Tải bản đầy đủ (.ppt) (54 trang)

Giun dep 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.65 MB, 54 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

ĐVKXS <sub> Điền Huỳnh Ngọc Tuyết</sub> <sub>1</sub>


• Học phần



• Động vật khơng xương



<i><b>GV: Điền Huỳnh Ngọc Tuyết</b></i>



<b>Trường Cao Đẳng Sư phạm Sóc Trăng</b>


<b>Khoa Tự nhiên</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

ĐVKXS <sub> Điền Huỳnh Ngọc Tuyết</sub> <sub>3</sub>


<b><sub>Hình 20: Đĩa bám của sán lá đơn chủ</sub></b>


<b> ký sinh ở mang cá rô phi </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4></div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

ĐVKXS <sub> Điền Huỳnh Ngọc Tuyết</sub> <sub>5</sub>


• 2.3. Lớp Sán dây-Cestoda


• 2.3.1. Cấu tạo và sinh lý



• - Đầu có cơ quan bám đa dạng



• - Mỗi đốt: hệ thần kinh, HBT,c/quan s/dục.


• - Bao mơ bì cơ



• - Nhu mơ đệm chứa nhiều hạt glycogen và


“thể đá vơi” trung hồ axit dịch tiêu hố



của vật chủ.




• -HBT nguyên đơn thận



• - Hệ thần kinh: đơi hạch não ở đầu,dây


TK



• - Hệ sinh dục: lưỡng tính.



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

thân



Các đớt ći cùng


chứa

đ

y trứng



Đầu sán có


giác bám



Các đốt chứa


trứng sán dây



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7></div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8></div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

ĐVKXS <sub> Điền Huỳnh Ngọc Tuyết</sub> <sub>9</sub>


• 2.3. Lớp Sán dây-Cestoda


• 2.3.2. Phát triển



• - bộ Pseudophyllidea: sán trưởng thành


trong ruột cá, lưỡng cư,…

ấu trùng ký



sinh trong giáp xác

cá.



• -bộ Cyclophyllidea: sán trưởng thành




ký sinh trong bò sát,…

ấu trùng ký sinh



trong thân mềm, giáp xác,…

bò sát.



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10></div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

ĐVKXS <sub> Điền Huỳnh Ngọc Tuyết</sub> <sub>11</sub>


• 2.3. Lớp Sán dây-Cestoda


• 2.3.3. Phân loại



Bộ Pseudophyllidae


- Sán mép (9m)

người


- sán nhái

chó, mèo.



Bộ Cyclophyllidae ký sinh chim,



thú

người: sán bò, sán lợn, sán bé,


sán cho ù.



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Lớp Sán dây



Bộ

<i>Pseudophyllidea</i>



- Sán mép


- Sán nhái



<i>Bộ Cyclophyllidea</i>



-

<i>Sán bò</i>



-

<i>Sán lợn</i>



-

<i>Sán chó</i>


-

<i>Sán bé</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13></div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Sán dây </b>

<b>(sán xơ mít hay </b>



<b>sán lợn, sán bị)</b>



<b> Ơû người nang sán ở mắt </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15></div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16></div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

ĐVKXS <sub> Điền Huỳnh Ngọc Tuyết</sub> <sub>17</sub>


Sán chó



• - Nang sán lớn, có nhiều đầu,


nang chèn ép các nội quan vật


chủ gây đau đớn.



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18></div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19></div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20></div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21></div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>Ngành Giun tròn</b>



<b>NEMATODA</b>



<b>Ngành Giun tròn</b>



<b>NEMATODA</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

ĐVKXS <sub> Điền Huỳnh Ngọc Tuyết</sub> <sub>23</sub>


<b>Mục tiêu</b>



• - Sinh viên biết các đặc điểm cấu



tạo, họat động s ùng, sinh sản và



phát triển của sinh vật trong ngành.


• - Sinh viên biết các sinh vật cùng



nhóm phân loại trong lồi.



</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24></div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

ĐVKXS <sub> Điền Huỳnh Ngọc Tuyết</sub> <sub>25</sub>


<b>Ngaønh Giun tròn NEMATODA</b>



<b>1. Đặc điểm chung-Sơ bộ phân loại</b>



• - Rất nhiều lồi, sống tự do, ký sinh .


• - Động vật đa bào đối xứng 2 bên.



• - Khơng phân đốt. Mơ che chở có cutin.


• - Chưa có cơ quan di chuyển.



• - Không có cơ quan cảm giác.



• - Chưa có hệ tuần hịan, hệ hơ hấp.


• - Lưỡng tính.



</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

Các lớp



Giun tròn



Giun bụng lơng


Giun cước




Kinorhyncha


trùng Bánh xe


Prapulida



Giun đầu gai.



</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

ĐVKXS <sub> Điền Huỳnh Ngọc Tuyết</sub> <sub>27</sub>


<b>2. Đặc điểm chung của lớp Giun tròn</b>


<b>2.1. Cấu tạo- Sinh lý</b>



• - Có lớp cutin. Cơ thể hình thoi dài 2 đầu nhọn.


