Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Bài tập ôn tập Este - Chương 1 môn Hóa học 12 năm 2020-2021 Trường THPT Lê Hồng Phong

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (995.62 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>BÀI TẬP ÔN TẬP ESTE – CHƢƠNG 1 MƠN HĨA HỌC 12 NĂM 2020-2021 </b>
<b>TRƢỜNG THP LÊ HỒNG PHONG </b>


<b>I. CÂU HỎI TỰ LUẬN </b>


<b>Câu 1: Điền từ hoặc cụm từ vào chỗ trống để hoàn thành các câu sau: </b>


- Este là hợp chất hữu cơ, được tạo thành khi thay thế nhóm …(1)…………. ở nhóm cacboxyl của axit
cacboxylic bằng nhóm …(2)……….


- Este đơn chức có cơng thức chung là …(3)……….; trong đó R là gốc hiđrocacbon hoặc H; R’ là
gốc hiđrocacbon.


- Este no, đơn chức được tạo thành từ axit no, đơn chức mạch hở và ancol no, đơn chức mạch hở có cơng
thức phân tử là …(4)……….. (với n 2 ).


- Các este là chất …(5)………. hoặc chất …(6)……….. ở điều kiện thường và chúng hầu
như không tan trong …(7)………. So với các axit đồng phân hoặc ancol có cùng khối lượng
mol phân tử hoặc phân tử có cùng số nguyên tử cacbon thì este có nhiệt độ sôi và độ tan trong nước
…(8)……….


- Sở dĩ có sự khác nhau nhiều về độ tan và nhiệt độ sôi giữa este với axit và ancol là do este không tạo
được liên kết …(9)………. giữa các phân tử este với nhau và liên kết …(10)……….. giữa
các phân tử este với các phân tử nước rất kém.


- Các este thường có mùi đặc trưng: isoamyl axetat có mùi …(11)……….; etyl butirat và etyl
propionat có mùi…(12)………; geranyl axetat có mùi …(13)……….


- Do có khả năng …(14)………. tốt nhiều chất nên một số este được dùng làm dung môi để
tách, chiết chất hữu cơ (etyl axetat), pha sơn (butyl axetat),…



- Một số polime của este được dùng để sản xuất …(15)……… như poli(vinyl axetat),
poli(metyl metacrylat),... hoặc dùng làm keo dán.


- Một số este có …(16)………., khơng độc, được dùng làm chất tạo hương trong công nghiệp
thực phẩm (benzyl fomiat, etyl fomiat,...), mĩ phẩm (linalyl axetat, geranyl axetat,...).


<b>Câu 2: Điền thơng tin cịn thiếu và đánh dấu </b>۷<b> (có, đúng) vào ơ trống thích hợp trong bảng sau: </b>
<b>Bảng 1: Tên gọi của este </b>


<b>CÔNG THỨC ESTE </b>
<b>(RCOOR’) </b>


<b>CÔNG THỨC </b>
<b>GỐC AXIT </b>


<b>(RCOO– ) </b>
<b>TÊN GỌI </b>


<b>CÔNG THỨC GỐC </b>
<b>ANCOL (R’–) </b>


<b>TÊN GỌI </b>


<b>TÊN GỌI CỦA ESTE </b>
<b>=TÊN GỐC R’+TÊN </b>


<b>GỐC RCOO </b>


HCOOCH3



CH3COOC2H5


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

CH3CH2COOCH3
CH3COOCH(CH3)2
CH3COOCH2CH2CH(
CH3)2


C6H5COOCH=CH2


Anlyl axetat
Benzyl fomat
Metyl metacrylat
Propyl axetat
<b>Bảng 2: Đồng phân este </b>


<b>CÔNG THỨC PHÂN TỬ </b>
<b>CỦA ESTE </b>


<b>ĐỒNG PHÂN CẤU TẠO </b>
C2H4O2


C3H6O2
C4H8O2


C3H4O2
C4H6O2


<b>Bảng 3: Tính chất hóa học của este </b>
<b>CÔNG THỨC </b> <b>PHẢN ỨNG THỦY PHÂN </b> <b>PHẢN ỨNG </b>



<b>VỚI </b>
<b>H2 (to, Ni) </b>


<b>PHẢN ỨNG </b>
<b>VỚI </b>


<b>dd Br2</b>


<b>PHẢN ỨNG </b>
<b>VỚI </b>


<b>dd </b>


<b>AgNO3/NH3</b>


<b>trong </b> <b>dd </b>
<b>NaOH </b>


<b>trong </b> <b>dd </b>
<b>H2SO4</b>


HCOOCH3


CH3COOCH3
HCOOC6H5
(phenyl fomat)
CH2=CHCOOCH3
CH3COOCH=CH2


<b>Câu 3: Bài toán thủy phân este đơn chức </b>



<b>a.</b> Xà phịng hố hồn tồn 8,8 gam CH3COOC2H5 trong 150 ml dung dịch NaOH 1,0 M. Cô cạn dung
dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn khan. Tính giá trị của m.


