Trờng THCS Cồn Tho i
Tuần 29
Ngày soạn: 10/03/2010.
Tiết: 57
Công thức nghiệm thu gọn
I. Mục Tiêu:
Nắm đợc công thức nghiệm thu gọn, thấy đợc lợi ích của công thức nghiệm thu
gọn.
Biết tìm b và biết tính , x
1
,x
2
theo công thức nghiệm thu gọn, nhớ và vận dụng
tốt công thức nghiệm thu gọn.
Phát huy khả năng tìm tòi, phát hiện những vấn đề mới.
II. Chuẩn bị
GV: Bảng phụ, phiếu học tập.
HS: Bảng nhóm, máy tính bỏ túi.
III. Nội dung
1. ổn định: 9A:
9D:
2. Kiểm tra bài cũ: (7 )
Giải phơng trình bằng công thức nghiệm.
HS
1
: 3x
2
+8x+4=0
HS
2
:
=
2
3x 4 6x 4 0
Học sinh làm xong, gv cho học sinh dới lớp nhận xét bài làm của hai bạn, cho điểm.
GV: Giữ lại hai bài của học sinh để dùng vào bài mới.
3. Bài mới:
Nội dung Hoạt động của GV và HS
1) Công thức nghiệm thu gọn (10 )
Phơng trình bậc hai ax
2
+bx+c=0 (a0)
b=2b
=b
2
-ac
* Nếu >0 thì phơng trình có hai
nghiệm phân biệt:
+
=
=
'
1
2
b '
x
a
b' '
x
a
*Nếu =0 thì phơng trình có nghiệm
kép: x
1
=x
2
=-b/a
*Nếu <0 thì phơng trình vô nghiệm
GV: Hớng dẫn xây dựng công thức nghiệm
thu gọn.
Cho phơng trình ax
2
+bx+c=0(a0) có b=2b
? Hãy tính biệt số theo b
HS: =b
2
-4ac=(2b)
2
-4ac=4(b
2
-ac)=4 (đặt
=b
2
-ac)
Căn cứ vào công thức nghiệm đã học b=2b
và =4 hãy tìm nghiệm của phơng trình bậc
hai.
? Yêu cầu học sinh hoạt động nhóm để làm
bài bằng cách điền vào chỗ ( ) để đ ợc kết
quả đúng trong phiếu học tập.
* Nếu >0 thì > .
- 1 -
Trờng THCS Cồn Thoi
Tuần 2 9
Nội dung Hoạt động của GV và HS
2) áp dụng (25 )
?2 Giải phơng trình 5x
2
+4x-1=0
a=5; b=2; c=-1
=4+5=9 =>
=' 3
Vậy phơng trình có 2 nghiệm phân biệt
là:
= =
2
2 3
x 1
5
?3
* Bài tập 18b/49SGK
( )
( ) ( )
= +
+ =
2
2 2
2x 2 1 x 1 x 1
4x 4 2x 2 1 x 1
=>
=
'
Phơng trình có
+
= =
+
= =
+
= =
1 2
1 2
1 2
b
x ;x
2a
2b' 2 '
x ;x
2a
x ;x
a
*Nếu =0 thì ph ơng trình có
x
1
=x
2
=
= =
b
2a 2a
*Nếu <0 thì thì ph ơng trình .
GV: (đa bảng phụ) 2 công thức nghiệm sự t-
ợng ứng để ghi nhớ.
? Yêu cầu học sinh làm việc cá nhân ?
2/48SGK bằng cách điền vào những chỗ trống
Sau đó giáo viên hớng dẫn học sinh giải ph-
ơng trình.
=
2
3x 4 6x 4 0
Bằng cách dùng công thức nghiệm thu gọn.
? So sánh hai cách giải để thấy trong những
trờng hợp này dùng công thức nghiệm thu gọn
sẽ đơn giản hơn.
? Gọi 2 học sinh lên bảng làm ?3
? Khi nào ta nên dùng công thức nghiệm thu
gọn.
HS: Dùng công thức nghiệm thu gọn khi hệ
số b là số chẵn hoặc là bội chẵn của một căn
một biểu thức.
Chẳng hạn b là bao nhiêu?
HS: Trả lời.
? đa phơng trình về dạng
ax
2
+ 2bx + c=0 và giải.
- 2 -
Trêng THCS Cån Tho i
TuÇn 29
Néi dung Ho¹t ®éng cña GV vµ HS
− + − + =
− + =
2 2
2
4x 4 2x 1 x 1 0
3x 4 2x 2 0
4. Cñng cè:
NhÊn m¹nh l¹i néi dung hai c«ng thøc.
5. Híng dÉn: (3 )’
BTVN: 17.18c,d/19 SGK
Vµ bµi 27,30/42-43 SBT
HD bµi 19 SGK.
