Tải bản đầy đủ (.doc) (98 trang)

giao an toan 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (626.82 KB, 98 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i>65Ngày soạn: 23/08/09</i>


<i>Ngày giảng: 24/08/09 </i>


<b>Chương I: Căn bậc hai và căn bậc ba</b>

<i> Tiết 1: Đ1 Căn bậc hai</i>



I. Mục tiờu :
<b> </b>1. KT :


- Học sinh nắm được, ký hiệu về căn bậc hai số học của số không âm.


- Biết được liên hệ của phép khai phương với quan hệ thứ tự và dùng liên hệ này để so
sánh các số.


2. KN : Vận dụng kiến thức tren để làm bài tập
3. TĐ : đóng đắn, nghiªm tóc trong học tập.
II. Chuẩn bị :


Giáo viên : Đồ dùng dạy học, máy tính bỏ túi.
Học sinh: Ôn tập khái niệm về căn bậc hai.
III. Tiến trỡnh dạy học:


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>


HĐ 1. Căn bậc hai
Y/c HS tìm hiểu sgk


? áp dụng hãy làm ?1
? Tại sao 3 và -3 là căn bậc
hai của 9.



+ Y/c học sinh tự tìm kết
quả cho các câu cịn lại =>
định nghĩa


+ Nêu chú ý để khắc sâu
tính 2 chiều của định nghĩa.


Đọc sgk


H/s đọc <b>?1</b> và nêu kết
quả câu a


- Vì 32<sub>=9; (-3)</sub>2<sub>=9</sub>


Quan sát và nghe giáo
viên giới thiệu định
nghĩa.


1. Căn bậc hai số học:
<b>?1</b>


-Các căn bậc hai của 9 là 3 và
-3


-Các căn bậc hai của 4
9là


2
3và


2


3


-Các căn bậc hai của 0,25 là 0,5
và -0,5


-Các căn bậc hai của 2 là 2 và
2


 .


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

? áp dụng tìm CBHSH của
16; 5 ?


+ Yêu cầu h/s đọc và làm <b>?</b>
<b>2</b>




Nhận xét


+ Giáo viên giới thiệu phép
toán khai phương và mối
liên hệ giữa phép tốn khai
phương và phép tốn bình
phương.


+ Yêu cầu h/s làm

<b>?3.</b>




<b> Nhận xét</b>



- CBHSH của 16 là:
16 4


- CBHSH của 5 là: 5


- Đọc giải mẫu và làm
các câu còn lại vào vở.


- H/s trả lời miệng ?3.


2


0
( 0)


<i>x</i>


<i>x</i> <i>a</i>


<i>x</i> <i>a</i>
<i>a</i>





 <sub> </sub>







*. Chú ý:(sgk)


<b>?2:</b> Tìm CBHSH của các số:


2


7 0
49 7


7 49




  





2


8 0
64 8


8 64





  





<b>?3: </b>



Các CBH của 64 là 8 và -8
Các CBH của 81 là 9 và -9
Các CBH của 1,21 là 1,1 và
-1,1


HĐ2: <b>So sánh các căn bậc hai số học</b>


+ GV vẽ hai trục số lên
bảng để học sinh quan
sát.


+ Cho 2 số thực không
âm là 4 và 9.


? Hãy so sánh 4 và 9


4 và 9? - Ta có: 4 < 9


0 4 9


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

+ Từ đó GV giới thiệu
nội dung định lý (nhấn


mạnh tính 2 chiều của
định của định lý)


+ Yêu cầu h/s đọc VD2
(SGK)


? áp dụng làm ?4.


Nhận xét


+ Yêu cầu h/s đọc VD3
và phần lời giải


? áp dụng làm ?5.


Nhận xột: đỳng


- Ta có: 4 2
9 3

 


  vì 2 < 3


4 9


 


- Đọc định lý


- Đọc VD 2


H/s lên bảng trình bày


- Đọc VD3


H/s hoạt động làm ?5.


Nhận xét bài làm của bạn


*. Định lý (SGK)
*. Vd2(sgk)


<b>?4:</b>



a) 16 15  16  15 4 15


b) 11 9  11 9 11 3


*. Vd3: (sgk)


<b>?5:</b>



a) <i>x</i> 1 mà 1 1 nên


<i>x</i>  1 <i>x</i>  1


Vì <i>x</i>0 nên <i>x</i>  1 <i>x</i>1


b) 3 9



nên <i>x</i> 3 <i>x</i>  9


vì <i>x</i>0; <i>x</i> 9 <i>x</i>9


Vậy 0 <i>x</i> 9


*. HDVN: Học Đ/N và định lí (sgk)
Làm bài tập: 1,2,4(sgk)
Đọc trước bài mới.


<i>Ngày soạn:24/8/09</i>
<i>Ngày dạy:26/8/09 </i>


<i>Tiết 2:</i>


<b>Đ 2. Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức </b>

<i><sub>A</sub></i>2 <i><sub>A</sub></i>




<b> </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Học sinh biết cách tìm điều kiện xác định của <i>A</i> và có kỹ năng giảI bất phương
trình ở dạng đơn giản.


- Biết cách chứng minh định lý <i>a</i>2 <i>a</i> và biết vận dụng hằng đẳng thức <i>A</i>2 <i>A</i> để


rút gọn biểu thức.


2. KN: Vận dụng KT trên để làm bài tập


3. TĐ<b>: </b>Đúng đắn, chính xỏc, trong học tập.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


Giáo viên: Bảng phụ, đồ dùng dạy học


Học sinh: Ôn tập định lý Pitago và qui tắc giá trị tuyệt đối của một số.


<b>III. Tiến trình DẠY HỌC:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>
<b> HĐ1</b>: Kiểm<b> tra</b>


?1: Định nghĩa CBHSH
của a. Viết ký hiệu?
Các khẳng định sau đây
đúng hay sai:


a) 64 8


b)

<sub> </sub>

3 2 3


c) CBH của 64 là 8 và
-8.


Nhận xột bài làm của
học sinh- Ghi điểm.


H/s 1 lên bảng trả lời


Nhận xột



<b>?1:</b>
a) sai
b) ỳng
c) ỳng


<b>H 2:</b> Căn thức bậc hai
+ Giỏo viên vẽ hình 2


(8/SGK) yêu cầu h/s
đọc và trả lời ?1.


+ Giới thiệu: <sub>25</sub> <i><sub>x</sub></i>2


 là


căn thức bậc hai của 25
- x2<sub> => tổng quát.</sub>


- Giải thích: Sử dụng định
lý Pitago.


<b>?1:</b>


<i>25-x2</i>


<i>x</i>


<b>5</b>



D A


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

+ Giáo viên nhấn mạnh
<i>a</i> chỉ xác định được
nếu <i>a</i>0


? Vậy <i>A</i> xác định khi
nào ?


+ Hướng dẫn học sinh
VD1 (SGK).


?áp dụng làm ?2.


Gv Nhận xột: Đỳng


- Đọc tổng quát (8/SGK)


<i>A</i> xác định khi <i>A</i>0


HS làm ?2


Nhận xột


*. Tổng quát: (8-SGK)


<b>*.</b>Vd1(sgk)


<b>?2: </b> 5 2 <i>x</i> xác định khi
5 2 <i>x</i> 0 <i>x</i>2,5



Vậy với <i>x</i>2,5 thì <sub>5 2</sub><sub></sub> <i><sub>x</sub></i> xác


định.


<b>HĐ 3:</b> <b>Hằng đẳng thức </b> <i><sub>A</sub></i>2 <i><sub>A</sub></i>




+ Giáo viên treo bảng
phụ ghi ?3.


+ Yêu cầu h/s quan sát,
lên bảng làm => nhận
xét:


- Nếua< 0 thì <i><sub>a</sub></i>2 <i><sub>a</sub></i>





- Nếu <i>a</i>0 thì 2


<i>a</i> <i>a</i>
Từ đó rút ra định lý
+ Hướng dẫn h/s chứng
minh định lý:


?Để chứng minh


2



<i>a</i> <i>a</i> ta cần c/m <i>a</i>
thỏa mãn điều kiện nào?
+ Giáo viên cùng h/s
phân tích để chứng
minh điều kiện 2.


Giới thiệu vd2.


+ GV và h/s cùng làm


- Cả lớp quan sát


- Lần lượt từng h/s lên điền
vào mỗi cột


- Đọc định lý (SGK)


- Ta cần c/m <i>a</i> <sub> thỏa mãn</sub>
các điều kiện:


<i>a</i> 0 <sub>(1)</sub>


2 2


<i>a</i> <i>a</i> <sub>(2)</sub>
Đọc vd2


Làm vd3



?3:


a -2 -1 0 2 3
a2 <sub> 4 1 0 4 9</sub>


2


<i>a</i> 2 1 0 2 3


*. Định lý: <i><sub>a</sub></i><sub>:</sub> <i><sub>a</sub></i>2 <i><sub>a</sub></i>


 


VD2: Tính:


a) <sub>12 12 12</sub>2




b)

7

2  7 7
VD3: Rút gọn:


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

VD3.


+ GV nêu chú ý (SGK)
+ Hướng h/s làm VD4
(SGK)


Gv. Nhận xét



- Đọc chú ý (10-SGK)


HS làm vd4.


b)

<sub></sub>

2 5

<sub></sub>

2  2 5  5 2


*. <i>Chú ý</i>:


2


<i>A</i> <i>A</i> <i>A</i> nếu <i>A</i>0


2


<i>A</i> <i>A</i>  <i>A</i> nếu <i>A</i>0


VD4:



a.

<i>x</i> 2

2  <i>x</i> 2  <i>x</i> 2 vì <i>x</i>2


b.
<b>HĐ 4: Củng cố- </b>Luyện tập


<b>?1:</b>

<i>A</i> có nghĩa khi
nào ?


<b>?2:</b>

<i><sub>A</sub></i>2 bằng gì khi


0



<i>A</i> và <i>A</i>0<sub> ?</sub>


+ Yêu cầu h/s hoạt động
nhóm làm bài 9a,d


(11-SGK)


Nh n xét.ậ


(Lu ý häc sinh có thể
làm theo 2 cách)


- HS trả lời

<b>?1 </b>

<b>?2</b>



HS lµm bµi tËp


Bài 9(11-SGK): Tìm x biết:
a) <i><sub>x</sub></i>2 <sub>7</sub>




 <i>x</i>  7 <i>x</i>1,27


d) <sub>9</sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub>12</sub>


 




2



1,2


(3 ) 12


3 12


3 12


4
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>










*. HDVN: Học đ/n và đlí (sgk)


Làm bài tập: 6;8;9(phần còn lại)


Ôn lại các HĐT và biểu diễn nghiệm của bất phơng trình trên trục số.
_______________



<i>Ngày soạn: 28/8/09</i>
<i>Ngày dạy:31/8/09 </i>


<i>Tiết:3</i>

<b>Luyện tập</b>


I. <b>Mục tiêu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Học sinh được rèn kỹ năng tìm điều kiện của x để căn thức có nghĩa, biết áp dụng
hằng đẳng thức <i><sub>A</sub></i>2 <i><sub>A</sub></i>


 để rút gọn biểu thức.


- Được luyện tập về phép khai phương để tính giá trị biểu thức số, phân tích đa thức
thành nhân tử, giải phương trình...


2. KN: Vận dụng các kiến thức trên để làm bài tập.
3. TĐ: Có thái độ đún đắn trong học tập.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


Giáo viên: Bảng phụ bài tập 11(sgk), đồ dùng dạy học


Học sinh: Ôn tập các hằng đẳng thức đáng nhớ và biểu diễn nghiệm của bất
phương trình trên trục số.


<b>III. Tiến trình DẠY HỌC:</b>


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>


HĐ1 Chữa bài tập



<b> Bài tập</b>

<b> HS làm bài tập</b>



HĐ2. Luyện tập
GV yêu cầu h/s đọc bài 12c,d (11/SGK)


? Căn thức 1
1 <i>x</i>


  có nghĩa khi nào ?


? Nêu cách tìm x?


?Yêu cầu 1 h/s lên bảng hoàn thành câu d?
? <sub>1</sub> <i><sub>x</sub></i>2


 có nghĩa khi nào?
? Nêu cách tìm x?


Gv. nhận xét


Gv:treo bảng phụ ghi bài 11a,b(SGK)
? Nêu cách làm câu a?


? Yêu cầu 2 h/s lên bảng thực hiện câu a,b?
HS lên bảng làm bai tập.


<i><b>Dng 1</b></i>: Tìm điều kiện để biểu thức có
nghĩa.


Bµi 12. (11-SGK)



c) 1


1 <i>x</i>


  cã nghÜa


1
0
1 <i>x</i>


 


 


1 <i>x</i> 0 <i>x</i> 1


      <sub>.</sub>
d) <sub>1</sub> <i><sub>x</sub></i>2


 cã nghÜa  1 <i>x</i>2 0
v× <i>x</i>2    0 <i>x</i> 1 <i>x</i>2  0 <i>x</i>


VËy <i>x</i><sub> biÓu thøc </sub> <sub>1</sub> <i><sub>x</sub></i>2


 cã nghÜa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

NhËn xÐt bµi lµm cña h/s.


+ Yêu cầu h/s đọc bài 13a (11-SGK)


? Nêu cách rút gọn câu a)


+ Gv vµ h/s cïng lµm câu a)


? áp dụng làm câu c,d?


+ Giỏo viên yêu cầu h/s đọc bài 14
(11/SGK)


+ GV và h/s cùng làm câu a


(gi ý: câu c dùng hằng đẳng thức )


Gv: hướng d n hs l m b i t p.ẫ à à


Hs theo dõi gv giải toán.
HS Ghi vë.


b) 2


36 : 2.3 .18 169
<sub>36 : 18</sub>2 <sub>13</sub>2


 


36 :18 13 2 13   11
Bµi 13(11/SGK):


Rót gän biĨu thøc:
a) <sub>2</sub> <i><sub>a</sub></i>2 <sub>5</sub><i><sub>a</sub></i>



 víi <i>a</i>0
2 <i>a</i> 5<i>a</i>


2<i>a</i> 5<i>a</i>7<i>a</i><sub> (vì a < 0)</sub>


<i><b>Dạng 3:</b></i> Phân tích đa thức thành nhân tử.
Bài 14 (11/SGK) Phân tích thành nhân tử:
a) <i>x</i>2 3<i>x</i>2

3 2


(<i>x</i> 3)(<i>x</i> 3)


<i><b>Dạng 4:</b></i> Giải phơng trình:
Bài 15(11/SGK) GiảI PT:
a)<i><sub>x</sub></i>2 <sub>5 0</sub> <i><sub>x</sub></i>2

<sub> </sub>

<sub>5</sub> 2 <sub>0</sub>


    


<i>x</i> 5

 

<i>x</i> 5

0


   


5 0 5


5 0 5


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>



    


   


  


 


 


Vậy phơng trình có 2 nghiệm <i>x</i>1,2 5.




*. HDVN: - xem l i c¸c b i t p · ch a.ạ à ậ đ ữ
- l m b i t p:14(b,d); 15(b)à à ậ
- Đọc trước b i m i


<i>Ngày soạn:30/8/09</i>
<i> Ngày d¹y:02/9/09 </i>
<i>TiÕt:4</i>


<b>Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương</b>



I. <b>Mục tiêu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

2, KN: Có kỹ năng dùng phép khai phương 1 tích và nhân các căn bậc hai trong tính
tốn và biến đổi biểu thức.


3, TĐ: cẩn thận trong khi làm toán.



<b>II. Chuẩn bị</b>


Giáo viên: Bảng phụ , đồ dựng dạy học
Học sinh: Đọc trước bài mới.


<b>Iii . Tiến trình DẠY HỌC:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>


HĐ1. Kiểm<b> tra</b>


+ Giáo viên treo bảng phụ và
ghi bài tập trắc nghiệm.
1) Điền dâu ‘x’ vào ô thích
hợp


Câu . Nội dung . Đ. S
a. 3 2 <i>x</i> xác định khi 3


2
<i>x</i>


b. 2


1


<i>x</i> xác định khi <i>x</i>0
c. 4

0,3

2 1, 2



d. 

2

4 4


Nhận xét- Ghi điểm.


- Quan sát bài toán


- 1 h/s lên bảng thực hiện


- Cả lớp quan sát và nhận
xét.


1)
a, Sai
b, Đúng


c, Đúng
d, Sai


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

+ Yêu cầu h/s làm

<b>?1.</b>



? Gọi một hs đứng tại chỗ
trình bầy ?


? Từ kết quả

<b>?1</b>

hãy viết
đẳng thức cho trường hợp
tổng quát.


+ Nhận xét => Định lý


Gv.hướng dẫn h/s phân tích


để => cách c/m định lý.
+ Giáo viên nhấn mạnh định
lý trên có thể mở rộng cho
tích nhiều số khơng âm =>
chú ý.


- 1 h/s đứng tại chỗ trình
bày cách làm


HS trả lời


- Đọc định lý.


- Đọc chú ý (SGK).


<b>?1:</b>

Tính và so sánh:


16.25 và 16. 25


16.25 400 20


16. 25 4.5 20
16.25 16. 25




  <sub></sub>





  


 


Định lý: Với 2 số a, b khơng
âm ta có: <i>a b</i>.  <i>a b</i>.


*. Chú ý (SGK).


<b>HĐ 3:áp dụng</b>


Định lý trên cho phép ta suy
luận theo 2 chiều ngược
nhau


+ Giới thiệu chiều và qui tắc
tương ứng.


Y/c hs quan sát vd sgk
Nêu cách làm vd1.
.


? áp dụng VD1 làm

<b>?</b>

<b>2</b>

<b>.</b>



+ Yêu cầu h/s làm

<b>?2 </b>

.


- Nghe và quan sát.
- Phát biểu lại qui tắc 1.
- 1 h/s đứng tại chỗ nêu


cách làm


H/s làm ?2


<i><b>a)</b></i>

Qui tắc khai phương 1 tích
(sgk)


VD1(sgk)


<b>?2: Tính:</b>
a)


0,16.0,64.225  0,16. 0,64 225
0, 4.0,8.15 4,8


b) 250.360 25.36.100


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

+ Giáo viên giới thiệu cách
phát biểu qui tắc nhân các
căn bậc hai.


Hướng dẫn h/s làm VD2.
? Yêu cầu h/s làm

<b>?3 ?</b>



+ Nhận xét.


+ Giới thiệu chú ý
(14/SGK).


+ Hướng dẫn h/s quan sát


vd3.


?Yêu cầu cả lớp suy nghĩ
làm ?4 sau đó gọi 2 HS lên
bảng trình bày cách làm?
Nhận xét bài làm của HS


H/s làm ?3


- Phát biểu lại qui tắc.
Đọc chú ý


Đọc vd3.


H/s lên bảng làm ?4 .


Nhận xét bài làm của bạn


<i><b>b)</b></i>

Qui tắc nhân các căn bậc
hai.


(sgk)
VD2:


?3: Tính:


a) 3. 75 3.75  225 15


b) 20. 72. 4,9





20.72.4,9 7056 84


  


*. Chú ý (sgk)
VD3: (sgk)


<b>?4:</b> Rút gọn biểu thức với


0, 0
<i>a</i> <i>b</i> .


a) <sub>3 . 12</sub><i><sub>a</sub></i>3 <i><sub>a</sub></i> <sub>3 .12</sub><i><sub>a</sub></i>3 <i><sub>a</sub></i>




<sub>36</sub><i><sub>a</sub></i>4 <sub>6</sub><i><sub>a</sub></i>2 <sub>6</sub><i><sub>a</sub></i>2


  


b) <sub>2 .32</sub><i><sub>a</sub></i> <i><sub>ab</sub></i>2 <sub>64</sub><i><sub>a b</sub></i>2 2




8<i>ab</i> 8 (<i>ab a</i>0;<i>b</i>0)


*. HDVN:



- Học thuộc định lý và các quy tắc.
- Làm bài tập 18,19,20 (14,15/SGK)


<i>Ngày soạn:04/9/09</i>
<i> Ngày dạy:07/9/09</i>


<i> Tiết:5</i>


<b>Luyện tập</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

3. Thái độ: Cẩn thận, sáng tạo, chính xác khi làm tốn.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


Giáo viên: Bảng phụ, đồ dùng dạy học.
Học sinh: học bài- làm bài tập.


<b>III. Tiến trình DẠY HỌC:</b>


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>
<b>HĐ1: </b>Kiểm tra


HS 1: Phát biểu qui tắc khai phương một
tích.


Khi nào vận dụng qui tắc này?
-Làm bài tập 17c



HS 2: Phát biểu qui tắc nhân các căn bậc
hai.


Khi nào vận dụng qui tắc này?
- Làm bài tập 18 b


Nhận xét- Ghi điểm.


Bài tập 17(sgk)


Bài tập 18(sgk)


<b>HĐ2</b>: Luyện tập
GV yêu cầu HS đọc bài 22 và cho biết


yêu cầu của bài là gì? Nhận xét các biểu
thức dưới dấu căn và thực hiện.


HS làm bài tập


Nhận xét bài làm của hs


GV yêu cầu HS hoạt động theo nhóm làm
bài 24.


Dạng 1: Tính giá trị của biểu thức.
Bài 22: Biến đổi thành tích


a, <sub>13</sub>2 <sub>12</sub>2

<sub>13 12 13 12</sub>

 




   


c1 = 25.1 25 5


c2 = 25 1 5.1 5 


b, <sub>17</sub>2 <sub>8</sub>2 <sub>... 5</sub>


  


c, <sub>117</sub>2 <sub>108</sub>2 <sub>... 45</sub>


  


d, <sub>313</sub>2 <sub>312</sub>2 <sub>... 25</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

GV cho HS nhận xét chéo nhau.


GV y/c HS tự làm ý a,
GV y/c HS đọc ý b,


? Thế nào là số nghịch đảo của nhau.
? Muốn tìm x, ta làm thế nào? có mấy
cách.


HS trả lời


Sau đó GV y/c 4 HS lên bảng làm.
HS lên bảng làm bài



GV nhận xét


Bổ sung bài làm của hs


Bài 24: Rút gọn và ….


<i><b>Dạng 2:</b></i> Chứng minh:
Bài 23: Chứng minh
a,

2 3 2

 

 3

1


xét

<sub></sub>

<sub>2</sub> <sub>3 2</sub>

<sub> </sub>

<sub>3</sub>

<sub></sub>

<sub>2</sub>2

<sub> </sub>

<sub>3</sub> 2 <sub>4 3 1</sub>


      


<i>(đpcm)</i>


b, Xét tích


2006 2005

 

2006 2005



<sub></sub>

2006

<sub> </sub>

2 2005

<sub></sub>

2 2006 2005 1 


<i>(đpcm)</i>


Dạng 3: Tìm x


a, 16<i>x</i>  8 4 <i>x</i> 8


 2 2  <i>x</i>4



C 2: <sub>16</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>8</sub>2 <i><sub>x</sub></i> <sub>4</sub>


  


b, 4<i>x</i>  5


... <i>x</i>1, 25


c, 9(<i>x</i>1) 21


... <i>x</i>50


d, ... <i>x</i>12;<i>x</i>2 4


*. HDVN:


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b> Ngày soạn:06/9/09</b>
<i> Ngày dạy:09/9/09</i>
<b> Tiết:6 </b>


<b>Đ 4.</b> <b>Liên hệ giữa phép chia với phép khai phương</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


Kiến thức: Học sinh nắm được nội dung và chứng minh định lí về liên hệ giữa phép
chia và phép khai phương.


