Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (741.34 KB, 7 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>TRƯỜNG THPT TRƯƠNG ĐỊNH </b> <b>ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG 1 </b>
<b>MƠN HĨA HỌC 11 </b>
<b>NĂM HỌC 2019 - 2020 </b>
Câu 1: Theo A-rê-ni-ut, chất nào dưới đây là axit?
A. HCl
B.NaOH
C.Mg(NO3)2
D.NH3
Câu 2: Hòa tan hoàn toàn 2g NaOH vào nước được 500 ml dung dịch A. Nồng độ ion OH–<sub> trong dung </sub>
dịch A:
A. 0,4M
B.0,2M
C.0,1M
D.0,5M
Câu 3: Cho Mg(OH)2 tác dụng với dung dịch HCl. Phương trình ion rút gọn của phản ứng:
A. Mg2+ + 2Cl– → MgCl2
B.H+ + OH– → H2O
C.Mg(OH)2+ 2H+ → Mg2+ + 2H2O
D.Mg(OH)2+2Cl– “MgCl2+ 2OH–
Câu 4: Hòa tan hoàn toàn 0,56g KOH vào nước được 100 ml dung dịch X. pH của dung dịch X:
A. 1
B. 2
C. 12
D. 13
Câu 5: Cho dãy các chất: ZnO, NaHSO3, NaHSO4, NH4NO3, (NH4)2CO3, KHS, Pb(OH)2, . Số chất
trong dãy có tính chất lưỡng tính là:
A. 3
B.5
C.6
D.4.
Câu 6: Cho hai axit HNO3 và HNO2 có cùng nồng độ 0,1M và ở cùng nhiệt độ. Sự so sánh nồng độ mol
ion nào dưới đây đúng:
A. [H+<sub>]</sub>
HNO3 <[H+]HNO2
B.[H+]HNO3 >[H+]HNO2
C.[H+]HNO3 = [H+]HNO2
D.[NO3–]HNO3 <[ NO2–]HNO2
Câu 7: Tổng nồng độ các ion <sub>trong dung dịch CuCl</sub>
2 0,05 M là:
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc
D.0,15M
Câu 8: Dung dịch X chứa 0,1 mol Ca2+; 0,2 mol Mg2+; 0,4 mol Cl– và x mol HCO3–. Đun dung dịch X
đến cạn thu được muối khan có khối lượng:
A. 29,1g
B.35,2g
C.37,9g
D.29,0g
Câu 9: Phương trình ion rút gọn của phản ứng cho biết:
A. Những ion nào tồn tại trong dung dịch
B.Không tồn tại các phân tử trong dung dịch các chất điện li
C.Bản chất của phản ứng trong dung dịch các chất điện li
D.Nồng độ những ion nào trong dung dịch lớn nhất
Câu 10: Một dung dịch có pH = 2, đánh giá nào dưới đây là đúng:
A. [H+] = 2,0.10-2M
B.[H+] = 1,0.10-2M
C.[H+] = 1,0.10-12M
D.[H+] = 2,0.10-12M
Câu 11: Phản ứng nào sau đây là phản ứng trao đổi ion trong dung dịch:
A. Cu + Cl2 → CuCl2
B. Fe + H2SO4 → FeSO4 + H2
C.FeS + 2HCl → FeCl2 + H2S
D.Zn + Fe(NO3)3 → Zn(NO3)2 + 2Fe(NO3)2
Câu 12: Hoà tan 2,13g Al(NO3)3 vào nước được 200 ml dung dịch. Nồng độ của ion NO3– trong dung
dịch:
A. 0,05M
B.0,1M
C.0,2M
D.0,15M
Câu 13: Hòa tan một axit vào nước ở 25o<sub>C, kết quả là: </sub>
A. [H+] < [OH–]
B.[H+<sub>] = [OH</sub>–<sub>] </sub>
C.[H+<sub>] > [OH</sub>–<sub>] </sub>
