Tải bản đầy đủ (.pdf) (15 trang)

3 Đề thi thử HK1 môn Toán 9 năm 2019-2020 Trường THCS Đức Trí

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (873.92 KB, 15 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Trường THCS Đức Trí </b> <b>ĐỀ THI THỬ HỌC KÌ 1 </b>
<b>MƠN TỐN LỚP 9 </b>
<b>Năm học 2019 - 2020 </b>
<b>ĐỀ SỐ 1 </b>


<b>Câu 1 </b>(2,5 điểm): Rút gọn biểu thức


A = 4 9;

<sub>B</sub>

<sub>6 27</sub>

<sub>2 75</sub>

1

<sub>300</sub>



2



;


x

x

x

x



C

1

1



x

1

x

1



<sub></sub>



<sub></sub>



 

<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>







với x>0, x

1
<b>Câu 2 </b>(3 điểm): Cho hàm số y = (m – 1)x + 2 – m (với m

1)(1) có đồ thị là (d)


a) Tìm m để hàm số (1) đồng biến.
b) Tìm m để (d) đi qua điểm A(-1; 2).



c) Tìm m để (d) song song với đồ thị hàm số y = 3x – 11
d) Tìm điểm cố định mà (d) đi qua với mọi m?


<b>Câu 3 </b>(1 điểm): Giải hệ phương trình sau x 2y 3


2x 3y 1


 




 <sub></sub> <sub> </sub>




<b>Câu 4</b> (3 điểm): Cho đường tròn (O) và một điểm A nằm ngồi đường trịn (O). Từ A vẽ hai tiếp
tuyến AB, AC của đường tròn (O) (B và C là hai tiếp điểm tiếp điểm). Gọi H là giao điểm của
OA và BC.


a) Chứng minh OA vng góc với BC tại H


b) Từ B vẽ đường kính BD của (O), đường thẳng AD cắt (O) tại E (khác D).
Chứng minh: AE.AD = AH.AO


c) Qua O vẽ đường thẳng vuông góc với cạnh AD tại K và cắt đường BC tại F. Chứng
minh FD là tiếp tuyến của đường tròn (O).


<b>Câu 5 </b>(0,5 điểm): Cho ba số thực a, b, c thoả mãn

a 1;b

4;c

9



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 2


<b>ĐỀ SỐ 2 </b>


<b>Bài 1.</b><i>(1,5 điểm) </i>Rút gọn các biểu thức


a) <i>A</i> 2 8 50 b)

<i>B</i>

 

2

3 2



3

c)

<i>C</i>

3 2

50

2 18

98



<b>Bài 2.</b><i>(2 điểm) </i>Cho biểu thức:

(

1

) : (

1

2

)



1



1

1



<i>x</i>


<i>A</i>



<i>x</i>



<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>









a) Tìm điều kiện của x để A xác định. Rút gọn A


b) Tính giá trị của A khi x = 3 + 2 2 c)Tìm x để A < 0


<b>Bài 3.</b><i>(1,5 điểm) </i>Cho hàm số <i>y</i> 

2 3

<i>x</i> 3 có đồ thị là (d1)

a) Nêu tính chất biến thiên của hàm số


b)Với giá trị nào của m thì (d1) song song với (d2) là đồ thị của hàm số<i>y</i> 

<i>m</i> 3

<i>x</i> 5
c) Tìm giao điểm của đường thẳng (d1) với trục hoành và trục tung


<b>Bài 4.</b> (1,5 điểm) Cho ABC vng tại A có đường cao AH. Biết AB = 3, AC = 4.
a) Tính độ dài cạnh BC. b)Tính diện tích tam giác ABH.


<b>Bài 5.</b><i>(3,5 điểm) </i>Cho tam giác ABC vuông tại C, đường cao CH, O là trung điểm của AB.
Đường thẳng vuông góc với CO tại C cắt AB tại D cắt các tiếp tuyến Ax, By của đường tròn (O;
OC) lần lượt tại E, F.


a) Chứng minh CH2 + AH2 = 2AH.CO


b) Chứng minh EF là tiếp tuyến của (O; OC) từ đó suy ra AE + BF = EF
c) Khi AC 1


2


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>ĐỀ SỐ 3 </b>
<b>Câu 1. </b>( 2 điểm )


1) Tính

3

.