Kỹ năng: Có kỹ năng dùng các qui tắc khai phương một thương và chia 2 căn bậc 2
trong tính tốn và biến đổi biểu thức.



Thái độ: Sáng tạo, nhiệt tình khi làm toán.


<b>II. Chuẩn bị</b>


Giáo viên: Bảng phụ, đồ dùng học tập
Học sinh: Đọc trước bài mới


<b>III. Tiến trình DẠY HỌC:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>


HĐ1.<b> Kiểm tra</b>


? Phát biểu 2 qui tắc trong


<b>Đ 3 ?</b>


Nhận xột ghi điểm


HS Lên bảng phát biểu.
Nhận xột




<b> HĐ 2</b>:<b> Định lý</b>


GV y/c HS làm <b>? 1</b>.


? Hãy so sánh 2 kết quả
GV: với 2 số a, không âm;


b > 0


Tương tự <i>a</i> ?
<i>b</i> 


HS thực hiện


HS nêu định lí


<b>? 1</b>. <SGK>
16<sub>25</sub> 4<sub>5</sub>


 16<sub>25</sub>  16<sub>25</sub>


16 4


5
25 


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

GV: y/c HS chứng minh
định lí.


? Để c/m <i>a<sub>b</sub></i>
là căn bậc hai.


HS: <i>a</i> 0
<i>b</i> 


2



<i>a</i> <i>a</i>


<i>b</i>
<i>b</i>


 




 


 


 


<i>a<sub>b</sub></i>  <i><sub>b</sub>a</i>


Chứng minh : <định lí SGK>


<b>HĐ 3.</b><i><b> </b></i><b> áp dụng</b>


? Hãy phát biểu qui tắc
khai phương của một
thương.


GV y/c HS nhắc lại.


áp dụng qui tắc …. hãy
tính (GV hướng dẫn) học


sinh làm.


GV gọi 2 HS lên bảng làm,
cả lớp thực hiện rồi nhận
xét.


GV y/c HS phát biểu qui
tắc.


GV y/c HS nhắc lại.
áp dụng qui tắc hãy tính.


GV y/c HS làm <b>? 3</b>. rồi
thông báo kết quả.


HS phát biểu


HS thực hiện


HS 1: a,
HS 2: b,
HS: phát biểu
HS thực hiện


<i><b>a,</b></i>

Qui tắc khai phương một
thương


VD 1: …….. hãy tính
a, 25 25 5



121 12111
b, 9 25: 9 : 25


16 36  16 36
3 5: 9


4 6 10


 


<b>? 2</b>. Tính:


a, 225 225 15
256  256 16
b, 0,0196 ... 0,13 


<i><b>b,</b></i>

Qui tắc chia 2 căn bậc 2
Qui tắc: <SGK>


VD 2: Tính:


a, 80 80 16 4
5


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Với 2 biểu thức A0;
0


<i>B</i> tương tự ta có cơng


thức như thế nào.



GV hướng dẫn HS làm VD
3.


GV y/c HS hoạt động
nhóm


<b>? 4</b>.


GV cho HS nhận xét chéo.


HS hoạt động cá nhân.
HS nêu công thức.


HS thực hiện theo GV.


b, 49: 31 49 8.


8 8  8 25


49 7


25 5


 


<b>? 3</b>.


a, 999 999 9 3
111



111   


b,


Chú ý: <SGK>


Với <i>A</i>0;<i>B</i>0<sub> ta có:</sub>


<i><sub>B</sub>A</i>  <i><sub>B</sub>A</i>


* HDVN:


- Học lí thuyết, xem lại các bài tập đã làm.


- Làm bài tập 28(c,d); 29(a,d); 30 / 18-19/SGK


<i>Ngày soạn: 11/9/09</i>
<i>Ngày dạy: 14/9/09</i>


<i>Tiết:7</i>


<b>Luyện tập</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


1. Kiến thức: Củng cố thêm về qui tắc khai phương một phương và qui chia 2 căn bậc hai.
2. Kỹ năng: Vận dụng thành thạo 2 qui tắc trên để làm tốn.


3. Thái độ: Cẩn thận, chính xác khi làm toán.



<b>II. Chuẩn bị</b>


Giáo viên: Bảng phụ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<i><b>Giáo án đại số: Năm học: 2009- 2010</b></i>



*


<i><b>Đỗ Tư Duy: Trường PTDT nội trú</b></i>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>


<b>HĐ 1: Kiểm tra</b>


HS Phát biểu qui tắc khai phương một
thương.


Làm bài tập 28c,d/18/SGK.


HS Phát biểu qui tắc chia hai căn bậc hai.
Làm bài tập 29a,d


GV nhận xét bài và cho điểm.


HS chữa bài 28c,d
Tính:


c, 0, 25<sub>9</sub>  0, 25<sub>9</sub> 0,5<sub>3</sub>



d, <sub>1,6</sub>8,1  <sub>16</sub>819<sub>4</sub>


HS chữa bài tập 29a,d
a, <sub>18</sub>2 ...1<sub>3</sub>


d,


5
3 5


6


... 2


2 .3  


HĐ 2: <b>Luyện tập</b>


? Nhận xét các thừa số trong dấu căn.
? Hãy nêu cách làm


GV y/c HS thực hiện.


? Nêu cách giải phương trình ở dạng này.
GV y/c 2 HS làm ý a và ý b.


? Nhận xét các đẳng thức bài cho?


? Hãy đưa về phương trình chứa | | rồi tìm x?



GV y/c HS hoạt động nhóm.


Cho nhận xét chéo rồi thống nhất kết quả.
GV y/c HS đọc đề bài rồi gọi HS trả lời


<i><b>Dạng 1</b></i>: Tính
Bài 22/19/SGK


a, 1 9 .5 .0,014
16 9


25 49. .0,01 ...
16 9


 


5 7<sub>4 3</sub>. .0,1<sub>24</sub>7


<i><b>Dạng 2</b></i>: Giải phương trình
Tìm x biết:


a, 2.<i>x</i> 50 0


 2<i>x</i>5 2 <i>x</i>5


b, 3<i>x</i> 3 12 27


 3

<i>x</i>1

 

 2 3

3



 <i>x</i>4


Bài 35/20/SGK: Tìm x biết
a,

<i>x</i> 3

2 9


 <i>x</i> 3 9


 <i>x</i> 3 9  <i>x</i>12


Hoặc <i>x</i> 39 <i>x</i>6


b, <sub>4</sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub>4</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>1 6</sub>


  


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

HDVN:


- Xem lại các bài tập đã chữa
- Đọc trước bài mới




<i> Ngày soạn: 13/09/09</i>
<i> Ngày dạy: 16/09/09 </i>
<i> Tiết: 8 </i>


<b>Đ 6 Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai</b>


<b>I. Mục tiêu</b>



1- Kiến thức: Học sinh biết được cơ sở của việc đưa thừa số ra ngoài dấu căn và đưa
thừa số và trong dấu căn.


2- Kỹ năng: Có kĩ năng đưa thừa số vào trong hay ra ngoài dấu căn.
Biết vận dụng các phép biến đổi trên để so sánh hai số và rút gọn biểu thức.


3- Thái độ: Cẩn thận khi vận dụng kiến thức vào làm bài tập.


<b>II. Chuẩn bị</b>


Giáo viên: Bảng phụ, đồ dùng dạy học
Học sinh: Đọc trước bài mới, học bài cũ


<b>III. Tiến trình bài giảng</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>
<b> HĐ1. Kiểm tra bài cũ:</b>


<b>HĐ 2: Đưa thừa số ra ngoài dấu căn</b>


GV giới thiệu …. ta đã đưa
thừa số ra ngoài dấu căn.
GV y/c HS làm VD1 sau đó
nhận xét.


GV hướng dẫn HS


GV giới thiệu các biểu thức
đồng dạng



HS: Làm bài <b>? 1</b>. Chứng minh


<i><sub>a</sub></i> <sub>0;</sub><i><sub>b</sub></i> <sub>0</sub> <i><sub>a b a b</sub></i>2


   


2 2<sub>.</sub> <sub>.</sub>


<i>a b</i>  <i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b a b</i>


<i>(đpcm)</i>
<i>VD 1</i>:


a, <sub>3 .2 3. 2</sub>2




b, 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

GV cho HS hoạt động cá
nhân sau đó gọi 2 HS lên
bảng làm


GV cho cả lớp nhận xét.
? Với A,B là 2 biểu nthức
mà <i>B</i>>0 ta có điều gì tương
tự.


GV hướng dẫn VD3



GV y/c HS hoạt động làm
Y/c h/s làm bài <b>?3</b>.


Cho h/s hoạt động nhóm


HS nhận xét bài làm của
bạn.


HS nêu công thức.


HS thực hiện theo.


Làm VD3


<i>VD 2</i>: Rút gọn biểu thức
3 5 20 5


3 5 2 5  5


3 2 1 5 6 5 



<b>? 2</b>. Rút gọn biểu thức
a/ 2 8 50 8 2


b/


4 3 27 45 5 7 3 2 5 


<i><b>Tổng quát:</b></i>



Với 2 biểu thức A,B mà B


0 ta có:


<i><sub>A B</sub></i>2 <i><sub>A</sub></i><sub>.</sub> <i><sub>B</sub></i>


 = <i>A B</i>.


nếu <i>A</i>0
.


<i>A B</i>


 nếu <i>A</i>0


<i>VD 3</i>: (sgk)


<b>? 3</b>. Đưa thừa số ra ngoài
dấu căn:


a, 4 2 2


28<i>a b</i> <i>a b</i> 28 với
0


<i>b</i>


2



2<i>a b</i> 7


b, 2 4 2


72<i>a b</i> 6<i>ab</i> 2


<sub>36.2.</sub><i><sub>a b</sub></i>2 4




<sub>6</sub><i><sub>ab</sub></i>2

<sub>.2</sub> <sub>6</sub><i><sub>ab</sub></i>2 <sub>2</sub>


 


(vì a < 0)


<i><b>HĐ 3: </b></i><b> Đưa thừa số vào trong dấu căn</b>


GV nêu công thức


GV hướng HS làm VD 4.


HS ghi vở


HS làm theo


<i>A</i>0;<i>B</i>0


<i><sub>A B</sub></i><sub>.</sub> <i><sub>A B</sub></i>2





<i>A</i>0;<i>B</i>0


2


.
<i>A B</i> <i>A B</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

GV y/c HS hoạt động theo
nhóm <b>?4</b>. Sau đó nhận xét
chéo.


+ y/c hs hoạt động nhóm
dãy lớp :


* Dãy 1: ý a, c,
* Dãy 2: ý b, d,
+ Sau 5' các nhóm báo cáo
kết quả và nhận xét


? Hãy nêu cách so sánh 2 tỉ
số này.


HS nêu cách làm sau đó
thực hiện


HS hoạt động nhóm dãy
lớp :



* Dãy 1: ý a, c,
* Dãy 2: ý b, d,


+ Sau 5' các nhóm báo cáo
kết quả và nhận xét


a, 2


3 7 3 .7  63


b, <sub>2 3</sub> <sub>2 .3</sub>2 <sub>12</sub>


  


c, 2 5


5<i>a</i> 2<i>a</i>  50<i>a</i>
d, <sub>3</sub><i><sub>a</sub></i>2 <sub>2</sub><i><sub>ab</sub></i> <sub>18</sub><i><sub>a b</sub></i>5


 


<b>? 4</b>.


?4 ( SGK ) :
a, = 45


b, = 7,2


c, = ab4 <i><sub>a</sub></i> <i><sub>a</sub></i>3<sub>.</sub><i><sub>b</sub></i>8




d, = - 3 4


20<i>a</i> <i>b</i>


VD 5: So sánh 3 7 với 28


Ta có: 3 7  9.7  63


Vì 63 28 nên
3 7 28


*. HDVN:


- Học kĩ lí thuyết.


- Làm bài tập 43 -> 45/SGK
- Xem trước bài mới.


<i>Ngày soạn: 18/09/09</i>
<i>Ngày dạy: 21/ 9/ 09</i>
<i> Tiết: </i>9<i> </i>


<b>Đ</b> <b>7Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai</b><i>(tiếp)</i>


<b>I. Mục tiêu:</b>


Kiến thức: Biết cách khử mẫu của biểu thức lấy căn và trục căn thức ở mẫu.
Kỹ năng: Bước đầu biết cách phối hợp và sử dụng các phép biến đổi trên.


Thái độ: Cẩn thận, linh hoạt khi làm toán.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>IiI.Tiến hành bài giảng</b>:


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>
<b>HĐ1. Kiểm tra</b>


<i><b> ? </b></i> Muốn đưa thừa số ra
ngoài dấu căn ta làm thế
nào ?


- Làm bài tập 56/SBT.


<i><b> ? </b></i> Muốn đưa thừa số vào
trong dấu căn ta làm thế
nào ?


Gv nhận xét- cho điểm


Trả lời rồi làm bài 56.


H/s trả lời


<i><b>Hoạt động 1:</b></i><b>1. Khử mẫu của biểu thức lấy căn.</b>
- GV hướng dẫn cách


làm.





<i><b>Tổng quát:</b></i> Với các
biểu thức A, B mà


0
,<i>B</i>


<i>A</i> <sub> và </sub><i><sub>B</sub></i><sub></sub><sub>0</sub><sub> ta có</sub>




<i>B</i>
<i>A</i>


?


- GV cho HS hoạt động
cá nhân sau đó gọi 3 HS
lên bảng làm.


HS thùc hiện.


HS trả lời GV ghi bảng


HS lên bảng lµm
HS 1:


HS 2:
HS 3:



<i>VÝ dơ 1:</i> Khư mÉu của biểu
thức lấy căn:


a, <sub>3</sub>2  <sub>3</sub>2<sub>.</sub>.<sub>3</sub>3  2<sub>3</sub>.23  <sub>3</sub>6


b,


  <i>b</i>


<i>ab</i>
<i>b</i>


<i>ab</i>
<i>b</i>


<i>b</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>b</i>


<i>a</i>


7
35
7


35
7



.
7


7
.
5
7


5


2 





<i>( víi a,b > 0 )</i>


Víi c¸c biĨu thøc A, B mµ


0
.<i>B</i>


<i>A</i> vµ <i>B</i> 0 ta cã:
<i><sub>B</sub>A</i>  <i>A<sub>B</sub></i>.<i>B</i>


?1. Khư mÉu cđa biĨu thøc lấy
căn:


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

b, <sub>125</sub>3  <sub>625</sub>15  <sub>25</sub>15



c, 2 <sub>2</sub> 2


6
4
6
203
3
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>


 <sub> </sub><i><sub> (v×</sub></i>


6




<i>a</i> <i><sub>)</sub></i>


<i><b>Hoạt động 2:</b></i><b> Trục căn thức ở mẫu</b>
- GV hướng dẫn từng


bước.


- GV nêu các trường hợp
tổng quát.


Nhận xét, bổ sung.



GV yêu cầu HS hoạt
động nhóm.


Nhận xét, bổ sung
H/d h/s làm ?2 (phần a)


- HS thực hiện theo.


- HS nêu đầy đủ 3 trường
hợp.


Hoạt động nhóm


Nhận xét
Làm ?2


VD 2: Trục căn thức ở mẫu
a,
3
.
6
5
3
.
2
3
.
5
3


.
3
2
3
.
5
3
2
5



b,





2

5

3 1



1
3
10
1
3
1
3
1
3
10
1
3
10











c,





2

3

5 3



3
5
6
3
5
3
5
3
5
6
3
5
6











Tổng quát ta có:


a, Với các biểu thức A, B mà
B > 0 ta có:


<i>A<sub>B</sub>B</i>


<i>B</i>
<i>A</i>




b,

<i><sub>A</sub></i> <i><sub>B</sub></i>2



<i>B</i>
<i>A</i>
<i>C</i>
<i>B</i>
<i>A</i>
<i>C</i>





<i>với</i>
2
,


0 <i>A</i> <i>B</i>


<i>A</i> 


c, <i><sub>A</sub>C</i> <i><sub>B</sub></i> <i>C</i>

<i><sub>A</sub>A</i><sub></sub> <i><sub>B</sub></i> <i>B</i>




<i>(</i>
0
,
0 
 <i>B</i>


<i>A</i> <i><sub>và </sub><sub>A</sub></i><sub></sub><i><sub>B</sub><sub>)</sub></i>


? 2: Trục căn thức ở mẫu:
a,
<i>b</i>
2
:
8
3
5


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

Các phần còn lại y/c h/s



về nhà làm. <sub>Lắng nghe</sub>


<i><b> *.</b></i><b> HDVN :</b>


- Học bài . Làm bài tập: 48, 49, 50, 51/ SGK


<i>Ngày soạn: 20/09/09</i>
<i>Ngày dạy: 23/09/09</i>


<i>Tiết:10 </i>


<i> </i><b>Luyện tập</b>


I. <b>Mục tiêu:</b>


1. Kiến thức:


Học sinh được rèn kỹ năng đưa thừa số vào trong dấu căn hay ra ngoài dấu căn.
2.Kỹ năng:


Biến vận dụng các phép toán biến đổi trên để làm các dạng tốn: so sánh, rút gọn, tìm x...
3.Thái độ: Rèn tính cẩn thận, chính xác,…


<b>II. Chuẩn bị</b>


Giáo viên: Bảng phụ, bảng nhóm.
Học sinh: Làm các bài tập về nhà.


<b>III. Tiến trình bài giảng</b>



<b>Hoạt động của GV</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>


<i><b>HĐ 1: Luyện tập:</b></i> <b>Dạng 1 - So sánh</b>
+ Yêu cầu h/s đọc bài 45 (27/SGK)


? Nờu cỏch so sỏnh 2 số 3 3 và 12
? Có những cách để so sỏnh.


HS trả lời (có 2 cách)


+ Yêu cầu 2 h/s lên bảng thực hiện theo hai
cách.


+ Nhận xÐt vµ sưa ch÷a sai sãt cho học
sinh.


Bài 45 (27-SGK) So sánh:
a) 3 3 và 12


C1: <sub>3 3</sub> <sub>3 .3</sub>2 <sub>27</sub> <sub>12</sub>


  


 3 3 12
C2: <sub>12</sub> <sub>2 .3 2 3</sub>2


 


 12 3 3



</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

GV hướng dẫn HS giải bài 46a, và 47a,
+ Với bài 46a, em có nhận xét gì về các
hạng tử của biểu thức


+ Hãy thực hiện tượng tự ví dụ 2 trong tiết
lí thuyết


+ Với bài 47b, em có nhận xét gì ?
Hãy sử dụng HĐT và chú ý đk để giải
Gv đánh giá và sửa chữa


Bài 46a,


3


2 - 4 3 + 27 -3 3 =


= (2 - 4 - 3 ) 3 + 27


= -5 3 + 27


Bài 47b,
2


)
(
3


2 2



2
2


<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>




 ( x 0, y 0)


=


2
2
.
3 2
2
2


<i>y</i>
<i>x</i>


<i>y</i>
<i>x</i>






= <i><sub>x</sub></i><sub></sub>6<i><sub>y</sub></i>


<i><b>HĐ 3 : Luyện tập:</b></i> <b>Dạng 3 – Tìm x</b>
+ Yêu cầu h/s đọc bài 65 (13/SBT)


? Nêu cách tìm x ở câu a).


+ 1 h/s đứng tại chỗ trình bày cách làm,
giáo viên ghi lên bảng.


? Hãy áp dụng để làm câu b)


+ Nhận xét: Nhấn mạnh sự khác và giống
nhau trong cách làm câu a) và câu b).


+ Yêu cầu h/s về nhà làm tiếp 2 câu cịn lại.


Bài 65 (13/SBT) Tìm x:
a) 25<i>x</i>35


 5 <i>x</i>35 <i>x</i> 7 <i>x</i>49


b) 4<i>x</i>162


2 162 81


0 6561


<i>x</i> <i>x</i>



<i>x</i>


   


 


*HDVN:


- Xem lại các bài tập đã chữa.
- Đọc trớc bài mi.


<i>Ngày soạn:25/9/ 09</i>
<i>Ngày dạy:28/9/09</i>
<i> Tiết:11 </i>


<b>Lun tËp</b>


<b>I. Mơc tiªu:</b>


1/ Kiến thức: Củng cố thêm về các phép biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn bậc hai.
2/ Kỹ năng: Vận dụng thành thạo các phép biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bc
hai vo gii bi tp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>II. Chuẩn bị:</b>


Giáo viên: Bảng phụ.
Học sinh: Bảng nhóm.


<b>III. Tiến hành bài giảng:</b>



<b>Hot động của GV-HS</b> <b> Ghi bảng</b>


<i><b>Hoạt động 1</b></i><b>: Kiểm tra15</b>’
<b> </b>Đề bài:


I. Trắc nghiệm khách quan :


Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng


<b> </b>a, Đưa thừa số ra ngoài dấu căn: 12


A, 4 3 B, 3 C, 12 D, 2 3


b, Đưa thừa số vào trong dấu căn: 5 2


A, 5 2 B. 5.2 C,  50 D. 25.5


II. Tự luận: Trục căn thức ở mẫu: a, 6
5 3


Đáp án- Biểu điểm:
I. TNKQ : (3đ’)


a, D
b, C


II. Tự luận: (7đ’)





6 6( 5 3)


5 3 ( 5 3)( 5 3)


6( 5 3)


3( 5 3).
5 3





  




  


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<i><b>Hoạt động 2:</b></i> <b>Luyện tập.</b>


? GV yêu cầu HS nhận xét các biểu thức
dưới dấu căn ở câu a .


? Tìm cách biến đổi để rút gọn ?


GV cho cả lớp quan sát & ghi vở.


GV : H/d hs



GV yêu cầu HS làm


- GV cho cả lớp quan sát và nhận xét.
HS nhận xét bài làm của bạn.


? Để rút gọn các biểu thức dưới dạng này ta
làm như thế nào.


GV nhËn xÐt – chèt l¹i


GV : H/d hs


<i>L</i>


<i> u ý </i>: khi p.tích ta phải phân tích triệt để.
GV yêu cầu HS làm






HS nhËn xét bài làm của bạn.


<i><b>Dạng 1:</b></i> Rút gọn các biểu thức


<i><b>Bài tập 53/30/SGK</b></i>: Rút gọn các biểu thức
sau:


a, 18

2 3

2



 9 2 32.2 3. 2 3. 2 <sub> </sub>
3.

