Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (219.16 KB, 20 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Tuần 29 Ngày soạn: 25/3/2012
Ngày dạy: 26/3/2012
Mơn: Tốn
<b>I.MỤC TIÊU:</b>
- Viết được tỉ số của hai đại lượng cùng loại.
- Giải được bài tốn Tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó. Làm bài tập 1 (a,b),
3,4.
- Yêu thích mơn tốn tự giác làm bài.
<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:</b>
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>
<b>1.Khởi động: </b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ: </b>( 5 phút )
Luyện tập
- GV kiểm tra lại VBT.
- GV nhận xét.
<b>3.Bài mới: </b>( 30 phút )
<b>Hoạt động1: Giới thiệu bài</b>
<b>Hoạt động 2: Thực hành</b>
<i><b>Bài tập 1: Viết tỉ số của a và b biết </b></i>
- Nhằm phân biệt tỉ số của avà b với tỉ
số của b và a
GV hướng dẫn học sinnh cách làm
GV nhận xét cho điểm
<i><b>Bài tập 2 HSKG</b></i>
- Yêu cầu HS đọc đề toán.
- Yêu cầu HS chỉ rõ tổng của hai số
phải tìm; tỉ số của hai số đó.
<i><b>Bài tập 3:</b></i>
- Yêu cầu HS đọc đề toán.
- Yêu cầu HS chỉ rõ tổng của hai số
phải tìm; tỉ số của hai số đó.
- Thực hiện như bài tập 2.
- HS sửavà thống nhất kết quả.
3
.
4
<i>a</i>
5
.
7
<i>b</i>
12
. 4
3
<i>c</i>
6
.
8
<i>d</i>
- 1HS đọc lại yêu cầu.
- HS thực hiện theo yêu cầu của GV.
- HS làm bài
- HS sửa
Tổng
của hai
số 72 120 45
Tỉ của
hai số
1
5
1
7
2
3
Số bé 12 15 18
Số lớn 60 105 27
- 1 HS đọc yêu cầu.
- HS làm BT.
- HS sửa bài.
Giải
<i><b>Bài tập 4: GV yêu cầu học sinh đọc đề</b></i>
<i><b>bài </b></i>
<i><b>GV hướng dẫn cách làm </b></i>
<i><b>GV nhận xét cho điểm.</b></i>
<i><b>Bài 5: HSKG</b></i>
<i><b>GV cho học sinh đọc yêu cầu đề </b></i>
- GV hướng dẫn học sinh cách làm.
- GV mời 1 học sinh nêu các bước giải.
- 1 Học sinh lên bảng giải.
hai nên số thứ nhất bằng
7
1
số thứ hai:
Tổng số phần bằng nhau là:
1 + 7 = 8 (phần)
Số thứ nhất là:
1080 : 8 = 135
Số thứ hai là:
1080 – 135 = 945
Đáp số: Số thứ nhất : 135
Số thứ hai là: 945
- HS thực hiện các bước giải.
Giải
Theo sơ đồ, tổng số phần bằng nhau là:
2 + 3 = 5 (phần)
Chiều rộng hình chữ nhật:
125 : 5 x 2 = 50 (m)
Chiều dài hình chữ nhật:
125 – 50 = 75 (m)
Đáp số: chiều rộng: 50 m
Chiều dài : 75 m
-1 HS đọc yêu cầu.
- HS lên bảng thực hiện.
Giải
<b>4.Củng cố</b> - <b>Dặn dò: </b>( 5 phút )
- HS về nhà xem lại qua bài, làm VBT.
- Chuẩn bị bài: Tìm hai số khi biết hiệu
và tỉ số của hai số đó.
- GV nhận xét.
(32 + 8 ) : 2 = 20 (m)
Chiều rộng hình chữ nhgật là:
32 – 20 = 12 (m )
Đáp số: chiều dài: 20 m
Chiều rộng: 12 m.
Tuần 29 Ngày soạn: 25/3/2012
Ngày dạy: 27/3/2012
Môn: Tốn
<b>I.MỤC TIÊU:</b>
- Biết cách giải bài tốn Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó.
- Làm bài tập 1
-u thích mơn toán tự giác làm bài.