12

1


27



 


 


 



.


2) So sánh <sub>2 5</sub>3 <sub> và </sub>

1

3

<sub>311</sub>



2

.


3)Trục căn thức ở mẫu

1



3 5 7

 .


<b>Câu 2. </b>( 1,5 điểm )<b> </b>1) Tìm các số thực <i>a</i> để 9 3 <i>a</i> có nghĩa.
2) Cho số thực

<i>a</i>

1

. Rút gọn biểu thức



2

10. a 1


15



P

.

.



2

3






<b>Câu 3.</b>( 2,5 điểm )Cho hai hàm số: y = 3x có đồ thị là <i>( p )</i>và y = –2x + 3 có đồ thị là <i>( q ) </i>


1) Vẽ hai đồ thị <i>( p )</i> và <i>( q )</i> trên cùng một mặt phẳng tọa độ.
2) Tìm tọa độ giao điểm của hai đồ thị <i>( p )</i> và <i>( q )</i>.



3) Cho hàm số y = ( <i>m</i>2 – 1 )x + <i>m</i> – 2 có đồ thị là <i>( d ),</i> với m là số thực cho trước.
Tìm các giá trị của <i>m</i> để <i>( d )</i> song song với <i>( p ).</i>


<b>Câu 4. </b>( 2,0 điểm )Cho tam giác ABC vng tại A có đường cao AH. Biết AB = 20a,
AC = 21a, với a là số thực dương. Gọi M là trung điểm cạnh BC.


1) Tính BH theo a. 2) Chứng minh tam giác ABM là tam giác cân. Tính tanBAM


<b>Câu 5. </b>( 2,0 điểm )Cho tam giác ABC có đỉnh C nằm bên ngồi đường trịn ( O ), đường kính


AB. Biết cạnh CA cắt đường tròn ( O ) tại điểm D khác A, cạnh CB cắt đường tròn
( O ) tại E khác B. Gọi H là giao điểm của AE và BD.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 4
<b>ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ 1 HỌC KÌ 1 TỐN 9 </b>


<b>TT </b> <b>Nội dung </b> <b>Điểm </b>


<b>Câu 1</b>


(2.5đ)


A = 4 9= 2- 3 = - 1 1


B =

6 27

2 75

1

300


2



6 9.3

2 25.3

1

100.3



2






18 3 10 3 5 3 3 3
   


0,5


0,5




x

x

1

x

x

1



x

x

x

x



C

1

1

1

1



x

1

x

1

x

1

x

1



<sub></sub>



<sub></sub>



<sub></sub>



<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>



 

<sub></sub>

<sub></sub>

<sub> </sub>

 












<sub> </sub>

<sub></sub>

<sub></sub>







C

 

1

x 1

x

 

1 x

với x>0, x

1


0,25


0,25


<b>Câu 2 </b>


(3đ):


Cho hàm số y = (m – 1)x + 2 - m. (1) có đồ thị là (d)
a) Hàm số (1) đồng biến

    

m 1 0

m 1


Vậy hàm số (1) đồng biến với m> 1


0,75
0,25
b) (d) đi qua điểm A(-1; 2)2=(m – 1).(-1) + 2-m m = 0,5


Vậy (d) đi qua điểm A(-1; 2)

m = 0,5


0,75


0,25


c) (d) song song với đồ thị hàm số y = 3x m 1 3



2 m 11


 


   


 m=4


Vậy (d) song song với đồ thị hàm số y = 3x – 11 m=4


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>TT </b> <b>Nội dung </b> <b>Điểm </b>


d) Gọi A(x y<sub>0;</sub> <sub>0</sub>) là điểm cố định mà (d) đi qua với mọi m


Thì phương trình

y

<sub>0</sub>= (m-1)

x

<sub>0</sub>+2-m (2) đúng với m
Vì phương trình (2) đúng với m nên


Cho m = 1 ta có:

y

<sub>0</sub> = 1 (3)


Cho m = 2 ta có

y

<sub>0</sub>=

x

<sub>0</sub> (4)


Từ (3) và (4) ta có

y

<sub>0</sub>=

x

<sub>0</sub>= 1. Vậy A(1;1)