3 2

. 2


3

6  2



<i><b>Bµi 54/30/SGK</b></i>: Rót gän c¸c biÓu thøc
sau:


a, <sub>1</sub>2 <sub>2</sub>2 2

<sub>2</sub>2<sub></sub><sub>1</sub>1

 2








b,

<sub></sub>

<i><sub>a</sub></i>

<sub></sub>

<i>a</i>


<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>


<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>


<i>a</i>
<i>a</i>


















1
1
1


1
1


<i>víi</i> 0<i>a</i>1


<i><b>D¹ng 2</b></i><b>:</b><i><b> </b></i> Phân tích đa thức thành nhân tử.
<i><b>Bài 55/30/SGK</b></i>: Phân tích đa thức thành
nhân tử:


a, <i>ab</i><i>b</i> <i>a</i>  <i>a</i> 1


<i>b</i> <i>a</i>

<i>a</i>1

 

 <i>a</i>1



<i>a</i> 1



<i>b</i> <i>a</i> 1



b, <i><sub>x</sub></i>3 <i><sub>y</sub></i>3 <i><sub>x</sub></i>2<i><sub>y</sub></i> <i><sub>xy</sub></i>2






<i><sub>x</sub></i>3 <i><sub>x</sub></i>2<i><sub>y</sub></i>

 

<i><sub>y</sub></i>3 <i><sub>xy</sub></i>2








<i>x</i>

<i>x</i> <i>y</i>

 <i>y</i>

<i>y</i> <i>x</i>



<i>x</i> <i>y</i>

<i>x</i> <i>y</i>

<i>x</i> <i>y</i>

 

2 <i>x</i> <i>y</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

Gv nhận xét


? Để phân tích biểu thức thành nhân tử ta
dùng phơng pháp nào ?.


HS: phơng pháp nhóm
H/s ghi vở


<i><b> </b></i>



<i><b>*. </b></i> HDVN<b>:</b>


- Làm các phần còn lại bài 53 , 54 T. 30 / SGK


- Đọc trước <b>Đ</b> 8<b> : </b>Rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai.


<i>Ngày soạn: 27/9/09</i>
<i>Ngày dạy:30/9/09</i>
<i>Tiết:12</i>


<b>Đ</b> <b>8 Rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai</b>


I. Mục tiêu:


1/ Kiến thức: Biết phối hợp các kỹ năng biến đổi biểu thức chứa căn thức bậc hai.
2/ Kỹ năng: Biết sử dụng kỹ năng biến đổi biểu thức chứa căn thức bậc hai để giải
các bài toán liên quan.


3/ Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận, sáng tạo khi làm bài tập.
II. Chuẩn bị<b>:</b>


1/ Giáo viên: Đồ dùng học tập


2/ Học sinh: Làm bài tập, đọc trước bài mới
III. Tiến hành bài giảng:


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>


HĐ1 Kiểm tra



<i><b>?</b></i> Nêu công thức tổng
quát khử mẫu của biểu


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

thức lấy căn.?


<i><b>?</b></i> Nêu công thức tổng
quát trục căn thức ở
mẫu?


áp dụng làm bài
53d/30/SGK.


Nhận xét, ghi điểm


<i><b>HS : </b></i>Viết và làm bài tập.


Bài 53d/30/SGK:


d,



<i>b</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>ab</i>
<i>a</i>







<i>Hoạt động 2:</i> Rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc 2.
? ĐK a > 0 nhằm mục


đích gì.


? Để rút gọn được biểu
thức trên ta dùng
phương pháp biến đổi
nào.


- GV yêu cầu một HS
lên bảng làm.


GV yêu cầu HS làm ?1.
Sau GV cho kết quả


GV yêu cầu HS nhận xét
bài của bạn


Để chứng minh được
đẳng thức trên ta đi phân
tích vế nào.


? Vế trái thuộc hằng
đảng thức nào đã học.


- GV gọi 1 HS lên bảng
làm


- GV định hướng


? Để c/m được đẳng


HS: các căn thức bậc 2 đều


<i>xđ</i>

.
HS trả lời


HS cả lớp làm bài vào vở,
1 HS lên bảng làm.


HS hoạt động cá nhân.
1 HS lên bảng làm.


HS: vế trái


HS: thứ 3


HS lên bảng làm


<i><b>Ví dụ 1:</b></i> Rút gọn


4 5


4
6



5   


<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>


<i>a</i> <i>với</i>


0

<i>a</i>
4 5
2
6


5   <sub>2</sub> 



<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i> <sub> </sub>


5 <i>a</i>3 <i>a</i> 2 <i>a</i> 5


8 <i>a</i> 5 2 <i>a</i>


6 <i>a</i> 5



? 1: Rút gọn:


3 5<i>a</i>  20<i>a</i> 4 45<i>a</i> <i>a</i>


<i>với</i> <i>a</i>0


3 <i>a</i> 2 <i>a</i>12 5<i>a</i> <i>a</i>


13 5<i>a</i>  <i>a</i>


13 51

<i>a</i>


<i><b>Ví dụ 2:</b></i> Chứng minh đẳng
thức:


1 2 3



1 2 3

2 2


<i>Giải:</i>


Biến đổi vế trái, ta có:

1 2 3



1 2 3



2

 

2


3
2


1 



</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

thức trên ta nên biến đổi
vế nào.


- GV cho HS hoạt động
nhóm.


GV quan sát các nhóm
làm. Nếu HS chưa có 1
cách khác thì GV gợi ý
cách cịn lại.


? Để biểu thức có nghĩa
khi nào ?


? Hãy rút gọn


Tương tự câu b,


GV y/c HS làm theo 2
cách


HS: vế trái


HS hoạt động nhóm


H/s chứng minh


HS trả lời
HS làm



? 2: Chứng minh đẳng thức


2


<i>b</i>
<i>a</i>
<i>ab</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>a</i>






<i>với</i> <i>a</i>0;<i>b</i>0


<i><b>Ví dụ 3:</b>( SGK)</i>


? 3: Rút gọn các biểu thức:
a,
3
3
2



<i>x</i>
<i>x</i>
<i>Đkxđ là</i>
3


<i>x</i>
C1:




<sub>3</sub>


3
3
3
3
3
2








<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>
C2





3

3


3
3
3
3
3
3
2
2
2










<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


b, 1<sub>1</sub><sub></sub><i>a</i> <i><sub>a</sub>a</i> <i>Đkxđ là</i>


1
,
0 


 <i>a</i>


<i>a</i>


...1 <i>a</i><i>a</i>


<i><b> *. </b></i>HDVN<b>:</b>


- Xem lại các dạng bài tập đã làm.


- VỊ nhµ lµm bµi tập 58, 59, 60/ 32 - 33 / SGK.


<i>Ngày soạn:2/10/09</i>
<i>Ngày d¹y:5/10/09</i>


<i> TiÕt:13</i> <b>Lun tËp</b>


<b>I. Mơc tiªu:</b>



- Rèn luyện kỹ năng rút gọn các biểu thức có chứa căn thức chú ý tìm điều kiện xác
định của căn thức, của biểu thức.


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>II. chuÈn bÞ:</b>


- GV: Đồ dùng dạy học


- HS: ụn tp cỏc phộp biến đổi biểu thức chứa căn thức bậc hai


<b>III. TiÕn trình dạy học:</b>


<b>Hot ng ca GV- HS</b> <b> Ni dung ghi bng</b>


HĐ1. Kiểm tra


<i><b>?</b></i>Chữa bài tập 58c,d trang 32/SGK.
2 HS lên bảng làm


<i><b>?</b></i> Chữa bài tập 62c/32/SGK
HS nhận xét bài bạn


- GV nhận xét bài và cho ®iĨm


<i><b> 1</b></i>: Rót gän biĨu thøc:


c, 20 453 18 72 ...15 2 5


d, 0,1 2002 0,080,4 50 ...3,4 2


<i><b> 2</b></i>:



c,

28 2 3 7

. 7 84 ...21


<i>Hoạt động 2:</i> Luyện tập<b>.</b>
? Hãy nhận xét các biểu thức dưới dấu căn ?


HS trả lời


? Để rút gọn biểu thức ta phải làm gì?


HS: tách ở biểu thức lấy căn các thừa số là
số chính phương để đưa ra ngoài dấu căn
1 HS lên bảng làm


HS: nhận xét
Gv nhận xét


H/d h/s làm bài 63


- GV yêu cầu 1 HS lên bảng làm.
Tương tự y/c HS lên bảng làm ý b


Bài 62/33/SGK


Rút gọn các biểu thức:
a,


3
1
1


5
11
33
75
2
48
2
1







<sub>3</sub>2


3
.
4
5
11
33
3


.
25
2
3
.
16


2
1








...11 6


b,


6
11
...
6
3
2
2
.
5
,
4
60
.
6
,
1



150    


<i><b>Bài 63/33/SGK</b></i>: Rút gọn biểu thức có
chứa chữ trong căn thức.


a, <i>ab</i> <i><sub>b</sub>a</i> <i><sub>a</sub>b</i>
<i>b</i>


<i>a</i>




</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

Gv nhận xét


<i><sub>b</sub></i>  <i>ab</i>







... 2 1


*. HDVN:


- Bài tập về nhà số 63b, 64/33/SGK
- Tiết sau luyện tập tiếp


<i>Ngày soạn:4/10/09</i>


<i>Ngày dạy:7/10/09</i>


<i> Tiết:14</i> <b>Luyện tập</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Tiếp tục rèn luyện kỹ năng rút gọn các biểu thức có chứa căn thức chú ý tìm điều kiện
xác định của căn thức, của biểu thức.


- Sử dụng kết quả rút gọn để chứng minh đẳng thức, so sánh giá trị của biểu thức với
một hằng số, tìm x … và các bài tốn liên quan.


<b>II. chuẩn bị:</b>


- GV: Đồ dùng dạy học


- HS: ôn tập các phép biến đổi biểu thức chứa căn thức bậc hai để làm bài tập.


<b>III. Tiến trình dạy học:</b>


<b>Hoạt động của GV-HS</b> <b> Ghi bảng</b>


<i><b>Hoạt động 1</b></i><b>: </b>Làm bài tập 64


H/d làm bài 64


? Hãy nhận xét các biểu thức dưới dấu căn.
? Để rút gọn biểu thức ta phải làm gì.
- GV y/c 1 HS lên bảng làm.


? Vế trái của đẳng thức có dạng hằng đẳng


thức nào.


? Hãy biến đổi vế trái của đẳng thức sao
cho kết quả bằng vế phải ?


<i><b>Bài 64/33/SGK</b></i>: Chứng minh các đẳng
thức sau:


a, 1


1
1
1
1 2























<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>với</i>
1
,
0 
 <i>a</i>
<i>a</i>


Biến đổi vế trái:


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

H/s làm theo y/c của Gv


GV nhận xét


<sub></sub>

<sub></sub>

2


1
1
1


<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>




 <sub> </sub>


<sub></sub>

<i><sub>a</sub>a</i>

<sub></sub>

 <i>VP</i>


 1
1
1
2
2


<i><b>Hoạt động 2:</b></i> Làm bài tập 65
GV y/c HS đọc đề bài.


HS đọc đề bài


- GV hướng dẫn HS nêu cách làm rồi rút
gọn.


1 HS lên bảng rút gọn.
HS làm bài tập



1 HS lên bảng trình bày.


? Hãy so sánh giá trị của <i>M</i> với 1.


HS nhận xét


Bài 65/33/SGK:


: <sub>2</sub> 1 <sub>1</sub>


1
1
1













<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>


<i>a</i>
<i>a</i>
<i>M</i>


<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>

2


1
1
:
1
1
1
1














<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>


<i>a</i>
<i>a</i>
<i>M</i>


1

<sub></sub>

<sub>1</sub>

<sub></sub>

1<sub>1</sub>



2






<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>M</i>


<i>M</i>  <i>a<sub>a</sub></i>1


<i>* Xét hiệu M - 1</i>




<i>a</i>
<i>a</i>


<i>a</i>



<i>M</i> 1  1 1... 1


<i>có</i> <i>a</i>0,<i>a</i>1 <i>a</i> 0


 10 <i>M</i> 10 <i>M</i> 1


<i>a</i>


<i><b> </b></i>


*. HDVN: Làm bài tập còn lại


- ễn tp nh ngha cn bậc hai của một số, các định lý so sánh các căn bậc hai số học,
khai phơng một tích, khai phơng một thơng để tiết sau học “Căn bậc ba.


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<i>Ngày soạn:4/10/09</i>
<i>Ngày dạy:7/10/08</i>
<i> Tiết:15</i>


<b>Đ9</b>.<b>Căn bËc ba</b>


<b>I. Mơc tiªu;</b>


1. KiÕn thøc<b>:</b>


- Học sinh nắm đợc định nghĩa căn bậc ba và kiểm tra đợc một số căn bậc ba của số
khác.


- Biết đợc một số tính chất của căn bậc ba.



- Học sinh đợc giới thiệu cách tìm căn bậc ba nhờ máy tính bỏ túi.
2. Kỹ năng: Biết dùng máy tính bỏ túi để tìm căn bậc ba của các số
3. Thái độ: Rèn cho h/s có thái độ cẩn thận, chính xác khi tớnh toỏn


<b>II. Chuẩn bị:</b>


Giáo viên: Bảng phụ. Máy tính bỏ tói


Học sinh: ơn tập định nghĩa, tính chất của căn bậc hai.
Máy tính bỏ tỳi


<b>III.Tiến trình dạy học</b>:


<b>Hot ng ca GV</b> <b>Hot ng của HS</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>


<i><b>Hoạt động 1:</b></i><b> Kiểm tra</b>


<i><b>?</b></i> Nêu định nghĩa căn bậc
hai của một số không âm ?
? Vi <i>a</i>0;<i>a</i>0<sub> mi s cú</sub>


mấy căn bậc 2 ?


GV nhËn xÐt – ghi ®iĨn


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<i><b>Hoạt động 2:</b></i><b> Khái niệm căn bậc ba.</b>
- GV y/c HS đọc bài tốn.


? Thể tích hình lập phương


được tính theo cơng thức
nào.


? Hãy tính độ dài cạnh của
thùng.


Vậy 4 là căn bậc ba của
64.


HS đọc bài toán
HS: trả lời


HS: làm


<i><b>Bài toán</b></i>:<i><b> </b></i> Thùng lập phương <i>V</i>
<i>= 64 dm3</i><sub>. Tính độ dài cạnh của</sub>


thùng.


<i><b>Giải:</b></i> Gọi độ dài cạnh của
thùng hình lập phương là <i><b>x</b></i>


(dm)
ĐK: <i>x</i>0


Theo bài ra ta có:
3 64 4






 <i>x</i>


<i>x</i> <i>vì</i> 43 64




<b>Định nghĩa:</b><i>(SGK/34)</i>


? Vậy căn bậc ba của một
số a là một số <i><b>x</b></i> như thế
nào?


? Hãy tìm căn bậc ba của 8;
của 0; của -1; của -125.
? Mỗi số <i><b>a</b></i> có bao nhiêu
căn bậc ba ?


? Hãy nêu sự khác nhau
giữa căn bậc ba với căn bậc
hai.


- GV giới thiệu ký hiệu căn
bậc ba.


- GV y/c HS làm ? 1.


Gv nhận xét


HS : Trả lời



HS : Trả lời


HS : Mỗi số <i><b>a</b></i> có duy
nhất một căn bậc ba
HS : Trả lời


HS nghe và ghi


HS làm ? 1


<i><b>Kết quả</b></i>: Mỗi số a đều có duy
nhất một căn ba.


<i>Kí hiệu</i>: Căn bậc ba của một số
a, kí hiệu là 3 <i><sub>a</sub></i>


Số 3 gọi là chỉ số của căn

 

3 <i>a</i> 3 3 <i>a</i>3 <i>a</i>


? 1: a, 3 27 3 33 3





b, 3 64 3  43 4







c, 3 0 3 03 0





d,


5
1
5
1
125


1


3
3


3 <sub></sub> <sub></sub>









<i><b>Hoạt động 3:</b></i><b> Tính chất.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

để hoàn thành các công
thức sau với <i>a</i>,<i>b</i>0


<i>a</i><i>b</i> ... ...


<i>a</i>.<i>b</i>  ... ...


<i>Với</i> <i>a</i>0;<i>b</i>0


<sub>...</sub>...


<i>b</i>
<i>a</i>


-GV: Đây là một số cơng
thức nêu lên tính chất của
căn bậc hai.


Gv nhận xét


Tương tự, căn bậc ba có
các tính chất sau:


- GV yêu cầu HS làm VD
2.


? Để so sánh 2 và 3 <sub>7</sub> ta


dựa vào tính chất nào.


GV y/c 1 HS lên bảng làm.
? Để rút gọn 3 <sub>8</sub><i><sub>a</sub></i>3 ta dựa


vào t/c nào.


? Em hiểu 2 cách làm bài
này là gì?


- GV xác nhận đúng và y/c
HS thực hiện.


H/d h/s làm ?2


nháp


1 HS lên bảng làm


Dưới lớp cùng làm


HS nghe và ghi bảng


HS: dựa vào t/c a,


HS: dựa vào t/c b,


HS: trả lời


HS lên bảng trình bày


<i><b>*. Tính chất:</b></i>



a, <i><sub>a</sub></i> <i><sub>b</sub></i> 3 <i><sub>a</sub></i> 3 <i><sub>b</sub></i>




b, 3 <i><sub>ab</sub></i> 3 <i><sub>a</sub></i><sub>.</sub>3 <i><sub>b</sub></i>


c, <i>Với b</i>0<i> ta có:</i>


3
3
3
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>


<i>Ví dụ 2:</i> So sánh 2 và 3 <sub>7</sub>


Ta có: <sub>2</sub><sub></sub>3 <sub>8</sub> <i><sub>(vì 8 > 7)</sub></i>


<sub></sub> 3<sub>8</sub><sub></sub>3 <sub>7</sub>


Vậy <i>2 ></i> 3 <sub>7</sub>


<i>Ví dụ 3:</i> Rút gọn 3 8<i>a</i>3 5<i>a</i>





Ta có:


<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>


<i>a</i> 5 8. 5 2 5 3


8 3 3 3


3 3








? 2: Tính 3<sub>1728</sub><sub>:</sub>3 <sub>64</sub> theo 2


cách


31728:3 64 12:4 3





27 3
64
1728
64
:
1728 3
3
3
3
3




<i><b>Hoạt động 4:</b></i><b>Củng cố.</b>


Bài 68/36/SGK: Tính
a, 3 <sub>27</sub><sub></sub> 3 <sub></sub> <sub>8</sub><sub></sub> 3<sub>125</sub>


HS làm bài tập, 2 HS lên
bảng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

b, 3 3
3


3


4


.
54
5


125


Gv nhận xét


Nhận xét


b, -3


<i><b>Hoạt động 5:</b></i><b>Hướng dẫn về nhà.</b>
- Bµi tËp vỊ nhµ sè 70 -> 40/SGK


- TiÕt sau «n tËp chơng I.


______________


<i>Tiết:16</i>


<i>Ngày soạn:11/10/09</i>
<i>Ngày dạy:14/10/09</i>


<b> </b> <b>Ôn tËp ch¬ng i </b><i>(Tiết 1)</i>


<b>I. Mục tiêu:</b>


1. Kiến thức<b>:</b>



- Học sinh nắm được các kiến thức cớ bản về căn thức bậc hai một cách có hệ thống.
- Biết tổng hợp các kĩ năng đã có tính tốn, biến đổi biểu thức số, phân tích đa thức
thành nhân tử, giải phương trình.


- Ơn lí thuyết 3 câu đầu và các công thức biến đổi căn thức.
2. Kỹ năng: Vận dụng các kỹ năng để làm bài tập chương I
3. Thái độ: Cẩn thận, chính xác trong khi làm bài tập


<b>II. Chuẩn bị:</b>


Giáo viên: Bảng phụ, máy tính bỏ túi.


Học sinh: Ơn tập kiến thức chương, máy tính bỏ túi.


<b>III. Tiến hành dạy học:</b>




<b>Hoạt động của GV- HS</b> <b> Nội dung ghi bảng</b>


<i><b>Hoạt động 1:</b></i><b> Ôn lí thuyết và bài tập trắc nghiệm.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

- GV yêu cầu HS trả lời câu 2.
H/s c/m


- GV y/c HS làm bài 71b/40/SGK.
Nhận xét


- GV yêu cầu HS trả lời câu 3.


Bài tập trắc nghiệm


<i><b>a,</b></i> Biểu thức 2 3<i>x</i> xác định  giá trị


của <i><b>x</b></i> :


A. <i>x</i><sub>3</sub>2 ; B.


3
2




<i>x</i> <sub> </sub>


C. <i>x</i> <sub>3</sub>2


<i><b>b,</b></i> Biểu thức 2


2
1
<i>x</i>
<i>x</i>



xác định với các giá trị của x.
A. <i>x</i><sub>2</sub>1.


B. ; 0


2
1



 <i>x</i>


<i>x</i> <sub>.</sub>


C. ; 0.
2


1




 <i>x</i>


<i>x</i>


H/s nhận xét
- GV nhận xét


1.









<i>a</i>


<i>x</i>


<i>x</i>


<i>a</i>



<i>x</i>

<sub>2</sub>

0

<i>(với a</i> 0<i>)</i>
<i>VD:</i> 3 9<sub> vì </sub>







9


3


0


3


2


2. C/m <i>a</i>2 <i>a</i>


<i><b>Bài 71b/40/SGK</b></i>: Rút gọn
<sub>0</sub><sub>,</sub><sub>2</sub><sub>.</sub>  <sub>10</sub>2<sub>.</sub><sub>3</sub> <sub>2</sub>

<sub>3</sub> <sub>5</sub>

2







0,2.10. 32. 3 5



0,2.10. 32.

5 3



2 32 5 2 3


2 5


3. <i>A</i> <i> xác định</i>  <i>A</i>0


a, Chọn B. <i>x</i><sub>3</sub>2




b, Chọn C. <i>x</i>  <sub>3</sub>2


<i><b>Hoạt động 2:</b></i><b> Luyện tập.</b>


? Để làm bài tập này ta phải dùng kiến
thức nào trong chương ?


Vận dụng quy tắc khaiphương 1 tích
- GV y/c 2 HS lên bảng làm.


? Để rút gọn được biểu thức trên ta phải
làm gì?


- GV y/c 2 HS lên bảng làm.


Chữa <i><b>bài 70/40/SGK</b></i>: Tìm giá trị …



a,
27
40
3
14
.
7
4
.
9
5
9
196
.
49
16
.
81
25
9
196
.
49
16
.
81
25





b, ... 196<sub>45</sub>


81
34
2
.
25
14
2
.
16
1


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

H/s lên bảng


? Ta nên thực hiện phép tính theo thứ tự
nào ?
<i><b>c,</b></i>
8
1
:
200
5
4
2
2
3
2
1


2
1











? Biểu thức này được thực hiện theo thứ
tự nào ?