<b>b.</b> Xà phịng hóa hồn tồn 14,8 gam hỗn hợp etyl fomat và metyl axetat (tỉ lệ mol 1 : 1) trong dung dịch
KOH lấy dư. Sau phản ứng thu được m gam muối khan. Tính giá trị m.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch X. Cô cạn X thu được a gam chất rắn khan. Tính giá trị của a.
<b>d.</b> Đun nóng 0,1 mol este đơn chức X với 135 ml dung dịch NaOH 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn
tồn, cơ cạn dung dịch thu được ancol etylic và 10,8 gam chất rắn khan. Xác định công thức cấu tạo của
X.


<b>Câu 4: Bài toán đốt cháy este </b>


<b>a.</b> Đốt cháy hoàn toàn 15,84 gam hỗn hợp 2 este CH3COOC2H5 và C2H5COOCH3,cho toàn bộ sản phẩm
cháy qua dung dịch nước vơi trong thấy khối lượng bình tăng m gam. Tính giá trị của m.


<b>b.</b> Hỗn hợp Z gồm 2 este X và Y tạo bởi cùng 1 ancol và 2 axit cacboxylic đồng đẳng kế tiếp (MX < MY).
Đốt cháy hoàn toàn m gam Z cần dùng 6,16 lít O2 (đktc), thu được 5,6 lít CO2 (đktc) và 4,5 gam H2O.
Tính giá trị của m.


<b>c.</b> Đốt cháy hoàn toàn 10 ml một este X cần 45 ml O2 thu được thể tích CO2 và hơi H2O có tỉ lệ tương
ứng là 4 : 3. Dẫn sản phẩm cháy qua bình đựng P2O5 dư thấy thể tích giảm 30 ml. Biết các thể tích đo ở
cùng điều kiện. Xác định cơng thức của X.


<b>Câu 4: Bài toán điều chế este </b>


<b>a.</b> Đun 3,0 gam CH3COOH với C2H5OH dư (xúc tác H2SO4 đặc), thu được 2,2 gam CH3COOC2H5. Tính
hiệu suất của phản ứng este hóa.



<b>b.</b> Đun nóng 6 gam CH3COOH với 9,2 gam C2H5OH (có H2SO4 đặc làm xúc tác) đến khi phản ứng đạt
tới trạng thái cân bằng thì được 5,5 gam este. Tính hiệu suất phản ứng este hóa.


<b>c.</b> Khi đun nóng 25,8 gam hỗn hợp ancol etylic và axit axetic có H2SO4 đặc làm xúc tác thu được 14,08
gam este. Nếu đốt cháy hồn tồn lượng hỗn hợp ban đầu đó thu được 23,4 gam nước. Tính hiệu suất của
phản ứng este hóa.


<b>II. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM </b>
<b>1. Trắc nghiệm lý thuyết </b>
<b>● Mức độ nhận biết </b>


<b>Câu 1:</b> Chất nào sau đây <b>không</b> phải là este?


<b>A. </b>CH3COOC2H5. <b>B. </b>C3H5(COOCH3)3. <b>C. </b>HCOOCH3. <b>D. </b>C2H5OC2H5.
<b>Câu 2:</b> Chất X có cơng thức cấu tạo CH2=CH – COOCH3. Tên gọi của X là


<b>A. </b>propyl fomat. <b>B. </b>metyl axetat. <b>C. </b>metyl acrylat. <b>D. </b>etyl axetat.
<b>Câu 3:</b> Etyl propionat là este có mùi thơm của dứa. Công thức của etyl propionat là


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>C. </b>HCOOCH2CH2CH(CH3)2. <b>D. </b>CH3COOCH2CH(CH3)2.
<b>Câu 5:</b> Este nào sau đây có phản ứng trùng hợp


<b>A. </b>HCOOCH3. <b>B. </b>HCOOC2H5. <b>C. </b>HCOOCH=CH2. <b>D. </b>CH3COOCH3.
<b>Câu 6:</b> Este nào sau đây có phản ứng tráng bạc?