D.[H+<sub>]. [OH</sub>–<sub>] > 1,0. 10</sub>-14
Câu 14: Trong dung dịch NaOH 0,01M tích số ion của nước:
A. [H+]. [OH–] = 1,0. 10-14
B.[H+]. [OH–] > 1,0. 10-14
C.[H+]. [OH–] < 1,0. 10-14
D.không xác định được
Câu 15: Dãy gồm các ion không cùng tồn tại trong một dung dịch là:
A. Na+, K+, OH–, NH4+
C.Al3+, NO3– , Cl–, Ba2+
D.K+, Cl–, Na+, CO32–
Câu 16: Cho a lít dung dịch KOH có pH = 12 vào 8 lít dung dịch HCl có pH = 3 thu được dung dịch Y
có pH = 11. Giá trị của a là:
A. 0,12
B.1,60
C.1,78
D.0,80
Câu 17: Phản ứng nào sau đây có phương trình ion thu gọn: H+<sub> + OH</sub>–<sub> → H</sub>
2O
A. BaCl2 + H2SO4 → BaSO4 + 2HCl
B.Ca(OH)2 + 2HNO3 → Ca(NO3)2 + 2H2O
C.3NaOH+FeCl3 → Fe(OH)3 +3NaCl
D.Na2CO3 + 2HCl → 2NaCl + CO2+H2O
Câu 18: Để pha chế 250 ml dung dịch NaOH có pH = 12. Khối lượng NaOH cần dùng
A. 0,16g
B. 1,6g
C.0,1g
D.100g
Câu 19: Cho các dung dịch đều có cùng nồng độ mol: NaCl, C2H5OH, CH3COOH, K2SO4. Dãy chất sắp
xếp theo chiều tăng dần tính dẫn điện:
A. NaCl < C2H5OH < CH3COOH < K2SO4
B.C2H5OH < CH3COOH < NaCl< K2SO4
C.C2H5OH < CH3COOH < K2SO4< NaCl
D.CH3COOH < NaCl< C2H5OH < K2SO4
Câu 20: cho 10 ml dung dịch có pH = 3. Thêm vào đó x ml nước cất và khuấy đều, thu được dung dịch
có pH = 4. Giá trị của x:
A. 10 ml
B.90 ml
C.40 ml
D.100ml
Câu 21: Các dung dịch sau đây có cùng nồng độ 0,1 mol/l, dung dịch nào dẫn điện kém nhất:
A. HCl
B. HF
C. HI
D. HBr
Câu 22: Thể tích dung dịch NaOH 0,1M cần để trung hoà 200ml dung dịch HCl 0,1M là:
A. 100ml
B. 200ml
C. 250ml
D. 150ml
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc
đây đúng:
A. 2a.2b= c + d
B. 2a + 2b = c + d
C. 2a + 2b = c.d
D. a + b = 2c + 2d
Câu 24: Dung dịch X gồm: a mol Na+<sub>; 0,15 mol K</sub>+<sub>; 0,1 mol HCO</sub>
3– ; 0,15 mol CO32- và 0,05 mol SO42-.
Tổng khối lượng muối trong dung dịch X: A. 33,8
B.28,5
C.29,5
D.31,3
Câu 25: Cho các chất sau: KAl(SO4)2.12H2O, C6H12O6 (glucozơ), CH3OH, SO2, CH4, , HF,
Ca(OH)2 , CH3COONa, HCl trong C6H6 (benzen). Số chất điện li:
A. 4
B.2
C.3
D.5
Câu 26: Trộn 500 ml dung dịch H2SO4 0,01M với 500 ml dung dịch NaOH 0,04M thu được dung dịch
có pH:
A. 1
B.2
C.13
D.12
Câu 27: Phản ứng nào dưới đây xảy ra trong dung dịch tạo được kết tủa Fe(OH)3:
A.FeSO4 + KMnO4 + H2SO4
B.Fe2(SO4)3 + KI
C.Fe(NO3)3 + Fe
D.Fe(NO3)3 + KOH
Câu 28: Dãy chất nào sau đây, trong nước đều là chất điện li mạnh ?
A.H2SO4, Cu(NO3)2, CaCl2, NH3.