- GV y/c 2 HS lên bảng trình bày.


H/d h/s làm bài tập


c,
9
56
9
7
.
8
81
49
.


64
567
343
.
64
567
3
,
34
.
640




d,


11 511 5


81
.
216
5
11
.
810
.
6
,



21 2 2








36.9.41296


<i><b>Bài 71(a,c)/40/SGK</b></i>: Rút gọn các biểu thức
a,

8 3 2 10

. 2 5... 5 2


c, 2 8 2.100 .8
2
3
2
2
2
1


2 <sub></sub>













2 8 2 .8 54 2
2
3
2
4
1











<i><b>Bài 72/40/SGK</b></i>: Phân tích thành nhân tử


<i> (Với x</i>,<i>y</i>,<i>a</i>,<i>b</i>0;<i>a</i><i>b)</i>


<i> Kết quả:</i>


- GV y/c HS đọc để bài
H/s đọc bài


? Hãy tìm đk của <i><b>x ?</b></i>



? Hãy chuyển các hạng tử chứa <i><b>x</b></i> sang
một vế, hạng tử tự do về vế kia ?


Nhận xét bài làm của h/s


a,

<i>x</i>  1



<i>y</i> <i>x</i> 1



b,

<i>a</i> <i>b</i>



<i>x</i> <i>y</i>



c, <i>a</i><i>b</i>.

1 <i>a</i> <i>b</i>



d,

<i>x</i>4



3 <i>x</i>



<i><b>Bài 74/40/SGK</b></i>: Tìm <i><b>x</b></i> biết
a, 2 12 3





<i>x</i>


 2<i>x</i> 1 3


 2<i>x</i> 13 <i>hoặc</i> 2<i>x</i>13


 ... <i>x</i>2 <i>hoặc</i> <i>x</i> 1


Vậy tập nghiệm của p/trình là <i>S</i>  1;2



b, <i>x</i> <i>x</i> 15<i>x</i>


3
1
2
15
15
3
5




<i>ĐK</i>: <i>x</i>0


15 2 15 6


3
1







 <i>x</i> <i>x</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

<b> </b>*.HDVN<b>.</b>- Tiết sau tiếp tục ôn chương I


Lí thuyết ôn tập câu 4, 5 và các công thức biến đổi căn thức.


- Bài tập về nhà số 73, 75/ 40 - 41 / SGK


<b>Xác nhận của BGH</b>


<i>Ngày soạn:18/10/09</i>
<i>Ngày dạy:20/10/.</i>


<i>Tiết:17</i>


<b>Ôn tập chương i </b><i>(Tiết 2)</i>
<b>I. Mục tiêu:</b>


<b> 1. KT:</b>


- Học sinh được tiếp tục củng cố các kiến thức cơ bản về căn bậc hai, ơn lí thuyết câu4và
5.


2. Kn:


- Tiếp tục luyện các kĩ năng rút gọn biểu thức có chứa căn bậc hai, tìm <i><b>đkxđ</b></i> của biểu
thức, giải phương trình, giải bất phương trình.


3. Tđ: Cẩn thận, nghiêm túc trong giờ ôn tập


<b>II. Chuẩn bị:</b>


1. Giáo viên: Bảng phụ. Đồ dùng dạy học


2. Học sinh: ôn tập chương I và làm bài tập ơn tập chương.



<b>III. Tiến trình dạy học</b>


<b>Hoạt động của GV-HS</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>


<i><b>Hoạt động 1:</b></i><b> Ơn lí thuyết và bài tập trắc nghiệm.</b>


<i><b>HS 1</b></i> : Phát biểu và c/m định nghĩa về mối
liên hệ giữa phép nhân và phép
khaiphương.Cho VD


2 HS lên bảng làm


? Điền vào chỗ (…) để được khẳng định
đúng:


<i><b>HS 1</b></i> : Trả lời câu 4
Với <i>a</i>,<i>b</i>0


<i>a</i>.<i>b</i>  <i>a</i>. <i>b</i>


<i>C/m như trang 13 / SGK</i>
<i>Ví dụ: </i> 9.25  9. 253.515


Điền vào chỗ (...)


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

2 3

2  4 2 3 ...


3....

2 ......1





<i><b>HS 2</b></i> : Phát biểu và c/m định li về mối liên
hệ giữa phép chia và phép khai phương
- Bài tập: Giá trị của biểu thức


<sub>2</sub> 1 <sub>3</sub> <sub>2</sub> 1 <sub>3</sub>





 bằng:


<i>A: 4 ; B: </i> 2 3<i> ; C: 0 .</i>


Hãy chọn kết quả đúng
- GV nhận xét cho điểm


<i><b>HS 2:</b></i> Trả lời câu 5


Định lí với <i>a</i>0,<i>b</i>0 :


<i>b</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>




C/m như trang 15/SGK



Bài tập trắc nghiệm:
Chọn B:  2 3


<i><b>Hoạt động 2:</b></i><b> Luyện tập.</b>


? Hãy rút gọn biểu thức sau.
HS lên bảng rút gọn.


? Hãy tính giá trị tại <i>a</i>9
1 HS lên bảng làm


? Hãy tìm điều kiện xác định của biểu thức.
HS: <i>ĐKXĐ: m</i>2


HS: Đi khai phương biểu thức <i>m2<sub> - 4m + 4</sub></i>


? Để rút gọn được biểu thức ta phải làm gì.
- GV gọi 1 HS lên bảng rút gọn.


1 HS lên bảng rút gọn


- GV y/c HS hoạt động nhóm:
Nửa lớp làm câu c,


Nửa lớp làm câu d,


Đại diện của 2 nhóm lên bảng trình bày.


<i><b>Bài 73/40/SGK</b></i>: Rút gọn rồi tính giá trị của
biểu thức sau:



a, <sub>9</sub><i><sub>a</sub></i> <sub>9</sub> <sub>12</sub><i><sub>a</sub></i> <sub>4</sub><i><sub>a</sub></i>2




 <i>tại</i> <i>a</i> 9


<sub>3</sub> <i><sub>a</sub></i> <sub>3</sub> <sub>2</sub><i><sub>a</sub></i>2







3 <i>a</i>  32<i>a</i>


Thay <i>a</i> 9 vào biểu thức ta được:
3.   9  32. 9


3.3 156


b, 4 4


2
3


1 2







 <i>m</i> <i>m</i>


<i>m</i>
<i>m</i>


<i>tại</i> <i>m</i> 1,5


<i>ĐK:</i> <i>m</i>2


. 2


2
3


1 





 <i>m</i>


<i>m</i>
<i>m</i>



= 13<i>m</i> <i>nếu</i> <i>m</i>2



1 3<i>m</i> <i>nếu </i> <i>m</i>2


Với <i>m</i>1,52 nên giá trị của biểu thức


bằng:


1 3<i>m</i>1 3.1,53,5


<i><b>Bài 75(c,d) / 41 / SGK</b></i>: C/m các đẳng thức
sau:


c, <i>a</i> <i>b</i>


<i>b</i>
<i>a</i>
<i>ab</i>


<i>a</i>
<i>b</i>
<i>b</i>
<i>a</i>






 <sub>:</sub> 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

GV nhận xét bài làm của các nhóm. <sub> d, </sub> <i><sub>a</sub></i>



<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>


<i>a</i>
<i>a</i>































 1


1
1


.
1
1


<i>với </i>


1
;
0 


 <i>a</i>


<i>a</i>


<i>Ngày soạn:18/10/08</i>
<i>Ngày kiểm tra :21/10/08</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

<i> </i>



<i> </i> <b>Kiểm tra chương I</b>


I. Mục tiêu:


<b> </b>1. Kiến thức<b>:</b>- Nhằm đánh giá khả năng nhận thức của học sinh.


2. Kỹ năng:- Đánh giá kĩ năng vận dụng lí thuyết vào bài tập.
3. Thái độ:- Rèn luyện tính tự giác, suy luận, nhanh nhẹn.
II. thiết lập ma trận<b>:</b>


Chủ đề


Mức độ cần đánh giá


Tổng điểm


Nhận biết Thông hiểu Vận dụng


TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL


Liên hệ giữa
phép nhân, chia,


2
2


1


3
3



</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

khai phương
Biến đổi đơn
giản


1
1


1
1


1


3
3


5


<b> III. Bài kiểm tra:</b>


<b> Đề bài:</b>


<i>I. Trắc nghiệm khách quan</i>: <4’>: (Khoanh tròn chữ cái đúng trước kết quả đúng)


<i> </i>a, Cho biểu thức


2
2







<i>x</i>
<i>x</i>
<i>M</i>


Điều kiện xác định của biểu thức <i>M</i> là:


<i>A</i>:<i>x</i>0 <i>B</i>:<i>x</i>0;<i>x</i>4 <i>C</i>:<i>x</i>0


b, Đưa thừa số ra ngoài dấu căn: 12


<i>A, </i>4 3<i> B, 3 C, </i> 12<i> D, </i>2 3


c, Giá trị của biểu thức

2 3

2  74 3 bằng


<i>A</i>:4<sub> </sub><i>B</i>:2 3 <i>C</i>:0


d, Đưa thừa số vào trong dấu căn: 5 2


<i>A, </i>5 2<i> B.</i> 5.2<i> C, </i> 50<i> D. </i> 25.5


<i> II. Tự luận:</i>


Bài1 <3đ’Tìm <i><b>x</b></i> biết : a) 25<i>x</i>35


b) 4<i>x</i>162


Bài 2 <3đ<sub>> Cho </sub>






























1
2
1



1
:
1


1 <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>P</i>


a, Tìm điều kiện của <i><b>x</b></i> để <i>P</i> xác định?
b, Rút gọn <i>P</i>.


<b>Đáp án – Biểu điểm</b>:


<i>Tuần:10</i>
<i>Tiết:19</i>


<i>Ngày soạn:25/10/009</i>
<i>Ngày dạy:26/10/09</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

<b>Đ1Nhắc lại và bổ sung các khái niệm về hàm số</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


1. kiến thức : Học sinh được ôn lại và phải nắm vững các nội dung sau:


+ Các khái niệm về “hàm số” , “biến số” , hàm số có thể được cho bằng bảng hoặc
bằng công thức.



+ Khi <i>y</i> là hàm số của <i>x</i>, thì có thể viết <i>y = f(x)</i>; <i>y = g(x)</i>;… giá trị của hàm số <i>y =</i>
<i>f(x)</i> tại x0, x1,… được kí hiệu là <i>f(x0)</i>; <i>f(x1)</i>;…


+ Đồ thị của <i>y = f(x)</i> là tập hợp tất cả các điểm cặp giá trị tương ứng <i>(x, f(x))</i> trên
mặt phẳng tọa độ.


+ Bước đầu nắm được khái niệm hàm số đồng biến trên <i>R</i>, nghịch biến trên <i>R</i>.


2. kĩ năng: Sau khi ôn tập, y/c học sinh biết cách tính và tính thành thạo các giá trị của
hàm số khi cho trước biến số, biết biểu diễn các cặp số <i>(x ; y)</i> trên mặt phẳng tọa độ , biết
vẽ thành thạo.


<b>II. Chuẩn bị</b>


GV: Đồ dùng dạy học


HS: Mang máy tính bỏ túi; Ơn lại phần hàm số đã học ở lớp 7.


<b>III. Tiến trình dạy học</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của</b>
<b>HS</b>


<b>Nội dung ghi bảng</b>


<i><b>Hoạt động 1:</b></i><b> Đặt vấn đề và giới thiệu nội dung.</b>


- GV giới thiệu HS nghe GV trình
bày, mở mục lục


theo dõi.


<i><b>Hoạt động 2:</b></i><b> 1. Khái niệm hàm số.</b>


? Khi nào đại lượng
y được gọi là hàm
số của đại lượng
thay đổi x.


? Hàm số có thể
được cho bằng
những cách nào


HS trả lời


? HS ………..
bằng công thức
hoặc bằng bảng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

GV y/c HS nghiên
cứu VD1 a, VD1 b,
? VD1 a, Hàm số
được cho dưới dạng
nào


? VD1 b, hàm số
cho bởi cách nào
- GV: ở VD1 b,
biểu thức <i>2x</i> xác
định với mọi giá trị


của <i>x</i>  <i>y</i>2<i>x</i> ,


biến x có thể lấy các
giá trị tùy ý.


? ở hàm số <i>y</i> 4<i><sub>x</sub></i> ,


biến số x có thể lấy
các giá trị nào ? Vì
sao ?


Cơng thức <i>y</i> 2<i>x</i> ta


cịn có thể viết:
<i>y</i><i>f</i> <i>x</i> 2<i>x</i>


? Em hiểu như thế
nào về kí hiệu


)
(
);...;
1
(
);
0


( <i>f</i> <i>f</i> <i>a</i>


<i>f</i>



- GV y/c HS làm <b>?</b>
<b>1</b>


? Thế nào là hàm
hằng? Cho ví dụ ?


HS: hàm số được
cho dưới dạng
bảng.


HS: hàm số được
cho bởi công thức
HS nghe GV
giảng


HS : biến số x chỉ
lấy những giá trị


1




<i>x</i>


HS: là giá trị của
hàm số tại


<i>a</i>
<i>x</i> 0,1,...,



HS làm bài tập
2 HS lên bảng
làm


HS trả lời
VD: <i>y</i> 2


<b>? 1</b> : Cho hàm số 5


2
1
)


(  


<i>f</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>y</i>
Tính
).
(
);
10
(
);
2
(
);
3


(
);
1
(
);
0


( <i>f</i> <i>f</i> <i>f</i> <i>f</i> <i>f</i> <i>a</i>


<i>f</i>  


5
2
1
)
(
;...
5
,
5
)
1
(
;
5
)
0


(  <i>f</i>  <i>f</i> <i>a</i>  <i>a</i>



<i>f</i>


<i><b>Hoạt động 3:</b></i><b> 2. Đồ thị của hàm số.</b>


- Gv y/c HS làm <b>?</b>
<b>2</b> trên giấy kẻ ô
vuông


HS 1: làm ý a,
HS 2: làm ý b,
Cả lớp làm bài
vào vở.


b, Vẽ đồ thị của hàm số <i>y</i> 2<i>x</i>


với <i>x</i>1 <i>y</i>2.12


 <i>A</i>(1;2) thuộc đồ thị hàm số <i>y</i> 2<i>x</i>


<i>y</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

? Thế nào là đồ thị
của hàm số <i>y =f(x)</i>


? Em có nhận xét gì
về các cặp số của <b>?</b>
<b>2</b> a, là của hàm số
nào trong các VD
trên.



? Đồ thị của hàm số
đó gọi là gì.


? Đồ thị hàm số


<i>x</i>
<i>y</i>2 là gì.


HS : Trả lời


HS được cho
bằng bảng


- Là tập hợp các
điểm A; B; C; D;
E; F trong mặt
phẳng tọa độ <i>Oxy</i>


- Là đường thẳng


<i>OA</i> trong mặt
phẳng <i>Oxy</i>


<i>y</i> 2<i>x</i>


2 <i>A</i>


1


<i>O</i> 1 2 <i> x</i>



<i><b>Hoạt động 4:</b></i><b> 3. Hàm số đồng biến, nghịch biến.</b>


- GV y/c HS làm ? 3
GV treo bảng phụ.
? Biểu thức 2<i>x</i>1
xác định với những
giá trị nào của x.
? Hãy nhận xét khi
x tăng dần các giá
trị tương ứng


1
2 
 <i>x</i>


<i>y</i> <sub> thế nào.</sub>


- GV: giới thiệu
hàm đồng biến.
- GV: giới thiệu
hàm nghịch biến.
- GV y/c HS đọc
phần tổng quát.


HS lên bảng điền.
HS trả lời.


HS: x tăng dần thì
các giá trị tương


ứng của <i>y</i> 2<i>x</i>1


cũng tăng.


HS nghe và ghi
vở.


HS đọc phần tổng
quát.


Xét hàm số <i>y</i> 2<i>x</i>1


Hàm số xác định với mọi <i>x</i><i>R</i>


Hàm số <i>y</i> 2<i>x</i>1 đồng biến trên tập <i>R</i>


Hàm số <i>y</i> 2<i>x</i>1 nghịch biến trên tập <i>R</i>


<i><b>*</b></i><b>: Hướng dẫn về nhà.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

_____________


<i> Ngày soạn:25/10/09</i>
<i>Ngày giảng:28/10/09</i>
<i>Tiết:20</i>


<b>Đ</b> <b>2Hàm số bậc nhất</b>


<b>I. Mục tiêu</b>



1- Về kiến thức cơ bản: yêu cầu học sinh nắm vững các kiến thức sau:
+ Hàm số bậc nhất là hàm số có dạng <i><b>y = ax + b ; a</b></i><i><b>0</b>.</i>


+ Hàm số bậc nhất <i><b>y = ax + b</b></i> luôn xác định với mọi giá trị của <i>x</i><i>R</i>.


+ Hàm số bậc nhất y = ax + b đồng biến trên <i>R</i> khi <i>a</i>0; nghịch biến trên R khi
0




<i>a</i>


3- Về kĩ năng: yêu cầu học sinh hiểu và chứng minh được hàm số <i><b>y = -3x + 1</b></i> nghịch
biến trên R, hàm số y = 3x + 1 đồng biến trên R. Từ đó thừa nhận trường hợp tổng quát:
Hàm số <i>y</i><i>ax</i><i>b</i> đồng biến trên R khi <i>a</i>0, nghịch biến trên R khi <i>a</i>0.


3-Về thái độ: chính xác, cẩn thận trong học tập


<b>II. Chuẩn bị</b>


Giáo viên: Bảng phụ.


Học sinh: Đồ dùng học tập.


<b>III. Tiến trình dạy học</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của</b>
<b>HS</b>


<b>Nội dung ghi bảng</b>



<i><b>Hoạt động 1</b></i><b>: Kiểm tra </b>


HS 1: Hàm số là
gì ? Hãy cho một
VD về hàm số được
cho bởi công thức.
HS 2: Điền vào
(….) Cho hàm số


)
(<i>x</i>
<i>f</i>


<i>y</i>  xác định


với mọi <i>x</i><i>R</i>.


HS 1: lên bảng
kiểm tra.


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

Với mọi <i>x</i>1,<i>x</i>2 bất


kì thuộc R: Nếu


2
1 <i>x</i>


<i>x</i>  mà



)
(
)
(<i>x</i><sub>1</sub> <i>f</i> <i>x</i><sub>2</sub>


<i>f</i>  thì


hàm số


)...
(<i>x</i>
<i>f</i>


<i>y</i>  trên


R


Nếu <i>x</i>1 <i>x</i>2 mà


)
(
)


(<i>x</i><sub>1</sub> <i>f</i> <i>x</i><sub>2</sub>


<i>f</i>  thì


hàm số


)...


(<i>x</i>
<i>f</i>


<i>y</i>  trên R


GV nhận xét, cho
điểm HS.


Đồng biến.


Nghịch biến.
Lớp nhận xét bài
làm của bạn.


<i><b>Hoạt động 2</b></i><b>: 1. Khái niệm về hàm số bậc nhất. </b>


GV: Đặt vấn đề
GV y/c HS đọc bài
toán.


GV vẽ sơ đồ
chuyển động như
SGK.


GV y/c HS làm <b>? 1</b>.


GV y/c HS làm <b>? 2:</b>


Điền bảng



? Hãy giải thích tại
sao đại lượng <i>S</i> là
hàm số của <i>t</i>.


- GV: trong công
thức <i>S</i> 50<i>t</i>8 thay
50 bởi <i>a</i>, thay 8 bởi


<i>b</i>, <i>S</i> bởi <i>t</i> thì ta có
)
0


( 



<i>ax</i> <i>b</i> <i>a</i>


<i>y</i> <sub>là</sub>


hàm số bậc nhất.


HS nghe
HS đọc


HS làm <b>? 1</b>.


HS lên bảng điền


HS: Đại lượng <i>S</i>



phụ thuộc vào <i>t</i>.
ứng với mỗi giá
trị của <i>t</i>, chỉ có
một giá trị tương
ứng của <i>S</i> …
Do đó <i>S</i> là hàm
số của <i>t</i>.


HS nêu k/n :


<i><b>Bài toán: </b></i>


<i>HN Bến xe Huế</i>


<b>? 1: </b> Sau 1 giờ ô tô đi được 50 <i>km</i> . Sau

<i>t giờ, </i>

ô
tô đi được 50 <i>km</i>.


Sau

<i>t giờ, ô tô cách trung tâm Hà Nội</i>



<i>S</i> 50<i>t</i>8<i>(km)</i>


<i>t</i>

<i>1</i> <i>2</i> <i>3</i> <i>4</i> <i>…</i>


8
50 
 <i>t</i>


<i>S</i> <i><sub>58</sub></i> <i><sub>108</sub></i> <i><sub>158</sub></i> <i><sub>208</sub></i> <i><sub>…</sub></i>


 <i>S</i> là hàm số của <i>t</i>.



</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

? Vậy hàm số bậc
nhất là gì.


Bài tập: Các hàm số
sau có phải là hàm
số bậc nhất khơng?
Vì sao?


a, <i>y</i>1 5<i>a</i>


b, 14


<i>x</i>
<i>y</i>


c, <i>y</i> <i>x</i>


2
1




d, 2 2 3




 <i>x</i>


<i>y</i>



e, <i>y</i><i>mx</i>2


f, <i>y</i>0.<i>x</i>7


SGK/47.
HS trả lời.




<i><b>Hoạt động 3</b></i><b>: 2. Tính chất </b>


? Hàm số


1
3 


 <i>x</i>


<i>y</i> <sub> xác định</sub>


với những giá trị
nào của

<i>x</i>

? Vì sao?
? Hãy c/m hàm số


1
3 



 <i>x</i>


<i>y</i> <sub> nghịch</sub>


biến trên R.


- GV y/c HS làm <b>?</b>
<b>3</b> theo nhóm.


- GV kiểm tra bài
làm của một vài
nhóm, rồi y/c một
nhóm lên trình bày.
- GV chốt lại: hàm
số <i>y</i>3<i>x</i>1 đồng


biến trên R.


?Tổng quát: h/s bậc


HS : ….…với
mọi <i>x</i><i>R</i>.


HS nêu cách c/m.


HS hoạt động
theo nhóm <b>? 3.</b>


HS: Khi <i>a</i>0 thì
hàm số đồng



Xét hàm số <i>y</i><i>f</i>(<i>x</i>)3<i>x</i>1
Xác định <i>x</i><i>R</i>


- Lấy <i>x</i><sub>1</sub>,<i>x</i><sub>2</sub> <i>R</i> sao cho <i>x</i><sub>1</sub>  <i>x</i><sub>2</sub>


 <i>f</i>(<i>x</i>1)3<i>x</i>11


<i>f</i>(<i>x</i>2)3<i>x</i>2 1


Ta có <i>x</i>1 <i>x</i>2  3<i>x</i>1 3<i>x</i>2


 3<i>x</i>113<i>x</i>2 1
 <i>f</i>(<i>x</i>1) <i>f</i>(<i>x</i>2)


 Hàm số <i>y</i>3<i>x</i>1 nghịch biến trên R.


