Tải bản đầy đủ (.pdf) (12 trang)

Bộ 4 đề kiểm tra 1 tiết lần 1 môn Hóa học 10 năm 2020-2021 Trường THPT Hoàng Hoa Thám

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (893.67 KB, 12 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 1


<b>TRƯỜNG THPT HOÀNG HOA THÁM </b> <b>ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT LẦN 1 </b>


<b>MƠN HĨA HỌC 10 </b>
<b>NĂM HỌC 2020-2021 </b>
<b>ĐỀ SỐ 1: </b>


<b>PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (28 câu -7 điểm). Hãy khoanh tròn vào đáp án đúng.</b>
<b>Câu 1:</b> Thành phần cấu tạo nên nguyên tử của hầu hết các nguyên tố hóa học là


<b>A.</b> hạt electron, proton, nơtron. <b>B. </b>hạt proton, nơtron.


<b>C. </b>hạt electron, nơtron. <b>D. </b>hạt electron, proton.


<b>Câu 2: </b>Hạt nhân nguyên tử Urani có 92proton và 146 nơtron. Kí hiệu nguyên tử của Urani là


<b>A.</b>237<sub>92</sub><i>U</i> <b>B.</b>238<sub>92</sub><i>U</i> <b>C.</b>146<sub>92</sub><i>U</i> <b>D.</b>184<sub>92</sub><i>U</i>


<b>Câu 3:</b> Số hiệu nguyên tử X là 20, cấu hình electron của nguyên tử X là


<b>A.</b>

 

<i>Ar</i> 3d1<sub> </sub> <b><sub>B.</sub></b>

 

<i><sub>Ar</sub></i> <sub>3d</sub>2<sub> </sub> <b><sub>C.</sub></b>

 

<i><sub>Ar</sub></i> <sub>4s</sub>1<sub> </sub> <b><sub>D.</sub></b>

 

<i><sub>Ar</sub></i> <sub>4s</sub>2<sub> </sub>


<b>Câu 4: </b>Một nguyên tố X có 2 đồng vị là X1 và X2. Đồng vị X1 có tổng số hạt (p,n,e) là 18, đồng vị X2 có


tổng số hạt (p,n,e) là 20. Biết rằng % các đồng vị trong X bằng nhau và các loại hạt trong X1 cũng bằng


nhau. Xác định nguyên tử khối trung bình của X ?


<b>A</b>.13u <b>B</b>.14u <b>C</b>.15u <b>D</b>. Đáp án khác



<b>Câu 5:</b> Nguyên tử của nguyên tố A có tổng số electron được xếp trên 3 lớp, trong đó tổng số electron trên
các phân lớp p là 9. Vậy nguyên tố A là


<b>A. </b>Kim loại <b>B. </b>Phi kim <b>C. </b>Khí hiếm <b>D. </b>Không xác định được.
<b>Câu 6:</b> Iôt là một nguyên tố vi lượng cần thiết cho sự sống của con người và nhiều sinh vật khác. Iơt có
37 đồng vị, trong đó đồng vị bền nhất là 127


53<i>I</i>. Trong số các đồng vị của iơt có một loại đồng vị phát ra tia


 có chu kì bán rã là 8,0207 ngày, được dùng trong điều trị ung thư và các bệnh khác liên quan đến
tuyến giáp, đó là đồng vị nào sau đây ?


<b>A.</b>127<sub>53</sub><i>I</i> <b>B.</b>123<sub>53</sub><i>I</i> <b>C.</b>129<sub>53</sub><i>I</i> <b>D.</b>131<sub>53</sub><i>I</i>


<b>Câu 7: </b>Nguyên tố M ở chu kì 4, nhóm VIB trong BTH, cấu hình electron nguyên tử M tương ứng là


<b>A.</b>

 

<i>Ar</i> 3d6<sub>4s</sub>2 <b><sub>B.</sub></b>

 

<i><sub>Ar</sub></i> <sub>3d</sub>5<sub>4s</sub>2 <b><sub>C.</sub></b>

 

<i><sub>Ar</sub></i> <sub>3d</sub>4<sub>4s</sub>2 <b><sub>D.</sub></b>

 

<i><sub>Ar</sub></i> <sub>3d</sub>5<sub>4s</sub>1<sub>. </sub>


<b>Câu 8:</b> Chu kì là tập hợp các nguyên tố mà nguyên tử có cùng:


<b>A. </b>số electron. <b>B. </b>số lớp electron. <b>C. </b>số nơtron <b>D. </b>số khối.


<b>Câu 9:</b> Ngun tố X ở chu kì 3,nhóm VIA trong BTH. Nhận xét nào không đúng về cấu tạo nguyên tử X


<b>A. </b>X có 6 electron trên các phân lớp s. <b>B. </b>X có 16 electron, lớp ngồi cùng có 6 electron.


<b>C. </b>X có 4 electron cuối cùng. <b>D. </b>X có 3 lớp electron, lớp ngồi cùng có 4electron.


<b>Câu 10:</b> Trong một chu kì, theo chiều tăng của điện tích hạt nhân thì tính chất, đại lượng nào sau đây
biến đổi đúng qui luật ?



<b>A.</b> Bán kính nguyên tử tăng dần. <b>B. </b>Tính kim loại mạnh dần, tính phi kim yếu dần.


<b>C. </b>Tính phi kim mạnh dần, tính kim loại yếu dần. <b>D. </b>Độ âm điện giảm dần.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 2


<b>A. </b>RO <b>B. </b>R2O3 <b>C. </b>R2O <b>D. </b>R2O5


<b>Câu 12:</b> Hợp chất oxit cao nhất của nguyên tố M là MO2, Trong hợp chất của M với hidro có 87,5% khối


lượng M và 12,5% khối lượng H. Vậy M là


<b>A. </b>Silic <b>B. </b>Cacbon <b>C.</b> Nitơ <b>D. </b>Phôtpho


<b>Câu 13:</b> Nguyên tố X thuộc chu kì 3, nhóm IA, ngun tố Y thuộc chu kì 2, nhóm VIA, hợp chất M tạo
bởi X,Y và liên kết trong M là


<b>A. </b>XY, liên kết ion <b>B. </b>X2Y, liên kết cộng hóa trị phân cực.


<b>C. </b>XY, liên kết cộng hóa trị khơng cực. <b>D.</b> X2Y, liên kết ion.


<b>Câu 14:</b> Trong phân tử HCl, hidro liên kết với clo bằng liên kết gì ?


<b>A. </b>liên kết cộng hóa trị khơng cực. <b>B. </b>liên kết ion.


<b>C. </b>liên kết cộng hóa trị phân cực. <b>D. </b>liên kết hidro.