0,25


0,25


<b>Câu 3 </b>



(1đ): PT:


x 2y 3


2x 3y 1


 




 <sub></sub> <sub> </sub>




x

3 2y



2. 3 2y

3y

1



 




<sub></sub>

<sub></sub>

<sub> </sub>





x 1


y 1





  

Vậy hệ có nghiệm duy nhất là

x

1



y

1





  




0,75


0,25


<b>Câu 4</b>


(3đ):


+ Vẽ hình đúng:


a) Ta có: AB = AC (tính
chất hai tiếp tuyến cắt
nhau)


OB = OC (= bán
kính)


 AO là đường trung


trực của đoạn thẳng BC


 OA  BC tại H


0.25


0,75


<b>D</b>


<b>K</b>
<b>O</b>


<b>E</b>


<b>H</b> <b>A</b>


<b>B</b>


<b>C</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 6


<b>TT </b> <b>Nội dung </b> <b>Điểm </b>


b) Ta có BED nội tiếp đường trịn (O) đường kính BD
 BED vuông tại E; BE  AD tại E


Vì AB là tiếp tuyến của (O) nên AB  OB  ABO vuông tại B
Áp dụng hệ thức lượng cho tam giác vng ABO có AH.AO = AB2 (1)



Áp dụng hệ thức lượng cho tam giác vng ABD có AE.AD = AB2 (2)


Từ (1) và (2) suy ra AE.AD = AH.AO


0,25


0,25
0,25


0,25
c) Áp dụng hệ thức lượng cho tam giác vng ABO có

OH.OA

OB

2 (3)


Chứng minh OHF OKA (g-g) 

OH

OF

OK.OF

OH.OA


OK

OA

(4)


Từ (3) và (4) suy ra:

OK.OF

OB

2


Mà OD = OB (bán kính) 

OK.OF

OD

2

OK

OD



OD

OF





Chứng minh OKD ODF (c-g-c)Từ đó suy ra

ODF

90

0




 DF OD tại D
Mà D thuộc (O) FD là tiếp tuyến đường tròn (O)


0,25


0,25


0,25


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>TT </b> <b>Nội dung </b> <b>Điểm </b>


<b>Câu 5 </b>


(0,5đ)


Ta có

P

bc a 1

ca b

4

ab c 9


abc



 

 



a 1

b

4

c 9



a

b

c



<sub></sub>

<sub></sub>



Vì a1; b4; c9 Áp dụng bất đẳng thức Cô – si cho các số dương ta được:


a 1 =1. a 1 

1 a 1


2


 




=

a



2

Dấu ‘‘=’’ xảy raa=2


a 1



a



1



2


(1)


b4=2 b 4


2


 <sub></sub>

4

b

4



4


 



=

b



4

Dấu ‘‘=’’ xảy rab=8


b

4



b




1



4


(2)


c 9 =

3 c 9



3



<sub></sub>

9

b

9



6


 



=

c



6

Dấu ‘‘=’’ xảy ra

c=18



c 9


c



1



6


(3)
Cộng từng vế (1); (2) ; (3) ta có

P

11



12





Vậy giá trị lớn nhất của P =

11



12

khi a=2; b= 8; c=18


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 8
<b>ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ 2 HỌC KÌ 1 TOÁN 9 </b>


<b>Bài 1.</b><i>(1,5 điểm) </i> Rút gọn các biểu thức


a) <i>A</i> 2 8 50 22 2 5 2  2 2


b) <i>B</i>

2 3



2 3

  4 3 1


c)

<i>C</i>

3 2( 50

2 18

98)

=3 2(5 26 27 2) 3 2.6 2 =18.2 = 36


<b>Bài 2.</b><i>(2 điểm) </i>Cho biểu thức:

)


1
2
1
1
(
:
1


1    




<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>A</i>


a) Tìm được điều kiện. Rút gọn:


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>A</i> 1


b) Thay x = 3 + 2 2 vào biểu thức tính được A = 2
c) Tìm được 0 < x < 1


<b>Bài 3.</b><i>(1,5 điểm) </i>


a) <i>a</i>2 30. Vậy hàm số: <i>y</i>(2 3)<i>x</i> 3 đồng biến trên R


b) Để

 