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

nhất <i>y</i><i>ax</i><i>b</i> đồng


biến khi nào?
nghịch biến khi
nào?


- GV y/c 1 HS đọc
to phần tổng quát.


<i><b>Bài tập</b></i>: Hãy xét
xem trong các hàm
số sau: Hàm số nào
đồng biến; hàm số


nào nghịch biến? Vì
sao?


<i>y</i>5<i>x</i>1,


<i>y</i> <i>x</i>


2
1




- GV y/c HS làm <b>?</b>
<b>4.</b>


biến; khi <i>a</i>0 thì
hàm số nghịch
biến.


HS trả lời: h/s


1
5 


 <i>x</i>


<i>y</i>


nghịch biến vì a


= -5 < 0;


h/s <i>y</i> <i>x</i>


2
1




đồng


biến vì <i>a</i>1<sub>2</sub>0


HS hoạt động cá
nhân.


- Củng cố nhắc lại các kiến thức đã học: gồm nịnh nghĩa hàm số bậc nhất; tính chất của
hàm số bậc nhất.


<i><b>*</b></i><b>: Hướng dẫn về nhà </b>


- Nắm vững định nghĩa hàm số bậc nhất, tính chất hàm số bậc nhất.
- Bài tập về nhà số 9, 10 / 48 / SGK


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

___________________________________


<i>Tuần:11</i>
<i>Tiết:21</i>


<i>Ngày soạn:1/11/08</i>


<i>Ngày giảng : 2/11/08</i>


<b>Luyện tập</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


1-Kiến thức: Củng cố định nghĩa hàm số bậc nhất, tính chất hàm số bậc nhất.


2- Kỹ năng:Tiếp tục rèn luyện kỹ năng “nhận dạng” hàm số bậc nhất, kĩ năng áp
dụng tính chất hàm số bậc nhất để xét xem hàm số đó đồng biến hay nghịch biến trên R
(xét tính biến thiên của hàm số bậc nhất), biểu diễn điểm trên mặt phẳng tọa độ.


<b>II. Chuẩn bị</b>


Giáo viên: Bảng phụ, giấy kẻ ơ vng, thước thẳng có chia khoảng.
Học sinh: Bảng phụ nhóm, thước kẻ, êke.


<b>III, tiến trình dạy học:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>


HS 1: Định nghĩa hàm số bậc nhất.
HS 1 lên bảng trả lời.


<i>Chữa bài tập 6 (c,d,e) S BT.</i>


HS 2 : Hãy nêu t/c hàm số bậc nhất.


<i>Chữa bài 9/48/SGK.</i>



HS 3 : Chữa bài tập 10/48/SGK.
- GV y/c HS đọc đề bài.


? Để tìm hệ số a ta phải làm gì ?


HS: Ta thay giá trị của x, y vào hàm số
sau đó tìm a


- GV y/c 1 HS lên bảng trình bày.


- GV y/c HS đọc đề bài


<i><b>Bài 12/48/SGK:</b></i>


Thay x =1; y = 2,5 vào hàm số y = ax + 3 ta
được


2,5 = 1. a+ 3
a = 2,5 - 3
a = - 0,5 0


Hệ số a của hàm số trên là a = - 0,5


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

Hàm số bậc nhất


y =( 1- 5) x đồng biến hay nghịch biến


trên R ? vì sao


? Hãy tính giá trị của y khi <i>x</i>1 5



? Hãy tính giá trị của x khi y = 5


- GV cho HS hoạt động nhóm từ 4->5
phút rồi gọi 2 nhóm lên trình bày bài của
nhóm mình.


- GV gọi 2 HS lên làm


- GV nhận xét bài làm của HS.


a/ Hàm số bậc nhất y = ( 1 - 5 )x - 1 nghịch
biến trên R vì 1 - 5 < 0


b/ Thay x = 1 + 5 vào hàm số
1



x
)

5
+
1
(
=


y ta được y = ( 1- 5 ) ( 1 +
5 ) - 1



y = 1- 5 - 1 = -5
c/ Thay y = 5 vào ta có


5 = ( 1 - 5 ) x -1


(1 - 5 ) x = 1 + 5


3<sub>2</sub> 5


5
1


5


1  







 <i>x</i>


<i>x</i>


<i><b>Bài 13/48/SGK:</b></i> Với những giá trị nào của m
thì mỗi hàm số sau là hàm số bậc nhất


a/ y = 5<i>m</i> ( x - 1)



b/ 3,5
1


1






 <i>x</i>


<i>m</i>
<i>m</i>
<i>y</i>


a/ m < 5
b/ <i>m</i>1


<i><b>Bài 11/48/SGK:</b></i>


3<sub> </sub><i><sub>C</sub></i>
2


<i>B</i> <i>D</i>


<i>A</i> 1 <i>E</i>
3


  2  1 0 1 2



<i>H</i> <i>-1 </i> <i>F</i>


<i>-2</i>


<i><b>*</b></i>: <b>Hướng dẫn về nhà </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

- Ôn tập các kiến thức : Đồ thị của hàm số là gì ?


- Đồ thị của hàm số y = ax là đường như thế nào ? Cách vẽ đồ thị hàm số y = a x <i>(a</i>


<i>0)</i>.


<b></b>


<i> Tiết:22</i> <i> Ngày soạn:1/11/2009</i>


<i>Ngày giảng:04/11/2009</i>


<b>Đ 3</b> <b> th ca hàm số </b><i>y</i><i>ax</i><i>b</i>(<i>a</i>0)


<b>I. Mục tiêu</b>


1- Về kiến thức cơ bản : Yêu cầu học sinh hiểu được đồ thị của hàm số y = ax ( a )
là một đường thẳng ln cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng b, song song với đường
thẳng <i>y</i> <i>ax</i><sub> nếu b</sub><sub></sub><sub>0; trùng với đường thẳng y = ax nếu b = 0.</sub>


2- Về kĩ năng : Yêu cầu HS biết vẽ đồ thị hàm số y = ax + b bằng cách xác định hai
điểm phân biệt thuộc đồ thị.


<b>II. Chuẩn bị</b>



Giáo viên: Bảng phụ có kẻ sẵn hệ trục tọa độ Oxy.
Thước thẳng, êke, phấn màu.


Học sinh: Ôn tập đồ thị hàm số, đồ thị hàm số y = ax và cách vẽ.
Thước kẻ, êke, bút chì.


<b>III. Tiến trình dạy học</b>


<b>Hoạt động của</b>
<b>GV</b>


<b>Hoạt động của HS</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>


<i><b>Hoạt động 1</b></i><b>: Kiểm tra </b>


<i><b>HS 1</b></i>: Thế nào là
đồ thị hàm số y = <i>f</i>
<i>(x)</i>


<i><b>HS 2</b></i> : Đồ thị hàm
số y = a x (a 0 ) ?
Nêu cách vẽ đồ thị
hàm số y = ax.
- GV nhận xét và


2 HS lên bảng trả
lời


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

cho điểm. bạn.



<i><b>Hoạt động 2</b></i><b>: 1. Đồ thị của hàm số </b><i><b>y = ax + b (a</b></i><i><b>0)</b></i>


GV đặt vấn đề vào
bài mới.


GV đa <b>?1</b> lên bảng
phụ và vẽ sẵn trên
bảng một hệ trục
tọa độ <i>Oxy</i> và gọi 1
HS lên bảng biểu
diễn.


? Em cã nhËn xét
gì về vị trí các
điểm <i>A, B, C</i>. T¹i
sao?


? Em có nhận xét
gì về vị trí các
điểm <i>A , B , C</i>’ ’ ’.
Hãy chứng minh
nhận xét đó.


GV rót ra nhËn xÐt
GV y/c HS lµm
GV treo b¶ng phơ


1 HS lên bảng xác
định các điểm <i>A, B,</i>


<i>C, A , B , C .</i>’ ’ ’


HS : Ba điểm A, B,
C thẳng hàng vì tọa
độ A, B, C thỏa mãn


<i>x</i>


<i>y</i> 2


HS chøng minh


HS c¶ líp dïng bút
chì điền kết quả vào
bảng trong S G K
2 HS lên bảng làm


9

<i>y</i>



8


7


6


5


4


3



2


1


<i>O</i>

1 2 3

<i>x</i>


Nếu A, B ,C cùng nằm trên đờng thẳng <i>(d) </i>thì
A’, B’ ,C’ cùng nằm trên đờng thẳng <i>(d )</i>’ <i>// (d)</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

? Víi cïng giá trị
của biến x, giá trị
t-ơng ứng của hàm


số <i>y</i> 2<i>x</i> <sub>vµ</sub>


3
2 
 <i>x</i>


<i>y</i> <sub> quan hệ</sub>


nh thế nào


Đồ thị hàm số


<i>x</i>


<i>y</i> 2 <sub>l ng</sub>


thẳng nh thế nào ?



Đờng thẳng


y = 2x + 3 cắt trục
tung ở điểm nµo


GV đa hình 7 trang
48 SGK lên bảng
phụ minh họa, sau
đó GVgiới thiệu
tổng qt


- G V nªu chó ý


- G V y/c đọc phần
chú ý


H S giá trị của hàm
số y = 2x +3 > giá
trị tơng ứng của hàm
số y = 2x là 3 đơn vị
HS với x = 0 thì


3
3
2  
 <i>x</i>


<i>y</i> <sub>. Vậy </sub>



đ-ờng thẳng <i>y</i>2<i>x</i>3


ct trc tung tại
điểm có tung độ
bằng 3


1HS đọc lại tổng
quát


Đồ thị của hàm số y = 2 xlà đờng thẳng qua
gốc tọa độ O ( o;o ) và điểm A ( 1;2 )


<i><b>Tỉng qu¸t: (SGK/50)</b></i>


<i>Chó ý</i>: SGK/50.


<i><b>Hoạt động 3</b></i>: <b>2. Cách vẽ đồ thị của hàm số y = a x + b(</b><i>a</i> 0<b><sub>)</sub></b>


<b>? </b>Khi b = 0 đồ thị
hàm số cú dng
no


<b>?</b> Đồ thị hµm sè
<i>ax</i>


<i>y</i>  <sub>là ng</sub>


<b>?</b> HS trả lời


HS trả lời



Cho hàm số <i>y</i><i>ax</i><i>b</i><sub> khi b =0 </sub> <sub> y =a x</sub>


H/S y = a x là một đờng thẳng đi qua gốc tọa
độ O(0; 0) v im A (1; a)


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

thẳng nào


<b>?</b> Muốn vẽ đồ thị
của hàm số này ta
làm thế nào


<b>?</b> hãy vẽ đồ thị hàm
số <i>y</i> 2<i>x</i>


<b>?</b> Khi b0 làm thế
nào để vẽ đợc đồ
thị của hàm số


<i>b</i>
<i>ax</i>


<i>y</i> 


GV : Để v c


thị hàm số


<i>b</i>
<i>ax</i>



<i>y</i>


( a 0 ; b 0 )ta
thờng xác định 2
điểm đặc biệt là
giao điểm của đồ
thị với 2 trục tọa độ


<b>?</b> Làm thế nào để
xác định đợc hai
giao điểm này


GV y/c HS làm<b> ?3</b>


GV hớng dẫn
Tơng tự GV y/c
häc sinh lµm ý b
GV chốt lại : cách


HS trả lời GV ghi
bảng


1 HS lên bảng vẽ cả
lớp làm vào vở


HS có thể nêu ra các
ý kiến khác nhau


HS trả lời phần kết


luận


HS làm <b>? 3.</b>


HS làm vào vở.
1 HS lên bảng vẽ.


<i>y</i> 2<i>x</i>


y

3


2


1


<i>O</i> 1 2 <i>x</i>


-1


- 2


Cách vẽ đồ thị hàm số <i>y</i><i>ax</i><i>b</i><sub> với </sub><i>a</i>0,<i>b</i>0


:


<i>B1</i>: ……….


<i>B2</i>: ……….



<b>? 3:</b> Vẽ đồ thị hàm số <i>y</i> 2<i>x</i> 3


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

vẽ đồ thị hàm số


<i>b</i>
<i>ax</i>


<i>y</i>  <sub> ( a</sub><sub></sub><sub>0 )</sub>


và giới thiệu cho
học sinh hàm đồng
biến , hàm nghịch
biến thông qua đồ
thị


x 0 1,5


3
2 
 <i>x</i>


<i>y</i> <sub>-3 0</sub>



3

);

(

1

,

5

;

0

)



;


0




(

<i>Q</i>



<i>P</i>

đồ thị hàm số <i>y</i> 2<i>x</i> 3


Vẽ đồ thị:


<i>y</i> <i>y</i> 2<i>x</i> 3


<i>1</i> <i>Q</i> <i>2</i>


<i>O</i> <i>1,5</i> <i>x</i>


<i>3</i> P


<i><b>*</b></i>: <b>Hướng dẫn về nhà </b>


- Lm bi tp 15;16/51/sgk


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

<i>---Tuần:12</i>
<i>Tiết: 23</i>


<i>Ngày soạn: 8/11/2009</i>
<i>Ngày giảng : 11/11/2009</i>


<b> Luyện tập</b>


<b>I. Mc tiờu</b>


- Hc sinh được củng cố đồ thị hàm số <i>y</i><i>ax</i><i>b</i> ( a <sub></sub>0 ) là một đường thẳng cắt



trục tung tại điểm có tung độ là b, song song với đường thẳng <i>y</i><i>ax</i><sub> nếu b </sub><sub></sub><sub> 0 hoặc trùng</sub>


với đường thẳng <i>y</i><i>ax</i><sub> nếu b = 0.</sub>


- Học sinh vẽ hình thành thạo đồ thị hàm số <i>y</i><i>ax</i><i>b</i> bằng cách xác định 2 điểm


phân biệt thuộc đồ thị (thường là hai giao điểm của đồ thị với 2 trục tọa độ)


<b>II. Chuẩn bị</b>


GV : Bảng phụ, giấy kẻ ô vuông.


HS : Bảng phụ nhóm, giấy kẻ ơ vng, máy tính bỏ túi.


<b>III. Tiến trình dạy học</b>


<b>Hoạt động của</b>
<b>GV</b>


<b>Hoạt động của</b>
<b>HS</b>


<b>Nội dung ghi bảng</b>


<i><b>Hoạt động 1</b></i><b>: Kiểm tra</b>


HS1 : đồ thi hàm
số

<i>y</i>

<i>ax</i>

<i>b</i>

(

<i>a</i>

0 )
? Nêu cách vẽ đồ
thị <i>y</i><i>ax</i><i>b</i> với a


0 , b 0


HS2: Chữa bài tập
16 /51/sgk


HS1 lên bảng trả
lời


HS2 : lên bảng
chữa bài tập


<i><b>Bài tậ</b></i>p 16 /51/SGK:


x 0 1


Y = x 0 1


- Vẽ đường thẳng đi qua 2 điểm O( o;o ) và
M(1 ;1) ta dược đồ thị hàm số y = x.


x 0 -1


Y = 2x + 2 2 0




</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

GV nhận xét và
cho điểm



HS nhận xét bài
làm của bạn


E ( - 1, 0 ) ta được đồ thị hàm số <i>y</i>2<i>x</i>2:


<i>y</i> <i>y</i>2<i>x</i>2


<i>y</i> <i>x</i><sub> </sub>


<i>H</i> 2
1


-2 -1


O 1 2

<i> x</i>


<i>-1</i>


<i>(-2;-2)</i> A <i>-2</i>


<i><b>Hoạt đông 2 </b></i>: <b>Luyện tập.</b>


c/ GV vẽ đường
thẳng đi qua
B(0;2) song song
với Ox và yêu cầu
HS lên bảng xác
định tọa độ C.


<b>?</b> Hãy tính diện
tích tam gíac ABC.


- HS có thể nêu
cách tính khác : S


<i>ABC</i>= S <i>AHC</i>= S
<i>AHB</i>


- GV yêu cầu học
sinh đọc đề bài.
- GV y/c 1 HS lên
bảng làm.


- HS lên bảng xác
định.


- HS lên bảng làm.


- HS đọc đề bài.


- 1 HS lên bảng
làm.


<i>Chữa tiếp bài 16 câu c:</i>


+ Tọa độ điểm C (2 ; 2 ); xét tam giác ABC
đáy BC = 2, chiều cao tương ứng AH = 4


 S <i>ABC</i> =


2
1



AH .BC = 4 cm2


<i><b>Bài tập 15/51/SGK:</b></i>


a/ Vẽ đồ thị hàm số <i>y</i> 2<i>x</i>,<i>y</i> 2<i>x</i>5,<i>y</i>2/3<i>x</i>


và <i>y</i>2/3<i>x</i>5 trên cùng mặt phẳng tọa độ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

? Bốn đường thẳng
cắt nhau tạo thành
tứ giác OABC.
Tứ giác OABC có
là hình bình hành
khơng ? vì sao.


- GV y/c học sinh
hoạt động nhóm.
Nửa lớp làm câu a
Nửa lớp làm câu b


- HS: trả lời miệng
tứ giác ABCO là
hình bình hành vì


đường thẳng


5
2 
 <i>x</i>



<i>y</i> <sub> // với</sub>


đường thẳng


<i>x</i>


<i>y</i> 2


Đường thẳng


5
3
/


2 




 <i>x</i>


<i>y</i> <sub> // với</sub>


đường thẳng
y = - 2/3x


HS hoạt động
nhóm.


<i>x</i>

0 1

<i>x</i>

0 -2,5


<i>x</i>


<i>y</i> 2 <sub>0</sub> <sub>2</sub> <i>y</i>2<i>x</i>5 <sub>5</sub> <sub>0</sub>


<i><b>O</b></i> <i><b>N</b></i> <i><b>B</b></i> <i><b>F</b></i>


<i>x</i>

0 1

<i>x</i>

0 7,5


<i>x</i>
<i>y</i> 2<sub>3</sub> <sub>0</sub>


3
2


 <i>y</i> 2<sub>3</sub><i>x</i>5 5 0


y <i>y</i>2<i>x</i>5 <i>y</i> 2<i>x</i>


5 <i>B</i>


<i>C</i>


<i>M </i>


1 2 3 4 5


<i>F</i>-2,5 <i>O</i> -1 <i>x</i>
-2 <i>y</i> 2<sub>3</sub><i>x</i>



-3


<i><b>Bài 18/52/SGK:</b></i>


a/ Thay x = 4, y = 11 vào <i>y</i>3<i>x</i><i>b</i> ta có:


11 = 3x + b  <sub> b =-1</sub>


Hàm số cần tìm là <i>y</i> 3<i>x</i> 1


X 0 1<sub>3</sub>


1
3 


 <i>x</i>


<i>y</i> <sub>- 1</sub> <sub>0</sub>


<i>y</i> <i>y</i> 3<i>x</i> 1



<i><b>O</b></i> <i>N</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

- GV kiểm tra hoạt
động của nhóm.
- GV y/ c hoạt
động theo nhóm 5,
rồi các nhóm cử
đại diện lên trình


bày.


- Đại diện các
nhóm lên trình bày
bài.


b/ Ta có x = -1, y = 3 thay vào <i>y</i><i>ax</i>5


 <sub> 3 = - a + 5</sub>


 <sub> a = 5 - 3 = 2 </sub>


Hàm số cần tìm là <i>y</i>2<i>x</i>5


y
<i>5</i>


<i> </i>-2,5<i> O x</i>


<i><b>*</b></i> : <b>Hướng dẫn về nhà.</b>


- Làm bài tập 17/51/ SGK, bài 19/52/SGK
- Hướng dẫn bài 19/SGK.


<b>___________</b>


<i>Tiết:24</i> <i>Ngày soạn:08/11/2009</i>


<i>Ngày giảng :13/11/2009</i>



<b>Đ 4</b> <b>Đường thẳng song song và đường thẳng cắt nhau.</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


1- Về kiến thức cơ bản: học sinh nắm vững điều kiện hai đường thẳng <i>y</i><i>ax</i><i>b</i> ( a


0 ) <i>y</i> <i>ax</i><i>b</i>'<i> (a</i><sub></sub><i>0)</i> cắt nhau, song song với nhau, trùng nhau.


2- Về kĩ năng: HS biết chỉ ra các cặp đường thẳng song song , cắt nhau.


3- HS biết vận dụng lí thuyết vào việc tìm các giá trị của tham số trong hàm số bậc
nhất sao cho đồ thị của chúng là hai đường thẳng cắt nhau, song song, trùng nhau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

GV: Bảng phụ có kẻ sẵn ơ vng để kiểm tra HS vẽ đồ thị, thước kẻ phấn màu
HS : Ôn kĩ năng vẽ đồ thị hàm số <i>y</i><i>ax</i><i>b</i> ( a<sub></sub>0 )


Bảng phụ nhóm , thước kẻ, compa.


<b>III. Tiến trình dạy học</b>


<b>Hoạt động của GV Hoạt động của HS</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>


<i><b>Hoạt động 1</b></i><b>: Kiểm tra </b>


HS 1 : vẽ trên cùng
mặt phẳng tọa độ,
đồ thị hàm số


<i>x</i>



<i>y</i> 2 và


3
2 
 <i>x</i>


<i>y</i> <sub> .</sub>


- Nêu nhận xét về
hai đồ thị này.
- Trên cùng một
mặt phẳng hai
đường thẳng có
những vị trí tương
đối nào.


- GV: Với hai


đường thẳng


<i>b</i>
<i>ax</i>


<i>y</i>  ( a<sub></sub>0 )


và <i>y</i><i>a</i>'<i>x</i><i>b</i>' ( a’
 0 ) khi nào song
song, khi nào trùng
nhau , khi nào cắt
nhau ta sẽ lần lượt


xét.


- HS lên bảng làm


- HS : Đồ thị hàm
số <i>y</i> 2<i>x</i>3 song


song với đồ thị
hàm số<i>y</i> 2<i>x</i> vì


hai hàm số có cùng
hệ số a và 3 0.
HS trả lời……


y




3
2 
 <i>x</i>


<i>y</i>


<i>y</i> 2<i>x</i>


<i>3</i>


<i>O x</i>



<i><b>Hoạt động 2</b></i> : <b>1. Đường thẳng song song </b>


- GV y/ c HS
làm <b>? 1</b> ý a,


1 HS lên bảng làm
HS cả lớp làm vào
vở


<i>y </i> <i>y</i>2<i>x</i>3


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

? Hãy giải thích vì
sao hai đường
thẳng <i>y</i>2<i>x</i>3và


2
2 
 <i>x</i>


<i>y</i> <sub>song</sub>


song với nhau.
? Một cách tổng
quát khi nào hai


đường thẳng


<i>b</i>
<i>ax</i>



<i>y</i>  <i>(a</i><sub></sub><i> 0)</i> và


'
'<i>x</i> <i>b</i>
<i>a</i>


<i>y</i>  <i>(a’</i><sub></sub><i>0)</i>


khi nào song song
với nhau, khi nào
trùng nhau.