<b>Câu 15:</b> Dãy gồm các chất trong phân tử chỉ có liên kết cộng hố trị là



<b>A</b>. Cl2, NH3, H2O, H2. <b>B</b>. K2O, NH3, H2O, H2.


<b>C</b>. Cl2, NH3, H2O, NaCl <b>D</b>. Na2O, AlCl3,H2O, H2.


<b>Câu 16:</b> Hịa tan hồn tồn m gam hỗn hợp X gồm K, K2O, KOH, KHCO3, K2CO3, vào dung dịch HCl


14,6% (phản ứng vừa đủ) thu được 3,36 lit hỗn hợp khí (đktc) có tỉ khối so với hidro là 7,5 và dung dịch
Y có nồng độ 25%. Cơ cạn dung dịch Y được 29,8 gam muối khan. Giá trị m là


<b>A. </b>46,6 <b>B. </b>119,2 <b>C. </b>21,45 <b>D.</b> 100


<b>Câu 17:</b> Cặp chất nào sau đây phân tử đều không phân cực ?


<b>A. </b>HCl , CO2<b> </b> <b>B.</b> NH3 , H2O<b> </b> <b>C. </b>H2O , Cl2<b> </b> <b> D. </b>CO2 , CH4<b> </b>


<b>Câu 18:</b> Phân tử chất nào sau đây chỉ có liên kết đơn ?


<b>A</b>. N2 <b>B</b>. O2 <b>C</b>. F2 <b>D</b>. CO2.


<b>Câu 19: </b>Theo quy tắc bát tử, số cặp eletron chưa tham gia liên kết trong các phân tử HCl , H2O lần lượt


là <b>A</b>. 3 ; 2 <b>B</b>. 2 ; 3 <b>C</b>. 2 ; 1 <b>D</b>. 4 ; 2


<b>Câu 20:</b> Số oxi hóa của lưu huỳnh trong các chất và ion: K2SO3, FeS2, SO2, H2S , SO42- lần lượt là


<b>A.+</b>6, -2, +4, -1, +4 <b>B. </b>+4, -2, +4, -2, +6


<b>C. </b>+4, -1, +4, -2, +6 <b>D. </b>+6, -1, +4, -2, +6


<b>Câu 21:</b> Cấu hình electron của ion 26Fe2+ là



<b>A.</b>

 

<i>Ar</i> 3d3 <b>B.</b>

 

<i>Ar</i> 3d4 <b>C.</b>

 

<i>Ar</i> 3d5 <b>D.</b>

 

<i>Ar</i> 3d6


<b>Câu 22:</b> Các hình vẽ (1),(2),(3) mơ tả cách thu khí thường được sử dụng khi điều chế và thu khí trong
phịng thí nghiệm. Vậy cách nào sau đây là phù hợp để thu được khí tương ứng ?


<b>A.</b>Hình (1) thu khí SO2 <b>B.</b>Hình (2) thu khí H2 <b>C.</b>Hình(2),(3) thu khí NH3 <b> D.</b>Hình (3) thu


khí O2.


<b>Câu 23:</b> Cho phản ứng hóa học: HBr + KClO3 →KCl + Br2 + H2O, trong đó HBr có vai trị là


<b>A. </b>Chất oxi hóa. <b>B.</b> Vừa là chấtt oxi hóa, vừa là mơi trường.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 3


<b>Câu 24:</b> Sơ đồ nào sau đây viết đúng q trình oxi hóa ?


<b>A. </b>Fe+3 + 3e →Fe0 <b>B.</b> C+2 →C+4 + 2e <b>C.</b> N+5 + 3e →N+2 <b>D.</b> S-2 →S+6 + 6e


<b>Câu 25:</b> Một nguyên tử X có 4 lớp electron, electron cuối cùng thuộc phân lớp sát ngồi cùng chưa bão
hịa, X tạo được hợp chất oxit cao nhất là XO3. Vậy X là


<b>A.</b>24Cr <b>B.</b>16S <b>C.</b>34Se <b>D.</b>14Si


<b>Câu 26:</b> Cho 200 ml dung dịch A chứa hỗn hợp muối clorua của hai kim loại thuộc nhóm IIA ở hai chu kì
liên tiếp trong BTH tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch B chứa Na2CO3 1M và K2CO3 1,5M thu được


kết tủa có khối lượng là 23,4 gam. Hai muối clorua và nồng độ mỗi muối trong dung dịch A là



<b>A. </b>MgCl2 0,5M và CaCl2 1,5M <b>B.</b> MgCl2 0,05M và CaCl2 0,15M


<b>C.</b> MgCl2 0,5M và CaCl2 0,75M <b>D.</b> MgCl2 0,75M và CaCl2 0,5M


<b>Câu 27:</b> Cho các chất sau: K2S, CH4, CaO, H2O, H2, BaCl2¸ NH3, NaF, CO2, PH3, Cu, Al. Số chất có liên


kết ion là <b>A. </b>3 <b>B. </b>4 <b>C. </b>5 <b>D. </b>6


<b>Câu 28:</b> Có bao nhiêu ý đúng trong các nhận định sau ?


(a)Trong BTH, các nguyên tố được sắp xếp theo chiều tăng của điện tích hạt nhân.
(b)Cấu tạo BTH gồm 7 chu kì, 8 nhóm A, 8 nhóm B, 16 cột.


(c)Trong phân tử CO2, liên kết giữa C và O là liên kết cộng hóa trị phân cực, phân tử CO2 phân cực.


(d)Các chất H2,Cl2, I2 tan tốt trong nước ở điều kiện thường.


(e)Khi điều chế khí oxi, có thể thu khí O2 bằng phương pháp đẩy nước.


(f)Nước có thể hịa tan được các chất NaCl, K2O, HCl tạo thành các dung dịch dẫn điện được.


(g)Các hợp chất ion đều có thể dẫn điện ở mọi trạng thái.


<b>A.</b>2 <b>B.</b> 3 <b>C.</b>4 <b>D.</b> 5


<b>PHẦN II: TỰ LUẬN ( 1 câu – 3 điểm) </b>


<b>Câu 1:</b> A và B là hai kim loại kiềm thuộc nhóm IA,ở hai chu kì liên tiếp trong BTH (MA < MB). Cho


15,66 gam hỗn hợp A,B phản ứng vừa đủ với dung dịch HCl thu được dung dịch X và 5,6 lit khí hidro


(đktc).


a. Xác định tên hai kim loại A,B.


b. Tính phần trăm khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu.


c. Nếu cho cùng lượng hỗn hợp A và B trên với 8,0 gam một kim loại kiềm thổ M (nhóm IIA) tác dụng
hết với nước(dư) thì thu được dung dịch Y và 10,08 lit khí (đktc). Để trung hòa 1/2 dung dịch Y cần dùng
vừa đủ 0,72 lit dung dịch chứa hỗn hợp HCl a M và H2SO4 b M (tỉ lệ mol HCl, H2SO4 tương ứng là 3:1).