+ +
= + +
÷
= + + − +
÷
÷ ÷
÷
−
= + −
÷
−
= + −
÷
2
2
2 2
2
2
2
2
2
2
ax bx c
b c
a x x
a a
b b b a
a x 2x
2a 2a 2a c
b b 4ac
a x
2a 4a
b b 4ac
a x
2a 4a
v× ph¬ng tr×nh ax
2
+bx+c=0 v« nghiÖm =>b
2
-4ac<0
b
2
-4ac<0 =>
−
− <
2
b 4ac
0
4a
4a>0
Mµ
+ ≥ ⇒ + + > ∀
÷
2
2
b
a x 0 ax bx c 0 x
2a
- 3 -
Trờng THCS Cồn Thoi
Tuần 2 9
Ngày soạn: 11/03/2010.
Tiết: 58
Luyện tập
I. Mục Tiêu:
Củng cố lại công thức nghiệm thu gọn và thấy đợc lợi ích của công thức nghiệm
thu gon.
Vận dụng thành thạo công thức nghiệm thu gọn để giải phơng trình bậc hai
Nghiêm túc, cẩn thận.
II. Chuẩn bị
GV: Bảng phụ, ghi sẵn đề bài một số bài tập.
HS: Bảng nhóm, giấy hoạt đông nhóm, máy tính bỏ túi.
III. Nội dung
1. ổn định: 9A:
9D:
2. Kiểm tra bài cũ: (6 )
Câu 1: Hãy chọn phơng án đúng.
Đối với phơng trình ax
2
+ bx + c=0 (a khác 0)
có b=2b; =b
2
-ac
A. Nếu >0 thì phơng trình có hai nghiệm phân biệt.
+
=
+
=
1
2
b'
x
2a
b'
x
2a
B. Nếu =0 thì phơng trình có nghiệm kép x
1
=x
2
=-b/2a
C. Nếu <0 thì phơng trình vô nghiệm
D. Nếu 0 thì phơng trình vô số nghiệm.
Câu 2: Hãy dùng công thức nghiệm thu gọn để giải phơng trình.
5x
2
6x +1=0
? Nhận xét và cho điểm.
- 4 -
Trờng THCS Cồn Tho i
Tuần 29
3.Bài mới: (37 )
Nội dung Hoạt động của GV và HS
*Dạng 1: Giải phơng trình.
1) Bài 20/49 SGK.
a) 25x
2
-16=0
25x
2
=16
x
2
=
16
25
x
1
=-4/5
x
2
=4/5
b) 2x
2
+3=0
Vì 2x
2
0 x =>2x
2
+3>0 x
=> Phơng trình vô nghiệm.
c) 4,2x
2
+ 5,46x=0
d)
=
2
4x 2 3x 1 3
2) Bài 21/49 SGK.
Giải vài phơng trình AnKhô-va-ri-mi
a) x
2
=12x +228
x
2
12x 228 =0
a=1; b= -6; c=-28
=36+228=324>0
Vậy phơng trình có hai nghiệm phân biệt
là.
x
1
=14; x
2
=-12
b)
+ =
= =
2
1 2
1 7
x x 19
12 12
x 12;x 12
* Dạng 2. Không giải phơng trình, xét
số nghiệm của phơng trình
Bài 22/49 SGK
a) 15x
2
+4x-2005=0
Có a=15 >0 => ac<0
GV: Gọi 4 học sinh trình bày.
Sau khi 4 học sinh trên bảng giải 4 phơng
trình xong, gv gọi học sinh nhận xét bài
làm của bạn.
GV: Lu ý ở câu a,b,c học sinh có thể giải
theo công thức nghiệm thu gọn hoặc công
thức nghiệm tổng quát?
Hãy so sánh cách giải trên?
Giải theo công thức nghiệm phức tạp hơn.
GV: Với phơng trình bậc hai khuyết, nhìn
chung không nên giải bằng công thức
nghiệm mà nên đa về phơng trình tích
hoặc dùng cách giải riêng.
GV: Nhấn mạnh lại nhận xét này.
- 5 -
Trờng THCS Cồn Thoi
Tuần 2 9
Nội dung Hoạt động của GV và HS
c=-2005<0
Vậy phơng trình có hai nghiệm phân biệt.
* Dạng 3. Bài toán thực tế.
a) t=5 => v=3.5
2
-30.5+135
=60km/h
b) Thay v=120 km/h
=> t
1
=9,47 t
2
=0,53
Vì chỉ theo dõi trong 10 nên hai giá trị
trên đều thích hợp.
* Dạng 4. Tìm điều kiện để phơng trình
có nghiệm, vô nghiệm.