HS: vì hai đường
thẳng <i>y</i> 2<i>x</i>3 và


2
2 
 <i>x</i>


<i>y</i> <sub>cùng</sub>


song song với


đường thẳng


<i>x</i>


<i>y</i> 2 .


HS trả lời



3 <i>y</i> 2<i>x</i> 2


 3 2


<i>1 </i>

<i>x</i>



Đường thẳng <i>y</i><i>ax</i><i>b</i> ( d ) a<sub></sub>0


Đường thẳng <i>y</i><i>a</i>'<i>x</i><i>b</i>'( d’) a’0


(d) // (d’) 









'


'



<i>b</i>


<i>b</i>



<i>a</i>


<i>a</i>













'


'


)'(


)(



<i>b</i>


<i>b</i>



<i>a</i>


<i>a</i>


<i>d</i>


<i>d</i>



<i><b>Hoạt động 3</b></i> : <b>2.Đường thẳng cắt nhau </b>


- GV y/c HS làm <b>?</b>
<b>2</b>


? Tìm các cặp
đường thẳng song
song.



? Tìm các cặp
đường thẳng cắt
nhau và giải thích.
- GV vẽ sẵn đồ thị
3 hàm số lên bảng
phụ để HS quan
sát.


? Một cách tổng
quát đường thẳng


HS trả lời


HS:


HS : khi aa’


<b>?2:</b>


- Đường thẳng <i>y</i>0,5<i>x</i>2 và <i>y</i> 0,5<i>x</i> song


song với nhau vì hệ số a bằng nhau, hệ số b
khác nhau.


- Đường thẳng <i>y</i>0,5<i>x</i>2 cắt đường thẳng


<i>x</i>


<i>y</i> 1,5 và đường thẳng <i>y</i> 0,5<i>x</i> 1 cắt đường



</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

<i>b</i>
<i>ax</i>


<i>y</i>  ( a <sub></sub>0 )


và <i>y</i> <i>a</i>'<i>x</i><i>b</i>'(a’<sub></sub>


0) cắt nhau khi
nào?


- GV y/c HS đọc
phần kết luận.
? Đồ thị hàm số


2
5
,
1 


 <i>x</i>


<i>y</i> <sub>và</sub>


2
5
,
0 


 <i>x</i>



<i>y</i> <sub>cắt</sub>


nhau tại điểm nào ?
? Khi nào hai


đường thẳng


<i>b</i>
<i>ax</i>


<i>y</i>  (a0) và


đường thẳng


'
'<i>x</i> <i>b</i>
<i>a</i>


<i>y</i>  (a’0)


cắt nhau tại một
điểm trên trục tung.
- GV giới thiệu
phần chú ý.


Củng cố bằng bài
20.


HS đọc phần kết
luận



HS cắt nhau tại 1
điểm trên trục tung
có tung độ = 2
HS: khi aa’;b =
b’.


HS đọc phần chú ý


<i><b>Kết luận: SGK/ 53</b></i>


<i>Chú ý</i> : (SGK / 53 )


<i><b>Hoạt đồng 4</b></i> : <b>Bài toán áp dụng </b>


- GV y/c HS đọc đề
bài .


? Hàm số


3
2 
 <i>mx</i>


<i>y</i> <sub>và</sub>


3
)
1



(  


 <i>m</i> <i>x</i>


<i>y</i> <sub>có</sub>


các hệ số a, b , a’,
b’ bằng bao nhiêu.
? Tìm điều kiện của
m để hai hàm số là
hàm số bậc nhất
- GV y/c HS hoạt
đồng nhóm.


HS đọc đề bài.
HS: trả lời a = 2m,
b = 3, a’ = m + 1,
b’ = 2.


HS : 2<i>m</i>0 và
0


1


<i>m</i>  <i>m</i> 0


và <i>m</i> 1.


HS hoạt động


nhóm


Nửa lớp làm câu a


<i><b>Bài toán:</b></i>


Cho hàm số bậc nhất<i>y</i> 2<i>mx</i>3;<i>y</i> (<i>m</i>1)<i>x</i>2


Điều kiện : m0 và m1


a/ Hai đường thẳng cắt nhau
<i>m</i><i>o</i><sub>và </sub><i>m</i> 1 và <i>m</i>1


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

- GV nhận xét và
kiểm tra bài toán
của vài nhóm.
Củng cố bằng bài
tập 21/54/SGK.


Nửa lớp làm câu b
HS nhận xét góp ý


<i><b>Bài tập 21/54/SGK:</b></i>


a/ <i>m</i> 1


b/ <i>m</i> 0 <i>m</i> 1<sub>2</sub> và <i>m</i>1


<i><b>*:</b></i> <b>Hướng dẫn về nhà </b>



- Nắm vững điều kiện để các hệ số của đường thẳng song song, trùng nhau, cắt nhau.
- Bài tập về nhà số 22, 23 ,24, /55/SGK.


- Tiết sau luyện tập, mang đủ dụng cụ để vẽ đồ thị.


<i>Ngày soạn:15/11/2009</i>
<i>Ngày dạy : 18/11/2009</i>
<i>Tiết:25</i>


<b>LUYỆN TẬP</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


1- Học sinh được củng cố điều kiện để hai đường thẳng <i>y</i><i>ax</i><i>b</i>(<i>a</i>0) và
)


0
'
(
'


'  


<i>a</i> <i>x</i> <i>b</i> <i>a</i>


<i>y</i> <sub> cắt nhau, song song với nhau, trùng nhau.</sub>


2- Kĩ năng: HS biết xác địnhcác hệ số a, b trong các bài toán cụ thể. Rèn kĩ năng vẽ
đồ thị hàm số bậc nhất. Xác định được giá trị cụ thể các tham số đã cho trong các hàm số
bậc nhất sao cho đồ thị của chúng là hai đường thẳng cắt nhau, song song với nhau, trùng


nhau.


<b>II. Chuẩn bị</b>


GV : Bảng phụ, thước kẻ, phấn mầu.
HS : Thước kẻ, com pa,


<b>III. Tiến trình dạy học</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của</b>
<b>HS</b>


<b>Nội dung ghi bảng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

HS 1 : Cho hai đường thẳng <i>y</i><i>ax</i><i>b</i>


(d) với a0 và <i>y</i> <i>a</i>'<i>x</i><i>b</i>'(<i>d</i>') với a’


0


 nêu điêu kiện về các hệ số để:


(d)//( d’)
(d) (<i>d</i>')
(d) cắt (d’)


- Chữa bài tập 22 (a)/55/ SGK.
HS 2: chữa bài tập 22 ( b).
2 HS lên bảng làm



? Đồ thị hàm số vừa xác định được và
đường thẳng <i>y</i>2<i>x</i> có vị trí tương


đối như thế nào với nhau? Vì sao?
HS nhận xét bài làm của bạn.
- GV nhận xét và cho điểm .


<i><b>Bài tập 22 (a)/55/SGK:</b></i>


a/ Kết quả a =- 2
b/ <i>y</i> 2<i>x</i>3


<i><b>Hoạt động 2 </b></i><b>:Luyện tập.</b>


- GV y/c HS đọc đề bài .
HS đọc đề bài


- GV y/ c HS trả lời ý a.
HS: trả lời miệng câu a,
Kết quả: b = -3


? Đồ thị của hàm số đã cho đi qua điểm
A ( 1 ;5 ).


? Tìm điều kiện của m để hàm số
3


2
)
1


2


(   


 <i>m</i> <i>x</i> <i>k</i>


<i>y</i> <sub> là hàm số bậc nhất.</sub>


GV gọi 3 HS lên bảng trình bày 3 câu
HS 3: a,


HS 4 : b,
HS 5 : c,


<i><b>Bài tập 23/55/SGK:</b></i>


Cho hàm số <i>y</i>2<i>x</i><i>b</i>


a/ b = - 3


Đồ thị h/s <i>y</i>2<i>x</i><i>b</i> đi qua điểm A(1;5) nên


ta có


5 = 2 .1 + b
 <sub> b = 3</sub>


<i><b>Bài 24/55/SGK :</b></i>


)


(
3


2<i>x</i> <i>k</i> <i>d</i>


<i>y</i>   <i>y</i>(2<i>m</i>1)<i>x</i>2<i>k</i>  3(<i>d</i>')


ĐK : 2<i>m</i>10  <i>m</i> 1<sub>2</sub>


a, (d) cắt ( d’)2<i>m</i>12<i>m</i>1<sub>2</sub>


Kết hợp điều kiện (d) cắt (d’)


2
1



<i>m</i>


b, ( d) // ( d’ )  <i>m</i>1<sub>2</sub><sub> và </sub><i>k</i> 3
c, (d) (<i>d</i> )'<i>m</i>1<sub>2</sub>: k = -3


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

? Chưa vẽ đồ thị em có nhận xét gì về 2
đường thẳng này.


HS : 2 đường thẳng cắt nhau tại 1 điểm
trên trục tung có tung độ =2.


- GV y/c 2 HS lên bảng vẽ.


2 HS lên bảng vẽ.


GV y/c 1 HS lên bảng làm ý b,
? Tìm tọa độ 2 điểm M và N.


? Nêu cách tìm tọa độ điểm M và N.
HS: Điểm M và N đều có tung độ = -1.
- GV hướng dẫn HS cách làm.


a/ Vẽ đồ thị các hàm số sau trên cùng một
mặt phẳng tọa độ <i>y</i>2<sub>3</sub><i>x</i>2;<i>y</i> 3<sub>2</sub><i>x</i>2


y


<i>y</i>2<sub>3</sub><i>x</i>2


<i>M N</i>


x
 3 2 O 2 3


2
2


3 <sub></sub>




 <i>x</i>



<i>y</i>


Tọa độ điểm M ;1)
2
3


( .


Tọa độ điểm N <i>(</i> ;1)
3
2


.


<i><b> *</b></i>: <b>Hướng dẫn về nhà.</b>


- Nắm vững điều kiện để đồ thị hàm số bậc nhất là một đường thẳng đi qua gốc
tọa độ, điều kiện để đồ thi 2 hàm số bậc nhất là hai đường thẳng //, trùng nhau, cắt
nhau.


- Luyện kĩ năng vẽ đồ thị hàm số bậc nhất.
Bài tập về nhà 26/55/SGK.


_____________


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

<i>Tiết:26</i>


<b>Đ 5</b> <b>HỆ SỐ GÓC CỦA ĐƯỜNG THẲNG</b><i>y</i><i>ax</i><i>b</i>(<i>a</i>0)



<b>I. Mục tiêu</b>


1- Về kiến thức cơ bản : HS Nắm vững khái niệm góc tạo bởi đường thẳng


<i>b</i>
<i>ax</i>


<i>y</i>  và trục Ox, khái niệm hệ số góc của đường thẳng <i>y</i><i>ax</i><i>b</i> và hiểu được rằng hệ


số góc của đường thẳng liên quan mật thiết với góc tạo bởi đường thẳng đó và trục Ox.
2- Về kĩ năng: HS biết tính góc  <sub> hợp với đường thẳng y = a x + b và trục Ox trong</sub>


trường hợp hệ số a > 0 theo công thức a = tg <sub>. Trường hợp a < 0 có thể tính góc </sub> <sub> một</sub>


cách gián tiếp.


<b>II. Chuẩn bị</b>


GV: Bảng phụ, máy tính bỏ túi, thước thẳng, phấn màu.
HS : Ôn tập cách vẽ đồ thị hàm số<i>y</i><i>ax</i><i>b</i>(<i>a</i>0).


Bảng phụ nhóm, máy tính bỏ túi.


<b>III. Tiến trình dạy học</b>


<b>Hoạt động của</b>
<b>GV</b>


<b>Hoạt động của HS</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>



<i><b>Hoạt động 1</b></i><b>: Kiểm tra</b>


HS 1: Vẽ trên cùng
một mặt phẳng tọa
độ đồ thị của hàm
số <i>y</i>0,5<i>x</i>2 và


1
5
,
0 


 <i>x</i>


<i>y</i>


- Nêu nhận xét về
hai đường thẳng
này.


- GV nhận xét và
cho điểm.


HS1 lên bảng làm.
HS nhận xét: hai
đường thẳng // với
nhau vì có <i>a = a’</i> và


<i>b</i> <i>b</i>'.



HS nhận xét bài làm
của bạn.


<i> y</i>


<i>y</i> 0,5<i>x</i>2



<i>2</i>


<i>y</i>0,5<i>x</i>1




<i> -4 </i> O 2 <i> x</i>
<i>-1 </i>




</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

- GV §V§:


- GV đa ra hình vẽ
10a (SGK) lên
bảng phụ và nêu
khái niẹm về góc
tạo bởi đờng thẳng


<i>b</i>
<i>ax</i>



<i>y</i>  <sub> vµ trơc</sub>


nh SGK.


? Khi a> 0 th× gãc


có độ lớn ntn?
- GV đa hình vẽ
10b lên bảng phụ
và y/c HS xác định
góc


trên hình vẽ.
Nêu nhận xét về độ
lớn của góc

khi
a < 0


- GV đa bảng phụ
đồ thị hàm số


2
5
,
0 


 <i>x</i>


<i>y</i> <sub>vµ</sub>


1


5
,
0 


 <i>x</i>


<i>y</i> <sub> cho HS</sub>


xác định góc .
? Có nhận xét gì về
các góc .


- GV chốt lại : Các
đờng thẳng có cùng
hệ số góc a thì tại
với Ox cỏc gúc
bng nhau.


- GV đa hình vẽ 11
lên bảng phụ.


? HÃy so sánh mối
quan hệ giữa c¸c hƯ
sè gãc a víi gãc .


HS nghe


HS đọc SGK


HS : a > 0 thì



góc nhọn.


HS : a < 0 thì


góc tù


HS : các góc


bằng nhau vì đó là
hai góc đồng vị.


HS : 0< a1< a2< a
3


  1<  2<  3


HS ghi vë


a/ Góc tạo bởi đờng thẳng <i>y</i><i>ax</i><i>b</i>(<i>a</i>0)<sub>và</sub>


trôc Ox.


<i>a > 0:</i> <i>y </i> <i>y</i><i>ax</i><i>b</i>


<i>A</i> 


O T x


<i>a < 0:</i>


<i>y</i>




T O A <i>x</i>


b, HÖ sè gãc


Hµm sè <i>y</i><i>ax</i><i>b</i>(<i>a</i>0)


<i>y</i>'<i>a</i>'<i>x</i><i>b</i>'(<i>a</i>'<i>o</i>)


a = a '


Đồ thị hàm số<i>y</i><i>ax</i><i>b</i>(<i>a</i>0)


Víi hƯ sè a > 0 th×  nhän a tăng thì
tăng ( < 90)


Với hệ số a < 0 th×  tï
a tăng thì tăng ( < 180 )
a gäi lµ hƯ số góc


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

- GV chốt lại
Tơng tù víi a < 0


- GV cho học sinh
đọc kết luận SGK
trang 57.


- GV nªu chó ý
SGK / 57.



HS ghi vë


HS đọc kết luận


SGK <i><b><sub>Chó ý</sub></b></i><sub> : SGK / 57.</sub>


<i><b>Hoạt động 3</b></i> : <b>2. Ví dụ</b>


- GV y/c HS đọc
VD1.


? Hãy xác định tọa
độ giao điểm của
đồ thị với hai trục
tọa độ.


? Hãy xác định góc
tạo bởi đường
thẳng <i>y</i>3<i>x</i>2 với


trục Ox.


GV : tg <sub> = 3; 3</sub>


chính là hệ số góc
của đường thẳng


2
3 
 <i>x</i>



<i>y</i>


VD2: GV y/c Hs
hoạt động theo
nhóm ( 3’ )


- GV gợi ý để tính
góc  <sub> trước hết</sub>


tính góc ABO.
- GV nhận xét,
kiểm tra bài làm
của vài nhóm.
- GV chốt lại….
Nếu a > 0 thì tg


HS đọc ví dụ1
Hãy vẽ đồ thị
1 HS lên bảng vẽ


HS xác định góc 


HS hoạt động theo
nhóm


Đại diện 1 nhóm lên
trình bày bài làm


<i>Ví dụ 1</i>: Vẽ đồ thị hàm số<i>y</i> 3<i>x</i>2



<i>A</i> <i>B</i>


<i>x</i> <i>0</i> <i>- 2/3</i>


<i>y</i> <i>2</i> <i>0</i>


<i>y</i> <i>y</i>3<i>x</i>2


<i>A</i> <i>2</i>
<i> B</i> 


 2 3 O <i>x</i>


Xét tam giác OBA ta có:
tg <sub>=</sub>


<i>OB</i>
<i>OA</i>


= 3 71 34'


3
/
2


2 0






</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

 <sub> = a.</sub>


Nếu a < 0 thì
tg(180- <sub>) = -a.</sub>


<i><b>*:</b></i><b>- Hướng dẫn về nhà</b>


- Bài tập về nhà bài 27,28,29,/58-59/SGK.


- Tiết sau luyện tập, mang thước kẻ ,com pa, máy tính bỏ túi.


______________


<i>Ngày soạn:23/11/2009</i>
<i>Ngày dạy25/11/2009</i>
<i>Tiết:27</i>


<i>:</i>


<b>Luyện tập</b>


<i>Hệ số góc của đường thẳngy</i><i>ax</i><i>b</i>(<i>a</i>0)
<b>I. Mục tiêu</b>


- Học sinh được củng cố mối liên quan giữa hệ số góc a và góc  <sub> (góc tạo bởi</sub>


đường thẳng <i>y</i><i>ax</i><i>b</i> với trục Ox.


- HS được rèn kĩ năng xác định hệ số góc a, hàm số <i>y</i><i>ax</i><i>b</i>,vẽ đồ thị hàm số



,


<i>b</i>
<i>ax</i>


<i>y</i>  tính góc

, tính chu vi diện tích tam giác trên mặt phẳng tọa độ.
<b>II. Chuẩn bị</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

HS : Bảng phụ nhóm, máy tính bỏ túi.


<b>III. Tiến trình dạy học</b>


<b>Hoạt động của GV- HS</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>


<i><b>Hoạt động 1</b></i><b>: Kiểm tra</b>


HS1: cho hàm số <i>y</i> 2<i>x</i> 3. Xác định hệ


số góc của hàm số và tính góc  <sub> </sub><i>( làm</i>
<i>tròn đến phút)</i>


Hai học sinh lên bảng làm.


HS 2: Chữa bài tập 28/58/SGK.
- GV y/c HS hoạt động nhóm.
HS hoạt động theo nhóm.


Nửa lớp làm bài 27a và bài 29a, nửa lớp
làm bài 29 b,c



- GV cho HS hoạt động nhóm trong 7
phút sau đó y/c đại diện 2 nhóm lên bảng
trình bày bài.


Đại diện hai nhóm lên trình bày.


- GV y/c HS đọc đề bài .
HS đọc đề bài.


1 HS lên bảng làm câu a,


<i><b>Bài 28/58/SGK:</b></i>


<i>y</i>


A <i>3</i>




<i> B</i>


O <i>1,5</i> <i>x</i>


<i>y</i> 2<i>x</i>3


b, 116034'







<b>Bài 27a và bài 29/58/SGK.</b>


<i><b>Bài 27a/ SGK:</b></i>


Cho hàm số bậc nhất <i>y</i><i>ax</i>3 . Xác định


hệ số góc a, biết đồ thị đi qua điểm A ( 2 ;
6)


<i><b>Bài làm :</b></i>


Đồ thị hàm số đi qua điểm A(2; 6) <i>x</i>2,<i>y</i>6


thay vào ta có <i>b</i>2<i>a</i>3  a= 1,5


<i><b>Bài 29/58/SGK</b></i> :


a/ Hàm số bậc nhất là<i>y</i> 2<i>x</i> 3


b/ <i>y</i> 3<i>x</i> 4


c/ y= 3 x + 5


<i><b>Bài tập 30/59/SGK:</b></i>


a/ Vẽ đồ thị hàm số
2; 2



2
1






 <i>y</i> <i>x</i>


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>y</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

? Hãy tính các góc của tam giác ABC


<i>(làm trịn đến độ)</i>


? Hãy xác định tọa độ của các điểm
A,B,C.


? Hãy tính chu vi và diện tích tam giác
ABC.


1 HS lên bảng làm.
HS : <i>P = AB + AC + BC </i>


HS tính.


? Nêu cách tính chu vi tam giác ABC.


? Nêu cách tính từng cạnh của tam giác.
- GV y/c HS đọc đề bài.


HS đọc đề bài.


HS quan sát đồ thị trên bảng phụ.
- GV vẽ sẵn trên bảng đồ thị h/s


3
3


3
3


1
1











<i>x</i>
<i>y</i>



<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>y</i>1<sub>2</sub><i>x</i>2


<i>2</i>
<i>C</i>


<i>-4</i> <i>2</i>


<i>O x</i>


b/ A( -4; 0) ; B ( 2; 0 ); C ( 0; 2)
Tg A= <i><sub>OC</sub>OA</i> = <sub>4</sub>2 =0,5


 góc A

27 độ
Tg B =  1


2
2


<i>OB</i>
<i>OC</i>


góc B = 450
 góc C

1080
c/ AB = 6; AC = 20; BC = 8


 P

13,3 <i>cm</i>


S = 6 <i>cm</i>2


<i><b>Bài 31/59/SGK:</b></i>


<i>y</i>


C
3


A <i>1</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

Hãy chứng minh <i>tg</i> 1<sub>; </sub>


3
1






<i>tg</i> <sub> ;</sub>


3







<i>tg</i> .


? Không vẽ đồ thị có thể xác định được
góc ,, hay khơng.


HS : Có thể xác định được.


B


<i>-3</i> O <i>x</i>


E - 3


1





<i>OB</i>
<i>OA</i>


<i>tg</i>  <sub>45</sub>0


0


30
3


1


3


3







 




<i>OD</i>
<i>OC</i>
<i>tg</i>


0


60


3 




 




<i>Oß</i>


<i>OE</i>
<i>tg</i>




<b>*. Hướng dẫn về nhà.</b>


- Tiết sau ôn tập chương II.


- HS làm câu hỏi ôn tập và ơn phần tóm tắt các kiến thức cần ghi nhớ.
- Bài tập về nhà số 32; 33; 34; 35; 36; 37/61/SGK.


<i>Ngày soạn:23/11/2009</i>
<i>Ngày </i>


<i>dạy:27/11/2009;02/12/2009</i>
<i> Tiết:28+29</i>


Ôn tập chương II


<b>I. Mục tiêu</b>


1- Về kiến thức cơ bản: Hệ thống hóa cơ bản của chương giúp HS hiểu sâu hơn, nhớ
lâu hơn về các khái niệm hàm số bậc nhất <i>y</i><i>ax</i><i>b</i>, tính đồng biến, nghịch biến của hàm


số bậc nhất. Giúp HS nhớ lại các điều kiện hai đường thẳng cắt nhau, song song với nhau,
trùng nhau, vng góc với nhau.