Tìm kim loại M ? Tính a ; b ?


<b>ĐỀ SỐ 2: </b>


<b>PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (28 câu -7 điểm). Hãy khoanh tròn vào đáp án đúng.</b>
<b>Câu 1:</b> Chu kì là tập hợp các nguyên tố mà nguyên tử có cùng:


<b>A. </b>số electron. <b>B. </b>số lớp electron. <b>C. </b>số nơtron <b>D. </b>số khối.


<b>Câu 2:</b> Cho phản ứng hóa học: HBr + KClO3 →KCl + Br2 + H2O, trong đó HBr có vai trị là


<b>A. </b>Chất oxi hóa. <b>B.</b> Vừa là chấtt oxi hóa, vừa là môi trường.


<b>C. </b>Chất khử. <b>D.</b> Vừa là chất khử, vừa là môi trường.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 4


<b>A. </b>Fe+3 + 3e →Fe0 <b>B.</b> C+2 →C+4 + 4e <b>C.</b> N+5 + 3e →N+2 <b>D.</b> S-2 →S0 + 2e


<b>Câu 4:</b> Trong phân tử HCl, hidro liên kết với clo bằng liên kết gì ?



<b>A.</b>liên kết cộng hóa trị khơng cực. <b>B.</b>liên kết ion.


<b>C.</b>liên kết cộng hóa trị phân cực. <b>D.</b>liên kết hidro.


<b>Câu 5: </b>Theo quy tắc bát tử, số cặp eletron chưa tham gia liên kết trong các phân tử HCl , H2O lần lượt là


<b>A</b>. 3 ; 2 <b>B</b>. 2 ; 3 <b>C</b>. 2 ; 1 <b>D</b>. 4 ; 2


<b>Câu 6:</b> Số oxi hóa của lưu huỳnh trong các chất và ion: H2SO3, FeS2, SO2, H2S , SO42- lần lượt là


<b>A.+</b>6, -2, +4, -1, +4 <b>B. </b>+4, -2, +4, -2, +6 <b>C. </b>+4, -1, +4, -2, +6 <b>D. </b>+6, -1, +4, -2, +6


<b>Câu 7:</b> Phân tử chất nào sau đây chỉ có liên kết đơn ?


<b>A</b>. N2 <b>B</b>. O2 <b>C</b>. F2 <b>D</b>. CO2.


<b>Câu 8:</b> Một nguyên tử X có 4 lớp electron, electron cuối cùng thuộc phân lớp sát ngồi cùng chưa bão hịa,
X tạo được hợp chất oxit cao nhất là XO3. Vậy X là


<b>A.</b>24Cr <b>B.</b>16S <b>C.</b>34Se <b>D.</b>14Si


<b>Câu 9:</b> Cho các chất: K2S, CH4, CaO, H2O, H2, BaCl2¸ NH3, NaF, CO2, PH3, Cu, Al. Số chất có liên kết


ion là <b>A. </b>3 <b>B. </b>4 <b>C. </b>5 <b>D. </b>6


<b>Câu 10:</b> Có bao nhiêu ý đúng trong các nhận định sau ?


(a)Trong BTH, các nguyên tố được sắp xếp theo chiều tăng của điện tích hạt nhân.
(b)Cấu tạo BTH gồm 7 chu kì, 8 nhóm A, 8 nhóm B, 16 cột.



(c)Trong phân tử CO2, liên kết giữa C và O là liên kết cộng hóa trị phân cực, phân tử CO2 phân cực.


(d)Các chất H2,Cl2, I2 tan tốt trong nước ở điều kiện thường.


(e)Khi điều chế khí oxi, có thể thu khí O2 bằng phương pháp đẩy nước.


(f)Nước có thể hịa tan được các chất NaCl, K2O, HCl tạo thành các dung dịch dẫn điện được.


(g)Các hợp chất ion đều có thể dẫn điện ở mọi trạng thái.


<b>A.</b>2 <b>B.</b> 3 <b>C.</b>4 <b>D.</b> 5


<b>Câu 11:</b> Nguyên tố M ở chu kì 4, nhóm VIB trong BTH, cấu hình electron ngun tử M tương ứng là


<b>A.</b>

 

<i>Ar</i> 3d6<sub>4s</sub>2 <b><sub>B.</sub></b>

 

<i><sub>Ar</sub></i> <sub>3d</sub>5<sub>4s</sub>2 <b><sub>C.</sub></b>

 

<i><sub>Ar</sub></i> <sub>3d</sub>4<sub>4s</sub>2 <b><sub>D.</sub></b>

 

<i><sub>Ar</sub></i> <sub>3d</sub>5<sub>4s</sub>1<sub>. </sub>


<b>Câu 12:</b> Nguyên tố X ở chu kì 3, nhóm VIA trong BTH. Nhận xét nào sau đây không đúng về cấu tạo
nguyên tử


X ? <b>A. </b>X có 6 electron trên các phân lớp s. <b>B. </b>X có 16 electron, lớp ngồi cùng có 6 electron.


<b>C. </b>X có 4 electron cuối cùng. <b>D. </b>X có 3 lớp electron, lớp ngồi cùng có 4 electron.


<b>Câu 13:</b> Trong một chu kì, theo chiều tăng của điện tích hạt nhân thì tính chất, đại lượng nào sau đây
biến đổi đúng qui luật ?


<b>A.</b> Bán kính nguyên tử tăng dần. <b>B. </b>Tính kim loại mạnh dần, tính phi kim yếu dần.


<b>C. </b>Tính phi kim mạnh dần, tính kim loại yếu dần. <b>D. </b>Độ âm điện giảm dần.


