Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (215.64 KB, 31 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Thứ hai ngày 09 tháng 11 nm 2009
<b>Tp c</b>
-c rnh mch, lưu loát. Biết đọc diễn cảm bài văn, nhấn mạnh những từ ngữ tả
hình ảnh, màu sắc, mùi vị của rừng thảo quả.
-Hiểu nội dung: Vẻ đẹp và sự sinh sôi của rừng thảo quả. (Trả lời được các câu
hỏi trong SGK)
II. Đồ dùng dạy học
-Tranh minh hoạ bµi häc
-Bảng phụ ghi sẵn đoạn văn cần luyện đọc
<b> III. Các hoạt động dạy học</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>A.ổn định:</b>
<b>B.KiĨm tra bµi cị</b>
- Gọi 3 HS đọc bài thơ tiếng vọng và trả lời
câu hỏi v ni dung bi
- GV nhận xét ghi điểm
<b>1. Giíi thiƯu bµi</b>
<b>2. Hớng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài</b>
<b> a) Luyện đọc</b>
- Yêu cầu 1 HS đọc toàn bài
- GV chia đoạn
- Gọi 3 HS đọc nối tiếp 3 đoạn
GV chú ý sửa lỗi phát âm
- Gọi HS đọc chú giải
- GV đọc từ khó
- GV đọc mẫu diễn cảm tồn bài
b) Tìm hiểu bài
- HS đọc thầm đoạn và câu hỏi để thảo luận
và trả li cõu hi
-Thảo quả báo hiƯu vµo mïa bằng cách
nào?
-Cỏch dựng t đặt câu ở đoạn đầu có gì
đáng chú ý?
- 3 HS nối tiếp nhau đọc và trả lời câu hỏi
- HS nghe
- 1 HS khá đọc bài
- 3 HS đọc nối tiếp (3 lợt)
- HS đọc chú giải
- Lớp đọc thầm và thảo luận
+ Thảo quả báo hiệu vào mùa bằng mùi
thơm đặc biệt quyến rũ lan xa, làm cho gió
thơm, cây cỏ thơm, đất trời thơm, từng nếp
áo, nếp khăn của ngời đi rừng cũng thơm.
+ các từ thơm , hơng đợc lặp đi lặp lại cho
ta thấy thảo quả có mùi hng c bit
- GV ghi ý 1: Thảo quả báo hiệu vào mùa
-Tìm những chi tiết cho thấy cây thảo quả
phát triển nhanh?
GV ghi ý 2: Sù ph¸t triĨn rÊt nhanh cđa
th¶o quả
-Hoa thảo quả nảy ở đâu?
-khi tho qu chớn rng có gì đẹp?
+ Qua một năm đã lớn cao tới bụng ngời.
Một năm sau nữa, mỗi thân lẻ đâm thêm
hai nhánh mới. Thoáng cái, thảo quả đã
thành từng khóm lan toả, vơn ngọn x lá,
lấn chiếm khơng gian
+ Hoa thảo quả nảy dới gốc cây
-Đọc bài văn em cảm nhận đợc điều gì?
<b>c) Thi đọc diễn cảm</b>
- Gv đọc mẫu đoạn - bài
- GV treo bảng phụ ghi đoạn văn cần luyện
đọc
-NhËn xÐt Tuyên dơng
<b>D.Củng cố dặn dò</b>
- Rút nội dung bài
- NhËn xÐt tiÕt häc
- Dặn HS về đọc bài và chuẩn bị bài sau
chứa lửa. Rừng ngập hơng thơm. Rừng
sáng nh có lửa hắt lên từ dới đáy rừng .
Rừng say ngây và ấm nóng. Thảo quả nh
những đốm lửa hồng thắp lên nhiều ngọn
mới, nhấp nháy
+ Bài văn cho ta thấy vẻ đẹp , hơng thơm
đặc biệt, sự sinh sôi, phát triển nhanh đến
bất ngờ của thảo quả qua nghệ thuật miêu
tả đặc sắc của nhà văn
-HS đọc nối tiếp
-Nhận xét Bình chọn
-Nêu nội dung bài
<b>o c</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
-Bit vỡ sao cn phải kính trọng, lễ phép với cụ già, yêu thương, nhường nhịn em
nhỏ.
-Nêu được những hành vi, việc làm phù hợp với lứa tuổi thể hiện sự kính trọng
người già, yêu thương em nhỏ.
-Có thái độ và hành vi thể hiện sự kính trọng, lễ phép với người già, nhường nhn
em nh.
<b> II. Tài liệu và phơng tiện</b>
- dựng để đóng vai cho hoạt động 1 tiết 1
<b> III. Các hoạt động dạy học</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>Hoạt động 1: tìm hiểu nội dung truyn sau</b>
ờm ma
<b>* Mục tiêu: </b>
<b>* Cách tiến hành</b>
<b>1. GV đọc truyện Sau đêm ma</b>
<b>2. HS kể lại truyện </b>
<b>3. Th¶o ln </b>
-Các bạn đã làm gì khi gp b c v em bộ?
-Vì sao bà cụ cảm ơn các bạn?
-Em cú suy ngh gỡ v vic lm của các bạn?
- Gọi 3 HS đọc ghi nhớ
<b>Hoạt động 2: Làm bài tập 1 trong SGK</b>
<b>* Mục tiêu: HS nhận biết các hành vi thể</b>
hiện tình cảm kính gi yờu tr
<b>* Cách tiến hành</b>
- Yêu cầu HS làm bài tập 1
- Gọi HS trình bày ý kiến, các HS khác nhận
xét
- GV KL: các hành vi a, b, c, là những hành
Hành vi d, cha thể hiện sự quan tâm yêu
th-ơng chăm sóc em nhỏ.
<b>D.Củng cố - dăn dò</b>
- NhËn xÐt tiÕt häc
- ChuÈn bÞ tiÕt sau.
- HS nghe
- HS kĨ l¹i
+ Các bạn trong truyện đã đứng tránh
sang một bên đờng để nhờng đờng cho
bà cụ và em bé, bạn Sâm dắt em nhỏ,
bạn Hơng nhắc bà đi lên cỏ để khỏi ngã
+ Bà cụ cảm ơn các bạn vì các bạn đã
biết giúp đỡ ngời già và em nhỏ
+ Các bạn đã làm một việc tốt. các bạn
đã thực hiện truyền thống tốt đẹp của
dân tộc ta đó là kính già u trẻ. các bạn
đã quan tâm giúp đỡ ngời già
<b>Toán</b>
Bit:
-Nhõn nhm một số thập phân với 10, 100, 1000,…
-Chuyển đổi đơn vị đo của số đo độ dài dưới dạng số thập phõn.
<b>II. Các hoạt động dạy - học chủ yếu</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>1.ổn định:</b>
<b>2.KiĨm tra bµi cị</b>
<b>3.Bµi míi</b>
<b>3.1.Giíi thiƯu bµi : </b>
<b>3.2.Híng dÉn nh©n nhÈm mét sè thËp</b>
<b>ph©n víi 10,100,1000,...</b>
a) VÝ dơ 1
- GV nªu vÝ dơ : H·y thùc hiƯn phÐp tÝnh
27,867
- GV nhận xét phần đặt tính và tính của HS.
- GV nêu : Vậy ta có :
27,867
- GV hớng dẫn HS nhận xét để rút ra quy tắc
nhân nhẩm một số thập phân với 10 :
+ Nêu rõ các thừa số , tích của phép nh©n
27,867
+ Suy nghĩ để tìm cách viết 27,867 thành
278,67.
+ Dựa vào nhận xét trên em hãy cho biết
làm thế nào để có đợc ngay tích 27,867
+ Vậy khi nhân một số thập phân với 10 ta
có thể tìm đợc ngay kết quả bằng cách nào ?
b) Ví dụ 2
- GV nêu ví dụ : Hãy đặt tính và thc hin
tớnh 53,286
- HS nghe.
- 1 Hslên bảng thực hiện, HS cả lớp làm
bài vào vở nháp.
27,867
X 10
278,670
- HS nhận xét theo hớng dẫn của GV.
+ HS nêu : Thừa số thứ nhất là 27,867
thừa số thứ hai là 10, tích là 278,67.
278,67.
+ Khi cần tìm tích 27,867
+ Khi nhân một số thập phân với 10 ta
chỉ cần chuyển dấu phẩy của số đó sang
bên phải một chữ số là đợc ngay tích.