<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>
<b>1.Khởi động: </b>
Luyện tập chung
<b>3.Bài mới: </b>( 30 phút )
<b>Giới thiệu</b>:
<b>Hoạt động1: Hướng dẫn HS giải bài</b>
<b>tốn 1</b>
- GV nêu bài tốn.
- Phân tích đề toán: Số bé là mấy phần?
Số lớn là mấy phần?
- Yêu cầu HS vẽ sơ đồ đoạn thẳng
- Hướng dẫn HS giải:
+ Hiệu số phần bằng nhau?
+ Tìm giá trị của 1 phần?
+ Tìm số bé?
+ Tìm số lớn?
<b>Hoạt động 2: Hướng dẫn HS giải bài</b>
<b>tốn 2</b>
- GV nêu bài tốn.
- Phân tích đề toán: Chiều dài là mấy
- Yêu cầu HS vẽ sơ đồ đoạn thẳng
- Hướng dẫn HS giải:
+ Hiệu số phần bằng nhau?
+ Tìm giá trị của 1 phần?
+ Tìm chiều rộng?
+ Tìm chiều dài?
- 1HS đọc đề toán.
- Số bé là 3 phần. Số lớn là 5 phần.
- HS thực hiện và giải nháp theo GV.
- HS nhắc lại các bước giải để ghi nhớ.
Giải
Theo sơ đồ, hiệu số phần bằng nhau là:
5 – 3 = 2 ( phần )
<b>Hoạt động 3: Thực hành</b>
<i><b>Bài tập 1:</b></i>
- Mục đích làm rõ mối quan hệ giữa hiệu
của hai số phải tìm và hiệu số phần mà
mỗi số đó biểu thị.
<i><b>+ Vẽ sơ đồ </b></i>
<i><b>+ Tìm hiệu số phần bằng nhau</b></i>
<i><b>+ Tìm số bé </b></i>
<i><b>+ Tìm số lớn </b></i>
<i><b>Bài tập 2:</b> HSKG</i>
- Thực hành kĩ năng giải toán, yêu cầu
HS tự làm.
- Vẽ sơ đồ
- Tìm hiệu số phần bằng nhau là
- Tìm tuổi mẹ
- Tìm tuổi con
- 1HS đọc đề tốn.
- Chiều dài là 7 phần. Chiều rộng là 4
phần.
- HS thực hiện và giải nháp theo GV.
- HS nhắc lại các bước giải để ghi nhớ.
Giải
- Vẽ sơ đồ.
Theo sơ đồ hiệu số phần bằng nhau là:
7 – 4 = 3 ( phần )
Tìm giá trị 1 phần:
12 : 3 = 4 ( m )
Tìm chiều dài hình chữ nhật :
4 x 7 = 28 ( m )
Chiều rộng của hình chữ nhật là :
28 – 12 = 16 ( m )
ĐS: Chiều dài: 28 m.
Chiều rộng : 16 m.
- 1HS đọc yêu cầu.
- HS làm bài.
- HS sửa và thống nhất kết quả.
Giải
Hiệu số phần bằng nhau là:
5 – 2 = 3 (phần)
<i><b>Bài tập 3: HSKG</b></i>
- Thực hành kĩ năng giải toán, yêu cầu
HS tự làm.
+ GV hướng dẫn cách làm.
+ GV nhận xét cho điểm.
<b>4.Củng cố</b> - <b>Dặn dò: </b>( 5 phút )
- HS về nhà xem lại bài và làm VBT.
- Chuẩn bị bài: Luyện tập.
123 : 3 x 2 = 82
Số lớn là:
123 + 82 = 205
Đáp số: Số bé: 82
Số lớn: 205
- HS làm bài.
- HS sửa
Giải
Theo sơ đồ, hiệu số phần bằng nhau là:
7- 2 = 5 ( phần)
Tuổi con là:
25 : 5 x 2 = 10 ( tuổi)
Tuổi mẹ là:
25 + 10 = 35 (tuổi)
Đáp số: con : 10 tuổi
Mẹ : 35 tuổi.
- HS làm bài
- HS sửa bài
Giải
- Số bé nhất có 3 chữ số là 100.