<b>Câu 14:</b> Cấu hình electron của ion 26Fe2+ là


<b>A.</b>

 

<i>Ar</i> 3d3 <b>B.</b>

 

<i>Ar</i> 3d4 <b>C.</b>

 

<i>Ar</i> 3d5 <b>D.</b>

 

<i>Ar</i> 3d6


<b>Câu 15:</b> Dãy gồm các chất trong phân tử chỉ có liên kết cộng hoá trị là


<b>A</b>. Cl2, NH3, H2O, H2. <b>B</b>. K2O, NH3, H2O, H2.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 5


<b>Câu 16:</b> Cấu hình electron nguyên tử R là

 

<i>Ne</i> 3s2<sub>3p</sub>3<sub>, công thức hợp chất oxit cao nhất của R là </sub>


<b>A. </b>RO <b>B. </b>R2O3 <b>C. </b>R2O <b>D. </b>R2O5


<b>Câu 17:</b> Hợp chất oxit cao nhất của nguyên tố M là MO2, Trong hợp chất của M với hidro có 87,5% khối


lượng M và 12,5% khối lượng H. Vậy M là


<b>A. </b>Silic <b>B. </b>Cacbon <b>C.</b> Nitơ <b>D. </b>Phôtpho


<b>Câu 18:</b> Ngun tố X thuộc chu kì 3, nhóm IA, ngun tố Y thuộc chu kì 2, nhóm VIA, hợp chất M tạo
bởi X,Y và liên kết trong M là


<b>A. </b>XY, liên kết ion <b>B. </b>X2Y, liên kết cộng hóa trị phân cực.


<b>C. </b>XY, liên kết cộng hóa trị khơng cực. <b>D.</b> X2Y, liên kết ion.


<b>Câu 19:</b> Hịa tan hồn tồn m gam hỗn hợp X gồm K, K2O, KOH, KHCO3, K2CO3, vào dung dịch HCl


14,6% (phản ứng vừa đủ) thu được 3,36 lit hỗn hợp khí (đktc) có tỉ khối so với hidro là 7,5 và dung dịch


Y có nồng độ 25%. Cô cạn dung dịch Y được 29,8 gam muối khan. Giá trị m là


<b>A. </b>46,6 <b>B. </b>119,2 <b>C. </b>21,45 <b>D.</b> 100


<b>Câu 20:</b> Thành phần cấu tạo nên nguyên tử của hầu hết các nguyên tố hóa học là


<b>A.</b> hạt electron, proton, nơtron. <b>B. </b>hạt proton, nơtron.


<b>C. </b>hạt electron, nơtron. <b>D. </b>hạt electron, proton.


<b>Câu 21:</b> Cặp chất nào sau đây phân tử đều không phân cực ?


<b>A. </b>HCl , CO2<b> </b> <b>B. </b>CO2 , Cl2 <b>C. </b>H2O , CO2 <b>D. </b>NH3 , H2O


<b>Câu 22: </b>Hạt nhân nguyên tử Urani có 92proton và 146 nơtron. Kí hiệu ngun tử của Urani là


<b>A.</b>237<sub>92</sub><i>U</i> <b>B.</b>238<sub>92</sub><i>U</i> <b>C.</b>146<sub>92</sub><i>U</i> <b>D.</b>184<sub>92</sub><i>U</i>


<b>Câu 23:</b> Số hiệu nguyên tử X là 20, cấu hình electron của nguyên tử X là


<b>A.</b>

 

<i>Ar</i> 3d1 <b>B.</b>

 

<i>Ar</i> 3d2 <b>C.</b>

 

<i>Ar</i> 4s1 <b>D.</b>

 

<i>Ar</i> 4s2


<b>Câu 24: </b>Một nguyên tố X có 2 đồng vị là X1 và X2. Đồng vị X1 có tổng số hạt (p,n,e) là 18, đồng vị X2


có tổng số hạt (p,n,e) là 20. Biết rằng % các đồng vị trong X bằng nhau và các loại hạt trong X1 cũng


bằng nhau. Xác định nguyên tử khối trung bình của X ?


<b>A</b>.13u <b>B</b>.14u <b>C</b>.15u <b>D</b>. Đáp án khác



<b>Câu 25:</b> Nguyên tử của nguyên tố A có tổng số electron được xếp trên 3 lớp, trong đó tổng số electron
trên các phân lớp p là 9. Vậy nguyên tố A là


<b>A. </b>Kim loại <b>B. </b>Phi kim <b>C. </b>Khí hiếm <b>D. </b>Không xác định được.


<b>Câu 26:</b> Iôt là một nguyên tố vi lượng cần thiết cho sự sống của con người và nhiều sinh vật khác. Iơt có
37 đồng vị, trong đó đồng vị bền nhất là 127


53<i>I</i>. Trong số các đồng vị của iơt có một loại đồng vị phát ra tia


 có chu kì bán rã là 8,0207 ngày, được dùng trong điều trị ung thư và các bệnh khác liên quan đến
tuyến giáp, đó là đồng vị nào sau đây ?


<b>A.</b>127


53<i>I</i> <b>B.</b>
123


53<i>I</i> <b>C.</b>
129


53<i>I</i> <b>D.</b>
131


53<i>I</i>


<b>Câu 27:</b> Cho 200 ml dung dịch A chứa hỗn hợp muối clorua của hai kim loại thuộc nhóm IIA ở hai chu kì
liên tiếp trong BTH tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch B chứa Na2CO3 1M và K2CO3 1,5M thu được


kết tủa có khối lượng là 23,4 gam. Hai muối clorua và nồng độ mỗi muối trong dung dịch A là



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 6


<b>C.</b> MgCl2 0,5M và CaCl2 0,75M <b>D.</b> MgCl2 0,75M và CaCl2 0,5M


<b>Câu 28:</b> Các hình vẽ (1),(2),(3) mơ tả cách thu khí thường được sử dụng khi điều chế và thu khí trong
phịng thí nghiệm. Vậy cách nào sau đây là phù hợp để thu được khí tương ứng ?


<b>A.</b>Hình (1) thu khí SO2 <b>B.</b>Hình (2) thu khí H2 <b>C.</b>Hình(2),(3) thu khí NH3 <b>D.</b>Hình (3) thu


khí O2.


<b>PHẦN II: TỰ LUẬN ( 1 câu – 3 điểm) </b>


<b>Câu 1:</b> A và B là hai kim loại kiềm thuộc nhóm IA, ở hai chu kì liên tiếp trong BTH (MA < MB). Cho


15,66 gam hỗn hợp A,B phản ứng vừa đủ với dung dịch HCl thu được dung dịch X và 5,6 lit khí hidro
(đktc).


a. Xác định tên hai kim loại A,B.


b. Tính phần trăm khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu.


c. Nếu cho cùng lượng hỗn hợp A và B trên với 8,0 gam một kim loại kiềm thổ M (nhóm IIA) tác dụng
hết với nước(dư) thì thu được dung dịch Y và 10,08 lit khí (đktc). Để trung hịa 1/2 dung dịch Y cần dùng
vừa đủ 0,72 lit dung dịch chứa hỗn hợp HCl a M và H2SO4 b M (tỉ lệ mol HCl, H2SO4 tương ứng là 3:1).


Tìm kim loại M ? Tính a ; b ?