Cơ thể đối xứng 2 bên.



• - Hoại sinh, ký sinh.



• - 4 gờ ch a dây thần kinh, ống bài tiết.



• - Cơ lưng và cơ bụng hoạt động đối lập

uốn,


luồn lách.



• - Hệ tiêu hóa: lỗ miệng có 3 mơi hoặc kim hút.



</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>2. Đặc điểm chung của lớp Giun trịn</b>


<b>2.1. Cấu tạo- Sinh lý</b>



• - Hệ thần kinh: từ hầu có 6 dây thần


kinh . Giác quan kém phát triển.




• - Hệ bài tiết dạng ống, dạng tuyến



• - Hệ tuần hòan và hệ hô hấp: Không

.



• Dịch xoang cơ thể chứa sắc tố làm nhiệm


vụ của hệ tuần hịan.



Hô hấp yếm khí.



• - Hệ sinh dục phân tính

.



</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

ĐVKXS <sub> Điền Huỳnh Ngọc Tuyết</sub> <sub>29</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

Con đực


Con cái



</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

ĐVKXS

Cấu tạo giun đũa cái

<sub> Điền Huỳnh Ngọc Tuyết</sub>

Hậu môn

<sub>31</sub>


Tuyến sinh dục


dạng chùm



Lỡ sinh dục


cái



</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<b>2. Đặc điểm chung của lớp Giun trịn</b>


<b>2.2. </b>

<b>Sinh sản-phát triển</b>



• - Giun trịn đẻ trứng, 1số ít đẻ con.


• - Trứng

ấu trùng

trưởng thành.


• - Phát triển trực tiếp trong vật chủ.



• Phát triển gián tiếp qua vật chủ



trung gian.



</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33></div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34></div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

ĐVKXS <sub> Điền Huỳnh Ngọc Tuyết</sub> <sub>35</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<b>3. Phân loại</b>



<b>Phân lớp khơng có phasmid</b>



Plectidae sống hoại sinh trongg đất.



Một số ký sinh trong rễ.



Thrichodoridae ký sinh hại cây.



Giun cước Mermiitidae

<sub></sub>

ký sinh sâu



bọ

mất khả năng sinh saûn.



</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

ĐVKXS <sub> Điền Huỳnh Ngọc Tuyết</sub> <sub>37</sub>


Ngành giun tròn



Lớp Adenophorea


Giun tóc



</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38></div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

ĐVKXS <sub> Điền Huỳnh Ngọc Tuyết</sub> <sub>39</sub>


<b>3. Phân loại</b>




<b>Phân lớp có phasmid</b>



Giun kim ký sinh người

<sub></sub>

co



giật, động kinh, chóng mặt,


ngứa hậu mơn.



Giun, móc, giun mỏ

<sub></sub>

loét niêm



</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

<b>3. Phân loại</b>



<b>Phân lớp có phasmid</b>



Giun đũa

<sub></sub>

bn nơn, đau



bụng, tắc ơng mật, viêm não do


giun đũa.



Giun chỉ

<sub></sub>

phù chân voi.



Giun tròn

<sub></sub>

sần rễ dưa, cà.



</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

ĐVKXS <sub> Điền Huỳnh Ngọc Tuyết</sub> <sub>41</sub>


Ngành giun tròn



Lớp Secernentea



Giun lươn



Giun kim


Gium móc



<sub>Giun tròn hại cây</sub>


Giun đũa



</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42></div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

ĐVKXS <sub> Điền Huỳnh Ngọc Tuyết</sub> <sub>43</sub>


trứng



</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

- Có dạng hình móc câu



Kí sinh ở tá tràng làm


người xanh xa, vàng



vọt, ấu trùng xâm nhập


qua da bàn chân.



</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

ĐVKXS <sub> Điền Huỳnh Ngọc Tuyết</sub> <sub>45</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46></div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

ĐVKXS

Giun rễ luá

<sub> Điền Huỳnh Ngọc Tuyết</sub> <sub>47</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48></div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49></div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

Vòng đời giun chỉ



</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

ĐVKXS <sub> Điền Huỳnh Ngọc Tuyết</sub> <sub>51</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

Các ngành Động vật có Thể xoang giả khác



<sub>Ngành giun cước</sub>




<sub>Ngành Giun bụng lông</sub>


Ngành Kinorhynta



<sub>Ngành Pripulida</sub>


<sub>Ngành Locricifera</sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

ĐVKXS <sub> Điền Huỳnh Ngọc Tuyết</sub> <sub>53</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

Phòng chống bệnh giun



Thực hiện 3 sạch



Giữ vệ sinh cơ thể


Hố xí hợp vệ sinh



Sử dụng nước sạch



Đảm bảo vệ sinh môi trường xung



quanh



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×