Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

DETHIHKI1011

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (116.89 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2010-2011</b>


Mơn: <i><b>Tốn lớp 9</b></i>


<b> Thời gian : </b><i><b>90 phút</b></i>


<b>A) Phần trăc nghiệm: (3 điểm ) </b><i><b>HS chọn câu đúng rồi ghi câu trả lời vào giấy thi</b>.</i>


<b>Câu 1 </b>: Giá trị của biểu thức 2


(1 3) bằng:


A. 1 3 B. 3 1 C. -( 3 1 ) D. 3 1


<b>Câu 2: Tam giác MNP vng tại M có đường cao MK. Hệ thức nào sau đây là sai:</b>
A. MK.NP = MN.MP C. MK2<sub> = KN.KP</sub>


B. MP2<sub> = KP.NP D. MK.MN = MP.NP </sub>


<b>C©u 3</b>: Căn bậc ba của 64 là:


A. 4 B. 4 C. -4 D. 8


<b>Câu 4 :Cho tam giác ABC vng tại A có BC = 5, AC = 3 thì tgB bằng: </b>
A. 3


5 B.
5


3 C.
4



5 D.
3
4


<b>C©u 5</b>: Giá trị của x để 25<i>x</i> 16<i>x</i>3 là :


A. x = 1 B. x = 3 C. x = 3 D. x = 9


<b>Câu 6. Với hai đường thẳng (d): y = mx + 5 và (d</b>'<sub>): y = -3 -2x. Để (d) và (d</sub>'<sub>) song song</sub>


thì giá trị của m bằng<i>:</i>


A. m = -3 B. m = 5 C. m = - 2 D. m = -5


<b>B) Phần tự luận: </b>


<b>Câu 1: (1 điểm ) </b>Rót gän c¸c biĨu thøc sau:


<i><b>a)</b></i> 3x - 27x + 12x với x  0 <i><b>b)</b></i> <sub> ( 3 + 2)</sub>2 <sub></sub> <sub>(2 - 3)</sub>2


<b>Câu 2: (1 điểm ) Cho biểu thức : A = </b><i>x</i> 2 <i>xy y</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>y</i>


 


 với x, y > 0.
a) Rút gọn biểu thức A.



b) Tính giá trị của biểu thức A khi x = 6 +

<sub>2 5</sub>


<b>Câu 3: (1.5 điểm ) Cho đường thẳng (d) y = 2x + 3</b>


a) Vẽ (d).


b) Xác định a của đường thẳng (d'<sub>) y = ax + 5 biết đường thẳng (d</sub>'<sub>) song song với</sub>


đường thẳng (d).
<b>Câu 4: (3 điểm ) </b>


Cho đường trịn (O;R) đường kính AB. Vẽ dây AC bằng R. Từ C kẽ dây CD vng
góc với AB.


a) Chứng minh tam giác OAC đều.


b) Chứng minh tứ giác ACOD là hình thoi.
c) Tính BC theo R.


d) Tiếp tuyến tại B của đường tròn cắt đường thẳng AC tại Q. Chứng minh OC là
tiếp tuyến của đường tròn ngoại tiếp tam giác BCQ.


<b>Câu 5 (0.5 điểm ) Giải phương trình: </b> 2 2


3 7 3 13


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>MA TRẬN ĐỀ THI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2008-2009</b>


Môn: <i><b>Toán lớp 9</b></i> Thời gian : <i><b>90 phút</b></i>


Nội


dung


tổng số
Nhận biết 60 Thông hiểu 30 Vận dụng 10


TN TL TN TL TN TL


Đại số Số câu 2 4 2 2 0 1 11


Điểm 1 2.5 1 1 0 0.5 6


Hình
học


Số câu 1 3 1 1 0 1 7


Điểm 0.5 2 0.5 0.5 0 0.5 4


<b>ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2008-2009 Mơn: </b>

<i><b>Tốn lớp 9</b></i>


<b>A) Phần trắc nghiệm: ( 3 điểm.) Mỗi câu 0.5 điểm.</b>


<b>Câu</b> <b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b>


<b>Đáp án</b> <b>B</b> <b>D</b> <b>A</b> <b>D</b> <b>D</b> <b>C</b>


<b>B) Phần tự luận: (7 điểm)</b>


<b>Câu 1: Rút gọn (câu a: 0.5 điểm: câu b: 0.5 điểm)</b>



2 2


3<i>x</i> 27<i>x</i> 12 = 0. ( 3 + 2)<i>x</i>  (2 - 3)  3 + 2 2 3  3 + 2 2 - 3 4 


<i><b>a) </b></i> <i><b>b)</b></i>


<b>Câu 2: (Câu a: 0.5 điểm: câu b: 0.5 điểm)</b>
a) A = <i>x</i> 2 <i>xy y</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>y</i>


 


    


 với x > 0


b) Khi x = 6+2 5ta có A = <sub>6 2 5</sub> <sub>( 5 1)</sub>2 <sub>5 1</sub>


    
<b>Câu 3: (Câu a: 0.75 điểm: câu b: 0.75 điểm</b>


<b> Cho đường thẳng (d) y = 2x + 3 </b>
a) Vẽ (d).


b) Vì (d’<sub>): y = ax + 5 song song với đường thẳng (d) y = 2x + 3 nên a = 2</sub>


<b>Câu 4: (3 điểm Câu a: 0.75 điểm: câu b: 0.75 điểm ;câu c: 0.5 điểm câu d: 0.5 điểm </b>
GT-KL: 0.5 điểm)



<b>a) Chứng minh tam giác OAC đều.</b>
OA = AC = OC suy ra tam giác OAC đều.
<b>b) Chứng minh tứ giác ACOD là hình thoi.</b>
Ta có OA  CD nên MC = MD


Mà tam giác OAC đều nên CM vừa là đường cao vừa là trung tuyến
Do đó MA = MO ta lại có CD  OA


Do đó tứ giác ACOD là hình thoi.
<b>b) Tính BC theo R.</b>


Ta có tam giác ABC nội tiếp đường trịn và có cạnh AB là đường kính
nên tam giác ABC vng tại C do đó BC = <i><sub>AB</sub></i>2 <i><sub>AC</sub></i>2 <sub>4</sub><i><sub>R</sub></i>2 <i><sub>R</sub></i>2 <i><sub>R</sub></i> <sub>3</sub>


   


<i><b>c)</b></i>Ta có :<i><sub>NCB NBC OCB OBC NBC OBC</sub></i>  <sub> , </sub>  <sub>,</sub>  <sub>90</sub>0 <i><sub>NCB OCB</sub></i>  <sub>90</sub>0


      


Vậy NC là tiếp tuyến của đường tròn .


<b>Câu 5 Giải phương trình: </b> <i><sub>x</sub></i>2 <sub>3</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>7</sub> <i><sub>x</sub></i>2 <sub>3</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>13</sub>


    


Đặt <i><sub>t</sub></i> <i><sub>x</sub></i>2 <sub>3</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>7</sub>


    0 giải ta được x = 6 và x = -3



<b>O</b>


<b>M</b>
<b>C</b>


<b>D</b>


<b>A</b> <b>B</b>


<b>Q</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×