<b>ĐỀ SỐ 3: </b>



<b>PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (28 câu -7 điểm). Hãy khoanh tròn vào đáp án đúng.</b>
<b>Câu 1:</b> Thành phần cấu tạo nên hạt nhân nguyên tử của hầu hết các nguyên tố hóa học là


<b>A.</b> hạt electron, proton, nơtron. <b>B. </b>hạt proton, nơtron.


<b>C. </b>hạt electron, nơtron. <b>D. </b>hạt electron, proton.


<b>Câu 2: </b>Hạt nhân nguyên tử Radi có 88proton và 138 nơtron. Kí hiệu ngun tử của Radi là


<b>A.</b>226<sub>88</sub><i>Ra</i> <b>B.</b>138<sub>88</sub><i>Ra</i> <b>C.</b>228<sub>88</sub><i>Ra</i> <b>D.</b>136<sub>88</sub><i>Ra</i>


<b>Câu 3:</b> Số hiệu nguyên tử X là 19, cấu hình electron của nguyên tử X là


<b>A.</b>

 

<i>Ar</i> 3d1<sub> </sub> <b><sub>B.</sub></b>

 

<i><sub>Ar</sub></i> <sub>3d</sub>5<sub> </sub> <b><sub>C.</sub></b>

 

<i><sub>Ar</sub></i> <sub>4s</sub>2<sub> </sub> <b><sub>D.</sub></b>

 

<i><sub>Ar</sub></i> <sub>4s</sub>1<sub> </sub>


<b>Câu 4: </b>Một nguyên tố X có 2 đồng vị là X1 và X2. Đồng vị X1 có tổng số hạt (p,n,e) là 21, đồng vị X2 có


tổng số hạt (p,n,e) là 22. Biết tỉ lệ các đồng vị X1:X2 là 9:1, các loại hạt trong X1 bằng nhau. Xác định


nguyên tử khối trung bình của X ?


<b>A</b>.13u <b>B</b>.14,1u <b>C</b>.15u <b>D</b>. Đáp án khác


<b>Câu 5:</b> Nguyên tử của nguyên tố A có tổng số electron được xếp trên 3 lớp, trong đó tổng số electron trên
các phân lớp p là 7. Vậy nguyên tố A là


<b>A. </b>Kim loại <b>B. </b>Phi kim <b>C. </b>Khí hiếm <b>D. </b>Không xác định được.


<b>Câu 6:</b> Iôt là một nguyên tố vi lượng cần thiết cho sự sống của con người và nhiều sinh vật khác. Iơt có


37 đồng vị, trong đó đồng vị bền nhất là 127


53<i>I</i>. Trong số các đồng vị của iơt có một loại đồng vị phát ra tia


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 7


<b>A.</b>127


53<i>I</i> <b>B.</b>
123


53<i>I</i> <b>C.</b>
129


53<i>I</i> <b>D.</b>
131


53<i>I</i>


<b>Câu 7:</b> Nguyên tố M ở chu kì 4, nhóm IIB trong BTH, cấu hình electron nguyên tử M tương ứng là


<b>A.</b>

 

<i>Ar</i> 3d54s2 <b>B.</b>

 

<i>Ar</i> 3d104s2 <b>C.</b>

 

<i>Ar</i> 3d44s2 <b>D.</b>

 

<i>Ar</i> 3d94s2.


<b>Câu 8:</b> Các nguyên tố mà nguyên tử có cùng số lớp electron thì được xếp cùng:


<b>A. </b>chu kì. <b>B. </b>nhóm. <b>C. </b>nhóm A <b>D. </b>nhóm B


<b>Câu 9:</b> Trong một nhóm A, theo chiều tăng của điện tích hạt nhân thì tính chất, đại lượng nào sau đây
biến đổi đúng qui luật ?



<b>A.</b> Bán kính nguyên tử giảm dần. <b>B. </b>Tính kim loại mạnh dần, tính phi kim yếu dần.


<b>C. </b>Tính phi kim mạnh dần, tính kim loại yếu dần. <b>D. </b>Độ âm điện tăng dần.


<b>Câu 10:</b> Nguyên tố X ở chu kì 3, nhóm VIIA trong BTH. Nhận xét nào sau đây không đúng về cấu tạo
nguyên tử


X ? <b>A. </b>X có 6 electron trên các phân lớp s. <b>B. </b>X có 3lớp electron, lớp ngồi cùng có 5 electron.


<b>C. </b>X có 5 electron cuối cùng. <b>D. </b>X có 17 electron, lớp ngồi cùng có 7 electron.


<b>Câu 11:</b> Cấu hình electron nguyên tử R là

 

<i>Ne</i> 3s2<sub>3p</sub>1<sub>, công thức hợp chất oxit cao nhất của R là </sub>


<b>A. </b>RO <b>B. </b>R2O5 <b>C. </b>R2O <b>D. </b>R2O3


<b>Câu 12:</b> Hợp chất của nguyên tố X với hidro là XH4, Trong hợp chất oxit cao nhất của X có 27,27 %


khối lượng X và 72,73% khối lượng O. Vậy X là


<b>A. </b>Silic <b>B. </b>Cacbon <b>C.</b> Nitơ <b>D. </b>Phôtpho


<b>Câu 13:</b> Nguyên tố X thuộc chu kì 4, nhóm IIA, ngun tố Y thuộc chu kì 2, nhóm VIIA, hợp chất M tạo
bởi X,Y và liên kết trong M là


<b>A. </b>XY2, liên kết ion


<b>B. </b>XY2, liên kết cộng hóa trị phân cực.


<b>C. </b>X2Y, liên kết cộng hóa trị không cực.



<b>D.</b> XY, liên kết ion.


<b>Câu 14:</b> Trong phân tử K2O, kali liên kết với oxi bằng liên kết gì ?


<b>A.</b>liên kết cộng hóa trị khơng cực. <b>B.</b>liên kết ion.


<b>C.</b>liên kết cộng hóa trị phân cực. <b>D.</b>liên kết hidro.


<b>Câu 15:</b> Dãy gồm các chất trong phân tử chỉ có liên kết ion là


<b>A</b>. NaCl, KNO3, CaO <b>B</b>. NaCl, CaO, MgCl2 .


<b>C</b>. AlCl3, NaCl, HBr.<b> </b> <b>D</b>. Cl2, NH3, H2O, NaCl.


<b>Câu 16:</b> Cặp chất nào sau đây phân tử đều phân cực ?


<b>A. </b>HCl, H2O<b> </b> <b>B. </b>CO2 , Cl2 <b>C. </b>HCl , CO2<b> </b> <b>D. </b>N2 , H2O


<b>Câu 17: </b>Theo quy tắc bát tử, số cặp eletron chưa tham gia liên kết trong các phân tử N2 , CO2 lần lượt là


<b>A</b>. 2 ; 3 <b>B</b>. 2 ; 4 <b>C</b>. 2 ; 1 <b>D</b>. 4 ; 2


<b>Câu 18:</b> Phân tử chất nào sau đây chỉ có liên kết đơn ?