<i>d</i><sub>1</sub> / /(<i>d</i><sub>2</sub>) thì: <i>m</i> 32 3 <i>m</i>2. Vậy khi m = 2 thì

 

<i>d</i><sub>1</sub> / /(<i>d</i><sub>2</sub>)
c) Giao điểm với trục tung: khi x = 0  <i>y</i>(2 3).0 3 3


Vậy A

0; 3

là giao điểm của (d1) với trục tung
Giao điểm vởi trục hoành:


Khi y = 0 (2 3)<i>x</i> 30 3 2 3
3
4


)
3
2
(
3
3
2


3 <sub></sub> <sub></sub>







<i>x</i>


Vậy B(32 3;0) là giao điểm của (d1) với trục hoành.
<b>Bài 4.</b> (1,5 điểm)


a) ĐS: <i>BC</i> = 5


b) Tính được 12


5


<i>AH</i>  , 9


5



<i>BH</i>  . Từ đó tính được 54


25


<i>ABH</i>


<i>S</i><sub></sub>  .


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

a) Trong tam giác vuông ACH
AC2 = AH2 +HC2


Trong tam giác vuông ACB
AC2 = AH.AB mà AB = 2CO


(T/c trung tuyến của tam giác vuông)


 CH2 + AH2 = 2AH.CO


b) Chứng minh được DE là tiếp tuyến EA =
EC, FB = FC


AE + BF = EF


c) Sin B1= 1/2  B1 300 B2 600


Tam giác BCF đều


giải các tam giác vuông ABC, BDF


 BC = BF = R 3



BD = 3R  SBDE = 3


3


2 R


2


(đvdt)


1
2
E


O


F


D


A B


C


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 10


<b>Câu </b> <b>Nội dung </b> <b>Biểu điểm </b>


<b>Câu 1.1 </b>


<b>( 0,75 điểm ) </b>


<b>Tính: </b>

1


3

12


27


 
 
 


1


3 12

3



27



<sub>( 0,25điểm ) </sub>


1

1



36

6



9

3



 

( 0,25điểm )


17
3


 ( 0,25điểm )



<b>Câu 1.2 </b>
<b>( 0,75 điểm ) </b>


<b>So sánh: </b>
3 3 3
3


2 5

2 .5

40

( 0,25điểm )


3


3 <sub>3</sub> <sub>3</sub>


.


1

1

311



311

311



2

2

8



 
 
 


( 0,25điểm )


Vì 40 311
8



 nên <sub>2 5</sub>3 <sub> ></sub>1 3<sub>311</sub>


2 ( 0,25điểm )


<b>Câu 1.3 </b>
<b>( 0,5 điểm ) </b>


<b>Trục căn thức ở mẫu : </b>


 

2
2


1

3 5

7



3 5 7

<sub>3 5</sub>

<sub>7</sub>





<sub></sub> ( 0,25điểm )


4


3 5

7





( 0,25điểm )


<b>Câu 2.1 </b>
<b>( 0,5 điểm ) </b>


<b>Tìm a : </b>



9 3 <i>a</i> có nghĩa 

9 3

 

<i>a</i>

0

( 0,25điểm )


3



<i>a</i>





Vậy 9 3 <i>a</i> có nghĩa 

<i>a</i>

3



( 0,25điểm )


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>( 1,0 điểm ) </b>

<sub></sub>

<sub></sub>

2

<sub></sub>

<sub></sub>

2

10. a 1

150. a 1


15



P

.



2

3

6





( 0,25điểm )


2


25. a 1


  ( 0,25điểm )



5. a 1


  <sub>( 0,25điểm ) </sub>




5. 1 a


  ( Vì

<i>a</i>

1

) <sub>( 0,25điểm ) </sub>


<b>Câu 3.1 </b>
<b>( 1,0 điểm ) </b>


<b>Vẽ hai đồ thị: </b>


y = 3x ( p )


Đồ thị ( p ) là đường thẳng đi qua 2 điểm O( 0 ; 0 ) , ( 1; 3 ) ( 0,25điểm )
y = –2x + 3 ( q )


Đồ thị ( q ) là đường thẳng đi qua 2 điểm O( 0 ; 3 ) , ( 3
2; 0 )