Bài 24/50 SGK
Cho phơng trình x
2
-2(m-1) x +m
2
=0
= 2m
a) Phơng trình có 2 nghiệm phân biệt khi
>0 => m<1/2
b) Có nghiệm kép khi =0 =>m=1/2
c) Vô nghiệm khi <0 => m>1/2
GV: Yêu cầu học sinh hoạt động nhóm
Kiểm tra việc hoạt động nhóm.
Tính ?
? phơng trình có hai nghiệm khi nào.
Phơng trình có nghiệm kép khi nào?
Phơng trình vô nghiệm nh thế nào?
4. Củng cố:
- Hệ thống lại các dạng bài tập đã chữa trong giờ học
5. Hớng dẫn: (2 )
- Học thuộc công thức nghiệm thu gọn, công thức nghiệm tổng quát, nhận xét
sự khác nhau.
- BTVN. 29,31,32,33,34/42.43 SBT
- 6 -
R
O
Trờng THCS Cồn Tho i
Tuần 29
Ngày soạn: 11-03-2010
Tiết: 57
Diện tích hình tròn, hình quạt tròn
I. Mục Tiêu:
- Nhớ công thức tính diện tích hình tròn bán kính R là
=
2
S R
- Biết cách tính diện tích hình quạt tròn
- Có kĩ năng vận dụng công thức đã học vào giải toán.
II. Chuẩn bị
GV: Nội dung bài dạy
HS: Học và làm bài tập về nhà.
III. Nội dung
1. ổn định: 9A:
9D:
2. Kiểm tra bài cũ:
?Nêu công thức tính chu vi và độ dài cung tròn.
3.Bài mới:
Nội dung Hoạt động của thày và trò
1) Công thức tính diện tích hình
tròn.
=
2
S R
S: Diện tích hình tròn
R: Bán kình hình tròn.
2) Cách tính diện tích hình quạt
- Diện tích của hình tròn:
=
2
S R
Giáo viên vẽ hình và cho học sinh phân biệt
khái niệm hình tròn và đờng tròn.
=
2
S R
?Nêu công thức tính diện tích hình tròn mà
các em đã đợc học ở các lớp dới.
?Tơng tự nh việc thành lập công thức tính độ
dài của một cung tròn, các em hãy tìm cách
lập công thức tính độ dài của một hình quạt
có số đo góc n
0
- 7 -
Trờng THCS Cồn Thoi
Tuần 2 9
Nội dung Hoạt động của thày và trò
- Diện tích của hình quạt có cung 1
0
=
2
1
R
S
360
- Diện tích của hình quạt có cung n
0
=
2
R n
S
360
Mà
=
Rn
l
180
=
lR
S
2
Vậy:
=
2
R n
S
360
hay
=
lR
S
2
l: độ dài của cung n
0
n
0
4. Củng cố:
- ? Nêu công thức tính diện tích hình tròn, công thức tính diện tích hình
quạt?
Bài tập 77:
Diện tích hình tròn nội tiếp hình vuông có cạnh là 4cm
OM = AB/2 = 4/2 = 2cm
Diện tích hình tròn là:
=
2
S R
= 3,14.2
2
= 12,56 (cm
2
)
5. Hớng dẫn về nhà:
- Học kỹ bài, làm bài tập trong sách giáo khoa
- 8 -
R
O
A
B
O
M
B
C
D
A
Trờng THCS Cồn Tho i
Tuần 29
Ngày soạn: 12-03-2010.
Tiết: 58
Luyện tập
I. Mục Tiêu:
Học sinh biết đợc:
- Củng cố kiến thứ về tứ diện tích đờng tròn, diện tích hình quạt, vận dụng những kiến
thức đã học làm đợc một số dạng bài tập cơ bản trong sách giáo khoa.
- Học sinh nắm đợc khái niệm hình vành khăn; hình viên phân và cách tính diện tích
của mỗi hình.
- Rèn luyện kỹ năng t duy, suy luận logic để tìm ra lời giải
- Rèn luyện kỹ năng trình bày bài.
II. Chuẩn bị
GV: Nội dung bài dạy.
HS: Học và làm bài tập về nhà.
III. Nội dung
1. ổn định: 9A:
9D:
2. Kiểm tra bài cũ:
? Nêu công thức tính chu vi, độ dài cung tròn; công thức tính diện tích đờng tròn và
công thức tính diện tích hình quạt.
3.Bài mới:
Nội dung Hoạt động của thày và trò
I. Bài tập về nhà
Bài 78: C = 12 m
Tính S = ?
Chu vi của hình tròn là 12 m
Bán kính của hình tròn là:
= = =
C 12 6
R
2 2.