2- Về kĩ năng: giúp HS vẽ thành thạo đồ thị hàm số bậc nhất, xác định góc của
đường thẳng <i>y</i><i>ax</i><i>b</i> và trục Ox, xác định được hàm số <i>ax</i><i>b</i> thỏa mãn điều kiện đề



bài.


<b>II. Chuẩn bị</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

Bảng phụ nhóm, thước kẻ, máy tính bỏ túi.


<b>III. Tiến hành bài giảng</b>




<b>Hoạt động của GV- HS</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>


<i><b>Hoạt động 1</b></i>: <b>Ôn tập lý thuyết.</b>


? Nêu định nghĩa hàm số.
HS : Trả lời SGK


? Hàm số thường cho bởi những cách nào?
HS : Hàm số cho bởi bảng và công thức.


? Đồ thị hàm số <i>y</i> <i>f</i>(<i>x</i>) là gì .


? Nêu định nghĩa hàm số bậc nhất? cho ví
dụ?


HS :


? Hàm số bậc nhất <i>y</i><i>ax</i><i>b</i>(<i>a</i>0) có


những tính chất nào?


HS: Nêu các tính chất


?Hàm số nào sau đây: <i>y</i>2<i>x</i>,<i>y</i> 3<i>x</i>3


đồng biến ,nghịch biến? Vì sao?


? Góc  hợp với đường thẳng <i>y</i><i>ax</i><i>b</i> và


trục Ox được xác định như thế nào ?


? Giải thích vì sao gọi a là hệ số góc của
đường thẳng <i>y</i><i>ax</i><i>b</i>.


? Khi nào 2 đường thẳng
);


0
)(


( 




<i>ax</i> <i>b</i> <i>d</i> <i>a</i>


<i>y</i>


)


0
'
)(
(
'


'  


<i>a</i> <i>x</i> <i>b</i> <i>d</i> <i>a</i>


<i>y</i>


a/ Cắt nhau.


b/ Song song với nhau.
c/ Trùng nhau.


d/ Vng góc với nhau.


1/ Định nghĩa hàm số bậc nhất


2/ Đồ thị hàm số y = f (x) là………


3/ Hàm số bậc nhất là hàm số có dạng
)


0


( 




<i>ax</i> <i>b</i> <i>a</i>


<i>y</i>


VD: <i>y</i> 2<i>x</i>,<i>y</i> 3<i>x</i>3


Hàm số bậc nhất <i>y</i><i>ax</i><i>b</i>(<i>a</i>0) với a>0 thì
hàm số đồng biến , a< 0 thì hàm số nghịch biến


(d) <i>y</i><i>ax</i><i>b</i>(<i>a</i>0)
(d’) <i>y</i> <i>a</i>'<i>x</i><i>b</i>'(<i>a</i>'0)


a/ ( d) cắt ( d’)<i>a</i><i>a</i>'
b/ (d) // ( d’ ) <i>a</i><i>a</i>';<i>b</i><i>b</i>'


c/ (d)

(d’)<i>a</i><i>a</i>';<i>b</i><i>b</i>'


</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

<i><b>Hoạt động 2</b></i>: <b>Luyện tập</b>


- Gv cho HS hoạt động nhóm làm các bài
tập 32,33,34, 35/61/SGK.


( Đề bài GV đưa lên bảng phụ)
Nửa lớp làm bài <b>32, 33.</b>


Nửa lớp làm bài <b>34, 35. </b>


- GV kiểm tra bài làm của 1 vài nhóm.
- Sau khi các nhóm hoạt động được khoảng


7’ thi dừng lại.


- GV kiểm tra thêm bài làm của một vài
nhóm.


? Với giá trị nào của k thì đồ thị của 2 hàm
số là 2 đường thẳng song song với nhau.
? Với giá trị nào của k thì đồ thị của 2 hàm
số là 2 đường thẳng cắt nhau ?


? Hai đường thẳng nói trên có thể trùng
nhau được khơng? Vì sao ?


- GV gọi hai HS lên bảng vẽ đồ thị hai hàm
số <i>y</i> 0,5<i>x</i>2; và <i>y</i>5 2<i>x</i>.


? Hãy xác định tọa độ các điểm A ,B ,C
? Để xét tọa độ điểm C ta làm thế nào .
Các ý c, d GV y/c 4S về nhà làm.


<i><b>Bài 32/61/ SGK:</b></i>


a/ Hàm số <i>y</i>(<i>m</i> 1)<i>x</i>3 đồng biến
0


1


 <i>m</i> <i>m</i>1



b/ Hàm số <i>y</i> (5 <i>k</i>)<i>x</i>1 nghịch biến
5


0


5   


 <i>k</i> <i>k</i>


<i><b>Bài 33/ 61/SGK:</b></i>


Kết quả m = 1


<i><b>Bài 34/61 / SGK:</b></i>


a = 2


<i><b>Bài 35/ 61/ SGK:</b></i>


K = 2,5 và m = 3


<i><b>Bài tập 36/61/SGK:</b></i>


Cho hai hàm số bậc nhất


1
_
2
3
(


;
3
)
1


(     


 <i>k</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>k</i> <i>x</i>


<i>y</i>


a/ đồ thị của 2 H?S là 2 đường thẳng //


3
2
2


3


1   




<i>k</i> <i>k</i> <i>k</i> .


b/ Để 2 dường thẳng đó cắt nhau <sub> k</sub>1;
;


5
,


1


<i>k</i>


3
2


<i>k</i> .


<i><b>Bài 37/61/SGK:</b></i>


<i>y</i>


<i>y</i>2<i>x</i>5


<i>5</i> <i>y</i>0,5<i>x</i>2


C
<i>2</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

b/ Điểm C là giao điểm của 2 đường thẳng


2
,
1
5


2


2
5
,


0 <i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i>


Hoành độ của điểm C là 1,2


Tìm tung độ của điểm C thay x = 1,2 vào


6
,
2
2


5
,


0   


 <i>x</i> <i>y</i>


<i>y</i>


Vậy điểm C (1,2; 2,6)


<i><b>Hoạt động 3</b></i>:<b> Hướng dẫn về nhà.</b>


- Tuần sau kiểm tra 1 tiết chương II.



- Ôn tập lý thuyết và các dạng bài tập của chương.
- Bài tập về nhà bài số 38/62/SGK.


<i>Ngày soạn:30/11/2009</i>
<i>Ngày dạy:04/12/2009</i>
<i>Tiết:30</i>


<b>Kiểm tra chương II</b>


I. Mục tiêu:


<b> </b>1. Kiến thức<b>:</b>- Nhằm đánh giá khả năng nhận thức của học sinh.


2. Kỹ năng:- Đánh giá kĩ năng vận dụng lí thuyết vào bài tập.
3. Thái độ:- Rèn luyện tính tự giác, suy luận, nhanh nhẹn.


<b> III, Bài kiểm tra:</b>


<b>Đề bài:</b>
<b>A: Lý thuyết (4 đ )</b>


<i><b>Câu1. </b></i>Nêu định nghĩa hàm số bậc nhật một ẩn? Cho ví dụ; cho biết hàm số đồng biến khi
nào, nghịch biến khi nào?


<i><b>Câu 2: </b></i>Khi nào thì hai đường thẳng y =ax + b (a≠ 0) và y = a’<sub>x + b</sub>’<sub> (a</sub>’ <sub>≠ 0) , cắt nhau,</sub>
song song,


B: Bài tập (6 đ)


</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

a) Hàm số có a = 3 và đi qua điểm N (1;4)



b) Hàm số song song với đường thẳng : y = - 2x +1 và cắt trục hồnh tại điểm có hồnh độ
là - 3


Câu 2: Cho hai hàm số: y = x +3 và y = - 2x + 3
a) Vẽ hai hàm số trên trên cùng một hệ trục tọa độ


b) Gọi M;N lần lượt là giao điểm của hai hàm số trên với trục hoành và P là giao điểm của
hai hàm số trên. Tính:


- Diện tích tam giác MNP


- Số do các góc của tam giác MNP


<i><b> Đáp án – Biểu điểm:</b></i>


Câu 1: Nêu đúng định nghĩa, lấy ví dụ đúng 1 đ


Chỉ ra được a > 0 HS đồng biến; A< 0 HS nghịch biến (1 đ)
Câu 2:


Chỉ ra đúng các điều kiên(2 đ)


Song song khi a = a/<sub> và b khác b</sub>/<sub>; cắt nhau khi a khác a</sub>/
B: Bài tập


Bài 1: a) b = 1; b) b = - 6


- Xác định đúng hệ số b trong mỗi trường hợp, trình bầy hợp lý (1 đ)
Bài 2:



a) Vẽ đúng và đẹp 2 đồ thị: 2 đ


</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

<b>Ngày soạn: 06/12/2009</b>


<b>Ngày giảng:07/12/2009 - 9b;08/12/2009 - 9a </b>


Chương III: <b>Hệ phương trình bậc nhất hai ẩn.</b>
<b>Đ 1 Phương trình bậc nhất hai ẩn.</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Học sinh nắm được khái niệm phương trình bậc nhất hai ẩn và nghiệm của nó.
- Hiểu tập nghiệm của phương trình bậc nhất hai ẩn và biểu diễn hình học của nó.
- Biết cách tìm cơng thức nghiệm tổng quát và vẽ đường thẳng biểu diễn tập nghiệm
của một phương trình bậc nhất hai ẩn.


<b>II. Chuẩn bị</b>


GV : Bảng phụ, thước thẳng, compa, phấn mầu.


HS : Ôn phương trình bậc nhất một ẩn, thước kẻ, compa, bảng phụ.


<b>III. Tiến hành bài giảng</b>


- ổn định trật tự:


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>


<i><b>Hoạt động 1</b></i><b>: ĐVĐ và giới thiệu nội dung chương.</b>



GV : ĐVĐ


Từ bài toán cổ quen


</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>

thuộc dẫn đến hệ
thức 2<i>x</i>4<i>y</i> 100


Đó là các ví dụ về
phương trình bậc
nhất hai ẩn


- GV giới thiệu nội
dung chương II.


HS: Mở <i>“mục lục”</i> trang
137/ SGK.


<i><b>Hoạt động 2</b></i>: <b>Khái niệm về phương trình bậc nhất hai ẩn.</b>


GV nêu :


Gọi a là hệ số của
x.


b là hệ số của y
c là hằng số
? Phương trình bậc
nhất hai ẩn x và y là
hệ thức có dạng
ntn?





Hãy lấy VD về
phương trình bậc
nhất 2 ẩn


<b>BT:</b> Trong các
phương trình sau
phương trình nào là
phương trình bậc
nhất 2 ẩn.


a/ 4<i>x</i> 0,5<i>y</i>0


b/ 3 2 5



<i>x</i>


<i>x</i>


c/ 0<i>x</i>8<i>y</i> 8


d/ 0<i>x</i>0<i>y</i> 2


e/ <i>x</i><i>y</i> <i>z</i>3


? Hãy chỉ ra một
nghiệm khác của


phương trình.


HS nghe


HS ….. <i>ax</i><i>by</i><i>c</i> <i>a, b, c</i>


là các hệ số đã biết <i>(a, b</i>
<i>khơng đồng thời bằng 0)</i>


HS lấy ví dụ


HS trả lời


a/ có là
b/ khơng là
c/ có là
d/ khơng là
e/ khơng là


HS: (1;35 ), (6; 30)


HS …


<i>Ví dụ :</i> Phương trình bậc nhất hai ẩn
<i>x</i><i>y</i>36


2<i>x</i>4<i>y</i>100


<b>Tổng quát:</b> Phương trình bậc nhất 2 ẩn
x và y có dạng:



<i>c</i>
<i>by</i>


<i>ax</i>  <i>(1)</i> trong đó <i>a, b , c</i>, là các số


đã biết <i>a</i>0hoặc <i>b</i>0.


Xét phương trình <i>x</i><i>y</i>36
34


;
2 


 <i>x</i> <i>y</i> thì VT = VP.


<i>(2;34)</i> là một nghiệm của phương
trình


</div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81>

? Vậy khi nào cặp
số (<i>x</i>0,<i>y</i>0) được gọi


là một nghiệm của
phương trình.


- GV y/c HS làm <b>?</b>
<b>1</b>


? Để chứng tỏ cặp


số <i>(3;5)</i> là nghiệm
của phương trình ta
làm thế nào ?


- GV gọi 1 HS lên
bảng làm.


? Hãy tìm một
nghiệm khác của pt


1
2<i>x</i> <i>y</i>  .


? Nêu nhận xét về
số nghiệm của


phương trình


1
2<i>x</i> <i>y</i> 


? Thế nào là hai
phương trình tương
đương ?


- Phát biểu quy tắc
chuyển vế, quy tắc
nhân khi biến đổi
phương trình ?
- GV nêu: Đối với


phương trình bậc
nhất……


HS …..
HS làm ?1


HS ta thay <i>x</i>3,<i>y</i>5 vào


vế trái của phương trình .
HS : <i>(1;1), (0,5;0), (2;3).</i>


HS : phương trình này có
vơ số nghiệm.


HS : phát biểu


<b>? 1:</b> Cho phương trình 2<i>x</i> <i>y</i> 1


Chứng tỏ cặp số <i>(3;5)</i> là một nghiêm
của phương trình.


Thay <i>x</i> 3;<i>y</i> 5 vào vế trái của


phương trình ta được 23 51 VP.


<i><b>Hoạt động 3</b></i>:<b>2. Tập nghiệm của phương trình bậc nhất hai ẩn.</b>
? Hãy biểu thị y


theo x.



Xét pt 2<i>x</i> <i>y</i>1 <i>y</i>2<i>x</i>1


x <b>-1</b> <b>0</b> <b>0,5</b> <b>1</b> <b>2</b> <b>2,5</b>


1
2 
 <i>x</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(82)</span><div class='page_container' data-page=82>

GV y/c HS làm <b>? 3</b>


GV gọi 1 HS lên
bảng điền.


GV giảng cho HS


? Em hãy chỉ ra vài
nghiệm của PT.
? Vậy nghiệm tổng
quát của phương
trình biểu thị như
thế nào ?


GV: Tập nghiệm
của phương trình


1


2<i>x</i> <i>y</i>  là một


đường thẳng.



? Hãy biểu diễn tập
nghiệm của phương
trình bằng đồ thị.


? Nêu nghiệm tổng
quát của phương
trình .


? Đường thẳng biểu
diễn tập nghiệm của
phương trình là
đường thẳng như
thế nào?


GV đưa hình vẽ 3


HS nghe GV giảng và ghi
bài


HS: <i>(0;2), (-2;2), (3;2).</i>


1 HS lên bảng biểu thị.


1HS lên bảng nhận xét.
HS : là đường thẳng // với
trục tung cắt trục hoành tai
điểm có hồnh độ = 1,5.
HS đọc phần tổng qt.



Vậy phương trình 2 có tập nghiệm là :


1
2
;  


<i>R</i> <i>y</i> <i>x</i>


<i>x</i>


Vậy phương trình 2 có tập nghiệm tổng
qt là x<i>R</i>;<i>y</i> 2<i>x</i> 1


Hoặc (<i>x</i>;2<i>x</i> 1) với <i>x</i><i>R</i>


Như vậy tập nghiệm của phương trình
2 là.



 <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>R</i>
<i>S</i> ( ;2 1)/ 


Xét phương trình 0<i>x</i>2<i>y</i> 4 <i>(3)</i>


Tập nghiệm của phương trình <i>(3)</i> là


 


 <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>R</i>



<i>S</i>  ;2  1 / 


<i>y</i>


<i>2</i>


2


<i>y</i>


<i>O</i>
<i>x</i>


Xét phương trình 4<i>x</i>0<i>y</i>6  <sub> nghiệm</sub>


tổng quát của phương trình là









<i>R</i>


<i>y</i>


<i>x</i>

1

5,



</div>
<span class='text_page_counter'>(83)</span><div class='page_container' data-page=83>

lên bảng phụ.



Qua đó GV cho HS
đọc phần tổng quát.
? Thế nào là
phương trình bậc
nhất hai ẩn?


Nghiệm của


phương trình bậc
nhất hai ẩn là gì ?
? Phương trình bậc
nhất có bao nhiêu
nghiêm số.


- Làm bài tập


<i><b>2/7/SGK.</b></i>


<i><b>Hoạt động 4</b></i>:<b> Hướng dẫn về nhà</b>


- Nắm vững định nghĩa nghiệm số, số nghiệm của phương trình bậc nhất hai ẩn.


- Biết viết nghiệm tổng quát của phương trình và biểu diễn tập nghiệm bằng đường
thẳng.


- Làm bài tập 1;2;3/7/SGK.
Bài 1;2;3;( 3-4 )/SBT
- Ôn tập để kiểm tra học kì.



<b>Ngày soạn:06/12/2009</b>
<b>Ngày giảng:08/12/2009</b>


<b>Tiết 32: LUYỆN TẬP</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


Củng cố những kến thức cơ bản về phương trình bậc nhất hai ẩn.


Học sinh biết kiểm tra một cặp số có là nghiệm của một phương trình bậc nhất hai ẩn
khơng.


Có kỹ năng biểu diễn tập nghiệm tổng quát của một phương trình bậc nhất hai ẩn.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(84)</span><div class='page_container' data-page=84>

HS: Làm bài tập được giao.
III. Ti n trình d y h c.ế ạ ọ


Hoạt động của giáo viên và học sinh Ghi bảng
Ho t ạ động I. Ki m tra b i cể à ũ
Nêu khái niệm về phương trình bậc nhất 2


ẩn? Cho ví dụ cụ thể.


Cho biết cặp số : (-2;1) có là nghiệm của
phương trình sau khơng:


2x + y = - 1


2 hs lên bảng thực hiện:



Ho t ạ động 2: Luy n t p:ệ ậ
GV gọi học sinh đọc đầu bài:


Học sinh đứng tại chỗ trình bầy:


Nhận xét câu trả lời của bạn?
GV nhận xét:


GV hướng dẫn học sinh cách làm
Biến đổi x theo y


Vẽ đồ thị biểu diễn tập nghiệm tổng quat
trên


<b>Bài 1</b>: Kiểm tra cặp số nào sau đây là
nghiệm của phương trình:


a)3x + 2y = 5
(1; -1), (-1;1), (1;1)


b) 3x+5y = -3 (-2;1), (0;2), (-1;0), (1,5; 3)
Giải :


a) cặp số (1;1) là nghiệm của HPT : 3x + 2y
= 5


3.1+2.1 = 5


b) Cặp số : (-1;0), là nghiệm của HPT : 3x +


5y = -3


<b>Bài 2</b>: Tìm nghiệm tổng quat của mỗi
phương trình , và vẽ đường thẳng biểu diễn
tập nghiệm của nó


3x - y = 2
↔ y = 3x - 2


Vậy nghiệm tổng quát của PT có dạng :
(x0; 3x0 -- 2)


</div>
<span class='text_page_counter'>(85)</span><div class='page_container' data-page=85>

<b>Hoạt động 3 Củng cố kiến thức:</b>


Các dạng bài tạp đã làm. Kiến thức vận dụng


Xem lại các bài tập trên, lam làm các bài tập còn lại


<b>Ngày soạn:06/12/2009</b>


<b>Ngày giảng:11/12/2009 9b; 12/12 9a</b>


<b>Đ</b> <b>2Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- HS nắm được khái niệm nghiệm của hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn.


- Phương pháp minh họa hình học tập nghiệm của hệ hai phương trình bậc nhất hai
ẩn.



- Khái niệm hệ hai phương trình tương đương.


<b>II. Chuẩn bị</b>


GV: Bảng phụ, thước thẳng, êke, phấn mầu.
HS: Thước kẻ, ê ke, bảng phụ nhóm.


<b>III. Tiến hành bài giảng</b>


- ổn định trật tự:


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của</b>
<b>HS</b>


<b>Nội dung ghi bảng</b>


<i><b>Hoạt động 1</b></i>:<b> Kiểm tra</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(86)</span><div class='page_container' data-page=86>

HS1: Định nghĩa
phương trình bậc
nhất 2 ẩn? cho ví dụ
HS 2: Thế nào là
nghiệm của phương
trình bậc nhất hai
ẩn? số nghiệm của
nó?


Cho phương trình


6


2
3<i>x</i> <i>y</i> 


Viết nghiệm tổng
quát và vẽ đường
thẳng biểu diễn
nghiệm của phương
trình?


HS3: Chữa bài tập
3/7 /SGK.


GV: nhận xét và
cho điểm.


HS1: lên bảng trả
lời


HS2 : lên bảng trả
lời và làm bài tập.


HS: nhận xét bài
làm của bạn.


Phương trình3<i>x</i> 2<i>y</i>6


Nghiệm tổng quát <i>x</i><i>R</i>;<i>y</i> 1,5<i>x</i> 3


Vẽ đường thẳng 3<i>x</i> 2<i>y</i> 6



Xét 2 phương trình2<i>x</i><i>y</i>3và <i>x</i> 2<i>y</i>2ta nói


cặp số ( 2; -1 ) là một nghiệm của hệ phương
trình :








4


2


3


2


<i>y</i>


<i>x</i>


<i>y</i>


<i>x</i>


6
2
3<i>x</i> <i>y</i> 




<i>y</i>


<i>2</i>



<i>O x</i>


<i>-3</i>


<i><b>Hoạt động 2</b></i>:<b> 1. Khái niệm về hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn.</b>


GV: Giữ lại bài
3/7/SGK.
)
1
;
2
(


<i>M</i> <sub> là giao</sub>


điểm của hai đường
thẳng








1


4


2


<i>y</i>


<i>x</i>



<i>y</i>


<i>x</i>



Vậy ta nói cặp số
(2;1) là nghiệm của
hệ phương trình.
GV y/c HS làm <b>? 1.</b>


HS làm ?1 .


HS: (2;-1) là


Xét 2 phương trình2<i>x</i><i>y</i>3<sub>và </sub><i>x</i> 2<i>y</i>2<sub>ta nói</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(87)</span><div class='page_container' data-page=87>

? Có kết luận gì về
cặp số ( 2;-1) .
GV y/c HS đọc
phần “Tổng quát”
đến hết mục 1 ( 9/
SGK).


nghiệm của 2
phương trình.
HS :đọc phần tổng
kết SGK.


<i><b>Hoạt động 3</b></i>:<b> 2. Minh họa hình học tập nghiệm của hệ phương trình bậc nhất hai ẩn.</b>


? Qua bài tập 3/7
/SGK



? Nếu điểm M



đường thẳng


<i>c</i>
<i>by</i>


<i>ax</i>  thì tọa độ


)


(<i>x</i><sub>0</sub><sub>;</sub><i>y</i><sub>0</sub> <sub> của điểm M</sub>


là gìcủa phương
trình<i>ax</i><i>by</i><i>c</i>


GV y/c HS đọcSGK
từ “trên ……(d) và
(d’)”.