- 1 HS lênbảng thực hiện phép tính, HS
cả lớp làm bài vào giấy nháp.
- GV nhận xét phần đặt tính và kết quả tính
của HS.
- GV hái : VËy 53,286
- GV hớng dẫn HS nhận xét để tìm quy tắc
nhân nhẩm một số thập phân với 100.
+ HÃy nêu rõ các thừa số và tích trong phÐp
nh©n 53,2896
+ Hãy tìm cách để viết 53,286 thành 5328,6.
- GV hái : Muèn nh©n một số thập phân với
10 ta làm nh thế nào ?
- Sè 10 cã mÊy ch÷ sè 0 ?
- Muốn nhân một số thập phân với 100 ta
làm nh thế nào ?
- Số 100 có mấy chữ số 0 ?
- Dựa vào cách nhân một số thập phân với
10,100 em hÃy nêu cách nhân một số thập
phân với 1000.
- HÃy nêu quy tắc nhân một số thập phân
với 10,100,1000....
- GV yêu cầu HS học thuộc quy tắc
<b>3.3.Luyện tập - thực hành</b>
Bài 1
- GV yêu cầu HS tự làm bài.
- GV gọi HS nhận xét bài làm của bạn trên
bảng, sau đó nhận xét và cho điểm HS.
Bài 2
- GV gọi HS đọc đề bài toán.
- GV yêu cầu HS lm .
- GV nhận xét và cho điểm HS.
<b>4.Củng cố - dặn dò</b>
- Nhận xét tiết học. Chuẩn bị tiết sau.
- HS nêu : 53,286
+ Nếu chuyển dấu phẩy của số 53,286
sang bên phải hai chữ số thì ta đợc số
5328,6
+ Khi cần tìm tích 53,286
+ Khi nhân một số thập phân với 100 ta
chỉ cần chuyển dấu phẩy sang bên phải
hai chữ số là đợc ngay tích.
- HS : Muốn nhân một số thập phân với
10 ta chỉ cần chuyển dấu phẩy của số đó
sang bên phải một chữ số.
- Sè 10 cã mét ch÷ sè 0.
- Muốn nhân một số thập phân với 100
ta chuyển dấu phẩy của số đó sang bên
phải hai chữ số.
- Sè 100 cã hai ch÷ sè 0.
- Muốn nhân một số thập phân với 1000
ta chỉ việc chuyển dấu phẩy của số đó
sang bên phải ba chữ số.
- 3,4 HS nªu tríc lớp.
- 3 HS lên bảng làm bài, mỗi HS làm
một cột tính, HS cả lớp làm bài vào vở
- 1 HS đọc đề bài toán trớc lớp.
- HS lm bi.
<b>Toán</b>
Bit:
-Gii bi ton cỳ ba bước tớnh.
<b>II. Các hoạt động dạy - học chủ yếu</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>1.ổn định:</b>
<b>2.KiÓm tra bài cũ</b>
- Gọi 2 HS lên bảng yêu cầu HS làm các bài
tập hớng dẫn luyện tập thêm của tiết học
tr-ớc.
- GV nhận xét và cho điểm HS.
<b>3.Bài mới</b>
<b>3.1.Giới thiƯu bµi : </b>
<b>3.2.Híng dÉn lun tËp.</b>
Bµi 1: a
a) GV yêu cầu HS tự làm
- GV yờu cu HS c bài làm của mình trớc
lớp.
- GV hỏi HS : Em làm thế nào để đợc
1,48
- GV yêu cầu HS nêu Bài giải trớc lớp.
- GV nhận xét và cho điểm HS.
Bài 2: a, b
- GV yêu cầu HS tự đặt tính và thực hiện
phép tính.
a) b)
7,69 12,6
384,50 10080,0
- 2 HS lên bảng thực hiện yêu cầu, HS
dới lớp theo dõi và nhận xÐt.
- HS nghe.
- HS lµm bµi vµo vë
- 1 HS đọc bài làm trớc lớp để chữa bài,
HS cả lớp đổi chéo vở để kiểm tra bài
của nhau.
- HS : Vì phép tính có dạng 1,48 nhân
- 2 HS lên bảng làm bài, HS cả líp lµm
bµi vµo vë
- GV gäi HS nhËn xÐt bµi làm của bạn.
- GV nhận xét và cho điểm HS.
Bài 3
- GV gọi 1 HS đọc đề bài toán trớc lp.
- GV chữa bài và cho điểm HS.
<b>4.Củng cố - dặn dò</b>
- GV tổng kết tiết học, dặn dò HS về nhà
làm các bài tập hớng dẫn luyện tập thêm và
chuẩn bị bài sau.
- 1 HS nhn xột c v cách đặt tính và
thực hiện phép tính của bạn.
- 2 HS ngồi cạnh nhau đổi chéo vở để tự
kiểm tra bài nhau.
- 1 HS đọc đề bài toán trớc lớp, HS c
lp lm bi vo v
<i>Bài giải</i>
Quóng ng ngi ú đi đợc trong 3 h
đầu là :
10,8
Quãng đờng ngời đó đi đợc trong 4 giờ
tiếp theo là :
9,52
Quãng đờng ngời đó đi đợc dài tất cả
là :
<b>Chính tả</b>
-Vit ỳng bi CT; trỡnh by đúng hình thức bài văn xi. khơng mắc q 5 lỗi
trong bài
-Làm được BT (2) a / b, hoặc BT (3) a / b, hoặc BT CT phương ngữ do GV son.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
- Cỏc th ch theo nội dùng bài tập
<b> III. Các hoạt động dạy học</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>A.ổn định:</b>
<b>2.KiÓm tra bài cũ</b>
- Gọi 3 HS lên bảng tìm các từ láy âm đầu n
- Nhận xét ghi điểm
<b>C.Bài mới</b>
<b>1. Giới thiƯu bµi</b>
<b>2. Híng dÉn nghe viÕt</b>
<b>a) Trao đổi về nội dung bài văn</b>
-Gọi HS đọc đoạn văn
-Em h·y nªu néi dung đoạn văn?
<b>b) Hớng dẫn viết từ khó</b>
- Yêu cầu HS t×m tõ khã
- HS lun viÕt tõ khã
- 3 HS lên làm , cả lớp làm vào vở
- Nghe
- HS đọc đoạn viết
+ Đoạn văn tả quá trình thảo quả nảy hoa
kết trái và chín đỏ làm cho rừng ngập
h-ơng thơm và có vẻ đẹp đặc biệt
+ HS nêu từ khó
<b>c) Viết chính tả</b>
<b>d) Soát lỗi </b>
- thu chấm
<b>3. Hớng dẫn làm bài tập</b>
<b>Bài 2a) </b>
- Tổ chức HS làm bài dới dạng tổ chức trò
chơi
+ các cặp từ :
- HS viết chính tả
- HS thi theo híng dÉn cđa GV
sỉ - xỉ <b>s¬ -xơ</b> <b>su - xu</b> <b>Sứ - xứ</b>
sổ sách- xổ số; v¾t
sỉ-xỉ lång; sỉ mũi- sổ-xổ
chăn; cửa sổ- chạy xổ
ra; sổ sách- xổ tóc
sơ sài- xơ múi; sơ
lợc- xơ mÝt; s¬
qua- x¬ xác; sơ
sơ- xơ gan; s¬
su su- đồng xu; su
hào- xu nịnh; cao
su- xu thời; su
sê-xu xoa
bát sứ- xứ sở; đồ
sứ- tứ xứ; sứ
giả-biệt xứ; cây sứ- xứ
đạo; sứ quán- xứ
uỷ;
Bµi 3
- Gọi HS đọc yêu cầu
- HS làm việc theo nhóm làm vào giấy khổ
to dán lên bảng, c phiu
-Nghĩa ở các tiếng ở mỗi dòng có ®iĨm g×
gièng nhau?
- Nhận xét kết luận các tiếng đúng
<b>4. Củng cố -dặn dị</b>
- NhËn xÐt tiÕt häc
- DỈn HS häc bµi
- HS đọc yêu cầu
- HS lµm bµi theo nhóm
Thứ ba ngày 10 tháng 11 năm 2009
<b>Khoa học</b>
<b>I/ Muùc tiêu :</b>
-Nhận biết một số tính chất của sắt, gang, thép.
-Nêu được một số ứng dụng trong sản xuất và đời sống của sắt, gang, thép.