- Vậy hiệu của hai số cần tìm là 100.
- Vẽ sơ đồ.
9 – 5 = 4 (phần)
Số lớn là:
100 : 4 x 9 = 225
Số bé là:
225 – 100 = 125
Đáp số:số lớn : 225
Số bé: 125
Tuần 29 Ngày soạn: 25/3/2012
Ngày dạy: 28/3/2012
Mơn: Tốn
<b>I.MỤC TIÊU:</b>
- Giải được bài tốn Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó.
<b>- </b>Làm bài tập 1, 2.
<b>- </b>u thích mơn tốn tự giác làm bài.
<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:</b>
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>
<b>2.Bài cũ: </b>
<b>3.Bài mới: </b>( 35 Phút )
<b>Hoạt động1: Giới thiệu bài </b>
<b>Hoạt động 2: Thực hành</b>
<i><b>Bài tập 1:</b></i>
- Yêu cầu HS đọc đề toán
- Vẽ sơ đồ minh hoạ
- Các bước giải tốn:
+ Tìm hiệu số phần bằng nhau? (dựa
vào tỉ số)
+ Tìm giá trị một phần?
+ Tìm số bé?
+ Tìm số lớn?
<i><b>Bài tập 2:GV đọc đề tốn </b></i>
- Các bước giải tốn:
+ Tìm hiệu số phần bằng nhau? (dựa
vào tỉ số)
+ Tìm giá trị một phần?
+ Tìm từng số?
- HS đọc đề tốn
- HS vẽ sơ đồ minh hoạ
- HS làm bài.
- HS sửa và thống nhất kết quả.
Giải
Theo sơ đồ, hiệu số phần bằng nhau là:
8 – 3 = 5 (phần)
Số bé là:
85 : 5 x 3 = 51
Số lớn là:
85 + 51 = 136
Đáp số: số bé: 51
Số lớn :136
- 1 HS đọc lại đề bài.
- HS làm bài
- HS sửa.
Giải
Theo sơ đồ, hiệu số phần bằng nhau là:
5 – 2 = 3(phần)
<i><b>Bài tập 3*: HSKG</b></i>
- Yêu cầu HS đọc đề toán
- Vẽ sơ đồ minh hoạ:
- Các bước giải tốn:
+ Tìm hiệu hiệu số phần bằng nhau
+ Tìm số cây mỗi học sinh trồng.
+ Tìm số cây mỗi lớp trồng ?
Bài tập 4*: HSKG
- Yêu cầu HS đọc đề toán
- Vẽ sơ đồ minh hoạ
- Các bước giải tốn:
+ Tìm hiệu số phần bằng nhau? (dựa
vào tỉ số)
Số bóng đèn trắng:
625 – 250 = 375 (bóng)
Đáp số: Đèn màu: 625 bóng
Đèn trắng: 375 bóng
- 1HS làm bài.
- HS sửa bài.
Giải
Số học sinh lớp 4A nhiều hơn số học
sinh lớp 4B là:
35 – 33 = 2 (bạn)
Mỗi học sinh trồng số cây là:
10 : 2 = 5 ( cây)
Lớp 4A trồng số cây là:
5 x 35 = 175 (cây)
Lớp 4B trồng số cây là:
175 – 10 = 165 (cây)
Đáp số:
4A : 175 cây
4B: 165 cây
- 1 HS đọc yêu cầu.
+ Tìm giá trị một phần?
+ Tìm số bé?
+ Tìm số lớn?
<b>4.Củng cố</b> - <b>Dặn dò: </b>( 5 Phút )
- HS về nhà xem lại bài và làm VBT.
- Chuẩn bị bài: Luyện tập.
Hiệu số phần bằng nhau là:
9 – 5 = 4 (phần)
Số bé là:
72 : 4 x 5 = 90
Số lớn là:
90 + 72 = 162
Đáp số: Số bé:90
Số lớn:162
Tuần 29 Ngày soạn: 25/3/2012
Ngày dạy: 29/3/2012
Mơn: Tốn
<b>I.MỤC TIÊU:</b>
- Giải được bài tốn tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó.