<b>A</b>. CO2 <b>B</b>. O2 <b>C</b>. N2 <b>D</b>. F2.


<b>Câu 19:</b> Cho các chất sau: K2S, CH4, CaO, H2O, H2, BaCl2¸ NH3, NaF, CO2, HCl, Cu. Số chất có liên kết


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 8



<b>Câu 20:</b> Số oxi hóa của lưu huỳnh trong các chất và ion: H2SO4, FeS2, SO2, H2S , SO32- lần lượt là


<b>A.+</b>6, -2, +4, -1, +4 <b>B. </b>+4, -2, +4, -2, +6


<b>C. </b>+4, -1, +4, -2, +6 <b>D. </b>+6, -1, +4, -2, +4


<b>Câu 21:</b> Cấu hình electron của ion 26Fe3+ là


<b>A.</b>

 

<i>Ar</i> 3d3 <b>B.</b>

 

<i>Ar</i> 3d4 <b>C.</b>

 

<i>Ar</i> 3d5 <b>D.</b>

 

<i>Ar</i> 3d6


<b>Câu 22:</b> Cho phản ứng hóa học: HBr + KClO3 →KCl + Br2 + H2O, trong đó KClO3 có vai trị là


<b>A. </b>Chất oxi hóa. <b>B.</b> Vừa là chấtt oxi hóa, vừa là môi trường.


<b>C. </b>Chất khử. <b>D.</b> Vừa là chất khử, vừa là môi trường.


<b>Câu 23:</b> Sơ đồ nào sau đây viết đúng quá trình khử ?


<b>A. </b>Fe0 →Fe+3 + 3e <b>B.</b> C+2 →C+4 + 2e <b>C.</b> N+5 + 3e →N+2 <b>D.</b> S0 + 4e →S+4


<b>Câu 24:</b> Một nguyên tử X có 4 lớp electron, electron cuối cùng thuộc phân lớp sát ngồi cùng đã bão hịa,
X tạo được hợp chất oxit cao nhất là XO3. Vậy X là


<b>A.</b>24Cr <b>B.</b>16S <b>C.</b>34Se <b>D.</b>14Si


<b>Câu 25:</b> Có bao nhiêu ý đúng trong các nhận định sau ?


(a)Trong BTH, các nguyên tố được sắp xếp theo chiều tăng của điện tích hạt nhân.
(b)Cấu tạo BTH gồm 7 chu kì, 8 nhóm A, 8 nhóm B, 18 cột.



(c)Trong phân tử CO2, liên kết giữa C và O là liên kết cộng hóa trị phân cực, phân tử CO2 phân cực.


(d)Các chất H2,Cl2, I2 tan tốt trong nước ở điều kiện thường.


(e)Khi điều chế khí oxi, có thể thu khí O2 bằng phương pháp đẩy nước.


(f)Nước có thể hịa tan được các chất NaCl, K2O, HCl tạo thành các dung dịch dẫn điện được.


(g)Các hợp chất ion đều có thể dẫn điện ở mọi trạng thái.


<b>A.</b>2 <b>B.</b> 3 <b>C.</b>4 <b>D.</b> 5


<b>Câu 26:</b> Hịa tan hồn tồn m gam hỗn hợp X gồm Mg, MgO, Mg(HCO3)2, MgCO3, vào dung dịch


H2SO4 15% (phản ứng vừa đủ) thu được 5,6 lit hỗn hợp khí (đktc) có tỉ khối so với hidro là 8 và dung


dịch Y có nồng độ 18%. Cô cạn dung dịch Y được 36,0 gam chất rắn khan. Giá trị m là


<b>A. </b>6,0 <b>B. </b>8,0<b> </b> <b>C. </b>20,0 <b>D.</b> 36,0


<b>Câu 27:</b> Các hình vẽ (1),(2),(3) mơ tả cách thu khí thường được sử dụng khi điều chế và thu khí trong
phịng thí nghiệm. Vậy cách nào sau đây là phù hợp để thu được khí tương ứng ?


<b>A.</b>Hình (1) thu khí SO2 <b>B.</b>Hình (2) thu khí H2 <b>C.</b>Hình (3) thu khí O2 <b>D.</b>Hình (2),(3) thu


khí NH3.


<b>Câu 28:</b> Cho 100 ml dung dịch A chứa hỗn hợp muối clorua của hai kim loại thuộc nhóm IIA ở hai chu kì
liên tiếp trong BTH tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch B chứa Na2CO3 1M và K2CO3 1,5M thu được



kết tủa có khối lượng là 23,4 gam. Hai muối clorua và nồng độ mỗi muối trong dung dịch A là


<b>A. </b>MgCl2 0,1M và CaCl2 0,15M <b>B.</b> MgCl2 1M và CaCl2 1,5M


<b>C.</b> MgCl2 0,5M và CaCl2 0,75M <b>D.</b> MgCl2 0,75M và CaCl2 0,5M


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 9


<b>Câu 1:</b> A và B là hai kim loại kiềm thuộc nhóm IA, ở hai chu kì liên tiếp trong BTH (MA < MB). Cho


14,70 gam hỗn hợp A,B phản ứng vừa đủ với dung dịch HCl thu được dung dịch X và 5,6 lit khí hidro
(đktc).


a. Xác định tên hai kim loại A,B.


b. Tính phần trăm khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu.


c. Nếu cho cùng lượng hỗn hợp A và B trên với 12,0 gam một kim loại kiềm thổ M (nhóm IIA) tác dụng
hết với nước(dư) thì thu được dung dịch Y và 12,32 lit khí (đktc). Để trung hòa 1/2 dung dịch Y cần dùng
vừa đủ 2,75 lit dung dịch chứa hỗn hợp H2SO4 a M và HCl b M (tỉ lệ mol H2SO4 : HCl tương ứng là 2:1).


Tìm kim loại M ? Tính a ; b ?


<b>ĐỀ SỐ 4: </b>


<b>PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (28 câu -7 điểm). Hãy khoanh tròn vào đáp án đúng.</b>
<b>Câu 1:</b> Trong phân tử K2O, kali liên kết với oxi bằng liên kết gì ?


<b>A.</b>liên kết cộng hóa trị khơng cực. <b>B.</b>liên kết ion.



<b>C.</b>liên kết cộng hóa trị phân cực. <b>D.</b>liên kết hidro.