-Quan sát, nhận biết một số đồ dùng làm từ sắt, gang, thép.
<b>II/ Chuẩn bị:</b>
-Hình SGK
-Tranh ảnh một số đồ dùng được làm từ gang hoặc thép .
<b>III/ Hoạt động dạy – học :</b>
<b>Hoạt động cđa GV</b> <b>Hoạt động cđa HS</b>
<b>1.n định:</b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ : </b>
-Nêu đặc điểm và công dụng của tre,
mây, song ?
<b>3.Bài mới:</b>
<b>Giới thiệu bài</b>: Sắt, gang, thép được
sử dụng để làm gì ? Cách bảo quản các
vật dụng làm bằng sắt , gang , thép ra
sao ? Đó là nội dung bài học hơm nay .
<b>* Hướng dẫn tìm hiểu bài :</b>
<b>Hoạt động 1:</b> Thực hành xử lý thông tin .
<b>-Mục tiêu :</b> Nêu được nguồn gốc của sắt ,
gang , thép và một số tính chất của chúng
-Yêu cầu đọc thông tin SGK và trả lời các
câu hỏi :
a/Trong tự nhiên, sắt có ở đâu?
b/ Gang, thép đều có thành phần nào
chung ?
c/ Gang và thép khác nhau ở điểm nào ?
<b>Kết luận:</b><i>Sắt có trong các thiên thạch ,</i>
<i>quặng sắt . </i>
<i>-Gang và thép : Giống nhau : là hợp kim</i>
-Vài HS trả lời câu hỏi
-Nghe giới thiệu bài
<i>của sắt và các- bon . </i>
<i>Khác nhau : Gang cứng , giòn </i>
<i>Thép cứng , bền , dẻo </i>
<b>Hoạt động 2:</b> Quan sát và thảo luận
-Mục tiêu : Nêu được cách bảo quản một
số đồ dùng bằng gang , thép .
-Yêu cầu HS quan sát các hình trang
48;49 SGK và nói xem gang hoặc thép
được sử dụng để làm gì ?
-Hỏi thêm :
-Kể tên một số dụng cụ , máy móc , đồ
dùng được làm từ gang hoặc thép mà em
biết .
Nêu cách bảo quản những đồ dùng bằng
gang , thép có trong nhà .
<b>Kết luận :</b> <i>Các hợp kim của sắt được</i>
<i>dùng làm các đồ dùng như nồi , chảo , dao</i>
<i>kéo , cày , cuốc ,…..</i>
Cần phải cẩn thận khi sử dụng những đồ
dùng này , sử dụng xong phải rửa sạch và
cất nơi khô ráo .
<b>*GDMT: </b><i>Một số đặc điểm chính của mơi</i>
<i>trường và tài ngun thiên nhiên</i>
<b>4.Củng cố , dặn dò.</b>
-NhËn xÐt tiÕt häc
- Chn bÞ tiÕt sau.
-Một số HS trình bày kết quả làm việc
của nhóm mình .
-Các HS khác chữa bài
<b>I Mục tiêu: </b>
-Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học để thực hành làm đợc một sản phẩm u
thích
<b>II. §å dïng d¹y - häc</b>
- Tranh ảnh của các bài đã học và một số sản phẩm khâu ,thêu đã học.
- Dụng cụ để thực hành .
<i><b>III.Các hoạt động dạy - học</b></i>.
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>1.n định:</b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ : </b>
<b>3.Bài mới:</b>
<b>Giới thiệu bài</b>:
<b>Hoạt động 1:Ôn tập những nội dung đã</b>
<b>học trong chơng I.</b>
-Nhắc lại những nội dung chính đã học trong
chơng I.
-Nêu lại cách đính khuy,thêu chữ V,thêu dấu
nhân và những nội dung đã
häc trong phÇn nấu ăn.
-GV NX và tóm tắt những nội dung HS võa
nªu.
-nhớ lại bài để trả lời câu hỏi.
<b>Hoạt động 2 . H thảo luận nhóm để chọn</b>
<b>sản phẩm thực hành:</b>
-GV nêu mục đích, yêu cầu làm sản phẩm tự
chọn.
+ Củng cố những kiến thức,kĩ năng về
khâu ,thêu, nấu ăn đã học.
+NÕu chän s¶n phÈm vỊ nấu ăn,mỗi
nhóm sẽ hoàn thành một sản phẩm.
- GV chia nhóm và phân công vị trí làm việc
của các nhóm.
-T chức cho HS thảo luận nhóm để chọn
sản phẩm và phân công nhiệm vụ chuẩn bị
( nếu chọn nội dung nấu ăn )
-GV ghi tên sản phẩm các nhóm tự chọn.
-GV kết luận hot ng 2.
<b>4.Nhận xét-dặn dò:</b>
- GV nhận xét ý thức học tập của HS và khen
ngợi những nhóm, cá nhân học tập tích cực.
- Nhắc nhở HS chuẩn bị cho giê häc sau.
- Các nhóm HS trình bày sản phẩm tự
chọn và những dự nh cụng vic s tin
hnh.
<b>Toán</b>
Bit:
-Nhừn mt s thp phừn vi một số thập phõn.
-Phộp nhõn hai số thập phõn cú tớnh chất giao hoỏn.
<b>II. Các hoạt động dạy - học chủ yếu</b>
<b>1.ổn định:</b>
<b>2.KiĨm tra bµi cị</b>
- Gọi 2 HS lên bảng yêu cầu HS làm các bài
tập hớng dẫn luyện tập thêm của tiết học
tr-ớc.
- GV nhận xét và cho điểm HS.
<b>3.Bài mới</b>
<b>3.1.Giới thiệu bài : </b>
<b>3.2.Híng dÉn nh©n mét sè thËp ph©n víi</b>
<b>mét sè thập phân</b>
a) ví dụ 1
* Hình thành phép tính nhân mét sè thËp
- GV nêu bài tốn ví dụ : Một mảnh vờn
hình chữ nhật có chiều dài 6,4m chiều rộng
4,8m . Tính diện tích mảnh vờn đó.
- GV hỏi : Muốn tính diệntích của mảnh vờn
hình chữ nhật ta lµm nh thÕ nµo ?
- GV : Hãy đọc phép tính diện tích mảnh vờn
hình chữ nhật.
- GV nêu : Nh vậy để tính đợc diện tích của
mảnh vờn hình chữ nhật chúng ta phải thực
hiện phép tính 6,4
- GV yêu cầu HS suy nghĩ để tìm kết qủa
phép nhân 6,4m
- GV gäi HS tr×nh bày cách tính của mình.
- GV nghe HS trình bày và viết cách làm lên
trên bảng nh phần bài häc trong SGK.
- GV hái : VËy 6,4m
* Giới thiệu kỹ thuật tính
- GV trình bày cách đặt tính và thực hiện
tính nh SGK.
- 2 HS lên bảng thực hiện yêu cầu, HS
d-ới lớp theo dâi vµ nhËn xÐt.
- HS nghe.
- HS nghe vµ nêu lại bài toán.
- HS : Ta lấy chiều dài nhân với chiều
rộng.
- HS nêu : 6,4
4,8- HS trao đổi với nhau và thực hiện :
6,4m = 64dm
4,8m = 48dm
64
3072 (dm2<sub>)</sub>
3072 dm2<sub> = 30,72 m</sub>2
VËy 6,4 4,8 = 30,72 (m2<sub>)</sub>
- 1 HS trình bày nh trên, HS cả lớp theo
- GV : Em h·y so s¸nh tÝch 6,4
- GV yờu cu HS thực hiện lại phép tính 6,4
- GV yêu cầu HS so sánh 2 phép nhân.
64
Nêu ®iĨm gièng nhau vµ kh¸c nhau ë hai
phép tính này.
b) Ví dụ 2
- GV nêu yêu cầu ví dụ 2 : Đặt tính và tính
4,75
- GV gọi HS nhận xét bài làm của bạn trên
bảng.
- GV yờu cu HS tính đúng nêu cách tính
của mình.
- HS : Cách đặt tính cũng cho kết quả
6,4
- HS c¶ líp cïng thùc hiƯn.
- HS so sánh, sau đó 1 HS nêu trớc lớp,
HS cả lớp cùng theo dõi và nhận xét :
- 2 HS lên bảng thực hiện phép nhân,
HS cả lớp làm vào giấy nháp.
- HS nhận xét bạn tính đúng/sai.