- Biết nêu bài tốn Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó theo sơ đồ cho trước.
Làm bài tập 1,3,4.
- u thích mơn tốn tự giác làm bài.
<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:</b>
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>
<b>1.Khởi động: </b>
Luyện tập
- GV yêu cầu HS sửa bài làm nhà.
- GV nhận xét.
<b>3.Bài mới: </b>( 30 phút )
<b>Hoạt động1: Giới thiệu bài</b>
<b>Hoạt động 2: Thực hành</b>
<i><b>Bài tập 1:GV yêu cầu học sinh đọc đề</b></i>
<i><b>bài</b></i>
- Vẽ sơ đồ
- Tìm hiệu số phần bằng nhau
- Tìm số bé
- Tìm số lớn
- GV yêu cầu học sinh lên bảng giải
- GV nhận xét cho điểm
<i><b>Bài tập 2*: HSKG</b></i>
- GV mời học sinh đọc yêu cầu đề bài
- GV hướng dẫn học sinh cách làm
- Gv nhận xét cho điểm
- HS sửa bài.
- HS nhận xét.
- 1 HS đọc yêu cầu.
- 1HS làm bài, HS còn lại làm vào vở.
Giải
Theo sơ đồ, hiệu số phần bằng nhau
là:
3– 1 = 2(phần)
Số thứ hai là:
30 : 2 = 15
Số thứ nhất :
30 + 15 = 45
Đáp số: số thứ nhất : 45
Số thứ hai: 15
- HS chỉ ra hiệu của hai số và tỉ số của
hai số đó.
- HS làm bài
- HS sửa.
- HS thực hiện.
Giải
<i><b>Bài tập 3:</b></i>
<i><b>- Yêu cầu HS chỉ ra hiệu của hai số và tỉ</b></i>
số của hai số đó.
Vẽ sơ đồ minh hoạ Yêu cầu HS tự giải
Vẽ sơ đồ
- Tìm hiệu số phần bằng nhau
- Tìm sơ gạo nếpù
- Tìm số gạo tẻ
- GV yêu cầu học sinh lên bảng giải
<i><b>Bài tập 4:</b></i>
- Yêu cầu HS lập đề toán theo sơ đồ (trả
lời miệng, khơng cần viết thành bài tốn)
- HS làm bài
- HS sửa bài
Giải
Theo sơ đồ, hiệu số phần bằng
nhaulà:
5 – 1 = 4 (phần)
Số thư nhất ùlà:
60 : 4 x 1 = 15
Số thứ hai là:
15 + 60 = 75
Đáp số: số thứ nhất:15
Số thứ hai : 75
- HS làm bài
- HS sửa và thống nhất kết quả
Giải
Hiệu số phần bằng nhau là:
Số gạo nếp là:
540 : 3 x 1 = 180
Số gạo tẻ là:
180 + 540 = 720
Đáp số: nếp: 180
Tẻ: 720
- Yêu cầu HS chỉ ra hiệu của hai số và tỉ
số của hai số đó.
- Vẽ sơ đồ minh hoạ.
- Yêu cầu HS tự giải.
<b>4.Củng cố</b> - <b>Dặn dò: </b>( 5 phút )
- HS về nhà xem lại BT và làm VBT.
- Chuẩn bị bài: Luyện tập chung
- GV nhận xét.
Giải
Hiệu số phần bằng nhau là:
6 – 1 = 5 (phần)
Số cây cam là:
170 : 5 x 1 = 34 (cây)
Số cây dứa là:
34 + 170 = 204 (cây)
Đáp số: cam: 34 cây
Dứa 204 cây
Tuần 29 Ngày soạn: 25/3/2012
Ngày dạy: 30/3/2012
Mơn: Tốn
<b>I.MỤC TIÊU:</b>
- Giải được bài tốn Tìm hai số khi biết Tổng (hiệu) và tỉ số của hai số đó.
<b>- </b>Làm bài tập 2,4.
-- u thích mơn toán tự giác làm bài.