<b>Câu 2:</b> Dãy gồm các chất trong phân tử chỉ có liên kết ion là


<b>A</b>. NaCl, KNO3, CaO <b>B</b>. NaCl, CaO, MgCl2 .


<b>C</b>. AlCl3, NaCl, HBr.<b> </b> <b>D</b>. Cl2, NH3, H2O, NaCl.


<b>Câu 3:</b> Cặp chất nào sau đây phân tử đều phân cực ?


<b>A. </b>HCl, H2O<b> </b> <b>B. </b>CO2 , Cl2 <b>C. </b>HCl , CO2<b> </b> <b>D. </b>N2 , H2O


<b>Câu 4: </b>Theo quy tắc bát tử, số cặp eletron chưa tham gia liên kết trong các phân tử N2 , CO2 lần lượt là


<b>A</b>. 2 ; 3 <b>B</b>. 2 ; 4 <b>C</b>. 2 ; 1 <b>D</b>. 4 ; 2


<b>Câu 5:</b> Phân tử chất nào sau đây chỉ có liên kết đơn ?


<b>A</b>. CO2 <b>B</b>. O2 <b>C</b>. N2 <b>D</b>. F2.


<b>Câu 6:</b> Cho các chất sau: K2S, CH4, CaO, H2O, H2, BaCl2¸ NH3, NaF, CO2, HCl, Cu. Số chất có liên kết


cộng hóa trị là <b>A. </b>3 <b>B. </b>4 <b>C. </b>5 <b>D. </b>6


<b>Câu 7:</b> Số oxi hóa của lưu huỳnh trong các chất và ion: H2SO4, FeS2, SO2, H2S , SO32- lần lượt là


<b>A.+</b>6, -2, +4, -1, +4 <b>B. </b>+4, -2, +4, -2, +6


<b>C. </b>+4, -1, +4, -2, +6 <b>D. </b>+6, -1, +4, -2, +4



<b>Câu 8:</b> Cấu hình electron của ion 26Fe3+ là


<b>A.</b>

 

<i>Ar</i> 3d3 <b>B.</b>

 

<i>Ar</i> 3d4 <b>C.</b>

 

<i>Ar</i> 3d5 <b>D.</b>

 

<i>Ar</i> 3d6


<b>Câu 9:</b> Cho phản ứng hóa học: HBr + KClO3 →KCl + Br2 + H2O, trong đó KClO3 có vai trị là


<b>A. </b>Chất oxi hóa. <b>B.</b> Vừa là chấtt oxi hóa, vừa là mơi trường.


<b>C. </b>Chất khử. <b>D.</b> Vừa là chất khử, vừa là môi trường.


<b>Câu 10:</b> Sơ đồ nào sau đây viết đúng quá trình khử ?


<b>A. </b>Fe0<sub> →Fe</sub>+3<sub> + 3e </sub> <b><sub>B.</sub></b><sub> C</sub>+2<sub> →C</sub>+4<sub> + 2e </sub> <b><sub>C.</sub></b><sub> N</sub>+5<sub> + 3e →N</sub>+2<sub> </sub> <b><sub>D.</sub></b><sub> S</sub>0<sub> + 4e →S</sub>+4<sub> </sub>


<b>Câu 11:</b> Một nguyên tử X có 4 lớp electron, electron cuối cùng thuộc phân lớp sát ngoài cùng đã bão hòa,
X tạo được hợp chất oxit cao nhất là XO3. Vậy X là


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 10


<b>Câu 12:</b> Các nguyên tố mà nguyên tử có cùng số lớp electron thì được xếp cùng:


<b>A. </b>chu kì. <b>B. </b>nhóm. <b>C. </b>nhóm A <b>D. </b>nhóm B


<b>Câu 13:</b> Trong một nhóm A, theo chiều tăng của điện tích hạt nhân thì tính chất, đại lượng nào sau đây
biến đổi đúng qui luật ?


<b>A.</b> Bán kính nguyên tử giảm dần. <b>B. </b>Tính kim loại mạnh dần, tính phi kim yếu dần.


<b>C. </b>Tính phi kim mạnh dần, tính kim loại yếu dần. <b>D. </b>Độ âm điện tăng dần.



<b>Câu 14:</b> Ngun tố X ở chu kì 3, nhóm VIIA trong BTH. Nhận xét nào sau đây không đúng về cấu tạo
nguyên tử


X ? <b>A. </b>X có 6 electron trên các phân lớp s. <b>B. </b>X có 3lớp electron, lớp ngồi cùng có 5 electron.


<b>C. </b>X có 5 electron cuối cùng. <b>D. </b>X có 17 electron, lớp ngồi cùng có 7 electron.


<b>Câu 15:</b> Cấu hình electron nguyên tử R là

 

<i>Ne</i> 3s23p1, công thức hợp chất oxit cao nhất của R là


<b>A. </b>RO <b>B. </b>R2O5 <b>C. </b>R2O <b>D. </b>R2O3


<b>Câu 16:</b> Thành phần cấu tạo nên hạt nhân nguyên tử của hầu hết các nguyên tố hóa học là


<b>A.</b> hạt electron, proton, nơtron. <b>B. </b>hạt proton, nơtron.


<b>C. </b>hạt electron, nơtron. <b>D. </b>hạt electron, proton.


<b>Câu 17: </b>Hạt nhân nguyên tử Radi có 88proton và 138 nơtron. Kí hiệu nguyên tử của Radi là


<b>A.</b>226


88<i>Ra</i> <b>B.</b>
138


88<i>Ra</i> <b>C.</b>
228


88<i>Ra</i> <b>D.</b>
136



88<i>Ra</i>


<b>Câu 18:</b> Số hiệu nguyên tử X là 19, cấu hình electron của nguyên tử X là


<b>A.</b>

 

<i>Ar</i> 3d1 <b>B.</b>

 

<i>Ar</i> 3d5 <b>C.</b>

 

<i>Ar</i> 4s2 <b>D.</b>

 

<i>Ar</i> 4s1


<b>Câu 19:</b> Nguyên tố X thuộc chu kì 4, nhóm IIA, ngun tố Y thuộc chu kì 2, nhóm VIIA, hợp chất M tạo
bởi X,Y và liên kết trong M là


<b>A. </b>XY2, liên kết ion <b>B. </b>XY2, liên kết cộng hóa trị phân cực.


<b>C. </b>X2Y, liên kết cộng hóa trị khơng cực. <b>D.</b> XY, liên kết ion.


<b>Câu 20: </b>Một nguyên tố X có 2 đồng vị là X1 và X2. Đồng vị X1 có tổng số hạt (p,n,e) là 21, đồng vị X2


có tổng số hạt (p,n,e) là 22. Biết tỉ lệ các đồng vị X1:X2 là 9:1, các loại hạt trong X1 bằng nhau. Xác định


nguyên tử khối trung bình của X ?