- GV nhËn xÐt c¸ch tÝnh cđa HS.
<b>3.3.Ghi nhí</b>
- GV cho HS đọc phần ghi nhớ trong SGK và
yêu cầu học thuộc luôn tại lp.
<b>3.4.Luyện tập - thực hành</b>
Bài 1: a, c
- GV yêu cầu HS tự thực hiện các phép nhân.
- GV gọi HS nhận xét bài làm của bạn.
- GV yêu cầu HS nêu cách tách phần thập
phân ở tích trong phép tính mình thực hiện.
- GV nhận xét và cho điểm HS.
Bài 2:
GV yêu cầu HS tự tính rồi điền kết quả vào
bảng số.
- Một số HS nêu trớc lớp, cả lớp theo dõi
và nhận xét.
- 2 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm
bài vào vở
- 1 HS nhận xét bài bạn làm trên bảng.
- 2 HS lần lợt nªu tríc líp.
- 2 HS ngồi cạnh nhau đổi chéo v
kim tra bi ln nhau.
- 1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm
bài vào vở
<b>a</b> <b>b</b> <b>a </b>
3,05 2,7 = 8,235 = 8,235
- GV gäi 1 HS kiĨm tra kÕt qu¶ tÝnh cđa bạn
trên bảng.
<b>4.Củng cố - dặn dò</b>
- Nhận xét tiết học
- ChuÈn bÞ tiÕt sau.
- 1 HS kiểm tra, nếu bạn lm sai thỡ sa
li cho ỳng.
<b>Lịch sử</b>
-Biết sau Cách mạng tháng Tám nớc ta đứng trớc những khó khăn to lớn: “giặc
đói”, “giặc dốt”, “giặc ngoại xâm”.
-Các biện pháp nhân dân ta đã thực hiện để chống lại “giặc đói”, “giặc dốt”: quyên
góp gạo cho ngời nghèo, tăng gia sản xuất, phong tro xoỏ nn mự ch,...
<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>
Các h×nh minh häa trong SGK.
PhiÕu häc tËp
<b>III. Hoạt động dạy - học</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>1.ổn định:</b>
<b>2.KiÓm tra bµi cị</b>
<b>3.Bµi míi</b>
<b>Giíi thiƯu bµi :</b>
<b>Hoạt động 1: Hồn cảnh Việt Nam sau</b>
<b>cách mạng tháng Tám</b>
- Học sinh đọc từ "Từ cuối năm- sợi tóc"
thảo luận nhóm trả lời câu hỏi:
+ V× sao nãi: ngay sau C¸ch mạng tháng
Tám, nớc ta ở trong tình thế "Nghìn cân treo
sợi tóc".
- Tỡnh th vụ cựng bp bênh, nguy hiểm
về đất nớc gặp mn vàn khó khăn.
+ Hoàn cảnh nớc ta lúc đó có những khó
khăn, nguy hiểm gì? - Hơn 2 triệu ngời chết, nơng nghiệp đìnhđốn, 90% ngời mù chữ v.v...
- Học sinh phát biểu ý kiến. - Đại diện nhóm nêu ý kiến.
+ Nếu khơng đẩy lùi đợc nạn đói và nạn dốt
thì điều gì có thể xảy ra? - Đồng bào ta chết đói, không đủ sứcchống giặc ngoại xâm.
+ Vì sao Bác Hồ gọi nạn đói và nạn dốt là
giỈc? - Chóng cịng nguy hiĨm nh giỈc ngoạixâm.
- Yêu cầu: Quan sát hình minh häa 2, 3
trang 25, 26 SGK. Hình 2: Nhân dân đang quyên góp gạo.
- Hỏi: Hình 3: Chụp một lớp bình dân học vụ.
+ Hình chụp cảnh gì?
+ Em hiểu thế nào là "Bình dân học vụ"
- Yêu cầu học sinh bổ sung thêm các ý kiến
khác.
- Lp dnh cho ngi lớn tuổi học ngoài
giờ lao động.
<b>Hoạt động 3: ý nghĩa của việc đẩy lùi</b>
<b>"Giặc đói, giặc dốt, giặc ngoại xâm"</b>
- Häc sinh th¶o luËn theo nhãm, tr¶ lêi c©u
hái:
+ Chỉ trong một thời gian ngắn, nhân dân ta
đã làm đợc những công việc để đẩy lùi
những khó khăn, việc đó cho thấy sức mạnh
của nhân dân ta nh thế nào?
- Tinh thÇn đoàn kết trên dới một lòng và
cho thấy sức mạnh to lín cđa nh©n d©n
ta.
+ Khi lãnh đạo cách mạng vợt qua đợc cơn
hiểm nghèo, uy tín của Chính phủ và Bác
Hồ nh thế nào?0
- Nhân dân một lòng tin tởng vào Chính
phủ, vào Bác Hồ để làm cách mạng
<b>Hoạt động 4: Bác Hồ trong những ngày</b>
<b>diƯt </b>
<b>"Giặc đói, giặc dốt, giặc ngoại xâm"</b>
- 1 em đọc câu chuyện về Bác Hồ trong
đoạn "Bác HVT - cho ai đợc".
Hái:
+ Em cã cảm nghĩ gì về việc làm của Bác
Hồ qua câu chun trªn? - Mét sè häc sinh nªu ý kiÕn.
<b>4.Cđng cố, dặn dò</b>
<b>Luyện từ và câu</b>
<b>Mở rộng vốn từ: Bảo vệ môi trờng</b>
<b> (Giáo dục môi trờng)</b>
<b>I. Mơc tiªu</b>
-Hiểu được nghĩa của một số từ ngữ về môi trường theo yêu cầu của BT1.
-Biết ghép tiếng bảo (gốc Hán) với những tiếng thích hợp để tạo thành từ phức
(BT2). Biết tìm từ đồng nghĩa với từ đã cho theo yờu cu ca BT3.
<b> II. Đồ dùng dạy häc</b>
-Các thẻ có ghi sẵn : phá rừng, trồng cây, đánh cá bằng mìn, trồng rừng, xả rác bừa
bãi, đốt nơng, san bắn thú ...
<b> III. Các hoạt động dạy học</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>A.ổn định: </b>
<b>B.KiÓm tra bµi cị</b>
- Gọi 3 HS lên bảng đặt câu với một cặp
quan hệ từ mà em biết.
- Gọi 1 HS đọc ghi nhớ
- GV nhận xét ghi điểm
<b>C.Bài mới </b>
<b> 1. Giới thiệu bài : ( ghi bảng)</b>
2. Híng dÉn lµm bµi tËp
<b>Bµi 1</b>
a) - Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung của bài
tập
- Tæ chøc cho HS làm việc theo nhóm
- gọi HS lên trả lời.
b) yêu cầu HS tự làm bài
- Gi HS nhn xột bài làm của bạn trên bảng
- Nhận xét kết luận lời giải đúng
- 3 HS lên bảng đặt câu
- HS đọc ghi nhớ
- HS nghe
- HS đọc yêu cầu bài tập
- HS hoạt động nhóm
+ Khu d©n c: khu vực làm việc của nhà
máy, xí nghiệp
- HS lên bảng làm, lớp làm vào vở HS
- Nhận xét
<b>Bµi 2</b>
- Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung của bài
tập
- Tỉ chøc HS lµm viƯc theo nhãm
+ Ghép tiếng bảo với mỗi tiếng để tạo thành
từ phức .Sau đó tìm hiểu và ghi lại nghĩa của
từ phức đó.
- Gọi HS đọc bài làm
- GV nhận xét kết luận
+ Đảm bảo: làm cho chắc chắn thực hiện
đ-ợc, giữ gìn đợc
+ Bảo hiểm: giữ gìn đề phòng tai nạn, trả
+ Bảo quản: Giữ gìn cho khỏi h hỏng.
+ Bảo tàng: cất giữ tài liệu , hiện vật có ý
nghĩa lịch sử .
+ Bảo toàn: giữ cho nguyên vẹn , không thể
suy suyển, mất mát.
+ bo tn: lại không để cho mất.