<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>
<b>1.Khởi động: </b>
<b>2.Bài cũ: </b>
<b>3.Bài mới: </b>( 35 phút )
<b>Hoạt động1: Giới thiệu bài</b>
<b>Hoạt động 2: Thực hành</b>
<i><b>Bài tập 1*:</b></i><b> HSKG</b>
<i><b>Viết số thích hợp vào ô trống </b></i>
- Yêu cầu HS tự làm bài.
+ Gv nhận xét cho điểm
<i><b>Bài tập 2: GV yêu cầu học sinh đọc</b></i>
<i><b>yêu cầu đề bài </b></i>
<i><b>+ Gv hướng dẫn học sinh cách làm </b></i>
<i><b>+ GV mời học sinh lên giải </b></i>
<i><b>+ Gv nhận xét cho điểm</b></i>
<i><b>Bài tập 3*:</b> </i> HSKG
- GV yêu cầu học sinh đọc yêu cầu
- HS làm bài.
- HS sửa bài
Hiệu của
hai số
Tỉ của
hai số
Số bé Số lớn
15
36
2
3
4
1
30
12
45
48
+ HS lên bảng giải
Giải
Hiệu số phần bằng nhau là:
10 – 1 = 9 (phần)
Số thứ nhất là:
Số thứ hai là:
820 – 783 = 82
Đáp số: số thứ nhất: 820
<i><b>đề bài </b></i>
<i><b>+ Gv hướng dẫn học sinh cách làm </b></i>
<i><b>+ GV mời học sinh lên giải </b></i>
<i><b>+ Gv nhận xét cho điểm</b></i>
<i><b>Bài 4: GV yêu cầu học sinh đọc yêu</b></i>
<i><b>cầu đề bài </b></i>
<i><b>+ Gv hướng dẫn học sinh cách làm </b></i>
<i><b>+ GV mời học sinh lên giải </b></i>
<i><b>+ Gv nhận xét cho điểm</b></i>
<b>4Củng cố</b> - <b>Dặn dò: </b>( 5 phút )
- HS về nhà xem lại bài và làm VBT.
- Chuẩn bị bài: Tỉ lệ bản đồ.
- GV nhận xét.
- 1HS đọc yêu cầu.
+ HS lên bảng thực hiện.
Giải
Tổng số 2 túi gạo
10 + 12 = 22 (túi)
Mỗi túi chứa là:
220 : 22 = 10 (kg)
Số kg gạo nếp là:
10 x 10 = 100 (kg)
Số kg gạo tẻlà:
12 x10 = 120 (kg)
Đáp số: gạo nếp:100 kg gạo
Gạo tẻ: 120 kg gạo
- 1 HS đọc yêu cầu.
+ HS lên bảng thực hiện.
Ở dưới làm vào vở
Giải
Tổng số phần bằng nhau là:
3 + 5 = 8(phần)
Đoạn á đường từ nha Aên đến hiệu sách:
840 : 8 x 3 = 315 (m)
840 – 315 = 525 (m)
Đáp số:
Đoạn đường đầu: 315m
Đoạn đường sau: 525 m
Tuần 29 Ngày soạn: 25/3/2012
Ngày dạy: 28/3/2012
<b>Rèn toán</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>giúp hs
<b>- </b>Củng cố Viết được tỉ số của hai đại lượng cùng loại.
- Giải được bài tốn Tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó. Giải được bài tốn
tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó.
- u thích mơn tốn tự giác làm bài.
<b>II. Các hoạt động cơ bản</b>
<b>1/ Kiểm tra bài củ:</b>
- Kiểm tra bài tập ở nhà của học sinh. Chữa bài
2/ Bài mới
<b>Bài 1: </b>Viết tỉ số của hai số a và b vào ô
trống.
- Gọi HS đọc đề bài.
- Nhận xét, chốt lời giải đúng
<b>-- Cả lớp làm vào VTH</b>
a 2 5 giờ 3m 9kg
b 5 7 giờ 4m 11kg
Tỉ số của
a và b 5
2
7
5
<b>Bài 2: </b>
- Gọi HS đọc đề bài.
- Hướng dẩn HS phân tích , tóm tắt bài
tốn.
- Yêu cầu HS trình bày bài giải.
- Gọi HS lên bảng làm.