<b>B.</b> HCl, H3PO4, Fe(NO3)3, NaOH
C.HNO3, CH3COOH, BaCl2, KOH.
<b>D.</b> H2SO4, MgCl2, Al2(SO4)3, Ba(OH)2
Câu 29: Dung dịch X có chứa: 0,07 mol Na+<sub> ; 0,02 mol SO</sub>
42- và x mol OH–. Dung dịch Y có chứa ClO4–
, NO3– và y mol H+ tổng số mol ClO4– và NO3– là 0,04. Trộn X và Y được 100ml dung dịch Z. Dung
dịch Z có pH ( bỏ qua sự điện li của H2O) là:
A. 2
B.13
C.1
D.12
B.Na2SO4
C.NaHSO4
D.NH4NO3
Câu 31: Theo thuyết Bron-stêt ion nào dưới đây là bazơ:
A. HCO3–
B.Br–
C.NH4+
D.CO3
2-Câu 32: Dung dịch X chứa 0,12 mol Na+<sub>; x mol SO</sub>
42- ; 0,12 mol Cl– và 0,05 mol NH4+. Cho 300
ml dung dịch Ba(OH)2 0,1M vào X đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, lọc bỏ kết tủa thu được
dung dịch Y. Cô cạn Y, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m:
A. 7,190
B.7,020
C.7,875
D.7,705
Câu 33: Cân bằng sau tồn tại trong dung dịch: CH3COOH ↔ H+ + CH3COO–. Khi Nhỏ vài giọt
dung dịch HCl đặc vào dung dịch, độ điện li α của CH3COOH sẽ:
A.Tăng
B.Giảm
C.không đổi
D.tăng rồi giảm
Câu 34: Dung dịch chất nào dưới đây có mơi trường axit:
A. NaHSO4
B.KCl
C.Na2CO3
D.NaHCO3
Câu 35: Dung dịch X gồm CH3COOH 1M (Ka=1,75.10-5) và HCl 0,001M. Giá trị pH của dung dịch X
là:
A. 2,33
B.2,55
C.1,77
D.2,43
Câu 36: Dãy chất đều không bị thủy phân khi tan trong nước:
A. Na3PO4, Ba(NO3)2, KCl
B.Na2SO4, NaCl, Ba(NO3)2
C.K2S, KHS, KCl
D.AlCl3, Na3PO4, K2SO3
Câu 37: Ka(CH3COOH) = 1,75.10-5, Ka(HNO2) = 4,0.10-4. Nếu 2 axit có nồng độ mol bằng nhau và ở
cùng nhiệt độ, khi quá trình điện li ở trạng thái cân bằng, đánh giá nào dưới đây là đúng:
A. [H+] CH3COOH > [H+]HNO2
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc
C.pH(CH3COOH) < pH(HNO2)
D.[CH3COO–] >[NO2–]
Câu38: Nồng độ OH–<sub> trong các dung dịch CH</sub>
3COONa 0,1M biết ion CH3COO– có Kb = 5,71.10-10 :
A. 7,56.10-6
B.7,56.10-5
C.4,56.10-6
D.4,56.10-5
Câu 39: Các dung dịch sau đây có cùng nồng độ 1M, dung dịch nào dẫn điện tốt nhất?
A. NH4NO3
B.H2SO4
C.Ba(OH)2
D.Al2(SO4)3
Câu 40: Chất điện li mạnh có độ điện li:
A. α= 0
Website <b>HOC247</b> cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến</b> sinh động, nhiều <b>tiện ích thơng minh</b>, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, </b>
<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm</b> đến từ các trường Đại học và các trường chuyên
danh tiếng.
<b>I.Luyện Thi Online </b>
-<b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng
xây dựng các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh
Học.
-<b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các
trường PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường
Chuyên khác cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức
Tấn.
<b>II.Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>
-<b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS
THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.
-<b>Bồi dưỡng HSG Toán:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b> dành
cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS.
Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng
đôi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.
<b>III.Kênh học tập miễn phí </b>
-<b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo <b>chương trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả
các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu
tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.
-<b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>
<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>