+ bảo trợ: đỡ đầu và giúp đỡ
- HS đọc yêu cầu
- HS nhóm
+ bảo vệ: chống lại mọi sự xâm phạm để giữ
cho nguyên vẹn
<b>Bµi 3</b>
- Gọi HS đọc yêu cầu
- yêu cầu HS làm bài tập : tìm từ đồng nghĩa
với từ bảo vệ sao cho nghĩa của câu khơng
thay đổi
- Gäi HS tr¶ lêi
- GV nhËn xÐt
<b>*GDMT: Giáo dục lịng u q, ý thức bảo</b>
<i>vệ mơi trờng, có hành vi đúng đắn với mơi</i>
<i>trờng xung quanh</i>
<b>4.Cđng cè- dặn dò</b>
- Nhận xét tiết học
- Dặn HS về nhà làm lại bài tập
- HS nêu yêu cầu
+ Chỳng em giữ gìn mơi trờng sạch đẹp
<b>KĨ chun</b>
<b>I. Mơc tiªu</b>
-Kể lại được câu chuyện đã nghe, đã đọc có nội dung bảo vệ môi trường; lời kể rõ
ràng, ngắn gọn.
-Biết trao đổi về ý nghĩa của câu chuyện đã kể; biết nghe v nhn xột li k ca
bn.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
-HS và GV chuẩn bị một số truyện có nội dung bảo vệ môi trờng
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>A.ổn định:</b>
<b>B.KiĨm tra bµi cị</b>
- Gọi 5 HS kể nối tiếp từng đoạn truyện ngời
di săn và con nai
- 1 hs nêu ý nghĩa câu chuyện
- GV nhận xét và ghi điểm
<b>C.Bài mới</b>
1. Giới thiệu bài: Kể chuyện đã nghe đã đọc
- 5 HS kÓ
2. Hớng dẫn kể chuyện
<b>a) Tìm hiểu đề bài</b>
- Gọi HS đọc đề bài
- GV phân tích đề bài dùng phấn màu gạch
chân dới các từ ngữ: đã nghe, đã đọc, bảo vệ
môi trờng
- Yêu cầu HS đọc phần gợi ý
- Gọi HS giới thiệu những truyện em đã đợc
<b>b) KĨ trong nhóm</b>
- Cho HS thực hành kể trong nhóm
- Gợi ý:
+ Giíi thiƯu tªn trun
+ Kể những chi tiết làm nổi rõ hành động của
nhân vật bảo vệ môi trờng.
+ Trao đổi về ý nghĩa câu chuyện
c) kể trớc lớp
- Tỉ chøc HS thi kĨ tríc líp
- Nhận xét bạn kể hay nhất hấp dẫn nhất.
<b>*GDMT: HS kể lại câu chuyện đã nghe hay</b>
<i>đã đọc có nội dung bảo vệ mơi trờng, qua đó</i>
<i>nâng cao ý thức BVMT</i>
<b>D.Cđng cè dặn dò</b>
- Nhận xét tiết học. Dặn HS về nhà kĨ l¹i
- 1 HS đọc đề bài
- HS tù giới thiệu câu chuyện mình sẽ kể:
tôi sẽ kể cho các bạn nghe câu chuyện
Chim sơn ca và bông cúc tr¾ng
Tơi xin kể câu chuyện cóc kiện trời, .. hai
cây non trong truyện đọc đạo đức....
- HS trong nhóm kể cho nhau nghevà trao
đổi với nhau về ý nghĩa câu chuyện ,
hành động ca nhn vt
<b>Toán</b>
-Bit nhừn nhm một số thập phõn với 0,1; 0,01; 0,001;…
<b>II. Các hoạt động dạy - học chủ yếu</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>1.ổn định:</b>
<b>2.KiĨm tra bµi cị</b>
- Gäi 2 HS lên bảng yêu cầu HS làm các bài
tập hớng dẫn lun tËp thªm cđa tiÕt häc
tr-íc.
- GV nhËn xÐt và cho điểm HS.
<b>3.Bài mới</b>
<b>3.1.Giới thiệu bài : </b>
<b>3.2.Hớng dẫn luyện tập.</b>
Bài 1
a) Ví dụ
- GV nêu ví dụ : Đặt tính và thực hiện phép
tính 142,57
- GV gọi HS nhận xét kết quả tính của bạn.
- GV hớng dẫn HS nhận xét để rút ra kết quy
tắc nhân nhẩm một số thập phân với 0,1.
+ Em hãy nêu rõ các thừa số, tích của 142,57
+ Hãy tìm cách viết 142,57 thành 14,257.
+ Nh vậy khi nhân 142,57 với 0,1 ta có thể
tìm ngay c din tớch bng cỏch no?
- GV yêu cầu HS lµm tiÕp vÝ dơ.
- GV gäi HS nhËn xÐt bài làm của bạn trên
bảng.
- GV hng dn HS nhn xét để rút ra kết quy
tắc nhân một số thập phõn vi 0,01.
+ Em hÃy nêu rõ các thừa số, tÝch cđa phÐp
nh©n 531,75
- 2 HS lên bảng thực hiện yêu cầu, HS
d-ới lớp theo dâi vµ nhËn xÐt.
- HS nghe.
- 1 HS lên bảng đặt tính và thực hiện
phép tính, HS cả lớp làm bài vào vở bài
tập.
142,57
14,257
- 1 HS nhận xét,nếu bạn làm sai thì sửa
lại cho đúng.
- HS nhËn xÐt theo híng dÉn cđa GV.
+ HS nªu : 142,57 vµ 0,1 lµ hai thõa sè,
14,257 lµ tÝch.
+ Khi ta chuyển dấu phẩy của 142,57
sang bên trái một chữ số thì đợc số
13,257.
+ Khi nhân 142,57 với 0,1 ta có thể tìm
ngay đợc tích là 14,257 bằng cách
chuyển dấu phẩy của 142,57 sang bên
trái một chữ số.
- HS đặt tính và thực hiện tính.
531,75
531,75
+ Hãy tìm cách để viết 531,75 thành 5,3175.
+ Nh vậy khi nhân 531,75 với 0,01 ta có thể
tìm ngay đợc tích bằng cách nào ?
- Gv hái :
+ Khi nhân một số thập phân với 0, 1 ta làm
nh thế nào ?
+ Khi nhân một số thập phân với 0,01ta lµm
nh thÕ nµo ?
- GV yêu cầu HS mở SGK và đọc phần kết
luận in đậm trong SGK.
b) GV yêu cầu HS tự làm bài.
- GV chữa bài và cho điểm HS.
<b>4.Củng cố - dặn dò</b>
- GV tổng kÕt tiÕt häc.
- ChuÈn bÞ tiÕt sau.
+ Thõa sè thø nhÊt lµ 531,75 ; thõa sè
thø hai lµ 0,01 ;tÝch lµ 5,3175.
+ Khi chuyển dấu phẩy của 531,75 sang
bên trái hai chữ số thì ta đợc 5,3175.
+ Khi nhân 531,75 với 0,01 ta có thể tìm
ngay tích là 5,3175 bằng cách chuyển
dấu phẩy của 531,75 sangbên trái hai chữ
số.
- HS dựa vào 2 ví dụ trên để trả lời :
+ Khi nhân một số thập phân với 0,1 ta
chỉ việc chuyển dấu phẩy của số đó sang
bên trái 1 chữ số.
+ Khi nhân một số thập phân với 0,01 ta
chỉ việc chuyển dấu phẩy của số đó sang
bên trái 2 chữ số.
- 1 HS đọc trớc lớp, HS cả lớp đọc thầm.
- 3 HS lên bảng làm bài, mỗi HS làm 1
cột.
Thứ t ngày 11 tháng 11 năm 2009
<b>Tp c</b>
-c rnh mạch, lưu loát. Biết đọc diễn cảm bài thơ, ngắt nhịp đúng những câu
thơ lục bát.
-Hiểu những phẩm chất đáng quý của bầy ong: cần cù làm việc để góp ích cho
đời. (Trả lời được các câu hỏi trong SGK, thuộc hai khổ thơ cuối bài)
-Tranh minh ho¹ SGK
-Bảng phụ ghi sẵn đoạn thơ cần luyện đọc
<b> III. Các hoạt động dạy học</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>A.ổn định:</b>
<b>B.KiĨm tra bµi cị</b>
- Gọi 3 HS đọc nối tiếp bài mùa thảo quả
-Em thích nhất hình ảnh nào trong bài? vỡ
sao?
-Nội dung bài là gì?
