chứng tỏ rằng PT: <i>ax</i>2<i>by</i>2<i>cx dy e</i> 0 víi <i>ab</i>0
1) Là PT của một elip nếu
2 2
0
4 4
<i>c</i> <i>d</i>
<i>a</i> <i>e</i>
<i>a</i> <i>c</i>
. Tìm toạ độ các tiêu điểm của elip.
2) Là một điểm nếu
2 2
0
4 4
<i>c</i> <i>d</i>
<i>e</i>
<i>a</i> <i>c</i> .
C©u 8.Cho elip
1) Viết (E) dưới dạng chính tắc, từ đó xác định toạ độ các đỉnh, các tiêu điểm và tính
tâm sai của (E).
C©u 9.Cho elip
1) Tìm toạ độ các đỉnh, tiêu điểm, tính tâm sai của (E).
2) Cho <i>M</i>
C©u 10.Lập PT chính tắc cuae elip (E) , biết:
1) (E) đi qua các điểm <i>M</i>
a) trục lớn có độ dài bằng 4.
b) (E) đi qua gốc toạ độ.
. TIẾP TUYẾN CỦA ELIP.
C©u 11.CMR: Điều kiện cần và đủ để đường thẳng
2 2
2 2
: <i>x</i> <i>y</i> 1
<i>E</i>
<i>a</i> <i>b</i> là :
2 2 2 2 2
<i>C</i> <i>A a</i> <i>B b</i> .
C©u 12.CMR: Điều kiện cần và đủ để đường thẳng
2 2
2 2
: <i>x</i> <i>y</i> 1
<i>E</i>
<i>a</i> <i>b</i> là :
2 2 2 2
<i>m</i> <i>k a</i> <i>b</i> .
C©u 13.Viết PT tiếp tuyến của elip
2 2
: 1
16 9
<i>x</i> <i>y</i>
<i>E</i> , biết:
1) Tiếp tuyến đi qua điểm <i>A</i>
2) Tiếp tuyến đi qua điểm <i>B</i>
3) Tiếp tuyến song song với đường thẳng
C©u 14.Viết PT tiếp tuyến của elip
2 2
: 1
9 4
<i>x</i> <i>y</i>
<i>E</i> biết tiếp tuyến tạo với đường thẳng
C©u 15.Viết PT tiếp tuyến chung của hai elip sau:
2 2 2 2
1 : 1, 2 : 1
9 4 4 9
<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>
<i>E</i> <i>E</i> .
C©u 16.Viết PT các đường thẳng chứa các cạnh của hình vng ngoại tiếp elip
2 2
1
3 6
<i>x</i> <i>y</i>
.
C©u 17.Cho elip
2 2
: 1
9 4
<i>x</i> <i>y</i>
<i>E</i> . Viết PT tiếp tuyến với (E) đi qua điểm <i>A</i>
C©u 18.
1) Viết PT của elip
2) Viết PT các tiếp tuyến của (E) đi qua điểm <i>A</i>
3) Tính diện tích hình phẳng chắn bởi (E) và hai tiếp tuyến nói trên.
C©u 19.Cho elip
2 2
: 1
9 5
<i>x</i> <i>y</i>
1) Hình chữ nhật có diện tích nhỏ nhất.
2) Hình chữ nhật có diện tích nhỏ nhất.
C©u 20.Viết PT các cạnh của hình vng ngoại tiếp elip
2 2
: 1
24 12
<i>x</i> <i>y</i>
<i>E</i> .
QUỸ TÍCH ĐỐI VỚI ELIP.
C©u 21.(ĐH Huế_96) Cho elip
2 2
2 2
: <i>x</i> <i>y</i> 1
<i>E</i>
<i>a</i> <i>b</i> . Gọi <i>A A</i>1 2 là trục lớn của (E). Kẻ các tiếp
tuyến <i>A t A t</i>1 1, 2 2 của (E). Một tiếp tuyến qua điểm <i>M</i>
tại <i>T</i>1 vµ <i>T</i>2.
1) CMR: Tích số <i>AT A T</i>1 1. 2 2 không phụ thuộc vào vị trí điểm M .
C©u 22.Cho họ elip
2
2
: 2 <i>x</i> 0 1
<i>E</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>m</i>
<i>m</i>
.
1) Đưa (E) về dạng chính tắc, xác định toạ độ của tâm, các tiêu điểm <i>F F</i>1, 2 và các đỉnh
1, 2
<i>A A</i> <sub> thuộc trục lớn của (E).</sub>
2) Tìm quỹ tích các đỉnh <i>A A</i>1, 2 khi m thay đổi.