Diện tích của hình tròn là:
= = =
2
2
36 36
S R 11,5
(m
2
)
Bài 79:
Diện tích hình quạt có số đo cung 36
0
của
đờng tròn bán kính 6cm là:
?1 học sinh lên bảng làm bài 78
Giáo viên kiểm tra vở bài tập của học sinh
dới lớp.
? 1 học sinh lên bảng
Dới lớp theo dõi, nhận xét
Giáo viên chữa hoàn chỉnh
- 9 -
Trờng THCS Cồn Thoi
Tuần 2 9
Nội dung Hoạt động của thày và trò
= = =
2 2
R n .6 .36
S 3,6
360 360
(cm
2
)
Bài 80: Theo cách buộc thứ nhất thì diện
tích cỏ dành cho mỗi con dê bằng nhau,
mỗi diện tích là 1/4 hình tròn bán kính
20m
Tức là bằng:
=
2
1
. .20 100
4
(m
2
)
Cả hai diện tích là 200
Theo cách buộc thứ 2, diện tích cỏ
dành cho con dê buộc ở A là:
= =
2
1
1
S . .30 225
4
(m
2
)
Diện tích cỏ dành cho con dê buộc
ở B là:
= =
2
2
1
S . .10 25
4
(m
2
)
Diện tích cỏ dành cho cả 2 con dê
là:
S
1
+ S
2
= 250
Vậy diện tích cỏ mà cả 2 con dê có
thể ăn đợc trong trờng hợp thứ 2 là lớn
hơn.
II. Bài tập mới
Bài 83:
a) Vẽ nửa đờng tròn đờng kính HI =
10cm, tâm M
- Trên đờng kính HI lấy điểm O và B
sao cho HO = BI = 2cm
- Vẽ hai nửa đờng tròn đờng kính HO,
BI nằm cùng phía với nửa đờng tròn
(M)
- Vẽ nửa đờng tròn đờng kính OB nằm
khác phía đối với nửa đờng tròn (M)
- Đờng thẳng vuông góc với HI tại M
cắt (M) tại N và cắt nửa đờng tròn đ-
ờng kính OB tại A.
b) Diện tích hình HOABINH là:
2 học sinh lên bảng tính diện tích vùng cỏ
2 con dê ăn đợc trong mỗi trờng hợp
Học sinh dới lớp theo dõi, đối chiếu với
bài tập của mình.
?1 học sinh đọc đề
?1 học sinh trình bày cách vẽ
?1 học sinh lên bảng thực hiện cách vẽ
dới lớp làm vào vở.
?Nêu cách tính diện tích hình HOABINH.
?1 học sinh nêu hớng cm
- 10 -
Trờng THCS Cồn Tho i
Tuần 29
Nội dung Hoạt động của thày và trò
+ =
2 2 2 2
1 1
. .5 . .3 .1 16 (cm )
2 2
c) Diện tích đờng tròn đờng kinh NA
là:
.4
2
= 16
ĐPCM.
Bài 85:
Diện tích hình quạt AOB là
= =
2 2
1
.R .60 .R
S
360 6
Diện tích tam giác đều AOB là:
=
2
2
R . 3
S
6
Diện tích hình viên phân là:
= =
ữ
2 2
2
.R R . 3 3
S R 2,4
6 6 6 4
(cm
2
)
Bài 86:
a) Diện tích hình tròn (O;R
1
) là S
1
=
R
1
2
Diện tích hình tròn (O;R
2
) là S
2
=
R
2
2
Diện tích hình vành khăn là
S = S
1
S
2
=
R
1
2
-
R
2
2
=
(R
1
2
- R
2
2
)
b) Thay số đợc
S = 155,1 (cm
2
)
?1 học sinh lên bảng làm bài
Giáo viên giới thiệu hình vành khăn
?nêu cách tính diện tích hình vành khăn
(lấy diện tích hình quạt trừ đi diện tích
hình tam giác)
Giáo viên giới thiệu hình vành khăn
?Muốn tính diện tích hình vành khăn ta
làm nh thế nào?
?1 học sinh lên bảng.
4. Củng cố:
- Hệ thống lại các dạng bài tập đã chữa trong giờ học.
5. Hớng dẫn về nhà:
- Xem lại các bài tập đã chữa, ghi nhớ cách tính độ dài, diện tích các hình
đã học, ghi nhớ cách tính diện tích của hình viên phân, hình vành khăn.
- Làm các bài tập còn lại trong sgk.
- Chuẩn bị để tiết sau Ôn tập chơng III
Cồn Thoi, ngày tháng 03 năm 2010.
- 11 -
m
60
O
B
A
R
1
R
2
O
Trêng THCS Cån Thoi
TuÇn 2 9
Ký duyÖt cña bgh
- 12 -