- GV nhận xét ghi ®iĨm
<b>3.Bµi míi</b>
<b>1. Giíi thiƯu bµi</b>
<b>2. Hớng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài</b>
a) Luyện đọc
- Yêu cầu 1 HS đọc toàn bài
- GV chia đoạn
- Gọi 3 HS đọc nối tiếp 3 đoạn
GV chú ý sửa lỗi phát âm
- Gọi HS đọc chú giải
- GV đọc từ khó
- GV đọc mẫu diễn cảm tồn bài
b) Tìm hiểu bài
- HS đọc thầm bài thơ và câu hỏi
-Nh÷ng chi tiết nào trong khổ thơ đầu nói lên
hành trình vô tận của bầy ong?
+ hành trình: chuyến đi xa, dài ngày, nhiều
gian nan vất vả
+ Thăm thẳm: nơi rừng rÊt s©u
-Bầy ong bay đến tìm mật ở những nơi nào?
-Những nơi ong đến có vẻ đẹp gì đặc biệt?
+ Bập bùng: gợi tả màu hoa chuối đỏ nh
những ngọn lửa chỏy sỏng
-Em hiểu câu thơ:" Đất nơi đâu cũng tìm ra
ngọt ngào." nh thế nào?
-Qua 2 dòng thơ cuối bài, tác giả muốn nói
<b>c) Đọc diễn cảm và học thuộc lòng bài thơ</b>
- Gv đọc mẫu đoạn - bài
- GV treo bảng phụ ghi on vn cn luyn
c
-Nhận xét Tuyên dơng
<b>4.Củng cố- dặn dò</b>
- 3 HS ln lt c ni tip on và trả lời
câu hỏi
- 1 HS khá đọc bài
- 3 HS đọc nối tiếp (3 lợt)
- HS đọc chú giải
+ Đẫm nắng trời, nẻo đờng xa, bầy ong
bay đến trọn đời tìm hoa, thời gian vơ tận
+ Bầy ong bay đến tìm mật ở rừng sâu
biển xa, quần đảo
+ Những nơi ong bay đến đều có vẻ p
c bit ca cỏc loi hoa:
- Nơi rừng sâu: bập bùng hoa chuối, trắng
màu hoa ban.
- Nơi biĨn xa: Hµng cây chắn bÃo dịu
dàng mïa hoa
- Nơi quần đảo: loìa hoa nở nh là không
tên
+ Câu thơ muốn nói đến bầy ong rất
chăm chỉ, giỏi giang, đến nơi nào cũng
tìm ra đợc hoa để làm mật, đem lại hơng
vị ngọt ngào cho cuộc đời.
+ Muốn ca ngợi công việc của bầy ong.
Bầy ong mang lại những mật ngọt cho
con ngời cảm nhận đợc những mùa hao
đã tàn phai.
-HS đọc nối tiếp
-Nhận xét cách đọc
-Đọc theo cặp
-Thi đọc trớc lớp
- Rót néi dung
- NhËn xÐt tiÕt häc
- Dặn HS về học thuộc lòng bài
-Nêu nội dung bài
<b>Tập làm văn</b>
-Nắm được cấu tạo ba phần (mở bài, thân bài, kết bài) của bài văn tả người (ND
Ghi nhớ).
-Lập được dàn ý chi tiết cho bài văn tả một người thõn trong gia ỡnh.
II. Đồ dùng dạy học
- Giấy khổ to và bút dạ
- bng ph vit sn ỏp án của bài tập phần nhận xét
<b> III. Các hoạt động dạy học</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>A.ổn định:</b>
<b>B.KiĨm tra bµi cị</b>
- Thu chấm đơn kiến nghị của 5 HS
- Nhận xét bài làm của HS
<b>C.Bµi míi</b>
<b>1. Giới thiệu bài </b>
-em hÃy nêu cấu tạo của bài văn tả cảnh
<b>2. Tìm hiểu ví dụ</b>
- Yêu cÇu HS quan s¸t tranh minh hoạ bài
Hạng A cháng
-qua bc tranh em cảm nhận đợc điều gì về
anh thanh niên?
GV: Anh thanh niên này có gì nổi bật? Các
em cùng đọc bài Hạng A cháng và trả lời câu
hỏi cuối bài
CÊu tạo bài văn Hạng A cháng:
1- Mở bài
- t" nhìn thân hình.... đẹp q"
- lµm viƯc theo híng dÉn của GV
- bài văn t¶ c¶nh gåm 3 phần: mở bài,
thân bài, kết bài...
- HS quan sát tranh
- Em thấy anh thanh niên là ngời rất chăm
chỉ và khoẻ mạnh
- HS đọc bài
- Néi dung: Giíi thiƯu về hạng A cháng.
- Gii thiu bng cỏch a ra câu hỏi khen về
thân hình khoẻ đẹp của hạng A Cháng
2- Thân bài: Hình dáng của Hạng A cháng:
ngực nở vòng cung, da đỏ nh lim, bắp tay bắp
chân rắn nh chắc gụ. vóc cao, vai rộng, ngời
đứng thẳng nh cột đá trời trồng, khi đeo cày
trông hùng dũng nh một chàng hiệp sĩ cổ đeo
cung ra trận.
- HĐ và tính tình: lao động chăm chỉ, cần cù,
say mê , giỏi; tập trung cao độ ộn mc chm
chm vo cụng vic
3- kêt bài: Câu hỏi cuối bài : ca ngợi sức lực
tràn trề của A Cháng là niềm tự hào của dòng
họ
-Qua bài văn em có nhận xét gì về cấu tạo của
bài văn t¶ ngêi?
<b> 3. Ghi nhí</b>
- u cầu HS đọc ghi nhớ
<b> 4. Luyện tập</b>
- gọi HS đọc yêu cầu của bài tập
- GV hớng dẫn:
+ Em định tả ai?
+ phần mở bài em nêu những gì?
+ em cn t đợc những gì về ngời đó trong
phần thân bài?
+ PhÇn kết bài em nêu những gì?
- Yêu cầu HS làm bµi
- Gäi 2 HS lµm vµo giÊy khỉ to dán bài lên
bảng
- GV cùng HS nhận xét dàn bài
<b>D.Củng cố - dặn dò</b>
- Nhận xét tiết học
- Chuẩn bị tiết sau.
2. Thân bài: tả hình dáng.
- T hot động, tính nết.
3. Kết bài: Nêu cảm nghĩ về ngời đợc tả
- Bài văn tả ngời gồm 3 phần:
+ mở bài: giới thiệu ngời định tả
+ Thân bài: tả hình dáng, hoạt động của
ngời đó
+ Kết bài: nêu cảm nghĩ về ngời định tả
- 3 HS đọc ghi nhớ
- HS đọc yêu cầu bài tập
- tả ông em, bố em, mẹ em, chị, anh ,...
- Phần mở bài giới thiệu ngời định tả
- Tả hình dáng, tuổi tác, tầm vóc, nớc da,
dáng đi...
tả tính tình:
Tả hoạt động:
- Nêu tình cảm , cảm nghĩ của mình với
ngời đó.
- 2 HS lµm vµo giÊy khỉ to
<b> </b>
-Biết nớc ta có nhiều ngành công nghiệp và thủ công nghiệp:
+Khai thác khoáng sản, luyện kim, cơ khí,...
+Làm gốm, chạm khắc gỗ, làm hàng cói,...
-Nờu tờn mt s sn phm của các ngành công nghiệp và thủ công nghiệp.
-Sử dụng bảng thông tin để bớc đầu nhận xét về cơ cấu của công nghiệp.
-Bản đồ hành chính Việt Nam.
-Các hình minh hoạ trong SGK.
<b>III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>A.ổn định:</b>
<b>B.KiĨm tra bµi cị</b>
- GV gọi HS lên bảng, yêu cầu trả lời các câu
hỏi về nội dung bài cũ, sau đó nhận xét và cho
điểm HS.
- NhËn xÐt
<b>C.Bµi míi</b>
<b> Giíi thiƯu bµi </b>
<b>Hoạt động 1: một số ngành công nghiệp và</b>
sản phẩm ca chỳng
- 2 HS lên bảng lần lợt trả lời các câu hỏi
sau:
+ Ngnh lõm nghip cú nhng hot động
gì? Phân bố chủ yếu ở đâu?
+ Nớc ta có những điều kiện nào để phát
- GV tổ chức cho HS cả lớp báo cáo kết quả
s-u tầm về các tranh ảnh chụp hoạt động sản
xuất công nghiệp hoặc sản phẩm của ngành
công nghiệp.