<b>A. </b>HCOOCH3. <b>B. </b>CH3COOCH3. <b>C. </b>CH3COOC2H5. <b>D. </b>C2H5COOCH3.
<b>Câu 7:</b> Este no, đơn chức, mạch hở có cơng thức phân tử tổng quát là


<b>A. </b>CnH2n+2O2 (n ≥ 2). <b>B. </b>CnH2nO2 (n ≥ 1). <b>C. </b>CnH2nO2 (n ≥ 2). <b>D. </b>CnH2nO (n ≥ 2).
<b>● Mức độ thông hiểu </b>



<b>Câu 8:</b> Thủy phân este X trong dung dịch axit, thu được CH3COOH và CH3OH. Công thức cấu tạo của X


<b>A. </b>HCOOC2H5. <b>B. </b>CH3COOC2H5. <b>C. </b>C2H5COOCH3. <b>D. </b>CH3COOCH3.


<b>Câu 9:</b> Thủy phân este X trong dung dịch NaOH, thu được CH3COONa và C2H5OH. Công thức cấu tạo
của X là


<b>A. </b>C2H5COOCH3. <b>B. </b>C2H5COOC2H5. <b>C. </b>CH3COOCH3. <b>D. </b>CH3COOC2H5.


<b>Câu 10:</b> Xà phịng hóa CH3COOC2H5 trong dung dịch NaOH đun nóng, thu được muối có cơng thức là
<b>A. </b>C2H5ONa. <b>B. </b>C2H5COONa. <b>C. </b>CH3COONa. <b>D. </b>HCOONa.


<b>Câu 11:</b> Este nào sau đây tác dụng với NaOH thu được ancol etylic?


<b>A. </b>CH3COOC2H5. <b>B. </b>CH3COOC3H7. <b>C. </b>C2H5COOCH3. <b>D. </b>HCOOCH3.
<b>Câu 12:</b> Este nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH thu được ancol metylic?


<b>A. </b>CH3COOC2H5. <b>B. </b>HCOOCH3. <b>C. </b>HCOOC2H5. <b>D. </b>HCOOC3H7.
<b>Câu 13:</b> Este nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH thu được natri fomat?


<b>A. </b>C2H5COOC2H5. <b>B. </b>CH3COOC2H5. <b>C. </b>CH3COOCH3. <b>D. </b>HCOOCH3.
<b>Câu 14:</b> Este nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH thu được natri axetat?


<b>A. </b>HCOOCH3. <b>B. </b>CH3COOC2H5. <b>C. </b>CHCOOCH3. <b>D. </b>HCOOCH.


<b>Câu 15:</b> Chất X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hai chất Y và Z. Cho Z tác dụng với
dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được chất hữu cơ T. Cho T tác dụng với dung dịch NaOH lại thu được
Y. Chất X là



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

4a mol Ag. Biết các phản ứng xảy ra hồn tồn. Cơng thức cấu tạo của X là


<b>A. </b>HCOO-CH=CH-CH3. <b>B. </b>CH2=CH-COO-CH3.


<b>C. </b>CH3COO-CH=CH2. <b>D. </b>HCOOH-CH2-CH=CH2.


<b>Câu 17:</b> Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C3H6O2 là


<b>A. </b>2. <b>B. </b>3. <b>C. </b>5. <b>D. </b>4.


<b>Câu 18:</b> Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C4H8O2 là


<b>A. </b>6. <b>B. </b>4. <b>C. </b>5. <b>D. 7</b>.


<b>Câu 19:</b> Số este có cơng thức phân tử C4H8O2 mà khi thủy phân trong mơi trường axit thì thu được axit
fomic là


<b>A. </b>1. <b>B. </b>2. <b>C. </b>3. <b>D. </b>4.


<b>Câu 20:</b> Tổng số chất hữu cơ mạch hở, có cùng cơng thức phân tử C2H4O2 là


<b>A. </b>3 <b>B. </b>1 <b>C. </b>2 <b>D. </b>4


<b>2. Trắc nghiệm tính tốn </b>
<b>● Mức độ thơng hiểu </b>


<b>Câu 21:</b> Xà phịng hố 8,8 gam etyl axetat bằng 200 ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau khi phản ứng xảy ra
hồn tồn cơ cạn dung dịch thu được chất rắn khan có khối lượng là



<b>A. </b>10,4 gam. <b>B. </b>8,56 gam. <b>C. </b>8,2 gam. <b>D. </b>3,28 gam.


<b>Câu 22:</b> Muốn thuỷ phân 5,6 gam hỗn hợp etyl axetat và etyl fomat cần 25,96 ml NaOH 10% (d = 1,08
g/ml). Thành phần phần trăm khối lượng của etyl axetat trong hỗn hợp là


<b>A. </b>47,14%. <b>B. </b>52,16%. <b>C. </b>36,18%. <b>D. </b>50,20%.