( 0,25điểm )


( 0,5điểm )


<b>Câu 3.2 </b>



<b>Tìm tọa độ giao điểm: </b>


Phương trình hồnh độ giao điểm của ( p ) và ( q ):


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 12


 y = 9


5


Vậy tọa độ giao điểm của ( p ) và ( q ) là:

3 9

;



5 5



 
 
 


( 0,25điểm )


<b>Câu 3.3 </b>
<b>( 0,75 điểm ) </b>


<b>Tìm m: </b>


y = ( m2 – 1 )x + m – 2 ( d )


( d ) // ( p )


2



m

1 3


m 2 0







 



 



( 0,25điểm )


2

m

4


m

2









m

2


m

2











m = –2 ( 0,25điểm )


Vậy khi m = –2 thì ( d ) // ( p ) ( 0,25điểm )


<b>Câu 4.1 </b>
<b>( 1,25 điểm ) </b>


<b>Tính BH: </b>


( 0,25điểm )


Xét

ABC

vng tại A, đường cao AH có:


BC2 = AB2 + AC2 = (20a)2 + (21a)2 = 841a2 BC = 29a


( 0,25điểm )


mà AB2 = BH.BC ( 0,25điểm )


BH

AB

2

BC



( 0,25điểm )


nên BH



2


20a <sub>400a</sub>



29a 29


  ( 0,25điểm )


<b>Câu 4.2 </b>
<b>( 0,75 điểm ) </b>


<b>Chứng minh </b>ABM<b>cân: </b>


AM là đường trung tuyến của

ABC

vuông tại A (giả thiết)
AM = BM ABMcân tại M


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Tính tan</b>BAM <b>: </b>


ABM

cân tại M nên:BAM ABM ABC  ( 0,25điểm )


tanBAM= tan ABC =

AC

21a

21



AB 20a 20

  ( 0,25điểm )


<b>Câu 5.1 </b>
<b>( 1,25 điểm ) </b>


<b>Chứng minh </b>

ABD

<b>vuông: </b>




( 0,25điểm )


ABD

nội tiếp đường trịn ( O ) có cạnh AB là đường kính

ABD

vng tại D.


( 0,5điểm )


<b>Chứng minh CH vng góc với AB: </b>


ABD

vng tại D ( cmt ) nên BDAC
Chứng minh tương tự: AEBC


( 0,25điểm )
H là trực tâm của

ABC

nên CHAB. ( 0,25điểm )


<b>Câu 5.2 </b>


<b>Chứng minh DF là tiếp tuyến của đường tròn ( O ): </b>


Gọi K là giao điểm của CH và AB.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 14


nên

D

<sub>1</sub> 

H

<sub>2</sub> ( 1 )


Xét

OBD

có OB = OD ( bán kính )

OBD

cân tại O 

D

<sub>2</sub> 

B

<sub>1</sub> ( 2 )


( 0,25điểm )


HBK

vng tại K nên

H

<sub>2</sub>

B

<sub>1</sub>

90

0 ( 3 )
Từ ( 1 ), ( 2 ), ( 3 ) suy ra

D

<sub>1</sub>

D

<sub>2</sub>

90

0



 DFOD tại điểm D thuộc đường trịn ( O ).


Do đó DF là tiếp tuyến của đường tròn ( O ), tiếp điểm D


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Website <b>HOC247</b> cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến</b> sinh động, nhiều <b>tiện ích thơng minh</b>, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, </b>
<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm</b> đến từ các trường Đại học và các trường chuyên
danh tiếng.


<b>I.</b> <b>Luyện Thi Online</b>


- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng
xây dựng các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và
Sinh Học.


- <b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các


trường <i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An</i> và các trường


Chuyên khác cùng <i>TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn </i>
<i>Đức Tấn.</i>


<b>II.</b> <b>Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>


- <b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS
THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.


- <b>Bồi dưỡng HSG Toán:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b>
dành cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: <i>TS. Lê Bá Khánh </i>


<i>Trình, TS. Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc </i>
<i>Bá Cẩn</i> cùng đôi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III.</b> <b>Kênh học tập miễn phí</b>


- <b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo <b>chương trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả
các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư
liệu tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->

×