- GV nhận xét kết quả su tầm của HS, tuyên
dơng các em tích cực su tầm để tìm đợc nhiều
ngành sản xuất, nhiều sản phẩm của ngành
công nghiệp.
- HS trong lớp tiếp nối nhau báo cáo kết
quả. Cách báo cáo nh sau:
+ Giơ hình cho các bạn xem.
+ Nêu tên hình (tên sảm phẩm).
+ Núi tờn các sản phẩm của ngành đó
(hoặc nói tên ngành tạo ra sản phẩm đó).
+ Nói xem sản phẩm của ngành đó có đợc
xuất khẩu ra nớc ngồi khơng.
- HS c¶ líp theo dâi GV nhËn xÐt.
<b>Hoạt động 2: trò chơi "đối đáp vòng tròn?"</b>
- GV chia lớp thành 4 nhóm, chọn mỗi nhóm
1 HS làm giám khảo.
- GV nêu cách chơi: Lần lợt mội đội đa câu
Khi kết thúc cuộc thi, đội nào có nhiều điểm
nhất là đội thắng cuộc.
- GV tæng kÕt cuéc thi, tuyên dơng nhóm
thắng cuộc.
- HS chia nhóm chơi.
- HS chơi theo hớng dÉn cđa GV.
VÝ dơ vỊ mét sè c©u hái, c©u tr¶ lêi:
1. Ngành khai thác khoáng sản nớc ta
khai thác đợc loại khoáng sản nào nhiều
nhất (than).
2. Kể một số sản phẩm của ngành luyện
kim (gang, thép,...)
3. Cá hộp, thịt hộp,... là sản phẩm của
ngành nào? (Chế biến thuỷ, hải s¶n).
- GV tổ chức cho HS làm việc theo nhóm trng
bày kết quả su tầm về các trang ảnh chụp hoạt
động sản xuất thủ công hoặc sản phẩm của
nghề thủ công.
- GV nhận xét kết quả su tầm của HS, tun
dơng các em tích cực su tầm để tìm đợc nhiều
nghề sản xuất thủ công, nhiều sản phẩm của
các nghề th cụng.
- GV hỏi: Địa phơng ta có nghề thủ công nào?
- HS làm việc theo nhóm, dán hoặc ghi
những gì mình biết về các nghề thủ công,
các sản phẩm thủ công vào phiếu của
nhóm mình.
- HS c¶ líp theo dâi GV nhËn xÐt.
- Một số HS nêu ý kiến.
<b>Hoạt động 4: vai trò và đặc điểm của nghề</b>
thđ c«ng ë níc ta
- GV tổ chức cho HS cả lớp cùng trao đổi và
trả lời các câu hỏi sau:
+ Em hãy nêu đặc điểm của nghề thủ cơng ở
nớc ta?
+ Nghề thủ cơng có vai trị gì đối với đời sống
nhân dân ta?
<b>4. Cđng cè - dăn dò</b>
- Nhận xét tiết học
- Chuẩn bị tiết sau
- Mỗi câu hỏi 1 HS trả lời, các HS khác
theo dõi và bổ sung ý kiến:
+ Nghề thủ công ë níc ta cã nhiỊu vµ nỉi
tiÕng nh: lơa Hµ Đông; gốm sứ Bát Tràng,
gốm Biên Hoà, chiếu Nga Sơn,...
+ Nghề thủ công tạo công ăn việc làm
cho nhiều lao độg.
+ TËn dơng ngn nguyªn liệu rẻ, dễ
kiếm trong dân gian...
Thứ năm ngày 12 tháng 11 năm 2009
<b>Khoa học</b>
<b>I/ Muùc tieõu :</b>
-Nhn biết một số tính chất của đồng.
-Nêu được một số ứng dụng trong sản xuất và đời sống của đồng.
-Quan sát, nhận biết một số đồ dùng làm từ đồng và nêu cách bảo quản chúng.
<b>II/ Chuẩn bị:</b>
-Tranh ảnh , một số đồ dùng được làm từ đồng và hợp kim của đồng .
-Phiếu học tập
<b>III/ Hoạt động dạy - học :</b>
<b>Hoạt động cđa GV</b> <b>Hoạt động cđa HS</b>
<b>1.n định:</b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ :</b> Sắt , gang , thép được
sử dụng để làm gì ? -Nêu cách bảo quản
một số đồ dùng bằng sắt , gang , thép ?
<b>3.Bài mới:</b>
<b>Giới thiệu bài</b>
<b>* Hướng dẫn tìm hiểu bài : </b>
<b>Hoạt động 1:</b> Làm việc với vật thật
-Mục tiêu : Quan sát và phát hiện vài tính
chất của đồng
-Yêu cầu quan sát các đoạn dây đồng
được đem đến lớp .
-GV đi đến các nhóm giúp đỡ .
<b>Kết luận:</b> <i>Dây đồng có màu đỏ nâu có</i>
<i>ánh kim , khơng cứng bằng sắt , dẻo , dễ</i>
<i>uốn , dễ dát mỏng hơn sắt . </i>
Hoạt động 2: Làm việc với SGK
-Mục tiêu : Nêu được tính chất của đồng
và hợp kim của đồng .
-Phát phiếu cho HS , yêu cầu làm việc
theo chỉ dẫn trong trang 50 SGK và ghi lại
các câu trả lời vào phiếu học tập .
<b>Kết luận :</b><i>Đồng là kim loại .</i>
<i>Đồng-thiếc, đồng-kẽm đều là hợp kim của</i>
<i>đồng . </i>
<b>Hoạt động 3</b> : Quan sát và thảo luận
-Mục tiêu :Kể được tên một số đồ dùng
bằng đồng hoặc hợp kim của đồng .
-Nêu được cách bảo quản một số đồ dùng
bằng đồng .
-Quan sát hình trang 50 SGK
-Kể tên những đồ dùng khác được làm
bằng đồng hoặc hợp kim của đồng .
-Nêu cách bảo quản những đồ dùng đó
<b>Kết luaän :</b>
- <i>Những đồ dùng bằng đồng hoặc hợp kim</i>
<i>của đồng : Đồ điện , dây điện , nồi , kèn ,</i>
<i>cồng , chiêng ,…</i>
<i>-Cách bảo quản : dùng thuốc đồng để lau</i>
<i>chùi , làm cho các đồ dùng đó sáng bóng</i>
<i>trở lại .</i>
-Nghe giới thiệu bài
-Đại diện từng nhóm trình bày kết quả
quan sát và thảo luận của nhóm mình .
-Các nhóm khác bổ sung .
-Ghi câu trả lời vào phiếu :
Đồng , Hợp kim của đồng
Tính chất
-Một số HS trình bày bài làm của mình ,
các HS khác góp ý .
<b>*GDMT: </b><i>Một số đặc điểm chính của mơi</i>
<i>trường và tài ngun thiên nhiên</i>
<b>4.Củng cố - dặn dò</b>
- NhËn xÐt tiết học
-Chẩn bị tiết sau.
<b>Toán</b>
Bit:
-Nhõn mt s thp phân với một số thập phân.
-Sử dụng tính chất kết hợp của phép nhân các số thập phân trong thực hnh tớnh.
<b>II. Đồ dùng dạy -học</b>
-Bng s trong bi tp 1a kẻ sẵn.
<b>III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>1.ổn định:</b>
<b>2.KiÓm tra bài cũ</b>
- Gọi 2 HS lên bảng yêu cầu HS làm các bài
- GV nhận xét và cho điểm HS.
<b>3.Bài mới</b>
<b>3.1.Giới thiƯu bµi : </b>
<b>3.2.Híng dÉn lun tËp</b>
Bµi 1
a) GV u cầu HS đọc yêu cầu phần a)
- GV yêu cầu HS tự tính gía trị của các
biểu thức v vit vo bng.
- 2 HS lên bảng thực hiện yêu cầu, HS dới
lớp theo dõi và nhận xét.
- HS nghe.
- 1 HS đọc trớc lớp, cả lớp đọc thầm.
- 1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bµi
vµo vë
<b>a</b> <b>b</b> <b>c</b> <b>(a </b>
- GV gäi HS nhận xét bài làm của bạn trên
bảng.
- GV hng dn HS nhận xét để nhận biết
+ Em h·y so s¸nh giá trị của hai biểu thức
(a
- GV hỏi tơng tự với 2 trờng hp cũn li,
sau ú hi tng quỏt :
+ Giá trị cđa hai biĨu thøc (a
- VËy ta cã : (a
- GV hỏi : Em đã gặp (a
- VËy phÐp nhân các số thập phân có tính
chất kết hợp không ? h·y gi¶i thÝch ý kiÕn
cđa em.
b) GV u cầu HS c bi phn b.