<b>Câu 23:</b> Đun nóng 0,2 mol este đơn chức X với 135 ml dung dịch NaOH 2M. Sau khi phản ứng xảy ra
hồn tồn, cơ cạn dung dịch thu được ancol etylic và 19,2 gam chất rắn khan. Công thức cấu tạo của X là
<b>A. </b>C2H3COOC2H5. <b>B. </b>C2H5COOCH3. <b>C. </b>C2H5COOC2H5. <b>D. </b>CH3COOC2H5.


<b>Câu 24:</b> Cho m gam chất hữu cơ đơn chức X tác dụng vừa đủ với 50 gam dung dịch NaOH 8%, sau khi
phản ứng hoàn toàn thu được 9,6 gam muối của một axit hữu cơ và 3,2 gam một ancol. Công thức của X


<b>A. </b>CH3COOC2H5. <b>B. </b>C2H5COOCH3. <b>C. </b>CH2=CHCOOCH3. <b>D. </b>CH3COOCH=CH2.


<b>Câu 25:</b> Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một este X (chứa C, H, O) đơn chức, mạch hở cần dùng vừa đủ V lít
khí O2 (đktc), thu được 6,72 lít khí CO2 (đktc) và 3,6 gam H2O. Giá trị của V là


<b>A. </b>4,48 lít. <b>B. </b>6,72 lít. <b>C. </b>2,24 lít. <b>D. </b>8,96 lít.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

1:1. Biết X tác dụng với KOH tạo ra 2 chất hữu cơ. Vậy công thức phân tử của X là
<b>A. </b>C3H6O2. <b>B. </b>C4H8O2. <b>C. </b>C2H4O2. <b>D. </b>C3H4O2.


<b>Câu 27:</b> Đun nóng axit axetic với ancol iso-amylic có H2SO4 đặc xúc tác, thu được iso-amyl axetat (dầu
chuối). Biết hiệu suất phản ứng đạt 68%. Khối lượng dầu chuối thu được từ 132,35 gam axit axetic đun
nóng với 200 gam rượu iso-amylic là


<b>A. </b>295,5 gam. <b>B. </b>286,7 gam. <b>C. </b>200,9 gam. <b>D. </b>195,0 gam.



<b>● Mức độ vận dụng </b>


<b>Câu 28:</b> Để phản ứng hoàn toàn với m gam metyl salixylat (ortho HO-C6H4-COOCH3 ) cần vừa đủ 1,08
lít dung dịch NaOH 1M. Giá trị của m là


<b>A. </b> 97,2. <b>B. </b> 82,08. <b>C. </b> 64,8. <b>D. </b> 164,16.


<b>Câu 29:</b> Cho 4,48 gam hỗn hợp gồm CH3COOC2H5 và CH3COOC6H5 (có tỉ lệ mol 1:1) tác dụng với 800
ml dung dịch NaOH 0,1M thu được dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thì khối lượng chất rắn thu được là


<b>A. </b>4,88 gam. <b>B. </b>5,6 gam. <b>C. </b>6,40 gam. <b>D. </b>3,28 gam.


<b>Câu 30:</b> Hỗn hợp X gồm vinyl axetat, metyl axetat và etyl fomat. Đốt cháy hoàn toàn 3,08 gam X, thu
được 2,16 gam H2O. Phần trăm số mol của vinyl axetat trong X là


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Website <b>HOC247</b> cung cấp một mơi trường <b>học trực tuyến</b> sinh động, nhiều <b>tiện ích thông minh</b>, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, </b>
<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sƣ phạm</b> đến từ các trường Đại học và các trường chuyên
danh tiếng.


<b>I.</b> <b>Luyện Thi Online </b>


- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng
xây dựng các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh
Học.


- <b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các
trường <i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An</i> và các trường
Chuyên khác cùng <i>TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức </i>


<i>Tấn.</i>


<b>II.</b> <b>Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>


- <b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS
THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.


- <b>Bồi dƣỡng HSG Toán:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b> dành
cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: <i>TS. Lê Bá Khánh Trình, TS. </i>


<i>Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn</i> cùng


đôi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.
<b>III.</b> <b>Kênh học tập miễn phí </b>


- <b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo <b>chƣơng trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả
các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu
tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


- <b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>



</div>

<!--links-->
Đề kiểm tra giữa HK 1 môn Hoá học 12 năm 2017-2018 - THPT Lê Quý Đôn - Mã đề 159
  • 2
  • 14
  • 0
  • ×