<b>A</b>.13u <b>B</b>.14,1u <b>C</b>.15u <b>D</b>. Đáp án khác


<b>Câu 21:</b> Nguyên tử của nguyên tố A có tổng số electron được xếp trên 3 lớp, trong đó tổng số electron
trên các phân lớp p là 7. Vậy nguyên tố A là


<b>A. </b>Kim loại <b>B. </b>Phi kim <b>C. </b>Khí hiếm <b>D. </b>Không xác định được.
<b>Câu 22:</b> Iôt là một nguyên tố vi lượng cần thiết cho sự sống của con người và nhiều sinh vật khác. Iôt có
37 đồng vị, trong đó đồng vị bền nhất là 127


53<i>I</i>. Trong số các đồng vị của iơt có một loại đồng vị phát ra tia



 có chu kì bán rã là 8,0207 ngày, được dùng trong điều trị ung thư và các bệnh khác liên quan đến
tuyến giáp, đó là đồng vị nào sau đây ? <b>A.</b>127


53<i>I</i> <b>B.</b>
123


53<i>I</i> <b>C.</b>
129


53<i>I</i>


<b>D.</b>131<sub>53</sub><i>I</i>


<b>Câu 23:</b> Nguyên tố M ở chu kì 4, nhóm IIB trong BTH, cấu hình electron ngun tử M tương ứng là


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 11


<b>Câu 24:</b> Hợp chất của nguyên tố X với hidro là XH4, Trong hợp chất oxit cao nhất của X có 27,27 %


khối lượng X và 72,73% khối lượng O. Vậy X là


<b>A. </b>Silic <b>B. </b>Cacbon <b>C.</b> Nitơ <b>D. </b>Phôtpho


<b>Câu 25:</b> Có bao nhiêu ý đúng trong các nhận định sau ?


(a)Trong BTH, các nguyên tố được sắp xếp theo chiều tăng của điện tích hạt nhân.
(b)Cấu tạo BTH gồm 7 chu kì, 8 nhóm A, 8 nhóm B, 18 cột.


(c)Trong phân tử CO2, liên kết giữa C và O là liên kết cộng hóa trị phân cực, phân tử CO2 phân cực.



(d)Các chất H2,Cl2, I2 tan tốt trong nước ở điều kiện thường.


(e)Khi điều chế khí oxi, có thể thu khí O2 bằng phương pháp đẩy nước.


(f)Nước có thể hịa tan được các chất NaCl, K2O, HCl tạo thành các dung dịch dẫn điện được.


(g)Các hợp chất ion đều có thể dẫn điện ở mọi trạng thái.


<b>A.</b>2 <b>B.</b> 3 <b>C.</b>4 <b>D.</b> 5


<b>Câu 26:</b> Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Mg, MgO, Mg(HCO3)2, MgCO3, vào dung dịch


H2SO4 30% (phản ứng vừa đủ) thu được 5,6 lit hỗn hợp khí (đktc) có tỉ khối so với hidro là 8 và dung


dịch Y có nồng độ 36%. Cơ cạn dung dịch Y được 36,0 gam chất rắn khan. Giá trị m là


<b>A. </b>6,0 <b>B. </b>8,0<b> </b> <b>C. </b>20,0 <b>D.</b> 36,0


<b>Câu 27:</b> Các hình vẽ (1),(2),(3) mơ tả cách thu khí thường được sử dụng khi điều chế và thu khí trong
phịng thí nghiệm. Vậy cách nào sau đây là phù hợp để thu được khí tương ứng ?


<b>A.</b>Hình (1) thu khí SO2 <b>B.</b>Hình (2) thu khí H2 <b>C.</b>Hình (3) thu khí O2 <b>D.</b>Hình(2),(3) thu khí


NH3.


<b>Câu 28:</b> Cho 100 ml dung dịch A chứa hỗn hợp muối clorua của hai kim loại thuộc nhóm IIA ở hai chu kì
liên tiếp trong BTH tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch B chứa Na2CO3 1M và K2CO3 1,5M thu được


kết tủa có khối lượng là 23,4 gam. Hai muối clorua và nồng độ mỗi muối trong dung dịch A là



<b>A. </b>MgCl2 0,1M và CaCl2 0,15M <b>B.</b> MgCl2 1M và CaCl2 1,5M


<b>C.</b> MgCl2 0,5M và CaCl2 0,75M <b>D.</b> MgCl2 0,75M và CaCl2 0,5M


<b>PHẦN II: TỰ LUẬN ( 1 câu – 3 điểm) </b>


<b>Câu 1:</b> A và B là hai kim loại kiềm thuộc nhóm IA, ở hai chu kì liên tiếp trong BTH (MA < MB). Cho


14,70 gam hỗn hợp A,B phản ứng vừa đủ với dung dịch HCl thu được dung dịch X và 5,6 lit khí hidro
(đktc).


a. Xác định tên hai kim loại A,B.


b. Tính phần trăm khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu.


c. Nếu cho cùng lượng hỗn hợp A và B trên với 12,0 gam một kim loại kiềm thổ M (nhóm IIA) tác dụng
hết với nước(dư) thì thu được dung dịch Y và 12,32 lit khí (đktc). Để trung hịa 1/2 dung dịch Y cần dùng
vừa đủ 2,75 lit dung dịch chứa hỗn hợp H2SO4 a M và HCl b M (tỉ lệ mol H2SO4 : HCl tương ứng là 2:1).


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 12
Website <b>HOC247</b> cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến</b> sinh động, nhiều <b>tiện ích thơng minh</b>, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, giỏi </b>
<b>về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm</b> đến từ các trường Đại học và các trường chuyên danh
tiếng.


<b>I.Luyện Thi Online</b>


- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng xây
dựng các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh Học.
- <b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các trường


PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường Chuyên khác
cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức Tấn.


<b>II.Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>


- <b>Toán Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Toán Chuyên dành cho các em HS </b>
THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt điểm
tốt ở các kỳ thi HSG.


- <b>Bồi dưỡng HSG Toán: Bồi dưỡng 5 phân môn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b> dành
cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS.
Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng
đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III.Kênh học tập miễn phí</b>


- <b>HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các
môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu tham
khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


- <b>HOC247 TV: Kênh Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>



</div>

<!--links-->
Đề kiểm tra chất lượng giữa kì môn toán lớp 12 năm 2017 trường thpt thuận thành số 3 lần 1 | Toán học, Lớp 12 - Ôn Luyện
  • 36
  • 15
  • 0
  • ×