- GV yêu cầu HS nhận xét bài làm của bạn
cả về kết quả tính và cách tính.
- GV nhận xét và cho điểm HS.
- GV yêu cầu HS đọc đề bài.
- GV yªu cầu HS nêu thứ tự thực hiện các
phép tính trong một biểu thức có các phép
tính cộng, trừ, nhân, chia, biểu thức có dấu
ngoặc và không có dấu ngoặc.
- GV yêu cầu HS làm bài.
- GV cha bi ca HS trên bảng lớp, sau đó
nhận xét và cho điểm HS.
<b>4.Cđng cố - dặn dò</b>
- GV tổng kết tiết học, dặn dò HS về nhà
làm các bài tập hớng dẫn luyện tập thêm và
chuẩn bị bài sau.
- HS nhn xột bi làm của bạn, nếu sai thì
sửa lại cho đúng.
- HS nhận xét theo hớng dẫn của GV.
+ Giá trị của hai biểu thức bằng nhau và
bằng 4,65.
+ Giá trị của hai biểu thức này luôn bằng
nhau.
- HS : Khi học tính chất kết hợp của phép
nhân các số tự nhiên ta còng cã
(a
- HS : Phép nhân các số thập phân cũng có
tính chất kết hợp vì khi thay chữ bằng các
số thập phân ta cũng có :
(a
b) c = a- HS đọc đề bài, 4 HS lên bảng làm bài, HS
cả lớp làm bài vào vở
- HS đọc thầm đề bài trong SGK.
- 1 HS nªu tríc lớp, HS cả lớp theo dõi và
nhận xét.
- 2 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài
vào vở
a) (28,7 + 34,5 )
<b>Luyện từ và câu</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
-Tỡm được quan hệ từ và biết chúng biểu thị quan hệ gì trong câu (BT1, BT2).
-Tìm được quan hệ từ thích hợp theo yêu cầu của BT3; biết đặt câu vi quan h t
ó cho (BT4).
II. Đồ dùng dạy häc
-Bài tập 1, 3 viết sẵn trên bảng phụ
<b> III. Các hoạt động dạy học </b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>A.ổn định:</b>
<b>B.KiĨm tra bµi cị</b>
- gọi 2 HS lên bảng đặt câu với 1 trong các
từ phức có tiếng bảo ở bài tập 2
- 2 HS lªn dặt câu có quan hệ từ hoặc cặp
quan hệ từ
- Gọi 2 HS đọc ghi nhớ về quan hệ từ
- Nhận xét ghi điểm
<b>C.Bµi míi</b>
1. Giíi thiƯu bµi
2. Híng dÉn lµm bµi tËp
Bµi tËp 1
- HS đọc yêu cầu bài tập
- HS tự làm bài
- Gọi HS nhận xét bài trên bảng
- GV nhận xét KL lời giải đúng
- 2 HS lên đặt câu
- 2 HS đặt câu
- 2 Hs đọc ghi
- Hs đọc
- HS làm bài
- Hs nhËn xÐt bài của bạn
A Cháng đeo cày. Cái cày của ng ời H mông
to nặng , bắp cày bằng gỗ tốt màu đen, vòng
nh
hình cái cung, ôm lấy bộ ngực nở. Trông
anh hùng dũng nh một chàng hiệp sĩ cổ đeo
cung ra trận
<b>Bài 2</b>
- Gi HS c yờu cu
- Yêu cầu HS tự làm bài tập
- gọi HS trả lời
- Nhận xét lời giải đúng
- HS đọc yêu cầu
- HS tự làm bài
- HS trả lời
a) Trời bây giờ trong vắt , thăm thẳm <b>và</b>
cao
b) Một vầng trăng tròn, to và đỏ hồng hiện
lên ở chân trời , sau rặng tre đen của một
làng xa.
mãnh liệt , day dứt bằng mảnh đất cộc cằn
này.
<b>*GDMT: Bài tập 3 có các ngữ liệu nói về</b>
<i>vẻ đẹp của thiên nhiên có tác dụng giáo dục</i>
<i>BVMT</i>
Bµi tËp 4
- gọi HS đọc yêu cầu
- Tổ chức HS hoạt động theo nhóm
<b>D.Củng cố dặn dò</b>
- Nhận xét tiết học
- Dặn HS về nhà ghi nhớ các quan hệ từ ,
cặp từ quan hệ và ý nghĩa cđa chóng.
- HS đọc u cầu
- HS thảo luận nhóm
- Nhúm tr li
Thứ sáu ngày 13 tháng 11 năm 2009
<b>Tập làm văn</b>
-Nhn bit c nhng chi tiết tiêu biểu, đặc sắc về ngoại hình, hoạt động của nhân
vật qua hai bài văn mẫu trong SGK.
<b> II. Đồ dùng dạy học</b>
- giấy khổ to và bút dạ
<b> III. các hoạt động dạy học</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>A.ổn định:</b>
<b>B.KiĨm tra bµi cị</b>
- Thu chấm dàn ý chi tiết cho bài văn tả một
ngời trong gia ỡnh ca 3 HS
-hÃy nêu cấu tạo của bài văn tả ngời
- Nhận xét HS häc ë nhµ .
<b>C.Bµi míi</b>
<b>1. Giíi thiƯu bµi</b>
<b>2. Híng dÉn lµm bµi tËp</b>
<b> Bµi 1</b>
- Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung của bài
- 1 Nhóm làm vào giấy khổ to, dán bài lên
bảng
- Gọi HS đọc phiếu đã hoàn chỉnh
- HS nghe
- HS đọc
- HS hoạt động nhóm 4
Những chi tiết tả đặc điểm ngoi hỡnh ca
ngời bà:
+ mái tóc đen và dày kì lạ, phủ kín 2 vai , xo·
xuèng ngùc , xuống đầu gối , mí tãc dµy
+ Ging nói: trầm bổng, ngân nga nh tiếng
chng , khắc sâu và dễ dàng vào trí nhớ của
đứa cháu, dịu dng, rc r y nha sng nh
nhng oỏ hoa.
+ Đôi mắt: hai con ngơi đen sẫm nở ra , long
lanh, dịu hiền khó tả , ánh lên những tia sáng
ấm ¸p, t¬i vui.
+ Khn mặt: đôi má ngăm ngăm đã có
nhiều nếp nhăn nhng khn mặt hình nh vẫn
tơi trẻ.
-Em cã nhËn xÐt g× về cách miêu tả ngoại
hình của tác giả?
<b> Bài 2</b>
- Tổ chức HS làm nh bài tập 1
-Em có nhận xét gì về cách miêu tả anh thợ
rèn đang làm việc của tác giả?
-Em cú cm giỏc gỡ khi c on vn?
KL: Nh vËy biÕt chän läc chi tiÕt tiªu biĨu
khi miêu tả sẽ làm cho ngời này khác biệt với
<b>D.Củng cố - dặn dò</b>
- Nhận xét tiết häc
- Dặn HS về nhà học tập cách miêu tả của
nhà văn để lập dàn ý cho bài văn tả một ngời
mà em thờng gặp.
- Tác giả quan sát ngời bà rất kĩ, chọn lọc
những chi tiết tiêu biểu về ngoại hình của
bà đẻ tả
<b>Sinh ho¹t líp</b>
<b>I. Mơc tiªu.</b>
-Đánh giá các hoạt đã làm đợc trong tuần qua.
-Phơng hớng tuần tới.
<b>II. ChuÈn bÞ.</b>
-Nội dung, địa điểm.
<b>III. Các hoạt động dạy học.</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>1. ổn định</b>
<b>2. Nhận xét các hoạt động tuần qua.</b>
<b>lớp trởng đánh giá các việc đã làm </b>
<b>đ-ợc.</b>
<b>3. Ph¬ng hớng tuần tới.</b>
<b> - Học chơng trình tuần 13</b>
- Tiếp tục bồi dỡng học sinh giỏi, phụ đạo
học sinh yếu
- Lao động vệ sinh trờng lớp.
- Trang trí lớp học.
- Thực hiện đúng nội quy lớp.
- Khắc phục và chấm dứt những tồn tại trên.
- Phát huy và duy trì những u điểm đã có.