? Hãy biến đổi các
phương trình trên
về dạng các hàm số
bậc nhất.


? Có nhận xét gì về
vị trí tương đối của
2 đường thẳng.
- GV y/c 1 HS lên


bảng vẽ.


? Hãy xác đinh tọa
độ điểm Mcủa 2
đường thẳng.


? Thử xem cặp số


HS ……… là


nghiệm của


phương trình


<i>c</i>
<i>by</i>


<i>ax</i>  .


HS trả lời
3
)


1


(  <i>y</i> <i>x</i>


<i>x</i>
<i>y</i> 1<sub>2</sub>



)
2


(  


HS : Hai đường
thẳng trên cắt
nhau vì (11<sub>2</sub>)


1 HS lên bảng vẽ .
HS: M( 2;1) .


VD1:


Xét hệ phương trình:












)2


(0


2




)1(


3



<i>y</i>


<i>x</i>



<i>y</i>


<i>x</i>



<i>y</i>


(<i>d</i><sub>1</sub>):<i>x</i> <i>y</i>3


<i>3</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(88)</span><div class='page_container' data-page=88>

(2;1) có là nghiệm
của hệ phương trình
đã cho hay khơng?
? Hãy biến đổi các
phương trình trên
về dạng hàm số bậc
nhất.


? Có nhận xét gì về
vị trí tương đối của
2 đường thẳng.
GV y/c HS vẽ 2
đường thẳng đó trên
cùng mặt phẳng tọa
độ.



? Vậy nghiệm của
hệ phương trình
như thế nào?


HS : lên bảng làm
HS biến đổi.


HS : 2 đường
thẳng trên // với
nhau


Hệ phương trình
trên vơ nghiệm


HS : hai phương


<i>O 2 3 x </i>


(<i>d</i><sub>2</sub>):<i>x</i> 2<i>y</i>0


Vậy cặp số( 2;1) là nghiệm của hệ phương trình
đã cho


VD: 2 xét hệ phương trình














3


2


3



6


2


3



<i>y</i>


<i>x</i>



<i>y</i>


<i>x</i>



3
2
3





 <i>y</i> <i>x</i>



2
3
2
3





 <i>y</i> <i>x</i>



-2


<i>O 1 x</i>
 3<sub>2</sub>


(<i>d</i><sub>2</sub>):3<i>x</i> 2<i>y</i>3


Vì (<i>d</i><sub>1</sub>)//(<i>d</i>2)nên hệ phương trình vơ nghiệm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(89)</span><div class='page_container' data-page=89>

? Có nhận xét gì về
2 phương trình
này ?


? Vậy hệ phương
trình có bao nhiêu
nghiệm.


? một cách tổng
quát , 1 hệ phương


trình bậc nhất 2 ẩn
số có thể có bao
nhiêu nghiệm? của
2 đường thẳng đó.


trình trên tương
đương với nhau.
HS : vô số nghiệm
số.


HS : trả lời phần
tổng quát.














3


2



3


2




<i>y</i>


<i>x</i>



<i>y</i>


<i>x</i>



Ta có2<i>x</i> <i>y</i>32<i>x</i><i>y</i> 3
 <sub> Hệ này có vơ số nghiệm</sub>


Tổng quát (SGK/10)


<i><b>Hoạt động 4</b></i>:<b> 3. Hệ phương trình tương đương.</b>


? Thế nào là hai
phương trình tương
đương?


Tương tự hãy định
nghĩa hai hệ
phương trìng tương
đương


HS : Trả lời
HS : Trả lời đ/n


Định nghĩa SGK /11


Kí hiệu hai hệ phương trình tương đương 



*. <b>Hướng dẫn về nhà :</b>


- Nắm vững số nghiệm của hệ phương trình tương ứng với vị trí tương đối của hai
đường thẳng.


- Bài tập về nhà 5,6,7/11-12/SGK


_____


<i>Ngày soạn:10/12/08</i>
<i>Ngày dạy:12/12/08</i>
<i> Tiết: 34</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(90)</span><div class='page_container' data-page=90>

<b>I. Mục tiêu</b>


- Giúp học sinh hiểu cách biến đổi hệ phương trình bằng quy tắc thế.


- HS cần nắm vững cách giải hệ phương trình bậc nhất hai ẩn bằng phương pháp
thế.


- HS không bị lúng túng khi gặp các trường hợp đặc biệt (hệ phương trình vơ
nghiệm hoặc hệ phương trình vơ số nghiệm).


<b>II. Chuẩn bị</b>


GV : Bảng phụ ghi sẵn quy tắc thế, chú ý và cách giải mẫu 1 số hệ phương trình.
HS : Bảng phụ nhóm , giấy kẻ ơ vng.


<b>III. Tiến hành bài giảng </b>



<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của</b>
<b>HS</b>


<b>Nội dung ghi bảng</b>


<i><b>Hoạt động 1</b></i>: <i><b> </b></i><b>Kiểm tra15’</b>
<b>Đề bài :</b>


<b>1) </b>Xét 2 phương trình2<i>x</i><i>y</i>3và <i>x</i> 2<i>y</i>2ta nói cặp số ( 2; -1 ) là một nghiệm của hệ


phương trình :












4


2



3


2



<i>y</i>



<i>x</i>



<i>y</i>


<i>x</i>



Vì sao?


<b>Đáp án – Biểu điểm</b>:


Trả lời: Vì khi thay cặp số đó vào x và y thì ta được 2 vế của tùng phương trình bằng
nhau


Nên x = 2, y = -1 là nghiệm của phương trình


<i><b>Hoạt động 2</b></i>:<b>1. Quy tắc thế</b>


GV giới thiệu quy
tắc thế


Các bước làm giáo
viên nêu ra ở bảng
phụ.


HS đọc quy tắc
thế.


HS đọc các bước.


Xét hệ phương trình
I














)2


(1


5


2



)1


(2


3



<i>y</i>


<i>x</i>



<i>y</i>


<i>x</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(91)</span><div class='page_container' data-page=91>

? Từ phương trình
1 em hãy biểu diễn
x theo y.



? Lấy kết quả của
1’ thế vào x trong
phương trình 2 ta
được phương trình
nào?


? Lúc đó ta được 1
hệ p/trình mới
tương đương với hệ
II.


? Hãy giải hệ
p/trình mới thu
được và kết luận
nghiệm chung nhất
của hệ I.


GV : Q trình làm
trên chính là bước 2
của giải hệ phương
trình bằng phương
pháp thế.


? Hãy nêu các bước
giải hệ phương
trình bằng phương
pháp thế.


GV: ở bước 1 các


em cũng có thể
biểu diễn y theo x.


HS nêu.


HS nêu GV ghi
bảng.


Thay 1’ vào 2 ta
được:
1
5
)
2
3
(


2   


 <i>y</i> <i>y</i>


HS nêu GV ghi
bảng.


HS trả lời.













)'2


(1


5


)2


3(


2


)'1


(2


3


<i>y</i>


<i>y</i>


<i>y</i>


<i>x</i>











5


2


3


<i>y</i>



<i>y</i>


<i>x</i>












5


13


<i>y</i>


<i>x</i>



Vậy nghiệm của hệ <i>(I)</i> có nghiệm duy nhất là:


<i>(-3; -5 )</i>.


<b>Quy tắc</b> ( SGK /13 )


<i><b>Hoạt động 3</b></i>:<i><b> </b></i><b>2. áp dụng</b>


? Hãy biến đổi y
theo x từ phương
trình 1 ta được hệ
phương trình mới


</div>
<span class='text_page_counter'>(92)</span><div class='page_container' data-page=92>

nào?


GV y/c HS lên
bảng làm tiếp.


Sau đó GV vho HS
quan sát lại minh
họa bằng đồ thị của
hệ phương trình
này qua bài kiể tra.


GV y/c HS làm ?1


? Vậy giải hệ
phương trình bằng
phương pháp thế thì
hệ vơ số nghiệm
hoặc vơ nghiệm có
đặc điểm gì?


GV y/c HS đọc
phần chú ý.


GV y/c HS làm <b>? 3</b>;


<b>? 2</b> theo nhóm.
- GV quan sát các
nhóm làm.


? Giải hệ phương
trình bằng phương
pháp thế hoặc minh
họa bằng hình
họcđều cho ta mấy
kết quả?



1 HS lên bảng
làm.


1 HS lên bảng làm
cả lớp làm vào vở.


HS đọc phần chú
ý.


HS hoạt động
nhóm .


Nửa lớp làm <b>? 2</b>


Nửa lớp làm <b>? 3</b>


Đại diện 1 nhóm
lên trình bầy.
HS 1 kết quả duy
nhất.











)'2


(4


)3


2(


2


)'1


(3


2


<i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i>


<i>y</i>
















1


2


2


32


<i>y</i>


<i>x</i>



<i>x</i>


<i>xy</i>



Vậy hệ đã cho có nghiệm duy nhất là ( 2;1).


<b>? 1: </b>



















163


3)16


3(5


4


16


3


35


4


<i>xy</i>


<i>x</i>



<i>x</i>


<i>yx</i>


<i>yx</i>









5


7


<i>y</i>


<i>x</i>



Hệ có nghiệm duy nhất là ( 7; 5)


<i><b>Chú ý SGK/14</b></i>


<i><b>Ví dụ 3: (SGK) /14</b></i>


<b>? 2: </b> III/












)2


(3


2


)1


(6


2


4


<i>y</i>


<i>x</i>


<i>y</i>


<i>x</i>


a.Từ III





















00


23



)6


23(2


4


)'2(2


3


<i>x</i>


<i>x</i>


<i>y</i>


<i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i>


<i>y</i>



 <sub> PT có nghiệm đúng </sub><i>x</i><i>R</i><sub>. Vậy hệ III có</sub>


vơ số nghiệm. Các nghiệm <i>(x;y)</i> tính bởi cơng
thức







3


2

<i>x</i>


<i>y</i>


<i>R</i>


<i>x</i>



Minh họa bằng hình vẽ


<i>y</i>


3


 3<sub>2</sub>


O <i>x</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(93)</span><div class='page_container' data-page=93>

- GV tóm tắt lại
giải hệ phương
trình bằng phương
pháp thế: SGK/15


<i><b>Hoạt động 5</b></i>:<b>Hướng dẫn về nhà.</b>


- Nắm vững 2 bước giải hệ phương trình bằng phương pháp thế.
- Làm bài tập 12(c),13,14,15/15/SGK.


- Tiết sau ơn tập học kì I.


- Lý thuyết: Ôn theo các câu hỏi ôn tập chương I + II và các công thức biến đổi căn
bậc hai.


_______________


<i>Tuần:17</i>


<i>Ngày soạn:12/12/08</i>
<i>Ngày dạy:15/12/08</i>
<i>Tiết:35</i>



Tuần 18.


<i>Ngày soạn: 19/ 12/ 08</i>
<i> Ngày giảng: 22/ 12/ 08</i>

<b> Tiết 38.</b>



<b>ÔN tập học kì </b>



<b>I– Mục tiêu </b>


<b> 1. Kiến thức::</b> Hệ thống các kiến thức cơ bản về căn bậc hai và về hàm
số bậc nhất y = ax + b ( a 0)


</div>
<span class='text_page_counter'>(94)</span><div class='page_container' data-page=94>

căn thức bậc hai và vẽ đồ thị hàm số bậc nhất, xác định
giá trị của tham số để các đường thẳng cắt nhau hoặc
song song hoặc trùng nhau


<b> 3. Thái độ:</b> Rèn tính cẩn thận, trung thực, chính xác
<b>II – Chuẩn bị</b>


<b> 1. Giáo viên:</b> Đồ dùng dạy học


<b> 2. Học sinh:</b> Ơn tập tồn bộ KT đã học ở KHI
<b>III – Tiến trình dạy học</b>


<b>Hoạt động của GV </b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Ghi bảng</b>


<i><b>Hoạt động 1</b></i>: <b>Ôn tập các kiến thức về căn bậc hai</b>



Gv đưa nội dung bài tập
trên phiếu học tập phát
cho các nhóm y/c HS
thảo luận trong ít phút


HS nắm bắt nội dung bài
tập sau đó thảo luận rồi
báo cáo kết quả


Bài tập: Xét xem các câu sau câu
nào đúng câu nào sai ? Hãy giải
thích ?


Sau đó Gv y/c lần lượt
từng HS trả lời có giải
thích và thơng qua đó
ơn lại :


HS: Đúng


HS: Sai vì cần phải có x


 0


1, Căn bậc hai của 4 là  2


2, <i>a</i> = x  x2 = a ( a 0)


+ Định nghĩa căn bậc
hai



HS: Đúng <sub>3, </sub>











)
0
(
2
)
0
(
2
)
2
( 2
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>


+ căn bậc hai số học của


1 số khơng âm


HS: Sai vì A.B  0 có


thể xảy ra A< 0, B < 0


4, <i>A</i>.<i>B</i>  <i>A</i>. <i>B</i> nếu A.B0


+ Hằng đẳng thức


<i>A</i>
<i>A</i>2 


HS: Sai vì B = 0 thì


<i>B</i>
<i>A</i>
<i>B</i>
<i>A</i>


; <sub>kh«ng cã nghÜa </sub>
5,






0
0


,
<i>B</i>
<i>A</i>
<i>B</i>
<i>A</i>
<i>B</i>
<i>A</i>


+ Khai phương 1 tích,
khai phương 1 thương


HS: Đúng <sub>6, </sub> <sub>9</sub> <sub>4</sub> <sub>5</sub>


2
5
2
5





+ Khử mẫu cảu biểu
thức lấy căn


HS: Đúng


7, 3


3


)
1
3
(
3
)
3
1


( 2 <sub></sub>





+ Điều kiện để biểu
thức chứa căn xác định


HS: Sai vì với x = 0 thì
phân thức có mẵu bằng 0,
khơng xác định


8, <i><sub>x</sub></i><sub>(</sub><sub>2</sub><i>x</i><sub></sub>1<i><sub>x</sub></i><sub>)</sub> xác định khi có







4
0


<i>x</i>
<i>x</i>


GV: hướng dẫnHS thực
hiện bài tập : Rút gọn


biểu thức P HS rút gọn biểu thức P


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>P</i>










2
3


:
)
4
4
2
2
2
2
(


</div>
<span class='text_page_counter'>(95)</span><div class='page_container' data-page=95>

P = 4 <sub>3</sub>




<i>x</i>
<i>x</i>



+ Để P > 0 thì 4 <sub>3</sub>




<i>x</i>
<i>x</i>



phải thoả mÃn ĐK gì?


HS:
3


4

<i>x</i>
<i>x</i>


>0 * P > 0  3


4




<i>x</i>
<i>x</i>


> 0 


9
3


0


3    


 <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


+ Tương tự để P < 0 thì


3


4




<i>x</i>
<i>x</i>


ph¶i tho¶ mÃn
ĐK gì?
HS:
3
4

<i>x</i>
<i>x</i>
< 0


* P < 0 


3
4

<i>x</i>
<i>x</i>










4


9


0


3


<i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i>



<i><b>Hoạt động 2</b></i>: <b>Ôn tập các kiến thức về hàm số bậc nhất </b>


GV đưa nội dung bài
tập trên bảng phụ và y/c
HS suy nghĩ 5' sau đó
trình bày miệng


HS nắm bắt nội dung bài
tập, suy nghĩ ít phút sau
đó lần lượt đứng tại chỗ
trình bày bài giải


Bài1: Cho hàm số y = (m+6)x - 7
a, Với giá trị nào của m thì y là
hàm số bậc nhất


b, với giá trị nào của m thì hàm số
đồng biến, nghịch biến ?



HS khác cho nhận xét và
bổ sung


<i>Bài giải:</i>


a, y là hàm số bậc nhất  m -6


GV đánh giá nhận xét


và nhấn mạnh kiến thức HS thu thập thông tin


b, Hàm số đồng biến nếu m > - 6
Hàm số nghịch biến nếu m < - 6
Gv đưa nội bài tập tiếp


theo trên bảng phụ và
y/c HS thảo luận nhóm
sau đó cử đại diện lên
bảng trình bày


HS nắm bắt nội dung bài
tập sau đó thảo luận giải
và cử đại diện lên trình
bày trên bảng


Bài 2: Cho hai đường thẳng:
y = kx + ( m -2 ) (d1)
y = (5 - k )x + ( 4- m) ( d2)
Với điều kiện nào của m và k thì
(d1) và ( d2)



a, Cắt nhau: k  5 - k
 <sub> k </sub> 2,5
GV đánh giá và nhận


xét và nhấn mạnh các
ĐK để xét các vị trí giữa
2 đường thẳng


HS các nhóm khác nhận
xét bài và bổsung


HS nắm bắt và thu thập
thông tin


b, Song song: k = 2,5 và m 3


c, Trùng nhau: k = 2,5 và m = 3


<b>*. Hư ớng dẫn về nhà :</b>


+ Xem lại phần lí thuyết của phần Đại số trong học kì I


</div>
<span class='text_page_counter'>(96)</span><div class='page_container' data-page=96>

<i>Ngày soạn: 20/ 12/ 08</i>
<i> Ngày giảng: 23/ 12/ 08</i>

<b> Tiết 39.</b>



<b>ơn tập học kì i (tiếp)</b>



<b>I – Mục tiêu </b>



<b> 1. Kiến thức::</b> Củng cố toàn bộ kiến thức đã học


<b> 2. Kỹ năng :</b> Rèn kĩ năng giải các bài tập cơ bản


<b> 3. Thái độ:</b> Trung thực, cẩn thận...
<b>II– Chuẩn bị</b>


<b> 1. Giáo viên:</b> Đồ dùng dạy học


<b> 2. Học sinh:</b> Ơn tập theo các câu hỏi của phần ơn tập
<b>III– Tiến trình dạy – học</b>


<b>Hoạt động của GV </b> <b>Ghi bảng</b>


<i><b>Hoạt động 1</b></i>: <b>Ơn tập lí thuyết</b>


GV nêu câu hỏi kiểm tra : <b>I, Ôn tập lí thuyết </b>


+ Phát biểu và chứng minh định lí về mối
liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương
? Cho ví dụ ?


HS1 lên bảng trình bày cm
HS khác nhận xét, bổ sung


1, Với a, b  0: <i>ab</i>  <i>a</i>. <i>b</i>


* CM: SGK -


* Ví Dụ:


15
5
.
3
25
.
9
25
.


9   


+ Phát biểu và chứng minh định lí về mối
liên hệ giữa phép chia và phép khai


phương? Cho ví dụ ?
HS2 lên bảng trình bày cm
HS khác nhận xét, bổ sung


2, Với a  0 , b  0:




<i>b</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>





Gv đánh giá và nhận xét * CM: SGK -


GV nhấn mạnh sự khác nhau giữa 2 ĐK của
b trong 2 định lí trên. Việc cm đều dựa trên
đ/nghĩa CBH số học của 1 số không âm
HS nắm bắt và thu thập thơng tin


* Ví Dụ:


9
4
81
16
81
16





<i><b> Hoạt động 2</b><b>:</b></i><b> Luyện tập</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(97)</span><div class='page_container' data-page=97>

Gv y/c HS thực hiện bài 73


HS thực hiện giải bài 73 <i>Bài 73 ( SGK - 40)</i>


Hs nắm bắt thu thập thông tin a, <sub></sub> <sub>9</sub><i><sub>a</sub></i><sub></sub> <sub>9</sub><sub></sub><sub>12</sub><i><sub>a</sub></i><sub></sub><sub>4</sub><i><sub>a</sub></i>2


= 3  <i>a</i>  32<i>a</i>



Thay a =- 9 vào BT ta được :
+ ý a, áp dụng HĐT rồi biến đổi, thay a = -9


vào và tính


HS nắm bắt và 1 HS lên bảng thực hiện


3  (9) 32(9) = -6


b, 1 + 4 4


2


3 2





 <i>m</i> <i>m</i>


<i>m</i>
<i>m</i>


ĐK: m 2
+ ý b, Đưa biểu thức dưới dấu căn về dạng


HĐT rồi


HS nắm bắt và 1 HS lên thực hiện giải



= 1 + <sub>(</sub> <sub>2</sub><sub>)</sub>2


2
3

 <i>m</i>
<i>m</i>
<i>m</i>


đưa ra ngoài dấu căn rồi biến đổi <sub>= 1 + </sub> <sub>2</sub>
2
3

 <i>m</i>
<i>m</i>
<i>m</i>


Thay m = 1,5 vào BT thu được rồi tính
HS dưới lớp thực hiện và cho nhận xét, bổ
sung


* Nếu m > 2  <i>m</i> 20
2


2  


 <i>m</i> <i>m</i> .



Ta có BT bằng 1+ 3m


GV đánh giá và sửa chữa
HS thu thập thông tin


* Nếu m < 2  <i>m</i> 20
)
2
(
2  


 <i>m</i> <i>m</i> .


Ta có BT bằng 1- 3m Và giá trị của BT là :
-3,5


Gv tổ chức HS tiếp tục thực hiện giải bài 75
c,d


HS tiếp tục giải bài 75 c,d


<i>Bài 75c,d ( SGK - 41)</i>


+ GV y/c HS thảo luận nhóm


HS thảo luận nhóm c, <i>ab</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i>


<i>a</i>
<i>b</i>


<i>b</i>
<i>a</i>



 1
:


* Nhóm 1 và 3 ý c,
* Nhóm 2 và 4 ý d,
* Nhóm 1 và 3 ý c,
* Nhóm 2 và 4 ý d,


Với a > 0, b > 0 và a  b


Sau 7' các nhóm cử đại diện lên trình bày
Sau 7' các nhóm cử đại diện lên trình bày


Xét vế trái :


)
(
1
:
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>ab</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>b</i>


<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>ab</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>VT</i>








Y/c các nhóm cịn lại nhận xét bổ sung
Các nhóm khác nhận xét, bổ sung


= ( <i>a</i>  <i>b</i>)( <i>a</i> <i>b</i>)<i>a</i> <i>b</i><i>VP</i>


d, <i>a</i>


<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>

























 1
1
1
1
1


Gv đánh giá và công nhận KQ



HS nắm bắt thu thập thông tin VT=  






















1
)
1
(
1
1
)


1
(
1
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(98)</span><div class='page_container' data-page=98>

<b>*– Hư ớng dẫn về nhà </b>


+ Xem lại và ơn tập các câu hỏi lí thuyết, bài tập đã chữa trong 2 tiết ôn tập
+ Giờ sau kiểm tra HKI


+ Chuẩn bị dụng cụ đầy đủ


<i>Ngày soạn: </i>


<i> Ngày kiểm tra: 27/ 12/ 08 ( Cùng với tiết 32 Hình học)</i>

<b> Tiết 40.</b>



<b>kiểm tra học kì i </b>



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×