- Nhận xét, chốt lời giải đúng.
<b>Bài 3: </b>
- Gọi HS đọc đề bài.
- Hướng dẩn HS phân tích , tóm tắt bài
tốn.
- u cầu HS trình bày bài giải.
- Gọi HS lên bảng làm.
- Nhận xét, chốt lời giải đúng.
<b>Bài 5: Đố vui</b>
- Gọi HS đọc đề bài.
- Hướng dẩn HS phân tích ,
- Gọi HS lên bảng làm.
- Nhận xét, chốt lời giải đúng.
<b>C- Củng cố - Dặn dò</b>
ờ g
Tỉ số của
b và a 2
5
5
7
gi
ờ
3
4
m 11<sub>9</sub> k
g
- Cả lớp làm vào VTH
Bài giải
Theo sơ đồ Tổng số phần bằng nhau là
3 + 4 = 7 (phần)
Số học sinh nữ của lớp đó
35 : 7 x 3 =15 (HS)
Đáp số: 15 học sinh
- Cả lớp làm vào VTH
Bài giải
Hiệu số bằng nhau là
5 - 2 = 3 (phần)
Số lớn là
15 : 3 x 5 = 25
Số bé là
- Nhận xét tiết học,
- Chuẩn bị bài sau
Tuần 29 Ngày soạn: 25/3/2012
Ngày dạy: 30/3/2012
<b>Rèn toán</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>giúp hs
- Củng cố Giải được bài tốn Tìm hai số khi biết Tổng (hiệu) và tỉ số của hai số đó.
- u thích mơn tốn tự giác làm bài.
<b>II. Các hoạt động cơ bản</b>
<b>1/ Kiểm tra bài củ:</b>
- Kiểm tra bài tập ở nhà của học sinh. Chữa bài
<b>2/ Bài mới</b>
<b>Bài 1: </b>
- Gọi HS đọc đề bài.
- Hướng dẩn HS phân tích , tóm tắt bài
tốn.
- u cầu HS trình bày bài giải.
- Nhận xét, chốt lời giải đúng.
<b>Bài 2: </b>
- Gọi HS đọc đề bài.
- Hướng dẩn HS phân tích , tóm tắt bài
tốn.
<b>-</b>- Cả lớp làm vào VTH
Bài giải
Theo sơ đồ hiệu số bằng nhau là
7 – 2 = 5 ( phần)
Tuổi bố là
30 : 5 x 7 = 42 (tuổi)
Tuổi con là
42 – 30 = 12 (tuổi)
Đáp số: tuổi bố 42
Tuổi con 12
- Cả lớp làm vào VTH
- Yêu cầu HS trình bày bài giải.
- Gọi HS lên bảng làm.
- Nhận xét, chốt lời giải đúng.
<b>Bài 3: khoanh vào chữ đặt trước câu</b>
<b>trả lời đúng</b>
- Gọi HS đọc đề bài.
- 2 HS nêu miệng
- Nhận xét chốt lời giải đúng
<b>Bài 4: </b>
- Gọi HS đọc đề bài.
- Hướng dẩn HS phân tích , tóm tắt bài
tốn.
- Yêu cầu HS trình bày bài giải.
- Gọi HS lên bảng làm.
- Nhận xét, chốt lời giải đúng.
<b>C- Củng cố - Dặn dò</b>
- Nhận xét tiết học,
- Chuẩn bị bài sau
Theo sơ đồ, hiệu số phần bẳng nhau là
7 – 4 = 3 (phần)
Số cây của lớp 4B là
24 : 3 x 7 = 56 (cây)
Số cây của lớp 4A là
56 – 24 = 32 (cây)
Đáp số: Lớp 4A 32 cây
Lớp 4B: 56 cây
- Cả lớp làm vào VTH
Chọn câu C
Bài giải
Theo sơ đồTổng số phần bằng nhau là
3 + 8 = 11 ( phần)
Số gạo kho thứ nhất là
121 : 11 x 3 = 33 (tấn)
Số gạo kho thứ hai là
121 – 33 = 88( tấn)
Đáp số: kho thứ nhất 33 tấn
Kho thứ hai 88 tấn